Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.94 KB, 18 trang )

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
DẠNG:
o asin2 u + bsinu + c = 0( a ≠ 0) . Đặt t = sin u ,điều kiện −1 ≤ t ≤ 1
o acos2 u + bcosu + c = 0( a ≠ 0) . Đặt t = cosu ,điều kiện −1 ≤ t ≤ 1

o atan2 u + btanu + c = 0( a = 0) . Đặt t = tanu , điều kiện cosu ≠ 0
o acot2 u + bcotu + c = 0( a ≠ 0) . Đặt t = cotu ,điều kiện sinu ≠ 0

Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
1). 2cos2 x − 3cosx + 1 = 0
2). 4sin2 x + 4sin x − 3 = 0
2
4). tan x +

3). sin2 2x − 13sin2x + 5 = 0

(

)

2
5). 4cos x − 2 1+ 3 cosx + 3 = 0

(

)

3 − 1 tanx − 3 = 0

6). cot2 x + 4cotx + 3 = 0


7). cos2x − 3sinx − 2 = 0

8). sin2 x − cosx + 1 = 0
LỜI GIẢI

1). 2cos x − 3cosx + 1 = 0 (1). Đặt cosx = t,t ∈ [−1;1] . Phương trình (1) trở
1
thành: 2t2 − 3t + 1 = 0 ⇔ t = 1∨ t = . So với điều kiện nhận cả hai nghiệm.
2
Với t = 1 ⇔ cosx = 1 ⇔ x = k2π,(k ∈ ¢ )
2


π
 x = 3 + k2π
1
1
π
,(k ∈ ¢ )
Với t = ⇔ cosx = ⇔ cosx = cos ⇔ 
2
2
3
 x = − π + k2π

3
π
π
Kết luận nghiệm của phương trình: x = k2π , x = + k2π , x = − + k2π
3

3
,(k ∈ ¢ )
2). 4sin2 x + 4sin x − 3 = 0 (1). Đặt sin x = t,t ∈ [−1;1] . Phương trình (1) trở
1
3
1
∨ t = − . So với điều kiện nhận t = ⇒
2
2
2
π
π

1
⇔ sin x = sin ⇔ x = + k2π ∨ x =
+ k2π,( k ∈ ¢ )
sinx =
6
6
6
2
π

+ k2π,( k ∈ ¢ )
Kết luận nghiệm của phương trình: x = + k2π,x =
6
6
3). sin2 2x − 13sin2x + 5 = 0 (1). Đặt sin2x = t,t ∈ [−1;1] . Phương trình (1) trở

thành: 4t2 + 4t − 3 = 0 ⇔ t =


13+ 149
13 − 149
. So với điều kiện nhận
∨t=
2
2
13 − 149
13 − 149
, suy ra : sin2x =
t=
2
2

thành: t2 − 13t + 5 = 0 ⇔ t =



13− 149
arcsin


13− 149
2
x =
+ k2π
+ kπ
 2x = arcsin
2
2


⇔



13− 149
13− 149

π − arcsin
+ k2π
 2x = π − arcsin
2

2
x =
+ kπ

2
13− 149
= sin α , suy ra sin2x = sin α
2

α
 x = 2 + kπ
 2x = α + k2π
⇔
⇔
,( k ∈ ¢ )
 x = π − α + kπ
 2x = π − α + k2π


2 2

Hoặc đặt

Vậy nghiệm của phương trình:
13− 149
13− 149
arcsin
π − arcsin
2
2
x=
+ kπ ,x =
+ kπ ,( k ∈ ¢ )
2
2

π

2
4). tan x + 3 − 1 tanx − 3 = 0 (1). Đặt tan x = t, x ≠ + kπ ÷.
2



(

)


2
Phương trình (1) trở thành: t +

(

)

3 − 1 t − 3 = 0 ⇔ t = 1∨ t = − 3 .

π
π
Với t = 1 ⇔ tanx = 1 ⇔ tanx = tan ⇔ x = + kπ,(k ∈ ¢ ) .
4
4
 π
π
Với t = − 3 ⇔ tanx = tan  − ÷ ⇔ x = − + kπ ,(k ∈ ¢ ) .
3
 3
So với điều kiện nhận cả hai nghiệm
π
π
Vậy nghiệm của phương trình: x = + kπ , x = − + kπ,(k ∈ ¢ )
3
4

(

)


2
5). 4cos x − 2 1+ 3 cosx + 3 = 0 (1)

(

)

2
Đặt cosx = t,t ∈ [−1;1] . Phương trình (1) trở thành: 4t − 2 1+ 3 t + 3 = 0

1
3
. So với điều kiện hai nghiệm đều nhận
∨t=
2
2

π
 x = 3 + k2π
1
1
π
,( k ∈ ¢ )
Với t = ⇔ cosx = ⇔ cosx = cos ⇔ 
2
2
3
 x = − π + k2π

3


π
 x = 6 + k2π
3
3
π
⇔ cosx =
⇔ cosx = cos ⇔ 
,( k ∈ ¢ )
Với t =
2
2
6
 x = − π + k2π

6
⇔ t=

Vậy nghiệm của phương trình:


x=

π
π
π
π
+ k2π,x = − + k2π x = + k2π,x = − + k2π,( k ∈ ¢ )
3
3

6
6

6). cot2 x + 4cotx + 3 = 0
Đặt cotx = t,( x ≠ kπ ) . Phương trình (1) trở thành:
t2 + 4t + 3 = 0 ⇔ t = −1∨ t = −3
 π
π
Với t = −1 ⇔ cotx = −1 ⇔ cotx = cot  − ÷ ⇔ x = − + kπ ,( k ∈ ¢ )
4
 4
Với t = −3 ⇔ cotx = −3 ⇔ cotx = arccot ( −3) ⇔ x = arccot ( −3) + kπ,( k ∈ ¢ ) .
π
Vậy nghiệm của phương trình: x = − + kπ , x = arccot ( −3) + kπ,( k ∈ ¢ )
4
7). cos2x − 3sinx − 2 = 0
⇔ 1− 2sin2 x − 3sin x − 2 = 0 ⇔ 2sin2 x + 3sinx + 1 = 0 (1) . Đặt sinx = t,t ∈ [−1;1] .
1
Phương trình (1) trở thành: 2t2 + 3t + 1 = 0 ⇔ t = −1∨ t = −
2
So với điều kiện hai nghiệm đều nhận.
π
Với t = −1 ⇔ sinx = −1 ⇔ x = − + k2π,( k ∈ ¢ )
2

π
 x = − 6 + k2π ,( k ∈ ¢ )
1
1
 π

Với t = − ⇔ sinx = − ⇔ sinx = sin  − ÷ ⇔ 
2
2
 6
 x = 7π + k2π, k ∈ ¢
(
)

6
π
Vậy nghiệm của phương trình: x = − + k2π ,
2
π

x = − + k2π,x =
+ k2π,( k ∈ ¢ )
6
6
8). sin2 x − cosx + 1 = 0 (1)
(1) ⇔ 1− cos2 x − cosx + 1 = 0 ⇔ cos2 x + cosx − 2 = 0 (1')
Đặt cosx = t,t ∈ [−1;1] . Phương trình (1') trở thành:
t2 + t − 2 = 0 ⇔ t = 1∨ t = −2 . So với điều kiện nhận t = 1 . Với
t = 1 ⇔ cosx = 1 ⇔ x = k2π .
Vậy nghiệm của phương trình: x = k2π , (k ∈ ¢ )

Câu 2: Giải các phương trình lượng giác sau:
1
3
= cotx + 3
1). tan x − cotx =

2).
2
sin2 x

2π 

π
x
3). 5cosx − 2sin + 7 = 0
4). cos 2x + ÷+ 3cos x + ÷+ 1 = 0
3
3
2



3
2
5). 23sin x − sin3x = 24
6). sin x + 3sin x + 2sin x = 0



π

2 π
7). cos  + x ÷+ 4cos − x ÷ = 4
3
6





3
− 2 3cotx − 6 = 0
9).
sin2 x
4cos2 ( 6x − 2) + 16cos2 ( 1− 3x) = 13

11). cos2x − 3cosx = 4cos2

x
2

8). cos4x + 12sin xcosx − 5 = 0
10).

12).


π

π

π
2sin2  2x + ÷− 6sin  x + ÷cos x + ÷+ 2 = 0
3
6
6







13). cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2 x + 1
LỜI GIẢI

π
cosx ≠ 0 x ≠ + kπ
3
⇔
,( k ∈ ¢ )
(1) . Điều kiện 
2
2
sinx ≠ 0
x ≠ kπ

1
3
( 1) ⇔ tan x − tan x = 2 ⇔ 2tan2 x − 3tanx − 2 = 0 ( 1')

1). tan x − cotx =

Đặt tan x = t . Phương trình (1') trở thành: 2t2 − 3t − 2 = 0 ⇔ t = 2∨ t = −
Với t = 2 ⇔ tanx = 2 ⇔ x = arctan2 + kπ,( k ∈ ¢ ) .
Với t = −

1

1
 1
⇔ tan x = − ⇔ x = arctan  − ÷+ kπ ,( k ∈ ¢ ) .
2
2
 2

Vậy nghiệm của phương trình là: x = arctan 2 + kπ,
 1
x = arctan  − ÷+ kπ ,( k ∈ ¢ )
 2
1
= cotx + 3 (1) . Điều kiện sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ
2).
sin2 x
( 1) ⇔ 1+ cot2 x = cotx + 3 ⇔ cot2 x − cotx − 2 = 0 ( 1')
Đặt cotx = t . Phương trình (1') trở thành: t2 − t − 2 = 0 ⇔ t = −1∨ t = 2
π
Với t = −1 ⇔ cotx = −1 ⇔ x = − + kπ ,( k ∈ ¢ ) .
4
Với t = 2 ⇔ cotx = 2 ⇔ x = arccot2 + kπ,( k ∈ ¢ ) .
π
Vậy nghiệm của phương trình: x = − + kπ , x = arccot2 + kπ,( k ∈ ¢ )
4
x

x

x
2

3). 5cosx − 2sin + 7 = 0 ⇔ 5 1− 2sin ÷− 2sin + 7 = 0
2
2
2


1
2


x
x
x
+ 2sin − 12 = 0 ( 1) . Đặt t = sin ,t ∈ [−1;1] . Phương trình (1') trở
2
2
2
6
thành: 5t2 + t − 6 = 0 ⇔ t = 1∨ t = − (loại).
5
x
x π
Với t = 1 ⇔ sin = 1 ⇔ = + k2π ⇔ x = π + k4π ( k ∈ ¢ ) .
2
2 2
Vậy nghiệm của phương trình: x = π + k4π ( k ∈ ¢ )
⇔ 10sin2


2π 


π
4). cos 2x + ÷+ 3cos x + ÷+ 2 = 0
3
3




2π 

π
Các bạn để ý:  2x + ÷ = 2 x + ÷ , nên ta nghĩ ngay đến công thức
3
3


nhân đôi để đưa về phương trình bậc 2 theo cos, ta thực hiện như
sau:

π

π

π

π
⇔ 2cos2  x + ÷− 1+ 3cos x + ÷+ 2 = 0 ⇔ 2cos2  x + ÷+ 3cos x + ÷+ 1 = 0
3
3

3
3





π

π
1
⇔ cos x + ÷ = −1∨ cos x + ÷ = − , cả hai nghiệm này đều nhận.
3
3
2



π
π

• cos x + ÷ = −1 ⇔ x + = π + k2π ⇔ x =
+ k2π ,( k ∈ ¢ ) .
3
3
3



π 2π


π
 x + 3 = 3 + k2π
x = + k2π

π
1

π

• cos x + ÷ = − ⇔ cos x + ÷ = cos
⇔
⇔
3

3
2
3
3


 x + π = − 2π + k2π
x
=
−π
+ k2π


3
3


π
+ k2π,x = + k2π,x = −π + k2π ,( k ∈ ¢ )
Vậy nghiệm của phương trình: x =
3
3

(

)

3
5). 23sin x − sin3x = 24 ⇔ 23sinx − 3sinx − 4sin x = 24

⇔ 4sin x + 20sin x − 24 = 0 (1). Đặt sin x = t,t ∈ [−1;1] . Phương trình (1) trở
π
thành: 4t3 + 20t − 24 = 0 ⇔ t = 1 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k2π,( k ∈ ¢ ) .
2
π
Vậy nghiệm của phương trình: x = + k2π,( k ∈ ¢ )
2
3
2
6). sin x + 3sin x + 2sin x = 0 ( 1)
3

Đặt sinx = t,t ∈ [−1;1] . Phương trình (1) trở thành: t3 + 3t2 + 2t = 0
⇔ t = −1∨ t = −2 ∨ t = 0 , so với điều kiện nhận t = −1∨ t = 0 .
π
Với t = −1 ⇔ sinx = −1 ⇔ x = − + k2π,( k ∈ ¢ )

2
Với t = 0 ⇔ sinx = 0 ⇔ x = kπ,( k ∈ ¢ ) .
π
Vậy nghiệm của phương trình: x = − + k2π, x = kπ,( k ∈ ¢ )
2



π

2 π
7). cos  + x ÷+ 4cos − x ÷ = 4 ( 1)
3

6

π
 π
 π
π

π

Ta có  + x ÷+  − x ÷ = ⇒ cos − x ÷ = sin  + x ÷
3  6
 2
6 
3

π


π

 + x ÷+ 4sin  + x ÷ = 4 ( 1')
3
3




π

Đặt sin  + x ÷ = t,t ∈ [−1;1] . Phương trình (1') trở thành: t2 − 4t + 3 = 0
3

π

⇔ t = 3∨ t = 1 , so với điều kiện nhận t = 1 , suy ra sin  + x ÷ = 1
3


( 1) ⇔ 1− sin



2

π
π
π

+ x = + k2π ⇔ x = + k2π,( k ∈ ¢ )
3
2
6

Vậy nghiệm của phương trình: x =

π
+ k2π ,( k ∈ ¢ ) .
6

8). cos4x + 12sin xcosx − 5 = 0 ⇔ 1− 2sin2 2x + 6sin2x − 5 = 0
⇔ sin2 2x − 3sin2x + 2 = 0 ⇔ sin2x = 1∨ sin 2x = 2 (loại).
π
π
Với sin2x = 1 ⇔ 2x = + k2π ⇔ x = + kπ,( k ∈ ¢ )
2
4
π
Vậy nghiệm của phương trình: x = + kπ,( k ∈ ¢ )
4
3
− 2 3cotx − 6 = 0 . Điều kiện sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ,k ∈ ¢
9).
sin2 x
⇔ 3 1+ cot2 x − 2 3cotx − 6 = 0 ⇔ 3cot2 x − 2 3cotx − 3 = 0

(

)


⇔ cotx = −

3
∨ cotx = 3 .
3

Với cotx = −

3
 π
π
⇔ cotx = cot  − ÷ ⇔ x = − + kπ ,( k ∈ ¢ )
3
3
3



π
π
Với cotx = 3 ⇔ cotx = cot ⇔ x = + kπ,( k ∈ ¢ ) .
6
6
π
π
Vậy nghiệm của phương trình: x = − + kπ , x = + kπ,( k ∈ ¢ )
3
6
2

2
10). 4cos ( 6x − 2) + 16cos ( 1− 3x) = 13 ( 1) . Đặt t = 3x − 1

( 1) ⇔ 4cos

2

2t + 16cos2 ( −t ) = 13 ⇔ 4cos2 2t + 16cos2 t = 13

1+ cos2t
= 13 ⇔ 4cos2 2t + 8cos2t − 5 = 0
2
1
5
⇔ cos2t = ∨ cos2t = − (loại).
2
2
⇔ 4cos2 2t + 16.



 2t =
1
π
Với cos2t = ⇔ cos2t = cos ⇔ 
2
3
 2t =



π

+ k2π
t =
3
⇔
π
t =
+ k2π
3


π
+ kπ
6
π
+ kπ
6


π

 3x − 1 = 6 + kπ
x =
⇔
⇔
 3x − 1 = − π + kπ
x =



6

1 π kπ
+ +
3 18 3 , k ∈ ¢
(
)
1 π kπ
− +
3 18 3
1 π kπ
1 π kπ
,x = − +
,( k ∈ ¢ ) .
Vậy nghiệm của phương trình: x = + +
3 18 3
3 18 3
x
1+ cosx
11). cos2x − 3cosx = 4cos2 ⇔ 2cos2 x − 1 − 3cosx = 4.
2
2
1
⇔ 2cos2 x − 5cosx − 3 = 0 ⇔ cosx = − ∨ cosx = 3 (loại).
2
1


cosx = − ⇔ cosx = cos
⇔ x= ±

+ k2π,( k ∈ ¢ ) .
2
3
3

Vậy nghiệm của phương trình: x = ± + k2π,( k ∈ ¢ ) .
3

π


π


π

2
12). 2sin  2x + ÷− 6sin  x + ÷cos x + ÷+ 2 = 0 ( 1)
3
6
6




(

( 1) ⇔ sin

2


)


π

π

π

π
 2x + ÷− 3sin  2x + ÷+ 2 = 0 ⇔ sin  2x + ÷ = 0∨ sin  2x + ÷ = 2 (loại)
3
3
3
3





.

π
π
π kπ
,( k ∈ ¢ )
Với sin  2x + ÷ = 0 ⇔ 2x + = kπ ⇔ x = − +
3
3

6 2


π kπ
,( k ∈ ¢ ) .
Vậy nghiệm của phương trình: x = − +
6 2
2
13). cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos x + 1 ( 1)

Biến đổi tích về tổng được:
1
1
cos4x + cos6x) = ( cos2x + cos6x) + 3cos2 x + 1 ⇔ cos4x = cos2x + 6cos2 x + 2
(
2
2
Sau đó sử dụng công thức nhân đôi và hạ bậc:
⇔ 2cos2 2x − 1 = cos2x + 3( 1+ cos2x) + 2 ⇔ 2cos2 2x − 4cos2x − 6 = 0 ( 1') .
Đặt cos2x = t,t ∈ [−1;1] . Phương trình (1') trở thành: 2t2 − 4t − 6 = 0
⇔ t = −1∨ t = 3 . So với điều kiện nhận t = −1 , suy ra:
π
cos2x = −1 ⇔ 2x = π + k2π ⇔ x = + kπ ,( k ∈ ¢ )
2
π
Vậy nghiệm của phương trình: x = + kπ,( k ∈ ¢ )
2
Câu 3: Giải các phương trình lượng giác sau:



 2
1 

1 
1). 4 sin x +
÷+ 4 sinx +
÷− 7 = 0
2
sinx
sin
x





4


2

2
− cosx ÷− 1 = 0
2). 2 cos x +
÷+ 9
2
cos x 

 cosx



(

)

2
2
3). 3 tan x + cot x + 4( tanx + cotx) + 2 = 0

4). tan x + tan x + tan3 x + cotx + cot2 x + cot3 x = 6
LỜI GIẢI
 2
1 

1 
1). 4 sin x +
÷+ 4 sinx +
÷− 7 = 0 ( 1)
sinx 
sin2 x 


2

2

Đặt t = sin x +

1


1 
1
2
⇔ t2 =  sinx +
= t2 − 2
÷ ⇒ sin x +
2
sin x
sin x 
sin x


5
3
− 2 + 4t − 7 = 0 ⇔ 4t2 + 4t − 15 = 0 ⇔ t = − ∨ t = .
2
2
1
5
5
• Với t = − : sinx +
= − ( 2) , đặt u = sinx,u ∈ [−1;1]/ {0}
sinx
2
2
1
( 2) ⇔ 2u2 + 5u + 2 = 0 ⇔ u = − 2 ∨ u = −2 (loại).

π
 x = − 6 + k2π

1
1
 π
∗ u = − ⇔ sin x = − ⇔ sin x = sin  − ÷ ⇔ 
( k∈ ¢)
2
2
 6
 x = 7π + k2π

6
1
3
3
• Với t =
⇔ sin x +
= ( 3) , đặt v = sinx,v ∈ [−1;1]/ {0}
sin x 2
2

( 1) ⇔ 4( t

)

2

( 3) ⇔ 2v

2


− 3v + 2 = 0 (phương trình vô nghiệm).

π

+ k2π ,( k ∈ ¢ ) .
Vậy nghiệm của phương trình: x = − + k2π,x =
6
6

4 
 2

2
− cosx ÷− 1 = 0 ( 1)
2). 2 cos x +
÷+ 9
2
cosx
cos
x




2

Đặt t =

2
 2


4
− cosx ⇒ t2 = 
− cosx ÷ ⇒ cos2 x +
= t2 + 4
cosx
cos2 x
 cosx


( 1) ⇔ 2( t

2

)

+ 4 + 9t − 1 = 0 ⇔ 2t2 + 9t + 7 = 0 ⇔ t = −1∨ t = −

Với t = −1 ⇔

7
2

2
− cosx = −1 ⇔ cos2 x − cosx − 2 = 0 ⇔ cosx = −1∨ cosx = 2 (loại).
cosx

• cosx = −1 ⇔ x = π + k2π ,( k ∈ ¢ ) .

Với t = −


7
2
7
1

− cosx = − ⇔ 2cos2 x − 7cosx − 4 = 0 ⇔ cosx = − hoặc
2
cosx
2
2

cosx = 4 (loại).


• cosx = −

1

⇔ x= ±
+ k2π ,( k ∈ ¢ ) .
2
3

Vậy nghiệm của phương trình: x = π + k2π, x = ±

(

)


2
2
3). 3 tan x + cot x + 4( tanx + cotx) + 2 = 0 ( 1)


+ k2π ,( k ∈ ¢ )
3

Đặt t = tanx + cotx ⇒ t2 = ( tan x + cotx) ⇒ tan2 x + cot2 x = t2 − 2
2

( 1) ⇔ 3( t

2

)

− 2 + 4t + 2 = 0 ⇔ 3t2 + 4t − 4 = 0 ⇔ t = −2∨ t =

• Với t = −2 ⇔ tanx + cotx = −2 ⇔ tanx +

2
3

1
= −2 ⇔ tan2 x + 2tanx + 1 = 0
tanx

 π
π

⇔ tanx = −1 ⇔ tan x = tan  − ÷ ⇔ x = − + kπ ,( k ∈ ¢ ) .
4
4


2
2
• Với t = ⇔ tan x + cotx =
3
3
1
2
⇔ tanx +
= ⇔ 3tan2 x + 2tan x + 3 = 0 (phương trình vô nghiệm).
tan x 3
π
Vậy nghiệm của phương trình: x = − + kπ ,( k ∈ ¢ ) .
4
2
3
2
3
tan
x
+
tan
x
+
tan
x

+
cotx
+
cot
x
+
cot
x = 6 ( 1)
4).

Đặt t = tanx + cotx .
Có: tan2 x + cot2 x = ( tan x + cotx) − 2tan xcotx = t2 − 2 .
2

Có: tan3 x + cot3 x = ( tanx + cotx) − 3tanx.cotx ( tan x + cotx) = t3 − 3t .
3

( 1) ⇔ ( tanx + cotx) + ( tan

2

) (

)

x + cot2 x + tan3 x + cot3 x = 6 .

⇔ t + t2 − 2 + t3 − 3t = 6 ⇔ t3 + t2 − 2t − 8 = 0 ⇔ t = 2 .
1
= 2 ⇔ tan2 x − 2tanx + 1 = 0

Với t = 2 ⇔ tanx + cotx = 2 ⇔ tan x +
tanx
π
π
⇔ tanx = 1 ⇔ tanx = tan ⇔ x = + kπ,( k ∈ ¢ ) .
4
4
π
Vậy nghiệm của phương trình: x = + kπ,( k ∈ ¢ ) .
4

Câu 4: Giải các phương trình lượng giác sau:
15
1
3
1). sin4 + cos4 x − 2sin2x + sin2 2x = 0
2). cos6 2x + sin6 2x = cos4x −
8
2
4
5
3). sin4 x + cos4 x = 1
4).
3

π

3π  1
sin4 x + cos4 x + cos x − ÷sin  x − ÷ =
5). sin4 x + cos2x + 4sin6 x = 0

4
4 2


6). cos8x + sin3 xcosx − cos3 xsin x − 1 = 0


LỜI GIẢI
3
1). sin + cos x − 2sin2x + sin2 2x = 0 ( 1)
4

1 2 
3
1
⇔  1− sin 2x ÷− 2sin 2x + sin2 2x = 0 ⇔ sin2 2x − 2sin2x + 1 = 0 ( 1')
2
4
4


4

4

1
Đặt sin2x = t,t ∈ [−1;1] . Phương trình (1') trở thành: t2 − 2t + 1 = 0
4
.
So

với
điều
kiện
nhận
⇔ t = 4+ 2 3 ∨ t = 4 − 2 3
t = 4− 2 3 ⇒
sin2x = 4 − 2 3

(

)


arcsin 4 − 2 3
x =
 2x = arcsin 4 − 2 3 + k2π
+ kπ ,( k ∈ ¢ )

2
⇔
⇔

π − arcsin 4 − 2 3

 2x = π − arcsin 4 − 2 3 + k2π
+ kπ ,( k ∈ ¢ )
x =

2


(

(

)

)

(

)

Vậy nghiệm của phương trình:
x=

(

) + kπ,x = π − arcsin ( 4− 2 3) + kπ,( k ∈ ¢ ) .

arcsin 4 − 2 3
2

2
15
1
2). cos6 2x + sin6 2x = cos4x −
( 1)
8
2
3

15
1
3 1− cos4x 15
1
( 1) ⇔ 1− 4 sin2 2x = 8 cos4x − 2 ⇔ 1− 4 × 2 = 8 cos4x − 2
3
⇔ 8 − 3( 1− cos4x) = 15cos4x − 4 ⇔ cos4x =
4
3
1
3 kπ
⇔ 4x = ± arccos + k2π ⇔ x = ± arccos +
( k∈ ¢)
4
4
4 2
1
3 kπ
Vậy nghiệm của phương trình: x = ± arccos + ( k ∈ ¢ ) .
4
4 2
2
2
5
5
3). sin4 x + cos4 x = 1 ⇔ sin2 x + cos2 x = 1
3
3

(


2

)

2

(

)

 1− cos2x  5  1+ cos2x 
⇔
÷ + 
÷ = 1 ( 1) . Đặt cos2x = t,t ∈ [−1;1]
2
2

 3

2
2
1− 2t + t 5 1+ 2t + t
1
( 1) ⇔ 4 + 3 × 4 = 1 ⇔ 8t2 + 4t − 4 = 0 ⇔ t = −1∨ t = 2 .
π
Với t = −1 ⇔ cos2x = −1 ⇔ 2x = π + k2π ⇔ x = + kπ ,( k ∈ ¢ )
2

π


π
 2x = 3 + k2π
 x = 6 + kπ
1
1
⇔
,( k ∈ ¢ )
Với t = ⇔ cos2x = ⇔ 
2
2
 2x = − π + k2π
 x = − π + kπ


3
6


π
π
π
+ kπ , x = + kπ ,x = − + kπ ,( k ∈ ¢ )
6
6
2

π



3
π

1
4
4
4). sin x + cos x + cos x − ÷sin  x − ÷ =
4
4 2



Vậy nghiệm của phương trình: x =

 1

1
 1  π 
1
1
1
⇔  1− sin2 2x ÷+ sin  − ÷+ sin ( 2x − π )  = ⇔ 1− sin2 2x + ( −1− sin2x) =
2
2
2
2

 2   2
 2
⇔ sin2 2x + sin2x = 0 ⇔ sin2x = 0∨ sin2x = −1


,( k ∈ ¢ )
Với sin2x = 0 ⇔ 2x = kπ ⇔ x =
2
π
π
Với sin2x = −1 ⇔ 2x = − + k2π ⇔ x = − + kπ ,( k ∈ ¢ ) .
2
4

π
Vậy nghiệm của phương trình: x =
, x = − + kπ ,( k ∈ ¢ )
2
4

(

)

(

2

)

3

5). sin4 x + cos2x + 4sin6 x = 0 ⇔ sin2 x + cos2x + 4 sin2 x = 0
2


3

 1− cos2x 
 1− cos2x 
⇔
÷ + cos2x + 4
÷ = 0 (1). Đặt cos2x = t,t ∈ [−1;1] .
2
2




2

3

 1− t 
 1− t 
Phương trình (1) trở thành: 
÷ + t + 4
÷ =0
 2 
 2 
⇔ 2t3 − 7t2 + 4t − 3 = 0 ⇔ t = 3 (loại).

Kết luận phương trình vô nghiệm.
3
3

6). cos8x + sin xcosx − cos xsin x − 1 = 0 ( 1)
1
x − cos2 x − 1 = 0 ⇔ cos8x − sin2xcos2x − 1 = 0
2
1
1
1
2
2
⇔ 1− 2sin 4x − sin4x − 1 = 0 ⇔ 2sin 4x + sin 4x = 0 ⇔ sin 4x = 0 ∨ sin 4x = −
4
4
8

,( k ∈ ¢ ) .
Với sin4x = 0 ⇔ 4x = kπ ⇔ x =
4

( 1) ⇔ cos8x + sinxcosx ( sin

2

)

Với



 1
 4x = arcsin  − ÷+ k2π

x =
1
 8

sin4x = − ⇔
⇔


8
 1
 4x = π − arcsin  − ÷+ k2π
x =
 8



Vậy nghiệm của phương trình: x =
x=

1
 1  kπ
arcsin  − ÷+
4
 8 2
π 1
 1  kπ
− arcsin  − ÷+
4 4
 8 2


1
 1  kπ

,
, x = arcsin  − ÷+
4
4
 8 2

π 1
 1  kπ
− arcsin  − ÷+
,( k ∈ ¢ )
4 4
 8 2

Câu 5: Giải các phương trình lượng giác sau:

,( k ∈ ¢ )


(

)

2

π
1). sin2x + 3cos2x = 2cos 2x − ÷
6



x
2). cotx +  1+ tanxtan ÷sinx = 4
2

2
− 4sin2x
3). cotx − tanx =
sin 2x

π

π
4). 2 ( 2sinx − 1) = 4( sinx − 1) − cos 2x + ÷− sin  2x + ÷
4
4


cos2x
1
+ sin2 x − sin2x ( ĐH khối A 2003)
5). cotx − 1 =
1+ tanx
2
2
6). 5sin x − 2 = 3( 1− sin x) tan x (ĐH khối B 2004)

7). cos2 3xcos2x − cos2 x = 0 (ĐH khối A 2005).


π

π 3
4
4
8). sin x + cos x + cos x − ÷sin  3x − ÷− =0 (ĐH khối D 2005).
4
4 2



( 1+ sinx + cos2x) sin  x + π4 ÷

 = 1 cosx (ĐH khối A 2010).
2
sin4 x + cos4 x 1
1
= cot2x −
10).
(1) [Dự bị 2 ĐH02]
5sin2x
2
8sin2x
2
11). cotx − tanx + 4sin 2x =
.[ĐH B03]
sin2x

9).


1+ tanx



12). 3cos4x − 8cos6 x + 2cos2 x + 3 = 0 (1) [Dự bị 1 ĐH B03]
2cos4x
13). cotx = tanx +
[Dự bị 2 ĐH D03]
sin 2x
LỜI GIẢI
2

π
1). sin2x + 3cos2x = 2cos 2x − ÷ ( 1)
6


(

)

2

1

3

π
( 1) ⇔ 4 2 sin2x + 2 cos2x÷÷ = 2cos 2x − 6 ÷





2


π
π

π
⇔ 4 cos2xcos + sin 2xsin ÷ = 2cos 2x − ÷
6
6
6




π

π

π

π 1
⇔ 2cos2  2x − ÷− cos 2x − ÷ = 0 ⇔ cos 2x − ÷ = 0∨ cos 2x − ÷ =
6
6
6
6 2






π
π π
π kπ
,( k ∈ ¢ )
Với cos 2x − ÷ = 0 ⇔ 2x − = + kπ ⇔ x = +
6
6 2
3 2




π π

π
 2x − 6 = 3 + k2π
 x = 4 + kπ

π 1
⇔
,( k ∈ ¢ )
Với cos 2x − ÷ = ⇔ 
6 2

 2x − π = − π + k2π

 x = − π + kπ

6
3
12

π kπ
π
π
+
, x = + kπ,x = − + kπ,( k ∈ ¢ )
3 2
4
12

sinx ≠ 0


x
2). cotx +  1+ tanxtan ÷sinx = 4 ( 1) . Điều kiện cosx ≠ 0
2


x
cos ≠ 0

2

Vậy nghiệm của phương trình: x =


x
Ta có: 1+ tan xtan = 1+
2
cosx

x
x
x cos x − x 
cosxcos + sin xsin



= 1
2=
2
2=
x
x
x cosx
cosxcos
cosxcos
cosxcos
2
2
2
sinxsin

sinx

( 1) ⇔ sinx + cosx = 4 ⇔ cos


 2x =
1
⇔ sin 2x = ⇔ 
2
 2x =


2

x + sin2 x = 4sinxcosx ⇔ 2sin 2x = 1

π
+ k2π
6


+ k2π
6


π
 x = 12 + kπ
,( k ∈ ¢ )

 x = 5π + kπ

12
π


+ kπ ,( k ∈ ¢ )
Vậy nghiệm của phương trình: x = + kπ,x =
12
12
2

− 4sin 2x ( 1) . Điều kiện sin2x ≠ 0 ⇔ x ≠
3). cotx − tanx =
sin 2x
2
cosx sin x
2
cos2 x − sin2 x
2
( 1) ⇔ sinx − cosx = sin 2x − 4sin2x ⇔ sinxcosx = sin2x − 4sin 2x
2cos2x
2

=
− 4sin 2x
⇔ 2cos2x = 2 − 4sin2 2x
sin2x sin 2x

(

⇔ cos2x = 1− 2 1− cos2 2x

)

⇔ 2cos2 2x − cos2x − 1 = 0


1
.
2
Với cos2x = 1 ⇔ 2x = k2π ⇔ x = kπ,( k ∈ ¢ ) (loại)
⇔ cos2x = 1∨ cos2x = −




π
 2x = 3 + k2π
 x = 3 + kπ
1

⇔
,( k ∈ ¢ )
Với cos2x = − ⇔ cos2x = cos ⇔ 
2
3
 2x = − 2π + k2π
 x = − π + kπ
3
3



Vậy nghiệm của phương trình: x =

π

π
+ kπ ,x = − + kπ ,( k ∈ ¢ )
3
3



π

π
2 ( 2sinx − 1) = 4( sinx − 1) − cos 2x + ÷− sin  2x + ÷ ( 1)
4
4




π

π 
⇔ 2 ( 2sin x − 1) = 4( sin x − 1) − cos 2x + ÷+ sin  2x + ÷
4
4 




π π
⇔ 2 ( 2sin x − 1) = 4( sin x − 1) − 2cos  2x + − ÷
4 4



4).

⇔ 2 ( 2sin x − 1) = 4( sin x − 1) − 2cos2x

(

⇔ 2 ( 2sin x − 1) = 4( sin x − 1) − 2 1− 2sin2 x

(

)

)

⇔ 2 2sin2 x + 2 2 − 2 sinx − 4 = 0
⇔ sin x = 1∨ sinx = − 2 (loại).
π
Với sinx = 1 ⇔ x = + k2π,( k ∈ ¢ )
2
π
+ k2π ,( k ∈ ¢ )
2
cosx ≠ 0
cos2x
1
2
cotx


1
=
+
sin
x

sin2x
1
5).
( ) . Điều kiện sinx ≠ 0
1+ tan x
2
1+ tan x ≠ 0


Với Vậy nghiệm của phương trình: x =

cosx
cos2 x − sin2 x
− 1=
+ sin2 x − sinxcosx
sin x
sin x
1+
cosx
cosx
( cosx − sinx) ( cosx + sinx) + sinx sin x − cosx
cosx − sinx

=

(
)
sin x
cosx + sin x
cosx − sinx

= cosx ( cosx − sin x) − sinx ( cosx − sinx)
sin x
 1

⇔ ( cosx − sinx) 
− cosx + sinx ÷ = 0
 sin x



1
− cosx + sinx = 0
sin x

π
π π
π
Với cosx − sin x = 0 ⇔ 2cos x + ÷ = 0 ⇔ x + = + kπ ⇔ x = + kπ ,( k ∈ ¢ ) .
4
4 2
4


1

1
1− cos2x
− cosx + sin x = 0 ⇔ 1− sin xcosx + sin2 x = 0 ⇔ 1− sin 2x +
=0
Với
sinx
2
2
⇔ cosx − sinx = 0∨


π

π 3 2
⇔ sin 2x + cos2x = 3 ⇔ 2sin  2x + ÷ = 3 ⇔ sin  2x + ÷ =
(vô nghiệm).
4
4
2



π
Vậy nghiệm của phương trình: x = + kπ,( k ∈ ¢ )
4
2
5sin
x

2

=
3
1

sin
x
tan
x
1
(
)
( ) . Điều kiện: cosx ≠ 0 .
6).


sin2 x
.
cos2 x
sin2 x
⇔ 5sinx − 2 = 3( 1− sinx)
.
1− sin2 x
sin2 x
⇔ 5sinx − 2 = 3( 1− sinx)
( 1− sinx) ( 1+ sin x) .
⇔ 5sinx − 2 = 3( 1− sinx)

⇔ 5sinx − 2 = 3.

sin2 x

.
1+ sinx

1
hoặc sinx = −2 ( vô nghiệm).
2

π
 x = 6 + k2π
1
π
,( k ∈ ¢ ) , so với điều kiện thỏa.
Với sinx = ⇔ sinx = sin ⇔ 
2
6
 x = 5π + k2π

6
π

+ k2π,( k ∈ ¢ )
Vậy nghiệm của phương trình: x = + k2π,x =
6
6
⇔ 2sin2 x + 3sin x − 2 = 0 ⇔ sinx =

2
2
7). cos 3xcos2x − cos x = 0 ( 1) (ĐH khối A 2005).


1+ cos6x
1+ cos2x
.cos2x −
= 0 ⇔ ( 1+ cos6x) cos2x − ( 1+ cos2x) = 0
2
2
1
cos6xcos2x − 1 = 0 ⇔ ( cos4x + cos8x) − 1 = 0 ⇔ cos4x + cos8x − 2 = 0
2
3
2
⇔ 2cos 4x + cos4x − 3 = 0 ⇔ cos4x = 1∨ cos4x = − (loại).
2

,( k ∈ ¢ ) .
Với cos4x = 1 ⇔ 4x = k2π ⇔ x =
2

,( k ∈ ¢ )
Vậy nghiệm của phương trình: x =
2

π

π 3
4
4
8). sin x + cos x + cos x − ÷sin  3x − ÷− =0 ( 1) (ĐH khối D 2005).
4
4 2




( 1) ⇔

1

π  3
2x + sin 2x + sin  4x − ÷ − = 0
2
2  2

1
1
3
⇔ 1− sin2 2x + ( sin2x − cos4x) − = 0
2
2
2
1

( 1) ⇔ 1− 2 sin

2

(

)

2

2
⇔ − sin2 2x + sin 2x − cos4x − 1 = 0 ⇔ − sin 2x + sin2x − 1− 2sin 2x − 1 = 0

⇔ sin 2x = 1 hoặc sin2x = −2 (loại).
⇔ sin 2x + sin2x − 2 = 0
π
π kπ
,( k ∈ ¢ ) .
Với sin2x = 1 ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = +
2
4 2
π kπ
,( k ∈ ¢ ) .
Vậy nghiệm của phương trình: x = +
4 2
2


( 1+ sinx + cos2x) sin  x + π4 ÷

 = 1 cosx (ĐH khối A 2010).
2

π
x ≠ 2 + kπ
cosx ≠ 0
cosx ≠ 0
⇔
⇔
,( k ∈ ¢ )

Điều kiện 
1+ tan x ≠ 0 tanx ≠ −1 x ≠ − π + kπ

4

π
( 1+ sin x + cos2x) sin  x + 4 ÷ 1

=

cosx .
sinx
2
1+
cosx
cosx ( 1+ sin x + cos2x) sinx + cosx
1

.
=
cosx .
sin x + cosx
2
2
1
⇔ 1+ sin x + cos2x = 1 ⇔ −2sin2 x + sin x + 1 = 0 ⇔ sin x = − ∨ sinx = 1 (loại).
2
1
 π
π


+ k2π ,( k ∈ ¢ )
Với sinx = − ⇔ sinx = sin  − ÷ ⇔ x = − + k2π ∨ x =
2
6
6
 6

9).

1+ tanx



So với điều kiện nghiệm của phương trình
π

x = − + k2π ∨ x =
+ k2π ,( k ∈ ¢ ) .
6
6
10).

sin4 x + cos4 x 1
1
= cot2x −
(1) [Dự bị 2 ĐH02]
5sin2x
2
8sin2x


LỜI GIẢI
Điều kiện : sin2x ≠ 0
sin4 x + cos4 x 1 cos2x
1

= .

⇔ 8 sin4 x + cos4 x = 20cos2x − 5
5sin 2x
2 sin2x 8sin 2x

1

⇔ 8 1− sin2 2x ÷ = 20cos2x − 5 ⇔ 8 − 4 1− cos2 2x = 20cos2x − 5
2


1
9
⇔ 4cos2 2x − 20cos2x + 9 = 0 ⇔ cos2x =
(nhận) hoặc cos2x = (loại).
2
2

π

π
 2x = 3 + k2π
 x = 6 + kπ

1
π
⇔
,( k ∈ ¢ )
Với cos2x = ⇔ cos2x = cos ⇔ 
2
3
 x = − π + k2π
 x = − π + kπ


3
6
π
π
Vậy nghiệm của phương trình: x = + kπ,x = − + kπ ,( k ∈ ¢ ) .
6
6
2
11). cotx − tanx + 4sin 2x =
.[ĐH B03]
sin2x
LỜI GIẢI

(

(

)


)


2
(1)
sin2x
Điều kiện : sin2x ≠ 0
cosx sinx
2

+ 4sin 2x =
(1) ⇔
sin x cosx
sin2x
cotx − tanx + 4sin 2x =



cos2 x − sin2 x
2
+ 4sin 2x =
sinxcosx
sin2x

(

)

⇔ 2cos2x + 4 1− cos2 2x = 2 .


⇔ 2cos2x + 4sin2 2x = 2

 x = kπ
cos2x = 1

⇔ 2cos2 x − cos2x − 1 = 0 ⇔ 

,( k ∈ ¢ )
 x = ± π + kπ
cos2x = − 1

2
3

π
Vậy nghiệm của phương trình: x = kπ,x = ± + kπ,( k ∈ ¢ ) .
3
6
2
12). 3cos4x − 8cos x + 2cos x + 3 = 0 (1) [Dự bị 1 ĐH B03]
LỜI GIẢI

( 1) ⇔ 3cos4x − 8( cos x)
2

3

+ 2cos2 x + 3 = 0 .
3


 1+ cos2x 
⇔ 3 2cos 2x − 1 − 8
÷ + ( 1+ cos2x) + 3 = 0
2


t
=
cos2x,t

[

1;1]
Đặt

(

(

)

2

)

⇔ 3 2t2 − 1 − ( 1+ t ) + t + 4 = 0 ⇔ t3 − 3t2 + 2t = 0 ⇔ t = 0 ∨ t = 1∨ t = 2 (loại).
3

π
π kπ

+ kπ ⇔ x = +
,( k ∈ ¢ ) .
2
4 2
Với t = 1 ⇔ cos2x = 1 ⇔ 2x = k2π ⇔ x = kπ,( k ∈ ¢ ) .

Với t = 0 ⇔ cos2x = 0 ⇔ 2x =

Kết luận nghiệm của phương trình x =
13). cotx = tanx +

π kπ
+
, x = kπ,( k ∈ ¢ )
4 2

2cos4x
[Dự bị 2 ĐH D03]
sin 2x

LỜI GIẢI
cotx = tanx +

2cos4x
sin 2x

(1)

Điều kiện : sin2x ≠ 0 ⇔ 2x ≠ kπ ⇔ x ≠
2cos4x

sin 2x
cosx sinx
cos4x


=
sin x cosx sinxcosx
⇔ cos2x = cos4x


,( k ∈ ¢ )
2

(1) ⇔ cotx − tanx =

1
⇔ cos2x = − ∨ cos2x = 1
2

⇔ cos2 x − sin2 x = cos4x
⇔ 2cos2 2x − cos2x − 1 = 0


Với cos2x = −

1
π
⇔ x = ± + kπ;( k ∈ ¢ )
2
3


Với cos2x = 1 ⇔ 2x = k2π ⇔ x = kπ,( k ∈ ¢ )
π
So với điều kiện nghiệm của phương trình x = ± + kπ;( k ∈ ¢ )
3



×