3.2. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
Bài 1.
Cho dãy số ( an )
u1 = 1
u = u + 1
n +1 n 3 u
n
thỏa mãn
số ( xn ) xác định bởi
xn =
( n ∈ ¥ *)
. Tìm tất cả các số thực
una
n ( n ∈ ¥ * ) hội tụ và giới hạn của nó khác 0.
Hướng dẫn giải
Từ giả thiết ta có dãy số ( un ) là dãy số dương và tăng(1).
Giả sử ( un ) bị chặn trên suy ra nó hội tụ. Đặt L = lim un , ta có ngay
L = L+
Vì vậy ( un ) không bị chặn trên (2).
Từ (1) và (2) ta có lim un = +∞ .
1
4
43
vn = 4
3
lim un +1 − un ÷
un3 ( n ∈ ¥ * ), ta có lim vn = 0 .
. Đặt
Xét
4
4
3
4
4
1
3
1
+
v
vn3 + 4vn2 + 6vn + 4
1
1 (
n ) −1
3
3
4 ÷
un +1 − un = 3 + vn − =
=
8
4
÷ v
vn
n
v4
÷
3 + ( 1+ v ) 3 +1
1
+
v
(
)
n
n
n
.
4
4
4
4
un3 4
lim un3+1 − un3 ÷ =
lim
=
3 . Từ đó
Suy ra
n 3 (sử dụng trung bình Cesaro).
+∞
4
3
una
un a − 43 ÷
lim = lim
.u
= 0
n n ÷
n
÷
4
3
Ta có
Vậy
a=
Bài 2.
4
3
4
khi a <
3
4
khi a =
3.
khi a >
4
3 là giá trị cần tìm.
Cho dãy số ( un )
1
u1 = 2 ; u2 = 3
u .u + 1
un + 2 = n +1 n , ∀n ∈ N *
un+1 + un
xác định như sau:
a) Chứng minh rằng tồn tại vô số giá trị nguyên dương của n để un > 1 .
1
3
L (vô lý).
a
sao cho dãy
b) Chứng minh rằng ( un ) có giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
*
a) Trước hết ta luôn có un > 0, ∀ n ∈ N . Xét
un + 2 − 1 =
( un+1 − 1) ( un − 1)
un +1 + un
(1).
*
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được u3n , u3n +1 < 1, ∀n ∈ N và u3n + 2 > 1, ∀ n ∈ N .
*
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
b) Ta có
un + 2 + 1 =
( un+1 + 1) ( un + 1)
un +1 + u n
(2).
un + 2 − 1 un+1 − 1 un + 1
=
.
, ∀n ∈ N *
Chia vế của (1) cho (2) có un + 2 + 1 un +1 + 1 un + 1
.
Đặt
vn =
un − 1
∀n ∈ N *
*
un + 1
, ta có vn + 2 = vn +1.vn ∀ n ∈ N .
n−1
n− 2
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được vn = v2 .v1 , với
F
F
F1 = F2 = 1
*
Fn+ 2 = Fn+1 + Fn , ∀ n ∈ N .
F
F
n−1
n−2
1 1
vn = ÷ . − ÷ → 0
2 3
Hay
khi n → +∞ , dẫn đến lim un = 1 .
Cho dãy số ( un ) được xác định như sau.
Bài 3.
u1 = 1
*
un +1 = un ( un + 2 ) ( un + 4 ) ( un + 6 ) + 16, ∀ n ∈ ¥ .
n
Đặt
1
i =1 ui + 5 , hãy tính lim vn .
vn = ∑
Hướng dẫn giải
Dễ thấy un > 0, ∀ n ∈ ¥ .
*
Theo bài ra ta có.
u n +1 =
Suy ra
(u
2
n
+ 6un ) ( un2 + 6un + 8 ) + 16 =
un +1 + 1 = ( un + 1) ( un + 5 ) ⇔
(u
1
2
n
+ 6un + 4 ) = un2 + 6un + 4
2
1
1
−
un +1 + 1 un + 1 un + 5 .
=
.
( Fn )
là dãy số Phibonxi:
n
1
1
1
1
1
1
1
= ∑
−
−
= −
÷=
u1 + 1 un+1 + 1 2 un+1 + 1 .
i =1 ui + 5
i =1 ui + 1 ui +1 + 1
n
Do đó
vn = ∑
Mặt khác, từ un +1 = un + 6un + 4 ta suy ra un+1 > 6un .
2
Kết hợp với u1 = 1 ta có.
un > 6n −1 , ∀n ∈ ¥ * ⇒ lim un = +∞ ⇒ lim
1
un +1 + 1
=0
.
1
1 1
lim vn = lim −
÷=
2 un +1 + 1 2 .
Từ đó ta có
(
Tìm
)
*
Cho dãy số thực ( un ) với n ∈ ¥ thỏa mãn ln 1 + un + nun = 1, ∀n ∈ ¥ .
Bài 4.
lim
2
n ( 1 − nun )
n →+∞
un
.
Hướng dẫn giải
(
)
*
Với mỗi n ∈ ¥ , đặt f n ( x ) = ln 1 + x + nx − 1, x ∈ ¡ .
2
( x + 1) + n − 1 ≥ 0
2x
f ( x) =
+n=
2
Ta có
.
1+ x
1 + x2
2
'
n
x = −1
f n' ( x ) = 0 ⇔
n = 1 .
Do đó f n ( x ) là hàm tăng thực sự trên
¡ .
f n ( 0 ) = −1 < 0
1
1
f n n ÷ = ln 1 + n 2 ÷ > 0
Ta có
.
Do đó ∃ !un ∈ ¡ sao cho f n ( un ) = 0 và
Ta thấy
lim un = 0
n → +∞
0 < un <
1
n.
.
1
2 u2
n =1
lim
ln
1
+
u
(
)
n
n→ +∞
lim nun = lim 1 − ln ( 1 + un2 ) = 1
.
n → +∞
Do đó: n→ +∞
1
n ln ( 1 + un )
n ( 1 − nun )
lim
= lim
= lim nun ln ( 1 + un2 ) un2 = 1.
n → +∞
n → +∞
n → +∞
un
un
Vậy
.
2
*
Cho dãy số ( an )
Bài 5.
4
a1 = 3
∀n ≥ 1, n ∈ ¥
2
2
thỏa mãn: ( n + 2 ) an = n an +1 − ( n + 1) an an +1
.
Tìm lim an .
Hướng dẫn giải
Dễ thấy an ≠ 0, ∀n ∈ ¥ . Từ giả thiết ta có
*
Với mỗi n ∈ ¥ , đặt
*
yn =
( n + 2)
an +1
2
=
n2
− ( n + 1)
an
.
1 1
+
an 4 ta có y1 = 1 và.
1 2
1
n2
2
2
y
( n + 2 ) yn+1 − ÷ = n yn − ÷ − ( n + 1) ⇒ ( n + 2 ) yn+1 = n yn ⇒ yn+1 =
2 n
4
4
( n + 2) .
2
2
n −1
yn =
÷
n
+
1
Do đó
4n 2 ( n + 1)
4
n−2 1
...
y
=
⇒
a
=
n
÷ ÷ 1
2
2
n −1 3
16 − n 2 ( n + 1) .
( n + 1) n2
2
2
2
Vậy lim an = 4 .
Bài 6.
Tính các giới hạn sau:
x3 − 8
2
a) x → 2 x − 4 .
lim
b)
Hướng dẫn giải
x2 + 2 x + 4)
(
x3 − 8
a ).lim 2
= lim
=3
x→ 2 x − 4
x→ 2
( x + 2)
.
b) lim−
x→ 2
Bài 7.
2x + 1
= −∞
.
x−2
Tính giới hạn
lim
x →1
x + x 2 + ... + x n − n
.
x −1
Hướng dẫn giải
lim
x →1
x + x 2 + ... + x n − n
( x − 1) + ( x 2 − 1) + ... + ( x n − 1)
= lim
x →1
x −1
x −1
( x − 1)[1 + ( x + 1) + ( x 2 + x + 1) + ... + ( x n −1 + ... + 1)]
lim
x →1
x −1
.
lim 1 + ( x + 1) + ( x 2 + x + 1) + ... + ( x n −1 + ... + 1)
x →1
.
lim−
x→ 2
2x + 1
x−2 .
= 1+ 2 + 3 + … + n =
n(n + 1)
2
.
n
Bài 8.
n là số nguyên dương và a ≠ 0 .Chứng minh rằng:
Cho
Lim
x →0
1 + ax − 1 a
= .
x
n .
Hướng dẫn giải
n
Đặt y = 1 + ax, khi đó từ x → 0 ⇒ y → 1. .
n
Lim
Vậy
x→ 0
Bài 9.
1 + ax
y −1
y −1
a
= aLim n
= a Lim
=
...
=
.
y →1 y − 1
y →1 y − 1 y n −1 + y n − 2 + ... + y +
x
n .
( )(
)
Tính các giới hạn sau:.
lim
a/
1
x sin x
13 + 53 + 93 + ... + (4n − 3)3
[ 1 + 5 + 9 + ... + (4n − 3)]
n →∞
cos 5 x
lim
÷
x → 0 cos 3 x
b/
2
.
Hướng dẫn giải
Câu a.
n
n
i =1
i =1
13 + 53 + 93 + ... + (4n − 3)3 = ∑ (4i − 3)3 = ∑ (64i 3 − 144i 2 + 108i − 27)
n
n
n
i =1
i =1
i =1
= 64∑ i 3 − 144∑ i 2 + 108∑ i − 27 n
1 + 5 + 9 + ... + (4n − 3) =
.
.
n(4n − 2)
= 2n 2 − n
.
2
2
n(n + 1) n 2 n(n + 1)(2 n + 1) n 3 n(n + 1)
i
=
∑
∑i =
∑ i = 2 .
2 ; i =1
6
Mà ta có các công thức: i =1
; i =1
n
Do đó: P ( x) = 1
3
+ 53 + 93 + ... + (4n − 3)3 là một đa thức bậc 4 có hệ số bậc 4 là 64 / 4 = 16 .
Và Q ( x) = [ 1 + 5 + 9 + ... + (4n − 3) ] là một đa thức bậc
2
lim
Do đó:
n →∞
13 + 53 + 93 + ... + (4n − 3)3
[ 1 + 5 + 9 + ... + (4n − 3)]
2
=
4 có hệ số bậc 4 là 4 .
16
=4
4
.
Câu b.
cos5 x − cos3 x
cos3 x
x sin x.cos3 x
1
cos5 x − cos3 x
cos
5
x
−
cos
3
x
cos 5 x x sin x lim
1 +
÷
x→0
lim
cos 3x
÷
x → 0 cos 3 x
=
.
cos 5 x − cos 3x
−2sin 4 x sin x
sin 4 x sin x −8
= lim
= lim
.
.
= −8
x cos3 x
Vì x →0 x sin x.cos 3x x→0 x sin x.cos 3 x x →0 4 x
.
lim
cos5 x − cos 3 x
=0
lim ( 1 + u )
Vì x → 0
và áp dụng công thức u → 0
cos3 x
lim
Bài 10.
Cho dãy số ( xn )
1
1
u
cos5 x x sin x
lim
= e −8
÷
=e
x → 0 cos3 x
, nên
.
x1 = 2
x1 + 2 x2 + 3x3 + ... + (n − 1) xn −1
, n ≥ 1, n ∈ ¥ .
lim un
xn =
n(n2 − 1)
thỏa mãn
. Tìm
với
un = ( n + 1)3 xn . .
Hướng dẫn giải
1
x2 = .
Ta có
3
Với n ≥ 3 : x1 + 2 x2 + 3 x3 + ... + nxn = n xn (1).
3
x1 + 2 x2 + 3x3 + ... + (n − 1) xn −1 = (n − 1)3 xn −1 (2).
Từ (1) và (2) ta có nxn = n xn − (n − 1) xn −1 .
3
3
(n − 1)3 xn −1 n − 1 2 n
xn =
=(
).
.xn −1
Suy ra
n3 − n
n
n +1
.
⇒ xn = (
n −1 2 n − 2 2 2 2 n n −1 3
) .(
) ...( ) .
.
... x2
n
n −1
3 n+1 n
4 .
4(n + 1)
4
lim
=4
2
⇒ xn = 2
lim un
n
n (n + 1) suy ra
=
.
2
Bài 11.
Tính giới hạn hàm số :
L = lim
x →1
3x + 1. 3 2 − x − 2
.
x −1
Hướng dẫn giải
Ta có:.
3x + 1. 3 2 − x − 2
3x + 1. 3 2 − x − 3x + 1 + 3x + 1 − 2
lim
= lim
x →1
x →1
.
x −1
x −1
=
lim 3 x + 1
x →1
3
2 − x −1
3x + 1 − 2
+ lim
x →1
x −1
x −1 .
( 3 2 − x − 1) 3 (2 − x) 2 + 3 2 − x + 1
+ lim ( 3x + 1 − 2)( 3x + 1 + 2)
lim 3 x + 1
x →1
x →1
( x − 1)( 3 x + 1 + 2)
( x − 1) 3 (2 − x ) 2 + 3 2 − x + 1
=
.
lim 3 x + 1
x →1
=
lim
x →1
=
(2 − x − 1)
( x − 1) 3 (2 − x) 2 + 3 2 − x + 1
−( 3 x + 1)
3 (2 − x) 2 + 3 2 − x + 1
Bài 12.
(3x + 1 − 4)
x →1 ( x − 1)( 3 x + 1 + 2)
+ lim
3
x →1 ( 3 x + 1 + 2)
+ lim
.
1
= 12 .
x 2 + 3 − 2011x + 2009
Lim
Tính: x →1
.
x −1
Hướng dẫn giải
lim
x →1
x 2 + 3 − 2 − 2011( x − 1)
x2 + 3 − 4
= lim[
− 2011]
x →1 ( x − 1)( x + 3 + 2)
x −1
= lim(
x →1
Bài 13.
x +1
4021
− 2011) = −
2
x+3+2
Cho dãy số ( an )
.
4
a1 = 3
∀n ≥ 1, n ∈ ¥
( n + 2 ) 2 a = n 2 a − ( n + 1) a a
n
n +1
n n +1
thỏa mãn:
. Tìm lim an .
Hướng dẫn giải
Dễ thấy an ≠ 0, ∀n ∈ ¥ . Từ giả thiết ta có
*
Với mỗi n ∈ ¥ , đặt
*
yn =
( n + 2)
an +1
2
n2
= − ( n + 1)
an
.
1 1
+
an 4 ta có y1 = 1 và.
1 2
1
n2
2
2
2
n
+
2
y
−
=
n
y
−
−
n
+
1
⇒
n
+
2
y
=
n
y
⇒
y
=
y
(
) n+1 ÷ n ÷ ( ) (
) n+1
n
n +1
2 n
4
4
n
+
2
(
) .
4n 2 ( n + 1)
4
n −1 n − 2 1
yn =
⇒ an =
÷
÷ ... ÷ y1 =
2 2
2
n
+
1
n
−
1
3
n
+
1
n
16 − n 2 ( n + 1) .
(
)
Do đó
2
2
2
2
Vậy lim an = 4 .
Bài 14.
Cho dãy số { xn }
1
a
x1 > 0, xn = (3 xn −1 + 3 ), n = 2,3,...
4
xn −1
thỏa mãn
.
Hướng dẫn giải
1
a
xn = ( xn−1 + xn−1 + xn−1 + 3 ) ≥ 4 a
4
xn −1
Ta có
với mọi n ≥ 2 .
Do đó dãy { xn } bị chặn dưới.
xn 3
a
3 1
= + 4 ≤ + =1
Với mọi n ≥ 3 , ta có xn −1 4 4 xn −1 4 4
⇒ xn ≤ xn –1 .
Do đó { xn } là dãy giảm.
Từ đó suy ra dãy { xn }
Bài 15.
có giới hạn và dễ dàng tìm được
lim xn = 4 a
.
x1 = 3
1
xn +1 = 3 − , ∀n = 1, 2,3,...
xn
Cho dãy số thực ( xn ) :
. Xét dãy số ( yn ) cho bởi :
(3 + 5) n
yn = n
; ∀ n = 1, 2,3,...
2 .x1.x2 .x3 ...xn
Chứng minh dãy số ( yn ) có giới hạn hữu hạn và tính giớn hạn đó.
Hướng dẫn giải
Ta có :
xn +1 = 3 −
1
⇒ xn .xn +1 = 3xn − 1 ; ∀n = 1, 2,3,...
xn
.
Đặt : zn = x1.x2 .x3 ...xn thì ta có zn + 2 = x1.x2 .x3 ...xn .xn+1.xn + 2 .
= zn .xn+1.xn + 2 .
= zn .(3xn+1 − 1) .
= 3zn xn+1 − zn .
= 3 zn + 1 − z n .
z1 = x1 = 3
8
z2 = x1.x2 = 3. = 8
3
Khi đó : zn + 2 = 3 zn +1 − zn ; ∀n = 1, 2,3,... . Suy ra ( zn ) là dãy truy hồi tuyến tính cấp 2.
Xét phương trình đặc trưng :
t 2 − 3t + 1 = 0 ⇔ t =
3± 5
2 .
n
n
3− 5
3+ 5
zn = α
÷÷ + β
÷÷
2
2 .
Dãy có số hạng tổng quát dạng
3 − 5
3+ 5
α
+
÷
5−3 5
÷ 2 ÷
÷β = 3
2
α =
10
⇔
7+3 5
7−3 5
β = 5 + 3 5
2 ÷
÷α + 2 ÷
÷β = 8
10 .
trong đó :
Lúc này, ta có.
n
3+ 5
÷
2
(3 + 5) n
yn = n
=
=
2 .x1.x2 .x3 ...xn
zn
lim yn =
Suy ra :
Vậy :
Bài 16.
yn →
n
3+ 5
÷
1
2
=
n
n
n
3− 5
3+ 5
3− 5
α
÷ +β
÷ α
÷ +β
2
2
3
+
5
.
1
n
3− 5
α .lim
÷ +β
3+ 5
=
1
1
3 5 −5
=
=
β 5+3 5
2
10
.
3 5 −5
khi n → +∞
.
2
Cho dãy số ( un ) xác định bởi: u0 = 1 ,
un +1 =
un
∀n ∈ ¥
lim n3un = ?
n un + un2 + 1
. Tìm n→ +∞
.
2
Hướng dẫn giải
Từ giả thiết
un +1 =
n
un
un
1
*
u
<
=
∀
n
∈
¥
∀
n
∈
¥
vn = ∑ uk
n +1
n 2un + un2 + 1
n 2u n n 2
ta có
nên ( vn ) xác định bởi
có
k =0
giới hạn hữu hạn, giả sử
Cũng từ
⇔
un +1 =
lim vn = c
n → +∞
( c hữu hạn).
un
1
1
= n 2 + un + ∀n ∈ ¥
∀n ∈ ¥
2
n u n + un + 1
un
ta có un +1
.
2
1
1
− = n 2 + u n ∀n ∈ ¥
un +1 un
.
1 1
− = 02 + u0
Do đó u1 u0
.
1 1 2
− = 1 + u1
u2 u1
.
….
1
1
−
= (n − 1) 2 + un −1
u n u n −1
.
1 1 (n − 1)n(2n − 1) n −1
− =
+ ∑ uk
u
u
6
k =0
Cộng theo vế ta được : n
.
0
⇒
1
(n − 1)n(2n − 1) vn −1 + 1
=
+
n un
6n3
n3 .
3
1 + vn
=0
lim v = c
Mà n → +∞ n3
( do n→ +∞ n
) nên.
lim
1
( n − 1)n(2n − 1) 1
= lim
=
3
lim n3un = 3
n →+∞ n u
n →+∞
6
n
3
n
→ +∞
hay
.
n
⇒ lim
Bài 17.
3
Cho dãy số ( xn ) xác định bởi :
hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
x1 = 1, xn +1 = 1 +
4
, ∀n ≥ 1
1 + xn
. Chứng minh dãy ( xn ) có giới
Hướng dẫn giải
Ta có
x2 = 1 +
Hàm số
Ta có
4
4
4
= 3; x3 = 1 + = 2 > x1; x4 = 1 + < x2
.
2
4
3
f ( x) = 1 +
xn +1 = 1 +
4
1 + x liên tục và nghịch biến trên [0,+), 1 < f ( x ) ≤ 5 .
4
= f ( xn ), ∀n
1 + xn
( xn ) bị chặn.
x1 < x3 ⇒ f ( x1 ) > f ( x3 ) ⇒ x2 > x4 ⇒ f ( x2 ) < f ( x4 ) ⇒ x3 < x5 ⇒ ... .
suy ra dãy ( x2 n +1 ) tăng và dãy ( x2 n ) giảm suy ra ( x2 n +1 ),( x2 n ) là các dãy hội tụ.
Giả sử lim x2 n = a;lim x2 n +1 = b ( a, b ≥ 1) .
Từ x2 n+ 1 = f ( x2 n ) ⇒ lim x2 n+ 1 = lim f ( x2 n ) ⇒ b = f (a) .
Từ x2 n + 2 = f ( x2 n +1 ) ⇒ lim x2 n + 2 = lim f ( x2 n +1 ) ⇒ a = f (b) .
4
b = 1 + 1 + a
⇔ a=b= 4=2
4
a = 1 +
1+ b
Giải hệ phương trình
. Vậy lim xn = 2 .
Bài 18.
xn
1
x
=
(1
−
)
x
+
lim x
n
+
2
n
+
1
Cho x1 = 2014, x2 = 2013 và
n
n , n = 2,3,... Tìm n→ ∞ n .
Hướng dẫn giải
(− 1)
xn +1 − xn
( − 1) n
( −1) n
xn + 2 = x1 − ∑
xn + 2 − xn+1 = −
⇒ xn+ 2 − xn +1 =
( x2 − x1 ) = −
Ta có
n
n!
n ! và
k =1 k ! .
n
∞
( −1) k
( −1) k
1
= x1 + 1 − ∑
= x1 + 1 −
e.
k =1 k !
k =0 k !
∞
Dãy này rõ ràng hội tụ và có giới hạn là
x1 − ∑
k
Từ đó suy ra
lim xn = 2015 −
n → +∞
1
e .