Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

DE THI CHUYEN DE 1 DAO DONG CO, chuyên đề 1 dao động điều hòa có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.73 KB, 15 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH
GV: NGUYỄN VĂN HINH

Mã đề 001

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn : VẬT LÍ- Chuyên đề 1
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Ngày thi 11/8/2018)

Họ tên thí sinh:……………..………………………………Số báo danh:………………………………….
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và ϕ lần lượt là biên độ,
tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = Acos(ωt + ϕ) B. x = ωcos(tϕ + A)

C. x = tcos(ϕA + ω) D. x = ϕcos(Aω + t)

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25
cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5 2 cm

B. 10 cm

C. 5,24 cm

D. 5 3 cm

Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần số
góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m.


B. 20 N/m.

C. 40 N/m.

D. 10 N/m.

Câu 4: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm
Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình
lần lượt x1 = 3cosωt và x 2 = 6cos ( ωt + π / 3)

( cm ) .

Trong quá trình dao động, khoảng

cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 9,0 cm

B. 6,0 cm

C. 5,2 cm

D. 8,5 cm

Câu 5: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2, 45.10−6 C , vật nhỏ
con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng
đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E = 4,8.104 V/m . Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta
thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực
hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là
A. 12,5 g


B. 4,054 g

C. 42 g

D. 24,5 g

Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ thuận với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.


Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos ωt(cm) . Quãng đường vật đi được trong một
chu kì là
A. 10 cm.

B. 5 cm.

C. 15 cm.

D. 20 cm.

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos πt(cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 9: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng

cực đại của vật là
A. 7,2 J.

B. 3,6.10-4 J.

C. 7,2.10-4 J.

D. 3,6 J.

Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1s. Từ thời điểm vật
qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc
độ trung bình là
A. 27,3 cm/s.

B. 28,0 cm/s.

C. 27,0 cm/s.

D. 26,7 cm/s.

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 500 g gắn với lò xo độ cứng 50 N/m đặt trên mặt phẳng ngang
nhẵn. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 1 m/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hòa.
Công suất tức thời cực đại của lực đàn hồi lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 5,0 W

B. 2,5 W

C. 1,0 W

D. 10,0 W


Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v max . Tần số của vật dao động là
A.

v max
2A

B.

v max
2πA

C.

v max
A

D.

v max
πA

Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ của con lắc có
khối lượng 100g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95s,
vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −ωx lần thứ 5. Lấy π2 = 10 . Độ cứng của lò xo là
A. 85 N/m.

B. 37 N/m.

C. 20 N/m.


D. 25 N/m.

Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79
rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1cos(20πt − 0, 79) (rad) .

B. α = 0,1cos(10t + 0, 79) (rad) .

C. α = 0,1cos(20πt + 0, 79) (rad) .

D. α = 0,1cos(10t − 0, 79) (rad) .

Câu 15: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu
kì dao động của vật là
A.

1
.
2πf

B.


.
f

C. 2f.

D.


1
.
f


Câu 16: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là
x1 = A1cos(ωt + 0,35) (cm) và x 2 = A 2 cos(ωt − 1,57) (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có
phương trình là x = 20cos(ωt + ϕ) (cm) . Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 cm.

B. 20 cm.

C. 40 cm.

D. 35 cm.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định ( mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì :
A. thế năng của vật cực đại khi ở vị trí biên.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
Câu 18: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2N/m và vật nhỏ
khối lượng 40g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn
20cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần . Lấy g=10m/s 2 . Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của
vật bắt đầu giảm , thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 39,6mJ
B. 24,4mJ
C. 79,2mJ
D. 240mJ

Câu 19: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm . Biết rằng
trong một chu kỳ tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén bằng 2. Lấy g= 10m/s 2 và π =3,14 .
Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng
A. 0,444s

B. 0,111s

C. 0,888s

D. 0,222s

Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2t +

π
) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất
3

để vật đi từ vị trí x1 =2cm đến vị trí có gia tốc a2= - 8 3 cm/s2 là :

π
π
π
π
s
s
B.
C. s
D. s
24
12

6
8
Câu 21: Vật nặng của một con lắc lò xo có khối lượng m đang dao động điều hòa với chu kỳ T. và biên
A.

độ A. Tính trung bình trong một đơn vị thời gian, khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, thì lượng thế
năng của lực đàn hồi chuyển hóa thành động năng của vật là bao nhiêu ?
A.

4mπ 2 A2
T3

B.

6mπ 2 A2
T3

C.

8mπ 2 A2
T3

D.

2mπ 2 A2
T3

Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mảnh dài l , trong
ur
điện trường đều có E nằm ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc α = 60 0

. So với lúc chưa có điện trường, chu kỳ dao động bé của con lắc sẽ
A. tăng

2 lần

B. giảm 2 lần

C. giảm

2 lần

D. tăng 2 lần.
1
Câu 23: Khi đưa một vật lên một hành tinh, vật ấy chỉ chịu một lực hấp dẫn bằng lực hấp dẫn mà nó
4
chịu trên mặt trái đất. Giả sử một đồng hồ quả lắc chạy rất chính xác trên mặt trái đất được đưa lên hành
tinh đó . Khi kim phút của đồng hồ này quay được một vòng thì thời gian trong thực tế là :
1
1
giờ
B. 4 giờ
C. 2 giờ
D.
giờ
2
4
Câu 24: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.

A. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.



B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức .
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 25: Một con lắc đơn có dây treo dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số
dao động của con lắc.
A. 2π

g
l

B.

1


l
g

C.

1


g
l

D. 2π


l
g

Câu 26: Một vật khối lượng m , dao động điều hòa với biên độ A và tần số ω . Chọn gốc thế năng ở vị trí
cân bằng của vật. Cơ năng của vật là
mω 2 A2
mω 2 A
m 2ω A2
mω A2
B.
C.
D.
2
2
2
2
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa ?
A.

A. Li độ của dao động biến thiên theo thời gian theo định luật dạng sin hay cosin.
B. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. Gia tốc của vật luôn ngược pha với li độ.
D. Vận tốc của vật luôn đồng pha với li độ.
Câu 28: Trong dao động điều hòa :
A. Gia tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật luôn cùng pha với li độ.
C. Gia tốc của vật luôn ngược pha với li độ
D. Gia rốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 29: Con lắc lò xo có chu kì riêng T . Nếu tăng khối lượng của quả cầu lên gấp 4 lần còn lò xo vẫn
giữ nguyên như cũ thì chu kỳ riêng của con lắc sẽ là

T
T
C.
D. 4T
4
2
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(πt+π/4 )
A. 2T.

B.

( x tính bằng cm, t tính bằng s ) thì
A. chu kì dao động là 4s
B. độ dài quỹ đạo là 8cm
C. lúc t=0 , chất điểm chuyển động theo chiều âm
D. khi qua vị trí cân bằng,vận tốc của chất điểm có độ lớn 8cm/s
Câu 31: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg. Vật nặng đang ở vị trí cân
bằng,tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình F = F 0 cos10πt .
Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng
A. 6π cm/s
B. 0,6 cm/s
C. 60 cm/s
D. 60πcm/s
Câu 32: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi quả cầu đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là v0 thì lực căng dây
có biểu thức:
2

A. T = mg -

mv0

.
2

2

B. T = mg -

mv0
.
l

2

C. T = mg

D. T = mg +

mv0
.
l

Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O
một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x 2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao
động của vật bằng


A. A =

v12 x 22 + v 22 x12
v12 − v 22


.

B. A =

v12 x 22 + v 22 x12
v12 + v 22

.

C. A =

v12 x 22 − v 22 x12
v12 − v22

.

D. A =

v12 x 22 − v22 x12
v12 + v 22

Câu 34: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên
của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương
thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại vị
trí động năng bằng 2 thế năng là :
A.

3


B. 3

C. 1/3

D. 2

Câu 35:Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(10πt) cm. Vận tốc của vật có độ lớn
50πcm/s lần thứ 2012 tại thời điểm
6209
1207
1205
6031
s
B.
s
C.
s
D.
s
60
12
12
60
Câu 36: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh
nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10

A.

m/s2. Lấy π 2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và B sẽ rơi tự
do còn A sẽ dao động điều hòa. Biết rằng độ cao đủ lớn, lần đầu tiên lực kéo về tác dụng lên A đổi chiều thì

khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 32,5 cm.
B. 50 cm.
C. 80 cm.
D. 20 cm.
Câu 37: Hai quả cầu nhỏ khối lượng m1, m2 treo trên hai sợi dây mảnh, cách điện có chiều dài l1 và l2. Điện
tích của mỗi quả cầu là q1, q2. Treo hai quả cầu như hình vẽ sao cho chúng có cùng độ cao và dây treo của
chúng lệch các góc tương ứng α1, α2 do chúng tương tác với nhau. Điều kiện để có α1 = α2 là

A. q1 = q2

B. m1 = m2

C. l2 = l1 + h

Câu 38: Một vật có khối lượng m=200 g thực hiện hai dao động điều
hòa cùng phương cùng tần số có phương trình dao động mô tả theo đồ
thi ở hình bên. Năng lượng dao động của vật có giá trị là
A. 25,6 J.
B. 51,2 mJ.
C. 12,5 mJ.
D. 25,6 mJ.

D. l1 = l2


Câu 39: Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm
t = 0 , hai chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và

gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm

T

6
A.

1
.
2

B. 2.

C.

3
.
2

D.

2
3

.

Câu 40: Cho ba vật dao động điểu hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi
thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức

x1 x 2 x 3
+
=

+ 2018 . Tại thời điểm t, các
v1 v 2 v3

vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x 3 . Giá trị x 3 gần giá trị nào nhất
A. 5,8 cm.

B. 8,5 cm.

C. 7,8 cm.

D. 8,7 cm.

…………………….HẾT………………………….….


ĐÁP ÁN
1-A

2-A

3-C

4-B

5-A

6-D

7-D


8-A

9-B

10-C

11-B

12-B

13-D

14-B

15-D

16-D

17-A

18-A

19-D

20-B

21-C

22-C


23-C

24-A

25-C

26-A

27-D

28-D

29-A

30-C

31-D

32-D

33-C

34-A

35-A

36-A

37-B


38-D

39-A

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Biểu thức li độ của vật theo thời gian là x = Acos(ωt + ϕ)
Câu 2: Đáp án A
Biên độ dao động của vật: A 2 = x 2 +

v2
252
2
=
5
+
= 50 ⇒ A = 5 2 cm
ω2
52

Câu 3: Đáp án C
Giá trị độ cứng k của lò xo được xác định bởi biểu thức k = ω2 m = 202.0,1 = 40N / m
Câu 4: Đáp án B
Ta có: Khoảng cách giữa hai vật nhỏ của con lắc bằng: d = 32 + x1 − x 2

2

π

π



Ta có: x1 − x 2 = 3cos ( ωt ) − 6cos  ωt + ÷ = 3cos ( ωt ) + 6cos  ωt + + π ÷
3
3



π

2
2
2
Biên độ tổng hợp: của x1 − x 2 là A = 3 + 6 + 2.3.6.cos  π + ÷ → A = 5, 2cm
3

d max ↔ x1 − x 2 max = A → d max = 32 + ( 5.2 ) = 6cm
2

Câu 5: Đáp án A
+ Con lắc thứ nhất có chu kì:

+ Con lắc thứ hai có: T2 =

T1 =

∆t
1

qE
= 2π
)
qE (vì n1 < n 2 ⇒ g ' < g ⇒ g ' = g +
n1
g+
m
m

∆t
1
= 2π
n2
g

qE
g+
2
T2 n1
m = 1 + qE ⇒ m = qEn 2 = 0,0125 ( kg ) = 12,5 g

=
=
T1 n 2
g
mg
g ( n12 − n 22 )
Câu 6: Đáp án D
Đối với vật dao động điều hòa:
+ Quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng

+ Li độ biến thiên theo thời gian theo hàm sin (cos)
+ Lực kéo về: F = k.x ⇒ Lực kéo về cũng biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 7: D


Quãng đường đi được trong 1 chu kì dao động: S = 4A = 4.5 = 20 cm.
Câu 8: A
Tốc độ cực đại v max = ωA = 6π ≈ 18,8 cm/s.
Câu 9: B
Động năng cực đại bằng cơ năng: Eđmax = E =

1
1
mω2 A 2 = .0, 05.33.0, 04 2 = 3, 6.10 −4 J .
2
2

Câu 10: C
Biên độ: A =

l
= 7 cm
2

-7

2
Gia tốc đạt giá trị cực tiểu: a min = −ω A

Tốc độ trung bình:


A
+ 4A = 4,5A = 31,5cm
2
S 31,5
=
= 27 cm / s
7
∆t
6

Câu 11: Đáp án B
Công suất tức thời của lực đàn hồi: P = F.v = k.x.ω A 2 − x 2
2
2
x 2 + ( A2 − x 2 ) A2
Theo Cô-si ta có: a.b ≤ a + b ⇒ x. A 2 − x 2 ≤
=
2
2
2

Suy ra: P ≤ kω.

A2
A2
⇒ Pmax = kω.
2
2


Thay v max = Aω vào ta được:

Pmax = kω.

Thay số vào ta được: Pmax = mk.

A2
v2
v2
= k. max = mk. max
2
2
k
2
m

v 2max
12
= 0,5.50 = 2,5W
2
2

Câu 12: Đáp án B
Từ biểu thức vận tốc cực đại: v max = A.ω ⇒ ω =

x

7
(2)


 x1 = 3,5 cm
T
7T 7
= s
Lúc t1 = 0: 
lúc t2: x2 = A ⇒ ∆t = + T =
6
6 6
 v1 > 0

v=

3,5

(1)

⇒ Đó là vị trí biên dương

Quãng đường: S =

O

v max
ω v max
⇒f =
=
A
2π 2πA



Câu 13: D
2
2
Ta có: A = x +

v2
A
= 2x 2 ⇒ x = ±
2
ω
2

Theo đề v = −ωx : ta sẽ chọn x > 0 thì v < 0 và x < 0 thì v > 0
Từ đường tròn: t = 2T +
T = 2π

T T 19
+ = T = 0,95 ⇒ T = 0, 4s.
4 8 8

m
⇒ k = 25 N/m.
k

Câu 14.B
Phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn là
α = α o cos(ωt + ϕ) ⇒ α = 0,1cos(10t + 0, 79) (rad)
Câu 15: D
Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì biến thiên của ngoại lực: T =


1
.
f

Câu 16: D
Áp dụng định lí hàm số sin:
A1
A
A
A1 + A 2
= 2 =
=
o
sin α sin β sin 70
sin α + sin β
⇒ ( A1 + A 2 )

A
=
( sin α + sin β )
sin 70o

ur
A1
O

A
α +β
α −β
2A.sin 55o

α −β
=
2sin(
)cos(
)
=
.cos(
)
o
o
sin 70
2
2
sin 70
2

( A1 + A 2 ) max

 α −β 
khi cos 
÷ = 1 ⇒ α = β ⇒ ∆OMB cân tại M.
 2 

⇒ (A1 + A 2 ) max = 2A

sin 55o
= 34,87 cm.
sin 70o

Câu 17: Đáp án : A

Thế năng cực đại khi vật ở vị trí biên
Câu 18: Đáp án : A
Tốc độ của vật bẳt đầu giảm khi đi qua VTCB đoạn

Câu 19: Đáp án : D

β

M
o

70
o

20

ur
A

α

ur
A2
B

x


Câu 20: Đáp án : B ,Chu kì : T =


2π 2π
=
= π (s) .
ω
2

Vị trí có gia tốc a2= - 8 3 cm/s2 là : x1 = −

a1
−8 3
A 3
=− 2 =2 3=
2
ω
2
2

Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 =2cm = A/2 đến vị trí x1 =

Câu 21:

Câu 22:

Câu 23: Đáp án : C

T T T π
A 3
: ∆t = − = = s
6 12 12 12
2



Câu 24: Đáp án : A
Dao động cưỡng bức là dao động có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
Câu 25: Đáp án : C

Ta có :
Câu 26: Đáp án : A
Cơ năng của vật là :
Câu 27: Đáp án : D
Vận tốc chỉ vuông pha với li độ. Không đồng pha
Câu 28: Đáp án : D
Trong dao động điều hoà gia tốc của vật luôn hướng về CTCB
Câu 29: Đáp án : A

Ta có :
Khi m tăng lên 4 lần, k giữ nguyên thì chu kì tăng lên 2 lần
Câu 30: Đáp án : C
Tại thời điểm t=0 vật đang ở li độ

và đang chuyển động theo chiều âm.

Câu 31: Đáp án : D
Đáp án là D
Vật dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
rad/s
cm/s
Câu 32: Đáp án : D



2

mv0
Với T = mgcos α +
.
l
Câu 33: C

 2
v12
2
A
=
x
+
1

ω2 → A =
{

2
 A2 = x 2 + v2
2

ω2

α =0 Nên T = mg + mv0
l

Khi qua VTCB


2

x22 .v12 − x12 .v22
.
v12 − v22

Câu 34: A.
Giải : amax = ω2s0; s0 = lα0
;Wđ = 2Wt suy ra 3Wt = W0 => s =
a = ω2s vậy tỉ số

s0
;
3

amax
= 3
a

1
Câu 35 A: . vmax = 100π cm / s; T = s
5
Tại thời điểm t=0 thi v =0 và đang chuyển động theo chiều âm.
Thời điểm Vận tốc của vật có độ lớn 50πcm/s lần thứ 2012 là: t=

2012 − 2
.T + t2 .
4


Với t2 là thời gian vật có vận tốc có độ lớn 50πcm/s lần thứ 2 là t2=

6 .T = 5 .T = 1 s

12
12
vậy t= 502T+

1 502 1 6029
+ =
=
đáp án A
12 5 12
60

Câu 36: A
Hướng dẫn:
Khi hệ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn: ∆l =

( m + m ) g = 0,2
A

B

k

Đốt dây, vị trí cân bằng mới cao hơn vị trí cân bằng cũ: ∆x =

( m) = 20 ( cm) .
mB g

= 10 ( cm) .
k

Đây cũng chính là biên độ dao động của vật A = 10 cm.
Khi lực kéo về của vật A đổi chiều lần đầu tức là lần đầu tiên A qua vị trí cân bằng.

Thời gian này:

∆t =

TA

10
=
=
( s)
4
20
k
mA


Trong thời gian này, vật B rơi tự do được h =

2
1
g( ∆t) = 0,125 ( m) = 12,5 ( cm)
2

( )


Khoảng cách hai vật lúc này: ∆d = h + ∆x + l = 32,5 cm .

Câu 37: Đáp án B
Để α1 = α 2 thì tan α1 = tan α 2 →
Mà F21 = F12 = k

F21 F12
=
P1
P2

q1q2
→ P1 = P2 → m1 = m2 .
r2

Câu 38: D
Hướng dẫn: A 1 = 2cm;A 2 = 2 3cm
− Từ đồ thị ta có T =
− Xét đồ thị (1):

19 7


= 0,5s ⇒ ω =
= 4π rad
s
24 24
T



x01
1
= shiftcos
π
 x01 = 1 ϕ1 = shiftcos
A1
2 ⇒ ϕ1 =
t = 0
⇒
3
 v01 < 0 
ϕ
>
0
 1
− Xét đồ thị (2):

x02
3
= shiftcos
π
 x02 = 3 ϕ2 = shiftcos
A2
t = 0
⇒
2 3 ⇒ ϕ2 = −
6
 v02 > 0 
ϕ

<
0

2
− Do ∆ϕ = ϕ1 − ϕ2 = π ⇒ biên độ dao động tổng hợp A = A 12 + A 22 = 4cm = 0,04m
2
2
1
1
− Vậy năng lượng dao động của vật W = mω2A 2 = 0,2( 4π ) 0,042 = 0,0256J = 25,6mJ
2
2
Câu 39: Đáp án A
π
 2π
Phương trình dao động của hai chất điểm: xA = A cos  .t − ÷
2
 T
π
π
 2π
 4π
xB = A cos 
.t − ÷ = A cos  .t − ÷
2
2
 T
 0,5T



vA
1

=
Phương trình vận tốc của hai chất điểm:
⇒
vB
2
4π  4π T π 

v B = −A. sin  . − ÷ = −A. 

T
T
 T 6 2
v A = −A.

Câu 40: Đáp án D

2 π  2π T π 
π
sin  . − ÷ = A.
T
T
 T 6 2


2
2
2

2
'
2
A2
 x  x '.v − v '.x v − a.x ω ( A − x ) − ( −ω .x ) .x
=
=
=
( 1)
+ Xét đạo hàm sau:  ÷ =
v2
v2
A2 − x 2
ω2 ( A 2 − x 2 )
v

+ Xét biểu thức:

x1 x 2 x 3
+
= .
v1 v 2 v 3

+ Lấy đạo hàm hai vế và áp dụng đạo hàm (1) ta có:
'

'

'


'

'

 x1 x 2   x 3 
 x1   x 2   x 3 
 + ÷ =  ÷ + 2018' ⇒  ÷ +  ÷ =  ÷
 v1 v2   v3 
 v1   v 2   v3 


A2
A2
A2
102
10 2
102
625
+
=

+
=
=
2
2
2
2
2
2

2
2
2
2
2
2
A − x1 A − x 2 A − x 0
10 − 6 10 − 8
10 − x 0 144

⇒ x0 =

1924
= 8, 77 ( cm )
25


TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH
GV: NGUYỄN VĂN HINH

Mã đề 001

PHIẾU TRẢ LỜI ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2019
Môn : VẬT LÍ- Chuyên đề 1
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Ngày thi 11/8/2018)
ĐIỂM

Họ tên thí sinh:……………..………………………………Số báo danh:………………………………….
Câu


ĐÁP ÁN TRẢ LỜI

Câu

1

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7


27

8

28

9

29

10

30

11

31

12

32

13

33

14

34


15

35

16

36

17

37

18

38

19

39

20

40

ĐÁP ÁN TRẢ LỜI




×