Một số phương trình lượng giác thường gặp
I/. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác:
Định nghĩa: phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng
at + b = 0 t trong đó a,b là các hằng số ( a ≠ 0 ) và t là một trong các hàm số lượng giác.
1
2
Ví dụ: 2sin x − 1 = 0; cos2 x + = 0; 3 tan x − 1 = 0; 3 cot x + 1 = 0
Phương pháp: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
Phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác:
II/ Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
Định nghĩa: Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng
at + bt + c = 0 , trong đó a, b, c là các hằng số ( a ≠ 0 ) và t là một trong các hàm số lượng giác.
Ví dụ:
a) 2sin 2 x + sin x − 3 = 0 là phương trình bậc hai đối với sin x .
b) cos 2 x + 3cosx − 1 = 0 là phương trình bậc hai đối với cosx.
c) 2 tan 2 x − tan x − 3 = 0 là phương trình bậc hai đối với tan x .
d) 3cot 2 3 x − 2 3 cot 3 x + 3 = 0 là phương trình bậc hai đối với cot 3x .
Phương pháp: Đặt ẩn phụ t là một trong các hàm số lượng giác đưa về phương trình bậc hai
theo t giải tìm t, đưa về phương trình lượng giác cơ bản (chú ý điều kiện −1 ≤ t ≤ 1 nếu đặt t bằng sin
hoặc cos).
2
Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a )3sin 22 x + 7 cos 2 x − 3 = 0
b)7 tan x − 4 cot x = 12
Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau:
31) 2cos2 x − 3cos x + 1= 0
32) cos2 x + sin x + 1= 0
34) 2sin 2 x + 5sinx – 3 = 0
35) 2cos2x + 2cosx - 2 = 0
2
37) 3 tan x − (1 + 3) tan x =0
38) 24 sin 2 x + 14cosx −21 = 0
π
π
2
39) sin x − ÷+ 2cos x − ÷ = 1
3
3
33) 2cos2x − 4cos x = 1
36) 6 cos 2 x + 5 sin x − 2 = 0
40) 4cos 2 x −2( 3 − 1)cosx + 3 = 0
III/ . Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx:
Định nghĩa: Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx là phương trình có dạng
a.sin 2 x + b.sin x cos x + c.cos 2 x = d ( a, b, c ≠ 0 )
Phương pháp:
⊕ Kiểm tra cos x = 0 có là nghiệm không, nếu có thì nhận nghiệm này.
⊕ cos x ≠ 0 chia cả hai vế cho cos 2 x đưa về phương trình bậc hai theo tan x :
( a − d ) tan 2 x + b tan x + c − d = 0
Trang 1
Ví dụ: Giải phương trình sau
Bài tập đề nghị:
41) 3sin 2 x − 4sin x cos x+5cos 2 x = 2
43) 25sin 2 x + 15sin 2 x + 9 cos 2 x = 25
45) 4sin 2 x − 5sin x cos x = 0
42) 2 cos 2 x − 3 3 sin 2 x − 4sin 2 x = −4
44) 4sin 2 x − 5sin x cos x − 6 cos 2 x = 0
46) 4sin 2 x − 6cos 2 x = 0
IV/ Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x :
Định nghĩa: Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x là phương trình có dạng
a sin x + b cos x = c trong đó a, b, c ∈ ¡ và a 2 + b 2 ≠ 0
Ví dụ: sin x + cos x = 1; 3cos 2 x − 4sin 2 x = 1;
Phương pháp: Chia hai vế phương trình cho a 2 + b 2 ta được:
a
a +b
2
2
c
• Nếu
a + b2
2
c
• Nếu
b
sin x +
a 2 + b2
a +b
2
2
cos x =
c
a + b2
2
> 1 : Phương trình vô nghiệm.
a
≤ 1 thì đặt cosα =
(hoặc sin α =
a
a 2 + b2
⇒ cosα =
a 2 + b2
b
⇒ sin α =
a 2 + b2
Đưa phương trình về dạng: sin ( x + α ) =
b
a 2 + b2
)
c
a +b
2
2
(hoặc cos ( x − α ) =
c
a + b2
2
) sau đó giải phương
trình lượng giác cơ bản.
Chú ý: Phương trình a sin x + b cos x = c trong đó a, b, c ∈ ¡ R và a 2 + b 2 ≠ 0 có nghiệm khi c 2 ≤ a 2 + b 2 .
Giải
Ví dụ: giải các phương trình sau:
a) sin x + cos x = 1;
b) 3cos 2 x − 4sin 2 x = 1;
Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau:
48) 3sin x + 4cos x = 5
51) 2sin 2 x − 2 cos 2 x = 2
47) 2sin x − 2cos x = 2
50) 3cos x + 4sin x = −5
π
1
4
4
53) sin x + cos x + ÷ =
(*)
4 4
BÀI TẬP CHUNG
Bài 1. Giải các phương trình sau:
55. sin 2 x =
π
1
2
54) sin x = 3cos x
56. cos2 x = −
58. cot − 5 x ÷ =
8
5
1
49) 3sin( x + 1) + 4cos( x + 1) = 5
52) 5sin 2 x − 6 cos 2 x = 13;(*)
π
59. sin 2 x = sin x − ÷
1
3
π
π
60. cot 2 x + ÷ = cot − 5 x ÷
3
4
0
57. tan ( x + 30 ) = −
3
2
4
Trang 2
π
π
62. tan x + ÷ = − cot 2 x − ÷
0
0
61. cos ( 2 x + 20 ) = sin ( 60 − x )
6
63. tan 2 5 x =
3
1
3
Bài 2. Giải các phương trình sau:
π
64. 2sin 3x + ÷− 3 = 0
6
2
67. 2sin x + sin x − 3 = 0
70. 2 cot 4 x − 6 cot 2 x + 4 = 0
65. cos 2 2 x − cos2x=0
66. ( tan x + 1) cos x = 0
68. 4sin 2 x + 4 cos x − 1 = 0
69. tan x + 2 cot x − 3 = 0
71. sin 4 x − cos 4 x = cos x − 2
72. ( 1 − cos4 x ) sin 4 x = 2 sin 2 2 x (*)
73. 3sin 2 x − 2sin x cos x + cos 2 x = 0
74. cos 2 x − sin 2 x − 3 sin 2 x = 1
75. sin 2 2 x + sin 4 x − 2 cos 2 2 x =
Bài 3. Giải các phương trình sau:
76. 3sin x + 4 cos x = 5
77. 2sin 2 x − 2 cos 2 x = − 2
79. sin 2 x + sin 2 x =
1
2
87)
89)
91)
1
2
2
4sin x + 3 3sin 2x −2cos 2 x = 4
π
π
tan + 2 x ÷+ cot + 2 x ÷+ 3 = 0
6
6
sin 2 x + sin 2 x =
(
)
4cos 2 x −2
(
82)
84)
cos 2 x + sin x + 1 = 0
5cos 2 x − 12sin 2 x = 13
86)
cos 2 x − sin x = 2
88) 24sin 2 x + 14cosx − 21 = 0
π
π
2
90) sin x − ÷+ 2 cos x − ÷ = 1
3
3
3sin x + 8sinxcosx + 8 3 − 9 cos x = 0
2
2
92) 2sin 3 x + 2 sin 6 x = 0
π
)
3 − 1 cosx + 3 = 0
97) cos 2 x − sin 2 x − 2sin 2x = 1
π
96)
sin 2 x –10sinxcosx + 21cos 2 x = 0
98) cos 4x + sin3x.cosx = sinx.cos 3x
1
sinx
V. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI
DẠNG: a sin2x + b sinx.cosx + c cos2x = d
99)
94) sin x − ÷ + 3cos x − ÷ = 1
3
3
93) 3 cos 2 x − 5 sin 2 x = 1
95)
78. 3 cos x − sin x = 2
80. cos 2 x + 9 cos x + 5 = 0
Bài 4. Giải các phương trình sau:
81) sin 6 x + 3 cos 6 x = 2
83) 3sin x + 3 cos x = 1
85)
1
2
sinx + cosx =
(1)
Cách 1:
• Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn hay không?
Lưu ý: cosx = 0 ⇔ x =
π
+ kπ ⇔ sin2 x = 1 ⇔ sin x = ± 1.
2
• Khi cos x ≠ 0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos2 x ≠ 0 ta được:
a.tan2 x + b.tan x + c = d(1+ tan2 x)
• Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:
Trang 3
(a − d)t2 + bt
. + c− d = 0
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc
1− cos2x
sin2x
1+ cos2x
+ b.
+ c.
= d
2
2
2
⇔ b.sin2x + (c − a).cos2x = 2d − a − c
(đây là phương trình bậc nhất đối với
(1) ⇔ a.
sin2x và
1/ Giải các phương trình sau:
cos2x)
1) 2sin2 x + ( 1− 3) sin x.cos x + ( 1− 3) cos2 x = 1
2) 3sin2 x + 8sin x.cos x + ( 8 3 − 9) cos2 x = 0
3) 4sin2 x + 3 3sin x.cos x − 2cos2 x = 4
1
4) sin2 x + sin2x − 2cos2 x =
2
5) 2sin2 x( 3+ 3) sin x.cos x + ( 3 − 1) cos2 x = −1
VI/ Phương trình đối xứng:
(sinx ± cosx) + b.sinx.cosx + c = 0
Dạng 1: a.(sinx ± cosx) + b.sinx.cosx + c = 0
π
• Đặt: t = cos x ± sin x = 2.cos x m ÷; t ≤ 2.
4
1
⇒ t2 = 1± 2sin x.cos x ⇒ sin x.cos x = ± (t2 − 1).
2
• Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai theo t. Giải
phương trình này tìm t thỏa t ≤ 2. Suy ra x.
Lưu ý dấu:
π
π
• cos x + sin x = 2cos x − ÷ = 2sin x + ÷
•
4
4
π
π
cos x − sin x = 2cos x + ÷ = − 2sin x − ÷
4
4
Dạng 2: a.|sinx ± cosx| + b.sinx.cosx + c = 0
•
Đặt: t = cos x ± sin x =
π
2. cos x m ÷ ; Đk : 0 ≤ t ≤ 2.
4
1
⇒ sin x.cos x = ± (t2 − 1).
2
• Tương tự dạng trên. Khi tìm x cần lưu ý phương trình chứa dấu giá trò
tuyệt đối.
Bài 1.
Giải các phương trình:
1) 2sin2x − 3 3 ( sin x + cos x) + 8 = 0
3)
3( sin x + cos x) + 2sin2x = −3
2( sin x + cos x) + 3sin2x = 2
4) ( 1− 2) ( 1+ sin x + cos x) = sin2x
2)
50 BÀI TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Trang 4
1). Giải phương trình cos3x - sin3x = cos2x.
A). x = k2π , x =
C). x = k2π , x =
π
2
π
2
π
+ kπ , x =
4
+ k2π , x =
+ kπ .
π
4
B). x = k2π , x =
+ kπ .
D). x = kπ , x =
π
2
π
2
+ k2π , x =
+ kπ , x =
π
4
π
4
+ k2π .
+ kπ .
π π
2). Tìm m để phương trình cos2x - (2m - 1)cosx - m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm x ϵ − ; .
A). - 1 < m ≤ 0
B). 0 ≤ m < 1.
3). Giải phương trình 1 + sinx + cosx + tanx = 0.
π
A). x = π + k2π , x =
C). x = π + k2π , x =
4
π
4
C). 0 ≤ m ≤ 1
D). - 1 < m < 1
π
+ kπ
B). x = π + k2π , x = − + k2π
+ k2π
D). x = π + k2π , x = − + kπ
2
2 2
4
π
4
2
2
4). Giải phương trình sin x + sin x.tan x = 3.
π
π
A). x = ± + kπ
π
B). x = ± + k2π
6
π
C). x = ± + kπ
6
D). x = ± + k2π
3
3
5). Phương trình 1 + cosx + cos2x + cos3x - sin2x = 0 tương đương với phương trình.
A). cosx.(cosx + cos3x) = 0.
B). cosx.(cosx - cos2x) = 0.
C). sinx.(cosx + cos2x) = 0.
D). cosx.(cosx + cos2x) = 0.
6). Giải phương trình 1 + sinx + sinx.cosx + 2cosx - cosx.sin2x = 0.
π
A). x = − + k2π
2
B). x =
π
2
+ k2π
C). x = π + k2π
D). x = k2π
7). Giải phương trình 4(sin6x + cos6x) + 2(sin4x + cos4x) = 8 - 4cos22x.
π
kπ
3
2
A). x = ± +
.
B). x = ±
π
24
+
kπ
2
.
C). x = ±
π
12
+
kπ
2
.
π
kπ
6
2
D). x = ± +
.
8). Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
A). sinx = 0 v sinx =
1
2
.
B). sinx = 0 v sinx = 1.
C). sinx = 0 v sinx = - 1.
D). sinx = 0 v sinx = -
9). Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.
π
A). x = ± + k2π
6
1
2
.
π
2π
+ k2π , x =
+ k2π
3
3
π
D). x = ± + k2π
3
B). x =
π
5π
+ k2π , x =
+ k2π
6
6
sin x + cos x
= 3 tương đương với phương trình .
10). Phương trình
sin x - cos x
C). x =
π
A). cot(x + ) = − 3
4
π
B). tan(x + ) = 3
4
π
C). tan(x + ) = − 3
4
π
D). cot(x + ) = 3
4
Trang 5
11). Giải phương trình sin3x + cos3x = 2(sin5x + cos5x).
A). x =
π
4
+ kπ .
B). x =
π
4
+
kπ
2
.
C). x =
π
4
π
+ k2π .
D). x = − + k2π .
4
π
x − y =
3
12). Giải hệ phương trình
.
cos x - cosy = −1
π
x = 6 + k2π
A).
y = − π + k2π
6
13). Giải phương trình
2π
x = 3 + k2π
B).
y = π − k2π
3
π
x = 2 + k2π
D).
y = π + k2π
6
tan x sin x
2
.
−
=
sin x cot x 2
π
A). x = ± + kπ
B). x = ±
4
14). Giải phương trình
2π
x = 3 + k2π
C).
y = π + k2π
3
3π
4
+ k2π
π
C). x = ± + k2π
D). x = ±
4
3π
4
+ kπ
cos x(cos x + 2sin x) + 3sin x(sin x + 2)
= 1.
sin2x − 1
π
+ k2π
4
π
3π
C). x = − + k2π , x = − + k2π
4
4
A). x = ±
π
+ kπ
4
π
D). x = − + k2π
4
B). x = −
15). Giải phương trình sin2x + sin23x - 2cos22x = 0.
A). x =
C). x =
π
2
π
2
+ kπ , x =
+ kπ , x =
16). Giải phương trình
A). x =
π
2
π
8
π
8
+
+
kπ
4
kπ
2
B). x = kπ , x =
D). x = kπ , x =
π
8
π
8
+
+
kπ
4
kπ
2
tan x − sin x
1
=
.
3
sin x
cos x
+ kπ
B). x = k2π
D). x =
C). Vô nghiệm.
kπ
2
17). Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x.
A). x =
C). x =
π
2
π
2
+ kπ , x = ±
+ kπ , x = ±
π
6
π
3
+ kπ
B). x =
+ k2π
D). x =
π
2
π
2
+ kπ , x = ±
+ kπ , x = ±
π
6
π
3
+ k2π
+ kπ
π π
18). Tìm m để phương trình 2sinx + mcosx = 1- m có nghiệm x − ; .
A). - 3 ≤ m ≤ 1
B). - 2 ≤ m ≤ 6
C). 1 ≤ m ≤ 3
19). Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.
A). m ≤ 12.
B). m ≤ 6
C). m .... 24
2 2
D). - 1≤ m ≤3
D). m .... 3
Trang 6
20). Giải phương trình sin2x + sin23x = cos2x + cos23x.
π
A). x = ± + k2π
4
C). x =
π
4
+
kπ
2
,x=
π
kπ
4
2
π
kπ
4
2
B). x = − +
π
8
+
kπ
D). x = − +
4
,x =
,x =
π
8
+
π
4
kπ
+
4
kπ
2
21). Tìm m để phương trình cos2x + 2(m + 1)sinx - 2m - 1 = 0 có đúng 3 nghiệm x (0;).
A). -1 < m < 1
B). 0 < m ≤ 1
C). 0 ≤ m < 1
D). 0 < m < 1
22). Giải phương trình
A). x =
π
1+ sin x
1− sin x
4
+
=
với x ∈ (0; ) .
2
1- sin x
1+ sin x
3
π
B). x =
12
π
C). x =
4
π
D). x =
3
π
6
23). Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx(1 + 2sinx).
A). x =
π
2
+ k2π , x =
π
6
+ k2π , x =
π
π
2
6
C). x = − + k2π , x =
5π
6
+ k2π , x =
+ k2π
5π
6
+ k2π
B). x =
π
2
+ k2π , x = −
π
6
+ k2π , x = −
5π
6
+ k2π
π
π
2π
2
3
3
D). x = − + k2π , x = − + k2π , x = −
+ k2π
π
x + y =
3
24). Giải hệ phương trình
.
sin x + sin y = 1
π
x = 6 + k2π
A).
y = π − k2π
6
π
x = 6 + k2π
B).
y = π + k2π
6
π
x = 3 + k2π
C).
y = − π − m2π
6
π
x = − 6 + k2π
D).
y = π − k2π
3
1
sin x.cos y = - 4
25). Giải hệ phương trình
.
cos x.sin y = - 3
4
π
x = − 6 + k2π x =
A).
v
y = − π + k2π y =
3
π
6
2π
3
+ (k + l )π
+ (k − l )π
π
π
x = − 6 + (k + l )π x = 6 + (k + l )π
C).
v
y = − π + (k − l )π y = − 2π + (k − l )π
3
3
π
x = − 6 + (k + l )π x =
B).
v
y = π + (k − l )π
y =
3
5π
6
2π
3
+ (k + l )π
+ (k − l )π
π
5π
x = − 6 + (k + l )π x = 6 + (k + l )π
D).
v
y = π + (k − l )π
y = − 2π + (k − l )π
3
3
π
x + y = 3
26). Giải hệ phương trình
.
tan x + tan y = 2 3
3
Trang 7
π
x = 6 + kπ
A).
y = π − kπ
6
27). Giải phương trình 4cot2x =
A). x =
π
4
2π
x = 3 + kπ
C).
y = − π − kπ
3
π
x = + kπ
3
B).
y = −kπ
+ k2π .
π
x = 6 + k2π
D).
y = π − k2π
6
cos2 x − sin2 x
.
cos6 x + sin6 x
B). x =
π
4
π
+ kπ .
C). x = ± + k2π .
4
D). x =
π
4
+
kπ
2
.
28). Giải phương trình tanx + tan2x = - sin3x.cos2x.
A). x =
kπ
3
, x = π + k2π
B). x =
kπ
3
,x =
π
+ k2π
2
C). x =
kπ
3
D). x = k2π
29). Phương trình 2sinx + cotx = 1 + 2sin2x tương đương với phương trình.
A). 2sinx = - 1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0. B). 2sinx =1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0.
C). 2sinx = - 1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0.
D). 2sinx =1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0.
3
cos x.cosy = 4
30). Giải hệ phương trình
.
sin x.sin y = 1
4
π
π
x = 6 + (k + l )π x = − 6 + (k + l )π
v
A).
π
y = + (k − l )π y = − π + (k − l )π
6
6
π
π
x = 6 + (k + l )π x = − 6 + (k + l )π
v
B).
π
y = − + (k − l )π y = π + (k − l )π
6
6
π
π
x = 3 + (k + l )π x = − 6 + (k + l )π
v
C).
y = π + (k − l )π y = − π + (k − l )π
6
3
π
π
x = 3 + (k + l )π x = − 3 + (k + l )π
v
D).
y = π + (k − l )π y = − π + (k − l )π
3
3
π
π
3
3
32). Giải phương trình tan( − x).tan( + 2x) = 1.
A). x =
π
+ kπ .
6
π
3
B). x = − + kπ .
π
6
C). x = − + kπ .
D). Vô nghiệm.
2π
x = 3 + kπ
C).
y = π + kπ
3
π
x = + kπ
3
D).
y = kπ
1
2
2
sin x + sin y = 2
33). Giải hệ phương trình
.
x − y = π
3
π
x = 2 + kπ
A).
y = π + kπ
6
π
x = 6 + kπ
B).
y = − π + kπ
6
(cos2 x − sin2 x).sin2x
34). Giải phương trình 8cot2x =
.
cos6 x + sin6 x
Trang 8
π
A). x = − + kπ
π
kπ
4
2
B). x = ± +
4
π
2π
3
3
35). Phương tình tan x + tan(x + ) + tan(x +
A). cotgx = 3 .
C). x =
+ kπ
4
D). x =
π
4
+
kπ
2
) = 3 3 tương đương với phương trình.
B). cotg3x = 3 .
36). Giải phương trình
π
C). tgx = 3
D). tg3x = 3 .
1+ sin2 x
− tg2 x = 4 .
1− sin2 x
π
π
A). x = ± + k2π
B). x = ± + k2π
3
6
π
π
C). x = ± + kπ
D). x = ± + kπ
3
6
37). Giải phương trình 1 + 3cosx + cos2x = cos3x + 2sinx.sin2x.
A). x =
C). x =
π
2
π
2
+ kπ , x = π + k2π
B). x =
π
2
+ kπ , x = ±
+ kπ , x = k2π
π
3
+ k2π
D). x =
π
2
+ k2π , x = k2π
sin10 x + cos10 x
sin6 x + cos6 x
=
38). Giải phương trình
.
4
4cos2 2x + sin2 2x
A). x = k2π , x =
C). x =
π
2
π
2
+ k2π
B). x =
+ kπ
kπ
2
.
D). x = kπ , x =
π
π
3
3
π
2
+ k2π .
39). Giải phương trình cos( + x) + cos( − x) = 1.
A). x =
k2π
3
B). x = k2π .
.
C). x =
kπ
3
.
D). x =
π k2π
+
3
3
2π
x+ y =
3
40). Giải hệ phương trình
.
tan x.tan y = 3
x = π + kπ
A).
π
y = − 3 − kπ
42). Giải phương trình
π
A). x = − + k2π
6
45). Phương trình
2π
+ kπ
x =
3
B).
y = − kπ
π
x = 3 + kπ
C).
y = π − kπ
3
5π
x = 6 + kπ
D).
y = − π − kπ
6
cos x(1- 2sin x)
= 3.
2cos2 x − sin x -1
π
B). x = ± + k2π
6
C). x =
π
6
+ k2π
π
π
6
2
D). x = − + k2π , x = − + k2π
sin x
1+ cos x 4
+
=
tương đương với các phương trình.
1+ cos x
sin x
3
A). sin x + 3cos x = − 3 v 3sin x + cos x = −1
B). sin x + 3cos x = −1 v 3sin x + cos x = − 3
Trang 9
C). sin x - 3cos x = 3 v 3sin x - cos x = 1
D). sin x - 3cos x = 1 v 3sin x - cos x = 3
46). Giải phương trình 5 sin x +
π
A). x = ± + k2π
3
sin3x + cos3x
= cos2x + 3 .
1+ 2sin2x ÷
π
B). x = ± + k2π
6
π
C). x = ± + kπ
3
π
D). x = ± + kπ
6
47). Giải phương trình sin x.cos x(1+ tgx)(1+ cot gx) = 1.
A). Vô nghiệm.
48). Giải phương trình
π
A). x = ± + kπ .
3
C). x =
B). x = k2π
kπ
D). x = kπ
2
sin2 x − cos2 x + cos4 x
= 9.
cos2 x − sin2 x + sin4 x
π
B). x = ± + k2π .
3
π
C). x = ± + kπ .
6
π
D). x = ± + k2π .
6
π 3π
49). Tìm m để phương trình cos2x - (2m +1)cosx + m +1 = 0 có nghiệm x ϵ ( ; ) .
2
A). - 1 ≤ m < 0.
B). 0 < m ≤1.
C). 0 ≤ m < 1.
2
D). - 1 < m < 0.
2π
50). Tìm m để phương trình (cosx + 1)(cos2x - mcosx) = msin2x có đúng 2 nghiệm x 0; .
A). -1 < m ≤ 1
B). 0 < m ≤
1
.
2
1
2
C). -1 < m ≤ − .
D). −
3
1
2
Trang 10