ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN
Câu 1: ( 3 điểm ) Giải các phương trình sau
π
5
a) 2sin( x ) 2 0
(nhận biết)
) cos( x ) 1 0 (nhận biết)
3
3
c) cos 3x 3 sin 3x 2
(thông hiểu)
2
b) 2cos ( x
Câu 2: ( 1 điểm ) Cho A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Từ A lập được bao nhiêu số tự
nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và luôn tận cùng là 9 ? (nhận biết)
10
Câu 3: ( 1 điểm ) Tìm số hạng chứa x
10
1 �
�
trong khai triển nhị thức �x3 2 � . (thông hiểu)
� x �
Câu 4: ( 1 điểm ) Một hộp đựng 7 cây bút xanh và 3 cây bút đỏ, bạn An lấy ngẩu nhiên 3 cây
bút. Tính xác suất để trong 3 cây bút lấy ra luôn có đủ 2 loại bút xanh và đỏ
Câu 5: ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 3 x 5 y 10 0 ; I(-7 ; 2).
d . (nhận biết)
Viết phương trình của đường thẳng d’, biết d’= V
I ; 2
Câu 6: ( 1 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy M là điểm tùy
ý trên cạnh SC nhưng không trùng với S và C. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và
(ABM) .
(thông hiểu)
Câu 7: ( 1 điểm ) Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, điểm I thuộc cạnh
BC sao cho IB = 2I C . Chứng minh rằng: IG P (ACD) . (vận dụng thấp)
Câu 8: ( 1 điểm ) Biết rằng dãy số thực dương u1; u2; …; un là một cấp số cộng. Chứng minh
rằng:
1
1
1
n
...
,n ��*
u1u 2 u 2 u 3
u n u n 1 u1u n 1
(vận dụng cao)
--------------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
Câu
π
5
π
kπ2
4
π
k π 2
4
Nội dung
Điểm
π
5
0,25
a) 2sin( x ) 2 0 � sin( x )
1
( 3 điểm )
� π
x
�
5
��
π
�
xπ
�
� 5
� π
x
kπ2
�
20
��
π 11π
�
x
kπ2
�
4
� 5
2
π
sin
2
4
, k ��
0,5
, k ��
0,25
-1-
b) 2cos 2 ( x ) cos( x ) 1 0
3
3
�
cos( x ) 1
�
3
��
1
�
cos( x )
�
3
2
�
x k 2
�
3
�
�
��
, k ��
x k 2
�
�
3 3
�
�
�
�
x k 2
�
3
� 3
� 4
x
k 2
�
3
�
��
� 2
x
k 2
�
�
3
�
�
x k 2
�
�
0,25
0,25
0,25
0,25
, k ��
c) cos 3 x 3 sin 3 x 2
1
3
2
cos 3 x
sin 3 x
2
2
2
2
� sin cos 3 x cos sin 3 x
6
6
2
2
� sin( 3x)
sin( )
6
2
4
�
�6 3x 4 k 2
��
, k ��
�
3x k 2
�
4
�6
5
�
3 x
k 2
�
12
��
, k ��
13
�
3 x
k 2
�
12
�
� 5 k 2
x
�
36
3
��
, k ��
13
k
2
�
x
�
36
3
�
0,25
0,25
0,25
0,25
-2-
Cho A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và luôn tận cùng là 9 ?
Giải: Gọi số tự nhiên thỏa yêu cầu đề bài có dạng a1a2a3a4a5
2
( 1 điểm )
( ai �aj với i �j , a5 9 , ai �A )
0,25
0,25
Vì a5 9 nên a5 có 1 cách chọn
Các vị trí còn lại có A84 cách chọn
0,25
Vậy, số số tự nhiên thỏa yêu cầu đề bài là: 1. A84 =1680 (số)
Tìm số hạng chứa
3
( 1 điểm )
10
x
0,25
�
�
trong khai triển nhị thức �x3
10
1 �
�.
x2 �
10
�3 1 �
Giải: Số hạng tổng quát của khai triển �x � có dạng:
x2 �
�
k
�1 �
k
3
10
k
( 0 �k �10 , k ��)
T C (x )
�2 �
10
�x �
0,25
C10k x303k 2 k
k 30 5 k
C10
x
x
Ứng với số hạng chứa chứa
0,25
x10 , ta có :
30- 5k = 10 � 5k 20 � k 4
0,25
Vậy số hạng chứa x10 trong khai triển trên là :
4 10
C10
x
10
210 x .
0,25
Một hộp đựng 7 cây bút xanh và 3 cây bút đỏ, bạn An lấy ngẩu nhiên
3 cây bút. Tính xác suất để trong 3 cây bút lấy ra luôn có đủ 2 loại
bút xanh và đỏ.
Giải:
Số cách chọn 3 bút tùy ý từ 10 bút xanh, đỏ:
C103
Suy ra số phần tử không gian mẫu : n( Ω ) = C 10 120
Gọi A là biến cố :“ trong 3 cây bút lấy ra luôn có đủ 2 loại bút xanh và
đỏ”
3
4
( 1 điểm ) Số cách chọn 3 bút màu xanh :
Số cách chọn 3 bút màu đỏ :
0,25
C73
C33
Số cách chọn 3 bút luôn có đủ 2 loại bút xanh và đỏ :
C103 C73 C33 84
(cách)
Suy ra: n(B) = 84
0,5
0,25
84
Xác suất của A: P(A) =
= 0,7
120
5
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 3 x 5 y 10 0 ; I(-7;2).
( 1 điểm )
Viết phương trình đường thẳng d’, biết d’= V I ; 2 d .
Giải:
Lấy M 0 ; 2 �d , gọi M '( x '; y ') V I ;
-3-
2
M .
�x ' 2(0 7) 7 7
��
�y ' 2(2 2) 2 2
vậy M ' 7; 2
0,25
Vì d’ song song hoặc trùng với d nên phương trình d’ có dạng:
3x-5y + c = 0
Vì M �d nên M ' �d ' . Do đó: 3.7- 5.2+ c = 0 � c 11
Vậy phương trình đường thẳng d’: 3x – 5y – 11 = 0.
0,25
0,25
0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy M là
điểm tùy ý trên cạnh SC nhưng không trùng với S và C. Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và (ABM) .
Giải:
Ta có:
0,25
0,25
0,25
M �(ABM) �(SCD)
�
�
�(ABM) �AB; (SCD) �CD
�
AB / / CD (do ABCD là hình bình hành)
�
� ( ABM ) �( SCD) d , trong đó d đi qua M, d//AB//CD.
0,25
S
6
( 1 điểm )
M
d
B
A
C
D
7
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, điểm I thuộc
( 1 điểm ) cạnh BC sao cho IB = 2IC . Chứng minh rằng: IG//(ACD).
Giải:
A
M
G
D
B
I
C
-4-
Gọi M là trung điểm AD.
Vì G là trọng tâm tam giác ABD nên BG=2GM.
Xét tam giác BCM có:
BI BG
2
IC GM
� IG//CM (định lý Ta-lét trong tam giác)
Mà IG �( ACD), CM �( ACD)
Suy ra: IG// (ACD)
Biết rằng dãy số thực dương u1; u2; …; un là một cấp số cộng. Chứng
minh rằng:
0,25
0,25
0,25
0,25
1
1
1
n
...
,n ��*
u1u 2 u 2 u 3
u n u n 1 u1u n 1
Giải: Gọi d là công sai của cấp số cộng (un) .Ta có:
8
( 1 điểm )
1
1
1
1 d
d
d
...
...
)
= (
u1u 2 u 2 u 3
u n u n 1
d u1u 2 u 2 u 3
u n u n 1
1 u u u u2
u u
( 2 1 3
... n 1 n )
d u1u 2
u 2u 3
u n u n 1
1 1
1
1
1
1
1
(
...
)
d u1 u 2 u 2 u 3
u n u n 1
1 1
1
(
)
d u1 u n 1
1 u u
. n 1 1
d u1u n 1
1 u nd u1 1 nd
n
. 1
.
d
u1u n 1
d u1u n 1 u1u n 1
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
MA TRÂN ĐỀ:
Chủ đề, mạch
kiến thức , kĩ năng
Chủ đề 1 : PT lượng giác
Phương trình bậc nhất đối
với 1 HSLG
Phương trình bậc hai đối
với 1 HSLG
Phương trình bậc nhất đối
với sinu, cosu
Số câu : 3
Điểm : 3đ
Chủ đề 2 : Hoán vị, chỉnh
hợp, tổ hợp
Số câu : 1
Điểm : 1đ
Chủ đề 3 : Nhị thức
Niu-tơn
Nhận biết
Mức độ nhận thức
Thông hiểu Vận
Vận
dụng thấp dụng cao
Cộng
1
Số câu : 1
Tỉ lệ :10%
1
Số câu : 1
Tỉ lệ :10%
1
1
Số câu : 1
Tỉ lệ :10%
Số câu : 1
Tỉ lệ :10%
1
-5-
Số câu : 1
Tỉ lệ :10%
Số câu : 1
Điểm : 1đ
Chủ đề 4: Xác suất
Số câu : 1
Điểm : 1đ
Chủ đề 5 : Phép tịnh tiến,
phép vị tự
Số câu : 1
Điểm : 1đ
Chủ đề 6 : Tìm giao tuyến
của 2 mặt phẳng
Số câu : 1
Điểm : 1đ
Chủ đề 7: Chứng minh
Đường thẳng song song với
mặt phẳng
Số câu : 1
Điểm : 1đ
Chủ đề 8 : Cấp số cộng
Số câu : 1
Điểm : 1đ
1
Số câu : 1
Tỉ lệ :20%
1
Số câu : 1
Tỉ lệ :10%
1
Số câu : 1
Tỉ lệ :10%
Số câu : 1
Tỉ lệ :10%
1
1
-6-
Số câu : 1
Tỉ lệ :10%