Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuong 5 dao ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.6 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA
CHƯƠNG ĐẠO HÀM
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ, tên học sinh:..................................................................................
Lớp: 11C . MÃ ĐỀ 189

Điểm…………………..

1.

2.

3.

PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
4.
5.
6.
7.
8.

11.

12.

13.

14.

15.



16.

17.

18.

9.

10.

19.

20.

A – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho y =
A.

−3

( 3x + 2 )

2

.

1
. Đạo hàm y′ của hàm số là:
3x + 2

3
1
.
.
B.
C.
2
2
( 3x + 2 )
( 3x + 2 )

D.

−1

( 3x + 2 )

Câu 2: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x + 5cos x là f '( x) =
A. 2 cos x + 5sin x .
B. 2 cos x − 5sin x .
C. 5cos x − 2sin x .
π 
Câu 3. Cho hàm số f x = sin x + tan x . Tính S = f ′ ( 0 ) + f ′  ÷.
( )
3

2

.


D. cos x − sin x .

13
20 + 3 3
D. S =
S =5
2
6
2
Câu 4. Một vật chuyển động với phương trình chuyển động là S = t + at ( t tính bằng giây và S tính bằng
mét), biết vận tốc của vật tại thời điểm t = 10 giây là 22 m / s . Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 5 giây.
A.

B. S =

.

A. v = 12 m / s
Câu 5. Cho hàm số y =
A. m <

8
.
7

9
2

B. v = 14 m / s


C. S =

C. v = 10 m / s

D. v = 35 m / s

x 2 − 3mx + 2m − 1
(m là tham số). Nếu phương trình y'= 0 có hai nghiệm phân biệt thì:
x −3
7
7
8
B. m > .
C. m < .
D. m > .
8
8
7

Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = (3 x 2 − 1) 6 bằng biểu thức nào sau đây
A. 36 x(3 x 2 − 1)5 .
B. 18 x(3 x 2 − 1)5 .
C. 36 x(3 x 2 − 1).
D. 6 x(3 x 2 − 1)5 .
1 3
2
Câu 7. Cho hàm số f(x) = − x + 4 x − 5 x − 17 . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình f’(x) = 0 thì
3
x1 + x2 có giá trị bằng:
A. 5

B. 8
C. -5
D. -8
5
Câu 8. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) =
tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số góc là:
x−2
A. -5
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 9: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) .
A. y = f ' ( x0 ) ( x + x0 ) + y0 .

B. y = f ' ( x0 ) ( x − x0 ) − y0 .

C. y = f ' ( x0 ) ( x + x0 ) − y0 .
D. y = f ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 .
C©u Cho hàm số f ( x ) = 2mx - mx 3 . Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f ' ( x ) £ 1 khi và chỉ
10 :
khi:
A. m £ - 1
C. - 1 £ m £ 1
B. m ³ 1
D. m ³ - 1
2
Câu 18. Biết hàm số f ( x ) = ax − 2 x có đạo hàm f ′ ( 1) = 1 , khi đó:


B. f ′ ( 4 ) =


A. f ′ ( 4 ) = 3

7
2

C. f ′ ( 4 ) =

9
2

D. f ′ ( 4 ) =

15
2

m 3 5 2
x − x + mx ( m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình f ' ( x ) = 2
3
2
m ∈ ( −∞; 0 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
có hai nghiệm trái dấu. A.
B. m ∈ ( −2;0 ) .
C. m ∈ ( 0; 2 ) . D. m ∈ [ −2; 0] .
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) =

Câu 13: Đạo hàm của hàm số

bằng: A. 5


B. -5

C. 0

D. Không có đạo hàm

1 3
2
2
Câu 14: Cho hàm số f ( x) = x − 2 x + (m + 3) x + 1, m là tham số . Tìm m để f ′( x ) > 0 nghiệm đúng với
3
 m < −1
 m = −1
.
.
mọi x.
A. − 1 < m < 1.
B. 
C. 
D. m > 1.
m > 1
m = 1
Câu 15: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) = −3 x 2 + x + 3 ( P ) tại điểm có tung độ bằng
1 (hoành độ dương) A. y = 5 x + 6 B. y = −5 x + 6
C. y = 5 x − 6 D. y = −5 x − 6
Câu 16: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q = 3t 2 + 2t − 1 Tính cường độ dòng điện tức thời
tại thời điểm t0 = 3 (giây) ? A. 20( A)
B. 19( A)
C. 6( A)
D. 2( A)

2
2
Câu 17. Cho f(x) = sin x – cos x + x. Khi đó f’(x) bằng:
A. 1- sinx.cosx
B. 1- 2sin2x
C. 1+ 2sin2x
D. -1 – 2sin2x
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = x cot x là
x
x
x
x
A. cot x − 2
B. cot x +
C. cot x −
D. cot x +
2
2
sin x
cos 2 x
sin x
cos x
2x +1
, (C ) Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -3x có phương
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) =
x −1
trình là
A. y = −3 x + 2; y = −3x – 2
B. y = −3 x − 1; y = −3 x + 11
C. y = −3 x + 5; y = −3 x – 5

D. y = −3 x + 10; y = −3x – 4
Câu 20: Biết tiếp tuyến của Parabol

vuông góc với đường thẳng

. Phương trình tiếp tuyến

đó là:
A.

B.

C.

D.

TỰ LUẬN :

sin x + cos x
x
3
2
Câu 2 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y = x − 3 x + 2 tại điểm thuộc (C ) có hoành độ bằng 1
Câu 1 : Tính đạo hàm của hàm số : a.

f ( x ) = x6 ( x − 2)

b. y =

.................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×