Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

GIAO AN LOP MAM, giáo án lớp mầm năm học 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.56 KB, 41 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ
TRƯỜNG MẦM NON
Thời gian thực hiện : 3 tuần từ ngày …….. đến ngày …..
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ : TRƯỜNG MẦM NON

LĨNH
VỰC
PHÁT
TRIÊN

CH

SỐ

PHÁT
TRIỂN
1
THỂ
CHẤT

2

3

MỤC TIÊU

NỘI DUNG GIÁO DỤC

HOẠT ĐỘNG GIÁO
DỤC



Tập các động tác phát
BTPTC, TDS: Luyện tập
triển nhóm cơ và hô hấp
PT các nhóm cơ: HH, tay
- Hô hấp
vai, lưng, bụng, bật.
- Tay: 2tay đưa cao, ra
Trẻ thực hiện đủ
trước, sang 2 bên, co/duỗi,
các động tác
bắt chéo,..
trong bài tập thể
- Lưng bụng, lườn: Cúi,
dục
quay/nghiêng người 2 bên
- Chân: Bước trước/sang
ngang; ngồi xổm; đứng
co/duỗi từng chân,...
- Hoạt động có chủ đích
-Đi kiểng gót liên tục 3 m :
- Đi trong đường hẹp
Giữ được thăng bằng cơ
Trẻ giữ được
( 3m x 0,2 m )
thể khi thực hiện vận
thăng bằng cơ thể
động:
khi đi trong
đường hẹp/ đi

+ Đi hết đoạn đường hẹp
bằng mũi chân
(3m. 0,2m)
+ Đi kiễng gót liên tục
3m.
Trẻ kiểm soát
- Kiểm soát được vận
được vận động
- Đi/chạy thay đổi tốc độ
động:
khi đi/chạy thay
- Đi/chạy đổi hướng ( 3- 4 + Đi, chạy thay đổi tốc
đổi hướng
điểm dích dắc)
độ theo đúng hiệu lệnh.
+ Chạy liên tục trong
đường dích dắc (qua 3-4
điểm không chệch ra
ngoài

1


Trẻ phối hợp taymắt khi lăn/
tung/ném//đập bắt
bóng

- Lăn bóng
- Đập, tung bắt bóng
( khoảng cách 2,5 m;

đường kính bóng 18 cm)

7

Trẻ phối hợp
được cử động bàn
tay/ngón
tay
trong một số hoạt
động

- Xếp chồng
- Tô/vẽ nguệch ngoạc
- Sử dụng kéo/bút chì
màu,…

9

Trẻ biết tên một - Nhận biết ích lợi của
số món ăn hàng việc ăn uống đủ chất
ngày và ích lợi
của thức ăn đối
với sức khỏe

10

Trẻ thực hiện
được một số việc
đơn giản tự phục
vụ bản thân


4

- Làm quen cách đánh
răng/ lau mặt
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn
gàng
- Rửa tay bằng xà bông
- Thể hiện nhu cầu bằng
lời nói: ăn, ngủ, vệ sinh

- Phối hợp tay mắt trong
vận động:
- Trò chơi VĐ: Lăn
bóng
- Đập, tung bắt bóng
- Chơi dân gian: Chi chi,
chành chành; Nu na, nu
nống.
Trẻ tô màu vẽ nguệch
ngoạc Sử dụng bút chì
màu Tô/vẽ nguệch ngoạc
Tô màu tranh tr. mầm
non
-Trò chơi xếp chồng các
khối gỗ
Góc xây dựng: Xếp
chồng Các khối để xây
trường Mầm non
Góc TN: Chăm sóc tưới

cây
*Dinh dưỡng - SK: Trò
chuyện về lợi ích của TP
các món ăn trong trường
MN.
Hình thành thói quen tự
phục vụ trong ăn uống,
trong sinh hoạt; Giữ gìn
VS cá nhân, VS trường
lớp.Trẻ tập đánh răng rửa
mặt, giữ gìn đầu tóc gọn
gàng
Dạy trẻ cách rửa tay với
xà phòng , Rèn luyện trẻ
thể hiện nhu cầu bằng lời
nói: ăn, ngủ, vệ sinh vệ
sinh (chải răng ,lau mặt ,
rủa tay ...)nhắc nhỡ trẻ
giữ quần áo luôn gọn
gàng ,sạch sẽ

2


14

15

Trẻ biết tránh - Biết tránh những nơi
những nơi nguy không an toàn khi vui

hiểm
chơi, sinh hoạt
-Gọi người lớn khi gặp
nguy hiểm/ đi lạc,..
-Không đến gần nơi có thú
dữ

- Nhận biết những vận
dụng, nơi an toàn và
không an toàn tại
Trường. Mối nguy hiểm
khi theo người lạ, ra khỏi
khu vực lớp, trường khi
chưa được phép của Cô
giáo, giữ an toàn cho bạn
thân và cho bạn khi đi
chơi.

- Hoạt động chiều:
Trẻ sử dụng được -Tổ chức và hướng dẫn trẻ Tổ chức cho trẻ thực
chén, muổng, ca, trong giờ ăn/uống và
hành việc tự phục vụ cá
ly đúng cách
sinh hoạt hàng ngày
nhân

*Khám phá khoa học
17

Trẻ thích tìm - Đặc điểm, công dụng,

PHÁT
hiểu, khám phá cách sử dụng đồ dùng đồ
TRIỂN
các sự vật hiện chơi
NHẬN
tượng
xung
THỨC
quanh.
*Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán:
25
27

33

Bước đầu trẻ
quan tâm đến số
lượng và chữ số
Trẻ biết cách so
sánh số lượng của
hai nhóm đối
tượng trong phạm
vi 5
Trẻ nhận dạng và
gọi tên các hình
hình học

- Hỏi về số lượng
- Nhận biết 1 và nhiều
- So sánh số lượng hai

nhóm bằng các cách khác
nhau
- Nói được kết quả ( bằng
nhau; nhiều/ít hơn)
- Nhận biết, gọi tên các
hình tròn/vuông/tam
giác/chữ nhật.
- Nhận dạng các hình
trong thực tế
- Sử dụng các hình hình
học để chắp ghép

Trò chuyện về đặc điểm,
công dụng, cách sử dụng
đồ dùng đồ chơi
đồ chơi trong lơp

-Hoạt động có chủ đích
:
Nhận biết 1 và nhiều
-Hoạt động có chủ đích
:
Đếm và NB nhiều, ít.
Nói được kết quả
-Làm quen với đồ dùng,
đồ chơI có sắc màu, kích
thước khác nhau.
-HĐCĐ:Nhận biết, gọi
tên các hình tròn, tam
giác, hình vuông, chữ

nhật.

Khám phá xã hội
3


38

40

Trẻ nói được tên
trường/lớp/cô
giáo và đồ dùng
đồ chơi xung
quanh

- Tên lớp/ trường
- Tên và công việc của
cô/bạn trong lớp
- Tên đồ dùng đồ chơi/ các
hoạt động của trẻ trong
lớp

+ Quan tâm, hứng thú
với các SVHT gần gũi
như chăm chú quan sát
SVHT, hay đặt câu hổi
về đối tượng.
- Nói được tên trường
lớp , cô giáo, bạn, đồ

dùng dồ chơi trong lớp
khi hỏi và trò chuyện.
Hoạt động học:
KPKH: Khám phá các
khu vực trong trường.
Trò chuyện về tên gọi,
địa chỉ của trường.
- Công việc của các cô,
các bác trong trường
MN.
- Tên lớp, các khu vực
trong trường .
- Tên và đặc điểm của
một số bạn trong lớp; Đồ
dùng, đồ chơi và các
hoạt động hàng ngày.
-Trẻ kể được tên - Tên các ngày lễ hội trong Trò chuyện về tên các
một số lễ hội trường
ngày lễ hội trong trường
trong trường
- Xem tranh/ảnh nêu tên lễ - Xem tranh/ảnh nêu tên
hội
lễ hội

*Nghe
PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ


42

Trẻ thực hiện - Hiểu các từ chỉ người, đồ
được yêu cầu đơn vật, sự vật, hiện tượng gần
giản
gũi
- Hiểu và làm theo các yêu
cầu đơn giản

-Hoạt động mọi lúc mọi
nơi:
Thực hiện được yêu cầu
đơn giản. Ví dụ: cất cặp
vào tủ, để dép vào kệ…
Cháu hãy lấy quả bóng,
ném vào rổ.

4


43

Trẻ hiểu nghĩa từ - Các từ khái quát: rau
khái quát, gần gũi quả, con vật, đồ gỗ,..
- Các từ chỉ đặc điểm, tính
chất, công dụng: đồ
dùng/động vật/ thực vật,..

-Hoạt động mọi lúc mọi
nơi:

Hiểu nghĩa từ khái quát
gần gũi: quần áo, đô
chơi, hoa quả…ở trường
mầm non

44

Trẻ nghe, hiểu và
trả lời được câu
hỏi của người đối
thoại

-Hoạt động mọi lúc mọi
nơi:
- Lắng nghe và trả lời
được câu của người đối
thoại.
- Quan sát, trò chuyện về
trường lớp MN, các khu
vực vệ sinh; Các HĐ ở
trường MN; Kể chuyện
về một số sự kiện xảy ra
ở trường.
- Đọc thơ, kể chuyện
diễn cảm về trường lớp
MN.

- Nghe câu đơn, câu mở
rộng
- Nghe hiểu nội dung

chuyện kể, bài hát, bài
thơ, ca dao, đồng dao,..
- Tham gia trả lời và đặt
các câu hỏi

*Nói
45

Trẻ nói rõ các Phát âm các tiếng của
tiếng, nói đủ nghe tiếng Việt

-Hoạt
động trò
chuyện : Trẻ mạnh dạn
nói một số từ mới và
hiểu ý nghĩa về các từ đó
về chủ đề. Phát âm
chuẩn, không nói ngọng
mạnh dạn giao tiếp với
cô và các bạn trong lớp.

*Làm quen với việc, đọc, viết
51

Trẻ biết đề nghị - Chú ý nghe cô đọc sách
người khác đọc - Lấy sách đọc ở góc thư
sách
viện
- Xem tranh/ảnh


-Hoạt động vui chơi : góc thư viện:Xem tranh
ảnh, làm sách tranh về
trường MN.

5


PHÁT

52

Trẻ biết chọn
sách/cách
cầm
sách và cách đọc
sách

53

Trẻ đọc được - Nhận ra kí hiệu đồ dùng
một số kí hiệu các nhân trong sinh hoạt
thông thường
- Làm quen một số kí hiệu
thông thường trong lớp và
một số biển báo giao
thông ,…

54

Trẻ nhìn vào - Xem truyện tranh

tranh và gọi được - Gọi tên các nhân vật
tên nhân vật
trong tranh

55

Bước đầu trẻ
thích được “vẽ”
“viết”
nguệch
ngoạc

57

TRIỂN
TÌNH
CẢM

58

- Xem và nghe đọc các
loại sách khác nhau
- Cầm sách đúng chiều,
mở sách, xem tranh và
“đọc” truyện
- Giữ gìn sách

- Làm sách tranh
- Làm quen với cách đọc
và viết tiếng Việt.

+Hướng đọc/viết: từ trái
sang phải; từ dòng trên
xuống dòng dưới
+Hướng viết của các nét
chữ, đọc ngắt nghỉ sau các
dấu
- Cầm bút vẽ nguệch
ngoạc
Trẻ mạnh dạn - Tham gia các nhóm chơi
tham gia các hoạt - Tham gia các hoạt động
động và trả lời học tập/vui chơi tại lớp
câu hỏi
Trẻ cố gắng thực - Trực nhật
hiện công việc - Thu dọn đồ chơi sau các
đơn giản
hoạt động

-Hoạt động có chủ đích
:
-Hoạt động vui chơi : góc thư viện:Xem tranh
ảnh, làm sách tranh về
chủ đề
-Hoạt động có chủ đích
: - LQ dần với các chữ
cái và các ký hiệu chữ
viết qua các đồ dung cá
nhân, đồ chơi lớp…từ
nói về trường MN và các
bạn.
-Hoạt động vui chơi : góc thư viện:Xem tranh

ảnh, làm sách tranh về
chủ đề
-Hoạt động có chủ đích
: tô trường mầm non
-Hoạt động ngoài
trời :Vẽ phấn trên sân

-Hoạt động trò chuyện
: trò chuyện cùng trẻ về
trường mầm non , lớp
mầm của bé…
-Hoạt động mọi lúc :
Thu dọn đồ chơi sau khi
chơi xong .

6


62

Trẻ thực hiện một - Cất đồ dùng đồ chơi
số qui định ớ đúng nơi qui định
lớp/gia đình
- Chờ đến lượt
- Không tranh giành đồ
chơi

63

Trẻ thể hiện giao - Cử chỉ, lời nói lễ phép

tiếp văn minh, ( chào hỏi, cám ơn,..),
lịch sự
- Chú ý lắng nghe

64

Trẻ chơi cùng các - Chơi hòa thuận, thân
bạn theo nhóm
thiện cùng bạn bè
- Hợp tác nhóm

71

Trẻ vận động - Vận động đơn giản theo
nhịp nhàng theo nhịp điệu của bài hát
lời bài hát
- Sử dụng các dụng cụ gõ
đệm theo phách/nhịp

72

Trẻ biết dùng các
nguyên vật liệu
tạo hình để tạo ra
sản phẩm theo
hướng dẫn

78

Trẻ vận động Vận động theo ý thích khi

theo ý thích
nghe các bài hát/bản nhạc
quen thuộc

KỸ
NĂNG

HỘI

PHÁT
TRIỂN
THẪM
MỸ

P. HIỆU TRƯỞNG
DUYỆT

- Tạo hình phương tiện
giao thông
- Tạo hình đồ vật/con vật
- Tạo các bộ phận con
người,..

-Hoạt động mọi lúc :
Thu dọn đồ chơi để đúng
nơi quy định. Khi chơi
không giành đồ chơi của
bạn, biết chia sẽ cùng
nhau.
- Cất đồ dung cá nhận

vào đúng nơi quy định:
để dép vào kệ, cất cặp
vào tủ, để ca uống nước,
bàn chảy đánh răng…
vào đúng nơi quy định
của lớp.
-Hoạt động mọi lúc :
Biết lắng nghe người
khác nói, thưa gửi khi trả
lời, cảm ơn khi nhận quà,
xin lỗi khi làm sai.
- Hoạt động mọi lúc :
Hoạt động mọi lúc
:hoạt động vui chơi ở các
góc và mọi lúc
-Hoạt động có chủ đích
: Múa hát VĐ theo nhạc
các bài nói về trường lớp
MN, bạn bè, cô giáo.
- Nghe dân ca
-Tham gia các HĐ mừng
ngày khai trường.
-Hoạt động vui chơi :
Sử dụng các vật liệu
khác nhau để vẽ, nặn,
dán, xếp hình về trường
MN, bạn bè, cô giáo đồ
dùng, đồ chơi….
-- Nghe dân ca
-Tham gia các HĐ mừng

ngày khai trường.

Người lập kế hoạch
TTCM

7


2. CHUẨN BỊ
-

1. Giáo viên:
Câu đố, video ca nhạc, tranh ảnh trường mầm non, cô giáo, bác cấp dưỡng….
ĐDĐC….
Các tranh rỗng, tranh tô màu, nguyên vật liệu phế phẩm….
Sưu tầm hình ảnh, trang trí theo chủ đề trường mầm non, tết trung thu
Trò chuyện, đàm thoại với trẻ về trường, lớp, các khu vực trong trường, lớp mầm non,
lễ hội trung thu
Tạo tranh chủ đề nhánh
Làm các bài tập góc, 1 số đồ chơi phục vụ chủ đề
2. Trẻ:
Các tranh rỗng, tranh tô màu, nguyên vật liệu phế phẩm….
Sưu tầm hình ảnh, trang trí theo chủ đề
CHỦ ĐỀ NHÁNH
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1 : TRƯỜNG LỚP CỦA BÉ
Thời gian thực hiện 1 tuần , từ ngày ...đến ngày ....

8



LĨNH
VỰC
PHÁT
TRIÊN

PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT

MỤC TIÊU

Trẻ thực hiện đủ
các động tác
trong bài tập thể
dục

Trẻ giữ được
thăng bằng cơ thể
khi đi trong
đường hẹp/ đi
bằng mũi chân
Trẻ phối hợp
được cử động bàn
tay/ngón
tay
trong một số hoạt
động

Trẻ biết tên một

số món ăn hàng
ngày và ích lợi
của thức ăn đối
với sức khỏe

Trẻ thực hiện
được một số việc
đơn giản tự phục
vụ bản thân

NỘI DUNG GIÁO DỤC

HOẠT ĐỘNG GIÁO
DỤC

Tập các động tác phát triển
BTPTC, TDS: Luyện tập
nhóm cơ và hô hấp
PT các nhóm cơ: HH, tay
- Hô hấp
vai, lưng, bụng, bật.
- Tay: 2tay đưa cao, ra trước,
sang 2 bên, co/duỗi, bắt chéo,..
- Lưng bụng, lườn: Cúi,
quay/nghiêng người 2 bên
- Chân: Bước trước/sang
ngang; ngồi xổm; đứng
co/duỗi từng chân,...
- Hoạt động có chủ :
-Đi kiểng gót liên tục 3 m

Giữ được thăng bằng cơ
- Đi trong đường hẹp
thể khi thực hiện vận
( 3m x 0,2 m )
động:
+ Đi hết đoạn đường hẹp
(3m. 0,2m)
+ Đi kiễng gót liên tục
3m.
- Xếp chồng
Trẻ tô màu vẽ nguệch
- Tô/vẽ nguệch ngoạc
ngoạc Sử dụng bút chì
- Sử dụng kéo/bút chì màu,… màu Tô/vẽ nguệch ngoạc
Tô màu tranh tr. mầm
non
-Trò chơi xếp chồng các
khối gỗ
Góc xây dựng: Xếp
chồng Các khối để xây
trường Mầm non
Góc TN: Chăm sóc tưới
cây
- Nhận biết ích lợi của việc ăn *Dinh dưỡng - SK: Trò
uống đủ chất
chuyện về lợi ích của TP
các món ăn trong trường
MN.

- Làm quen cách đánh răng/

lau mặt
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn
gàng
- Rửa tay bằng xà bông
- Thể hiện nhu cầu bằng lời
nói: ăn, ngủ, vệ sinh

Hình thành thói quen tự
phục vụ trong ăn uống,
trong sinh hoạt; Giữ gìn
VS cá nhân, VS trường
lớp.Trẻ tập đánh răng rửa
mặt, giữ gìn đầu tóc gọn
gàng
Dạy trẻ cách rửa tay với
xà phòng , Rèn luyện trẻ
thể hiện nhu cầu bằng lời

9


4. KẾ HOẠCH TUẦN
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: TRƯỜNG LỚP CỦA BÉ
Thời gian thực hiện 1 tuần , từ ngày ...đến ngày ....
Hoạt động
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thư năm
Thứ sáu

Đón trẻ. -Cơ đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ chào cơ, ba mẹ, cất đồ dùng đúng nơi qui
Trò chuyện định. Trao đổi cùng phụ huynh về việc đưa đón bé đúng giờ. Hỏi thăm
Điểm
sức khoẻ trẻ bệnh mới vào .
danh.
-Trẻ quan sát các góc chơi ở trong lớp và cùng trò chuyện với trẻ về trường,
địa điểm trường các khu vực trong trường, sân trường - vườn trường, nhà
bếp, phòng học.
- Biết xưng hơ lễ phép với các cơ các bác và mọi người trong trường, chơi
hòa thuận với các bạn và các hoạt động.a
-Trẻ biết miêu tả đặc điểm nổi bật của trường mầm non. Điểm danh trẻ theo
tổ.
-Trẻ nhận biết bạn vắng qua bảng xem ai ngoan hơn nào?
Thể dục
Thể dục sáng theo nhạc bài nhạc « «
sáng
* Khởi động : đi vòng tròn đi bằng các kiểng chân : đi gót chân kết hợp
cúi người tay để phía sau -đi mũi chân tay dưa cao –chạy chậm –chạy
nhanh kết họp nâng cao gối
*Bài tập phát triển chung :
- Động tác cổ :cúi thẳng –ngửa thẳng – nghiên trái thẳng – nghiên phải
thẳng kết hợp nhún bật dều trên 2 chân
- Động tác tay: 2tay đưa cao, ra trước, sang 2 bên, co/duỗi, bắt chéo,..
- Động tác lưng bụng, lườn: Cúi, quay/nghiêng người 2 bên
- Động tác chân: Bước trước/sang ngang; ngồi xổm; đứng co/duỗi từng
chân,...
- Động tác bật :
* Hồi tỉnh : để 2 tay phía trước giậm chân thật đều nhún bật tại chỗ -sau
đó tay dưa cao chân bước rộng bằng vai –đưa tay sang ngang –trở về phía
trước .Ngồi xuống lắc cổ tay . nhún giậm chân hít thở.

Hoạt động
TD
KPXH“Trò
LQVT
LQVH
AN:
học có chủ Đi chạy theo
chuyện với Nhận biết đồ Chuyện “Đơi - Hát “cháu đi
đích
đường thẳng trẻ về trường
dùng, đồ
bạn tốt
mẫu giáo”
mầm non” chơi có hình
TH:“Tơ màu
dạng, màu
tranh tr. mầm
sắc khác
non
nhau.
Hoạt động
Trò chuyện về
Quan sát
Quan sát
Quan sát
Quan sát các
ngồi trời
đồ chơi của
tồn cảnh cơng việc cơ
Cơng việc cơ các bác

lớp.
trường mầm
giáo
bác cấp
trong trường
+ T/C VĐ:
non
Trò chơi :
dưỡng
MN Trò chơi
Lăn bóng
Trò chơi
Tung bắt
- Trò chơi :
vận
động:
+ Chơi tự do .
VĐ: Trời
bóng:
Chuyền bóng “Chuyền bóng
mưa
Chơi tự do
Chơi tự do qua đầu”
10


Chơi tự do

Chơi tự do


1.Góc phân vai:
lớp học, bác sĩ, bán hàng.
*Yêu cầu:
- Trẻ biết cùng nhau bàn bạc thảo luận về chủ đề chơi, phân vai chơi, biết
mối quan hệ giữa các nhóm chơi
*Chuẩn bị:
- đồ dùng dạy học của cô giáo, đồ dùng học sinh, đồ chơi bác sĩ, thuốc, ống
nghe.
2.Góc xây dựng: xây trường tiểu học
*Yêu cầu:
Trẻ biết sử dụng Các nguyên vật liệu khác nhau để xây dựng trường tiểu học
- biết nhận xét ý tưởng sản phẩm của mình khi xây dụng
*Chuẩn bị:
Vật liệu xây dựng: gạch, xốp, sỏi, các cây và cỏ
3. Góc nghệ thuật: + Tô màu tranh về trường mầm non. Hát các bài về chủ
Hoạt động đề *Yêu cầu:
góc
- Biết Tô màu tranh về trường mầm non. Hát các bài về chủ đề
- phát triẻn óc tưởng tượng của trẻ
*Chuẩn bị:
Giấy trắng, bút màu, giấy màu,
Thiên nhiên:Chăm sóc tưới cây
*Yêu cầu:
Trẻ thích lao động, tưới cây, xới đất, chơi với cát, khi làm nhẹ nhàng.
*Chuẩn bị:
Dụng cụ làm vườn, nước tưới, cát, hòn sỏi.
Góc khám phá khoa học: chơi với bảng phấn
*Yêu cầu:
Tre biết dùng phấn viết vào bảng con
*Chuẩn bị:

Băng nhạc bài thơ bài hát ,Dụng cụ âm nhạc
 Tuần đầu tập làm quen cách chơi của từng góc chơi.
- Dạy trẻ thao tác rửa tay, lau mặt, nhận biết ký hiệu đồ dùng cá nhân( ly,
khăn, bàn chải…)tiêu ,tiểu đúng nơi qui định, giử vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- An đúng giờ, rửa tay trước khi ăn, ăn hết xuất, GD hành vi văn minh trong
Vệ sinh – ăn uống, GDDD
Ăn trưa - Ngủ đúng giờ, đủ giấc, chú ý sửa tư thế nằm của trẻ, mỗi trẻ có đủ niệm gối
sạch sẽ, phòng ngủ thoáng mát , có cô trực
- Cho trẻ ăn phụ đúng giờ, hết xuất.
Hoạt động Củng
Củng

- Hướng dẫn Tô
11


chiều

Trả trẻ

cố kiến thức cố kiến thức
tranh chủ
vệ sinh: rửa
tranh chủ đề
các môn
các môn
đề trường
mặt, rử tay..... trường mầm
học
học

mầm non
non
-Chơi trò
- Hướng dẫn vệ Củng
-Sắp xếp dọn
chơi dân gian sinh: rửa mặt,
đồ chơi ngăn
cố kiến
rử tay.....
nắp
thức các
môn học
- Trao đổi với trẻ tình hình sức khỏe.
- Các hoạt động trong ngày ở lớp
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Thứ 2, ngày .. tháng … năm ………..
TD

I. MỤC TIÊU :
- Trẻ biết đi chạy theo đường thẳng phối hợp chân tay nhịp nhàng trên sân trường
theo sự hướng dẫn của cô.Biết chơi trò chơi tìm bạn thân.
- Luyện cho trẻ có kỹ năng đi chạy, rèn tính nhanh nhẹn hoạt bát. Có tính kỷ luật cao
khi có hiệu lệnh.Nhằm phát triển cơ chân cho trẻ.
-Giáo dục trẻ chú ý học không xô đẩy nhau, hàng ngày tập thể dục cho cơ thể khỏe
mạnh.
- II. CHUẨN BỊ
--Sân trường sạch sẽ, an toàn.
- Phấn vẽ, băng dán.
- Các động tác để tập cho trẻ
Tâm, tư thế trẻ thoái mái. Trang phục gọn gàng

III. TIẾN HÀNH
* Hoạt động 1 : Khởi động.
+ Đội hình 2 hàng dọc, đi chạy vòng tròn hát bài: “Trường chúng cháu là trường mầm non”.
Kết hợp đi các kiểu đi, sau đó đứng 2 hàng dàn hàng ngang.
- Hoạt động 2: Trong động:
a. Tập bài tập phát triển chung:

+ ĐT2: Tay vai:

(

+ ĐT3: Chân:

+ ĐT4: Bụng
12


+ Động tác bật:
+ Nhận xét bài tập.
b. Vận động cơ bản:“Đi chạy theo đường thẳng”
- Đội hình 2 hàng dọc quay mặt đối diện.
- Trẻ đọc bài thơ “Bé tập thể dục”.
- Hôm nay, lớp 3A chúng mình tổ chức cuộc thi “Bé khỏe bé tài” đó là cuộc thi “Đi chạy
theo đường thẳng”.
- Để cuộc thi thành công tốt đẹp các con xem cô thực hiện trước.
- Cô làm mẫu cho trẻ xem 2 lần kết hợp giải thích động tác. Cô đi theo đường thẳng, mắt
nhìn thẳng về phí trước không đi xiêu sang một bên, khi có hiệu lệnh lập tức chạy theo
đường thẳng.
- Trẻ thực hiện:
+ Cô mời 2 trẻ khá lên thực hiện

+ Lần lượt cho 2 trẻ ở hai đầu hàng lên thực hiện cho đến hết hàng.
+ Cô chú ý sửa sai cho trẻ.
+ Thi đua 2 tổ (Mời đại diện 2, 3 trẻ lên thực hiện).
+ Cô nhận xét 2 tổ.
+ Cả lớp thực hiện lại 1 lần cuối.
- Hỏi tên bài vận động.
+ Giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục. Cho cơ thể luôn khỏe mạnh.
* T/C VĐ: Tìm bạn thân
- Đến trường mầm non có rất nhiều bạn thân phải không nào? Bây giờ cô sẽ tổ chức cho các
con một trò chơi “Tìm bạn thân” chúng mình cùng ca vang bài hát tìm bạn thân để tìm bạn
cho mình nào?
- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.
- Hỏi trẻ tên trò chơi.
- Nhận xét sau khi chơi.
- Giáo dục trẻ khi chơi không xô đẩy nhau, chơi đoàn kết với bạn bè.
- Hoạt động 3: Hỗi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng.
Kết thúc nhận xét chung
ĐÁNH GIÁ TRẺ SAU NGÀY HỌC
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
13


Thứ 3 , ngày .. tháng … năm ………..
MTXQ : Trò chuyện với trẻ về trường mầm non

I. MỤC TIÊU :
- Trẻ trò chuyện biết được tên trường, tên lớp, địa chỉ, tên cô giáo, bạn bè. Tên các cô giáo
trong trường, các khu vực đồ dùng, đồ chơi ở trường mầm non.
-Luyện kỹ năng chú ý quan sát nhận biết đặc điểm của trường mầm non, trả lời các câu hỏi
của cô rõ ràng nhằm phát triển tư duy ngôn ngữ cho trẻ.
- Giáo dục trẻ biết yêu quí trường lớp, yêu quý bạn bè cô giáo trong trường, biết giữ gìn đồ
dùng đồ chơi và bảo vệ trường lớp sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ
-Tranh vẽ về trường mầm non.
- Các bài hát, bài thơ về trường mầm non.
- Tranh vẽ đồ dùng đồ chơi ở trường mầm non.
- Đàn ghi bài hát.
- Ghế, chiếu đủ cho cô và trẻ.
- Bút giấy.
III. TIẾN HÀNH
* Hoạt động 1 : Ổn định
+ Trẻ Đi vào hát bài “Trương chúng cháu là trường mầm non”.
Các con vừa hát bài gì?
+ Trường chúng ta là trường gì đây?
+ Cô Hiệu trưởng tên gì?
+ Cô Hiệu phó tên gì?
+ Ngoài các cô ở BGH ra còn có ai nữa?
+ Các cô là những công việc gì?
+ Các con được học lớp nào đây?
+ Ở lớp ta có cô giáo gì?
+ Ngoài lớp chúng mình và cô giáo ra còn những gì nữa?
+ Hàng ngày đến trường các con làm gì?
+ Thế các con có yêu quí trường lớp mình không?
+ Yêu quý trường lớp thì các con phải làm gì?
+ Giáo dục trẻ biết yêu quí trường lớp, yêu thương bạn bè, kính trọng các cô, các bác.

- Hoạt động 2: Cho trẻ xem tranh vẽ về trường mầm non
+ Cô đưa tranh cho trẻ quan sát
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Trong bức tranh có những gì?
+ Cô giáo đang làm gì?
+ Các bạn đang làm gì?
+ Ở sân trường có những đồ chơi gì?
Lần lượt đưa từng tranh cho trẻ quan sát.
14


- Hoạt động 3: Cho trẻ hát và đọc thơ các bài hát về trường mầm non.
+ Hát bài “Em yêu trường em”
“Cháu đi mẫu giáo”.
+ Đọc thơ: “Cô giáo của con”.
+ Nhận xét kết quả.
+ Giáo dục trẻ yêu trường lớp, yêu cô giáo bạn bè, bảo vệ giữ gìn của chung.
Kết thúc nhận xét chung
ĐÁNH GIÁ TRẺ SAU NGÀY HỌC
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Thứ 4 , ngày .. tháng … năm ………..
LQVT : Nhận biết đồ dùng, đồ chơi có hình dạng, màu sắc khác nhau
I. MỤC TIÊU :
- Trẻ nhận biết và gọi tên một số đồ dùng, đồ chơi có hình dạng, màu sắc khác nhau( hình

tròn, hình vuông, màu đỏ, màu xanh).
-Trẻ biết cách chọn nhanh đồ chơi, đồ dùng theo yêu cầu của cô.Trả lời rõ ràng mạch lạc các
câu hỏi của cô.
- Trẻ biết bảo vệ, và giữ gìn đồ dùng đồ chơi của lớp .
II. CHUẨN BỊ
- Hộp bánh kẹo, đồng hồ, bát đĩa…có dạng hình vuông, hình tròn.
- Mỗi trẻ 2 hình vuông, 2 hình tròn có màu sắc, hình dạng khác nhau.
- Vở học toán.
- Đàn ghi bài hát : Trường chúng cháu là trường mầm non.
III. TIẾN HÀNH
* Hoạt động 1: Trẻ chơi T/c “Đi chợ mua hàng”.
- Cô cùng trẻ làm bà còng đi chợ mua một số đồ dùng, đồ chơi có hình dạng, màu sắc khác
nhau.
- Cô cho trẻ khám phá một số đồ dùng, đồ chơi có dạng hình tròn, hình vuông, màu sắc đỏ ,
xanh , vàng…
* Hoạt động 2: Khám phá đặc điểm của hình.
- Cô cho trẻ tự lấy đồ chơi cô đã chuẩn bị.
- Cho trẻ tìm và giơ hình theo yêu cầu của cô.
- Nếu trẻ không lấy đúng hình cô yêu cầu thì cô giơ mẫu cho trẻ chọn hình giống cô.
- Khi trẻ chọn hình đúng cô yêu cầu trẻ nói đủ câu “ Hình tròn màu đỏ”…
15


- Cô cho trẻ lăn hình tròn? Vì sao hình tròn lăn được?
- (Thực hiện tương tự với hình vuông)
- Cô tổng hợp ý kiến nhận xét của trẻ.
* Hoạt động 3: Luyện tập.
- Trò chơi thi ai chọn nhanh.
- Trò chơi “ Tìm xung quanh lớp có đồ dùng, đồ chơi gì có dạng hình tròn, hình vuông”
-Trò chơi Tô màu hình tròn, hình vuông trong vở học toán.

* Kết thúc: Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”.
Kết thúc nhận xét chung
ĐÁNH GIÁ TRẺ SAU NGÀY HỌC
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Thứ 5 , ngày .. tháng … năm ………..
LQVH : Chuyện “Đôi bạn tốt
I. MỤC TIÊU :
- Trẻ nhớ tên chuyện đôi bạn tốt, tác giả Thu Thủy. Hiểu nội dung câu chuyện nói về hai bạn
là Gà con và Vịt con. Lúc đầu hai bạn không thích nhau nhưng lúc Gà con gặp nạn thì Vịt
con giúp đỡ gà con. Từ đó hai bạn Gà và Vịt đã đoàn kết yêu thương nhau.
- Luyện kỹ năng nghe và trả lời các câu hỏi của cô rõ ràng, rành mạch.
- Giáo dục trẻ biết thương yêu đoàn kết giúp đỡ bạn bè lúc gặp hoạn nạn.
II. CHUẨN BỊ
-- Tranh vẽ nội dung câu chuyện.
- Rối, dẹt các nhân vật.
- Chiếu, ghế, thước.
- Đàn ghi bài hát.
III. TIẾN HÀNH
* Hoạt động 1 : - Hoạt động 1: Ổn định giới thiệu bài.
+ Trẻ hát bài: “Cháu đi mẫu giáo”.
+ Các con vừa hát bài gì?
+ Đến lớp mẫu giáo có ai?
+ Các con có yêu quí bạn bè của mình không.
+ Các con còn nhỏ đã biết thương yêu nhau rồi như những con vật sống gần gũi chúng ta đó

là Gà và Vịt con. Để xem Gà con và Vịt Con có yêu thương , giúp đỡ nhau không?
Vởy thì các con hãy lắng nghe Cô kể câu chuyện Đôi bạn tốt nhé.
16


- Hoạt động 2: Kể chuyện cho trẻ nghe.
+ Cô kể chuyện diễn cảm lần 1.
+ Nhắc lại tên chuyện.
+ Cô kể lần 2 kết hợp cho trẻ xem tranh.
- Hoạt động 3: Giảng nội dung trích dẫn đàm thoại.
+ Câu chuyện Đôi bạn tốt đã nói về hai bạn nhỏ Gà con và Vịt con. Lúc đầu 2 bạn không
thích nhau, Gà chê Vị chậm chạp nhưng khi khi bị gặp nạn Vịt con đã cứu Gà con thoát chết.
Từ đó 2 bạn đoàn kết yêu thương nhau.
+ Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?
+ Trong câu chuyện có những ai?
+ Trích: Thím vịt…..vịt con.
+Thím vịt bận đi chợ xa đưa con đến gửi ai?
+ Gà mẹ gọi ai ra chơi với vịt con?
+ Trích: “Gà con…..gà con ăn”.
+ Gà con xin phép mẹ dẫn Vịt con đi đâu?
+ Thấy Vịt chậm chạp, Gà con tỏ ý gì?
+Gà con tức quá và nói với Vịt con như thế nào?
+ Vịt con buồn liền bỏ đi đâu?
+Khi Gà con tìm mồi một mình thì con gì đã nhảy ra vồ?
+Gà con sợ quá và kêu như thế nào?
+Khi đó ai đã đến cứu bạn Gà?
+ Lúc này Gà biết mình đuổi vịt con là không tốt thì Gà con đã làm gì?
+Từ đó Gà và Vịt như thế nào?
 Giáo duc trẻ biết yêu thương giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn hoạn nạn.
- Cô thể hiện kịch rối cho trẻ xem một lần.Kết thúc nhận xét chung

ĐÁNH GIÁ TRẺ SAU NGÀY HỌC
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Thứ 6 , ngày .. tháng … năm ………..
GDAN :Hát “cháu đi mẫu giáo”
Nghe hát: Cô giáo.
Trò chơi vận động: Đoán tên bài hát.
I. MỤC TIÊU :
17


-Trẻ nhớ tên bài hát “Bé đi mẫu giáo”, nhớ tên tác giả Phạm Tuyên. Trẻ hát đúng lời đúng
nhịp. Hát thuộc bài hát kết hợp vận động nhịp nhàng bài “Bé đi mẫu giáo”.
-Trẻ chú ý lắng nghe cô hát bài “Cô giáo”.Biết chơi trò chơi Đoán tên bài hát.
- Luyện kỹ năng hát đúng lời, đúng nhạc thể hiện tình cảm khi hát và vận động.Hưởng ứng
cùng cô qua bài hát. Chơi trò chơi đúng luật.
- Giáo dục trẻ ngoan ngoãn, thích đến trường, đến lớp để học và chơi cùng bạn.
II. CHUẨN BỊ
- Cô thuộc các bài hát để dạy trẻ.
- Đàn ghi bài hát.
- Mũ chóp - dụng cụ âm nhạc.
- Chiếu, ghế.
III. TIẾN HÀNH
- Hoạt động 1: HVĐ: Bé đi mẫu giáo.
+ Trẻ ngồi xung quanh cô trò chuyện.

+ Hàng ngày bố mẹ chở các con đi học ở đâu?
+ Năm nay các con mấy tuổi?
+ Lên 3 tuổi rồi các con đến trường có ngoan không?
+ Cháu lên 3 cháu đi mẫu giáo…đó chính là nội dung của bài hát “Bé đi mẫu giáo” nhạc và
lời của Chú Phạm Tuyên.
+ Cả lớp hát cùng cô 1 lần.
+ Cả lớp hát kết hợp vỗ tay 1-2 lần.
+ Tổ hát vận động.
+ Nhóm cá nhân hát vận động theo ý tưởng.
+ Cả lớp hát lại một lần nữa.
+ Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
+ Giáo dục trẻ ngoan đến lớp không khóc nhè để Bố mẹ đi làm. Được cô và các bạn yêu
thương.
+ Đến trường mầm non các con có thích không, các con có yêu trường lớp của mình không?
Bây giờ cô cháu mình ca vang bài hát “Trường chúng cháu là trường mầm non”.
- Hoạt động 2: Nghe hát: “Cô giáo”
+ Vừa rồi các con hát rất hay, vận động rất giỏi. Giờ cô sẽ hát tặng các con bài hát “Cô giáo”.
+ Cô hát cho trẻ nghe một lần.
+ Nhắc lại tên bài hát, tên tác giả.
+ Cô hát 2 lần kết hợp minh họa.
+ Cô mở đài hát và động viên trẻ hưởng ứng cùng cô.
+ Hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả.
+ Giáo dục trẻ chăm ngoan, học giỏi để được cô yêu, bạn mến.
- Hoạt động 3: Trò chơi: “Đoán tên bài hát.
+ Cô giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi.
+ Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.
+ Hỏi tên trò chơi.
18



+ Nhận xét trò chơi.
TH :
I.Mục đích -Yêu cầu:
- Trẻ biết tô màu về ngày hỗi đến ttrường .Trẻ biết bố cục tranh, biết phối màu sắc để
tạo thành bức tranh đẹp, ôhng phú và sáng tạo.
- Rèn trẻ có kỹ năng tô màu gọn, đẹp, không chờm ra ngoài.Trẻ có kỹ năng cầm bút .
- Trẻ có hứng thú tham gia các hạot động có óc sáng tạo và nhanh nhẹn hoàn thiện bài.
Trẻ thích tới trường, tới lớp với các bạn và cô giáo
II. Chuẩn bị:
- Clip trường mầm non.
- Đĩa nhạc nhẹ không lời.
- Nhạc bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”.
- Nhạc bài “ Vui đến trường”.
- Tranh mẫu của cô với các chất liệu khác nhau: 3 tranh.
- Bảng trưng bày sản phẩm.
- Các loại bút màu: bút màu sáp, bút màu nước, bút màu dạ.
- Bảng vẽ.
- Mỗi cháu 01 tranh tô.
III. Tiến hành:
1/ Hoạt động1 :ổn định:
- Cô và trẻ cùng hát vang bài: “Trường chúng cháu là trường mầm non”.
2/ Hoạt động2:Cô cho trẻ xem clip và tranh:
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Bây giờ cô cháu mình cùng xem một đoạn clip và đoán xem đó là trường nào nhé?
- Các con vừa xem những hình ảnh ở trường gì?
- Các con thấy trên sân trường có những gì?
- Không những được xem trên màn hình mà cô còn tô màu về trường mầm non rất đẹp nữa
đấy!
Cô cho trẻ quan sát tranh:
- Các con nhìn xem bức tranh trường mầm non của cô có những gì?

- Các con xem cô tô màu bức tranh như thế nào?
- Cô tô bức tranh này thế nào?
+ Cầu trượt cô tô màu gì?
+ Quần áo cô giáo cô tô màu gì?
- Cô có tô chờm ra ngoài không?
- Các con nhìn xem cô có bức tranh trường mầm non này tô bằng chất liệu gì nhé!
- Cô tô bức tranh thứ hai như thế nào?
+ Cầu trượt cô tô màu gì?
+ Xích đu cô tô màu gì?
- Bức tranh thứ hai của cô, cô đã sử dụng chất liệu gì để tô?( màu sáp)
19


- Màu sắc bức tranh của cô thế nào?
Hoạt động 3: Hỏi ý định của trẻ:
- Theo các con, các con sẽ tô bức tranh trường mầm non của mình như thế nào?
- Các con sẽ sử dụng chất liệu gì để tô bài của mình?
- Các con tô màu chiếc đu quay màu gì?
- Còn bập bênh thì lớp mình sẽ tô màu gì?
- Bây giờ cô mời lớp mình đã muốn tô màu chưa?
* Hướng dẫn cách ngồi và cách cầm bút:
- Trước khi tô màu lớp mình phải ngồi như thế nào?
- Các con phải ngồi ngay ngắn, cầm bút bằng tay phải và bằng 3 đầu ngón tay và
các con phải di màu đều tay, tô trùng khít và không làm chờm ra ngoài.
- Cô mời các con nhẹ nhàng tìm chỗ của mình nào.
* Trẻ thực hiện
- Cô cho trẻ làm bài trên nền nhạc không lời và gợi ý cho từng trẻ cách tô màu, các nét tô và
phôi hợp màu sắc bức tranh sao cho đẹp.
- Cô khuyến khích và động viên trẻ sáng tạo và nhắc trẻ tô màu gọn, đẹp, nhanh tay hoàn
thiện bài.

* Trưng bài sản phẩm:
- Cô cho trẻ lần lượt lên treo bài của mình và ngồi quây quần bên cô để cô nhận xét về bài
của mình.
- Màu sắc của bức tranh thế nào?
- Bức tranh tô màu có chờm ra ngoài không?
Kết thúc cô nhận xét.
ĐÁNH GIÁ TRẺ SAU NGÀY HỌC
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

CHỦ ĐỀ NHÁNH 2: BÉ VUI TRUNG THU
Thời gian thực hiện 1 tuần , từ ngày ...đến ngày ....
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1 : TRƯỜNG LỚP CỦA BÉ
Thời gian thực hiện 1 tuần , từ ngày ...đến ngày ....

20


KẾ

LĨNH
VỰC
PHÁT
TRIÊN


PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT

MỤC TIÊU

Trẻ thực hiện đủ
các động tác
trong bài tập thể
dục

Trẻ giữ được
thăng bằng cơ thể
khi đi trong
đường hẹp/ đi
bằng mũi chân
Trẻ phối hợp
được cử động bàn
tay/ngón
tay
trong một số hoạt
động

NỘI DUNG GIÁO DỤC

HOẠT ĐỘNG GIÁO
DỤC

Tập các động tác phát triển

BTPTC, TDS: Luyện tập
nhóm cơ và hô hấp
PT các nhóm cơ: HH, tay
- Hô hấp
vai, lưng, bụng, bật.
- Tay: 2tay đưa cao, ra trước,
sang 2 bên, co/duỗi, bắt chéo,..
- Lưng bụng, lườn: Cúi,
quay/nghiêng người 2 bên
- Chân: Bước trước/sang
ngang; ngồi xổm; đứng
co/duỗi từng chân,...
- Hoạt động có chủ :
-Đi kiểng gót liên tục 3 m
Giữ được thăng bằng cơ
- Đi trong đường hẹp
thể khi thực hiện vận
( 3m x 0,2 m )
động:
+ Đi hết đoạn đường hẹp
(3m. 0,2m)
+ Đi kiễng gót liên tục
3m.
- Xếp chồng
Trẻ tô màu vẽ nguệch
- Tô/vẽ nguệch ngoạc
ngoạc Sử dụng bút chì
- Sử dụng kéo/bút chì màu,… màu Tô/vẽ nguệch ngoạc
Tô màu tranh tr. mầm
non

-Trò chơi xếp chồng các
khối gỗ
Góc xây dựng: Xếp
chồng Các khối để xây
trường Mầm non
Góc TN: Chăm sóc tưới
cây
Hình thành thói quen tự
phục vụ trong ăn uống,
trong sinh hoạt; Giữ gìn
VS cá nhân, VS trường
lớp.Trẻ tập đánh răng rửa
mặt, giữ gìn đầu tóc gọn
gàng
Dạy trẻ cách rửa tay với
xà phòng , Rèn luyện trẻ
thể hiện nhu cầu bằng lời
nói: ăn, ngủ, vệ sinh vệ
sinh (chải răng ,lau mặt ,
rủa tay ...)nhắc nhỡ trẻ
21
giữ quần áo luôn gọn
gàng ,sạch sẽ
- Làm quen cách đánh răng/


HOẠCH TUẦN
Hoạt động
Đón trẻ.
Trò chuyện

Điểm
danh.

Thể dục
sáng

Hoạt động
học có chủ
đích
Hoạt động
ngồi trời

Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thư năm
Thứ sáu
-Cơ đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ chào cơ, ba mẹ, cất đồ dùng đúng nơi qui
định. Trao đổi cùng phụ huynh về việc đưa đón bé đúng giờ. Hỏi thăm
sức khoẻ trẻ bệnh mới vào .
-Cơ hướng trẻ đến sự thay đổi ở trong lớp (cơ treo tranh ảnh liên quan đến
chủ đề nhánh).
-Xem tranh trò chuyện về ngày tết trung thu.
-Đọc thơ:Đêm trung thơ,Hát: Đêm trung thu,Đón câu đố.
- Điểm danh trẻ theo tổ.
-Trẻ nhận biết bạn vắng qua bảng xem ai ngoan hơn nào?
Thể dục sáng theo nhạc bài nhạc « «
* Khởi động : đi vòng tròn đi bằng các kiểng chân : đi gót chân kết hợp
cúi người tay để phía sau -đi mũi chân tay dưa cao –chạy chậm –chạy
nhanh kết họp nâng cao gối

*Bài tập phát triển chung :
- Động tác cổ :cúi thẳng –ngửa thẳng – nghiên trái thẳng – nghiên phải
thẳng kết hợp nhún bật dều trên 2 chân
- Động tác tay: 2tay đưa cao, ra trước, sang 2 bên, co/duỗi, bắt chéo,..
- Động tác lưng bụng, lườn: Cúi, quay/nghiêng người 2 bên
- Động tác chân: Bước trước/sang ngang; ngồi xổm; đứng co/duỗi từng
chân,...
- Động tác bật :
* Hồi tỉnh : để 2 tay phía trước giậm chân thật đều nhún bật tại chỗ -sau
đó tay dưa cao chân bước rộng bằng vai –đưa tay sang ngang –trở về phía
trước .Ngồi xuống lắc cổ tay . nhún giậm chân hít thở.
TD
KPXH
LQVT
LQVH
TH:“ Nặn
Đi kiễng gót
Tìm hiểu:
Nhận biết
Truyện : Sự bánh trung
chân liên tục
Mâm cổ
một và nhièu tích tết trung thu”
3m
ngày tết
thu
trung thu
Quan sát
Quan sát
Quan sát

Quan sát
Quan sát
bánh trung
đèn cá chép . đèn cá chép. lồng đèn.
tranh Bác Hồ
thu
TC: Đua
TC: Cò bắt
TC :Mèo
vui tết trung
-TC:Lộn cầu ngựa.
ếch.
đuổi chuột.
thu với thiếu
vòng.
Chơi tự do
Chơi tự do
Chơi tự do
nhi.
Chơi tự do
Chơi tự do

22


1.Phân vai
Cửa hành bán bánh trung thu: Mặt nạ, đèn sao.
*Yêu cầu:
- Trẻ biết thể hiện đúng vai người bán hàng và người mua hàng, vai cô giáo.
Thỏa thuận trước khi chơi

- Bán các loại bánh kẹo, đèn ông sao, mặt nạ.
*Chuẩn bị:
- Các loại bánh, có ngày trung thu mặt nạ, ông sao, hoa quả, quầy bán hàng
2.Góc nghệ thuật
- Vẽ nặn, cắt dán, tô màu bánh trung thu, vườn trường mùa thu, bầu trời
đêm trung thu, phá cỗ, mặt nạ, đèn ông sao
- Nghe hát các bài hát về trung thu.
*Yêu cầu:
- Trẻ biết sử dụng một số kỹ năng để vẽ nặn xé dán tạo nên những tác phẩm
mà mình yêu thích về chủ đề trung thu.
- Trẻ cảm nhận được cái đẹp của ngày rằm trung thu.
*Chuẩn bị:
Hoạt động - Giấy A4, bút màu, đất nặn, kéo, băng dán
góc
- Đàn, đài, mũ múa trang phục.
3.Xây dựng:
- Xây dựng vườn trường mùa thu.
*Yêu cầu:
- Trẻ biết sử dụng các viên gạch để xếp nên quang cảnh sân trường mùa thu.
Biết bố trí cây cảnh, phù hợp đẹp mắt.
*Chuẩn bị:
- Gạch, thảm, hoa, cõy xanh, cỏc loại hoa.
4. Góc học tập:
- Chơi với lô tô các loại hoa quả, bánh kẹo, trong ngày trung thu.
- Làm sách tranh về ngày trung thu.
- Xem tranh về ngày trung thu.
*Yêu cầu:
- Trẻ biết chơi lô tô về các loại hoa quả, bánh kẹo.
- Trẻ cảm nhận được cái đẹp qua tranh ảnh, hình vẽ và yêu thích cái đẹp.
*Chuẩn bị:

- Tranh lô tô bánh kẹo, hoa quả.
- Một số tranh ảnh, sách về ngày hội trung thu.
- Dạy trẻ thao tác rửa tay, lau mặt, nhận biết ký hiệu đồ dùng cá nhân( ly,
khăn, bàn chải…)tiêu ,tiểu đúng nơi qui định, giử vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- An đúng giờ, rửa tay trước khi ăn, ăn hết xuất, GD hành vi văn minh trong
Vệ sinh – ăn uống, GDDD
Ăn trưa - Ngủ đúng giờ, đủ giấc, chú ý sửa tư thế nằm của trẻ, mỗi trẻ có đủ niệm gối
sạch sẽ, phòng ngủ thoáng mát , có cô trực
- Cho trẻ ăn phụ đúng giờ, hết xuất.
Hoạt động Củng
Củng
Hát:
Đêm - Hướng dẫn Cho trẻ
chiều
vệ sinh: rửa
cố kiến thức cố kiến thức trung thu.
hát,đọc thơ
23


các môn
học
-Chơi trò
chơi dân gian
Trả trẻ

các môn
Củng
học
cố kiến

- Hướng dẫn vệ thức các
sinh: rửa mặt,
môn học
rửa tay.....

mặt, rử tay..... theo chủ đề
-Sắp xếp dọn
đồ chơi ngăn
nắp

- Trao đổi với trẻ tình hình sức khỏe.
- Các hoạt động trong ngày ở lớp
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Thứ 2, ngày .. tháng … năm ………..
TD : Đi kiễng gót chân liên tục 3 m

I. MỤC TIÊU :
- Trẻ biết cách đi kiễng gót, đi đúng và không hạ gót xuống đất
- Rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn chân. Rèn luyện cho trẻ tính kiên trì sự khéo léo dẻo dai
của đôi chân và biết cách giữ thăng bằng khi đi kiễng gót. Trẻ biết chơi trò chơi đúng luật.
-GD trẻ thường xuyên luyện tập để có cơ thể khoẻ mạnh .
II. CHUẨN BỊ
-Máy hát
-Đĩa nhạc
-Sân tập bằng phẳng .Quần áo đàu tóc trẻ gọn gàng
III. TIẾN HÀNH
* Hoạt động 1 : Khởi động.
Trò chuyện: Trò chuyện cùng trẻ về sức khỏe của con người, muốn có sức khỏe phải siêng
năng tập thể dục, chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ hằng ngày, có sức khỏe thì các con mới đến
trường học đều đặn

+ Đội hình 2 hàng dọc, đi chạy vòng tròn hát bài: “Trường chúng cháu là trường mầm non”.
Kết hợp đi các kiểu đi, sau đó đứng 2 hàng dàn hàng ngang
* Hoạt động 2 : Trong động:
a. Tập bài tập phát triển chung:(2lx8n)
+ ĐT2: Tay vai:
(

+ ĐT3: Chân:

+ ĐT4: Bụng
+ Động tác bật:
+ Nhận xét bài tập.
b. Vận động cơ bản:“ Đi kiễng gót chân”
- Đội hình 2 hàng dọc quay mặt đối diện.
- Hôm nay, cô“Đi kiễng gót chân”.. sẽ cho các bạn mình cùng nhau đi
24


- Để cuộc thi thành công tốt đẹp các con xem cô thực hiện trước.
- Cô làm mẫu cho trẻ xem 2 lần kết hợp giải thích động tác. TTCB cô đứng trước vạch xuất
phát, 2 tay chống hông, người thẳng mắt nhìn về phía trước, cô kiễng gót và bước về đến
đích sau đó đi về cuói hàng
- Trẻ thực hiện:
+ Cô mời 2 trẻ khá lên thực hiện
+ Lần lượt cho 2 trẻ ở hai đầu hàng lên thực hiện cho đến hết hàng.
+ Cô chú ý sửa sai cho trẻ.
+ Thi đua 2 tổ (Mời đại diện 2, 3 trẻ lên thực hiện).
+ Cô nhận xét 2 tổ.
+ Cả lớp thực hiện lại 1 lần cuối.
- Hỏi tên bài vận động.

+ Giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục. Cho cơ thể luôn khỏe mạnh.
c. T/C VĐ: Tìm bạn thân
- Đến trường mầm non có rất nhiều bạn thân phải không nào? Bây giờ cô sẽ tổ chức cho các
con một trò chơi “Tìm bạn thân” chúng mình cùng ca vang bài hát tìm bạn thân để tìm bạn
cho mình nào?
- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.
- Hỏi trẻ tên trò chơi.
- Nhận xét sau khi chơi.
- Giáo dục trẻ khi chơi không xô đẩy nhau, chơi đoàn kết với bạn bè.
* Hoạt động 3 :Hỗi tĩnh:Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng.
Kết thúc nhận xét chung

ĐÁNH GIÁ TRẺ SAU NGÀY HỌC
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Thứ 3 , ngày .. tháng … năm ………..
MTXQ : Tìm hiểu Mâm cổ ngày tết trung thu
I. MỤC TIÊU :
- Trẻ biết về một số loại quả trong mâm quả được trưng bay trong ngày tết trung thu
như: Bưởi, hồng, mãng cầu, chuối, mía....
- Trẻ biết về một số bánh của ngày tết trung thu như: bánh trung thu, bánh pía, bánh
dẻo.
- Trẻ biết ăn các loại bánh, trái cây tốt cho sức khỏe nhưng không nên ăn quá nhiều
bánh kẹo ngọt trong ngày tết trung thu.
- II. CHUẨN BỊ

- Hình ảnh một số loại trái cây như: Bưởi, hồng, mãng cầu....
- Hình ảnh một số loại bánh như: Bánh pía, bánh trung thu, bánh dẻo.
- Một số hình ảnh chuẩn bị cho ngày tết trung thu.
- Máy vi tính
25


×