Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trách nhiệm xã hội của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.9 MB, 133 trang )

rong chuỗi cung ứng và các

0

0


biện p p đã triển khai
Số lượng khiếu nại về các t c động môi trường
đã nộp ử lý và gi i quyết t ông qu c c ế

0

khiếu nại chính thức
II.

Thông tin Số lượng l o động,

0.8585

về c c đối xử

Phúc lợi đã cung c p c o người l o động toàn

với người lao

thời gian không áp dụng cho người l o động

động và việc

tạm thời hoặc bán thời gi n t eo đị điểm oạt



làm bền vững

động trọng yếu

0.8585

C c c ư ng tr n về qu n trị kỹ năng và ọc
tập dài hạn hỗ trợ kh năng tiếp tục làm việc
củ người l o động và giúp họ về việc ch m

0.5849

dứt quan hệ l o động
mức lư ng trung

n đối với người l o động

Các chủ đề về an toàn và sức khỏe được n u
trong các thỏa thuận chính thức với công đoàn

0.3962
0.1887

Tổng số lượng và t lệ người l o động thuê mới
và lu n c uyển l o động theo nhóm tuổi, giới

0.1321

tính và khu vực

Giờ đào tạo trung

n mỗi năm c o mỗi người

l o động theo giới tín và t eo d n mục

0.0472

người l o động
lệ p ần trăm củ người l o động được đ n
giá hiệu qu công việc và phát triển nghề
nghiệp định kỳ, theo giới tính và t eo d n
mục người l o động

0.0283


Loại t ư ng tíc và t lệ t ư ng tíc

ệnh

nghề nghiệp, ngày ngh việc và tình trạng
người l o động vắng mặt, và tổng số trường

0.0189

ợp tử vong li n qu n đến công việc theo khu
vực và theo giới tính
Thành phần của các c p qu n l và d n s c
c i tiết người l o động trong từng danh mục

người l o động theo giới tính, nhóm tuổi,

0.0189

thành viên nhóm thiểu số và các ch số về tính
đ dạng khác
lệ phần trăm tổng lực lượng l o động được
đại diện trong các liên ủy ban an toàn và sức
khỏe nghề nghệp chính thức giữ

n lãn đạo

và người l o động gi p gi m s t và tư v n về

0.0094

c c c ư ng tr n về sức khỏe và n toàn ng ề
nghiệp
lệ p ần trăm c c n à cung c p mới đã được
đ n gi s

ộ bằng c c sử dụng c c ti u c í

0.0094

c c đối xử với người l o động
lệ quay lại làm việc và giữ lại sau khi ngh
việc c ăm s c con n ỏ mới sinh, theo giới tính

0


Các thời hạn thông báo tối thiểu về những thay
đổi trong oạt động
t ông

o gồm việc c c ỳ

o này c được nêu cụ thể trong các

0

thỏa thuận tập thể hay không
Người l o động c t lệ oặc nguy c mắc c c
ện ng ề nghiệp cao

0


lệ lư ng và t

l oc

n củ p ụ nữ so với

nam giới t eo d n mục người l o động, theo

0

đị điểm hoạt động trọng yếu
C c t c động ti u cực t ực tế và tiềm ẩn đ ng

ể đối với c c đối xử với l o động trong

0

c uỗi cung ứng và c c àn động đã triển khai
ố lượng

iếu nại về c c đối xử với người

l o động đã nộp ử l và gi i quyết t ông qu
c c ế
III.

Thông tin

về quyền con
người

0

iếu nại c ín t ức

ổng số và t lệ p ần trăm c c t ỏ t uận và
ợp đồng đầu tư qu n trọng c c c điều
về quyền con người oặc đã em

o n

t đến c c


0.0094

v n đề về quyền con người
ổng số giờ đào tạo c o người l o động về c c
c ín s c quyền con người oặc t ủ tục về
c c l n vực quyền con người li n qu n đến
oạt động củ tổ c ức

0

o gồm t lệ p ần trăm

người l o động được đào tạo
ổng số vụ p n iệt đối ử và n ững iện
p p

0

ắc p ục đã triển khai

N ững oạt động và c c n à cung c p đã

c

địn là c t ể vi p ạm oặc c nguy c đ ng
ể vi p ạm quyền t ực iện tự do lập ội và
n ững iện p p đã triển

0


i để ỗ trợ n ững

quyền này
C c oạt động và n à cung c p đã

c địn là

c rủi ro đ ng ể về c c vụ l o động tr em và

0


c c iện p p đã triển

i để g p p ần

l o động tr em một c c



iệu qu

C c oạt động và n à cung c p đã

c địn là

c rủi ro đ ng ể về c c vụ việc l o động
cưỡng ức oặc ắt uộc và c c iện p p
g p p ần loại ỏ t t c c c


0

n t ức l o động

cưỡng ức oặc ắt uộc
lệ p ần trăm n n vi n n nin được đào tạo
về c c c ín s c quyền con người củ tổ c ức
oặc c c t ủ tục li n qu n đến c c oạt động

0

củ tổ c ức
ổng số vụ vi p ạm li n qu n đến c c quyền
củ người

n đị và n ững iện p p đã triển

0

khai
ổng số và t lệ p ần trăm c c oạt động cần
p i rà so t về quyền con người oặc đ n gi

0

t c động
lệ p ần trăm c c n à cung c p mới đã được
đ n gi s

ộ ằng c c sử dụng c c ti u c í


0

về quyền con người
C c t c động về quyền con người ti u cực t ực
tế và tiềm ẩn đ ng ể trong c uỗi cung ứng và

0

n ững iện p p đã triển khai
ố lượng

iếu nại về c c t c động về quyền

con người đã nộp
qu c c ế
IV.

Thông tin

ử l và gi i quyết t ông

0

iếu nại c ín t ức

lệ p ần trăm c c oạt động c sự t m củ

0.3774



về xã hội

cộng đồng đị p ư ng đ n gi t c động và
c c c ư ng tr n p t triển đã triển khai
i trị ằng tiền củ c c
ể và tổng số
vi

o n tiền p ạt đ ng

n p ạt p i tiền tệ đối với àn

0.0283

ông tu n t ủ luật p p và c c quy địn

C sở c t c động ti u cực t ực tế oặc tiềm
ẩn đ ng ể đối với cộng đồng đị p ư ng

0.0189

ổng số lượng và t lệ p ần trăm c c oạt động
đã được đ n gi rủi ro li n qu n đến t m
n ng và n ững rủi ro đ ng ể đã

0.0094

c địn


lệ p ần trăm c c n à cung c p mới đã được
đ n gi s

ộ ằng c c sử dụng c c ti u c í

0.0094

về t c động đối với ã ội
ruyền t ông và đào tạo về c c c ín s c và
quy tr n c ống t m n ng
C c vụ t m n

ng đã

c n ận và c c iện

p p đã triển khai
ổng gi trị củ n ững đ ng g p c ín trị t eo
quốc gi và người n ận người t ụ ưởng

0

0

0

ổng số àn động p p l đối với àn vi ạn
chế cạn tr n c ống độc quyền và c c t ông
lệ chống độc quyền và ết qu củ n ững àn


0

động đo
C c t c động ti u cực t ực tế và tiềm ẩn đ ng
ể đối với ã ội trong c uỗi cung ứng và
n ững àn động đã triển khai

0


ố lượng

iếu nại về c c t c động đối với ã

ội đã nộp ử l và gi i quyết t ông qu c
c ế

iếu nại c ín t ức

V. Thông tin về

i trị ằng tiền củ c c

trách nhiệm đối

ể c o việc

với s n phẩm

0


o n tiền p ạt đ ng

ông tu n t ủ luật p p và c c

quy địn về việc cung c p và sử dụng s n

0.0283

p ẩm và dịc vu
Loại t ông tin s n p ẩm và dịc vụ được y u
cầu trong c c quy tr n củ tổ c ức đối với
t ông tin s n p ẩm và dịc vụ và việc g i
n ãn và t lệ p ần trăm d n mục s n p ẩm và
dịc vụ trọng yếu p i triển

0.0189

i c c y u cầu

về t ông tin n ư vậy
ổng số vụ

ông tu n t ủ c c quy địn và ộ

luật tự nguyện về c c t c động sức

ỏe và n

toàn củ s n p ẩm và dịc vụ trong v ng đời


0.0094

s n p ẩm và dịc vụ t eo loại ết qu
ổng số vụ

ông tu n t ủ quy địn và ộ luật

tự nguyện về t ông tin và việc g i t ông tin và

0

n ãn s n p ẩm và dịc vụ t eo loại ết qu
ết qu
c

o s t đ n gi mức ài l ng củ
àng

n s n p ẩm ị c m oặc đ ng tr n c p
ổng số vụ

0
0

ông tu n t ủ c c quy địn và ộ

luật tự nguyện về truyền t ông tiếp thị
gồm oạt động qu ng c o
trợ t eo loại ết qu


o

uyến mại và tài

0


ổng số

iếu nại c c ứng cứ về àn vi vi

p ạm quyền ri ng tư củ
m t dữ liệu

c

c

àng và việc

0

àng

lệ p ần trăm d n mục s n p ẩm và dịc vụ
trọng yếu được đ n gi t c động sức
n toàn để c i t iện

ỏe và


0













×