Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Hóa học 11 bài 33: Luyện tập Ankin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.04 KB, 3 trang )

Giáo Án Hóa Học 11
LUYỆN TẬP ANKIN
I.Mục tiêu bài học:
1.Về kiền thức:
-Củng cố kiến thức về tính chất hóa học của ankin.
-Phân biệt ankan, anken, ankin bằng phương pháp hóa học.
2.Về kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng viết đồng phân, gọi tên và viết các PTHH minh họa tính chất của ankin.
-Kĩ năng giải các bài tập về hỗn hợp hidrocacbon.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
GV: -Hệ thống câu hỏi gợi ý.
-Hệ thống bài tập bám sát nội dung luyện tập.
HS: -Chuẩn bị các bài tập trước khi đến lớp.
-Hệ thống lại kiến thức đã học.
III.Tiến trình dạy học:
1.Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
CaC2
C2H2
vinylclorua
PVC
CH4

CH3COONa

3.Vào bài mới:
Thời
gian
Hoạt
động1


(5phút)

Nội dung

Hoạt động của GV và HS

I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
1.Những điểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo,
tính chất hóa học của anken và ankin:
Anken

Ankin

CT chung
Cấu
Giống
Tạo
Khác
Giống
TCH
Khá
H

GV: Yêu cầu HS so sánh sự giống nhau
và khác nhau về cấu tạo, tính chất hóa
học của anken và ankin
HS:

CT chung


Giống
Cấu
Tạo
Khác

Hoạt
động2
(30
phút)
1

Anken

Ankin

CnH2n
(n ≥ 2)

CnH2n-2
(n ≥ 2)

-Hidrocacbon
không no, mạch hở
-Có đp mạch
cacbon và đp vị trí
lk bội
-Có 1lk
đôi
-Có đp
hình

học

-Có 1lk
ba
-Không
có đp
hình học


Giống
TCHH

2. Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken,
ankin:

Khác

-Cộng hidro
-Cộng brom (dd)
-Cộng HX theo
quy tắc
Maccopnhicop
-Làm mất màu dd
KMnO4
Không Ank-1-in
có pư
có pư
thế
thế bằng
bằng

ion kim
ion kim loại
loại

to,xt (-H2)

ANKAN

ANKEN

to,xt (+H2)

H2 xt

GV: Yêu cầu HS biễu diễn sự chuyển
hóa lẫn nhau giữa ankan, anken và ankin

H2 xt Pd/PbCO3
ANKIN

HS: Trình bày theo sơ đồ phản ứng

II.BÀI TẬP:
BT1: SGK trang 147
CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3
AgC ≡ CAg + 2NH4NO3
vàng nhạt
CH2=CH2 + Br2

CH2Br=CH2Br

Không màu

BT2: SGK trang 147

GV: Cho HS chuẩn bị một phút bài tập 1
SGK và yêu cầu HS lên bảng trình bày
HS: Dựa vào kiến thức đã học và trả lời.
- Dung dịch AgNO3 trong NH3 có
kết tủa vàng nhạt
-Dung dịch brom nhạt màu

1500oC

(1) 2CH4 CuCl, NH Cl C2H2 + 3H2
(2) C2H2
CH
2=CH-C ≡ CH
Pd/PbCO
(3) CH2=CH-C ≡ CH + Ht 2, Na
CH2=CH-CH=CH2
(4) nCH2=CH-CH=CH2
(-CH2-CH=CH-CH2)n
4

3

o

BT3: SGK trang 147
Pd/PbCO3


a) CH ≡ CH + H2
CH2=CH2
CH2=CH2 + Cl2
CH2Cl-CH2Cl
b) CH ≡ CH + 2HCl
CH3-CHCl2

c) CH CH
CHBr=CHBr
CuCl,+NHBr
Cl2
≡ CH
d) C2H2
CH
=CH-C
2
Pd/PbCO
CH2=CH-C ≡ CH + H2
CH2=CH-CH=CH2
e) CH ≡ CH + Br2
CH2Br=CH2Br
CHBr=CHBr + HBr
CH2Br-CHBr2
4

3

GV: Cho HS chuẩn bị một phút và yêu
cầu HS lên bảng trình bày

HS: Dựa vào kiến thức đà học lên bảng
trình bày.

GV: Cho HS chuẩn bị 2 phút và yêu cầu
HS lên bảng trình bày
HS: lên bảng trình bày

BT4: SGK trang 147
1500oC

2CH4
C2H2 + 3H2
Ban đầu
1
0

2a
a
Sau pư
1-2a
a
M hh = 2.4,44 = 8,88

0
(mol)
3a (mol)
3a (mol)

2


GV: Cho HS chuẩn bị 2 phút và yêu cầu
HS lên bảng trình bày
HS: thảo luận và lên bảng trình bày.


16(1 − 2a) + 26a + 6a
= 8,88
1 + 2a
⇒ a = 0,4 mol
2.0,4.100%
= 80%
HSPƯ =
1
M hh =

BT5: SGK trang 147
C2H2 + 2Br2
C2H2Br2
(1)

CH CH + 2AgNO3 + 2NH3
AgC ≡ CAg + 2NH4NO3 (2)
24,24
= 0,1010mol
(2) ⇒ nC2 H 2 =
240
6,72 − 1,68
nC 2 H 4 =
− 0,1010 = 0,124mol
22,4

1,68
nC 3 H 8 =
= 0,075mol
22,4
Ta có: %Số mol = %Thể tích
0,1010.100%
⇒ %VC2 H 2 =
= 33,7%
0,3
0,124.100%
%VC2 H 4 =
= 41,3%
0,3
%VC H = 25%
3

GV: Cho HS chuẩn bị 2 phút và yêu cầu
HS lên bảng trình bày
HS: thảo luận và lên bảng trình bày

8

BT6: SGK trang 147
Hoạt
động
3 (5
phút)

:


CxHy + (x + y/4)O2
xCO2 + y/4H2O
1mol
xmol
0,1mol
0,3mol
Ta có: 0.1x = 0.3
x=3
⇒ CTPT của X là: C3Hy
Do X tác dụng với AgNO3 trong NH3 nên CTPT của X
phải là C3H4

GV: Cho HS chuẩn bị 2 phút và yêu cầu
HS lên bảng trình bày
HS: lên bảng trình bày

BT7: SGK trang 147
CH ≡ C-CH2-CH2-CH3
CH3-C ≡ C-CH2-CH3
CH3-CH-C ≡ CH
CH3

GV: Cho HS chuẩn bị 1 phút và yêu cầu
HS lên bảng trình bày
HS: trả lời Đáp án A
GV: Rút kinh nghiệm việc chuẩn bị bài
của các em

4. Củng cố dặn dò
GV: - Về nhà xem lại bài cũ

- Xem trước nội dung bài thực hành số 4

3



×