Tải bản đầy đủ (.pdf) (250 trang)

Niên giám thống kê tỉnh bình phước 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 250 trang )

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
Administrative Unit, Land and Climate
Biểu
Table

Trang
Page

1

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm trạm Đồng Phú
Monthly mean air temperature in year - Dong Phu Station

13

2

Số giờ nắng các tháng trong năm trạm Đồng Phú
Monthly total sunshine duration in in year - Dong Phu Station

13

3

Lượng mưa các tháng trong năm trạm Đồng Phú
Monthly rainfall in year - Dong Phu Station

14

4


Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm trạm Đồng Phú
Monthly mean humidity in year - Dong Phu Station

14

5

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm trạm Phước Long
Monthly mean air temperature in year - Phuoc Long Station

15

6

Số giờ nắng các tháng trong năm trạm Phước Long
Monthly total sunshine duration in in year - Phuoc Long Station

15

7

Lượng mưa các tháng trong năm trạm Phước Long
Monthly rainfall in year - Phuoc Long Station

16

8

Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm trạm Phước Long
Monthly mean humidity in year - Phuoc Long Station


16

9

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2009 phân theo huyện/thị xã
Number of administrative units as of 31/12/2009 by district

17

10

Danh mục hành chính tỉnh Bình Phước có đến 31/12/2009
Llista administrativa de provincia de Binh Phuoc te fins al 31/12/2009

18

11

Hiện trạng sử dụng đất năm 2009
Land use in 2009

22

7


8



GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ĐẤT ĐAI
Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp, bao
gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm.
Đất lâm nghiệp là đất được dùng chủ yếu vào sản xuất lâm nghiệp hoặc
dùng vào nghiên cứu, thí nghiệm về lâm nghiệp, bao gồm đất rừng sản xuất, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng.
Đất chuyên dùng là đất đang được sử dụng vào các mục đích không phải là
nông nghiệp, lâm nghiệp và đất ở, bao gồm đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất
có mục đích công cộng.
Đất ở là đất dùng để làm nhà và xây dựng các công trình phục vụ cho đời
sống, sinh hoạt của nhân dân vùng nông thôn và đô thị.
KHÍ HẬU
Số giờ nắng trong các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong tháng
cộng lại. Số giờ nắng là số giờ có cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với giá trị
bằng hay lớn hơn 0,1 kw/m2 (≥ 0,2 calo/cm2 phút). Thời gian nắng được đo bằng
nhật quang ký. Nó được xác định bằng vết cháy trên giản đồ bằng giấy có khắc thời
gian do các tia mặt trời chiếu xuyên qua quả cầu thuỷ tinh hội tụ lại tạo nên.
Lượng mưa trong tháng là tổng lượng mưa của các ngày trong tháng.
Lượng mưa là độ dày tính bằng milimet của lớp nước nổi do giáng thuỷ tạo nên
trên mặt đáy của một thùng đo hình trụ có tiết diện miệng hứng nước là 200 cm 2,
chưa bị mất đi vì bất kỳ một lý do nào như bốc hơi, ngấm, chảy v.v... Thùng đo đó
gọi là vũ kế
Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân của độ
ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong tháng.
- Độ ẩm không khí tương đối là tỷ số giữa sức trương hơi nước có trong
không khí và sức trương hơi nước bão hoà (tối đa) ở cùng một nhiệt độ. Nó được
thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%). Độ ẩm không khí được đo bằng ẩm kế và ẩm ký.


9


- Độ ẩm không khí tương đối trung bình ngày được tính theo phương pháp
bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại thời
điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của 24 lần quan trắc
tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,... và 24 giờ của ẩm ký.
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt độ
không khí trung bình của các ngày trong tháng.
- Nhiệt độ không khí được đo bằng nhiệt kế thường, nhiệt kế tối cao (thuỷ
ngân), nhiệt kế tối thấp (rượu) và nhiệt ký (bộ phận cảm ứng là một tấm lưỡng kim)
đặt trong lều khí tượng ở độ cao 2m cách mặt đất nơi không có trực xạ của bức xạ
mặt trời.
- Nhiệt độ không khí trung bình ngày được tính theo phương pháp bình
quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại thời điểm
1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ hoặc được tính từ kết quả của 24 lần quan trắc tại các
thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,... và 24 giờ của nhiệt kế.

10


EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON LAND AND CLIMATE

LAND
Agriculture production land refers to the land used in agricultural
production; including: annual crop land and perennial crop land.
Forestry land refers to the land used in forestal production or experiment,
including: productive forest, protective forest and specially used forest.

Specially used land is land being used for other purposes, not for
agriculture, forestry and living. It includes land used by offices and non-profit
agencies; security and defence land; land for non-agricultural production and
business and public land.
Homestead land is land used for house and other works construction
serving living activities of urban and rural inhabitants.
CLIMATE
Number of sunshine hours in months is the sum of sunshine hours of
days in the month. Number of sunshine hours or the number of hours with direct
solar radiation is equaled or exceeded 0.1 kw/m2 (≥ 0.2 calo/cm2 min.). Sunshine
duration is measured by heliograph. It is identified by the burn in the paper diagram
engraved time due to convergence of sunrays through the glass sphere.
Rainfall in months is the total rainfall of all days in month. Rainfall is the
thickness (measured in ml) of water created by rainfall on the bottom a cylinder
tank 200 cm2 in section. The water has not lost due to evaporation, absorption, and
flowing, etc. It is called rain gauge luviometer.
Average humidity in months is the average of relative humidity of days in
the month.
- Relative humidity is the ratio of the vapor in the air and saturate vapor
(maximum) at the same temperature. It is indicated under percent form (%).
Humidity is measured by hygro meter and hygro graph.

11


- Daily average relative humidity is the average results of 4 main
observations at different time in a day: 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the
results of 24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m,... to 24 p.m of the hygro
graph.
Average air temperature in months is the average of average air

temperature of days in the month.
- Air temperature is measured by normal thermometer, mercury
thermometer, alcohol liquid thermometer and thermo graph (induction part is made
from bi-metal) exposed to the air in a meteor bust at 2m from the ground, sheltered
from direct solar radiation.
- Daily average air temperature is the average of the results of 4 main
observations in a day at 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the results of 24
observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m,... to 24 p.m of the thermometer.

12


11.

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm
Trạm Đồng Phú
Monthly mean air temperature in year - Dong Phu Station
0

C

2000

2005

2007

2008

2009


26,3

27,0

26,9

26,6

26,7

Tháng 1 - Jan.

25,9

25,2

25,8

26,7

24,4

Tháng 2 - Feb.

26,2

27,0

27,0


26,4

26,5

Tháng 3 - Mar.

27,1

27,9

27,9

27,0

27,9

Tháng 4 - Apr.

27,7

29,3

28,8

28,3

27,7

Tháng 5 - May


27,0

28,7

28,4

26,9

27,2

Tháng 6 - Jun.

26,7

27,6

27,2

27,3

27,2

Tháng 7 - Jul.

26,0

26,2

26,5


26,8

26,4

Tháng 8 - Aug.

26,1

26,8

26,3

26,4

27,5

Tháng 9 - Sep.

25,9

26,2

26,0

26,0

25,9

Tháng 10 - Oct.


25,7

26,7

26,4

26,6

26,1

Tháng 11 - Nov.

25,6

27,0

26,8

25,4

26,9

Tháng 12 - Dec.

25,4

24,9

26,2


25,6

26,2

Bình quân năm - Average

Số giờ nắng các tháng trong năm - Trạm Đồng Phú
22. Monthly
total sunshine duration in year –
Dong Phu Station
Giờ - Hr.
2000

2005

2007

2008

2009

2.155,5

2.428,0

2.675,0

2.436,0


2.543,0

Tháng 1 - Jan.

244,2

259,0

254,3

222,0

249,0

Tháng 2 - Feb.

217,6

254,0

242,0

226,0

217,0

Tháng 3 - Mar.

218,7


271,0

183,3

263,0

265,0

Tháng 4 - Apr.

215,1

236,0

218,7

251,0

211,0

Tháng 5 - May

201,9

214,0

191,7

182,0


201,0

Tháng 6 - Jun.

156,6

216,0

227,0

210,0

197,0

Tháng 7 - Jul.

140,7

139,0

191,7

188,0

164,0

Tháng 8 - Aug.

113,8


169,0

298,0

181,0

209,0

Tháng 9 - Sep.

159,7

129,0

245,3

130,0

131,0

Tháng 10 - Oct.

115,2

210,0

288,0

207,0


201,0

Tháng 11 - Nov.

185,9

192,0

193,0

177,0

226,0

Tháng 12 - Dec.

186,1

139,0

142,0

199,0

272,0

Bình quân năm - Average

13



33.

Lượng mưa các tháng trong năm - Trạm Đồng Phú
Monthly rainfall in year - Dong Phu Station
mm
2000

2005

2007

2008

2009

2.819,9

2.848,3

2.370,2

2.697,1

2.904,7

Tháng 1 - Jan.

12,4


0,0

2,3

0,3

4,7

Tháng 2 - Feb.

10,6

0,0

1,8

58,4

66,9

Tháng 3 - Mar.

91,8

44,5

108,2

99,1


64,5

Tháng 4 - Apr.

149,8

35,7

131,9

149

323,3

Tháng 5 - May

361,6

301,0

272,6

342,3

313,3

Tháng 6 - Jun.

304,7


509,1

309,4

156,2

233,1

Tháng 7 - Jul.

374,0

300,5

274,2

240,6

404,9

Tháng 8 - Aug.

393,3

304,5

264,8

393,4


399,3

Tháng 9 - Sep.

408,2

521,8

392,3

607,8

562,6

Tháng 10 - Oct.

448,2

353,2

268,4

292,7

459,3

Tháng 11 - Nov.

160,2


260,7

199,2

280,1

39,3

Tháng 12 - Dec.

105,1

217,3

145,1

77,2

33,5

Bình quân năm - Average

44.

Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm
Trạm Đồng Phú
Monthly mean humidity in year - Dong Phu Station
%
2000


2005

2007

2008

2009

83,8

78,4

79,1

80,7

81,2

Tháng 1 - Jan.

75,0

67,0

70,7

72,0

69,0


Tháng 2 - Feb.

74,0

69,0

68,0

67,0

81,0

Tháng 3 - Mar.

78,0

65,0

68,7

73,0

79,0

Tháng 4 - Apr.

85,0

68,0


73,3

78,0

82,0

Tháng 5 - May

87,0

78,0

81,7

85,0

84,0

Tháng 6 - Jun.

87,0

84,0

85,0

85,0

84,0


Tháng 7 - Jul.

88,0

87,0

86,7

84,0

87,0

Tháng 8 - Aug.

89,0

85,0

87,7

86,0

83,0

Tháng 9 - Sep.

88,0

88,0


86,3

89,0

88,0

Tháng 10 - Oct.

90,0

86,0

85,0

86,0

87,0

Tháng 11 - Nov.

83,0

84,0

80,7

85,0

77,0


Tháng 12 - Dec.

81,0

80,0

75,3

78,0

73,0

Bình quân năm - Average

14


55.

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm
Trạm Phước Long
Monthly mean air temperature in year - Phuoc Long Station
0

2000

2005

2007


2008

2009

25,7

26,2

26,2

25,8

26,1

Tháng 1 - Jan.

25,0

24,4

25,1

25,0

23,9

Tháng 2 - Feb.

25,2


26,5

26,3

25,2

25,8

Tháng 3 - Mar.

26,7

27,0

27,1

26,1

27,0

Tháng 4 - Apr.

27,0

28,6

28,0

27,3


27,2

Tháng 5 - May

26,6

28,0

27,4

26,3

26,9

Tháng 6 - Jun.

26,1

26,9

26,4

26,7

26,7

Tháng 7 - Jul.

25,4


25,6

25,9

26,3

25,9

Tháng 8 - Aug.

25,5

25,6

25,4

25,6

26,7

Tháng 9 - Sep.

25,4

25,5

25,9

25,0


25,2

Tháng 10 - Oct.

25,0

26,2

26,1

26,4

25,9

Tháng 11 - Nov.

25,1

25,6

26,1

25,1

25,9

Tháng 12 - Dec.

25,0


24,4

24,7

24,9

25,7

Bình quân năm - Average

66.

C

Số giờ nắng các tháng trong năm - Trạm Phước Long
Monthly total sunshine duration in year - Phuoc Long Station
Giờ - Hr.
2000

2005

2007

2008

2009

2.209,5

2.303,0


2.473,7

2.601,0

2.616,0

Tháng 1 - Jan.

263,4

261,0

256,7

237

270

Tháng 2 - Feb.

220,1

241,0

244,0

243,0

210,0


Tháng 3 - Mar.

213,9

247,0

245,0

255,0

267,0

Tháng 4 - Apr.

208,9

224,0

235,3

234,0

224,0

Tháng 5 - May

205,7

204,0


201,7

220,0

213,0

Tháng 6 - Jun.

164,7

202,0

178,0

217,0

195,0

Tháng 7 - Jul.

140,1

132,0

151,3

221,0

180,0


Tháng 8 - Aug.

121,8

152,0

138,7

196,0

215,0

Tháng 9 - Sep.

156,9

117,0

151,0

178,0

110,0

Tháng 10 - Oct.

108,5

193,0


217,3

208,0

205,0

Tháng 11 - Nov.

196,9

185,0

232,7

176,0

235,0

Tháng 12 - Dec.

208,6

145,0

222,0

216,0

292,0


Bình quân năm - Average

15


77.

Lượng mưa các tháng trong năm - Trạm Phước Long
Monthly rainfall in year - Phuoc Long Station
mm
2000

2005

2007

2008

2009

3.383,9

3.231,9

2.702,9

3.239,2

3.116,4


Tháng 1 - Jan.

103,4

0,0

17,3

0,8

0,0

Tháng 2 - Feb.

55,0

0,0

0,0

34,1

62,5

Tháng 3 - Mar.

47,1

62,6


70,7

168,9

215,9

Tháng 4 - Apr.

251,0

130,9

135,0

180,3

231,3

Tháng 5 - May

326,7

368,4

308,8

654,8

242,5


Tháng 6 - Jun.

322,2

297,0

278,7

209,7

399,2

Tháng 7 - Jul.

452,6

465,5

328,5

236,3

508,6

Tháng 8 - Aug.

513,4

552,5


636,2

643,9

315,2

Tháng 9 - Sep.

460,1

660,6

471,9

463,4

752,7

Tháng 10 - Oct.

663,1

299,7

245,6

264,1

325,1


Tháng 11 - Nov.

133,5

177,3

96,1

361,4

37,1

Tháng 12 - Dec.

55,8

217,4

114,1

21,5

26,3

Bình quân năm - Average

88.

Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm

Trạm Phước Long
Monthly mean humidity in year - Phuoc Long Station
%
2000

2005

2007

2008

2009

84,2

78,3

78,0

79,8

78,7

Tháng 1 - Jan.

78,0

67,0

69,0


73,0

65,0

Tháng 2 - Feb.

76,0

70,0

68,0

67,0

74,0

Tháng 3 - Mar.

77,0

66,0

69,7

73,0

76,0

Tháng 4 - Apr.


81,0

67,0

71,7

78,0

71,0

Tháng 5 - May

86,0

79,0

79,7

85,0

82,0

Tháng 6 - Jun.

88,0

83,0

85,0


83,0

84,0

Tháng 7 - Jul.

90,0

88,0

87,0

84,0

86,0

Tháng 8 - Aug.

91,0

88,0

89,0

86,0

85,0

Tháng 9 - Sep.


90,0

89,0

87,3

90,0

92,0

Tháng 10 - Oct.

93,0

84,0

81,0

85,0

85,0

Tháng 11 - Nov.

82,0

82,0

77,0


83,0

75,0

Tháng 12 - Dec.

78,0

77,0

72,0

71,0

69,0

Bình quân năm - Average

16


9

9.

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2009 phân theo huyện/thị xã
Number of administrative units as of 31/12/2009 by districts

Chia ra - Of which

Tổng số
Total

Tổng số - Total

Thị trấn

Phường
Town under
Commune
Precinct
district

111

92

5

14

- Thị xã Đồng Xoài

8

3

-

5


- Huyện Đồng Phú

11

10

1

-

- Thị xã Phước Long

7

2

-

5

- Huyện Bù Gia Mập

18

18

-

-


- Huyện Lộc Ninh

16

15

1

-

- Huyện Bù Đốp

7

6

1

-

- Huyện Bù Đăng

16

15

1

-


- Thị xã Bình Long

6

2

-

4

- Huyện Hớn Quản

13

13

-

-

9

8

1

-

Phân theo đơn vị cấp huyện - By districts


- Huyện Chơn Thành

17


10

0o
00
88
80
00
0

DANH MỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Tính đến 31/12/2009)
Llista administrativa de provincia de Binh Phuoc te fins al 31/12/2009

Số TT

Tỉnh, huyện,xã

Mã số

Số nhân
khẩu

Tổng diện tích tự
nhiên (Km2)


A

B

C

1

2

TỈNH BÌNH PHƯỚC

70

887.441

6.873,926

688

46.488

118,839

I

THỊ XÃ PHƯỚC LONG

1


Phường Thác mơ

25216

5.351

20,468

2

Phường Long Thủy

25217

6.192

3,970

3

Phường Phước Binh

25219

7.653

12,957

4


Phường Long Phước

25220

14.069

12,194

5

Phường Sơn Giang

25237

3.943

16,504

6

Xã Long Giang

25245

3.093

22,176

7


Xã Phước Tín

25249

6.187

30,570

II

THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI

689

82.506

167,698

8

Phường Tân Phú

25195

13.868

9,636

9


Phường Tân đồng

25198

7.875

7,900

10 Phường Tân Bình

25201

10.636

5,213

11 Phường Tân Xuân

25204

10.248

9,979

12 Phường Tân Thiện

25205

9.587


3,600

13 Xã Tân Thành

25207

10.934

55,758

14 Xã Tiến Thành

25210

8.735

25,659

15 Xã Tiến Hưng

25213

10.623

49,954

690

56.343


126,289

16 Phường Hưng Chiến

25320

10.260

23,211

17 Phường An Lộc

25324

11.818

10,304

18 Phường Phú Thịnh

25325

5.554

3,936

19 Phường Phú Đức

25326


4.856

4,036

20 Xã Thanh Lương

25333

13.375

52,522

21 Xã Thanh Phú

25336

10.480

32,280

691

157.572

1.736,130

6.144

348,988


III

THỊ XÃ BÌNH LONG

IV HUYỆN BÙ GIA MẬP
22 Xã Bù Gia Mập

25222

18


23 Xã Đăk Ơ

25225

13.189

243,942

Tiếp theo.Danh mục hành chính tỉnh Bình Phước
(Cont).Llista administrativa de provincia de Binh Phuoc te fins al 31/12/2009
A

B

C

1


2

24 Xã Đức Hạnh

25228

6.091

37,498

25 Xã Phú Văn

25229

9.398

88,300

26 Xã Đa Kia

25231

9.603

72,017

27 Xã Phước Minh

25232


7.989

65,327

28 Xã Bình Thắng

25234

8.189

58,124

29 Xã Long Bình

25240

9.411

95,019

30 Xã Bình Tân

25243

6.683

53,808

31 Xã Bình Sơn


25244

3.092

25,911

32 Xã Long Hưng

25246

8.081

42,175

33 Xã Phước Tân

25250

7.209

122,620

34 Xã Bù Nho

25252

11.209

39,403


35 Xã Long Hà

25255

14.535

93,297

36 Xã Long Tân

25258

8.223

74,695

37 Xã Phú Trung

25261

4.494

48,881

38 Xã Phú Riềng

25264

13.334


78,440

39 Xã Phú Nghĩa

25267

10.698

147,687

692

109.777

853,952

40 Thị trấn Lộc Ninh

25270

10.202

7,790

41 Xã Lộc Hòa

25273

5.437


50,835

42 Xã Lộc An

25276

6.834

65,171

43 Xã Lộc Tấn

25279

10.480

122,463

44 Xã Lộc Thạnh

25280

3.079

75,348

45 Xã Lộc Hiệp

25282


7.511

29,134

46 Xã Lộc Thiện

25285

7.631

61,968

47 Xã Lộc Thuận

25288

8.391

43,925

48 Xã Lộc Quang

25291

5.695

45,451

49 Xã Lộc Phú


25292

6.249

30,260

50 Xã Lộc Thành

25294

6.327

127,058

51 Xã Lộc Thái

25297

6.858

16,215

52 Xã Lộc Điền

25300

7.947

31,562


53 Xã Lộc Hưng

25303

7.765

29,616

V

HUYỆN LỘC NINH

19


54 Xã Lộc Thịnh

25305

3.668

79,525

55 Xã Lộc Khánh
25306
5.703
37,629
Tiếp theo.Danh mục hành chính tỉnh Bình Phước
(Cont). Llista administrativa de provincia de Binh Phuoc te fins al 31/12/2009

A

B

C

1

2

693

52.084

379,264

56 Thị trấn Thanh bình

25308

7.282

14,563

57 Xã Hưng Phước

25309

5.109


48,401

58 Xã Phước Thiện

25310

3.636

137,817

59 Xã Thiện Hưng

25312

10.641

50,340

60 Xã Thanh Hòa

25315

8.178

46,682

61 Xã Tân Thành

25318


9.182

38,782

62 Xã Tân Tiến

25321

8.056

42,681

694

94.589

664,367

63 Xã Thanh An

25327

10.294

62,448

64 Xã An Khương

25330


6.920

46,396

65 Xã An Phú

25339

4.114

41,373

66 Xã Tân Lợi

25342

8.642

46,095

67 Xã Tân Hưng

25345

12.332

96,632

68 Xã Minh Đức


25348

5.877

51,689

69 Xã Minh Tâm

25349

4.734

73,690

70 Xã Phước An

25351

9.064

44,152

71 Xã Thanh Bình

25354

3.971

11,446


72 Xã Tân Khai

25357

11.615

42,813

73 Xã Đồng Nơ

25360

5.357

47,206

74 Xã Tân Hiệp

25361

7.224

71,263

75 Xã Tân Quang

25438

4.445


29,164

695

86.127

935,425

76 Thị trấn Tân Phú

25363

8.459

32,472

77 Xã Thuận Lợi

25366

10.534

76,773

78 Xã Đồng Tâm

25369

7.199


89,482

79 Xã Tân Phước

25372

7.671

96,486

80 Xã Tân Hưng

25375

3.948

120,984

81 Xã Tân Lợi

25378

3.403

122,705

82 Xã Tân Lập

25381


9.870

73,169

83 Xã Tân Hòa

25384

2.943

135,868

VI HUYỆN BÙ ĐỐP

VII HUYỆN HỚN QUẢN

VIII HUYỆN ĐỒNG PHÚ

20


84 Xã Thuận Phú

25387

9.863

90,661

85 Xã Đồng Tiến

25390
12.001
62,444
Tiếp theo.Danh mục hành chính tỉnh Bình Phước
(Cont).Llista administrativa de provincia de Binh Phuoc te fins al 31/12/2009
A

B

C

86 Xã Tân Tiến

1

2

25393

10.236

34,384

IX HUYỆN BÙ ĐĂNG

696

134.945

1.501,720


87 Thị trấn Đức Phong

25396

8.371

10,100

88 Xã Đường 10

25398

6.705

88,370

89 Xã Đăk Nhau

25399

10.691

94,101

90 Xã Phú Sơn

25400

5.585


122,926

91 Xã Thọ Sơn

25402

6.952

77,664

92 Xã Bình Minh

25404

11.933

132,863

93 Xã Bom Bo

25405

12.229

111,166

94 Xã Minh Hưng

25408


9.395

60,823

95 Xã Đoàn Kết

25411

5.897

86,848

96 Xã Đồng Nai

25414

4.267

107,610

97 Xã Đức Liễu

25417

13.023

87,403

98 Xã Thống Nhất


25420

12.981

138,657

99 Xã Nghĩa Trung

25423

8.466

86,678

100 Xã Nghĩa Bình

25424

4.880

48,180

101 Xã Đăng Hà

25426

7.738

167,085


102 Xã Phước Sơn

25429

5.832

81,248

697

67.010

390,242

103 Thị trấn Chơn thành

25432

14.992

31,968

104 Xã Thành Tâm

25433

5.756

40,850


105 Xã Minh Lập

25435

7.019

49,930

106 Xã Quang Minh

25439

3.765

29,066

107 Xã Minh Hưng

25441

15.441

62,087

108 Xã Minh Long

25444

6.112


37,569

109 Xã Minh Thành

25447

5.125

51,577

110 Xã Nha Bích

25450

4.616

49,767

111 Xã Minh Thắng

25453

4.184

37,430

X

HUYỆN CHƠN THÀNH


21


110
000
1

Hiện trạng sử dụng đất năm 2009 - Land use in 2009
Tổng số - Ha Cơ cấu -%
Total
Structure

Tổng diện tích tự nhiên
Đất nông nghiệp - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land

Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích công cộng - Public land
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others
Đất chưa sử dụng - Unused land
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain

22

687.392,6
626.609,4
446.319,6
15.986,6
10.265,2
81,2
5.640,2
430.333,0
178.474,5

102.350,5
44.842,0
31.282,0
1.668,3

100,00
91,16
64,93
2,33
1,49
0,01
0,83
62,60
25,96
14,89
6,52
4,55
0,24

147,0

0,03

59.618,3
5.803,5
1.013,0
4.790,5
42.075,2
709,0


8,67
0,84
0,15
0,70
6,12
0,10

3.561,1
9.886,1

0,52
1,44

27.919,0
94,2
587,9
11.001,3

4,06
0,01
0,09
1,60

56,2

0,01

1.164,9
439,6
650,7

74,6

0,17
0,07
0,09
0,01


Ghi chú: DT Tự nhiên toàn tỉnh có điều chỉnh so với năm trước do kết quả đo địa chính
chính quy của ngành TNMT

DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
Population and Employment
Biểu
Table

Trang
Page

12 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2009 phân theo huyện/thị xã
Area, population and population density in 2009 by district

28

13 Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Birth rate, dead rate and natural growth rate of population

28

14


Dân số có đến 31/12/2009 chia theo giới tính & nhóm tuổi
Population at 31/12/2009 by sex and age group

29

15 Dân số có đến 31/12/2009 chia theo giới tính & chia theo thành phần dân tộc
Population at 31/12/2009 by sex and ethnic group

30

16 Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence

31

17 Dân số trung bình phân theo huyện/thị xã
Average population by district

32

18 Dân số trung bình nam phân theo huyện/thị xã
Average male population by district

32

19 Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thị xã
Average female population by district

33


20 Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thị xã
Average urban population by district

33

21 Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thị xã
Average rural population by district

34

22 Lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế
Employee by kind of economic activity

35

23 Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế phân theo cấp quản lý
Employee by management degree

36

23


24


GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DÂN SỐ


DÂN SỐ
Dân số trung bình là số lượng dân số thường trú của một đơn vị lãnh thổ
được tính bình quân cho một thời kỳ nghiên cứu nhất định, thường là một năm. Có
nhiều phương pháp tính dân số bình quân và việc áp dụng phương pháp nào là phụ
thuộc vào nguồn số liệu, mô hình gia tăng dân số và yêu cầu về độ chính xác của
ước lượng. Có một số phương pháp tính dân số bình quân thông dụng sau đây:
- Nếu có số liệu dân số tại hai thời điểm của một thời kỳ, với giả thiết dân
số biến đổi đều trong thời kỳ quan sát, khi đó dân số bình quân trong thời kỳ đó
được tính theo công thức:

Trong đó:
- dân số bình quân của thời kỳ;
S1 - dân số đầu kỳ;
S2 - dân số cuối kỳ.
- Nếu có số liệu dân số tại nhiều thời điểm cách đều nhau trong kỳ, khi đó
dân số bình quân được tính theo công thức:

25


Trong đó:
n - số thời điểm;
S1; S2; ...; Sn: - dân số có đến từng thời điểm trong kỳ.
- Nếu có số liệu dân số tại nhiều thời điểm nhưng không cách đều nhau, khi
đó dân số bình quân được tính theo công thức tính số bình quân gia quyền:

Trong đó:
i - số thứ tự của khoảng thời gian;
ai - khoảng cách thời gian có dân số bình quân


;

- dân số bình quân của thời kỳ thứ i.
- Dân số thành thị là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy
định là khu vực thành thị.
- Dân số nông thôn là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy
định là khu vực nông thôn.

26


EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND
ETHODOLOGY
OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON POPULATION
POPULATION
Average population: is the average number of population of a certain area
in a certain period of time, usually a year. There are numerous methods to calculate
average population. Utilization of each method depends on collected data and their
accuracy. The following formulate are used:
- If the population data are collected for a period of time, usually a year,
with assumption that the population changes regularly, average population is
calculated as follows:

Where:
: Average population
S1: Population at the beginning of the period
S2: Population at the end of the period.
- If the population data of equal periods of time are available, the average
population is calculated as follows:


Where:
n : Number of time points
Si : Population at point "i" in the duration of time.

27


- If the population data are given at the different point of time, average
population is calculated as follows:

Where:
i: Order of the duration of time
ai: Length of time to which the average population

is calculated;

: Average population in period "i".
- Urban Population refers to the population living in urban areas under the
jurisdiction.
- Rural Population refers to the population living in rural areas under the
jurisdiction.
Population growth rate is a basic indicator reflecting the level of
population increased or decreased during a certain period of time (usually a year)
as the result of the natural increase or migration.

28


29



11.
12

Diện tích, dân số và mật độ dân số ước năm 2009
phân theo huyện/thị xã
Area, population and population density in 2009 by districts
Diện tích
Area
(Km2)

Tổng số - Total

Dân số trung bình
(Nghìn người)
Average population
(Thous. persons)

Mật độ dân số
(Người/km2)
Population density
(Person/km2)

6.873,926

877,484

128

- Thị xã Đồng Xoài


167,698

81,360

485

- Huyện Đồng Phú

935,425

85,144

91

- Thị xã Phước Long

118,839

45,057

379

- Huyện Bù Gia Mập

1.736,130

156,447

90


- Huyện Lộc Ninh

853,952

108,460

127

- Huyện Bù Đốp

379,264

51,529

136

1.501,720

134,066

89

- Thị xã Bình Long

126,289

54,962

435


- Huyện Hớn Quản

664,367

93,992

141

- Huyện Chơn Thành

390,242

66,467

170

Phân theo đơn vị cấp huyện by districts

- Huyện Bù Đăng

1312.

Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Birth rate, dead rate and natural growth rate of population
%o
Tỷ lệ sinh
Birth rate

Tỷ lệ chết

Dead rate

Tỷ lệ tăng tự nhiên
Natural growth rate

2000

25,86

5,74

20,12

2005

22,03

5,53

16,50

2007

20,62

4,50

16,12

2008


19,92

4,41

15,60

Ước 2009

19,22

4,32

14,90

30


14

Dân số có đến 31/12/2009 chia theo giới tính & nhóm tuổi
Population at 31/12/2009 by sex and age group
Người - Person
Nhóm tuổi - Age group

Tổng số -Total

Nam - Male

Nữ -Female


TỔNG SỐ - TOTAL

887.441

450.612

436.829

00 - 04

91.357

48.717

42.640

05 - 09

86.280

45.198

41.082

10 - 14

87.823

45.973


41.850

15 - 19

91.400

47.626

43.774

20 - 24

77.793

37.953

39.840

25 - 29

80.058

39.101

40.957

30 - 34

72.319


36.863

35.456

35 - 39

69.320

36.345

32.975

40 - 44

61.163

31.230

29.933

45 - 49

52.620

26.573

26.047

50 - 54


41.511

20.307

21.204

55 - 59

26.845

13.557

13.288

60 - 64

15.572

7.308

8.264

65 - 69

12.130

5.439

6.691


70 - 74

8.470

3.585

4.885

75 - 79

6.615

2.752

3.863

80 - 84

3.245

1.145

2.100

85 -trở lên

2.920

940


1.980

31


×