Tải bản đầy đủ (.pdf) (310 trang)

Niên giám thống kê tỉnh đắk nông 2000 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 310 trang )

Thực trạng đường ô tô đến trung tâm các xã, phường, thị trấn
tại thời điểm 31-12-2009
Chia ra
Số phường, xã đã có

Tổng số xã,
Phường

Tổng số

Tổng số

Đường nhựa,
bê tông

Đường đá

Đường cấp
phối

Tổng số
phường, xã
chưa có

Đường
đất

71

71


67

1. Thị xã Gia Nghĩa

8

8

8

-

-

2. Huyện: Đăk G'Long

7

7

6

-

-

3. Huyện: Cư Jút

8


8

8

-

-

-

-

4. Huyện: Đăk Mil

10

10

10

-

-

-

-

5. Huyện: Krông Nô


12

12

11

-

-

-

6. Huyện: Đăk Song

9

9

8

-

-

7. Huyện: Đăk R'lấp

11

11


11

-

-

6

6

5

-

8. Huyện Tuy Đức

2

2
-

1

1

1
1

-


-

-

-

-

-


cơ sở vậT chất kỹ thuật
của ngành bưu chính-viễn thông
Đơn vị tính
I- Mạng lưới bưu điện:
1. Số bưu cục trung tâm
2. Số bưu cục huyện
3. Số bưu cục khu vực

Bưu cục
Bưu cục
Bưu cục

II- Thiết bị vô tuyến và hữu tuyến
1. Số máy vô tuyến điện
Cặp
Cái
2. Số tổng đài điện thoại
3. Số máy điện báo
Cái

4. Số trạm thông tin vệ tinh của tổng đài HOST
Trạm
Cái
5. Số máy xoá tem
6. Số máy in cước
Cái
7. Số máy điện thoại
Cái
Cái
+ Cố định
+ Di động
Cái
8. Số thuê bao Internet
Thuê bao

2000

4
3
12
11
7
1
4,857
3,836
1,021


2005


2007
1
5
3

2008
1
7
3

2009
1
7
5

1
7
5

17
20
8
2
1
16
1
7
3
27,242 159,910 242,649
12,450

32,266
52,662
14,792 127,644 189,987

2,370
5,196

41
1
9
291,285
76,087
215,198
9,861

Số thuê bao điện thoại cố định phân theo huyện, thị xã

Tổng số
Thị xã Gia Nghĩa
Huyện ĐắkGLong
Huyện Cư Jút
Huyện Đắk Mil
Huyện Krông Nô
Huyện Đắk Song
Huyện ĐắkrLấp
Huyện Tuy Đức

Đơn vị tính
Thuê bao
Thuê bao

Thuê bao
Thuê bao
Thuê bao
Thuê bao
Thuê bao
Thuê bao
Thuê bao

2000
3,836









2005
12,450










2007
32,266
5,643
1,010
5,695
7,751
2,825
3,289
5,615
438

2008
52,662
9,210
1,648
9,295
12,651
4,611
5,368
9,164
715

2009
76,087
15,306
2,682
13,429
16,278
6,662
7,456

13,241
1,033


thực trạng trang bị điện thoại tại UBND xã, thị trấn
tại thời điểm 31-12-2009
Chia ra

Tổng số
xã, phường,
thị trấn
Tổng số
1. Thị xã Gia Nghĩa
2. Huyện: Đăk G'Long
3. Huyện: Cư Jút
4. Huyện: Đăk Mil
5. Huyện: Krông Nô
6. Huyện: Đăk Song
7. Huyện: Đăk R'lấp
8. Huyện Tuy Đức

Số xã
thị trấn được
trang bị

Số xã
thị trấn chưa
được trang bị

71


71

-

8
7
8
10
12
9
11
6

8
7
8
10
12
9
11
6

-


sản lượng và doanh thu bưu điện
Đơn vị tính

2000


1. Số bưu phẩm đi có cước

Triệu bưu phẩm

0.8

2. Bưu kiện đi có cước

Ngàn bưu kiện

2005

2007

2008

2009

2.2

0.84

0.9

1.6

2

2,599


3.9

4.2

3.9

Ngàn bức

30.0

68.1

98.0

81.0

101.0

Triệu tờ

1.0

2.0

2.5

2.7

2.80


Triệu tờ

0.5

0.4

1.4

1.4

1.4

5. Điện báo có cước

Triệu tiếng

0.5

0.5

23.5

21.7

-

6. Điện thoại đường dài

Ngàn phút


1,109

5,463

4,573.0

6,392.0

7,670.0

7. Doanh thu bưu điện

Triệu đồng

7,603

16,346

21,364.0

41,669.0

50,102

3. Số thư và điện chuyển tiền
4. Báo chí phát hành
Tr/đó: Báo Trung ương



số cơ sở sản xuất công nghiệp phân theo
thành phần kinh tế và ngành kinh tế
Cơ sở
Tổng số
*Phân theo thành phần kinh tế
I- Khu vực kinh tế trong nước
1.Nhà nước
+ Trung ương quản lý
+ Địa phương quản lý
2. Tập thể
3. Cá thể và tiểu chủ
4. Tư bản tư nhân
II- Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
* Phân theo ngành công nghiệp
1. Công nghiệp khai thác
- Khai thác quặng kim loại
- Khai thác đá và mỏ khác
2. Công nghiệp chế biến
Trong đó
- Sản xuất thực phẩm và đồ uống
- Sản xuất sản phẩm dệt
- Sản xuất trang phục
- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da
- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản
- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy
- Xuất bản, in và sao bản ghi
- Sản xuất hóa chất và các sản phẩm hoá chất
- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic
- Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác
- Sản xuất thiết bị máy móc

- Sản xuất xe có động cơ
- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế
- Sản xuất sản phẩm tái chế
3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước
+ Sản xuất và phân phối điện , ga
+ Sản xuất và phân phối nước

2000

2005

2007

2008

2009

1,065

1,473

1,931

1,984

2,048

1,063
5
1

4
1,057
1
2

1,470
8
3
5
1
1,441
20
3

1,929
9
4
5
19
1,851
50
2

1,982
9
4
5
20
1,891
62

2

2,046
7
3
4
22
1,946
71
2

34
34
1,031

32
32
1,438

44
44
1,871

45
45
1,922

45
45
1,986


390
384
29
10
4
7
26
4
113
-

515
452
42
16
3
9
48
11
169
3
1
2

798
1
596
59
25

16
6
29
72
3
21
245
16
3
13

808
1
620
59
27
19
7
31
77
3
22
248
17
4
13

846
1
635

52
29
22
7
29
82
3
29
251
17
4
13


số cơ sở sản xuất công nghiệp
phân theo huyện
2000
Tổng số
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
1. Huyện: Cư Jút
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể

+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
2. Huyện: Đăk Mil
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
3. Huyện: Krông Nô
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
4. Huyện: Dăk Song
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài

1,065
5

1
4
1,057
1
2
328
2
2
325
1
133
1
1
132
205
1
1
204
67
67
-

2005
1,473
8
3
5
1
1,441
20

3
380
3
1
2
372
4
1
220
1
1
1
216
2
308
307
1
220
217
3
-

2007
1,931
9
4
5
19
1,851
50

2
443
1
1
7
424
10
1
283
2
1
1
4
268
9
331
7
323
1
242
1
1
238
3
-

2008
1,984
9
4

5
20
1,891
62
2
450
1
1
7
429
12
1
289
2
1
1
4
273
10
340
8
330
2
247
1
1
243
3
-


Cơ sở
2009
2,048
7
3
4
22
1,946
71
2
456
5
433
17
1
300
4
280
16
344
9
331
4
249
246
3
-


2000


5. Huyện: Dăk R'lấp
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
6. TX Gia Nghĩa
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
7. Huyện: Dăk G'Long
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
8. Huyện: Tuy Đức
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể

+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài

99
99
217
1
1
214
2
16
16
-

2005

98
95
3
156
4
1
3
144
6
2
68
68
23

22
1
-

2007

239
231
8
260
4
1
3
1
241
13
1
100
96
4
33
1
1
30
2
-

2008

245

237
8
277
6
3
3
1
254
15
1
107
102
5
35
1
1
32
2
-

2009

253
1
243
9
288
4
1
3

1
261
21
1
114
2
110
2
44
42
2
-


Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành
phân theo thành phần kinh tế
ĐVT: Triệu đồng
2000
Tổng số
Kinh tế Nhà nước
Trung ương
Địa phương
Kinh tế ngoài Nhà nước
Tập thể
Tư bản tư nhân
Cá thể và tiểu chủ
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

200,790
134,590

35,490
99,100
66,200
9,000
57,200
-

2005
721,289
239,403
77,588
161,815
392,208
191,485
200,723
89,678

2007

2008

1,397,536 1,746,486
214,306
283,857
98,664
126,879
115,642
156,978
993,871
1,224,076

22,203
26,404
486,941
596,124
484,727
601,548
189,359
238,553

2009
2,196,484
377,761
163,214
214,547
1,535,509
31,827
736,452
767,230
283,214

Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh
phân theo thành phần kinh tế
ĐVT: Triệu đồng
2000
Tổng số
Kinh tế Nhà nước
Trung ương
Địa phương
Kinh tế ngoài Nhà nước
Tập thể

Tư bản tư nhân
Cá thể và tiểu chủ
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

156,100
110,200
24,600
85,600
45,900
6,300
39,600
-

2005
395,162
156,990
49,287
107,703
227,346
89,485
137,861
10,826

2007
770,300
150,800
64,523
86,277
598,739
9,000

167,342
422,397
20,761

2008

2009

970,554
176,883
75,642
101,241
768,208
11,542
206,542
550,124
25,463

1,235,222
204,338
84,124
120,214
1,001,657
14,875
257,847
728,935
29,227


giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành

phân theo ngành công nghiệp
ĐVT: Triệu đồng
Tổng số
1. Công nghiệp khai thác
- Khai thác quặng kim loại
- Khai thác đá và mỏ khác
2. Công nghiệp chế biến
Trong đó
- Sản xuất chế biến thực phẩm

2000

2005

2007

2008

2009

200,790

721,289

1,397,536

1,746,486

2,196,484


2,400

11,218

22,000

30,000

40,997

8,000

13,000

19,874

-

-

2,400

11,218

14,000

17,000

21,123


178,900

662,935

1,299,093

1,620,893

2,036,586

312,483

534,203

662,642

823,765

3,566

6,097

7,193

8,527

1,020

1,376


1,868

119,200

- Sản xuất đồ uống

-

- Sản xuất sản phẩm dệt

-

-

- Sản xuất trang phục

5,800

39,871

60,216

70,800

84,128

- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da

1,000


4,206

10,158

12,129

14,654

33,800

104,101

171,379

194,025

213,225

- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản
- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy

-

- Xuất bản, in và sao bản ghi

-

- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất

-


1,202
-

-

-

-

3,116

3,693

4,386

120

141

168

- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic

1,500

6,206

12,977


14,619

16,424

- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác

5,700

6,945

61,137

71,734

86,547

- SX SP từ kim loại

5,700

39,354

326,425

455,307

638,541

1,070


1,291

1,552

- Sản xuất thiết bị máy móc
- Sản xuất xe có động cơ
- Sản xuất giường, tủ, bàn ghế
- Sản xuất sản phẩm tái chế

-

-

500

3,556

8,049

9,761

11,841

5,800

36,200

103,126

116,182


130,960

-

-

-

-

3. Sản xuất và phân phối điện, nước

19,490

47,136

76,443

95,593

118,901

+ Sản xuất và phân phối điện , ga

19,400

46,566

73,560


92,638

115,755

90

570

2,883

2,955

3,146

+ Sản xuất và phân phối nước


giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh
phân theo ngành công nghiệp
ĐVT: Triệu đồng
Tổng số
1. Công nghiệp khai thác
- Khai thác quặng kim loại
- Khai thác đá và mỏ khác
2. Công nghiệp chế biến

2000

2005


156,100
1,600
-

2007

2008

455,775

770,300

970,554

1,235,222

7,164

16,400

18,310

20,050

4,900

6,200

6,900


-

2009

1,600

7,164

11,500

12,110

13,150

137,700

415,759

698,874

883,156

1,137,924

95,800

288,607

314,464


419,911

570,169

2,399

3,300

4,047

4,925

600

760

935

Trong đó
- Sản xuất thực phẩm
- Sản xuất đồ uống

-

- Sản xuất sản phẩm dệt

-

- Sản xuất trang phục

- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da
- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản

-

4,700

31,972

43,298

57,760

75,874

800

2,747

6,200

7,950

10,254

21,600

55,330

90,800


108,400

129,974

- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy

-

-

- Xuất bản, in và sao bản ghi

-

859

- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất

-

-

-

-

-

1,500


1,905

2,104

76

83

91

- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic

1,100

3,929

6,700

7,100

7,824

- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác

5,000

14,339

25,649


34,553

46,498

- SX SP từ kim loại

4,300

14,585

145,497

174,426

214,582

790

860

950

- Sản xuất thiết bị máy móc
- Sản xuất xe có động cơ
- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế
- Sản xuất sản phẩm tái chế

-


-

300

2,533

3,200

4,101

5,301

4,100

22,924

56,800

61,300

68,443

-

-

-

-


-

3. Sản xuất và phân phối điện, nước

16,800

32,852

55,026

69,088

77,248

+ Sản xuất và phân phối điện , ga

16,700

32,634

54,026

67,588

75,448

100

218


1,000

1,500

1,800

+ Sản xuất và phân phối nước


giá trị sản xuất công nghiệp nhà nước theo giá so sánh
phân theo ngành công nghiệp
ĐVT: Triệu đồng
Tổng số
1. Công nghiệp khai thác
- Khai thác quặng kim loại
- Khai thác đá và mỏ khác
2. Công nghiệp chế biến
Trong đó
- Sản xuất thực phẩm
- Sản xuất đồ uống
- Sản xuất sản phẩm dệt
- Sản xuất trang phục
- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da
- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản
- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy
- Xuất bản, in và sao bản ghi
- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất
- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic
- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác
- SX SP từ kim loại

- Sản xuất thiết bị máy móc
- Sản xuất xe có động cơ
- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế
- Sản xuất sản phẩm tái chế
3. Sản xuất và phân phối điện, nước
+ Sản xuất và phân phối điện , ga
+ Sản xuất và phân phối nước

2000

2005

2007

2008

2009

110,200
93,500

156,990
99,855

150,800
95,918

176,883
117,297


204,338
141,815

68,200
20,300
500
16,700
16,700
-

32,380
64,151

31,103
61,622
1,230
1,963
54,882
54,026
856

17,115
96,243

22,901
114,804
1,509
2,601
62,523
61,198

1,325

1,280
2,044
57,135
56,244
891

1,498
2,441
59,586
58,532
1,054


giá trị sản xuất công nghiệp
theo giá hiện hành phân theo huyện
Triệu đồng
2000

2005

2007

2008

2009

200,790


721,289

1,397,536

1,746,486

2,196,484

283,897

552,871

702,285

895,001

11,264

20,692

25,452

31,341

124,090

219,862

446,054


551,854

692,465

4. Huyện: Đăk Mil

11,500

61,105

109,698

141,898

183,282

5. Huyện: Krông Nô

16,500

56,997

90,436

110,542

136,464

6. Huyện: Đăk Song


2,200

43,200

85,245

99,245

114,687

7. Huyện: Đăk Rlấp

1,800

34,839

71,642

89,785

112,590

8. Huyện: Tuy Đức

1,000

10,125

20,898


25,425

30,654

Tổng số
1. TX. Gia Nghĩa

43,700

2. Huyện: Đăk G'Long
3. Huyện: Cư Jút

-

giá trị sản xuất công nghiệp
theo giá so sánh phân theo huyện
Triệu đồng

Tổng số
1. TX. Gia Nghĩa

2000

2005

2007

2008

2009


156,100

455,775

770,300

970,554

1,235,222

166,795

278,909

365,874

478651

8,102

12,569

15,246

18546

103,000

134,748


234,812

297,692

382451

8,000

43,540

72,695

89,546

110961

5. Huyện: Krông Nô

11,500

38,220

63,724

74,396

88680

6. Huyện: Đăk Song


1,500

34,000

56,642

65,325

77854

7. Huyện: Đăk Rlấp

1,000

22,270

37,984

48,259

61987

8. Huyện: Tuy Đức

800

8,100

12,965


14,216

16092

2. Huyện: Đăk G'Long
3. Huyện: Cư Jút
4. Huyện: Đăk Mil

30,300
-


sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Đá các loại
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Cát
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Than bùn
+ Nhà nước
- Trung ương

- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Gạo ngô xay xát
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Bột sắn, bột dong
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Thức ăn gia súc
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Đường mật các loại
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Bánh kẹo
+ Nhà nước


Đơn vị
tính

2000

1000 m3
,,
,,
,,
,,
,,
1000 m3
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn

,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,

25.3
25.3
30.3
30.3
40.0
40.0
10,789.0
10,789.0
10,789.0
-


2005
260.0
260.0
54.0
54.0
130
130
7,873
7,873
7,873
-

2007

2008

2009

718.0
718.0
91.0
91.0
22.0
22.0
179.0
179.0
28,385.0
19,225.0
19,225.0

9,160.0
68.0
68.0
68.0
12,359.0
12,359.0
31.0
-

732.0
732.0
124.0
124.0
25.0
25.0
196.0
196.0
30,463.0
21,230.0
21,230.0
9,233.0
73.0
73.0

785.0
785.0
142.0
142.0
28.0
28.0

211.0
211.0
33,090.0
23,547.0
23,547.0
9,543.0
78.0
78.0
78.0
18,616.0
18,616.0
36.0
-

73.0
14,798.0
14,798.0
33.0
-


- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Bánh phở tươi
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh

+ Đầu tư nước ngoài
Chè
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Đậu phụng nhân xuất khẩu
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Đậu khuôn
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài

,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,

Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,

3.0
3.0
8.0
8.0
-

7.0
7.0
28
28
-


31.0
11.0
11.0
56.5
13.0
43.5
1,383.2
1,383.2
31.0
31.0
-

33.0
13.0
13.0
54.9
15.0
39.9
1,424.0
1,424.0
35.0
35.0
-

36.0
17.0
17.0
54.4
18.0

36.4
1,532.0
1,532.0
39.0
39.0
-

35,700.0
35,700.0
35,700.0
-

68,563
68,563
68,563
-

113,500.0
113,500.0
113,500.0
-

141,992.0
141,992.0
141,992.0
-

155,897.0
155,897.0
155,897.0

-

Điện thương phẩm
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài

1000Kwh

Nước thành phẩm
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài

1000 m3
,,
,,
,,
,,
,,

50.0
50.0
-

154.7

76.2
76.2
78.5
-

775.0
571.0
571.0
204.0
-

794.0
584.0
584.0
210.0
-

939.0
635.0
635.0
304.0
-

Nước đá
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Quần áo

+ Nhà nước
- Trung ương

Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
1000 cái
,,
,,

5,029.0
5,029.0
139.0
-

10,520
10,520
785
-

17,939.0
17,939.0
651.0
-

20,133.0
20,133.0

628.0
-

22,654.0
22,654.0
534.0
-

,,
,,
,,
,,
,,


- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Giày dép
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Gỗ xẻ
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài

Trang in
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Cổng cửa sắt
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài

,,
,,
,,
1000 đôi
,,
,,
,,
,,
,,
1000 m3
,,
,,
,,
,,
,,
Triệu trang


,,
,,
,,
,,
,,
m2
,,
,,
,,
,,
,,

Trung đại tu ô tô
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài

Cái

Gạch các loại
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài

1000 viên


Ghế gỗ
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài

Cái

Bàn ghế sa lông khảm
+ Nhà nước
- Trung ương

Cái

,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,

,,
,,

139.0
20.0
20.0
5.8
2.4
0.9
1.5
3.4
88,500.0
88,500.0
40,600.0
22,600.0
22,600.0
18,000.0
-

785
59
59
11.5
2.0
0.6
1.4
9.5
62.8
54.8
54.8

8.0
156,253.0
156,253.0
82,282
32,750
32,750
49,529
3.0

651.0
71.0
71.0
23.0
8.0
8.0
15.0
203.0
82.0
82.0
121.0
262,323.0
262,323.0
-

628.0
72.0
72.0
25.0
9.0
9.0

16.0
238.2
113.2
113.2
125.0
358,210.0
358,210.0
-

534.0
72.0
72.0
26.0
9.0
9.0
17.0
317.7
185.6
185.6
132.1
412,574.0
412,574.0
-

139.0
139.0
-

151.0
151.0

-

162.0
162.0
-

109,307.0
109,307.0
-

122,200.0
122,200.0
-

162,834.0
162,834.0
-

-

-

38,479.0
250.0
250.0
38,229.0
-

38,814.0
283.0

283.0
38,531.0
-

39,835.0
294.0
294.0
39,541.0
-

-

-

57.0
26.0
-

64.0
31.0
-

68.0
33.0
-


- §Þa ph­¬ng
+ Ngoµi quèc doanh
+ §Çu t­ n­íc ngoµi

Bµn lµm viÖc
+ Nhµ n­íc
- Trung ­¬ng
- §Þa ph­¬ng
+ Ngoµi quèc doanh
+ §Çu t­ n­íc ngoµi

,,
,,
,,

-

-

26.0
31.0
-

31.0
33.0
-

33.0
35.0
-

C¸i

-


-

2,814.0
141.0
141.0
2,673.0
-

2,838.0
149.0
149.0
2,689.0
-

2,857.0
152.0
152.0
2,705.0
-

,,
,,
,,
,,
,,


giá trị sản xuất công nghiệp nhà nước do địa phương quản
lý theo giá so sánh phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng
2000
Tổng số
1. Công nghiệp khai thác

2005

85.6

2007

107.7

2008

86.2

2009

101.2

120.2

-

-

-

-


- Khai thác quặng kim loại

-

-

-

-

- Khai thác đá và mỏ khác

-

-

-

-

2. Công nghiệp chế biến

85.6

106.6

85.3

100.1


118.9

Trong đó
- Sản xuất thực phẩm và đồ uống

68.2

-

-

-

-

- Sản xuất sản phẩm dệt

-

-

-

-

-

- Sản xuất trang phục


-

-

-

-

-

- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da

-

-

-

-

-

82.1

96.2

- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản

12.4


102.5

114.8

- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy

-

-

-

-

-

- Xuất bản, in và sao bản ghi

-

1.5

1.2

1.5

1.5

- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất


-

-

-

-

-

- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic

-

-

-

-

-

- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác

-

-

-


-

-

5.0

-

-

-

-

- Sản xuất thiết bị máy móc

-

-

-

-

-

- Sản xuất xe có động cơ

-


-

-

-

-

- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế

-

2.5

2.0

2.4

2.6

- Sản xuất sản phẩm tái chế

-

-

-

-


-

3. Sản xuất và phân phối điện, nước

-

1.1

0.9

1.1

1.3

+ Sản xuất và phân phối điện , ga

-

-

-

-

-

+ Sản xuất và phân phối nước

-


1.1

0.9

1.1

1.3

- SX SP từ kim loại


giá trị sản xuất công nghiệp nhà nước do trung ương quản
lý theo giá so sánh phân theo ngành công nghiệp
Tỷ đồng
2000
Tổng số

2005

2007

2008

2009

24.6

49.3

64.5


75.6

84.1

-

-

-

-

-

- Khai thác quặng kim loại

-

-

-

-

-

- Khai thác đá và mỏ khác

-


-

-

-

-

7.9

8.0

10.5

17.1

22.9

- Sản xuất thực phẩm và đồ uống

-

8.0

10.48

17.1

22.9


- Sản xuất sản phẩm dệt

-

-

-

-

-

- Sản xuất trang phục

-

-

-

-

-

- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da

-

-


-

-

-

7.9

-

-

-

-

- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy

-

-

-

-

-

- Xuất bản, in và sao bản ghi


-

-

-

-

-

- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất

-

-

-

-

-

- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic

-

-

-


-

-

- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác

-

-

-

-

-

- SX SP từ kim loại

-

-

-

-

-

- Sản xuất thiết bị máy móc


-

-

-

-

-

- Sản xuất xe có động cơ

-

-

-

-

-

- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế

-

-

-


-

-

- Sản xuất sản phẩm tái chế

-

-

-

-

-

3. Sản xuất và phân phối điện, nước

16.7

41.3

54.0

58.5

61.2

+ Sản xuất và phân phối điện , ga


16.7

41.3

54

58.5

61.2

-

-

-

-

-

1. Công nghiệp khai thác

2. Công nghiệp chế biến
Trong đó:

- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản

+ Sản xuất và phân phối nước



GTSX công nghiệp ngoài nhà nước theo giá so sánh
phân theo ngành công nghiệp
Tỷ đồng
2000
Tổng số

2005

2007

2008

2009

45.9

227.3

598.7

768.2

1,001.7

1.6

6.1

16.4


18.3

20.0

- Khai thác quặng kim loại

-

1.8

4.9

6.2

6.9

- Khai thác đá và mỏ khác

1.6

4.3

11.5

12.1

13.1

44.2


221.1

582.2

740.4

967.0

27.6

99.7

262.6

356.9

517.9

- Sản xuất đồ uống

-

1.2

3.3

4.0

5


- Sản xuất sản phẩm dệt

-

0.2

0.6

0.8

0.9

- Sản xuất trang phục

4.7

19.4

51.2

65.6

75.8

- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da

0.8

2.4


6.2

7.9

10.2

- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản

1.3

3.3

8.7

12.2

15.1

- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy

-

-

-

-

-


- Xuất bản, in và sao bản ghi

-

0.1

0.3

0.4

0.6

- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất

-

0.3

0.8

0.8

0.9

1.1

2.5

6.7


7.1

7.8

-

11.2

29.6

38.5

46.4

4.3

58.3

153.4

182.3

214.5

-

0.3

0.8


0.9

0.9

- Sản xuất xe có động cơ

0.3

1.2

3.2

4.1

5.3

- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế

4.1

20.8

54.8

58.9

65.8

-


-

-

-

-

0.1

0.1

0.1

9.5

14.7

-

-

9.1

14.2

0.1

0.1


0.4

0.5

1. Công nghiệp khai thác

2. Công nghiệp chế biến
Trong đó
- Sản xuất thực phẩm

- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic
- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác
- SX SP từ kim loại
- Sản xuất thiết bị máy móc

- Sản xuất sản phẩm tái chế
3. Sản xuất và phân phối điện, nước
+ Sản xuất và phân phối điện , ga
+ Sản xuất và phân phối nước

0.1


giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài theo giá so sánh phân theo ngành công nghiệp
Tỷ đồng
2000
Tổng số


2005

2007

2008

2009

-

10.8

20.8

25.5

29.2

-

-

-

-

-

- Khai thác quặng kim loại


-

-

-

-

-

- Khai thác đá và mỏ khác

-

-

-

-

-

-

10.8

20.8

25.5


29.20

- Sản xuất thực phẩm

-

10.8

20.8

25.5

29.20

- Sản xuất đồ uống

-

-

-

-

-

- Sản xuất sản phẩm dệt

-


-

-

-

-

- Sản xuất trang phục

-

-

-

-

-

- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da

-

-

-

-


-

- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản

-

-

-

-

-

- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy

-

-

-

-

-

- Xuất bản, in và sao bản ghi

-


-

-

-

-

- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất

-

-

-

-

-

- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic

-

-

-

-


-

- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác

-

-

-

-

-

- SX SP từ kim loại

-

-

-

-

-

- Sản xuất thiết bị máy móc

-


-

-

-

-

- Sản xuất xe có động cơ

-

-

-

-

-

- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế

-

-

-

-


-

- Sản xuất sản phẩm tái chế

-

-

-

-

-

3. Sản xuất và phân phối điện, nước

-

-

-

-

-

+ Sản xuất và phân phối điện , ga
+ Sản xuất và phân phối nước

-


-

-

-

-

1. Công nghiệp khai thác

2. Công nghiệp chế biến
Trong đó


giá trị sản xuất công nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý theo giá so sánh phân theo huyện
Tỷ đồng
Tổng số

2000

2005

2007

2008

2009


85.6

107.7

86.2

101.2

120.2

1. TX. Gia Nghĩa

-

2. Huyện: Đăk G'Long

-

81.7

97.4

-

-

-

-


81.2

-

-

-

-

4. Huyện: Đăk Mil

0.1

3.2

2.6

3.8

4.3

5. Huyện: Krông Nô

4.3

0.8

0.6


-

-

6. Huyện: Đăk Song

-

0.4

0.3

-

-

7. Huyện: Đăk Rlấp

-

-

-

-

-

8. Huyện: Tuy Đức


-

1.2

1.0

-

-

3. Huyện: Cư Jút

102.1

115.9

giá trị sản xuất công nghiệp ngoài nhà nước
theo giá so sánh phân theo huyện
Tỷ đồng
Tổng số
1. TX. Gia Nghĩa

2000

2005

2007

2008


2009

45.9

227.3

598.7

768.2

1,001.7

5.7

66.2

174.5

230.3

309.3

-

4.8

12.6

14.9


17.9

21.7

73.6

193.8

252.3

332.3

4. Huyện: Đăk Mil

7.9

23.5

61.8

82.1

111.2

5. Huyện: Krông Nô

7.2

21.7


57.2

69.8

86.2

6. Huyện: Đăk Song

1.5

20.0

52.6

62.6

75.5

7. Huyện: Đăk Rlấp

1.9

13.3

35.2

42.6

52.2


8. Huyện: Tuy Đức

-

4.2

11.0

13.6

17.1

2. Huyện: Đăk G'Long
3. Huyện: Cư Jút


Tû ®ång


số đơn vị hành chính, diện tích và dân số năm 2009
Diện tích

Dân số trung bình

Mật độ dân số

(Km2)

( người)


(Ng/km2)

6,513

492,029

75.55

1. Thị xã: Gia Nghĩa

284

43,335

152.59

2. Huyện: Đăk G'long

1,449

39,115

26.99

3. Huyện: Cư Jút

720

88,239


122.55

4. Huyện: Đăk Mil

682

88,284

129.45

5. Huyện: Krông Nô

813

62,832

77.28

6. Huyện: Đăk Song

808

57,019

70.57

7. Huyện: Đăk Rlấp

634


74,017

116.75

8. Huyện Tuy Đức

1,123

39,188

34.90

Tổng số

tỷ lệ sinh, chết và tỷ lệ
tăng tự nhiên dân số
n v tớnh: %o
Năm

Tỷ lệ sinh

Tỷ lệ chết

Tỷ lệ tăng tự nhiên

Tổng số

2000

31.82


6.87

24.95

2001

30.07

6.85

23.22

2002

29.11

6.80

22.31

2003

27.30

6.08

21.22

2004


25.61

5.44

20.17

2005

26.37

5.88

20.49

2006

23.82

5.58

18.24

2007

24.05

5.90

18.15



2008

22.19

5.61

16.58

2009

22.80

5.94

16.86

N¨m
2004
2005
2006
2007
2008
2009
T¨ng b×nh qu©n chung hµng n¨m

Tû lÖ Chung
2.48
2.81

3.03
4.83
4.23
6.93
24.31
4.05

Tû lÖ c¬ häc
0.46
0.76
1.21
3.02
2.57
5.24
13.26
2.21

1.0248
1.03
1.03
1.05
1.07

Tû lÖ t¨ng tù nhiªn
2.02
2.05
1.82
1.82
1.66
1.69

11.05
1.84

1.22
1.04


Tỷ lệ
102.49

2.48

2.02

0.46

102.81

2.81

2.05

0.76

103.03

3.03

1.82


1.21

104.83

4.83

1.82

3.02


×