Thực trạng đường ô tô đến trung tâm các xã, phường, thị trấn
tại thời điểm 31-12-2009
Chia ra
Số phường, xã đã có
Tổng số xã,
Phường
Tổng số
Tổng số
Đường nhựa,
bê tông
Đường đá
Đường cấp
phối
Tổng số
phường, xã
chưa có
Đường
đất
71
71
67
1. Thị xã Gia Nghĩa
8
8
8
-
-
2. Huyện: Đăk G'Long
7
7
6
-
-
3. Huyện: Cư Jút
8
8
8
-
-
-
-
4. Huyện: Đăk Mil
10
10
10
-
-
-
-
5. Huyện: Krông Nô
12
12
11
-
-
-
6. Huyện: Đăk Song
9
9
8
-
-
7. Huyện: Đăk R'lấp
11
11
11
-
-
6
6
5
-
8. Huyện Tuy Đức
2
2
-
1
1
1
1
-
-
-
-
-
-
cơ sở vậT chất kỹ thuật
của ngành bưu chính-viễn thông
Đơn vị tính
I- Mạng lưới bưu điện:
1. Số bưu cục trung tâm
2. Số bưu cục huyện
3. Số bưu cục khu vực
Bưu cục
Bưu cục
Bưu cục
II- Thiết bị vô tuyến và hữu tuyến
1. Số máy vô tuyến điện
Cặp
Cái
2. Số tổng đài điện thoại
3. Số máy điện báo
Cái
4. Số trạm thông tin vệ tinh của tổng đài HOST
Trạm
Cái
5. Số máy xoá tem
6. Số máy in cước
Cái
7. Số máy điện thoại
Cái
Cái
+ Cố định
+ Di động
Cái
8. Số thuê bao Internet
Thuê bao
2000
4
3
12
11
7
1
4,857
3,836
1,021
2005
2007
1
5
3
2008
1
7
3
2009
1
7
5
1
7
5
17
20
8
2
1
16
1
7
3
27,242 159,910 242,649
12,450
32,266
52,662
14,792 127,644 189,987
2,370
5,196
41
1
9
291,285
76,087
215,198
9,861
Số thuê bao điện thoại cố định phân theo huyện, thị xã
Tổng số
Thị xã Gia Nghĩa
Huyện ĐắkGLong
Huyện Cư Jút
Huyện Đắk Mil
Huyện Krông Nô
Huyện Đắk Song
Huyện ĐắkrLấp
Huyện Tuy Đức
Đơn vị tính
Thuê bao
Thuê bao
Thuê bao
Thuê bao
Thuê bao
Thuê bao
Thuê bao
Thuê bao
Thuê bao
2000
3,836
2005
12,450
2007
32,266
5,643
1,010
5,695
7,751
2,825
3,289
5,615
438
2008
52,662
9,210
1,648
9,295
12,651
4,611
5,368
9,164
715
2009
76,087
15,306
2,682
13,429
16,278
6,662
7,456
13,241
1,033
thực trạng trang bị điện thoại tại UBND xã, thị trấn
tại thời điểm 31-12-2009
Chia ra
Tổng số
xã, phường,
thị trấn
Tổng số
1. Thị xã Gia Nghĩa
2. Huyện: Đăk G'Long
3. Huyện: Cư Jút
4. Huyện: Đăk Mil
5. Huyện: Krông Nô
6. Huyện: Đăk Song
7. Huyện: Đăk R'lấp
8. Huyện Tuy Đức
Số xã
thị trấn được
trang bị
Số xã
thị trấn chưa
được trang bị
71
71
-
8
7
8
10
12
9
11
6
8
7
8
10
12
9
11
6
-
sản lượng và doanh thu bưu điện
Đơn vị tính
2000
1. Số bưu phẩm đi có cước
Triệu bưu phẩm
0.8
2. Bưu kiện đi có cước
Ngàn bưu kiện
2005
2007
2008
2009
2.2
0.84
0.9
1.6
2
2,599
3.9
4.2
3.9
Ngàn bức
30.0
68.1
98.0
81.0
101.0
Triệu tờ
1.0
2.0
2.5
2.7
2.80
Triệu tờ
0.5
0.4
1.4
1.4
1.4
5. Điện báo có cước
Triệu tiếng
0.5
0.5
23.5
21.7
-
6. Điện thoại đường dài
Ngàn phút
1,109
5,463
4,573.0
6,392.0
7,670.0
7. Doanh thu bưu điện
Triệu đồng
7,603
16,346
21,364.0
41,669.0
50,102
3. Số thư và điện chuyển tiền
4. Báo chí phát hành
Tr/đó: Báo Trung ương
số cơ sở sản xuất công nghiệp phân theo
thành phần kinh tế và ngành kinh tế
Cơ sở
Tổng số
*Phân theo thành phần kinh tế
I- Khu vực kinh tế trong nước
1.Nhà nước
+ Trung ương quản lý
+ Địa phương quản lý
2. Tập thể
3. Cá thể và tiểu chủ
4. Tư bản tư nhân
II- Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
* Phân theo ngành công nghiệp
1. Công nghiệp khai thác
- Khai thác quặng kim loại
- Khai thác đá và mỏ khác
2. Công nghiệp chế biến
Trong đó
- Sản xuất thực phẩm và đồ uống
- Sản xuất sản phẩm dệt
- Sản xuất trang phục
- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da
- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản
- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy
- Xuất bản, in và sao bản ghi
- Sản xuất hóa chất và các sản phẩm hoá chất
- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic
- Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác
- Sản xuất thiết bị máy móc
- Sản xuất xe có động cơ
- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế
- Sản xuất sản phẩm tái chế
3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước
+ Sản xuất và phân phối điện , ga
+ Sản xuất và phân phối nước
2000
2005
2007
2008
2009
1,065
1,473
1,931
1,984
2,048
1,063
5
1
4
1,057
1
2
1,470
8
3
5
1
1,441
20
3
1,929
9
4
5
19
1,851
50
2
1,982
9
4
5
20
1,891
62
2
2,046
7
3
4
22
1,946
71
2
34
34
1,031
32
32
1,438
44
44
1,871
45
45
1,922
45
45
1,986
390
384
29
10
4
7
26
4
113
-
515
452
42
16
3
9
48
11
169
3
1
2
798
1
596
59
25
16
6
29
72
3
21
245
16
3
13
808
1
620
59
27
19
7
31
77
3
22
248
17
4
13
846
1
635
52
29
22
7
29
82
3
29
251
17
4
13
số cơ sở sản xuất công nghiệp
phân theo huyện
2000
Tổng số
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
1. Huyện: Cư Jút
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
2. Huyện: Đăk Mil
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
3. Huyện: Krông Nô
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
4. Huyện: Dăk Song
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
1,065
5
1
4
1,057
1
2
328
2
2
325
1
133
1
1
132
205
1
1
204
67
67
-
2005
1,473
8
3
5
1
1,441
20
3
380
3
1
2
372
4
1
220
1
1
1
216
2
308
307
1
220
217
3
-
2007
1,931
9
4
5
19
1,851
50
2
443
1
1
7
424
10
1
283
2
1
1
4
268
9
331
7
323
1
242
1
1
238
3
-
2008
1,984
9
4
5
20
1,891
62
2
450
1
1
7
429
12
1
289
2
1
1
4
273
10
340
8
330
2
247
1
1
243
3
-
Cơ sở
2009
2,048
7
3
4
22
1,946
71
2
456
5
433
17
1
300
4
280
16
344
9
331
4
249
246
3
-
2000
5. Huyện: Dăk R'lấp
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
6. TX Gia Nghĩa
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
7. Huyện: Dăk G'Long
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
8. Huyện: Tuy Đức
+ Nhà nước:
- Trung ương quản lý
- Địa phương quản lý
+ Tập thể
+ Cá thể và tiểu chủ
+ Tư bản tư nhân
+ Đầu tư của nước ngoài
99
99
217
1
1
214
2
16
16
-
2005
98
95
3
156
4
1
3
144
6
2
68
68
23
22
1
-
2007
239
231
8
260
4
1
3
1
241
13
1
100
96
4
33
1
1
30
2
-
2008
245
237
8
277
6
3
3
1
254
15
1
107
102
5
35
1
1
32
2
-
2009
253
1
243
9
288
4
1
3
1
261
21
1
114
2
110
2
44
42
2
-
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành
phân theo thành phần kinh tế
ĐVT: Triệu đồng
2000
Tổng số
Kinh tế Nhà nước
Trung ương
Địa phương
Kinh tế ngoài Nhà nước
Tập thể
Tư bản tư nhân
Cá thể và tiểu chủ
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
200,790
134,590
35,490
99,100
66,200
9,000
57,200
-
2005
721,289
239,403
77,588
161,815
392,208
191,485
200,723
89,678
2007
2008
1,397,536 1,746,486
214,306
283,857
98,664
126,879
115,642
156,978
993,871
1,224,076
22,203
26,404
486,941
596,124
484,727
601,548
189,359
238,553
2009
2,196,484
377,761
163,214
214,547
1,535,509
31,827
736,452
767,230
283,214
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh
phân theo thành phần kinh tế
ĐVT: Triệu đồng
2000
Tổng số
Kinh tế Nhà nước
Trung ương
Địa phương
Kinh tế ngoài Nhà nước
Tập thể
Tư bản tư nhân
Cá thể và tiểu chủ
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
156,100
110,200
24,600
85,600
45,900
6,300
39,600
-
2005
395,162
156,990
49,287
107,703
227,346
89,485
137,861
10,826
2007
770,300
150,800
64,523
86,277
598,739
9,000
167,342
422,397
20,761
2008
2009
970,554
176,883
75,642
101,241
768,208
11,542
206,542
550,124
25,463
1,235,222
204,338
84,124
120,214
1,001,657
14,875
257,847
728,935
29,227
giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành
phân theo ngành công nghiệp
ĐVT: Triệu đồng
Tổng số
1. Công nghiệp khai thác
- Khai thác quặng kim loại
- Khai thác đá và mỏ khác
2. Công nghiệp chế biến
Trong đó
- Sản xuất chế biến thực phẩm
2000
2005
2007
2008
2009
200,790
721,289
1,397,536
1,746,486
2,196,484
2,400
11,218
22,000
30,000
40,997
8,000
13,000
19,874
-
-
2,400
11,218
14,000
17,000
21,123
178,900
662,935
1,299,093
1,620,893
2,036,586
312,483
534,203
662,642
823,765
3,566
6,097
7,193
8,527
1,020
1,376
1,868
119,200
- Sản xuất đồ uống
-
- Sản xuất sản phẩm dệt
-
-
- Sản xuất trang phục
5,800
39,871
60,216
70,800
84,128
- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da
1,000
4,206
10,158
12,129
14,654
33,800
104,101
171,379
194,025
213,225
- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản
- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy
-
- Xuất bản, in và sao bản ghi
-
- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất
-
1,202
-
-
-
-
3,116
3,693
4,386
120
141
168
- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic
1,500
6,206
12,977
14,619
16,424
- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác
5,700
6,945
61,137
71,734
86,547
- SX SP từ kim loại
5,700
39,354
326,425
455,307
638,541
1,070
1,291
1,552
- Sản xuất thiết bị máy móc
- Sản xuất xe có động cơ
- Sản xuất giường, tủ, bàn ghế
- Sản xuất sản phẩm tái chế
-
-
500
3,556
8,049
9,761
11,841
5,800
36,200
103,126
116,182
130,960
-
-
-
-
3. Sản xuất và phân phối điện, nước
19,490
47,136
76,443
95,593
118,901
+ Sản xuất và phân phối điện , ga
19,400
46,566
73,560
92,638
115,755
90
570
2,883
2,955
3,146
+ Sản xuất và phân phối nước
giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh
phân theo ngành công nghiệp
ĐVT: Triệu đồng
Tổng số
1. Công nghiệp khai thác
- Khai thác quặng kim loại
- Khai thác đá và mỏ khác
2. Công nghiệp chế biến
2000
2005
156,100
1,600
-
2007
2008
455,775
770,300
970,554
1,235,222
7,164
16,400
18,310
20,050
4,900
6,200
6,900
-
2009
1,600
7,164
11,500
12,110
13,150
137,700
415,759
698,874
883,156
1,137,924
95,800
288,607
314,464
419,911
570,169
2,399
3,300
4,047
4,925
600
760
935
Trong đó
- Sản xuất thực phẩm
- Sản xuất đồ uống
-
- Sản xuất sản phẩm dệt
-
- Sản xuất trang phục
- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da
- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản
-
4,700
31,972
43,298
57,760
75,874
800
2,747
6,200
7,950
10,254
21,600
55,330
90,800
108,400
129,974
- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy
-
-
- Xuất bản, in và sao bản ghi
-
859
- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất
-
-
-
-
-
1,500
1,905
2,104
76
83
91
- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic
1,100
3,929
6,700
7,100
7,824
- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác
5,000
14,339
25,649
34,553
46,498
- SX SP từ kim loại
4,300
14,585
145,497
174,426
214,582
790
860
950
- Sản xuất thiết bị máy móc
- Sản xuất xe có động cơ
- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế
- Sản xuất sản phẩm tái chế
-
-
300
2,533
3,200
4,101
5,301
4,100
22,924
56,800
61,300
68,443
-
-
-
-
-
3. Sản xuất và phân phối điện, nước
16,800
32,852
55,026
69,088
77,248
+ Sản xuất và phân phối điện , ga
16,700
32,634
54,026
67,588
75,448
100
218
1,000
1,500
1,800
+ Sản xuất và phân phối nước
giá trị sản xuất công nghiệp nhà nước theo giá so sánh
phân theo ngành công nghiệp
ĐVT: Triệu đồng
Tổng số
1. Công nghiệp khai thác
- Khai thác quặng kim loại
- Khai thác đá và mỏ khác
2. Công nghiệp chế biến
Trong đó
- Sản xuất thực phẩm
- Sản xuất đồ uống
- Sản xuất sản phẩm dệt
- Sản xuất trang phục
- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da
- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản
- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy
- Xuất bản, in và sao bản ghi
- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất
- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic
- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác
- SX SP từ kim loại
- Sản xuất thiết bị máy móc
- Sản xuất xe có động cơ
- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế
- Sản xuất sản phẩm tái chế
3. Sản xuất và phân phối điện, nước
+ Sản xuất và phân phối điện , ga
+ Sản xuất và phân phối nước
2000
2005
2007
2008
2009
110,200
93,500
156,990
99,855
150,800
95,918
176,883
117,297
204,338
141,815
68,200
20,300
500
16,700
16,700
-
32,380
64,151
31,103
61,622
1,230
1,963
54,882
54,026
856
17,115
96,243
22,901
114,804
1,509
2,601
62,523
61,198
1,325
1,280
2,044
57,135
56,244
891
1,498
2,441
59,586
58,532
1,054
giá trị sản xuất công nghiệp
theo giá hiện hành phân theo huyện
Triệu đồng
2000
2005
2007
2008
2009
200,790
721,289
1,397,536
1,746,486
2,196,484
283,897
552,871
702,285
895,001
11,264
20,692
25,452
31,341
124,090
219,862
446,054
551,854
692,465
4. Huyện: Đăk Mil
11,500
61,105
109,698
141,898
183,282
5. Huyện: Krông Nô
16,500
56,997
90,436
110,542
136,464
6. Huyện: Đăk Song
2,200
43,200
85,245
99,245
114,687
7. Huyện: Đăk Rlấp
1,800
34,839
71,642
89,785
112,590
8. Huyện: Tuy Đức
1,000
10,125
20,898
25,425
30,654
Tổng số
1. TX. Gia Nghĩa
43,700
2. Huyện: Đăk G'Long
3. Huyện: Cư Jút
-
giá trị sản xuất công nghiệp
theo giá so sánh phân theo huyện
Triệu đồng
Tổng số
1. TX. Gia Nghĩa
2000
2005
2007
2008
2009
156,100
455,775
770,300
970,554
1,235,222
166,795
278,909
365,874
478651
8,102
12,569
15,246
18546
103,000
134,748
234,812
297,692
382451
8,000
43,540
72,695
89,546
110961
5. Huyện: Krông Nô
11,500
38,220
63,724
74,396
88680
6. Huyện: Đăk Song
1,500
34,000
56,642
65,325
77854
7. Huyện: Đăk Rlấp
1,000
22,270
37,984
48,259
61987
8. Huyện: Tuy Đức
800
8,100
12,965
14,216
16092
2. Huyện: Đăk G'Long
3. Huyện: Cư Jút
4. Huyện: Đăk Mil
30,300
-
sản phẩm công nghiệp chủ yếu
Đá các loại
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Cát
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Than bùn
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Gạo ngô xay xát
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Bột sắn, bột dong
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Thức ăn gia súc
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Đường mật các loại
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Bánh kẹo
+ Nhà nước
Đơn vị
tính
2000
1000 m3
,,
,,
,,
,,
,,
1000 m3
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
25.3
25.3
30.3
30.3
40.0
40.0
10,789.0
10,789.0
10,789.0
-
2005
260.0
260.0
54.0
54.0
130
130
7,873
7,873
7,873
-
2007
2008
2009
718.0
718.0
91.0
91.0
22.0
22.0
179.0
179.0
28,385.0
19,225.0
19,225.0
9,160.0
68.0
68.0
68.0
12,359.0
12,359.0
31.0
-
732.0
732.0
124.0
124.0
25.0
25.0
196.0
196.0
30,463.0
21,230.0
21,230.0
9,233.0
73.0
73.0
785.0
785.0
142.0
142.0
28.0
28.0
211.0
211.0
33,090.0
23,547.0
23,547.0
9,543.0
78.0
78.0
78.0
18,616.0
18,616.0
36.0
-
73.0
14,798.0
14,798.0
33.0
-
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Bánh phở tươi
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Chè
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Đậu phụng nhân xuất khẩu
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Đậu khuôn
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
3.0
3.0
8.0
8.0
-
7.0
7.0
28
28
-
31.0
11.0
11.0
56.5
13.0
43.5
1,383.2
1,383.2
31.0
31.0
-
33.0
13.0
13.0
54.9
15.0
39.9
1,424.0
1,424.0
35.0
35.0
-
36.0
17.0
17.0
54.4
18.0
36.4
1,532.0
1,532.0
39.0
39.0
-
35,700.0
35,700.0
35,700.0
-
68,563
68,563
68,563
-
113,500.0
113,500.0
113,500.0
-
141,992.0
141,992.0
141,992.0
-
155,897.0
155,897.0
155,897.0
-
Điện thương phẩm
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
1000Kwh
Nước thành phẩm
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
1000 m3
,,
,,
,,
,,
,,
50.0
50.0
-
154.7
76.2
76.2
78.5
-
775.0
571.0
571.0
204.0
-
794.0
584.0
584.0
210.0
-
939.0
635.0
635.0
304.0
-
Nước đá
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Quần áo
+ Nhà nước
- Trung ương
Tấn
,,
,,
,,
,,
,,
1000 cái
,,
,,
5,029.0
5,029.0
139.0
-
10,520
10,520
785
-
17,939.0
17,939.0
651.0
-
20,133.0
20,133.0
628.0
-
22,654.0
22,654.0
534.0
-
,,
,,
,,
,,
,,
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Giày dép
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Gỗ xẻ
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Trang in
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Cổng cửa sắt
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
,,
,,
,,
1000 đôi
,,
,,
,,
,,
,,
1000 m3
,,
,,
,,
,,
,,
Triệu trang
,,
,,
,,
,,
,,
m2
,,
,,
,,
,,
,,
Trung đại tu ô tô
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Cái
Gạch các loại
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
1000 viên
Ghế gỗ
+ Nhà nước
- Trung ương
- Địa phương
+ Ngoài quốc doanh
+ Đầu tư nước ngoài
Cái
Bàn ghế sa lông khảm
+ Nhà nước
- Trung ương
Cái
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
,,
139.0
20.0
20.0
5.8
2.4
0.9
1.5
3.4
88,500.0
88,500.0
40,600.0
22,600.0
22,600.0
18,000.0
-
785
59
59
11.5
2.0
0.6
1.4
9.5
62.8
54.8
54.8
8.0
156,253.0
156,253.0
82,282
32,750
32,750
49,529
3.0
651.0
71.0
71.0
23.0
8.0
8.0
15.0
203.0
82.0
82.0
121.0
262,323.0
262,323.0
-
628.0
72.0
72.0
25.0
9.0
9.0
16.0
238.2
113.2
113.2
125.0
358,210.0
358,210.0
-
534.0
72.0
72.0
26.0
9.0
9.0
17.0
317.7
185.6
185.6
132.1
412,574.0
412,574.0
-
139.0
139.0
-
151.0
151.0
-
162.0
162.0
-
109,307.0
109,307.0
-
122,200.0
122,200.0
-
162,834.0
162,834.0
-
-
-
38,479.0
250.0
250.0
38,229.0
-
38,814.0
283.0
283.0
38,531.0
-
39,835.0
294.0
294.0
39,541.0
-
-
-
57.0
26.0
-
64.0
31.0
-
68.0
33.0
-
- §Þa ph¬ng
+ Ngoµi quèc doanh
+ §Çu t níc ngoµi
Bµn lµm viÖc
+ Nhµ níc
- Trung ¬ng
- §Þa ph¬ng
+ Ngoµi quèc doanh
+ §Çu t níc ngoµi
,,
,,
,,
-
-
26.0
31.0
-
31.0
33.0
-
33.0
35.0
-
C¸i
-
-
2,814.0
141.0
141.0
2,673.0
-
2,838.0
149.0
149.0
2,689.0
-
2,857.0
152.0
152.0
2,705.0
-
,,
,,
,,
,,
,,
giá trị sản xuất công nghiệp nhà nước do địa phương quản
lý theo giá so sánh phân theo ngành công nghiệp
Tỷ đồng
2000
Tổng số
1. Công nghiệp khai thác
2005
85.6
2007
107.7
2008
86.2
2009
101.2
120.2
-
-
-
-
- Khai thác quặng kim loại
-
-
-
-
- Khai thác đá và mỏ khác
-
-
-
-
2. Công nghiệp chế biến
85.6
106.6
85.3
100.1
118.9
Trong đó
- Sản xuất thực phẩm và đồ uống
68.2
-
-
-
-
- Sản xuất sản phẩm dệt
-
-
-
-
-
- Sản xuất trang phục
-
-
-
-
-
- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da
-
-
-
-
-
82.1
96.2
- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản
12.4
102.5
114.8
- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy
-
-
-
-
-
- Xuất bản, in và sao bản ghi
-
1.5
1.2
1.5
1.5
- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất
-
-
-
-
-
- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic
-
-
-
-
-
- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác
-
-
-
-
-
5.0
-
-
-
-
- Sản xuất thiết bị máy móc
-
-
-
-
-
- Sản xuất xe có động cơ
-
-
-
-
-
- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế
-
2.5
2.0
2.4
2.6
- Sản xuất sản phẩm tái chế
-
-
-
-
-
3. Sản xuất và phân phối điện, nước
-
1.1
0.9
1.1
1.3
+ Sản xuất và phân phối điện , ga
-
-
-
-
-
+ Sản xuất và phân phối nước
-
1.1
0.9
1.1
1.3
- SX SP từ kim loại
giá trị sản xuất công nghiệp nhà nước do trung ương quản
lý theo giá so sánh phân theo ngành công nghiệp
Tỷ đồng
2000
Tổng số
2005
2007
2008
2009
24.6
49.3
64.5
75.6
84.1
-
-
-
-
-
- Khai thác quặng kim loại
-
-
-
-
-
- Khai thác đá và mỏ khác
-
-
-
-
-
7.9
8.0
10.5
17.1
22.9
- Sản xuất thực phẩm và đồ uống
-
8.0
10.48
17.1
22.9
- Sản xuất sản phẩm dệt
-
-
-
-
-
- Sản xuất trang phục
-
-
-
-
-
- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da
-
-
-
-
-
7.9
-
-
-
-
- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy
-
-
-
-
-
- Xuất bản, in và sao bản ghi
-
-
-
-
-
- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất
-
-
-
-
-
- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic
-
-
-
-
-
- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác
-
-
-
-
-
- SX SP từ kim loại
-
-
-
-
-
- Sản xuất thiết bị máy móc
-
-
-
-
-
- Sản xuất xe có động cơ
-
-
-
-
-
- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế
-
-
-
-
-
- Sản xuất sản phẩm tái chế
-
-
-
-
-
3. Sản xuất và phân phối điện, nước
16.7
41.3
54.0
58.5
61.2
+ Sản xuất và phân phối điện , ga
16.7
41.3
54
58.5
61.2
-
-
-
-
-
1. Công nghiệp khai thác
2. Công nghiệp chế biến
Trong đó:
- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản
+ Sản xuất và phân phối nước
GTSX công nghiệp ngoài nhà nước theo giá so sánh
phân theo ngành công nghiệp
Tỷ đồng
2000
Tổng số
2005
2007
2008
2009
45.9
227.3
598.7
768.2
1,001.7
1.6
6.1
16.4
18.3
20.0
- Khai thác quặng kim loại
-
1.8
4.9
6.2
6.9
- Khai thác đá và mỏ khác
1.6
4.3
11.5
12.1
13.1
44.2
221.1
582.2
740.4
967.0
27.6
99.7
262.6
356.9
517.9
- Sản xuất đồ uống
-
1.2
3.3
4.0
5
- Sản xuất sản phẩm dệt
-
0.2
0.6
0.8
0.9
- Sản xuất trang phục
4.7
19.4
51.2
65.6
75.8
- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da
0.8
2.4
6.2
7.9
10.2
- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản
1.3
3.3
8.7
12.2
15.1
- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy
-
-
-
-
-
- Xuất bản, in và sao bản ghi
-
0.1
0.3
0.4
0.6
- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất
-
0.3
0.8
0.8
0.9
1.1
2.5
6.7
7.1
7.8
-
11.2
29.6
38.5
46.4
4.3
58.3
153.4
182.3
214.5
-
0.3
0.8
0.9
0.9
- Sản xuất xe có động cơ
0.3
1.2
3.2
4.1
5.3
- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế
4.1
20.8
54.8
58.9
65.8
-
-
-
-
-
0.1
0.1
0.1
9.5
14.7
-
-
9.1
14.2
0.1
0.1
0.4
0.5
1. Công nghiệp khai thác
2. Công nghiệp chế biến
Trong đó
- Sản xuất thực phẩm
- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic
- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác
- SX SP từ kim loại
- Sản xuất thiết bị máy móc
- Sản xuất sản phẩm tái chế
3. Sản xuất và phân phối điện, nước
+ Sản xuất và phân phối điện , ga
+ Sản xuất và phân phối nước
0.1
giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài theo giá so sánh phân theo ngành công nghiệp
Tỷ đồng
2000
Tổng số
2005
2007
2008
2009
-
10.8
20.8
25.5
29.2
-
-
-
-
-
- Khai thác quặng kim loại
-
-
-
-
-
- Khai thác đá và mỏ khác
-
-
-
-
-
-
10.8
20.8
25.5
29.20
- Sản xuất thực phẩm
-
10.8
20.8
25.5
29.20
- Sản xuất đồ uống
-
-
-
-
-
- Sản xuất sản phẩm dệt
-
-
-
-
-
- Sản xuất trang phục
-
-
-
-
-
- Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da
-
-
-
-
-
- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ, lâm sản
-
-
-
-
-
- Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy
-
-
-
-
-
- Xuất bản, in và sao bản ghi
-
-
-
-
-
- SX hóa chất và các sản phẩm hoá chất
-
-
-
-
-
- Sản xuất sản phẩm cao su và Plastic
-
-
-
-
-
- SX SP từ chất khoáng phi kim loại khác
-
-
-
-
-
- SX SP từ kim loại
-
-
-
-
-
- Sản xuất thiết bị máy móc
-
-
-
-
-
- Sản xuất xe có động cơ
-
-
-
-
-
- Sản xuất giừơng, tủ, bàn ghế
-
-
-
-
-
- Sản xuất sản phẩm tái chế
-
-
-
-
-
3. Sản xuất và phân phối điện, nước
-
-
-
-
-
+ Sản xuất và phân phối điện , ga
+ Sản xuất và phân phối nước
-
-
-
-
-
1. Công nghiệp khai thác
2. Công nghiệp chế biến
Trong đó
giá trị sản xuất công nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý theo giá so sánh phân theo huyện
Tỷ đồng
Tổng số
2000
2005
2007
2008
2009
85.6
107.7
86.2
101.2
120.2
1. TX. Gia Nghĩa
-
2. Huyện: Đăk G'Long
-
81.7
97.4
-
-
-
-
81.2
-
-
-
-
4. Huyện: Đăk Mil
0.1
3.2
2.6
3.8
4.3
5. Huyện: Krông Nô
4.3
0.8
0.6
-
-
6. Huyện: Đăk Song
-
0.4
0.3
-
-
7. Huyện: Đăk Rlấp
-
-
-
-
-
8. Huyện: Tuy Đức
-
1.2
1.0
-
-
3. Huyện: Cư Jút
102.1
115.9
giá trị sản xuất công nghiệp ngoài nhà nước
theo giá so sánh phân theo huyện
Tỷ đồng
Tổng số
1. TX. Gia Nghĩa
2000
2005
2007
2008
2009
45.9
227.3
598.7
768.2
1,001.7
5.7
66.2
174.5
230.3
309.3
-
4.8
12.6
14.9
17.9
21.7
73.6
193.8
252.3
332.3
4. Huyện: Đăk Mil
7.9
23.5
61.8
82.1
111.2
5. Huyện: Krông Nô
7.2
21.7
57.2
69.8
86.2
6. Huyện: Đăk Song
1.5
20.0
52.6
62.6
75.5
7. Huyện: Đăk Rlấp
1.9
13.3
35.2
42.6
52.2
8. Huyện: Tuy Đức
-
4.2
11.0
13.6
17.1
2. Huyện: Đăk G'Long
3. Huyện: Cư Jút
Tû ®ång
số đơn vị hành chính, diện tích và dân số năm 2009
Diện tích
Dân số trung bình
Mật độ dân số
(Km2)
( người)
(Ng/km2)
6,513
492,029
75.55
1. Thị xã: Gia Nghĩa
284
43,335
152.59
2. Huyện: Đăk G'long
1,449
39,115
26.99
3. Huyện: Cư Jút
720
88,239
122.55
4. Huyện: Đăk Mil
682
88,284
129.45
5. Huyện: Krông Nô
813
62,832
77.28
6. Huyện: Đăk Song
808
57,019
70.57
7. Huyện: Đăk Rlấp
634
74,017
116.75
8. Huyện Tuy Đức
1,123
39,188
34.90
Tổng số
tỷ lệ sinh, chết và tỷ lệ
tăng tự nhiên dân số
n v tớnh: %o
Năm
Tỷ lệ sinh
Tỷ lệ chết
Tỷ lệ tăng tự nhiên
Tổng số
2000
31.82
6.87
24.95
2001
30.07
6.85
23.22
2002
29.11
6.80
22.31
2003
27.30
6.08
21.22
2004
25.61
5.44
20.17
2005
26.37
5.88
20.49
2006
23.82
5.58
18.24
2007
24.05
5.90
18.15
2008
22.19
5.61
16.58
2009
22.80
5.94
16.86
N¨m
2004
2005
2006
2007
2008
2009
T¨ng b×nh qu©n chung hµng n¨m
Tû lÖ Chung
2.48
2.81
3.03
4.83
4.23
6.93
24.31
4.05
Tû lÖ c¬ häc
0.46
0.76
1.21
3.02
2.57
5.24
13.26
2.21
1.0248
1.03
1.03
1.05
1.07
Tû lÖ t¨ng tù nhiªn
2.02
2.05
1.82
1.82
1.66
1.69
11.05
1.84
1.22
1.04
Tỷ lệ
102.49
2.48
2.02
0.46
102.81
2.81
2.05
0.76
103.03
3.03
1.82
1.21
104.83
4.83
1.82
3.02