Tải bản đầy đủ (.pdf) (934 trang)

Niên Giám Thống Kê Việt Nam 2013 (NXB Thống Kê 2014) - Tổng Cục Thống Kê, 934 Trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.25 MB, 934 trang )

Niªn gi¸m thèng kª
2013

1


Biªn môc trªn xuÊt b¶n phÈm cña Th- viÖn Quèc gia ViÖt Nam
Niªn gi¸m thèng kª ViÖt Nam n¨m 2012 = Statistical yearbook of Vietnam 2012. - H. :
Thèng kª, 2013. - 900tr., 21tr. biÓu ®å ; 25cm
§TTS ghi: Tæng côc Thèng kª

ISBN 9786047500581
1. Thèng kª 2. Niªn gi¸m thèng kª 3. ViÖt Nam 4. S¸ch song ng÷
315.97 - dc14
TKG0001p-CIP

2


céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Socialist republic of vietnam
Tæng côc thèng kª
General statistics office

Niªn gi¸m
thèng kª
statistical yearbook
of vietnam

2013


nhµ xuÊt b¶n thèng kª - hµ néi, 2014
Statistical publishing house

3


4


Lêi nãi ®Çu
Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Tổng cục Thống kê xuất bản hàng
năm, bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát động thái và
thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên
cạnh đó, nội dung cuốn Niên giám này còn có số liệu thống kê chủ yếu của các
nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục
vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.
Trong lần xuất bản này, Tổng cục Thống kê tiếp tục lộ trình thực hiện Hệ
thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ. Theo đó, một số chỉ tiêu
thống kê kinh tế-xã hội được cập nhật đáp ứng nhu cầu của người dùng tin.
Tổng cục Thống kê chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của
các cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm.
Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để Niên giám Thống kê
quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối
tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế.
Tæng côc Thèng kª

5



Foreword
The Statistical Yearbook, an annual publication by General Statistics Office,
comprises basic data reflecting the general socio-economic dynamic and situation
of the whole country, regions and provinces. In addition, this publication also
contains selected statistics of countries and territories in the world to provide
reference information for studies and international comparison.
In this release, General Statistics Office continues the routine of implementing
the National Statistical Indicator System (NSIS), issued under the Decision No.
43/2010/QD-TTg dated June 2, 2010 by the Prime Minister. Accordingly, a number
of socio-economic indicators have been updated to meet the needs of data users.
General Statistics Office would like to express its great gratitude to all
agencies, organizations and individuals for your comments as well as contributions
to the content and form of this publication. We look forward to receiving further
comments to perfect Vietnam Statistical Yearbooks to better satisfy the demands
of domestic and foreign data users.

General Statistics Office

6


Mục lục - Contents
Trang - Page
Lời nói đầu

5

Foreword

6


Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu
Administrative Unit, Land and Climate

9

Dân số và Lao động
Population and Employment

37

Tài khoản Quốc gia và Ngân sách Nhà n-ớc
National Accounts and State budget

137

Đầu t- và xây dựng
Investment and construction

163

Doanh nghiệp và Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể
Enterprise and Individual business establishment

197

Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản
Agriculture, Forestry and Fishing

349


Công nghiệp
Industry

471

Th-ơng mại và Du lịch
Trade and Tourism

509

Chỉ số giá - Price index

555

Vận tải và B-u chính, Viễn thông
Transport and Postal Services, Telecommunications

595

Giáo dục
Education

637

Y tế, Văn hóa, Thể thao và Mức sống dân cHealth, Culture, Sport and Living standard

683

Số liệu thống kê n-ớc ngoài

International Statistics

759

7


Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu
Administrative Unit, Land and Climate
Biểu
Table
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14

Trang
Page
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2013 phân theo địa phương

Number of administrative units as of 31 December 2013 by province

15

Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 01/01/2013)
Land use (As of 1 January 2013)

17

Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 01/01/2013)
Land use by province (As of 1 January 2013)

18

Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương (Tính đến 01/01/2013)
Structure of used land by province (As of 1 January 2013)

20

Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2013 so với năm 2012
phân theo địa phương (Tại thời điểm 01 tháng 01 hàng năm)
Index of land change in 2013 over 2012 by province (As of annual 1st January)

22

Tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc
Total sunshine duration at some stations

24


Số giờ nắng các tháng năm 2013 tại một số trạm quan trắc
Monthly sunshine duration in 2013 at some stations

25

Tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc
Total rainfall at some stations

26

Lượng mưa các tháng năm 2013 tại một số trạm quan trắc
Monthly rainfall in 2013 at some stations

27

Độ ẩm không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
Mean humidity at some stations

28

Độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2013 tại một số trạm quan trắc
Monthly mean humidity in 2013 at some stations

29

Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
Mean air temperature at some stations

30


Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2013 tại một số trạm quan trắc
Monthly mean air temperature in 2013 at some stations

31

Mực nước một số sông chính
Water level of some main rivers

32

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

9


15
16
17

10

Lưu lượng nước một số sông chính
Water flow of some main rivers

33

Mực nước và lưu lượng một số sông chính năm 2013
Water level and flow of some main rivers in 2013

34


Mức thay đổi lượng mưa trung bình tại một số trạm quan trắc
Change in average precipitation at some stations

35

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU

ĐẤT ĐAI
Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp,
bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm.
Đất lâm nghiệp là đất được dùng chủ yếu vào sản xuất lâm nghiệp hoặc
dùng vào nghiên cứu, thí nghiệm về lâm nghiệp, bao gồm đất rừng sản xuất, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng.
Đất chuyên dùng là đất đang được sử dụng vào các mục đích không phải
là nông nghiệp, lâm nghiệp và đất ở, bao gồm đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và
đất có mục đích công cộng.
Đất ở là đất dùng để làm nhà ở và xây dựng các công trình phục vụ cho
đời sống, sinh hoạt của nhân dân vùng nông thôn và đô thị.

KHÍ HẬU
Số giờ nắng tròn các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong tháng
cộng lại. Số giờ nắng là số giờ có cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với giá trị
bằng hay lớn hơn 0,1 kw/m² (≥ 0,2 calo/cm² phút). Thời gian nắng được đo
bằng nhật quang ký. Nó được xác định bằng vết cháy trên giản đồ bằng giấy có

khắc thời gian do các tia mặt trời chiếu xuyên qua quả cầu thủy tinh hội tụ lại
tạo nên.
Tổng số giờ nắng trong năm là tổng số giờ nắng các ngày trong năm.
Lượng mưa trong tháng là tổng lượng mưa của các ngày trong tháng.
Lượng mưa là độ dày tính bằng milimét của lớp nước nổi do mưa tạo nên trên
một bề mặt phẳng tại một địa điểm được đo bằng vũ kế và vũ ký.
Tổng lượng mưa trong năm là tổng lượng mưa của các ngày trong năm.
Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân của
độ ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong tháng.
§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

11


Độ ẩm không khí trung bình năm là số bình quân của độ ẩm không khí
tương đối trung bình của các ngày trong năm.
• Độ ẩm không khí tương đối là tỷ số giữa sức trương hơi nước có trong
không khí và sức trương hơi nước bão hòa (tối đa) ở cùng một nhiệt độ. Nó
được thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%). Độ ẩm không khí được đo bằng ẩm kế
và ẩm ký.
• Độ ẩm không khí tương đối trung bình ngày được tính theo phương
pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày
tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của 24 lần
quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,… và 24h của ẩm ký.
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt độ
không khí trung bình của các ngày trong tháng.
Nhiệt độ không khí trung bình năm là số bình quân của nhiệt độ không
khí trung bình các ngày trong năm.
• Nhiệt độ không khí được đo bằng nhiệt kế thường, nhiệt kế tối cao (thủy
ngân), nhiệt kế tối thấp (rượu) và nhiệt ký (bộ phận cảm ứng là một tấm lưỡng

kim) đặt trong lều khí tượng ở độ cao 2m cách mặt đất nơi không có trực xạ của
bức xạ mặt trời.
• Nhiệt độ không khí trung bình ngày được tính theo phương pháp bình
quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại thời
điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của 24 lần quan
trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,… và 24h của nhiệt kế.
Mực nước là độ cao của mặt nước nơi quan sát so với mặt nước biển,
được tính theo centimét (cm). Để quan trắc mực nước người ta thường dùng hệ
thống cọc, thước và máy tự ghi.
Lưu lượng nước là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang sông trong một
đơn vị thời gian, đơn vị tính lưu lượng nước thường là m³/s. Lưu lượng trung
bình tháng là trị số bình quân của lưu lượng các ngày trong tháng. Dụng cụ đo
lưu lượng nước là máy lưu tốc kế, phao trôi hoặc máy chuyên dụng ADCP.

12

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON LAND, CLIMATE

LAND
Agriculture production land refers to the land used in agricultural
production; including: annual crop land and perennial crop land.
Forestry land refers to the land used in forestal production or
experiment, including: productive forest, protective forest and specially used
forest.
Specially used land is land being used for other purposes, not for

agriculture, forestry and living. It includes land used by offices and non-profit
agencies; security and defence land; land for non-agricultural production and
business and public land.
Homestead land is land used for house and other works construction
serving living activities of urban and rural inhabitants.

CLIMATE
Number of sunshine hours in months is the sum of sunshine hours of
days in the month. Number of sunshine hours or the number of hours with direct
solar radiation is equaled or exceeded 0.1 kw/m2 (≥ 0.2 calo/cm2 min.). Sunshine
duration is measured by heliograph. It is identified by the burn in the paper
diagram engraved time due to convergence of sunrays through the glass sphere.
Total sunshine hours in the year is the total of sunshine hours of days in
the year.
Rainfall in months is the total rainfall of all days in month. Rainfall is
the thickness (measured in ml) of water created by rainfall on the flat surface at
one location, measured by rain-gauge/ pluviometer.
Total rainfall in year is the total rainfall of days in the year.

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

13


Average humidity in months is the average of relative humidity of days
in the month.
Average humidity in year is the average of relative humidity of days in
the year.
• Relative humidity is the ratio of the vapor in the air and saturate vapor
(maximum) at the same temperature. It is indicated under percent form (%).

Humidity is measured by hygro meter and hygro graph.
• Daily average relative humidity is the average results of 4 main
observations at different time in a day: 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the
results of 24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m,... to 24 p.m of the hygro
graph.
Average air temperature in months is the average of average air
temperature of days in the month.
Average air temperature in year is the average of average air
temperature of days in the year.
• Air temperature is measured by normal thermometer, mercury
thermometer, alcohol liquid thermometer and thermo graph (induction part is
made from bi-metal) exposed to the air in a meteor bust at 2m from the ground,
sheltered from direct solar radiation.
• Daily average air temperature is the average of the results of 4 main
observations in a day at 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the results of 24
observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m,... to 24 p.m of the thermometer.
The water level is elevation of the water where observations are made
over sea surface, calculated by cen-ti-meters (cm). A system of piles, measures
and recorders are used to monitor the water.
Water flow is the amount of water flowing through a cross section of the
river in a unit of time, measured by m³/s. Average monthly flow is the average
value of flow of days in the month. Water flow is measured by flowmeters,
drifting buoys or ADCP machines.

14

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


1


S n v hnh chớnh cú n 31/12/2013 phõn theo a phng
Number of administrative units as of 31 December 2013 by province
Thnh ph
Qun Th xó Huyn
trc thuc tnh Urban Towns Rural
Cities under districts
districts
provinces

C NC
WHOLE COUNTRY
ng bng sụng Hng
Red River Delta
H Ni
Vnh Phỳc
Bc Ninh
Qung Ninh
Hi Dng
Hi Phũng
Hng Yờn
Thỏi Bỡnh
H Nam
Nam nh
Ninh Bỡnh
Trung du v min nỳi phớa Bc
Northern midlands and
mountain areas
H Giang
Cao Bng

Bc Kn
Tuyờn Quang
Lo Cai
Yờn Bỏi
Thỏi Nguyờn
Lng Sn
Bc Giang
Phỳ Th
in Biờn
Lai Chõu
Sn La
Ho Bỡnh
Bc Trung B v duyờn hi
min Trung - North Central and
Central coastal areas
Thanh Hoỏ
Ngh An
H Tnh
Qung Bỡnh
Qung Tr
Tha Thiờn - Hu

Phng
Wards

Th trn

Town Communes
districts


64

49

47

548

1545

615

9001

12

19
12

6
1
1
1
1
1

93
17
7
6

9
10
8
9
7
5
9
6

433
177
13
23
61
25
70
7
10
11
20
16

119
21
12
6
10
13
10
9

9
7
15
7

1906
386
112
97
115
227
143
145
267
98
194
122

123
10
12
7
6
8
7
7
10
9
11
8

7
11
10

136
5
8
4
7
12
13
25
5
10
18
9
5
7
8

143
13
14
6
5
9
10
13
14
16

11
5
7
9
11

2287
177
177
112
129
143
157
142
207
204
248
116
96
188
191

138
24
17
10
6
8
6


323
30
32
15
16
13
39

146
28
17
12
7
11
8

2449
579
431
235
136
117
105

1
1
4
1
7
1

1
1
1
1

1

13
1
1

5

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

15
1
1
1

1
1
1

1
1

1
1

6

14
2
3
1
1
1
2

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

15


1

(Tip theo) S n v hnh chớnh cú n 31/12/2013
phõn theo a phng
(Cont.) Number of administrative units as of 31 December 2013 by province


Nng
Qung Nam
Qung Ngói
Bỡnh nh
Phỳ Yờn
Khỏnh Ho
Ninh Thun
Bỡnh Thun
Tõy Nguyờn - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
k Lk
k Nụng
Lõm ng
ụng Nam B - South East
Bỡnh Phc
Tõy Ninh
Bỡnh Dng
ng Nai
B Ra - Vng Tu
TP. H Chớ Minh
ng bng sụng Cu Long
Mekong River Delta
Long An
Tin Giang
Bn Tre
Tr Vinh
Vnh Long
ng Thỏp

An Giang
Kiờn Giang
Cn Th
Hu Giang
Súc Trng
Bc Liờu
C Mau

16

Thnh ph trc Qun Th xó Huyn
thuc tnh
Urban Towns Rural
Cities under districts
districts
provinces

Phng
Wards

6

2
16
13
9
7
6
6
8

52

45
18
9
21
16
35
15
19
77

13
9
12
8
6
3
12
49

11
213
166
126
88
99
47
96
600


8
14
13
7
10
39

10
24
20
5
18
374

6
14
12
5
12
33

86
184
152
61
117
465

4

1

7
8
4
9
6
5

14
7
41
29
24
259

5
8
2
6
7
5

92
80
48
136
51
58


10

103

202

125

1294

1
2

13
8
8
7
6
9
8
13
4
5
8
6
8

12
22
10

9
10
17
21
15
44
8
17
7
10

14
7
7
11
5
8
16
12
5
12
12
7
9

166
144
147
85
94

119
119
118
36
54
80
50
82

2
1
1
1
2
1
1
5

1
1
1
1
4

1
1
1
2
5


2
1
1
19

8
3

1
1
1
2
19
14

5

1
1
1
1
1
2
2
1

1
1
1
1

5

1
1
1
1

1
2

Th trn

Town Communes
districts

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


2

Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 01/01/2013)(*)
Land use (As of 1 January 2013) (*)
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous. ha
Tổng
diện tích
Total area

Chia ra - Of which
Đất đã giao cho
các đối tượng

sử dụng
Land was
allocated
for users

Đất đã giao cho
các đối tượng
quản lý
Land was
allocated for
managers

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY

33097,2

25227,8

7869,4

Đất nông nghiệp - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp - Forestry land
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest

Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác – Others
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land
Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn – Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích công cộng - Public land
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa – Cemetery
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác – Others
Đất chưa sử dụng - Unused land
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain

26371,5
10210,8
6422,8
4097,1
42,7

2283,0
3788,0
15405,8
7391,8
5851,8
2162,2
710,0
17,9
27,0
3777,4
695,3
142,9
552,4
1884,4

23041,0
10093,4
6372,6
4083,2
32,2
2257,2
3720,8
12204,4
6004,7
4183,3
2016,4
699,1
17,5
26,6
1771,3

690,0
140,5
549,5
894,4

3330,5
117,4
50,2
13,9
10,5
25,8
67,2
3201,4
1387,1
1668,5
145,8
10,9
0,4
0,4
2006,1
5,3
2,4
2,9
990,0

19,9
337,4

19,6
337,0


0,3
0,4

273,7
1253,4
15,1
101,5

262,9
274,9
14,8
92,6

10,8
978,5
0,3
8,9

1076,9
4,2
2948,3
230,0
2438,9
279,4

76,8
2,7
415,5
13,5

394,6
7,4

1000,1
1,5
2532,8
216,5
2044,3
272,0

(*)

Báo cáo số 1809/BC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Report No 1809/BC-BTNMT dated 15th May 2014 of Minister of Natural Resources and Environment.

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

17


3

Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 01/01/2013)(*)
Land use by province (As of 1 January 2013) (*)
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous. ha
Tổng
diện tích
Total
area


CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hòa Bình
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

North Central and central coastal areas
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

18

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production
land

Đất ở
Đất lâm Đất chuyên
nghiệp
dùng
Homestead
Forestry Specially
land
land
used land

33097,2

10210,8


15405,8

1884,4

695,3

2105,9
332,4
123,9
82,3
610,2
165,6
152,7
92,6
157,0
86,1
165,3
137,8

770,8
149,7
49,7
42,2
50,3
84,6
49,5
53,2
93,4
43,4

93,4
61,4

519,1
24,4
32,4
0,6
390,3
10,9
20,2
1,4
6,3
4,2
28,4

315,6
70,0
18,9
17,9
42,8
30,6
27,3
17,7
28,5
16,0
25,5
20,4

141,1
37,0

8,7
10,1
10,1
15,6
13,8
10,0
13,0
5,7
10,9
6,2

9527,5
791,5
670,8
485,9
586,7
638,4
688,6
353,6
832,1
385,0
353,3
956,3
906,9
1417,5
460,9

1596,3
156,1
94,2

36,7
82,3
84,2
107,6
108,1
108,7
129,6
98,3
154,1
84,2
287,2
65,0

5744,2
561,9
534,0
379,4
446,7
334,9
473,7
179,6
568,4
140,3
178,7
602,0
422,3
633,7
288,6

296,5

13,6
14,6
12,3
24,6
20,4
15,7
20,9
27,5
52,5
27,0
10,8
12,0
19,4
25,2

119,0
6,9
5,1
3,5
5,6
3,9
4,9
13,8
7,2
23,1
9,6
4,7
3,8
7,4
19,5


9583,4
1113,0
1649,3
599,7
806,5
474,0
503,3

1881,6
248,2
275,1
122,2
82,6
90,0
59,9

5512,6
599,6
965,0
351,3
631,6
290,1
324,7

573,4
73,6
70,3
44,7
28,4

17,3
31,5

182,0
52,4
19,6
9,2
5,4
4,5
18,3

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


3

(Tiếp theo) Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương
(Tính đến 01/01/2013)(*)
(Cont.) Land use by province (As of 1 January 2013) (*)
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous. ha
Tổng
diện tích
Total
area

Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên

Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Đông Nam Bộ - South East
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu

Cà Mau
(*)

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production
land

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land

Đất chuyên
dùng
Specially
used land

Đất ở
Homestead
land

128,5
1043,8
515,2
605,1
506,1
521,8

335,8
781,3
5464,1
969,0
1553,7
1312,5
651,5
977,4
2359,1
687,2
403,3
269,4
590,7
198,9
209,6

7,2
114,1
139,3
130,3
131,7
92,8
73,8
314,4
2000,4
214,9
612,5
537,7
319,4
315,9

1355,2
440,4
270,4
191,0
276,4
105,5
71,5

58,6
684,3
270,3
309,3
253,3
226,8
186,0
361,7
2815,1
641,1
730,1
597,4
265,4
581,1
511,8
176,1
72,2
15,3
181,5
32,6
34,1


42,1
36,1
21,2
30,3
24,7
83,8
17,9
51,5
209,4
27,0
67,3
63,9
23,4
27,8
229,8
49,9
26,5
35,3
50,6
34,4
33,1

6,5
21,4
10,3
8,3
6,7
6,8
4,7
7,9

53,7
8,5
17,1
14,7
4,7
8,7
76,6
6,3
9,0
14,4
16,9
5,9
24,1

4057,2
449,2
250,9
235,9
234,1
152,0
337,9
353,7
634,8
140,9
160,2
331,2
246,9
529,5

2606,5

311,5
178,8
144,1
148,2
118,1
259,1
279,1
460,9
113,5
133,9
208,6
102,8
147,9

303,0
41,0
4,8
4,5
6,7

259,7
43,9
21,4
10,5
13,7
10,5
24,3
26,9
24,7
11,1

9,9
23,6
11,0
28,2

122,9
23,8
9,4
7,7
4,5
6,2
16,9
15,2
12,2
6,4
3,8
6,2
4,3
6,3

11,5
13,9
86,3
0,2
5,0
10,2
4,7
114,2

Xem ghi chú ở biểu 2 - See the note at table 2


§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

19


4

Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương (Tính đến 01/01/2013)
Structure of used land by province (As of 1 January 2013)
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng
diện tích
Total
area

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production land

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land

Đất ở
Đất chuyên
dùng

Homestead
Specially
land
used land

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY

100,0

30,9

46,5

5,7

2,1

Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Trung du và miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hòa Bình
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
North Central and central coastal areas
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

36,6
45,0
40,1
51,3
8,2
51,1
32,4
57,5
59,5
50,4
56,5
44,6

24,6
7,3
26,2
0,7
64,0
6,6
13,2
0,9
7,3
2,5

20,6

15,0
21,1
15,3
21,7
7,0
18,5
17,9
19,1
18,2
18,6
15,4
14,8

6,7
11,1
7,0
12,3
1,7
9,4
9,0
10,8
8,3
6,6
6,6
4,5

100,0
100,0

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

16,8
19,7
14,0
7,6
14,0
13,2
15,6
30,6
13,1
33,7
27,8
16,1
9,3
20,3
14,1


60,3
71,0
79,6
78,1
76,1
52,5
68,8
50,8
68,3
36,4
50,6
63,0
46,6
44,7
62,6

3,1
1,7
2,2
2,5
4,2
3,2
2,3
5,9
3,3
13,6
7,6
1,1
1,3
1,4

5,5

1,2
0,9
0,8
0,7
1,0
0,6
0,7
3,9
0,9
6,0
2,7
0,5
0,4
0,5
4,2

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

19,6
22,3
16,7
20,4

10,2
19,0
11,9

57,5
53,9
58,5
58,6
78,3
61,2
64,5

6,0
6,6
4,3
7,5
3,5
3,6
6,3

1,9
4,7
1,2
1,5
0,7
0,9
3,6

20


§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


4

(Tiếp theo) Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương
(Tính đến 01/01/2013)
(Cont.) Structure of used land by province (As of 1 January 2013)
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng
diện tích
Total
area

Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Đông Nam Bộ - South East
Bình Phước

Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau

Trong đó - Of which
Đất ở
Đất chuyên
dùng
Homestead
Specially
land
used land


Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production land

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

100,0

5,6
10,9
27,0
21,5
26,0
17,8
22,0
40,2
36,6
22,2
39,4
41,0
49,0
32,3
57,4
64,1
67,0
70,9
46,8
53,0
34,1

45,6
65,6
52,5
51,1
50,0
43,5

55,4
46,3
51,5
66,2
47,0
45,5
40,7
59,5
21,7
25,6
17,9
5,7
30,7
16,4
16,3

32,8
3,5
4,1
5,0
4,9
16,1
5,3
6,6
3,8
2,8
4,3
4,9
3,6
2,8

9,7
7,3
6,6
13,1
8,6
17,3
15,8

5,1
2,1
2,0
1,4
1,3
1,3
1,4
1,0
1,0
0,9
1,1
1,1
0,7
0,9
3,2
0,9
2,2
5,3
2,9
3,0
11,5


100,0

64,2
69,3
71,3
61,1
63,3
77,7
76,7
78,9
72,6
80,6
83,6
63,0
41,6
27,9

7,5
9,1
1,9
1,9
2,9

6,4
9,8
8,5
4,5
5,9
6,9
7,2

7,6
3,9
7,9
6,2
7,1
4,5
5,3

3,0
5,3
3,7
3,3
1,9
4,1
5,0
4,3
1,9
4,5
2,4
1,9
1,7
1,2

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

3,4
3,9
13,6
0,1
3,1
3,1
1,9
21,6

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

21


5

Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2013 so với năm 2012
phân theo địa phương (Tại thời điểm 01 tháng 01 hàng năm)
Index of land change in 2013 over 2012 by province
(As of annual 1st January)
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng
diện tích

Total
area

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu

Sơn La
Hòa Bình
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
North Central and central coastal areas
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

22

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production land

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land

100,0
100,0
100,0
100,2
100,0
100,0

100,0
100,2
100,0
100,0
100,1
100,1
100,1

100,6
99,4
99,7
99,6
99,1
99,8
99,5
99,2
99,4
98,4
99,3
99,7
100,0

100,2
100,1
101,7
99,7
100,0
100,3
100,0
95,7


100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

Đất ở
Đất chuyên
dùng
Homestead
Specially
land

used land

100,0
100,0
100,0
100,0

102,0
101,7
100,9
98,4
102,3
101,7
100,7
104,2
101,7
105,6
102,6
101,2
100,0

100,6
100,8
100,0
104,8
101,0
100,0
100,6
102,2
100,0

100,8
101,8
100,0
100,0

101,6
102,3
99,8
100,5
99,8
101,0
99,8
99,4
102,3
100,0
99,8
99,8
93,9
109,8
99,7

100,6
102,5
100,0
100,2
100,0
100,4
99,9
99,7
101,5

100,1
100,1
100,0
100,9
101,5
100,1

102,9
107,1
101,4
100,8
101,2
102,5
104,7
103,0
104,6
100,8
100,7
103,8
122,4
101,6
101,6

100,8
101,5
102,0
106,1
100,0
102,6
100,0

103,0
105,9
99,6
101,1
102,2
86,4
100,0
100,5

101,0
100,1
103,5
101,1
103,9
101,2
99,8

100,2
100,0
99,4
100,2
99,7
100,0
102,9

102,4
102,4
103,1
100,7
103,3

102,4
101,3

100,3
100,6
96,1
103,4
100,0
102,3
100,5

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


5

(Tiếp theo) Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2013 so với
năm 2012 phân theo địa phương (Tại thời điểm 01 tháng 01 hàng năm)
(Cont.) Index of land change in 2013 over 2012 by province
(As of annual 1st January)
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng
diện tích
Total
area

Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định

Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Đông Nam Bộ - South East
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng

Bạc Liêu
Cà Mau

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production land

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land

Đất ở
Đất chuyên
dùng
Homestead
Specially
land
used land

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

97,3
100,7
99,7
99,4
102,8
100,1
99,9
100,0
100,8
104,4
100,1
101,1
100,1
99,9
100,0
99,7

101,0
99,6
99,6
100,5
99,6

99,8
100,2
100,4
100,3
100,2
105,5
99,9
98,3
99,5
98,7
99,3
100,0
99,5
99,9
100,1
100,6
100,3
100,0
99,9
97,9
100,0

100,5
102,6

101,0
101,3
99,2
100,1
100,6
112,4
103,3
101,1
107,2
100,9
101,7
103,0
100,8
100,2
101,1
100,9
101,4
100,9
100,3

103,2
100,5
101,0
101,2
101,5
100,0
100,0
100,0
101,1
100,0

101,8
101,4
100,0
101,2
100,9
101,6
98,9
103,6
100,6
100,0
100,4

100,0

100,2
100,7
100,2
100,1
99,9
101,3
99,8
100,0
100,6
99,8
100,0
100,2
99,9
99,9

99,4

94,7
84,2
104,7
100,0

100,9
100,5
100,9
101,0
101,5
100,0
101,3
100,4
102,5
100,9
101,0
100,9
100,0
101,1

100,4
100,4
103,3
100,0
100,0
98,4
100,0
100,0
100,0
100,0

102,7
101,6
100,0
100,0

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

100,9
100,0
96,3
100,0
98,0
96,2
100,0
104,6

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


23


6

Tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc
Total sunshine duration at some stations
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr.
2009

2010

2011

2012

2013

Lai Châu (Tam Đường)

2049,9

1913,8

1664,1

1846,5

1964,8


Sơn La

2208,1

2163,2

1782,8

2068,3

2026,5

Tuyên Quang

1578,0

1578,0

1389,6

1372,5

1571,5

Hà Nội (Láng)

1413,0

1256,0


1063,6

909,7

1227,8

Bãi Cháy

1602,2

1285,6

1430,8

1147,0

1278,7

Nam Định

1454,3

1305,0

1164,6

1153,4

1219,6


Vinh

1523,8

1484,0

1188,2

1460,6

1372,9

Huế

1860,2

1973,8

1497,5

1865,9

1765,9

Đà Nẵng

2112,8

1434,0


1781,6

2101,3

1975,5

Qui Nhơn

2426,0

2528,6

2178,7

2567,5

2340,9

Pleiku

2329,6

2323,6

2214,9

2469,8

2310,2


Đà Lạt

2029,1

2029,1

1912,8

2111,4

2019,9

Nha Trang

2493,1

2527,3

2374,3

2688,1

2498,0

Vũng Tàu

2575,9

2575,9


2435,3

2661,5

2328,3

Cà Mau

1914,3

1914,3

1892,9

2071,9

1987,0

24

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


7

Số giờ nắng các tháng năm 2013 tại một số trạm quan trắc
Monthly sunshine duration in 2013 at some stations
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr.
Tháng – Month
1

Jan.

Lai Châu
(Tam Đường)
Sơn La

2
Feb.

3
March

4
April

5
May

6
June

7
July

8
Aug.

9
Sep.


10
Oct.

11
Nov.

12
Dec.

117,8 191,8 237,4 184,4 205,0 143,4 102,9 163,4 162,2 148,7 162,5 145,3
93,9 155,2 229,2 192,7 225,0 184,5 137,8 182,6 153,9 163,1 129,1 179,5

Tuyên Quang

8,2

60,2 123,0 102,9 191,9 193,6 173,5 181,7 140,9 161,8

77,1 156,7

Hà Nội (Láng)

12,2

38,9

75,4

69,0 158,0 161,7 119,9 140,9


89,4 134,9

68,8 158,7

Bãi Cháy

27,3

30,0

65,4

63,7 123,2 163,9

95,2 151,4 112,5 159,6

85,1 201,4

Nam Định

13,4

42,0

45,7

71,8 175,7 167,8 131,7 153,8

Vinh


21,0

44,0 106,9 103,9 228,4 224,3 191,4 175,8

Huế

90,3 123,9

49,0 154,5

66,0

97,6

40,0

73,6

89,4 143,4 159,1 159,6 261,0 225,7 207,0 181,5 129,2 115,5

77,0

17,5

Đà Nẵng

126,1 156,5 173,0 172,0 288,3 237,4 214,5 164,0 145,3 136,5 110,8

51,1


Qui Nhơn

158,4 193,5 269,6 242,9 307,2 211,7 232,5 157,7 173,8 142,6 134,2 116,8

Pleiku

270,3 257,9 254,3 214,1 236,5 155,2 125,7

88,7

95,4 167,4 193,7 251,0

Đà Lạt

224,8 235,1 215,7 177,1 194,2 132,2 124,8 104,9

83,5 162,2 156,6 208,8

Nha Trang

183,7 200,4 276,4 245,7 288,4 208,7 232,3 223,3 183,8 189,9 138,1 127,3

Vũng Tàu

201,7 232,7 288,4 203,5 227,7 157,8 157,1 198,7 141,1 190,8 181,0 147,8

Cà Mau

150,5 181,1 273,1 199,3 179,8 131,1 142,7 174,0 116,1 158,6 164,8 115,9


§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

25


8

Tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc
Total rainfall at some stations
Đơn vị tính - Unit: Mm
2009

2010

2011

2012

2013

Lai Châu (Tam Đường)

1975,9

1857,8

2017,7

2618,7


2656,6

Sơn La

1002,4

1209,8

1093,4

1480,0

1540,0

Tuyên Quang

1284,3

1284,3

1449,5

1995,3

1648,7

Hà Nội (Láng)

1612,1


1239,2

1795,2

1801,2

1934,7

Bãi Cháy

1567,3

1842,0

1823,8

2142,0

2724,1

Nam Định

1643,6

1461,4

1767,2

1772,8


1757,3

Vinh

1409,2

2716,5

2258,6

1892,5

2499,3

Huế

3809,1

2854,0

4481,0

2370,0

2725,7

Đà Nẵng

3017,8


2236,8

3647,8

1696,1

2316,7

Qui Nhơn

2273,6

2684,9

1524,9

1483,0

1904,9

Pleiku

2725,4

2725,4

2567,2

2207,5


2243,8

Đà Lạt

1849,1

1849,1

1650,0

1859,5

1935,4

Nha Trang

1392,5

2657,9

1327,6

1681,7

1365,4

Vũng Tàu

1162,7


1162,7

1382,9

1215,6

1366,6

Cà Mau

2244,4

2244,4

2445,9

2153,9

1941,3

26

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


×