Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cụm động từ tiếng anh với OUT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.38 KB, 2 trang )

Cụm động từ tiếng Anh với OUT
Học từ vựng rất quan trọng nhưng học cụm từ cũng quan trọng không kem. Để viết được 1 đoạn
văn không phải là dễ vì vậy cùng add học các cụm động từ để nâng cao khả năng viết nhé.
1, cut (sth) out
→ "cắt ra": bỏ đi cái gì đó ra khỏi một đoạn văn, một câu chuyện, ... omit)
I think you should cut out the part about Henry.
2,dry out | dry (sth) out
→ trở nên khô; làm cho cái gì trở nên khô (không như mình mong muốn).
Avoid hot sun as the plant may dry out very fast.
3, fall out
→ trở nên lỏng lẻo và rớt ra.
Do you know why your hair falls out very often?
4, help out | help (sb) out
→ giúp đỡ ai, đặc biệt là trong những tình huống khó khăn.
I'm very grateful to him: he has helped me out every time I am in trouble.
5, pick (sb)/(sth) out
→ lựa chọn ai/cái gì một cách cẩn thận từ một nhóm nhiều lựa chọn/ứng viên. select)
How does your company pick out the right candidantes among so many applicants?
6, rub (sth) out
→ xóa dấu của bút viết. erase)
You don't need to rub out that misspelling, just cross it over.
7, take (sb) out
→ đi chơi (ăn uống, xem xi nê, ...) với ai.
When you are in town, I'll definitely take you out.
8, take (sth) out
→ lấy/đăng kí một tài liệu hay dịch vụ chính thức nào đó.
He wanted to take out an insurance for his old house.
9, take (sb)/(sth) out
→ giết ai; phá hủy cái gì đó.
They successfully took out the snipers.
10, throw (sth) out


→ vứt bỏ cái gì. throw (sth) away)
Why do you throw out this new watch?
→ nói một cái gì, mà chưa suy nghĩ kĩ về điều đó.
If you want, I can throw out some ideas for you.


11, work out
→ tập thể hình.
How many times do you work out a week?
→ thành công, có kết quả như mong muốn.
Did everything work out well for you?
p/s cùng ôn lại các cụm từ quen thuộc này nhé các bạn.



×