DỰ ÁN VNCARE
BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM – MÔN QUẢN TRỊ BÁN LẺ
TỔNG QUAN
KỂ NHỮNG BỆNH BẠN THƯỜNG GẶP
HẰNG NGÀY?
LOẠI HÌNH BÁN LẺ
Hình thức bán lẻ (Retail Format): DrugStores
Dược phẩm thường chiếm 50% doanh số bán thuốc
Dân số già đi, cần nhiều thuốc theo toa nhưng biên độ dược phẩm theo
toa bị thu hẹp
Cạnh tranh từ các hiệu thuốc khác
LOẠI HÌNH BÁN LẺ
Các yếu tố của phối thức bán lẻ(Retail Mix)
Loại hàng hóa được cung cấp
Đa dạng và chủng loại hàng hóa được bán
Mức độ dịch vụ khách hàng
Giá của hàng hóa
BÁN LẺ ĐA KÊNH (Multichannel
Retailing)
Store
Direct Selling
kết hợp với
Internet channel
Catalog Channel
BÁN LẺ ĐA KÊNH (Multichannel
Retailing)
Sự phối hợp giữa các kênh bán lẻ (Multichannel)
- Nguyễn Văn Linh, Quang Trung,
Lê Duẩn
- Gần bệnh viện
Xây dựng website
Xây dựng đội
ngũ nhân viên tư
vấn Khách hàng
BÁN LẺ ĐA KÊNH (Multichannel
Retailing)
Sư phối hợp các kênh bán lẻ mang lại cho khách hàng sự
tương tác lớn với nhân viên và cửa hàng
Dễ dàng tìm kiếm thông
tin sản phẩm
HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG
(Customer Buying Behavior)
Các nhóm khách hàng mục tiêu (Market Segmentation)
18-25 tuổi
Phần trăm số lượng Khách hàng
90 KH chính
80
70
Đã kết hôn
hoặc độc thân
60
50
40
30
> 7 triệu đồng
20
10
0
KH thứ cấp
KH vãng lai
KH chính: nhân viên văn phòng, người có thu
nhập nhưng không có thời gian, người mẹ muốn
chăm sóc sức khỏe gia đình.
KH thứ cấp: Sinh viện, người có thu nhập
không cao nhưng khá ổn định và có vấn đề sức
khỏe không nghiêm trọng
Khách vãng lai: Khách du lịch, Khách đi đường
Phần trăm số lượng khách hàng
HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG
(Customer Buying Behavior)
Loại ra quyết định mua (Types of Buying Decisions) của khách hàng mục tiêu
Giải quyết vấn đề
mở rộng (Extended
Problem Solving)
Giải quyết vấn đề
hạn chế (Limited
problem solving):
HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG
(Customer Buying Behavior)
Các tác nhân xã hội (Social Factors)
Nhận thức nhu cầu:
Hành vi sau khi mua
Tìm kiếm thông tin
Quyết định mua
Đánh giá các lựa chọn
CHIẾN LƯỢC BÁN LẺ
(Retail Market Strategy)
Ma trận Retai format vs Target Market
CHIẾN LƯỢC BÁN LẺ
(Retail Market Strategy)
Định vị bản đồ nhận thức (Perceptual Map)
LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM BÁN LẺ
(Retail Location & Retail Site Location)
1. Lựa chọn loại địa điểm
bán lẻ (Retail Locations)
Loại địa điểm nào (Types of
Locations) để đặt cửa hàng?
Sự phù hợp với chiến lược
bán lẻ của dự án?
2. Lựa chọn vị trí bán lẻ
(Retail Site Location)
- Vị trí
- Điều kiện kinh tế (Economic Conditions), cạnh tranh
(Competition), tính phù với chiến lược bán lẻ
(Strategic Fit), và chi phí vận hành (Operating Costs)
- Tính kinh tế theo quy mô (Economies of Scale) và
mức độ cạnh tranh nội bộ - ăn thịt lẫn nhau
(Cannibalization)
- Luồng giao thông và khả năng tiếp cận (Traffic Flow
and Accessibility)
- Khu vực thương mại địa lý (Trade Area)
PHÂN TÍCH KHÍA CẠNH CHIẾN LƯỢC KHÁC
Thiết kế kết cấu tổ chức (Organization Structure)? Chức năng nhiệm vụ mỗi bộ phận?
Định hướng thu hút, phát triển và giữ chân nhân viên?
Định hướng quản trị cung ứng hàng hóa (Supply Management), trung tâm phân phối (Distribution
Center), thuê ngoài dịch vụ logistics (Outsourcing Logistics), giao hàng trực tiếp đến cửa hàng (Direct
Store Delivery), xử lý luân chuyển hàng trả về (Reverse Logistics), giao hàng cho khách hàng không
thông qua cửa hàng (Drop Shipping)?
Quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relationship Management):
Thông tin khách hàng
Nhận diện khách hàng quan trọng…