Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

6 đề khảo sát chất lượng 2019 môn toán 12 – THPT lê văn thịnh bắc ninh file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.66 KB, 25 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12
Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  5 trên đoạn  2;4 là:
y 3
A. min
 2;4

y7
B. min
 2;4

y 5
C. min
 2;4

y0
D. min
 2;4

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên đoạn  a, b  . Ta xét các khẳng định
sau:
1Nếu hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm x0  a; b  thì f  x0  là giá trị lớn nhất của
f  x  trên  a, b 
2 Nếu hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm x0  a; b  thì f  x0  là giá trị nhỏ nhất của
f  x0  trên  a, b 
3 Nếu hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm x1  x0 , x1 � a; b  
thì ta luôn có f  x0   f  x1  Số khẳng định đúng là?


A. 3 .

B. 2 .

C. 1.

Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  5.

B. y  0 .

D. 0 .

x3
là đường thẳng có phương trình?
x 1

C. x  1 .

D. y  1.

Câu 4: Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un  3n  2 . Tìm công sai d của
cấp số cộng.
A. d  2 .

B. d  2 .

C. d  3 .

D. d  3 .


Trang 1 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y 

2x 1
x 1

B. y 

1  2x
x 1

C. y 

2x  1
x 1

D. y 

2x  1
x 1

Câu 6: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ;
MP ; MQ . Tỉ số thể tích


A.

1
4

VMIJK
bằng
VMNPQ

B.

1
3

C.

1
8

D.

1
6

Câu 7: Tập xác định của hàm số y  tan x là:
�

A. �\ �  k , k ���
�2


B. �\  k , k ��

C. �

D. �\  0

Trang 2 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P, trong đó a  P . Chọn
mệnh đề sai.
A. Nếu b // a thì b // P.

B. Nếu b // P thì b  a .

C. Nếu b // a thì b  P.

D. Nếu b  P thì b // a.

� � 2
Câu 9: Nghiệm của phương trình cos �x  �

� 4� 2
x  k


A. x     k 2  k ��


2


x  2k


B. x     k  k ��


2

x  k 2


 k ��
C. �
x    k 2


2

x  k


 k ��
D. �
x    k


2

Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?

n3  3n
A. un 
n 1

n

�6 �
B. un  � �
�5 �

n

C. un  n  4n
2

�2 �
D. un  � �
�3 �

Câu 11: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được
bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 3 .

B. 6 .

C. 4 .

D. 2 .

Câu 12: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là:

A. 30 .

B. 60 .

C. 12 .

D. 24 .

Câu 13: Cho tập A  0;2;4;6;8; B  3;4;5;6;7. Tập A \ B là
A. 0;6;8.

B. 0;2;8.

C. 3;6;7.

D. 0;2 .

Câu 14: Cho hàm số y  x 3  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  ).

Trang 3 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng 1;
Câu 15: Hàm số y  x3  3 x 2  3 x  4 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .

B. 1.


C. 0 .

D. 3.

Câu 16: Tìm hệ số của x 6 trong khai triển thành đa thức của  2  3x 
A. C104 .26  3 

4

B. C106 .24  3

6

C. C106 .24.36 .

10

D. C106 .26  3

4

Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh
3a
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC  là trung điểm BC .
2
Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
a, AA ' 

2a 3

A. V 
3

3a 3
B. V 
4 2

C. V  a 3

3
2

D. V  a 3

Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A, B , C , D theo thứ tự là trung điểm của
SA, SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A ' B ' C ' D ' và S.ABCD

Trang 4 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


A.

1
16

B.

1
4


C.

1
8

D.

1
2

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N ,
P theo thứ tự là trung điểm của SA, SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  PON  � MNP   NP

B.  NMP  / /  SBD 

C.  MON  / /  SBC 

D. NOM  cắt OPM . P

Câu 28: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A1;3, B 2; 2, C
3;1. Tính cosin góc A của tam giác.
A. cos A 

2
17

B. cos A 


1
17

Trang 5 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


C. cos A  

2
17

D. cos A  

Câu 29: Cho hàm số y 

1
17

x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2 x

A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  �;2  � 2; �
C. Hàm số đã cho đồng biến trên � .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 30: Cho hàm số y 

xm
y  3 . Mệnh đề

(m là tham số thực) thỏa mãn min
 0;1
x 1

nào dưới đây đúng?
A. 1 �m  3

B. m  6 .

D. 3  m �6

C. m  1.

Câu 31: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một
quyển là toán.
A.

2
7

B.

3
4

C.

37
42


D.

10
21

Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC  a 3
, SA  a và SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin  , với  là góc tạo bởi giữa
đường thẳng BD và mặt phẳng SBC.
A. sin  

3
5

B. sin  

7
8

C. sin  

2
4

D. sin  

3
2

Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO

vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO  a . Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.

a 3
15

B.

a 5
5

C.

2a 3
15

D.

2a 5
5

Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB bằng
Trang 6 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


A.

a 3
2


B.

a 21
7

C.

a 7
4

D.

a 2
2

Câu 35: Cho hàm số y  f  x  xác định trên � và hàm số y  f '  x  có đồ thị như
2
hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  x  3

A. 3 .

B. 2 .

C. 5 .

D. 4 .

mx  2
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá

2x  m
trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1. Tìm số phần tử
của S .
Câu 36: Cho hàm số y 

A. 2 .

B. 5 .

C. 1.

D. 3



ax 2  bx  1, x �0
f
x

f  x  có đạo hàm tại


Câu 37: Cho hàm số
ax  b  1, x  0 . Khi hàm số
x0  0 . Hãy tính T  a  2b
A. T  4 .

B. T  0 .

Câu 38: Đồ thị hàm số y 

A. 3 .

C. T  6 .

D. T  4 .

5x  1  x  1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  2 x

B. 0 .

C. 2 .

D. 1.

Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD  2 AB
, đường thẳng AC có phương trình x  2 y  2  0, D  1;1 và A  a; b   a, b��, a  0 
Tính a  b .

Trang 7 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


A. a  b  4.

B. a  b  3.

C. a  b  4 .

D. a  b  1.


Câu 40: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
4sin x   m  4  cos x  2m  5  0 có nghiệm là:
A. 5 .

B. 6 .

C. 3 .

D. 10 .

Câu 41: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn
x n  a0  a1  x  2   a2  x  2   ...  an  x  2  và a1  a2  a3  2n3.192 . Mệnh đề
2

n

nào sau đây đúng?
A. n  9;16.

B. n  8;12.

C. n  7;9.

Câu 42: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y 
A. m  2 ; M  1.
C. m  

D. n  5;8
sin x  2cos x  1


sin x  cos x  2

B. m  1 ; M  2 .

1
; M  1.
2

D. m  1; M  2 .

Câu 43: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB  BC  CD  DA  1 và AC , BD thay
đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A.

4 3
27

B.

4 3
9

C.

2 3
9

D.


2 3
27

3
2
Câu 44: Cho hàm số bậc ba f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi

đồ thị hàm số

x
g  x 

2

 3x  2  2 x  1

2
x�
�f  x   f  x  �


có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

Trang 8 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


A. 5 .

B. 4 .


Câu 45: Cho hàm số y 

C. 6 .

D. 3 .

x 4  ax  a
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
x 1

nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M  2m
A. 15 .

B. 14 .

C. 13 .

D. 16 .

Câu 46: Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc
chung của a và b (A huộc a, B thuộc b ). Trên a lấy điểm M (khác A), trên b lấy điểm
N (khác B ) sao cho AM  x, BN  y , x  y  8 . Biết AB  6, góc giữa hai đường
thẳng a và b bằng 600 . Khi thể tích khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ
dài đoạn MN (trong trường hợp MN  8 )
A. 13 .

B. 12 .

C. 2 39


D. 2 21

Câu 47: Cho tập hợp A  1;2;3;4...;100 . GọiS là tập hợp gồm tất cả các tập con
của A , mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91 . Chọn ngẫu nhiên
một phần tử của S . Xác suất chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
A.

1
645

B.

3
645

C.

4
645

D.

2
645

0  x  �1

Câu 48: Biết m là giá trị để hệ bất phương trình �
có nghiệm
�x  y  2 xy  m �1

thực duy nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?
� 1 1�
 ; �
A. m ��
� 2 3�

�3 �
B. m �� ;0 �
�4 �

�1 �
C. m �� ;1� D. m � 2; 1
�3 �

Trang 9 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


3
Câu 49: Cho hàm số y  x  3x  2  C  . Biết rằng đường thẳng d : y  ax  b cắt đồ

thị C  tại ba điểm phân biệt M , N , P . Tiếp tuyến tại ba điểm M , N , P của đồ thị C 
cắt C  tại các điểm M ', N ', P ' (tương ứng khác M , N , P ). Khi đó đường thẳng đi
qua ba điểm M ', N ', P ' có phương trình là
A. y  ax  b

B. y   4a  9  x  18  8b

C. y    8a  18  x  18  8b

D. y   4a  9  x  14  8b


Câu 50: Cho phương trình:
sin 3 x  2sin x  3   2cos3 x  m  2cos3 x  m  2  2cos 3 x  cos 2 x  m .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm
� 2 �
x ��
0;
�?
� 3 �
A. 4 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 1.

-----------HẾT----------

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: B

x  1 � 2; 4
�f  2   7
2
� min y  7
Ta có: y '  3 x  3 � y '  0 � �
mà �
x  1 � 2;4

 2;4

�f  4   57
Câu 2: C
Câu 3: D

Trang 10 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


x3
 1 => đường thằng y=0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x��� x  1

Ta có lim y  lim
x ���

Câu 4: A
Ta có un 1  un  3  n  1  2  3n  2  3
Suy ra d  3 là công sai của cấp số cộng.
Câu 5: A
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  1 � loại đáp án C
Đồ thị hàm số đi qua điểm A  0; 1 � loại đáp án B và D
Câu 6: D
Ta có :

VMIJK
MI MJ MK 1 1 1 1

.
.

 . . 
VMNPQ MN MP MQ 2 2 2 8

Câu 7: B
0 �x
Điều kiện xác định: cos x �۹


2

k , k



�

Vậy tập xác định là �\ �  k ; k ���
�2
Câu 8: A
Nếu a   P  và b / / a thì b   P 
Câu 9: D
x  k 2
� � 2
�  � � � �

cos
x




cos
x



Phương trình



� � � x     k 2  k ��
� 4� 2
� 4 � �4 � �

2
Câu 10: A
n

2 2
�2 �
 1
lim un  lim � � 0 (Vì
n ��
n�� 3
3
3
� �
Câu 11: B
Trang 11 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết



Vì 4 điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt
Câu 12: A
Khối đa diện đều có 12 mặt là khối đa diện đều loại {5;3} thì có số cạnh là 30
Câu 13: B
Ta có A \ B
Câu 14: B
Ta có y '  3 x 2  3  0 � x  �1
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1.
Câu 15: C
Ta có y '  3 x 2  6 x  3  3  x  1 �0, x ��. Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi
2

dấu trên � nên nó không có cực trị.
Câu 16: B
10

10

k
10  k
k
10  k
k
Ta có:  2  3 x   �C10 .2 .  3x   �C10 .2 .  3  .x
10

k 0

k


k

k 0

Theo giả thiết suy ra: k=6
Vậy hệ số của x 6 trong khai triển là C106 .2106.  3   C106 .2 4.  3 
6

6

Câu 17: B
Gọi H là trung điểm BC
Theo giả thiết, A’H là đường cao hình lăng trụ và A ' H  AA '2  AH 2 
Vậy, thể tích khối lăng trụ là V  SABC . A ' H 

a 6
2

a 2 3 a 6 3a 3 2
.

4
2
8

Câu 18: C
Ta có

VS . A ' B ' D ' SA ' SB ' SD ' 1 VS . A ' B ' D ' 1


.
.
 �

VS . ABD
SA SB SA 8
VS . ABCD 16

Trang 12 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết




VS . B ' D ' C ' SB ' SD ' SC ' 1 VS .B ' D ' C ' 1

.
.
 �

VS . BDC
SB SD SC 8
VS . ABCD 8

Suy ra

VS . A ' B ' D ' VS . B ' D ' C ' 1 1 1 VS . A ' B ' C ' D ' 1

   �

VS . ABCD VS . ABCD 16 16 8

VS . ABCD
8

Câu 19: A
Số cách chọn 3 người, là C123 (cách chọn)
Câu 20: A
Phương trình đã cho
sin x  1


� 2sin 2 x  4sin x  6  0 � �
� x    k 2 ,  k ��
sin x  3  VN 
2

Theo đề: x � 0;10  � 0  


1
21
 k 2  10 �  k 
2
4
4

Vì k �� nên k � 1;2;3;4;5 . Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm trên khoảng

 0;10 
Câu 21: C
Ta có


d  B;  SCD  

d  O;  SCD  



BD
 2 � d  B;  SCD    2.d  O;  SCD    2OH . Trong đó H
OD

là hình chiếu vuông góc của O lên (SCD)

Gọi I là trung điểm của CD ta có:

Trang 13 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


�  60
 OISI CDCD �   SCD ; ABCD    OI ; SI   SIO

0

Xét tam giác SOI vuông tại O ta có : SO  OI .tan 60 

a 3
2

Do SOCD là tứ diện vuông tại O nên :
1

1
1
1
2
2
4
16



 2 2 2  2
2
2
2
2
OH
OC
OD OS
a
a 3a
3a
� OH 

a 3
a 3
� d  B;  SCD   
4
2

Câu 22: C

r
r
Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi vecto v cùng phương
r
u
với vecto chỉ phương của d. Mà d có VTCP   1;2 
Câu 23: A
Giả sử -192 là số hạng thứ n của  un  với n ��* . Ta có
192  u1.q n 1 � 192   3 .  2 

n 1

� 64   2 

n 1

�  2    2 
6

n 1

� 6  n 1

� 7  n . Do đó -192 là số hạng thứ 7 của  un 
Câu 24: D
n
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim q  0  q  1

Câu 25: D
'


1
1
�

y '  �  x �.

�4
�cos 2 �  x � cos 2 �  x �




�4

�4


Trang 14 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


Câu 32: C
ABCD là hình chữ nhật nên BD=2a, ta có AD//(SBC) nên suy ra
d�
D,  SBC  �
A,  SBC  �

� d �

� AH với AH  SB . Tam giác SAB vuông cân tại A

nên H là trung điểm của SB suy ra AH 

a 2
2

a 2
d

D
,
SBC

d

A
,
SBC





Vậy
� �
� 2  2
� , SBC

sin BD
 �
BD

BD
2a
4





Câu 33: D

Trang 15 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


Gọi M,N lần lượt là trung điểm của cạnh AB,CD;H là hình chiếu vuông góc của O
trên SN
Vì AB//CD nên d  AB, SC   d  AB,  SCD    d  M ,  SCD    2d  O,  SCD   ( vì O
là trung điểm đoạn MN)



CD  SO
Ta có CD  ON � CD   SON  � CD  OH



CD  OH
Khi đó OH  SN � OH   SCD  � d  O;  SCD    OH
1
1
1

1
1
5
a


 2  2  2 � OH 
2
2
2
Tam giác SON vuông tại O nên OH
a
ON
OS
a
a
5
4
Vậy d  AB, SC   2OH 

2a 5
5

Câu 34: B

Trang 16 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


Ta có BC / / B ' C ' � BC / /  AB ' C '
� d  BC , AB '  d  BC ,  AB ' C '   d  B ,  AB 'C '   d  A ',  AB 'C'  

Gọi I và H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A’ trên B’C’ và AI
Ta có B ' C '  A ' I và B ' C '  A ' A nên B ' C '   A ' AI  � B ' C '  A ' H mà
AI  A ' H . Do đó  AB ' C '   A ' H

Khi đó

A ' A. A ' I

d  A ',  AB ' C '   A ' H 

Vậy khoảng cách cần tìm là

A ' A2  A ' I 2



a.

a 3
2
2

�a 3 �
a � �
�2 �



a 21
7


2

a 21
7

Câu 35: A
Quan sát đồ thị ta có y  f '  x  đổi dấu từ âm sang dương qua x  2 nên hàm số
y  f  x  có một điểm cực trị là x  2
x0



x 2  3  2 �
Ta có y '  �
�f  x  3 � 2 x. f '  x  3  0 � �
x2  3  1

2

'

2

x0


x  �1

x  �2



Mà x  �2 là nghiệp kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàm số
y  f  x 2  3 có ba cực trị.

Câu 36: A
� m�
 �
TXD: D  �\ �
�2
y' 

m2  4

 2x  m

2

Trang 17 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết



m 40

� �m
Yêu cầu bài toán ���
� 0;1

�2
2


2  m  2

��
m
�� �0
� 2
m
��
�1
��
��2

2  m  2


m �0
��

m

�� �2

0 m

2

Câu 37: C
Ta có f  0   1
lim f  x   lim  ax 2  bx  1  1


x �0

x�0

lim f  x   lim  ax  b  1  b  1

x �0

x �0

Để hàm số có đạo hàm tại x0  0 thì hàm số phải liên tục tại x0  0 nên
f  0   lim f  x   lim f  x  � b  1  1 � b  2
x �0

x �0



ax 2  2 x  1, x �0
f
x



Khi đó
ax  1, x  0
Xét:
lim


f  x   f  0
ax 2  2 x  1  1
 lim
 lim  ax  2   2
x �0
x �0
x
x

lim

f  x   f  0
ax  1  1
 lim
 lim  a   a
x �0
x �0
x
x

x �0

x �0

Hàm số có đạo hàm tại x0  0 thì a  2
Vậy với a  2, b  2 thì hàm số có đạo hàm tại x0  0 khi đó T  6
Câu 38: D
TXD: D   1; � \  0

Trang 18 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết



5 1
1 1
 2 3 4
5x  1  x  1
x
x  0 � y  0 là đường tiện cận
lim y  lim
 lim x x
2
x ��
x ��
x



2
x  2x
1
x
ngang của đồ thị hàm số.
Câu 39: D
Gọi A  a; b  . Vì A �AC : x  2 y  2  0 nên a  2b  2  0 � a  2b  2
Do a  0 nên 2b  2  0 � b  1 *
Khi đó A  2b  2; b 
uuur
Ta có AD   2b  3;1  b  là vecto chỉ phương của đường thẳng AD
r
u   2; 1 là vecto chỉ phương của đường thẳng AC

Trên hình vẽ, tan  

DC 1
2
 � cos  
 1
AD 2
5

uuur r
AD.u
5 b 1
 2
Lại có cos  uuur r 
AD . u
5 b 2  2b  2
Từ  1 và  2  suy ra

5 b 1
5 b 2  2b  2



2
� b 2  2b  3  0 � b  3
5

�a 4
Khi đó A  4; 3 � a  b  1
Câu 40: D

4sin x   m  4  cos x  2m  5  0 � 4sin x   m  4  cos x  2m  5
Phương trình có nghiệm khi 42   m  4    2m  5  �0 � 3m 2  12m  7 �0
2


ۣ

6  57
3

m

2

6  57
3

Trang 19 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


Vì m �� nên m � 0,1, 2,3, 4
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là 10
Câu 41: B
0 n
1 n 1
2 n 2
n
2   x  2 �
Ta có x n  �


�  Cn .2  Cn .2  x  2   Cn .2  x  2   ...  Cn  x  2 
n

2

n

Do đó a1  a2  a3  2n3.192 � Cn1 .2n 1  Cn2 .2n 2  Cn3.2n 3  2n 3.192
� Cn1 .4  Cn2 .2  Cn3  192 � n  9
Câu 42: A
Ta có y 

sin x  2cos x  1
�  y  1 sin x   y  2  cos x  1  2 y  *
sin x  cos x  2

Phương trình (*) có nghiệm:
�  y  1   y  2  � 1  2 y  � y 2  y  2 �0 � 2 �y �1
2

2

2

Vậy m  2; M  1
Câu 43: D
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD, AC. Đặt BD=2x, AC=2y (x,y>0)
Ta có CM  BD, AM  BD � BD   AMC 
Ta có MA  MC  1  x 2 , MN  1  x 2  y 2 , S AMN 


VABCD

1
1
MN . AC  y. 1  x 2  y 2
2
2

1
1
2 2 2
2
 .DB.S AMC  .2 x. y 1  x 2  y 2 , S AMN 
x y  1  x2  y 2  �
3
3
3
3

 VABCD

x

2

 y 2  1  x2  y2 
27

2 3
27


Trang 20 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết

3


Câu 46: D
Dựng hình chữ nhật ABNC
�  �
 �AM , BN
  AM , �AC   60



0



AB  AM
AB  AM
Ta có AB  BN � AB  AC � AB   ACM 
VABNM  VMABC 

1
1
�  1 .6.x. y. 3  3 xy
AB.S ACM  AB.AC.AMsin CAM
3
6
6

2
2

3
3  x  y

xy �
 8 3 .Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  y  4
2
2
4
2

VABNM

Khi đó AM=BN=AC=4
2
2
2
Lại có AB / / CN � CN   AMV  � CN  CM � MN  CM  CN

�  600 hoặc MAC
�  1200
Mặt khác MAC
�  600 � AMC đều � CM  4 � MN  42  62  2 13
Trường hợp 1: MAC
�  1200
Trường hợp 2: MAC
� CM  AM 2  AC 2  2 AM . AC cos1200  48 � MN  48  62  2 41
Câu 47: B

Trang 21 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


S  1 a, b, c 100; a, b, c phân biệt
Giả sử tập con bất kì  a.b, c ��
a  b  c  91
Đây là bài toán chia kẹo Euler nên số bộ a, b, c là C91311
Tuy nhiên trong các bộ trên vẫn chứa các bộ có 2 chữ số giống nhau, số bộ có 2 chữ
2
số giống nhau là 3.45=135 (bộ). Vậy n      C90  3.45  : 3!  645

Gọi A là biến cố : « a,b,c lập thành cấp số nhân »
Gọi q là công bội của cấp số nhân theo bài ra tá có q>0
a  aq  aq 2  91 � a  1  q  q 2   1.91  13.7
TH1 :








a 1
a 1

2
q9
1  q  q  91



a  13
a  13
�
tm
TH3 :
q2  
1 q  q  7
a7
a7
�
tm
TH4 :
q  3 
1  q  q  13
TH2 :

a  91
a  91

loai 
2
q0 
1 q  q  1
2

2

Vậy n  A   3
P  A 


3
645

Câu 48: B
Hệ phương trình tương đương với
0  x  y �1
0  x  y �1


� 2 xy  m �1  x  y � �2 xy  m �1  2 x  2 y  x  y 2

 �




0  x  y �1
��
2
2
 x  1   y  1 �m  1


 I
 II 

Trang 22 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết



Tập nghiệm của (I) là phần nằm giữa hai đường thẳng d : y   x; d ' : y   x  1 và trên
d'
Nếu m �1 thì hệ phương trình vô nghiệm
Nếu m �1 thì tập nghiệm của (II) là hình tròn (C) (kể cả biên) có tâm A(1 ;1) bán
kính R  m  1
Do đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi d’ là tiếp tuyến của đường tròn (C)
Nghĩa là :

m 1 

2
1
�m
2
2

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m  

1
2

Câu 49: B
Giả sử A  x1; y1  ; B  x2 ; y2  ; C  x3 ; y3  . Ta có phương trình tiếp tuyến tại A của đồ thị
2
3
(C) là : 1 : y   3x1  3  x  x1   x1  3 x1  2

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và 1 là

 3x


2
1

 3  x  x1   x13  3 x1  2  x3  3x  2 �  x  x1 

2

x  x1
 x  2 x1   0 � �

x  2 x


1

3
Do đó A '  2 x1 ; 8 x1  6 x1  2 
3
3
Lại có 8 x1  6 x1  2  8  x1  3 x1  2   18 x1  18  8  ax1  b   18 x1  18

 8  ax1  b   18 x1  18  2 x1  4a  9   18  8b
Khi đó y A '  x A '  4a  9   18  8b
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm A ', B ',C' là y  x  4a  9   18  8b
Câu 50: A
Ta có:

Trang 23 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết



sin 3 x  sin 2 x  2sin x 





2cos3 x  m  2   2cos3 x  m  2   2 2cos3 x  m  2  1
3

3
2
2
Xét hàm số f  t   t  t  2t có f '  t   6t  2t  2  0, t �� nêm hàm số f  t 

đồng biến trên �
Bởi vậy :

 1 � f  sinx  

f





2cos3 x  m  2 � sin x  2cos3 x  m  2  2 

� 2 �
0;

Với x ��
�thì
� 3 �

 2  � sin 2 x  2cos3 x  m  2
� 2cos3 x  cos 2 x  3  m  3
3
2
Đặt t  cos x , phương trình (3) trở thành 2t  t  1  m

 4

�1 �
� 2 �
 ;1�thì phương trình cos x  t cho ta một nghiệm x ��
0;
Ta thấy, với mỗi t ��

�2 �
� 3 �
�1 �
3
2
 ;1�
Xét hàm số g  t   2t  t  3 với t ��
�2 �
t 0


Ta có g '  t   6t  2t , g '  t   0 � t   1


� 3
2

Ta có bảng biến thiên

Trang 24 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết


� 2 �
0;
Do đó, để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm x ��
�điều kiện cần và đủ là
� 3 �
�1 �
 ;1�
phương trình (4) có đúng một nghiệm t ��
�2 �
m3



� 80 �� m � 3;2;1;0 ( Do m nguyên)
m ��
0; �

� � 27 �

Trang 25 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết



×