Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Giáo án Tin học 12
Tuần: 1
Tiết: 1
CHỦ ĐỀ I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí và sự cần thiết phải có
CSDL.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
2. Về kĩ năng
+ Nắm được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL;
+ Biết chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm kết xuất
thông tin;
+ Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL;
+ Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.
3. Về thái độ
- Chủ động tìm hiểu các khái niệm mới.
4. Năng lực hướng tới
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn
bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động. (Dự kiến 10 phút)
GV: Huỳnh Văn Nhí
1
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Giáo án Tin học 12
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của Tin học 10, 11 đồng
thời tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu chi tiết hơn về Tin học 12.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
(?) Nội dung cơ bản đã học ở
- Học sinh nhắc lại các nội
Tin học 10.
dung cơ bản đã học ở lớp 10.
- Nhận xét và minh họa bằng sơ - Lắng nghe và quan sát.
đồ tư duy.
(?) Nội dung cơ bản đã học ở
Tin học 11.
- Học sinh nhắc lại nội dung
cơ bản đã học ở lớp 11.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
Nội dung
Tin học 10:
- Một số khái niệm cơ
bản của Tin học.
- Hệ điều hành.
- Soạn thảo văn bản.
- Mạng máy tính và
Internet.
Tin học 11: Lập trình
- Nhận xét và dẫn dắt vào chủ
đề 1.
3.2. Hình thành kiến thức: (Dự kiến 15 phút)
3.2.1. Bài toán quản lý
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan
quản lí.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của học
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
sinh
Bước 1. GV giao nhiệm vụ
Bước 1. HS nhận
nhiệm vụ
- GV phân lớp học thành 4
nhóm và thực hiện các yêu cầu HS chia nhóm theo yêu
cầu của GV
sau:
HS nghe và quan sát
GV: Huỳnh Văn Nhí
2
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Giáo án Tin học 12
Nội dung
- GV trình chiếu lần lượt các câu hỏi được trình
VD
chiếu
Các nhóm hoàn thành
nhiệm vụ được GV nêu
ra.
Bước 2. Quan sát và hướng Bước 2. HS thực hiện
dẫn HS
nhiệm vụ
- GV quan sát HS thực hiện các - HS làm việc theo
yêu cầu
nhóm tất cả các bài của
GV giao.
- GV gợi ý, hướng dẫn khi có
các nhóm gặp khó khăn
- HS làm việc theo
(?) Kể tên một vài lĩnh vực có nhóm nhỏ (trao đổi,
ứng dụng Tin học vào công tác thảo luận, cộng tác và
hợp tác)
quản lý?
HS trả lời câu hỏi của
1. Bài tóan quản lý:
- Nhận xét vá đánh giá từ đó GV khi được gọi.
Công việc quản lí rất phổ
giới thiệu về bài toán quản lí
- Suy nghĩ và trả lời:
biến và công tác quản lí chiếm
- Muốn quản lý thông tin về
Giáo dục, y tế, tài
thị phần lớn trong các ứng
điểm học sinh của lớp ta nên lập
chính ngân hàng, hàng dụng của Tin học ( 80%).
danh sách chứa các cột nào?
không,...
Ví dụ 1: Quản lí điểm thi
- Chiếu bài toán quản lí điểm
- Lắng nghe và ghi
của học sinh trong một lớp và
chép
bài toán quản lí tiền lương của
- Cột Họ tên, giới tính,
một công ty để HS quan sát.
ngày sinh, địa chỉ, tổ,
- Cho HS xem đoạn clip giới
điểm toán, điểm văn,
thiệu phần mềm quản lý học
điểm tin...
sinh trường THPT Thiên Hộ
- Chú ý quan sát, lắng Ví dụ 2: Quản lí tiền lương
Dương của Vnedu.
nghe và ghi chép
- Tóm tắt nội dung phần 1 và
đẵn dắt vào phần 2.
- Quan sát và ghi chú.
- Lắng nghe và ghi
GV: Huỳnh Văn Nhí
3
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
nhớ.
Giáo án Tin học 12
Nội dung
Bước 3. GV nhận xét, đánh Bước 3. Học sinh đại
giá, chốt kiến thức
diện nhóm lên ghi kết
quả và vẽ sơ đồ khối
- GV yêu cầu các nhóm bổ sung theo yêu cầu
những phần còn thiếu.
- HS còn lại bổ sung ý - Trình chiếu 1 số VD về tạo
- GV yêu cầu học sinh nhận xét kiến
CSDL quản lý HS
bài của các nhóm khác.
- HS các nhóm khác
- GV nhận xét, khen ngợi tinh nhận xét lẫn nhau và
thần học tập.
đặt câu hỏi
- GV chính xác lại kết quả trả
lời của HS
- Hs hình thành nhu
cầu cần học kiến thức
mới về tạo CSDL
3.2.2. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức:
(Dự kiến 15 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các công việc thường gặp khi xử lý thông tin
của một tổ chức.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một
tổ chức.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
(?) Các công việc thường - Tham khảo SGK và trả lời: 2. Các công việc thường gặp
gặp khi xử lý thông tin
Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ
khi xử lý thông tin của một tổ
của một tổ chức nào đó?
sơ, khai thác hồ sơ.
chức
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Tạo lập hồ sơ là làm
- Lắng nghe, ghi nhớ.
a. Tạo lập hồ sơ: gồm 3
gì?
bước
- Xác định chủ thể, cấu trúc
- B1: Xác định chủ thể cần
hồ sơ. Sau đó thu thập, tập
quản lí.
GV: Huỳnh Văn Nhí
4
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
hợp thông tin cần quản lí và
- Nhận xét, chốt nội dung. lưu trữ chúng theo cấu trúc
- Chiếu lại ví dụ 1 và yêu đã xác định.
cầu HS cho biết chủ thể
- Lắng nghe, ghi bài.
là gì?
- Nhận xét và (?) Cấu trúc - Quan sát, suy nghĩ và trả
hồ sơ là gì?
lời: Chủ thể là học sinh
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Cập nhật hồ sơ là làm - Quan sát và trả lời.
gì?
- Nhận xét, chốt nội dung. - Lắng nghe, quan sát và ghi
(?) Hồ sơ bị sửa khi nào? bài.
- Nhận xét, chốt nội dung. - Cập nhật là: sửa, xóa, thêm
- Minh họa bằng việc GV - Lắng nghe, ghi nhớ.
ghi sai tên HS trong danh
sách.
- Khi nội dung trong hồ sơ bị
(?) Trong trường hợp nào sai.
ta xóa đối tượng?
- Lắng nghe, ghi bài.
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Minh họa bằng ví dụ có - Quan sát, ghi nhớ.
HS trong lớp nghĩ học và
(?) Cho ví dụ tương tự?
(?) Trường hợp nào
- Khi đối tượng đó không còn
GVCN phải ghi thêm tên trong tổ chức.
HS vào danh sách lớp?
- Lắng nghe, ghi bài.
- Nhận xét và dựa vào ví
dụ ở trên chốt nội dung.
- Quan sát, ghi nhớ và cho ví
(?)Khai thác hồ sơ là làm dụ trương tự.
gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Chiếu lại bài toán quản
lí điểm và (?) Cho vài ví
dụ về sắp xếp?
- Gọi HS khác nhận xét,
bổ sung.
- Nhận xét, đánh giá.
(?) Trong bài toán trên ta
có thể tìm kiếm cái gì?
- Nhận xét.
(?) Có thể tính toán được
gì trong bài toán trên?
- Nhận xét, đánh giá câu
trả lời của HS đồng thời
GV: Huỳnh Văn Nhí
- Suy nghĩ và trả lời.
Giáo án Tin học 12
Nội dung
- B2: Xác định cấu trúc hồ
sơ.
- B3: Thu thập, tập hợp
thông tin cần quản lí và lưu trữ
chúng theo cấu trúc đã xác
định.
b. Cập nhật hồ sơ
- Sửa chữa hồ sơ khi một số
thông tin không còn đúng.
- Xoá hồ sơ của đối tượng mà
tổ chức không còn quản lí.
- Bổ sung thêm hồ sơ cho các
đối tượng mới.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Khai thác là: Sắp xếp, tìm
kiếm, tính toán thống kê, lập
báo cáo
- Lắng nghe, ghi bài.
c. Khai thác hồ sơ
- Sắp xếp tên theo thứ tự tăng
- Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu
dần.
chí nào đó
5
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Hoạt động của giáo viên
đưa ra ví dụ về báo cáo.
Vd: Lập danh sách những
HS thi đạt loại giỏi.
(?) Mục đích của việc tạo
lập, cập nhật, khai thác hồ
sơ?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Tóm tắt nội dung phần
2?
- Nhận xét.
Hoạt động của học sinh
Giáo án Tin học 12
Nội dung
- Sắp xếp giảm dần theo tổng
điểm.
- Tìm những HS có điểm
môn Toán >= 8.0
- Tìm kiếm các thông tin
thoả mãn một số điều kiện nào
đó.
- Tính tổng điểm trung bình.
- Tính toán thống kê để đưa
ra các thông tin đặc trưng.
- Lập báo cáo để tạo 1 bộ hồ
sơ mới có cấu trúc và khuôn
dạng theo yêu cầu cụ thể.
- Lắng nghe và ghi chú.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Tóm tắt nội dung phần 2.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng: (Dự kiến 5 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài
tóan quản lí, các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
- Biết các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
3.3.2. Hoạt động vận dụng
GV: Huỳnh Văn Nhí
6
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Giáo án Tin học 12
Câu 1: Cập nhật hồ sơ là thực hiện một số công việc như:
A. Thêm hồ sơ, xóa hồ sơ, thu thập thông tin. B. Sắp xếp, sửa, thêm, hồ sơ.
C. Thêm, sửa, xóa hồ sơ.
D. Sửa hồ sơ, thống kê, tìm kiếm.
Câu 2: Những công việc sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công việc nào
khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tất cả các công việc
B. Tạo lập hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Cập nhật hồ sơ
Câu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc
nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ
B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó
D. Tập hợp các hồ sơ
Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tất cả các công việc
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập hồ sơ
3.4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thông qua một dự án thực
tế.
Nội dung hoạt động
HS về nhà học bài, tìm thêm một số ví dụ về bài toán quản lý trong cuộc sống hàng
ngày và đọc trước phần 3.
Ngày….tháng…..năm 20
TTCM DUYỆT
Ngày….tháng…..năm 2018
GV soạn
Huỳnh Văn Nhí
GV: Huỳnh Văn Nhí
7
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Tuần: 1
Tiết: 2
Giáo án Tin học 12
Ngày soạn: 28/07/2018
CHỦ ĐỀ I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (Mục 3a, d)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống.
2. Về kĩ năng
3. Về thái độ
- Chủ động tìm hiểu các khái niệm mới.
4. Năng lực hướng tới
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của phần 1, 2 đồng thời tạo
động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu phần 3a, d.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
(?) Các công việc thường gặp
khi xử lý thông tin của một tổ
chức? Cho ví dụ minh họa phần
cập nhật?
- Nhận xét và minh họa bằng sơ
đồ logic.
(?) Khai thác hồ sơ là làm
những công việc gì? Cho ví dụ
minh họa? Cho biết tên chủ đề
đã học?
- Nhận xét và dẫn dắt vào phần
GV: Huỳnh Văn Nhí
Hoạt động cuả học sinh
- Gợi nhớ và trả lời.
Nội dung
- Các công việc thường
gặp khi xử lý thông tin
của một tổ chức: Tạo lập,
cập nhật, khai thác.
- Lắng nghe và quan sát.
- Gợi nhớ và trả lời.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
8
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Giáo án Tin học 12
3a, d.
3.2. Hình thành kiến thức
3.2.1. Hệ cơ sở dữ liệu. a) Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của học
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
sinh
- Chiếu ví dụ hồ sơ lớp và (?) - Quan sát và suy nghĩ
3. Hệ cơ sở dữ liệu
Trong hồ sơ đó tổ trưởng
trả lời.
a) Khái niệm CSDL và hệ
quan tâm thông tin gì? Lớp
QTCSDL
trưởng và bí thư đoàn muốn
- Cơ sở dữ liệu (CSDL
biết điều gì?
-Database) là tập hợp các dữ liệu
- Nhận xét, phân tích và (?)
- Lắng nghe, tham khảo có liên quan với nhau, chứa
Khái niệm về CSDL?
SGK và trả lời.
thông tin của một tổ chức nào đó
- Nhận xét, phân tích khái
- Lắng nghe và ghi bài. (như trường học, bệnh viện,
niệm CSDL.
- Suy nghĩ và trả lời.
ngân hàng,...), được lưu trữ trên
(?) Có thể tổ chức một CSDL
các thíêt bị nhớ để đáp ứng nhu
vạn năng cho tất cả mọi
cầu khai thác thông tin của nhiều
người và đáp ứng mọi yêu
người với nhiều mục đích khác
cầu không?
- Lắng nghe và ghi nhớ. nhau.
- Nhận xét và nhấn mạnh ba
- Ví dụ 1: CSDL Quản lý điểm
yếu tố cơ bản của CSDL.
- Suy nghĩ và trả lời.
thi, quản lý sách ở thư viện,..
(?) Trong ba yếu tố trên, yếu
tố nào là mục đích của việc
tạo ra CSDL?
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi Hs khác nhận xét, bổ
sung.
- Lắng nghe, quann sát.
- Nhận xét, cho ví dụ minh
- Tham khảo SGK và
họa.
trả lời: Là hệ quản trị
(?) Phần mềm giúp người sử CSDL
- Hệ quản trị CSDL là phần
dụng có thể tạo CSDL trên
- Tham khảo SGK và
mềm cung cấp môi trường thuận
máy tính gọi là gì?
trả lời.
lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ
- Nhận xét và (?) Hệ quản trị - Lắng nghe và ghi bài. và khai thác thông tin của CSDL
CSDL là gì?
- Gợi nhớ và trả lời.
(DataBase Manegement System)
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Lắng nghe, quan sát
(?) Kể tên một số hệ quản trị và ghi nhớ.
Ví dụ: Microsoft Access, SQL
CSDL mà em biết?
- Tham khảo SGK và
Server, Foxpro,…
GV: Huỳnh Văn Nhí
9
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Hoạt động của giáo viên
- Nhận xét và chiếu giao diện
một số hệ QTCSDL.
(?) Để lưu trữ và khai thác
thông tin bằng máy tính cần
phải có những gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Thành phần nào là
phương tiện để đảm bảo việc
chia sẻ CSDL?
(?) Từ khái niệm CSDL và
Hệ QTCSDL, hãy đưa ra khái
niệm Hệ CSDL?
- Nhận xét, phân tích.
Hoạt động của học
sinh
trả lời:
+ CSDL
+ Hệ QTCSDL
+ Các thiết bị vật lý
- Lắng nghe, ghi bài.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Hệ CSDL: bao gồm
CSDL và Hệ QTCSDL
- Lắng nghe và ghi bài.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Giáo án Tin học 12
Nội dung
* Để lưu trữ và khai thác
thông tin bằng máy tính cần có:
- CSDL;
- Hệ QTCSDL;
- Các thiết bị vật lý (máy tính,
đĩa cứng, mạng máy tính...).
- Hệ CSDL: bao gồm CSDL và
Hệ QTCSDL. Ngoài ra, còn có
các chương trình ứng dụng để
khai thác CSDL.
- Tóm tắt nội dung phần 3a
và dẫn dắt vào phần 3d.
3.2.2. Hệ cơ sở dữ liệu.
d) Một số ứng dụng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết các lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ công tác
quản lí.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết kể tên một số lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ công
tác quản lí.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của học
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
sinh
- Liên hệ với bài 8 (Tin học
- Gợi nhớ và trả lời.
d. Một số ứng dụng:
10) và (?) Kể tên một số ứng
- Hoạt động quản lý trường học
dụng của Tin học trong cuộc
- Hoạt động quản lý cơ sở kinh
sống hàng ngày?
doanh
- Gọi HS khác nhận xét, bổ
- Nhận xét, bổ sung.
- Hoạt động ngân hàng...
sung.
- Nhận xét và nhấn mạnh ứng - Lắng nghe, ghi bài.
dụng CSDL trong các công
tác quản lí.
- Chiếu một số lĩnh vực ứng
- Quan sát và ghi nhớ.
GV: Huỳnh Văn Nhí
10
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Giáo án Tin học 12
Nội dung
dụng CSDL để quản lí như
QLHS, Ql bệnh viện,...
- Tóm tắt nội dung phần 3. d). - Lắng nghe và ghi nhớ.
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng
(1) Mục tiêu: Học sinh nhận biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL, các
lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ công tác quản lí.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống.
3.3.2. Hoạt động vận dụng
Câu 1: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Hệ QTCSDL
B. Máy tính
C. CSDL
D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết
bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác
nhau.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một
chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần có:
A. Hệ QTCSDL
B. Các thiết bị vật lý
C. CSDL
D. Tất cả các câu
Câu 4: Hệ CSDL dùng để chỉ:
A. CSDL, hệ QTCSDL
B. CSDL, hệ QTCSDL, người lập trình ứng dụng
C. một CSDL cùng với hệ QTCSDL quản trị, khai thác CSDL đó và các phần mềm ứng
dụng.
D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
Câu 5: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính
B. Đều là phần cứng máy tính
GV: Huỳnh Văn Nhí
11
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Giáo án Tin học 12
C. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính
D. Đều là phần mềm máy tính
Câu 6: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 7: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Quản lý học sinh trong nhà trường
B. Bán hàng
C. Tất cả đều đúng
D. Bán vé máy bay
3.4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thông qua một dự án thực
tế.
Nội dung hoạt động
- HS về nhà học bài;
- Xây dựng mô hình logic cho chủ đề I để hệ thống lại các kiến thức đã học.
- Tìm thêm một số lĩnh vực ứng dụng CSDL vào công tác quản lí trong cuộc sống
hàng ngày và xem trước phần câu hỏi và bài tập (16).
Ngày….tháng…..năm 20
Ngày….tháng…..năm 2018
TTCM DUYỆT
GV soạn
Huỳnh Văn Nhí
GV: Huỳnh Văn Nhí
12
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Tuần: 2
Tiết: 3
Giáo án Tin học 12
Ngày soạn: 01/08/2018
CHỦ ĐỀ 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
2. Về kĩ năng
3. Về thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn
bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Có
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động. ( Dự kiến 15 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề I và có nhu cầu
tìm hiểu các nội dung trong trong chủ đề II.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy.
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu các
nội dung trong chủ đề II.
GV: Huỳnh Văn Nhí
13
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Giáo án Tin học 12
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
(?) Kể tên các khái niệm cơ bản - Gợi nhớ và trả lời.
đã học ở chủ đề I?
- Gọi HS khác nhận xét, bổ
sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét.
-Lắng nghe, quan sát và ghi
nhớ.
(?) Phân biệt CSDL và hệ
- Gợi nhớ và trả lời.
QTCSDL? Kể tên vài lĩnh vực
quen thuộc có ứng dụng Tin
học vào cồn tác quản lí?
- Nhận xét, đánh giá, cho
-Lắng nghe, quan sát và ghi
điểm.
nhớ.
(?) Các nhóm treo sơ đồ tư duy - Treo kết quả.
đã chuẩn bị?
- Nhận xét, cộng điểm cho các - Lắng nghe, ghi nhớ.
nhóm làm tốt và dẫn dắt vào
chủ đề II.
3.2. Hình thành kiến thức: ( Dự kiến 15 phút)
Nội dung
- CSDL;
- Hệ QTCSDL;
- Hệ CSDL.
3.2.1. Các chức năng của hệ QTCSDL
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các chức năng của hệ QTCSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy.
(5) Kết quả: Học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
Hoạt động giáo viên
(?) Nhắc lại hệ QTCSDL
là gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Treo sơ đồ tư duy của
nhóm HS làm đúng nhất
và (?) Hệ QTCSDL có
những chức năng gì?
- Nhận xét, đánh giá câu
trả lời của HS và chốt nội
dung.
(?) Cung cấp môi trường
tạo lập CSDL là thế nào?
GV: Huỳnh Văn Nhí
Nội dung hoạt động
Hoạt động học sinh
- Gợi nhớ và trả lời.
Nội dung
1. Các chức năng của hệ
QTCSDL
- Lắng nghe.
- Quan sát, tham khảo SGK
và trả lời.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Tham khảo SGK và trả lời.
a) Cung cấp môi trường tạo
14
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Hoạt động giáo viên
- Nhận xét và (?) Ngôn
ngữ định nghĩa dữ liệu là
gì?
Giáo án Tin học 12
Nội dung
lập CSDL
- Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu - Hệ QTCSDL phải cung cấp
là hệ thống các kí hiệu để mô một môi trường để người
tả CSDL.
dùng dễ dàng khai báo kiểu
- Nhận xét, giải thích chi
dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu
tiết hơn và cho ví dụ từng - Lắng nghe và ghi bài.
thể hiện thông tin và các
nội dung.
ràng buộc trên dữ liệu.
- Mỗi hệ QTCSDL cung cấp
một hệ thống các kí hiệu để
mô tả CSDL gọi là ngôn ngữ
định nghĩa dữ liệu.
(?) Ngôn ngữ dùng để
b) Cung cấp môi trường
diễn tả yêu cầu cập nhật
- Tham khảo SGK và trả lời:
cập nhật và khai thác dữ
hay khai thác thông tin
Gọi là ngôn ngữ thao tác dữ
liệu
được gọi là ngôn ngữ gì? liệu
- Ngôn ngữ để người dùng
- Nhận xét, chốt nội dung.
diễn tả yêu cầu cập nhật hay
khai thác thông tin gọi là
(?) Nhớ lại chủ đề 1 và
- Lắng nghe, ghi bài.
ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
cho biết cập nhật là làm
- Thao tác dữ liệu gồm:
công việc gì? Khai thác là
+ Cập nhật là thêm, sửa,
làm công việc gì?
- Gợi nhớ và trả lời:
xóa dữ liệu
+ Cập nhật là: Thêm, sửa,
+ Khai thác là sắp xếp, tìm
xóa.
kiếm, thống kê và kết xuất
- Gọi HS khác nhận xét và + Khai thác là: Sắp xếp, tìm
báo cáo,...
bổ sung (nếu có sai xót)
kiếm, thống kê và kết xuất
- Nhận xét, chốt nội dung, báo cáo.
(?) Thảo luận nhóm và
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
cho ví dụ cụ thể từng thao
tác?
- Lắng nghe, ghi bài, thảo
- Nhận xét ví dụ.
luận và cho ví dụ.
(?) Tại sao Hệ QTCSDL
phải cung cấp công cụ
kiểm soát, điều khiển truy - Lắng nghe, ghi nhớ.
c) Cung cấp công cụ kiểm
cập vào CSDL?
- Tham khảo SGK và trả lời.
soát, điều khiển truy cập
- Nhận xét, giải thích chi
vào CSDL
tiết, cho biết ai mới có
Hệ QTCSDL phải có các
quyền sử dụng chức năng - Lắng nghe và ghi bài.
bộ chương trình thực hiện
này và chốt nội dung.
những nhiệm vụ sau:
- Minh họa bằng các ví dụ
- Phát hiện và ngăn chặn sự
thực tế.
- Quan sát.
truy cập không được phép.
- Duy trì tính nhất quán của
dữ liệu.
- Tổ chức và điều khiển các
truy cập đồng thời
GV: Huỳnh Văn Nhí
Hoạt động học sinh
15
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Hoạt động giáo viên
- Tóm tắt nội dung tiết
học.
Hoạt động học sinh
Giáo án Tin học 12
Nội dung
- Khôi phục CSDL khi có sự
cố
- Quản lí các mô tả DL.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng: ( Dự kiến 10 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
- Biết ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
- Biết ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
3.3.2. Hoạt động vận dụng
Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu;
B. khai thác dữ liệu; (*)
C. cập nhật dữ liệu; (*)
D. Những câu có dấu (*)
Câu 2: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc
nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ
B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó
D. Tập hợp các hồ sơ
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL;
B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
B. Tất cả đều đúng.
GV: Huỳnh Văn Nhí
16
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Giáo án Tin học 12
C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL;
3.4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thông qua một dự án thực
tế.
Nội dung hoạt động
HS về nhà học bài, xem câu hỏi SGK trang 20
Ngày….tháng…..năm 20
TTCM DUYỆT
Ngày….tháng…..năm 2018
GV soạn
Huỳnh Văn Nhí
GV: Huỳnh Văn Nhí
17
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Tuần: 2
Tiết: 4
Giáo án Tin học 12
Ngày soạn: 01/08/2018
CHỦ ĐỀ 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
2. Về kĩ năng
3. Về thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn
bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động. ( Dự kiến 15 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề II phần 1 (Các
chức năng của hệ QTCSDL ) và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung trong trong chủ đề II phần
tiếp theo.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy.
GV: Huỳnh Văn Nhí
18
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Giáo án Tin học 12
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu các
nội dung trong chủ đề II.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
(?) Kể tên các chức năng của hệ - Gợi nhớ và trả lời.
QTCSDL (nhắc lại)
- Gọi HS khác nhận xét, bổ
sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét.
-Lắng nghe, quan sát và ghi
nhớ.
Nội dung
- Cung cấp môi trường
tạo lập CSDL
- Cung cấp môi trường
cập nhật và khai thác dữ
liệu
- Cung cấp công cụ kiểm
soát, điều khiển truy cập
vào CSDL
3.2. Hình thành kiến thức: ( Dự kiến 15 phút)
3.2.1. Tìm hiểu vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL và các bước xây
dựng nên CSDL.
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các vai trò của hệ QTCSDL và các
bước xây dựng nên CSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy.
(5) Kết quả: Học sinh biết được các vai trò của hệ QTCSDL và các bước xây dựng
nên CSDL.
Hoạt động giáo viên
GV: Hãy kể vai trò của
con người khi làm việc
với hệ CSDL?
Bước 1. GV giao nhiệm
vụ
Nội dung hoạt động
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hs: thảo luận và trả lời
- Người quản trị CSDL
- Người lập trình ứng dụng
- Người dùng
Bước 1. HS nhận nhiệm vụ
- HS chia nhóm theo yêu cầu
- GV trình chiếu lần lượt của GV
các câu hỏi cho 3 nhóm, - HS nghe và quan sát câu
nhóm còn lại nhận xét.
hỏi được trình chiếu
- Các nhóm hoàn thành nhiệm
vụ được GV nêu ra.
GV: Huỳnh Văn Nhí
19
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Hoạt động giáo viên
Giáo án Tin học 12
Hoạt động học sinh
Nội dung
3. Vai trò của con người
Bước 2. Quan sát và Bước 2. HS thực hiện nhiệm
khi làm việc với CSDL
hướng dẫn HS
vụ
a) Người quản trị CSDL:
- GV quan sát HS thực - HS làm việc theo nhóm tất Là một người hay một nhóm
hiện các yêu cầu
cả các bài của GV giao.
người được trao quyền điều
hành hệ CSDL
- GV gợi ý, hướng dẫn khi - HS làm việc theo nhóm nhỏ
có các nhóm gặp khó (trao đổi, thảo luận, cộng tác
khăn
và hợp tác)
b) Người lập trình ứng
dụng: Khi CSDL đã được
cài đặt, cần phải có các
chương trình ứng dụng đáp
ứng nhu cầu khai thác của
các nhóm người dùng
Bước 3. GV nhận xét,
đánh giá, chốt kiến thức Bước 3. Học sinh đại diện
nhóm lên ghi kết quả và vẽ sơ
- GV yêu cầu các nhóm đồ khối theo yêu cầu
bổ sung những phần còn
- HS còn lại bổ sung ý kiến
thiếu.
- GV yêu cầu học sinh - HS các nhóm khác nhận xét
nhận xét bài của các nhóm lẫn nhau và đặt câu hỏi
khác.
c) Người dùng: Người dùng
(hay còn gọi là người dùng
đầu cuối) là tất cả những
người có nhu cầu khai thác
thông tin từ CSDL.
- GV nhận xét, khen ngợi - Hs hình thành nhu cầu cần
học kiến thức mới về vai trò
tinh thần học tập.
của CSDL
- GV chính xác lại kết quả
trả lời của HS
3.2.2. Các bước xây dựng CSDL: (Dự kiến 10 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các bước xây dựng CSDL
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
GV: Huỳnh Văn Nhí
20
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Giáo án Tin học 12
(5) Kết quả: Học sinh biết được các bước xây dựng CSDL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
GV: Để xây dựng một hệ HS: suy nghĩ, tham khảo
4. Các bước xây dựng CSDL
CSDL cho đáp ứng nhu SGK trả lời câu hỏi.
Bước 1: Khảo sát hệ thống
cầu quản lý của một tổ
+ Tìm hiểu các yêu cầu của
chức ta thực hiện những
công tác quản lí;
công việc nào ?
+ Xác định và phân tích mối
GV: Hệ thống lại mà giải - Lắng nghe, ghi nhớ.
liên hệ giữa các dữ liệu cần lưu
thích thêm một số công
trong tổ chức.
trữ;
việc cho học sinh hiểu.
+ Phân tích các chức năng cần
có của hệ thống;
+ Xác định khả năng phần cúng
và phần mềm có thể khai thác
và sử dụng CSDL.
Bước 2: Thiết kế hệ thống
HS: nghe giảng và ghi bài.
+ Thiết kế CSDL;
+ Lựa chọn hệ QTCSDL để
triển khai;
+ Xây dựng hệ thống chương
trình ứng dụng.
Bước 3: Kiểm thử hệ thống
+ Nhập dữ liệu cho CSDL;
+ Chạy thử hệ thống
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng: ( Dự kiến 5 phút)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
- Biết ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
- Biết ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
3.3.2. Hoạt động vận dụng
GV: Huỳnh Văn Nhí
21
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Giáo án Tin học 12
Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu;
B. khai thác dữ liệu; (*)
C. cập nhật dữ liệu; (*)
D. Những câu có dấu (*)
Câu 2: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc
nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ
B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó
D. Tập hợp các hồ sơ
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL;
B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
B. Tất cả đều đúng.
C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL;
3.4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thông qua một dự án thực
tế.
Nội dung hoạt động
HS về nhà học bài, tìm hiểu bài tập và thực hành số 1
Ngày….tháng…..năm 20
TTCM DUYỆT
Ngày….tháng…..năm 2018
GV soạn
Huỳnh Văn Nhí
GV: Huỳnh Văn Nhí
22
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Giáo án Tin học 12
Tuần: 3
Tiết: 5, 6
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1
TÌM HIỂU HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.
2. Về kĩ năng
3. Về thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn
bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học của bài 2 và có nhu cầu tìm
hiểu các nội dung của bài tập và thực hành 1.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
GV: Huỳnh Văn Nhí
23
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
Giáo án Tin học 12
(5) Kết quả: Học sinh có mong muốn tìm hiểu nhiều hơn các hoạt động của thư viện
trường THPT Mai Thanh Thế thông qua các tư liệu đã thu thập.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
(?) Chức năng của hệ quản trị
CSDL??
- Gọi HS khác nhận xét, bổ
sung.
- Nhận xét.
(?) Khi làm việc với hệ CSDL
con người có thể có những vai
trò gì?
- Nhận xét và (?) Các bước xây
dựng CSDL?
- Nhận xét và dẫn dắt vào bài
tập và thực hành 1.
3.2. Hình thành kiến thức
Hoạt động cuả học sinh
- Gợi nhớ và trả lời.
Nội dung
1.Các chức năng của hệ
QTCSDL.
- Nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
- Gợi nhớ và trả lời.
- Lắng nghe, gợi nhớ và trả
lời.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
2. Vai trò của con người
khi làm việc với hệ
CSDL.
3. Các bước xây dựng
CSDL.
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn
giản.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Dựa vào các tư liệu đã thu thập được về một hoạt động của thư viện
trường THPT Mai Thanh Thế và trả lời các câu hỏi của bài tập và thực hành 1.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.
3.3.2. Hoạt động vận dụng
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giao nhiệm vụ cho các - Thu thập tư liệu về hoạt
nhóm HS chuẩn bị (tiết động của thư viện.
trước).
Chia lớp ra làm 4 nhóm
Nhóm 1,2: Tìm hiểu nội
qui của thư viện về quản lí
GV: Huỳnh Văn Nhí
Nội dung
Bài 1: Tìm hiểu nội qui thư
viện, thẻ thư viện, phiếu
mượn/trả sách, sổ quản lí
sách,.. của thư viện trường
THPT Thiên Hộ Dương.
24
Trường THPT Thiên Mai Thanh Thế
sách
Nhóm 3,4: Tìm hiểu nội
qui của thư viện về mượn
trả sách
- Tổ chức cho các nhóm
báo cáo về các tư liệu thu
thập được.
- Gọi HS nhận xét, bổ
sung.
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Kể tên các hoạt động
chính của thư viện?
* Gợi ý:
- Khâu mượn sách được
tiến hành cụ thể ra sao?
- HS đến mượn cần làm
những thủ tục gì?
- Người quản lí thư viện
làm việc gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Tuỳ theo thực trạng TV
trường, các thông tin chi
tiết có thể khác nhau. Nói
chung, CSDL TV có thể có
các đối tượng là: người
mượn, sách, tác giả, hóa
đơn nhập, biên bản thanh
lí.
(?) Thảo luận để thống
nhất những đối tượng cần
thiết khi xây dựng CSDL
THUVIEN?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Với mỗi đối tượng liệt
kê các thông tin cần quản
lí?
* Gợi ý:
- Đối tượng người mượn:
Nêu các thông tin trong thẻ
mượn.
- Đối tượng sách: Nêu
thông tin cơ bản của cuốn
sách.
GV: Huỳnh Văn Nhí
Giáo án Tin học 12
- Các nhóm lên báo cáo
về những thông tin đã
thu thập đươc.
- Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Dựa vào khảo sát và trả Bài 2: Kể tên các hoạt động
lời.
chính của TV.
- Mua và nhập sách mới,
thanh lí sách khi sách cũ, lạc
hậu.
- Cho mượn sách: Kiểm tra
thẻ, tìm sách trong kho, ghi
vào sổ mượn và trao sách cho
HS.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Nhận sách trả: Kiểm tra thẻ,
đối chiếu vào sổ mượn và
nhận sách trả.
Bài 3: Hãy liệt kê các đối
- Lắng nghe.
tượng cần quản lí khi xây
dựng CSDL THUVIEN về
quản lí sách và mượn trả
sách, chẳng hạn như: thông
tin về người đọc, thông tin
về sách,..với mỗi đối tượng,
liệt kê các thông tin cần
quản lí.
- Các nhóm nêu ý kiến * Các đối tượng:
và thảo luận để thống
- NGƯỜI MƯỢN: Số thẻ,
nhất những đối tượng họ và tên, ngày sinh, giới tính,
cần thíêt.
lớp, ngày cấp thẻ, ngày hết
- Lắng nghe, ghi bài.
hạn.
- SÁCH: Mã sách, tên sách,
- Dựa vào thực tế, thảo loại sách, nhà xuất bản, năm
luận và trả lời.
xuất bản, giá tiền.
- TÁC GIẢ: Mã tác giả, tên
tác giả, ngày sinh, ngày mất
25