Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hóa học 12 bài 28: Luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.35 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN HÓA HỌC 12 – CƠ BẢN

LUYỆN TẬP:
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ
VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

Ngày soạn: …… / …… / 20 …

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ cũng như hợp chất của
chúng.
Trọng tâm:
3. Tư tưởng: Nghêm túc và tỉ mỉ trong học tập.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên:
Các bài tập liên quan đến nội dung luyện tập.
2. Học sinh:
Đọc trước phần nội dung nội dung KIẾN THỨC CẦN NHỚ.

III. PHƯƠNG PHÁP
Kết hợp khéo léo giữa đàm thoại, nêu vấn đề và hoạt động nhóm

IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định tổ chức: (1')


GIÁO ÁN HÓA HỌC 12 – CƠ BẢN


2. Kiểm tra bài cũ: (5')
Viết PTHH của phản ứng để giải thích việc dùng Na3PO4 làm mềm nước có tính cứng toàn phần.
3. Bài mới:

Thời
gian
5'

Hoạt động của Giáo viên và Học sinh

Nội dung ghi bảng

* Hoạt động 1:

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

- GV: Hướng dẫn HS ôn lý thuyết cơ bản

(SGK)

HS: Nghe TT
II. BÀI TẬP
10'

* Hoạt động 2:
- GV: GV quan sát, hướng dẫn HS giải
quyết bài tập.

HS: vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết bài tập bên.


10'

* Hoạt động 3:
- GV: giới thiệu cho HS phương pháp giải
toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm.
HS: giải quyết bài toán theo sự hướng

dẫn của GV.

10'

* Hoạt động 4:

* Bài 1: Hoàn thành PTHH của các phản ứng xảy ra
theo sơ đồ sau đây

CaO
Ca(OH)2
CaCl2
CaCO3
CaCO3
CaCO3
CaCO3
CO2

KHCO3

K 2CO3


* Bài 2: Sục 6,72 lít CO2 (đkc) vào dung dịch có
chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu
được là
A. 10g
B. 15g C. 20g
D. 25g
Giải
nCO2
0,3
nCO2 = 0,3  1 <
=
= 1,2 < 2  Phản
nNaOH 0,25
ứng tạo muối CaCO3 và Ca(HCO3)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓
a→
a
a
Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
b→
2b
a

b

0,25
a

0,2



 
 
 mCaCO3 = 100.0,2
 a 2 b0,3  b0,05
= 20g
* Bài 4: Cho 28,1 g hỗn hợp MgCO3 và BaCO3,
trong đó MgCO3 chiếm a% khối lượng. Cho hỗn hợp


GIÁO ÁN HÓA HỌC 12 – CƠ BẢN
- GV: GV quan sát, hướng dẫn HS giải
quyết bài tập.
HS: vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết bài tập bên.

trên tác dụng hết với dung dịch HCl để lấy khí CO2
rồi đem sục vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2
được kết tủa B. Tính a để kết tủa B thu được là lớn
nhất.
Giải
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O (1)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (2)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O (3)
Theo (1), (2) và (3): nCO2 = nMgCO3 + nCaCO3 =
0,2 mol thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất.
Ta có:

5'


* Hoạt động 5
- GV:? Kim loại Ca là kim loại có tính
khử mạnh. Vậy để điều chế kim loại Ca
ta có thể sử dụng phương pháp nào trong
số các phương pháp điều chế các kim
loại mà ta đã học ?
HS: chọn đáp án phù hợp.

28,1.a 28,1.(100
- a)
+
= 0,2  a = 29,89%
100.84
100.197

* Bài 5: Cách nào sau đây thường được dùng để
điều chế kim loại Ca ?
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn.
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy. 
C. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.
D. Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch
CaCl2.

5'

Hoạt động 6
- GV:? Vì sao khi đun nóng dung dịch
sau khi đã lọc bỏ kết tủa ta lại thu được
thêm kết tủa nữa?


* Bài 6: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
thu được 3g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn
lại đem đun nóng lại thu được thêm 2g kết tủa nữa.
Giá trị của a là

HS: Viết 2 PTHH và dựa vào 2 lượng kết
tủa để tìm lượng CO2.

A. 0,05 mol

B. 0,06 mol

C. 0,07 mol

D. 0,08 mol

4. Củng cố bài giảng: (3')
Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cữu ?
A. NaCl B. H2SO4

C. Na2CO3

D. HCl

5. Bài tập về nhà: (1')
Chuẩn bị trước bài NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
V. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI GIẢNG


GIÁO ÁN HÓA HỌC 12 – CƠ BẢN

..........................................................................................

HIỆU PHÓ CM DUYỆT

..........................................................................................

Ngày ...... / ...... / 20 ...

..........................................................................................
..........................................................................................
Nông Thị Bích Thủy



×