Trng Tiu hc Phỳ Thy
Lp 4E Tun 06
Th hai ngy 01 thỏng 10 nm 2018
Bui chiu
Tit 1: TON:
BIU CT (T2)
I.Mc tiờu:
1/ Kin thc: Bc u hiu bit v s TBC ca nhiu s.
- Bit tỡm s trung bỡnh cng ca 2,3,4 s.
2/ K nng: HS vn dng c vo cuc sng.
3/ Thỏi : GD lũng say mờ hc toỏn.
4/ Nng lc: Giỳp HS phỏt trin nng lc tớnh toỏn, t duy.
II. dựng dy hc:
Bng ph, PHT.
III. iu chnh ni dung hot ng:
* H1: Theo ti liu:
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ HS in ỳng s vo ch chm.
+ Kh nng lm vic nhúm.
- Phng phỏp: quan sỏt, vn ỏp
- K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi gi m
H 2 (Theo ti liu)
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ HS in ỳng s vo ch chm.
+ Rỳt ra c cỏch tỡm s TBC
+ Thuc cỏch tỡm s trung bỡnh cng.
+ Kh nng lm vic nhúm.
- Phng phỏp: quan sỏt, vn ỏp
- K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li.
H 3 (Theo ti liu)
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ HS tỡm c s trung bỡnh cng ca cỏc s cho trc.
+ Trỡnh by ỳng bi toỏn.
+ Chia s tt vi bn.
- Phng phỏp: quan sỏt, vn ỏp
- K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li.
IV. D kin phng ỏn h tr cho HS:
* Hớng dẫn cho HSCHT BT3:
- Trớc tiên cộng các số với nhau, rồi đếm xem có tất cả bao nhiêu số và
lấy tổng vừa tính đợc chia đều cho số đó.
Giỏo vin: Nguyn Th Nh Ngc
1
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
* Bµi to¸n n©ng cao cho HSHT: T×m 2 sè tù nhiªn sao cho trung
b×nh céng cña chóng b»ng 16 vµ gi÷a chóng cã 3 sè ch½n.
V. Hoạt động ứng dụng:
Đo cân nặng của các thành viên trong gia đình em. Sau đó tính trung bình cộng cân nặng
của mỗi người.
******************************************
Tiết 2: Tiếng việt:
Bài 6A: DŨNG CẢM NHẬN LỖI (T1)
I.Mục tiêu:
1. KT: Đọc – hiểu bài Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca.
2.KN - Biết đọc với giọng kể chậm rãi,tình cảm,bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời
người kể chuyện.
- Hiểu nội dung : Nỗi dằn vặt của An – drây – ca thể hiện tình yêu thương và ý thức trách
nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân (trả lời
được các CH trong SGK)
3. TĐ: Giáo dục HS tình yêu thương ,lòng trung thực .
4.NL: - Giúp HS phát triển năng lực ngôn ngữ, diễn đạt mạch lạc, tự tin
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy - học.
- Tranh minh họa bài tập đọc
III. Điều chỉnh hoạt động:
HĐCB1: (theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Nói được nội dung phù hợp với hình ảnh minh họa.
+ Dự đoán bài đọc nói về câu chuyện gì?
- Phương pháp: vấn đáp.
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, đặt câu hỏi
HĐCB 2,3,4: (theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Hiểu nghĩa các từ:
+An - đrây- ca: Tên nhân vật trong câu chuyện.
+Dằn vặt: làm cho mình đau đớn, buồn khổ một cách dai dẳng.Tự trách mình.
+Ngồi nức nở: ngồi khóc.
+ Đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng
ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm
+Biết đọc với giọng kể chậm rãi,tình cảm,bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời
người kể chuyện.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi,nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
HĐCB 5: (theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Tham gia tích cực, thảo luận cùng các bạn để tìm câu trả lời.
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
2
Trng Tiu hc Phỳ Thy
Lp 4E Tun 06
Hiu ni dung bi c. Hc sinh tr li to, rừ rng, mnh dn, din t theo cỏch hiu
ca mỡnh.
+Cõu 1: Cu chi ỏ búng cựng cỏc bn.
+ Cõu 2: M ang khúc nc lờn vỡ ụng ó qua i.
+ Cõu 3: Em ngh rng ụng mt do mỡnh mi chi nờn mua thuc v chm.
+Cõu 4:Bit thng ụng, trung thc v bit hi hn v li lm ca mỡnh.
+ HS nờu c ý ngha ca cõu chuyn: Ni dn vt ca An drõy ca th hin tỡnh yờu thng
v ý thc trỏch nhim vi ngi thõn, lũng trung thc v s nghiờm khc vi li lm ca bn thõn
- Phng phỏp: vn ỏp, quan sỏt
- K thut: nhn xột bng li, t cõu hi, tụn vinh hc tp, ghi chộp ngn.
IV. D kin phng ỏn h tr hc sinh:
- HSCHT: Tiếp cận giúp các em đọc yếu em Tun Anh, Quý, Ti, Hong,
Trõm luyện đọc và nắm ND bài.
- HSHT: Tiếp cận giúp các em đọc din cảm và hiểu đợc nội dung bài.
V. Hng dn phn ng dng:
V nh c cho ngi thõn nghe bi tp c.
******************************************
Tit 3: Cho c
Thc hin theo k hoch ca nh trng.
******************************************
Th ba ngy 02 thỏng 10 nm 2018
Bui sỏng
Tit 2: TON:
EM ễN LI NHNG Gè HC (T1)
I.Mc tiờu:
1.KT: - Vit, c, so sỏnh c cỏc STN; nờu c giỏ tr ca ch s trong mt s.
- c c thụng tin trờn biu ct.
2. KN: Vn dng thc hnh thnh tho c, vit, so sỏnh c cỏc STN; x lớ thụng tin
thnh tho trờn biu .
3. T : - Giỳp hs yờu thớch hc toỏn v cú kh nng c, phõn tớch c cỏc s liu trờn
cỏc bn
4.NL: NL ngụn ng, tớnh toỏn.
II. Chun b dựng dy - hc.
- Bng ph
III. iu chnh hot ng:
H 1,2: Theo TL
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: + HSvit c s t nhiờn lin sau v lin trc ca 3 980 428 l
3 980 429 v 3 980 427.
+Nờu c giỏ tr ca ch s 5 trong mi s(5 000 000; 5 000; 500 000)
Giỏo vin: Nguyn Th Nh Ngc
3
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
+Xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 7 789 012; 7 879 012; 7 978 012; 8
007v232.
+Viết cẩn thận, nhanh
-PP: quan sát, vấn đáp
-KT: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
2.HĐ 3: Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Đọc được thông tin trên biểu đồ cột về số cà phê xuất khẩu của
cồng ti Yến Mai
a. Năm 2012 nhiều hơn năm 2009 là 330 tấn.
b.Năm 2012 xuất khẩu nhiều nhất. Năm 2009 xuất khẩu ít nhất.
c. Trung bình mỗi năm xuất khẩu được 640 tấn.
+ Đọc thành thạo biểu đồ.
- PP: quan sát, vấn đáp
- KT: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
IV.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh:
* Hướng dẫn cho HS CHT: Làm lần lượt các bài tập.Viết, đọc, so sánh được các số tự
nhiên.
* HSHT: Làm nhanh và đúng các bài tập.
V.Hướng dẫn ứng dụng: Hãy tìm số có nhiều chữ số trên các tờ báo, tạp chí hoặc sách
tham khảo. Chép vào vở vài số tìm được và những thông tin liên quan đến những số đó.
**********************************
Tiết 4: Tiếng Việt:
Bài 6A: DŨNG CẢM NHẬN LỖI (T2)
I. Mục tiêu:
1. KT: - Hiểu được khái niệm danh từ chungvà danh từ riêng (ND ghi nhớ)
2.KN: - Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái
quát của chúng ; nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dung quy tắc đó
vào thực tế.
- Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết danh từ chung, danh từ riêng, viết hoa danh từ
riêng.
3.TĐ: HS có ý thức viết đúng tên mình, tên riêng người và tên địa lí.
4.NL: Phát triển năng lực ngôn ngữ, tự học và giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
SHD, thẻ từ, phiếu học tập
III. Điều chỉnh hoạt động:
HĐCB 6: Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm được nội dung cơ bản của một bức thư
+ Phần đầu thư: HS nắm được:
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
4
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
Câu 1: a.sông; b. Cửu Long; c.vua; d. Lê Lợi.
Câu 2:+ Sông: tên chung để chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi
lại được.
+ Cửu Long: tên riêng của một dòng sông có chín nhánh ở đồng bằng sông Cửu Long.
+ Vua: tên chung chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến.
+ Lê Lợi: tên riêng của vị vua mở đầu nhà Hậu Lê.
Câu 3:a,c: không viết hoa; b,d: viết hoa
+ DT chung là tên gọi một loại sự vật.
+ DTR: tên riêng của một sự vật, luôn được viết hoa.
+ Lấy được ví dụ về DTC, DTR.
+ Khả năng hợp tác, chia sẻ trong nhóm.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
HĐTH 1: Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS tìm và viết được các danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên Nhẫn,
Trác, Đại Huệ, Bác Hồ.
+ Khả năng hợp tác, chia sẻ trong nhóm.
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn.
IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không.
V. Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS:
*HS CHT: Bài 6 – HĐCB: Tiếp cận giúp các em yếu chọn đúng thẻ từ ghép vào từng lời
giải nghĩa thích hợp, giúp HS so sánh được nghĩa, cách viết của các cặp từ.
Bài 1 – HĐTH: Tiếp cận giúp các em nhận ra danh từ riêng là những từ chỉ tên riêng của
một sự vật và luôn được viết hoa.
* HS HT: Tìm 3 danh từ chung, 3 danh từ riêng.
VI. Hướng dẫn phần ứng dụng:
Em hãy viết tên các thành viên trong gia đình mình và nói cho họ cách viết.
******************************************
Buổi chiều
Tiết 1: Tiếng Việt:
Bài 6A: DŨNG CẢM NHẬN LỖI (T3)
I. Mục tiêu:
1.KT: - HS nghe viết đúng và trình bày bài chính tả“ Người viết truyện thật thà” sạch sẽ;
trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài.
2. KN- Làm đúng BT thảo luận hoặc tra từ điển để viết các từ láy có tiếng chứa âm s/x.
3.TĐ: - Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi viết chữ
4. NL: phát triển năng lực thẩm mĩ, ngôn ngữ.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
SHDH, bảng nhóm.
III. Điều chỉnh hoạt động:
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
5
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
HĐTH2: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:Kĩ năng viết chính tả của HS:
+Viết đúng họ tên, địa chỉ của người gửi, người nhận bào phong bì thư.
+Viết hoa các danh từ riêng.
+Viết đúng chính tả, chữ đều, trình bày đẹp...
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời,ghi chép ngắn
HĐTH3: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:Kĩ năng viết chính tả của HS
+ Viết chính xác từ khó: Ban -dắc, tưởng tượng, truyện dài,thẹn, ấp úng,
+Viết đúng tên riêng: Ban -dắc
+Viết đảm bảo tốc độ, đúng chính tả, chữ đều, trình bày đẹp...
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời,ghi chép ngắn
HĐTH4a: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:HS tìm được:
+Các từ láy có tiếng chứa âm s :san sát, sẵn sàng, săn sóc, sần sùi, sốt sắng, suôn sẻ, sầm
sập, sít sao,.....
+Các từ láy có tiếng chứa âm x: xa xa, xa xôi, xám xịt, xúng xính, xốn xang, xôn xao, xót
xa, xối xả, xanh xao, xao xuyến,....
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không.
V. Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS:
V. Dù kiÕn ph¬ng ¸n hç trî cho HS:
- HSCHT: Bài 4: Tiếp cận giúp các em nghe – viết đúng bài: Người viết truyện thật thà..
- Bài 4a: Tiếp cận giúp các em tìm được các từ láy.
* HSHT:- HS tìm được nhiều từ láy..
VI. Hướng dẫn phần ứng dụng:
Cùng người thân thực hiện phần ứng dụng ở SHDDH.
******************************************
Tiết 2: Tiếng Việt:
Bài 6B: KHÔNG NÊN NÓI DỐI (T1)
I. Mục tiêu:
1.KT: - Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa: Khuyên HS không nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lòng tin, sự tôn
trọng của mọi người đối với mình.
2.KN: - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ đúng dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm
3.TĐ: - Giáo dục học sinh không nên nói dối với bất kì ai, sẽ bị mất lòng tin
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
6
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
4.NL: - Giúp HS phát triển năng lực ngôn ngữ, diễn đạt mạch lạc, tự tin
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa.
III. Điều chỉnh hoạt động:
HĐ1: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Trả lời đúng các câu hỏi.
+ Nêu được suy nghĩ của mình sau khi nói dối.
- PP: vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
HĐTH2,3,4: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+Nối đúng nghĩa của các từ: 1-g; 2-c, 3-a, 4-b, 5-d; 6-e.
+ Đọc trôi chảy toàn bài với giọng nhẹ nhàng, hóm hỉnh, ngắt nghỉ đúng dấu câu, giữa
các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với
cảnh tượng, tình huống biến chuyển của truyện, phù hợp với lời nói của từng nhân
vật( Cha: ôn tồn, trầm buồn. Em: tinh nghịch, thản nhiên..)
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn
HĐ5: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
-Tiêu chí đánh giá:
+Câu 1: Nói dối ba là đi học nhóm.
+ Câu 2: Tức giận khi thấy em gái bỏ học đi xem phim.
+ Câu 3:Cũng nói dối ba bỏ học đi chơi.
+Câu 4:Vì chị tự thấy mình làm gương xấu cho em và làm ba buồn.
+ HS nêu được ý nghĩa của câu chuyện: : Khuyên HS không nói dối vì đó là một tính xấu
làm mất lòng tin, sự tôn trọng của mọi người đối với mình.
-PP: vấn đáp, quan sát.
-Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, ghi chép ngắn.
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không.
V. Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS:
* HSCHT: đọc đúng các từ khó: ân hận, giận dữ và nắm nội dung bài.
* HS HTT:- Đọc diễn cảm toàn bài.
VI. Hướng dẫn phần ứng dụng: Đọc diễn cảm bài văn cho người thân nghe.
*************************************
Tiết 3: Khoa học:
BẠN CÓ BIẾT CÁC BỆNH VỀ DINH DƯỠNG (T1)
I. Mục tiêu:
1.KT: - Kể được tên và cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng.
- Nêu được ích lợi của muối i-ốt.
7
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
2.KN: Biết cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng.
3.TĐ: Có ý thức thực hiện việc ăn uống, vận động hợp lí để phòng một số bệnh về dinh
dưỡng.
4.NL: phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
PHT
III. Điều chỉnh hoạt động:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Khởi động:
- CTHĐTQ tổ chức cho các nhóm chơi trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng”
- Cử 2 đội mỗi đội 5 bạn.
- CTHĐTQ phổ biến luật chơi. Các đội lắng nghe và thực hiện.
- Hai đội tham gia chơi. Lớp làm cổ động viên và làm trọng tài.
- Đội nào có kết quả đúng và nhanh nhất thì đội đó thắng.
- CTHĐTQ mời 1 bạn nhận xét.
- CTHĐTQ hỏi: Nếu ăn quá nhiều thức ăn chứa chất béo thì chúng ta sẽ mắc bệnh gì?
- Mời 1 bạn trả lời.
- Hội đồng tự quản mời cô giáo vào bài học. GV giới thiệu về bài học và ghi nhan đề lên
bảng.
- Cá nhân ghi tên bài vào vở.
- Bạn phụ trách đồ dùng di chuyển lấy đồ dùng học tập cho cả nhóm.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+Hiểu được luật chơi. Tham gia chơi hào hứng, tích cực.
+Phản xạ nhanh, đoàn kết
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
Xác định mục tiêu bài
Việc 1: Cá nhân đọc mục tiêu bài (2 lần)
Việc 2: Trao đổi MT bài trong nhóm .
Việc 3: Phó chủ tịch HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ MT bài trước lớp, nêu ý hiểu của
mình và cách làm để đạt được mục tiêu đó.
* Hình thành kiến thức:
1. Quan sát và trả lời:
Việc 1: Quan sát các hình 1, 2, 3.
Việc 2: Viết tên các bệnh về dinh dưỡng vào vở.
Việc 3: Kể thêm các bệnh về dinh dưỡng mà em biết.
Việc 1: Chủ động chia sẻ với bạn và lắng nghe ý kiến của bạn.
Việc 2: Em tiếp tục trao đổi đánh giá những câu trả lời của bạn, cùng thống nhất kết quả.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
8
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
+ HS nêu được tên các bệnh ở hình 1(còi xương suy dinh dưỡng); hình 2(bướu cổ); hình
3(béo phì)
+ Biết kể thêm các bệnh về dinh dưỡng mà em biết. VD: thiếu vi-ta-min, khô mắt, sâu
răng, tăng huyết áp, loãng xương, mềm xương, thiếu máu,...
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
2. Đọc và trả lời câu hỏi:
Việc 1: Đọc thông tin ở mục a trang 40.
Việc 2: Viết vào vở các câu trả lời cho những câu hỏi ở mục b (trong hình) trang 40.
- Đổi chéo vở cho bạn bên cạnh để kiểm tra, bổ sung và thống nhất ý kiến.
Việc 1: NT tổ chức cho các bạn chia sẻ ý kiến.
- Nêu nguyên nhân gây ra bệnh còi xương.
- Nêu nguyên nhân gây ra bệnh bướu cổ.
………..
Việc 2: Nhóm trưởng mời 1 bạn nêu phương án trả lời các câu hỏi trên, các bạn khác lắng
nghe, nhận xét, bổ sung hoặc nêu các vấn đề khác liên quan đến nội dung bài (Nếu có)
cùng thảo luận.
Việc 3: Nhóm trưởng đề nghị bạn thư ký tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhóm và báo
cáo với cô giáo.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS trả lời được các câu hỏi:
Câu 1:Bệnh thừa cân, béo phì: do ăn quá nhiều thức ăn chứa nhiều chất bột đường, chất
béo.
Câu 2:Bệnh chảy máu chân răng: thiếu vi-ta-min C
Câu 3:Mắt bị khô, nhìn mờ: do thiếu vi-ta-min A
Câu 4:Bệnh biếu cổ: thiếu i-ốt.
+ Có ý thức thực hiện việc ăn uống, vận động hợp lí để phòng một số bệnh về dinh dưỡng.
+ Liên hệ bản thân xem mình có mắc một trong số các bệnh đó không.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
3. Quan sát và trả lời:
Việc 1: Quan sát các loại thức ăn ở trang 41 và đọc tên 4 loại bệnh ở giữa.
Việc 2: Viết tên các loại thức ăn mà em vừa QS để phòng 4 bệnh có trong ô 1, 2, 3, 4.
Việc 1: Chủ động chia sẻ với bạn và lắng nghe ý kiến của bạn.
Việc 2: Em tiếp tục trao đổi đánh giá những câu trả lời của bạn, cùng thống nhất kết quả.
Việc 1: NT tổ chức cho các bạn chia sẻ ý kiến.
- Ngoài việc bổ sung các thức ăn có trong hình bạn nào có thể kể thêm 1 số cách
phòng bệnh khác nữa không ?
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
9
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
Việc 2: Nhóm trưởng mời 1 bạn nêu phương án trả lời các câu hỏi trên, các bạn khác lắng
nghe, nhận xét, bổ sung hoặc nêu các vấn đề khác liên quan đến nội dung bài (Nếu có)
cùng thảo luận.
Việc 3: Nhóm trưởng đề nghị bạn thư ký tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhóm và báo
cáo với cô giáo.
Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả những việc em đã làm.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS kể tên được các loại thức ăn để phòng bệnh:
1.Bệnh quáng gà:chuối, rau, mướp, đậu cô ve, nước ép cà rốt.
2.Bướu cổ: muối, bột canh i-ốt.
3.Suy dinh dưỡng:trứng, thịt, cá tôm
4.Chảy máu chân răng:nước chanh
+ Có ý thức thực hiện việc ăn uống, vận động hợp lí để phòng một số bệnh về dinh dưỡng.
+ Liên hệ bản thân xem mình đã ăn uống đủ chất dinh dưỡng chưa.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- Ban phụ trách đồ dùng lấy phiếu bài tập ở góc học tập phát cho từng thành viên trong
nhóm.
Hãy viết chữ “N” trước những việc NÊN LÀM, chữ “K” trước những việc KHÔNG NÊN
LÀM.
Ăn nhiều rau xanh và quả chín theo khả năng.
Chơi trò chơi trí não thay cho trò chơi vận động.
Ăn nhiều đồ ăn rán (chiên), xào.
Luyện tập thể dục thể thao, lao động vừa sức.
Ăn bánh kẹo, uống sữa thay cơm.
Ăn thật no trước khi ngủ.
Ăn thức ăn có nguồn gốc động vật và có nguồn gốc thực vật.
Việc 1: Đọc yêu cầu của phiếu bài tập.
Việc 2: Điền vào phiếu của mình.
- Đổi chéo phiếu bài tập cho bạn bên cạnh để kiểm tra, đánh giá, bổ sung và thống
nhất ý kiến.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nêu được những việc nên làm và không nên làm để phòng bệnh
béo phì:
+Ăn nhiều rau xanh và quả chín theo khả năng.(N)
+ Chơi trò chơi trí não thay cho trò chơi vận động.(K)
+ Ăn nhiều đồ ăn rán (chiên), xào .(K)
+ Luyện tập thể dục thể thao, lao động vừa sức. (N)
10
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
+ Ăn bánh kẹo, uống sữa thay cơm.(K)
+ Ăn thật no trước khi ngủ. (K)
+ Ăn thức ăn có nguồn gốc động vật và có nguồn gốc thực vật.(N)
+ Có ý thức thực hiện việc ăn uống, vận động hợp lí để phòng một số bệnh về dinh dưỡng.
+ Khả năng phối hợp trong nhóm, khả năng trình bày trước lớp.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không.
V. Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS:
- HSHTT: Hoàn thành các hoạt động, giúp đỡ các bạn học yếu trong nhóm.
VI. Hướng dẫn phần ứng dụng:
- Cùng với người thân hoàn thành phần ứng dụng.
*************************************
Thứ tư ngày 03 tháng 10 năm 2018
Buổi sáng
Tiết 3: TOÁN:
EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (T2)
I.Mục tiêu:
1.KT: - Viết, đọc, so sánh được các STN; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
2. KN: Vận dụng thực hành thành thạo đọc, viết, so sánh được các STN; xử lí thông tin
thành thạo trên biểu đồ.
3. TĐ : - Giúp hs yêu thích học toán và có khả năng đọc, phân tích được các số liệu trên
các bản đồ
4.NL: NL ngôn ngữ, tính toán.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy - học.
- Bảng nhóm. Phiếu học tập.
III. Điều chỉnh hoạt động:
HĐ 4,5: Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Xác định được một năm thuộc thế kĩ nào( năm 2000- TK 20; năm
2013
+ TK 21; thế kỉ 21 kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100)
+ Chuyển đổi thành thạo đơn vị đo thời gian, đơn vị đo khối lượng.
- PP: vấn đáp
- KT: đặt câu hỏi gợi mở, nhận xét bằng lời
HĐ 6: Theo TL
*Đánh giá:
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
11
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
- Tiêu chí đánh giá: +Vận dụng giải thành thạo dạng toán trung bình cộng (áp dụng 3
hoặc 4 bước tính)
B1: Tìm số hoa quả bán ngày thứ 2.
B2: Tìm số hoa quả bán ngày thứ 3.
B3:Trung bình mỗi ngày bán được( B3 có thể làm thành 2 bước: Tìm tổng số hoa quả bán
trong 3 ngày . Sau đó tìm trung bình mỗi ngày bán được)
+ Đặt câu lời giải tường minh, dễ hiểu.
+ Tính toán nhanh, chính xác, viết cẩn thận.
-PP: vấn đáp, quan sát
-KT: đặt câu hỏi gợi mở, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn.
IV.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh:
* Hướng dẫn cho HSCHT làm BT6:
Bước 1: Tìm số hoa quả bán được trong ngày thứ hai.
Bước 2: Tìm số hoa quả bán được trong ngày thứ ba.
Bước 3: Tìm số hoa quả bán được trong 3 ngày.
Bước 4: Tìm trung bình mỗi ngày bán được mấy ki – lô – gam hoa quả.
V.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng với người thân hoàn thành phần ứng dụng.
**********************************
Tiết 4: Tiếng Việt:
Bài 6B: KHÔNG NÊN NÓI DỐI (T2)
I. Mục tiêu:
1.KT: - Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc, nói về
lòng tự trọng
- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của câu chuyện.
2.KN: Biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc, nói về lòng tự trọng. Hiểu
được câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.
- HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
3.TĐ: - Các em có ý thức rèn luyện mình để trở thành người có lòng tự trọng
4.NL: - Giúp HS phát triển năng lực ngôn ngữ, lực tư duy sáng tạo, diễn đạt mạch lạc, tự
tin
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
PHT.
III. Điều chỉnh hoạt động:
HĐ TH1: Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + HS chọn được một câu chuyện(có thể chọn một bài đọc trong sách)
về người biết tự coi trọng và giữ gìn phẩm giá.
+Giới thiệu được tên câu chuyện, nhân vật trong truyện
+ Câu chuyện có mở đầu, diễn biến, kết thúc.
+ Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
+Nêu và thảo luận được ý nghĩa câu chuyện.
12
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
+ Khả năng tự học.
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn.
HĐ TH2 Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Lời kể (rõ ràng, dễ hiểu, có truyền cảm không?)
+Câu chuyện kể đúng trình tự.
+Khả năng kết hợp cử chỉ, điệu bộ, ánh mắt, vẻ mặt vời lời kể.
+ Phong thái kể(tự tin)
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không.
V. Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS:
* Gợi ý cho HSCHT kể được câu chuyện về lòng tự trọng mà em đã nghe, đã đọc.
*HSHT: Các em kể, hiểu, nêu được ý nghĩa caauc huyện được nghe, được đọc về lòng tự
trọng.
VI. Hướng dẫn phần ứng dụng:
Về nhà cùng người thân hoàn thành phần ứng dụng.
*************************************
Tiết 5: Tiếng Việt:
Bài 6B: KHÔNG NÊN NÓI DỐI (T3)
I. Mục tiêu:
1.KT: - Biết rút kinh nghiệm về bài TLV viết thư (đúng ý, bố cục rõ ràng,dùng từ, đặt câu
và viết đúng chính tả,…)tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viếttheo sự hướng dẫn của
GV.
2.KN: - Vận dụng sửa bài, rút kinh nghiệm làm bài sau tốt hơn.
3.TĐ: - Giáo dục học sinh tham gia tích cực vào hoạt động học ở trên lớp
4.NL: Phát triển năng lực ngôn ngữ.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.
III. Điều chỉnh hoạt động:
1.HĐTH3,4: Theo tài liệu
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Nghe cô giáo nhận xét chung về bài làm của cả lớp và biết được chất lượng làm bài của
lớp.
+ Đọc lại bài là, lời nhận xét của thầy cô giáo trong bài, đọc những chỗ mắc lỗi
+Tham gia chữa những chỗ thầy cô giáo đề nghị chữa chung: lỗi về ý, bố cục, lỗi dùng từ,
đặt câu, lỗi chính tả.
+Nhận biết những chỗ mình đã làm sai. Tự chữa bài của mình.
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngăn.
2.HĐTH5 : Theo tài liệu
*Đánh giá:
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
13
Trng Tiu hc Phỳ Thy
Lp 4E Tun 06
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: + Em lng nghe mt vi on hoc bi lm tt ca hc sinh, nhn bit
c cỏi hay trong bi vn.
+ Tho lun vi bn tỡm ra cỏi hay, cỏi tt ca bi gii thiu
+ Din t trụi chy, mch lc, vit ỳng chớnh t.
+ Kh nng t hc.
+ Kh nng nhn xột, ỏnh giỏ bi lm ca bn.
+Kh nng chia s trc lp - Phng phỏp: vn ỏp
- K thut: t cõu hi, nhn xột bng li.
IV. iu chnh ni dung dy hc: Khụng.
V. D kin phng ỏn h tr cho HS:
HSCHT: Giỳp cỏc em cha li li chớnh t, li v ý, li dựng t,
VI. Hng dn phn ng dng:
Hi ngi thõn xem trong h hng cú ai cn c thm hi vit th.
*************************************
Th nm ngy 04 thỏng 10 nm 2018
Bui sỏng:
Tit 1: TON:
PHẫP CNG, PHẫP TR (T1)
I. Mc tiờu:
1.KT: - Bit t tớnh v bit thc hin phộp cng ,phộp tr cỏc s cú n sỏu ch s khụng
nh hoc cú nh khụng quỏ 3 lt v khụng liờn tip.
2.KN: Vn dng thnh tho bi 1 (HTH)
3.T: - Giỏo dc HS tớnh t giỏc, cn thn, chớnh xỏc, tớch cc trong hc toỏn
4.NL: - NL t hc, hp tỏc nhúm, tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiu hc tp. Chun b trũ chi HTH 1.
III. iu chnh hot ng:
1.H 1: (Theo TL) Trũ chi Chuyn hng lờn tu
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: + Vit c kt qu vo ụ trng ln lt tng phộp tớnh theo hng
mi tờn cho n phộp tớnh cui cựng.
+ Vit cn thn, phn x nhanh.
+ Mnh dn trong hp tỏc nhúm, on kt.
-PP: quan sỏt, vn ỏp
-KT: ghi chộp ngn, t cõu hi gi m, nhn xột bng li
2.H 2,3,4 : (Theo TL)
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:+ - Nm c cỏc bc thc hin phộp cng, phộp tr cỏc s cú sỏu
ch s ( cú nh); B1: t tớnh ( cỏc ch s cựng hng phi thng ct vi nhau); B2: thc
hin tớnh t phi sang trỏi..
+ Vit cn thn,tớnh toỏn chớnh xỏc.
+ Vit s cn thn , p, trỡnh by khoa hc, sch s.
Giỏo vin: Nguyn Th Nh Ngc
14
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
-PP: quan sát, vấn đáp
-KT: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi gợi mở, nhận xét bằng lời
3.HĐTH 1 : (Theo TL)
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Nắm được các bước thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu
chữ số ( có nhớ); B1: Đặt tính ( các chữ số cùng hàng phải thẳng cột với nhau); B2: thực
hiện tính từ phải sang trái..
+ Thực hiện tính phép cộng, phép trừ chính xác.
+ Viết cẩn thận,tính toán chính xác.
+ Viết số cẩn thận , đẹp, trình bày khoa học, sạch sẽ.
-PP: quan sát, vấn đáp
- KT: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi gợi mở, nhận xét bằng lời
IV. Điều chỉnh nội dung dạy – học:
V.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh:
* Hướng dẫn cho HSCHT cách đặt tính và đặt kết quả sao cho thẳng hàng: Hpangf, tài,
Trâm, Toàn.
*HSHT: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2456 rồi trừ đi 5478 thì bằng 1978
V.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng với người thân hoàn thành phần ứng dụng.
**********************************
Tiết 2: TIẾNG VIỆT:
BÀI 6C: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG (T1)
I. Mục tiêu:
1.KT: - Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực- Tự trọng; bước đầu
biết xếp các từ Hán Việt có tiếng “trung” theo hai nhóm nghĩa và đặt câu được với một từ
trong nhóm .
2.KN: - Sử dụng những từ ngữ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
3.TĐ: - Học sinh hiểu trung thực – tự trọng là những đức tính tốt và mỗi em có ý thức, thói
quen thể hiện tính trung thực và lòng tự trọng trong học tập và trong cuộc sống.
4.NL: Phát triển năng lực ngôn ngữ,hợp tác nhóm diễn đạt mạch lạc tự tin.
II. Đồ dùng dạy – học:
Bảng phụ, SHD
III. Điều chỉnh nội dung hoạt động:
HĐCB 1: Theo tài liệu
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Tìm nhanh các từ có tiếng “tự”
+ Xếp đúng nhiều từ, trình bày đẹp.
+ HS hợp tác nhóm, diến đạt mạch lạc, ngôn ngữ.
- Phương pháp: quan sát
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn.
HĐCB 2: Theo tài liệu
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: +HS chọn được từ ở cột A thích hợp với nghĩa ở cột B
15
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
a-3; b- 1; c-2; d-5; e-6; g-4.
+ Hiểu nghĩa của các từ và sử dụng từ hợp lí.
+ Hợp tác nhóm tốt. Có khả năng chia sẻ trước lớp.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
HĐCB 3: (Theo tài liệu)
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: +HS xếp được các từ vào hai nhóm thích hợp.
a, Các từ chỉ đức tín tốt: tự tin, tự trọng, tự hào.
b,Các từ chỉ tính xấu: tự ti, tự kiêu, tự ái.
+ Hiểu nghĩa của các từ và sử dụng từ hợp lí.
+ Có ý thức học tập các đức tính tốt.
-Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn
4.HĐCB 4,5: (Theo tài liệu)
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: +HS đọc và hiểu đoạn văn, xem xét và chọn đúng từ điền vào mỗi chỗ
trống (1- tự trọng; 2- tự kiêu; 3- tự ti; 4- tự tin; 5 - tự hào)
+HS xếp được các từ vào hai nhóm thích hợp.
a) Từ ghép có tiếng “trung” có nghĩa là “ở giữa”: trung thu, trung bình, trung tâm.
b) Từ ghép có tiếng “trung” có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung nghĩa,
trung kiên, trung thực, trung hậu.
+ Hiểu nghĩa của các từ và sử dụng từ hợp lí.
+ Hợp tác nhóm tốt. Có khả năng chia sẻ trước lớp.
-Phương pháp: vấn đáp,quan sát
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,ghi chép ngắn.
HĐCB 6: (Theo tài liệu)
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Đặt được câu với một từ ở HĐCB 5.
+ Hiểu nghĩa của từ, đặt câu gãy gọn, tường minh, rõ nghĩa.
-Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn
IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không
V.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh:
*HSCHT: Bài 5: Tiếp cận giúp các em phân biệt được các từ ghép có tiếng trung có
nghĩa là ở giữa với tiếng trung có nghĩa là một lòng một dạ.
16
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
Bài 6: Giúp các em đặt được câu có dùng từ đã cho ở BT2.
*HSHT: bài 6: các em đặt nhiều hơn 1 câu có dùng từ đã cho ở BT2.
VI.Hướng dẫn ứng dụng: Nếu đã có một lần không trung thực, em hãy kể lại và xin lỗi
người thân.
************************************
Tiết 3: ĐẠO ĐỨC:
BÀI TỎ Ý KIẾN (T2)
I. MỤC TIÊU:
-KT: Học xong bài này HS có khả năng: Trẻ em cần phải bày tỏ ý kiến về những vấn đề có
liên quan đến trẻ em .
- KN: Mạnh dạn, biết cách bày tỏ ý kiến của bản thân một cách thuyết phục.
- TĐ: biết lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác .
- NL: Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề.
III/ Hoạt động dạy - học
1/ HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
* Hoạt động 1: Khởi động: BVN tổ chức cho lớp hát một bài.
* Hoạt động 2: Hs bày tỏ ý kiến.
Việc 1 :HS đọc và chon ý kiến của mình .
Việc 2 : Em và bạn cùng trao đổi câu trả lời với nhau.
Việc 3 : Nhóm trưởng điều hành các ban trong nhóm cùng nói lên ý kiến của mình .
Việc 4: Ban học tập tổ chức cho các bạn trình bày tiểu phẩm trước lớp.
*Đánh giá:
-Tiêu chí đánh giá: HS nói lên ý kiến của mình tán thành hoặc không tán thành và giải
thích được vì sao một cách thuyết phục người nghe.
-PP: Quan sát,vấn đáp.
- Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
*Hoạt động 3 : Trò chơi Phóng viên
Việc 1 :HS đọc trả lời các câu hỏi. .
Việc 2 : Em và bạn cùng trao đổi câu trả lời với nhau.
Việc 3 : Nhóm trưởng điều hành các ban trong nhóm cùng nói lên ý kiến của mình.
Việc 4: Ban học tập tổ chức cho các bạn ttập làm phóng viên
*Đánh giá:
-Tiêu chí đánh giá: HS nói lên ý kiến của mình về tình hình trường lớp hiện nay,những
hoạt động em thích và những hoạt nào em muốn tham gia. Dự định của em trong những
ngày hè...
HS trình bày tỏ ý kiến tự nhiên, ý rõ ràng dễ hiểu.
-PP: Quan sát,vấn đáp.
- Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
Hoạt động 4: Xây dựng tiểu phẩm về quyền tham gia ý kiến của trẻ em.
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
17
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
Việc 1 :HS cả nhóm cùng xây dựng ý tưởng .
Việc 2 : Viết ngắn gọn kịch bản.
Việc 3 : Nhóm trưởng điều hành các ban trong nhóm tham gia đống tiểu phẩm
Việc 4: GV tổ chức cho các nhóm lên trình bày tiểu phẩm.
*Đánh giá:
-Tiêu chí đánh giá: Tiểu phẩm có nội dung rõ ràng, các bạn diễn tự nhiên, và được các
nhóm bầu chọn là tiểu phẩm hay.
-PP: Quan sát,vấn đáp.
- Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
Hoạt động kết thúc tiết học : HS nêu mục tiêu đạt được sau bài. - GV liên hệ thực
tế , giáo dục học sinh .
*************************************
Tiết 4: TIẾNG VIỆT:
BÀI 6C: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG (T2)
I. Mục tiêu:
1.KT: - Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rừu và những lời dẫn giải dưới tranh để
kể lại được cốt truyện.
2. KN: - Biết phát triển ý dưới 2,3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện (BT2).
3. TĐ: - Thông qua câu chuyện giáo dục HS tính thật thà và lòng trung thực.
4.NL: Phát triển năng lực ngôn ngữ,hợp tác nhóm diễn đạt mạch lạc tự tin.
II. Đồ dùng dạy – học:
Bảng nhóm
III. Điều chỉnh nội dung hoạt động:
1.HĐTH 1: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:HS nghe và hiểu được nội dung câu chuyện Ba lưỡi rìu.
+ HS ghi nhớ được nội dung và các nhân vật trong câu chuyện.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi.
2.HĐTH 2: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS biết dựa vào tranh và lời kể dưới tranh kể lại được cốt truyện Ba lưỡi rìu.
Ví dụ: Ngày xưa có một chàng tiều phu sống bằng nghề chặt củi. Cả gia tài của anh chỉ là
mọt chiếc rìu sắt. Một hôm chàng đang đốn củi thì lưỡi rìu bị văng xuống sông. Chàng
trai đang không biết làm cách nào vớt lên thì một cụ già hiện lên hứa giúp chàng. Lần thứ
nhất, cụ vớt lên một lưỡi rìu bằng vàng, nhưng chàng bảo không phải của mình.Lần thứ
hai, cụ vớt lên một lưỡi rìu bằng bạc, nhưng cậu không nhận là của mình. Lần thứ ba, cụ
vớt lên một lưỡi rìu bằng sắt, anh sung sướng nhận ra lưỡi rìu của mình và cảm ơn cụ. Cụ
già khen chàng trai thật thà và tặng chàng cẩ ba lưỡi rìu.
+ Kể đúng cốt truyện, lời kể chuyện tự nhiên
18
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
+Biết kết hợp cử chỉ, lời nói, hành động.
+ Nêu được ý nghĩa của câu chuyện: Truyện khuyên chúng ta trung thực, thật thà trong
cuộc sống sẽ được hưởng hạnh phúc.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi gợi mở.
3.HĐTH 3: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS kể được từng đoạn nội dung câu chuyện trong nhóm.
+ Kể đúng nội dung câu chuyện, đúng trình tự, lời kể chuyện tự nhiên, có sáng tạo trong
lời kể.
+Kể đầy đủ diễn biến trong mỗi đoạn, kết hợp miêu tả ngoại hình, động tác, vẻ mặt của
các nhân vật; màu sắc, đặc điểm của các lưỡi rìu.
Ví dụ: Có một chàng tiều phu nghèo đang đốn củi thì lưỡi rìu bị tuột khỏi cán, văng xuống
sông.Chàng chán nản, nói: “Gia tài của ta chỉ có một lưỡi rìu sắt, nay lại mất thì biết kiếm
ăn bằng gì đây.”.....
+ Hợp tác nhóm tốt. Có khả năng chia sẻ trước lớp.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
V.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh:
* HSCHT: Bài 1-HSTH: Tiếp cận giúp Các em kể được cốt truyện Ba lưỡi rìu.
- Bài 2-HSTH: Tiếp cận giúp các em kể được một đoạn của câu chuyện Ba lưỡi rìu.
VI.Hướng dẫn ứng dụng: Thực hiện theo sách HDH
************************************
Buổi chiều:
Tiết 2: HĐNGLL:
BÀI 2: VẠCH KẺ ĐƯỜNG, CỌC TIÊU VÀ RÀO CHẮN
I. MỤC TIÊU:
1. KT: H/S hiểu ý nghĩa, tác dụng của vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn trong giao
thông.
2. KN: H/S nhận biết được các loại cọc tiêu, rào chắn, vạch kẻ đường và xác định đúng nơi
vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn. Biết thực hành đúng quy định.
3. TĐ: Khi đi đường luôn biết quan sát đèn, mọi tín hiệu giao thông để chấp hành đúng
luật GTĐB đảm bảo ATGT.
4. NL: Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề.
II CHUẨN BỊ:
GV: 07 phong bì dày, mỗi phong bì là hình 1 biển báo hiệu ở bài 1. Phiếu học tập
H/S: Giấy màu
III .HOẠT ĐỘNG HỌC:
1. Khởi động
TBHT tổ chức cho các bạn chơi trò chơi “Hộp thư chạy”.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
19
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
1.Tìm hiểu vạch kẻ đường
GV lần lượt nêu các câu hỏi:
? Những ai đã nhìn thấy vạch kẻ đường
? Em nào có thể mô tả các vạch kẻ đường
? Em nào biết người ta kẻ các vạch kẻ đường để làm gì
HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung.
GV giải thích thêm cho HS hiểu.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:+ HS mô tả được vạch kẻ đường em thấy
+ Biết được tác dụng vạch kẻ
+ Mô tả ngắn gọn rõ ràng
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi -nhận xét bằng lời
2.Tìm hiểu về cọc tiêu, hàng rào chắn
Việc 1: Quan sát hình ảnh cọc tiêu, hàng rào chắn
Việc 2: Thảo luận các câu hỏi sau:
? Cọc tiêu có tác dụng gì trong giao thông
? Có bao nhiêu loại rào chắn. Nó có tác dụng gì trong giao thông
Việc 3: Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét bổ sung
Việc 4: GV giải thích thêm cho HS hiểu về cọc tiêu, hàng rào chắn.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:+ HS biết có bao nhiêu loại cọc tiêu
+ Biết được tác dụng của cọc tiêu, rào chắn
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi -nhận xét bằng lời
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
*Kiểm tra hiểu biết
Bạn phụ trách đồ dùng phát phiếu BT cho từng thành viên trong nhóm
Việc 1: Đọc thầm phiếu BT ( 2 lần).
Việc 2: Nối theo yêu cầu của phiếu BT.
Việc 3: Chủ động TĐ phiếu BT với bạn bên cạnh và lắng nghe ý kiến của bạn.
Việc 4: Em tiếp tục TĐ đánh giá những câu trả lời của bạn, cùng thống nhất kết quả.
Việc 1: NT tổ chức cho các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Nhóm trưởng mời 1 bạn nêu phương án trả lời các câu hỏi trên, các bạn khác lắng
nghe, nhận xét, bổ sung hoặc nêu các vấn đề khác liên quan đến nội dung bài (Nếu có)
cùng thảo luận.
Việc 3: Nhóm trưởng đề nghị bạn thư ký tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhóm và báo
cáo với cô giáo.
TBHT tổ chức cho các nhóm chia sẻ nội dung bài học.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: +H/S hiểu ý nghĩa, tác dụng của vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn
trong giao thông.
+H/S nhận biết được các loại cọc tiêu, rào chắn, vạch kẻ đường và xác định đúng nơi vạch
kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn. Biết thực hành đúng quy định.
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
20
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
+ Khi đi đường luôn biết quan sát đèn, mọi tín hiệu giao thông để chấp hành đúng luật
GTĐB đảm bảo ATGT.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi -nhận xét bằng lời
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Cùng với người thân tìm hiểu về các cọc tiêu, rào chắn nơi em sống.
*******************************************
Tiết 3: Khoa học:
BẠN CÓ BIẾT CÁC BỆNH VỀ DINH DƯỠNG (T2)
I. Mục tiêu:
1.KT: - Kể được tên và cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng.
- Nêu được ích lợi của muối i-ốt.
2.KN: Biết cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng.
3.TĐ: Có ý thức thực hiện việc ăn uống, vận động hợp lí để phòng một số bệnh về dinh
dưỡng.
4.NL: phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
- Tài liệu hướng dẫn của GV, HS
- Phiếu học tập cho HĐ 2 phần HĐTH.
III. Điều chỉnh hoạt động:
1. HĐTH 4 : (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết những việc cần thực hiện để phòng bệnh suy dinh dưỡng và béo
phì:
+ Ăn uống đa dạng các loại thức ăn, đồ uống để đảm bảo đủ chất dinh dưỡng. Đặc biệt
ăn nhiều rau xanh, quả chín.
+Ăn bổ sung thức ăn có chứa i-ốt.
+Thường xuyên theo dõi chiều cao, cân nặng, khám sức khỏe.
+Người có nguy cơ béo phì nên ăn hạn chế những thức ăn cung cấp nhiều năng lượng,
buổi tối tránh ăn no.Thường xuyên vận động cơ thể, không nên ngồi nhiều.
+ Khả năng phối hợp trong nhóm, khả năng trình bày trước lớp.- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
IV. Điều chỉnh nội dung dạy học phù hợp: không
V. Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng học sinh:
- HSCHT: Tiếp cận giúp các em hoàn thành bài tập 2 phần HĐTH
- HSHTT: Hoàn thành các hoạt động, giúp đỡ các bạn CHT trong nhóm.
V. Hướng dẫn phần ứng dụng:- Theo tài liệu
*************************************
Thứ sáu ngày 05 tháng 10 năm 2018
Buổi sáng:
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
21
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
Tiết 1: TOÁN:
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (T2)
I. MỤC TIÊU:
1.KT: - Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng ,phép trừ các số có đến sáu chữ số không
nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
2.KN: Vận dụng thành thạo bài 2,3,4 (HĐTH)
3.TĐ: - Giáo dục HS tính tự giác, cẩn thận, chính xác, tích cực trong học toán
4.NL: - NL tự học, hợp tác nhóm, tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng nhóm.
III. Điều chỉnh nội dung hoạt động:
HĐTH2,3,4: Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng ,phép trừ các số có đến sáu chữ số không
nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Bài 2: a) 680 429; 278 173; b)461 947; 566 559.
+ Nắm được cách tìm số bị trừ ( Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ)và số hạng
chưa biết.( Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết)
Bài 3: a) X - 254 = 3982
b) 316 + X = 2924
X = 3982 + 254
X =2924 - 316
X = 4236
X= 2608
+ Vận dụng giải thành thạo bài toán có lời văn áp dụng phép cộng hoặc phép trừ ( chỉ một
bước tính). Đặt câu lời giải ngắn gọn, dễ hiểu, tường minh.
Bài 4: a)
Giải
Trong vụ mùa năm nay, cả hai tỉnh thu hoạch được số thóc là:
391 500 + 241 500 = 633 000 ( tấn)
Đáp số: 633 000 tấn
b) Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là:
1730 - 1315 = 415 ( km)
Đáp số: 415 km
+ Viết cẩn thận, tính toán chính xác.
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn.
IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không
V.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh:
VI.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng người thân hoàn thành phần ứng dụng SHDH
*********************************************
Tiết 2: ÔN TIẾNG VIỆT:
ÔN LUYỆN TUẦN 5
I. MỤC TIÊU:
1. KT: - Đọc và hiểu bài Điều bí mật của ba.
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
22
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
2.KN: - Đọc lưu loát rõ ràng bài đọc.
-Biết bày tỏ thái độ của mình đối với nhân vật trong truyện.
- Viết đúng từ chứa tiếng có vần en/eng
- Tìm được danh từ.
- Xây dưng được đoạn văn trong bài văn kể chuyện
3.TĐ: - GD học sinh ý thức yêu thương bố mẹ và hiểu rằng bố mẹ luôn làm điều tốt nhất
cho con.
4. NL: - Giúp HS phát triển năng lực ngôn ngữ, diễn đạt mạch lạc, tự tin, hợp tác nhóm,
chia sẻ với bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG:
Vở Em tự ôn luyện tiếng việt
III. Điều chỉnh nội dung dạy học:
IV. Điều chỉnh nội dung hoạt động:
- HĐ Khởi động thay lôgô theo hình thức nhóm lớn – toàn lớp.
HĐ 1,2: (HĐ Khởi động thay lôgô theo hình thức cá nhân – nhóm lớn – toàn lớp.)
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá
+HS hiểu được nghĩa câu tục ngữ “ Yêu con yêu sau lưng, giận con giận trước
mặt”:Đối với trẻ con phải nghiêm khắc dạy bảo, chớ khen trước mặt chúng.Câu “
Yêu cho roi cho vọt”:Thương yêu con cái thì phải nghiêm khắc dạy bảo, nếu quá
nuông chiều, để trẻ con tự do chơi bời, nghịch ngợm sẽ làm chúng hư hỏng.
+Kể được những việc làm thầm lặng của cha mẹ dành cho con( VD: khi con ngã
đau, bố mẹ còn đau gấp trăm nghìn lần;luôn theo dõi con trên từng bước đường;vì
con chấp nhận hi sinh mọi thứ;là hậu phương vững chắc cho con sau mỗi lần vấp
ngã;vừa lo toan công việc vừa phải lo lắng cho con.....
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi – nhận xét bằng lời
HĐ ôn luyện 3: Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đọc rõ ràng lưu loát bài đọc.
+ Hiểu nội dung bài đọc của học sinh.
+ Câu a: Vì ông không muốn các con tiêu tiền hoang phí.
+ Câu b: Vì cha không bao giờ đưa đón con.
+ Câu c: Thấy bóng người lấp ló sau hàng cây bên đường, lặng lẽ đi theo người con,
người con nhận ra mái tóc bạc của cha.
+ Câu d: Cha mẹ rất yêu con cái, nhưng vì muốn tốt cho con nên nhiều khi phải giấu con
một số điều.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
HĐ Ôn luyện 4:Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí:
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
23
Trường Tiểu học Phú Thủy
Lớp 4E – Tuần 06
+ HS điền đúng en/eng: hoa loa kèn, tiếng khèn, ven sông, leng keng, tiếng kèn,
chen lấn.
- PP:quan sát, vấn đáp
- KT: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi – nhận xét bằng lời
HĐ ôn luyện 5, 6:Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Tìm được các danh từ:
+ Câu 5: mặt trời, núi, nắng, bò, sương, bụng.
+Câu 6: sông biển, đồng ruộng, đồi núi, trường học, ngôi nhà, bầu trời, cửa sổ, cha mẹ.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi – nhận xét bằng lời
V.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh:
* §èi víi HSCHT:
- Đọc - hiểu được văn bản.
- Nắm được quy tắc viết chính tả.
- Nhận biết, xác định đúng danh từ.
* §èi víi HSHT:- Trả lời tốt các câu hỏi liên hệ, vận dụng.
VI.Hướng dẫn ứng dụng: Không
*********************************************
Tiết 3: ÔN TOÁN:
ÔN LUYỆN TUẦN 5
I. MỤC TIÊU:
1. KT:- Tìm được trung bình cộng của nhiều số.
- Nêu đúng số ngày trong tháng của năm;
2. KN: - Thành thạo xác định đúng một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.Đọc thành thạo
thông tin trên biểu đồ tranh, biểu đồ cột dạng đơn giản.
3.TĐ: - Giáo dục HS tính cẩn thận, yêu thích học toán.
4. NL: - Giúp HS phát triển năng tính toán, NL tự học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở em tự ôn luyện Toán
III. Điều chỉnh nội dung dạy học
- HS thực hiện các HĐ 1, 2,3,4, 6 tại lớp.
- Các HĐ còn lại HS thực hiện ở HĐ vận dụng.
IV. Điều chỉnh nội dung hoạt động:
- HĐ2,3,4 HS làm cá nhân. Sau đó đổi vở kiểm tra KQ và nói cho nhau nghe cách làm.
1.HĐ1,2: Theo TL
*Đánh giá:
Tiêu chí đánh giá: + Nêu đúng số ngày trong tháng của năm;
Thực hiên thành thạo tìm trung bình cộng của nhiều số.
+ Khả năng tự học.
+Tính cẩn thận, nhanh, chính xác..
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc
24
Trng Tiu hc Phỳ Thy
Lp 4E Tun 06
- K thut: t cõu hi nhn xột bng li, ghi chộp ngn
2.H 3,4:Theo TL
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+c thnh tho thụng tin trờn biu tranh dng n gin.
+ Bit thc hin tớnh toỏn trờn biu .
- Phng phỏp: vn ỏp
- K thut: t cõu hi nhn xột bng li
3.H6:Theo TL
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ HS vn dng gii thnh tho dng toỏn trung bỡnh cng.
+ Vit cõu li gii tng minh, rừ ngha.
+Tớnh chớnh xỏc, cn thn; trỡnh by khoa hc.
+ Kh nng chia s vi bn, nhn xột bi lm ca bn.
- Phng phỏp: vn ỏp
- K thut:t cõu hi nhn xột bng li
V.D kin phng ỏn h tr cho hc sinh:
* Gợi ý cho HSCHT:
- Yờu cu HS nhc li v nm chc cỏch tỡm s trung bỡnh cng
* HSHT: Hon thnh tt tt c cỏc H.
VI.Hng dn ng dng: V nh cựng vi ngi thõn hon thnh phn vn dng sỏch ụn
luyn TV.
*********************************************
Tit 4:
SINH HOT I
I. Mục tiêu
- Giỳp chi i ỏnh giỏ hoạt động trong tuần qua, đề ra phơng hớng trong
tuần tới.
- Múa hát lại những bài hát tập thể.
II. Các hoạt động
- HTQ t chc cho cỏc bn trong lp chi trũ chi khi ng.
- Chi i trng chia s mc tiờu bui sinh hot trc lp
1. Đánh giá lại tình hình hoạt ộng trong tuần qua.
- Các phân đội trởng tự đánh giá kết quả thi đua của nhóm mình.
- Chi đội trởng tổng hợp và nhận xét thi đua của các phân đội trong
chi đội .
- HS phát biểu và đề xuất ý kiến cá nhân.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: ỏnh giỏ c nhng im mnh, im yu, hng phỏt huy v khc phc.
- PP: quan sỏt, vn ỏp
- KT: ghi chộp ngn, nhn xột bng li.
Giỏo vin: Nguyn Th Nh Ngc
25