ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN VIỆT LINH
G
M NG
O TR N ĐỊ
N M TR M
TỈN
N
U ỆN
QU NG N M
LUẬN VĂN T ẠC SĨ QU N LÝ KINH TẾ
Đà Nẵng - Năm 2017
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN VIỆT LINH
G
M NG
O TR N ĐỊ
N M TR M
TỈN
N
U ỆN
QU NG N M
LUẬN VĂN T ẠC SĨ QU N LÝ KINH TẾ
Mã số: 60.34.04.10
N
ọ
TS N N
Đà Nẵng - Năm 2017
T Ị THU THỦY
LỜ C M ĐO N
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
N
ờ
m o n
N u nV t
n
C
M
C
ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp t ết ủ
ề tài ........................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................. 2
3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................... 3
4. Đố t ợng và phạm vi nghiên cứu......................................................... 3
5. P
ơn p áp n
6. Ý n
ĩ k o
7. Kết cấu củ
ên ứu....................................................................... 4
ọc và thực ti n củ
ề tài .............................................. 5
ề tài .................................................................................. 5
8. Tổng quan tài li u nghiên cứu............................................................... 5
C ƯƠNG 1. CƠ S
1.1. N
LÝ LUẬN VỀ G
M NG
N VẤN ĐỀ C UN VỀ N
VÀ
O ................................. 9
Ả
N
............... 9
1.1.1. Khái ni m nghèo ............................................................................. 9
1.1.2. Nguyên nhân nghèo ...................................................................... 13
1.1.3. Khái ni m giảm nghèo .................................................................. 17
1.1.4. Vai trò của giảm nghèo ................................................................. 18
1.2. NỘI DUNG GIẢM NGHÈO ................................................................... 18
1.2.1. Hỗ trợ sản xuất, phát triển ngành nghề ......................................... 18
1.2.2.
ớng dẫn n
ờ n èo á
làm ăn và ôn tá k u ến nông,
khuyến lâm .............................................................................................. 20
1.2.3. Chính sách tín dụn
u ã
ộ nghèo ........................................... 20
1.2.4. Chính sách dạy nghề, tạo vi c làm
on
ời nghèo ................... 21
1.2.5. Hỗ trợ hộ nghèo qua các chính sách an sinh xã hội...................... 22
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢN
1.3.1. Cơ
ƯỞN ĐẾN CÔNG TÁC GIẢM NGHÈO .... 25
ế chính sách củ n à n ớc ................................................... 26
1.3.2. Các nguồn lực thực hi n giảm nghèo ........................................... 27
1.3.3. Ý thứ v ơn lên ủa bản t ân n
1.3.4 Tr n
1.4.
N
ời nghèo .................................. 28
ộ ân tr và p on tụ t p quán ......................................... 29
N
Ả
N
C
ỘT SỐ HUY N MIỀN NÚI
TỈNH QUẢNG NAM ..................................................................................... 29
1.4.1.
n n
m ủ
1.4.2.
n n
m
u nP
ảm n
ớ Sơn ............................................. 30
èo ủ
u nN m
n ......................... 31
ẾT U N C Ư N 1................................................................................ 35
C ƯƠNG 2. T ỰC TRẠNG G
N M TR M
2.1.
TỈN
M NG
O TR N ĐỊ
N
U ỆN
QU NG N M ....................................................... 36
Á QUÁT Đ ỀU KI N TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI C A NAM
TRÀ MY, TỈNH QUẢNG NAM .................................................................... 36
2.1.1. Đ ều ki n tự nhiên ......................................................................... 36
2.1.2. Đ ều ki n kinh tế - xã hội.............................................................. 39
2.2. THỰC TRẠN
N
TR N ĐỊA BÀN HUY N NAM TRÀ MY
TRONG THỜI GIAN QUA ............................................................................ 44
2.2.1. Thực trạn n èo trên ị
àn u n N m Trà
2.2.2 Số ộ n
ị
èo t ếu ụt á
vụ ã ộ t o
2.2.3. N u ên n ân n èo ở u n N m Trà
2.3. THỰC TRẠN C N TÁC
Ả
N
..................... 44
uẩn
ều ..... 45
.................................. 47
TR N ĐỊA BÀN HUY N
NAM TRÀ MY TRONG THỜI GIAN QUA ................................................. 48
2.3.1. Thực trạng hỗ trợ sản xuất, phát triển ngành nghề ....................... 50
2.3.2 Công tác
ớng dẫn n
ờ n èo á
làm ăn và ôn tá k u ến
nông, khuyến lâm .................................................................................... 53
2.3.3. Thực trạng chính sách tín dụn
2.3.4. Côn tá
u ã
ào tạo nghề, giải quyết vi
ộ nghèo.......................... 55
làm
on
ời nghèo ...... 57
2.3.5. Thực trạng thực hi n các chính sách an sinh xã hộ
ối với hộ
nghèo ....................................................................................................... 59
2.4. ĐÁN
Á VỀ CÔNG TÁC GIẢ
N
TR N ĐỊA BÀN HUY N
NAM TRÀ MY ............................................................................................... 64
2.4.1. Những thành công ......................................................................... 66
2.4.2. Những hạn chế .............................................................................. 67
2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế .................................................. 68
ẾT U N C Ư N 2................................................................................ 70
C ƯƠNG 3. GI I PHÁP GI M NGHÈO TRÊN ĐỊ
N M TR M
TỈN
N
U ỆN
QU NG N M ....................................................... 71
3.1. QU N Đ ỂM, M C T U, ĐỊN
ƯỚNG GIẢ
N
C
HUY N NAM TRÀ MY ................................................................................ 71
3.1.1. Qu n
ểm ..................................................................................... 71
3.1.2. Mục tiêu ........................................................................................ 72
3.1.3. Địn
ớng ................................................................................... 72
3.2. MỘT SỐ GIẢ P ÁP ĐẨY MẠNH GIẢM NGHÈO TẠ
TRÀ
Y TR N T Ờ
UY N N
N TỚ ............................................................. 73
3.2.1. Giải pháp hỗ trợ sản xuất, phát triển ngành nghề ......................... 73
3.2.2. Đẩy mạn
ôn tá
ớng dẫn n
ờ n
èo á
làm ăn và ôn
tác khuyến nông, khuyến lâm ................................................................. 74
3.2.3. Nâng cao hi u quả chính sách tín dụn
u ã
ộ nghèo ............. 76
3.2.4. Đẩy mạn
làm
on
ào tạo nghề, giải quyết vi
3.2.5. Đẩy mạnh các chính sách an sinh xã hộ
ời nghèo .... 78
ối với hộ nghèo .......... 79
3.2.6 Một số giả p áp k á . ................................................................... 83
3.3. MỘT SỐ
ẾN N
3.3.1. Đối vớ trun
3.3.2. Đối vớ á sở
Ị ............................................................................. 88
ơn ........................................................................ 88
n n àn
ủa tỉnh Quảng Nam ........................... 90
ẾT U N C Ư N 3................................................................................ 92
KẾT LUẬN .................................................................................................... 93
N
M CT
QU ẾT ĐỊN
L ỆU T
G
O ĐỀ T
G Ấ ĐỀ NG Ị
N
N
ỌP
MK
LUẬN VĂN ( ả s
Ộ ĐỒNG ĐÁN
N
ỆN 1
N ẬN XÉT CỦ P
N
ỆN 2
TRÌN
)
O VỆ LUẬN VĂN
N ẬN XÉT CỦ P
NG
O
C ỈN
G Á LUẬN VĂN ( ả s
SỬ LUẬN VĂN
)
CÁC T
BCHTW
BHYT
BTC
BTXM
CN
CP
CT
DTTS
HDNN
HU
KT&PT
KT-XH
Đ-TB&XH
NHCSXH
NQ
NXB
ODA
PA
QĐ
QLBV
TC
THCS
TQVN
TT
TTg
TW
UBND
WTO
V ẾT TẮT
n
ấp àn trun
n
ảo ểm tế
ộ tà
n
ê tôn
măn
Côn n
p
C n p ủ
C ơn tr n
ân tộ t ểu số
ộ ồn n ân ân
u n ủy
n tế và p át tr ển
n tế ã ộ
o ộn t ơn
n và ã ô
N ân àn
n sá
ã ộ
N ị qu ết
N à uất ản
Vốn “ ỗ trợ phát triển chính thức"
P ơn án
Qu ết ịn
Quản l ảo v
T êu
Trun ọ ơ sở
Tổ quố V t N m
T ôn t
T ủ t ớn
Trun Ươn
n n ân ân
Tổ ứ t ơn mạ t ế ớ
DANH M C CÁC B NG
Số
ệ
T
ả
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
Tà
C
2.13
Trang
ệ N mT àM
ỉ
ăm 2015
37
ệ N m
-
T àM
L
à
ệ
àm
ệ N mT àM
T
ệ N mT àM
ăm ọ
2015-2016
Số
ệ
ố
ệ
N m T à M
ăm
2015
T ố
ệ N mT àM
T ố
2011-2015
ị
ị
à
ệ
N mT àM
T
ồ
ự
ự
ệ
ảm
2011-2015
T ố
sả
ấ
ệ N mT àM
ệ
ệ
m
m
2011-
2015
T
2015
ố
q
44
45
47
50
52
sả
T
43
46
ả
T ố
39
42
2011-2015
2.11
2.12
ấ
ả
ăm 2011-
52
54
56
2.14
2.15
2.16
T
T
3.1
à
s
59
ệ
N mT àM
Số ệ m
T
m
ữ
ệ
dân
ọ s
2.17
2.18
ệ N mT àM
s
ảm
ỉ
Q ả
N m
2011-2015
P
ố
ị
ả
60
61
ệ N mT àM
T
nhân
59
ệ N mT àM
65
81
1
M
1. Tính cấp
c a
ĐẦU
tài
Tron n ữn năm qu V t N m luôn p ấn ấu ạt á t àn tựu tron
ôn
uộ
ạn
ôn n
p
ôn tá
n ạ
ảm n
ất n ớ
èo luôn
ợ
ợ t ế
ớ
n n ên
o trọn và là một chủ tr ơn lớn,
một quyết sách lớn và nhất quán củ Đản và N à n ớc. Không nhữn
ứn
ợc nhu cầu, nguy n vọng củ
u
Nam mà còn phù hợp vớ
nn ,
èo
n
l ên qu n tớ
ởn tớ sự ổn ịn
n trị. Vấn ề nà
k n ủ Đản , trở t àn
t ốn qu n
p át tr ển k n tế - ã ộ . Đặ
ộ 2011 - 2020, Đạ
“Nân
ẳn t ếp
p ú lợ
vớ từn t ờ kỳ;
n
ất l ợn
n
ạn
tn
ểm lãn
ời vẫn
ủ Đản
uộ sốn
ởn t ụ á
ị
n sá
ợc trong giảm n
ảm n
ặ
tk
èo là
ồn
ằn
o t ôn
n
èo p ù ợp
ể ảo ảm
ữ
lạ k
k ăn”.
á n
nơ
m ân
ờ
o n ất tỉn Quản N m . Đặ
n .
ều k n
k ăn, ặ
u n
ảm
ều. Tỷ l
á n mn
t là u n m ền nú N m Trà
năm 2015
ơ ản:
vụ ơ ản, á
ơn t ứ
o ơn ở ồn
ều k n
ớn
ủ n ân ân. Tạo ơ ộ
ân số p ần lớn là ân tộ t ểu số là một tron số á
èo là 56,5
ã ộ , ản
ịn
u n n èo và á vùn
ữ m ền nú
tự n ên p ần lớn là ồ nú
n
ẳn
ỉ ạo tron quá tr n
ã ềr
o ơn n ều so với mức nghèo củ
Ở tỉn Quản N m ặ
n
ạo,
oá á n uồn lự và p
Tuy nhiên, tiến ộ ạt
nghèo ở vùn m ền
ằn ,
á
ợ n ấn mạn tron n ều văn
u quả ơn
èo ền vữn , n ất là tạ á
tộ
ôn
n á n uồn lự p át tr ển và
ã ộ.T ự
ớn tớ t u ẹp k oản
t, tron C ến l ợ p át tr ển k n tế - xã
ộ lần t ứ X
o t u n p và
ại, phù hợp với các mục
ên ợp Quốc.
ảm n
giàu nghèo. Đâ là vấn ề
ảo các tầng lớp nhân dân Vi t
ớng chung của thờ
tiêu phát triển thiên niên kỷ ủ
Ởn ớ t
ôn
áp
tỷ l
t tron
ểm
ộ
2
oạn mớ 2016-2020 thự
n t êu
qu ền và n ân ân ị p
n èo
ơn n ều t á
ều ã ặt r
t ứ tron
mớ . Trên bản ồ nghèo khó của tỉn , N m Trà
ầu vớ
ơn 70
ôn
uộ
n
ảm n
èo
luôn là ị p
ơn
ứng
ộ nghèo theo chuẩn nghèo mới. Vi c tiếp c n các dịch vụ y
ơ ản của nhân dân còn rất hạn chế, tình trạn
tế, giáo dụ
o
u
n , u
và
một số phong tục t p quán lạc h u vẫn tồn tại rải rác tại các thôn nóc vùng
sâu, vùng xa. Về ơ sở hạ tầng, toàn huy n còn thiếu gần 400 km
ợc sử dụn
thông các loại; chỉ xấp xỉ 25% dân số
trên 250 phòng học tạm bợ k ôn
ân
ờng giao
n l ới quốc gia; có
áp ứng yêu cầu dạy và học; số l ợng hộ
ợc sử dụn n ớc sinh hoạt hợp v sinh còn thấp; các thiết chế văn
-
thể thao còn rất thiếu thốn.
Côn tá
iảm nghèo là ôn v
nan giải, là quá tr n lâu à ảnh
ởng lớn ến các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của huy n. Chính vì
thế, nhữn năm qu ,
p
ơn p áp, á
ảm n
n
n qu ền huy n N m Trà
t ức thực hi n giảm nghèo. V v
èo n ằm án
èo tron t ờ
ảm n
ã luôn nỗ lự t
á lạ n ữn t àn tựu và ạn
n qu
n n
èo p ù ợp vớ t ự t n ủ
p
ơn
một n
ế ủ
ên ứu về
ôn tá
ớn và ề uất
u ên N m Trà
ổi
ảm
o ôn tá
tron t ờ kỳ mớ
là một êu ầu ấp t ết.
Xuất p át từ n ữn
n ĩ
ấp t ết và qu n trọn
mà tô
tà “
án
n
n
ọn ề
” n ằm
á ún t ự trạn và t m r n ữn
èo trên ị
àn u n N m Trà
ả p áp t ú
tron t ờ
ẩ
ôn tá
ảm
n tớ .
2. M c tiêu nghiên cứu
21 M
q
Trên ơ sở về n n t ứ và á l lu n về
t ự trạn
ôn tá
ảm n
èo ủ trên ị
ảm n
èo ề tà n
àn u n N m Trà
ên ứu
và
r
3
á
tạ
ả p áp về k n tế ã ộ n ằm t ự
ị p
ơn tron t ờ
n
u quả ôn tá
ảm n
èo
n tớ .
2.2. M
- H thống hóa những vấn ề l lu n ơ ản về
- Đán
á t ự trạn
ôn tá
ảm n
, tỉn Quản N m. Chỉ ra n ữn t àn
vớ
p
ảm n
èo trên ị
èo.
àn u n N m Trà
ôn , những tồn tạ , ạn
á n u ên n ân ủ n ữn tồn tạ tron
ôn tá
ảm n
ế ùn
èo ủ
ị
ơn .
- Đề uất á
quả ôn tá
ả p áp n ằm k
ảm n
èo trên ị
p ụ
á mặt tồn tạ và nân
àn u n N m Trà
o
u
, tỉn Quản N m
n ến.
trong thờ
3. Câu hỏi nghiên cứu
- N ữn n u ên n ân nào ẫn tớ n èo ủ n
u n N m Trà
- Côn tá
n
t ế nào
ờ
ân trên ị
àn
ợ t ự
n
, Tỉn Quản N m
ảm n
èo trên ị
ết quả ạt
àn u n N m Trà
ợc ra sao?
- Cần có các giả p áp nào ể t áo ỡ nhữn tồn tạ và nân
ôn tá
ảm n
4 Đố
èo trên ị
ên ứu: u n văn n
t ự t n về ôn tá
- P ạm v n
ảm n èo trên ị
, tỉn Quản N m
un : N
èo trên ịa bàn huy n. Giảm n
èo
ên ứu nhữn vấn ề l lu n và
àn u n N m Trà
ên ứu về các hoạt ộn ,
èo
ợc nghiên cứu trên
ợc nghiên cứu trên khía cạnh giảm n
èo
+ Phạm vi về không gian: Nghiên cứu công tác giảm n
u n N m Trà
.
ên ứu :
P ạm v về nộ
và giảm n
u quả
ng và ph m vi nghiên cứu
- Đố t ợn n
n
àn u n N m Trà
o
, tỉn Quản N m.
ơn tr n
ảm
ộ hộ nghèo
ều.
èo trên ị
àn
4
+ Phạm vi về thời gian: Nghiên cứu thực trạng giảm nghèo trong giai
oạn 2011-2015 và các giải p áp
ợ
ề xuất trong lu n văn
n ĩ
trong khoảng thời gian 2016-2020.
5 P
ứu
51 P
ậ
- Thông tin thứ cấp
áo áo,
à
ệ
ợc thu th p từ các nguồn:
u ên ề và tài li u, á t ôn t n k n tế ã ộ và ôn tá
ị p
giảm nghèo củ
ơn .
u ên trá
+ Các thông tin do cán bộ
ị p
ơn
un
ấp.
á
+ Các kết quả nghiên cứu, các kinh nghi m giảm nghèo củ
p
ịa
ơn .
Cụ thể một số tài li u thứ cấp tác giả ã sử dụn n
: N ên
ám t ống
kê tỉnh Quản N m, u n N m Trà
o Cục thống kê tỉnh công bố các
năm, á
u n.
áo áo ủ U N tỉn , U N
52 P
í
Để n
văn sử ụn
ên ứu
ảm n
á p
ơn p áp n
à ử
èo trên ị
số ệ
àn u ên N m Trà
tron lu n
ên ứu s u â :
- Phương pháp khảo cứu tài liệu: Để tổng hợp và h thốn
lý thuyết và h thốn
ảm n
èo
ể phân tích, làm rõ về lý lu n và thực ti n
n nay.
- Phân tích thống kê: P
n un
thờ
n
p
ơn p áp nà
ơn p áp ồ thị, p
n và p
ơ sở
á văn ản pháp quy củ N à n ớc, của tỉnh Quảng
Nam và các nghiên cứu khoa họ
tron
oá á
ồm nhiều p
ơn p áp p ân t
ơn p áp p ân t
ơn p áp k á
ã số biến ộng theo
t ơn qu n. Đồng thờ , p
ơn p áp nà
ợc sử dụng trong vi c phân tích, dự báo và lựa chọn các giải pháp
thích hợp
o ịn
ớng giả p áp
ảm n
èo u n N m Trà
.
- Phương pháp tổng hợp, phân tích, so sánh: Dựa trên các tài li u thứ
5
ợc thu th p từ số li u thống kê, các báo cáo của UBND tỉnh, các Sở,
cấp
P n
á
ự án
ôn tá
củ
ảm n
ảm n
6 Ý
èo ể phân tích, làm rõ những thành tựu và hạn chế
èo trên ị
ĩ
àn.
ọc và thực tiễn c
- Thông qua l lu n và n
tr n ,
ủ
ả p áp
á
ảm n
tài
ên ứu t ự t n ể án
èo ã và
n
ợ t ự
n và
t t n p ù ợp
r n ững giải pháp nhằm tháo gỡ nhữn k
k ăn tron quá
ị p
trình tổ chức thực hi n công cuộc giảm nghèo tạ
èo
àu
ơn
ơn tr n trên t o á k u vự .
- Đề tà
n
á á
ủ
n
ều ki n tự v ơn lên t oát n
án trên ị
7. K t cấu c
àn u n N m Trà
ơn ,
úp n
ời
èo một cách bền vữn và làm
.
tài
Ngoài phần mở ầu, mục lục, phụ lục, danh mục các bản , ồ thị, kết
lu n, tài li u tham khảo, nội dung chính của lu n văn ồm
C
ơn 1: Cơ sở lý lu n về giảm nghèo
C
ơn 2: Thực trạng giảm n
03
ơn :
èo trên ịa bàn huy n N m Trà
, tỉn
Quản N m
C
ơn 3:
ột số giải pháp giảm n
èo trên ịa bàn huy n N m Trà
, tỉn Quảng Nam
8. T ng quan tài liệu nghiên cứu
- Lê Quốc Lý, với cuốn sá
“Chính sách xóa đói giảm nghèo- Thực
trạng và giải pháp”, (2012). Tác giả ã nêu một số lý lu n về
nghèo. Thực trạn
n
tổng quát thực hi n
n sá
2001-2010; ịn
quả
n sá
èo,
n sá
,
,
ảm
èo và án
á
ảm nghèo của Vi t N m
ớng, mụ t êu và một số ơ
,
ảm n
,
ế nhằm thực hi n có hi u
ảm nghèo ở Vi t Nam thời gian tới. Cuốn sá
bổ sung lu n cứ cho công tác hoạ
ịn
n sá
oạn
,
ã
ảm nghèo, bổ
6
sun t l u
o ôn tá
ào tạo, nghiên cứu về
n sá
,
ảm
nghèo ở Vi t Nam.
- Nguy n Thị o “Chính sách giảm nghèo ở Việt Nam đến năm 2015”,
Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông, Hà Nội (2010). Nghiên cứu ã t ến
àn
n
án
á tá
èo. Tron
ã
o ộ n
ộng của một số
ến ôn tá
ảm
t p trung vào 4 chính sách chủ yếu: Chính sách tín dụn
èo; C n sá
ầu t
on
Chính sách hỗ trợ giáo dụ
n
n sá
ời ghèo. Ngoài vi
các chính sách, tác giả
n sá
p ân t
n
â
u
ựng kết cấu hạ tầng xã nghèo;
ời nghèo; Và chính sách hỗ trợ y tế cho
, án
á và p ản ánh thực trạng thực hi n
r n ữn p
ơn
ớng nhằm hoàn thi n các
ảm nghèo chủ yếu của Vi t N m ến năm 2015.
- Ngân hàng thế giớ , “Báo cáo đánh giá nghèo Việt Nam 2012. Khởi
đầu tốt nhưng chưa phải đã hoàn thành: Thành tựu ấn tượng của Việt Nam
trong giảm nghèo và những thách thức mới”. Vớ p
cứu hi n ạ
án t n
ể án
và chỉ ra những thách thức mớ
ơn pháp nghiên
á về thành tựu giảm nghèo của Vi t Nam
là:
oảng cách giàu nghèo ngày càng
tăn , ặc bi t là khoảng cách giữa dân tộc Kinh vớ
á
ân tộ t ểu số; ộ
ph n nghèo còn lại t p trung nhiều ở vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộ t ểu số
và ngày càng khó tiếp c n ơn. áo áo
nhân tố ặ tr n
ủ n
ờ n
n p ân t
èo tron
và
ứng minh những
oạn hi n n ,
là: ọc vấn,
kỹ năn làm v c, sản xuất còn nhiều yếu tố tự cung tự cấp, cô l p về ịa lý,
xã hội, chịu nhiều rủ ro t ên t ... Đâ là tà l u bổ ích cho nghiên cứu ề
tài, giúp có cái nhìn toàn di n về công cuộc giảm nghèo và bộ ph n nghèo dai
dẳng mà chủ yếu là ồn
ào ân tộ , ể từ
nghiên cứu ề xuất giả p áp m n t n
n ững gợi ý cho vi c
ột p á
o u n N m Trà
.
- Vi n Khoa học Xã hội Vi t N m 2011 , “Giảm nghèo ở Việt Nam:
thành tựu và thách thức”, à Nộ . Côn tr n
án
á n ững thành tựu trong
7
công cuộc giảm nghèo, phân tích công tác giảm n
khi Vi t Nam gia nh p Tổ chứ T
bi t
ú
kinh tế,
èo ặt trong bối cảnh sau
ơn mại Thế giớ WT
, tron
ặc
ến cách ứng phó với các rủi ro mang tính h thống ở cấp ộ nền
n n
với các rủi ro ở cấp ộ hộ
tạo ra nhiều ơ ộ
ơn
on
n
ời nghèo và n
oặc cấp cá nhân và cách
ời thu nh p thấp trong bối
cảnh kinh tế mới.
- êĐn
ải “Giải pháp thoát nghèo cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu
số trên địa bàn tỉnh Bình Phước”, tạp
Nghiên cứu nà
các hộ ồn
ã á
ịnh các nhân tố chính ản
ào ân tộ t ểu số trên ịa bàn tỉn
số giải pháp nhằm t oát n èo
o á
nghiên cứu có thể làm ơ sở cho vi
ồn
T PT, số 236 (2/2017, tr. 52-60).
ộ ồn
ữu ợ “ iảm nghèo
huyện B c Trà
u n
Trà
ả p áp, k ến n ị t ự
t ểu số trên ị
àn u n
ớ và ề xuất một
ớc thoát nghèo bền vững.
P át tr ển
èo,
oạn 2009-2013. N
n
ảm n
Trà
ết quả
n vững cho ngư i ân tộc thiểu số ở
ên ứu về t n trạn n
tron
n P
ào ân tộ t ểu số.
n P
y tỉnh uảng Nam”, Tạp
30-35 . à v ết n
ến tái nghèo của
ề xuất các giải pháp nhằm giúp các hộ
ào ân tộ t ểu số trên ịa bàn tỉn
-N u n
ởn
èo ền vữn
n tế ã ộ tr n
n sá
ảm n
èo ủ
ên ứu
n
r
o ồn
á
ào ân tộ
.
- Nguy n Ngọ Sơn “Chính sách giảm nghèo ở nước ta hiện nay: Thực
trạng và định hướng hoàn thiện.” Tạp chí Kinh tế & Phát triển (2013). Tác
giả ã nêu qu n n m về nghèo và chính sách giảm nghèo; các chính sách
giảm nghèo ở Vi t Nam; Thực trạng nghèo và kết quả của các chính sách
giảm n
èo; Địn
ớng của chính sách giảm nghèo ở Vi t Nam trong thời
gian tới.
- Trần Ngọc Hiên “V thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo ở Việt
Nam giai đoạn 2011 – 2020” Tạp chí Cộng sản, (2011). Tác giả ã nêu
8
những nhân tố tá
ộn
ến
n sá
oạn 2011 – 2020; Địn
2011 – 2020; Đổi mớ t
sá
,
Cá n
n
u và p
ảm nghèo ở Vi t Nam trong
n sá
,
ơn p áp oạ
ảm n
èo
oạn
ịnh và thực hi n chính
ảm nghèo.
ên ứu trên ã un
èo, qu n n m về
V t N m. N
n
ớn
,
n
ảm n
n
èo ền vữn ở V t N m
èo,
ề
ấp á
ơ sở l lu n về
n n
một số
p tớ vấn ề
ả p áp
ảm n
n n . Cá kết quả n
từ năm 2013 trở về tr ớ . Đố vớ
èo
,
ảm
ảm n
èo ở
ều, và
ảm
ên ứu sử ụn số l u
u n N m Trà
tỉn Quản N m từ khi
thực hi n Nghị quyết 80/NQ-CP của Chính phủ về ịn
ớng giảm nghèo
bền vững thời kỳ từ năm 2011 ến năm 2020 và N ị qu ết 30a/2008/NQCP của Chính phủ
một á
ầ
o ến n
ôn tr n n
ủ, toàn di n từng chính sách giảm n
bàn huy n. Chính vì v , tô
ã lựa chọn
èo
ên ứu nào án
n t ự t
á
trên ịa
ớng nghiên cứu ề tài về những
vấn ề lý lu n về chính sách giảm nghèo và chính sách giảm nghèo bền vững
ở Vi t Nam; thực trạng thực hi n chính sách giảm nghèo từ thực ti n huy n
N m Trà
, tỉnh Quảng Nam, kết quả thực hi n từng chính sách giảm nghèo
từ năm 2011 ến năm 2015;
bền vững trong thời gian tới.
r
ải pháp thực hi n chính sách giảm nghèo
9
C ƯƠNG 1
CƠ S
LÝ LUẬN VỀ GI M NGHÈO
1 1 N ỮNG VẤN ĐỀ C UNG VỀ NG
OV G
M NG
O
Nghèo là một hi n t ợng kinh tế xã hội mang tính chất toàn cầu. Nó
không chỉ tồn tại ở các quốc gia có nền kinh tế kém phát triển, mà nó còn tồn
tại ngay tại các quốc gia có nền kinh tế phát triển. Tuy nhiên tuỳ thuộc vào
ều ki n tự nhiên, thể chế chính trị xã hộ và
ộ n èo
gia mà tính chất, mứ
r
á
ỉ số nghèo khổ ể á
ợ
nghèo khổ của các quố
n
ời dân có thể tồn tạ
mua s m
ủa từng quốc gia có khác nhau. Nhìn
ều sử dụng một khái ni m ể á
chung mỗi quố
khổ và
ều ki n kinh tế của mỗi quốc
ợ ,
ợc những v t dụn
á
ịnh mứ
ộ nghèo
ịnh giới hạn nghèo khổ. Giới hạn
ịnh bằng mức thu nh p tối thiểu ể
là mức thu nh p mà một hộ
ơ ản phục vụ cho vi
n
t ể
ăn, mặc, ở và các nhu
cầu thiết yếu khác theo mức giá hi n hành.
Để ịn
ần t ết p ả
và
ảm n
ảm n
án
ủ
n
â
á
ựn
èo. Tu
èo n
n p áp p
á
ơ sở l lu n á qu n
n ều k á n m và qu n
n ởV tN m á k á n mt
á n èo ã
ôn tá
ơn t ứ t ự
ảm n
ợ n àn ớ
ôn
n
ảm n
ểm ún
èo, t
rất
n về n èo
ểm k á n u về n èo và
ờn
ợ n
tớ và ộ t êu
ố và là ơ sở l lu n qu n trọn
èo.
1.1.1. Khái niệm nghèo
Hội nghị bàn về giảm n
ơn
èo
tron k u vực châu Á- Thái Bình
o ESC P tổ chức ở ăn Cốc tháng 9-1993 ã
ịn n ĩ n èo
n
r k á n m và
s u: “Nghèo đói là tình trạng một bộ phận ân cư
không được hưởng và thoả măn những nhu cầu cơ ản của con ngư i đã
được xã hội thừa nhận tuỳ theo trình độ phát triển kinh tế – xã hội và phong
10
tục tập quán của các địa phương”. N èo
n
èo t ơn
ạng, là nghèo tuy t ối và
ối.
Nghèo tuyệt đối là tình trạng một bộ ph n ân
t
ờng trực không có
khả năn t oả mãn các nhu cầu tối thiểu ể duy trì cuộc sống. Trên thực tế
một bộ ph n lớn ân
n
èo tu t ố rơ vào t n trạn
và t ếu
Nghèo tương đối là tình trạng một bộ ph n ân
ồng tạ
mức trung bình của cộn
K
ị p
.
mức sốn
ới
ơn .
ệm
T o Tổ
ứ
ên ợp quố
UN : “Nghèo là thiếu năng lực tối thiểu
để tham gia hiệu quả vào các hoạt động xã hội. Nghèo có nghĩa là không có
đủ ăn đủ mặc không được đi học không được khám chữa ệnh không có đất
đai để trồng trọt hoặc không có ngh nghiệp để nuôi sống ản thân không
được tiếp cận tín ụng. Nghèo cũng có nghĩa là không an toàn không có
quy n và ị loại trừ
ễ ị ạo hành phải sống trong các đi u kiện rủi ro
không tiếp cận được nước sạch và công trình vệ sinh”.
Vấn ề n èo
p
ều
t ể o ằn t êu
t u n p. Sự t ếu ụt ơ ộ ,
ọ ,
èo
ều. T ếu
n trị sẽ ẩ
ởn
á lợ
on n
á
n
á n ân ến t n trạn
ỡn , t ất
ợ qu n tâm tron
và t ến n
về k n tế, ã ộ
ị loạ trừ, k ôn
p át tr ển k n tế - ã ộ và o v
uẩn n
ến mứ t u n p mà
ị
sự t m
un
n
ịt ớ
ợ t ụ
á qu ền
ờ ơ ản .
Tu n ên,
á
kèm vớ t n trạn su
n t t, ất ạn và tu t vọn là n ữn nộ
k á n mn
t u n p và á t êu chí
vụ ã ộ
èo
ều
o ồm á k
ơ ản. C ỉ số n èo
ủ quố tế, vớ
ều ạn
t ể là một
ỉ số k ôn l ên qu n
ạn k á l ên qu n ến sự t ếu ụt
ều
ult
n là: -tế,
m ns on l Pov rt
áo ụ và
ều k n
11
sốn ,
n là một t
ớ
l ờn n èo tru ền t ốn
Cá k á n m trên
n trị và á
ợ
ú
ọ
o qu n trọn n ằm ổ sun
o t ấ sự t ốn n ất
ả vớ qu n
on n
ểm n
l ờn n
toàn
èo
ời. N èo
èo
ợ áp ụn
ề
ựn
ộ t êu
n ằm t ự
n
t ự
n án
ộn
c n
ợ t ỏ mãn á n u ầu
on n
ờ k ôn
ợ
uộ sốn .
nn
ộ Đ-T
ều, ồn t ờ rà soát ơ
ớn
ầ
ủ và
X
n
ế,
n
ều ở V t N m.
n k n tế ã ộ từn t ờ kỳ từn k u vự V t N m
á
n
èo
í
ều, ần
ể ựn nên một ứ tr n
èo
ảm n èo t o
èo t o á t êu
t o á
oạn: T êu
oạn 2011-2015 và C uẩn n èo t o p
ều áp dụng c o
T
n
, á n à
p ở V t N m từ năm 2013. Đo
n ơn về t ự trạn n èo ở n ớ t .
ự trên t n
ịn
ợ
á quố
n t ợn
ều là t n trạn
ều
ều ần
ề uất â
sá
o ủ
èo là một
áp ứn ở mứ tố t ểu á n u ầu ơ ản tron
á n mn
ơn p áp o
ự trên t u n p.
n n n n là sự t ếu ụt oặ k ôn
ơ ản ủ
op
á
ơn p áp t ếp
oạn 2016 – 2020.
ị
2011-2015:
Theo Quyết ịnh số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ t ớng
Chính phủ về ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ c n nghèo áp dụn
2011-2015. N
o
oạn
s u:
- Hộ nghèo ở nông thôn là hộ có mức thu nh p bình quân từ 400.000
ồn /n
ời/tháng (từ 4.800.000 ồn /n
ờ /năm) trở xuống.
- Hộ nghèo ở thành thị là hộ có mức thu nh p bình quân từ 500.000
ồn /n
ời/tháng (từ 6.000.000 ồn /n
ờ /năm trở xuống.
- Hộ c n nghèo ở nông thôn là hộ có mức thu nh p bình quân từ 401.000
ồn
ến 520.000 ồn /n
ời/tháng.
12
- Hộ c n nghèo ở thành thị là hộ có mức thu nh p bình quân từ 501.000
ồn
ến 650.000 ồn /n
C
ẩ
ời/tháng.
e
ậ
2016 – 2020: t o Qu ết ịn số 59/2011/QĐ-TT Về v
uẩn n
èo t ếp ạn
-T
o
oạn 2016-2020 n
í mứ
Cá
sạ
ều
ị
ậ
vụ ã ộ
ị
ơ ản 05 ị
ỉ số o l ờn mứ
ỉ số : t ếp
n á
lớn; t n trạn
ầu n
ọ
ị
vụ
ả
vụ :
ủ trẻ m;
ờ ; n uồn n ớ s n
-C
ộ t ếu ụt á
tế; ảo
tế;
í
ểm
ị
tế; tr n
áo ụ ; n à ở; n ớ
+ C
t u n p
ờ
n à ở bình quân
/n à t êu ợp v s n ; sử ụn
ị
vụ
ậ
n quân ầu n
n
quân
t êu
s u:
ờ /t án từ ủ 700.000 ồn trở uốn ;
ầu n
ờ /t án
trên 700.000
ỉ số o l ờn mứ
ồn
ộ t ếu ụt t ếp
ến
n
vụ ã ộ ơ ản trở lên.
u vự t àn t ị: là ộ áp ứn một tron
+C t un p
+ C
t u n p
n quân ầu n
n
quân
1.300.000 ồn và t ếu ụt từ 03
ị
ủ n
n t ôn t n.
1.000.000 ồn và t ếu ụt từ 03
ị
ơ ản 10
áo ụ
nt
u vự nôn t ôn: là ộ áp ứn một tron
+C t un p
vụ ã ộ
ộ
ất l ợn n à ở;
oạt; ố
v n t ôn ; tà sản p ụ vụ t ếp
á
s u:
và v s n ; t ôn t n;
Cá
á
n àn
vụ ã ộ ơ ản trở lên.
t êu
s u:
ờ /t án từ ủ 900.000 ồn trở uốn ;
ầu n
ờ /t án
trên 900.000
ỉ số o l ờn mứ
ồn
ộ t ếu ụt t ếp
ến
n
13
ậ
u vự nôn t ôn: là ộ
700.000 ồn
t un p
n quân ầu n
ến 1.000.000 ồn và t ếu ụt
ộ t ếu ụt t ếp
n á
ị
t un p
n quân ầu n
ến 1.300.000 ồn và t ếu ụt
ộ t ếu ụt t ếp
n á
ị
ỉ số o l ờn mứ
vụ ã ộ ơ ản.
u vự t àn t ị: là ộ
900.000 ồn
ớ 03
ờ /t án trên
ớ 03
ờ /t án trên
ỉ số o l ờn mứ
vụ ã ộ ơ ản.
ó mứ số
u vự nôn t ôn: là ộ
1.000.000 ồn
Xá
ờ /t áng trên
t un p
n quân ầu n
ờ /t án trên
ến 1.950.000 ồn .
ịn mứ
và n s n
n quân ầu n
ến 1.500.000 ồn .
u vự t àn t ị: là ộ
1.300.000 ồn
t un p
uẩn n
èo trên ể t ự
ã ộ , làm ơ sở oạ
ịn
n á
á
n sá
n sá
ảm n
èo
k n tế - ã ộ tron
oạn 2016 – 2020.
1.1.2. Nguyên nhân nghèo
a. Nguyên nhân
+ Đ ều k n tự n ên: Vớ một quố
n
pt
ất
n
sự ản
ủ
ều k n tự n ên àn rõ r t. Vị tr , ị
, tà n u ên... t u n lợ , n ữn vùn
t ị t ên t
và ị
n ,k
u,
n t
ộ
èo sẽ t ơn. Đ ều k n tự n ên và tà n u ên t ên n ên t u n lợ , rất
t ềm năn
o p át tr ển nền nôn n
ôn n
p
ản và
ều k n tự n ên sẽ
k
p ần lớn ân số làm nôn
k ăn v
p àn
á trị. N ữn vùn k
ọ k ôn
á k u vự
tá
ủ n uồn lự
vị tr á
u về k n tế và t ếu t ốn v t
t,
k ăn
, ặ
t là á loạ
ặp rủ ro o
ộn lớn ơn ố vớ
â
ều k n n oạ
á
ộn
èo ộ
ể p n , trán t ên t , rủ ro. ên ạn
o t ôn
ất và á
lạ k
ị
k ăn sẽ ẫn tớ sự tụt
vụ ã ộ
ơ ản. Đ ều nà
14
t ể
n
n rõ k
èo
á k u vự m ền nú , k u vự
ờn
o t ôn
vùng sâu, vùng xa. Đ ờn
trọn tron v
k ăn.
nân
o t ôn k
ôn l u t ôn
ị
vụ p át tr ển.
làm
o uộ sốn
,
ộ
ờ
á
ã
oá, án
ộ ân k
ể
úp
ủ n
ờ
ân vùn
ợ sản p ẩm ể nân
oá, t ú
oạt
ẩ t
ầu t
k ăn ơn, k ôn
on
ợ
trở là trở n ạ qu n
n t ị tr ờn
nl ớ sn
á
n, ến
k ăn, á
ân sản uất àn
t ốn
ủ
àn
ả t
ờ n èo t ếp
o
ơn mạ ,
oàn
ỉn
ợ t ếp
ã
n á
n t ôn t n n n
n n ều ơn á k ến t ứ về k u ến nôn , k u ến lâm và k u ến
n n
ọ
k á n u.
uốn
ợ
n
ơn t n tru ền t ôn
ơn, t ếp
ợ
o k ả năn t ếp
t u n p và k u ến k
n
tỷ l
ất ạ tần :
N ều tu ến
p
k ăn t
o ơn á k u vự ở nôn t ôn.
Cơ sở v t
k
lạ k
ỏ kỹ năn sốn , k n n
t ốn
á
m làm ăn ở á
ôn tr n t uỷ lợ
ấp, ạn án, l lụt t
ờn
ợ
ị p
ầu t
u ên ả r là n u ên n ân
ồn
n
ơn
ộ ã
ẫn ến
, n èo.
Tăn tr ởn k n tế, ơ ấu k n tế:
Vớ n ữn chính sá
tron v
ổ mớ , V t N m ã ạt
u ển từ một nền k n tế tr tr t àn một tron n ữn nền k n tế
tăn tr ởn n n n ất t ế
và
ởn lợ
ên l
N m
ủ
á n
ớ . Tu n ên,
m ân
án kể về mứ sốn
m ền và ữ n
á n
ợ n ều t àn tựu
m ân tộ
sự k á
t về mứ
từ tăn tr ởn k n tế, ẫn ến sự
ữ nôn t ôn và t àn t ị,
số và n
m ồn
sự k á
nà
n
nn
ạn
ơn rất n ều so vớ n ữn năm truớ , k
ợ k ở
ớn .
ữ
á vùn
ào t ểu số. ản t ân tron
m ân
tr n mụ t êu quố
ột m
t án kể.
ết quả là ã ộ V t
á
ơn
15
Nền k n tế p át tr ển k ôn
ền vữn , tăn tr ởn tu k á n
ếu là o n uồn vốn ầu t trự t ếp, vốn
trong khi n uồn vốn ầu t tron n ớ
t ờ , vẫn
n u t ên
k ôn t ế
ấp, mô tr ờn sớm ị ủ
n
n
u quả
t ị tr ờn
V
ứn
n ạn
t ếp tụ
á
ân k
ẩ mạn
ộ tụ t o
ữ
á
ớn
lợ
ộ
á
ị
àn nà . o v
t ểt m
o á
ị
áp ứn
T àn p ần ân tộ tr n
ộ và t n trạn
m ân tộ
t ôn và t àn t ị. Cá n
lạ
tá
n ữn k á
ặp n ều k
o
u ển l o ộn từ
n t
ổ
án kể.
n sn
t á
ợ t ếp
ố vớ sự p át
on
ờ
ờ
ân và n ằm
n
n vớ
ân, ần
n ều on sẽ
á
ị
vụ ã ộ
ợ toàn ộ á n u ầu ủ n
ờ
ân,
n èo.
ộ ân tr và p on tụ t p quán
ảm n
èo
n
số và n m ồn
m ồn
ã ộ
o á n u ầu ủ n
k ăn ơn, k ôn
ã ộ
m ền, á n
ẩ quá
làm k ôn p ân ổ ồn
sẽ â nên áp lự
vụ ã ộ . Đặ
chính là n u ên n ân ẫn ến
Tố
ều nà t ú
u
tốt ơn vào quá tr n tăn tr ởn .
n sá
ơn ể áp ứn
ều k n sốn k
tốt tron k
ớ sẽ tạo r
ân số:
t là á
n ều n uồn lự
o
n t n ụn n ân àn n à n ớ .
ân số tăn n n tron một quố
tr ển k n tế, ặ
ờ ở mứ
ào tạo áp ứn n u ầu
o á t àn p ố lớn,
èo
tăn
n à một nân
ợ
ổ kịp
u quả t ấp,
oạ , ầu t vào on n
Cùn vớ quá tr n nà , vấn ề n èo ô t ị
Tố
pn àn ớ
àn nên ần tạo ều k n t u n lợ
á vùn n èo, tỉn n
t
ộ n p vớ nền k n tế t ế
làm tạ
ị
n t ấp. T n ụn
o n n
t ếp
ủ
, k ều ố , t u n p từ ầu mỏ
ế, sổ l ợn l o ộn
n t ấp, nôn
trình t p trun v
ều
ov
n
sự k á
ữ
á vùn
ào ân tộ t ểu số,
ữ nôn
ào ân tộ t ểu số
t
qu mô n ỏ n
t lớn về n ôn n ữ, p on tụ t p quán và tr n
k ăn ơn tron v
t oát n èo. Cho nên
t ể
ộ
n
n
ởn