Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Hóa học 12 bài 5: Glucozơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.71 KB, 7 trang )

Giáo án Hóa học 12 cơ bản

Bài 5: CLUCOZƠ
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được:
- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.
- Công thức cấu tạo dạng mạch hở, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, nhiệt
độ nóng chảy, độ tan), ứng dụng của glucozơ.
Hiểu được:
Tính chất hóa học của glucozơ: Tính chất của ancol đa chức, anđehit đơn
chức; phản ứng lên men rượu.
Kĩ năng
- Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ, fructozơ.
- Dự đoán được tính chất hóa học.
- Viết được các PTHH chứng minh tính chất hoá học của glucozơ.
- Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hoá học.
- Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng.
B. Trọng tâm
− Công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ và fructozơ
− Tính chất hóa học cơ bản của glucozơ (phản ứng của các nhóm chức và sự lên
men)
C. Hướng dẫn thực hiện
− Cấu tạo mạch hở của glucozơ và fructozơ:
+ Khử glucozơ và fructozơ → hexan ⇒ 6 nguyên tử C tạo mạch không phân
nhánh


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

+ Hòa tan kết tủa Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh ⇒ có nhiều nhóm OH kề


nhau
+ Tạo este có 5 gốc axit ⇒ phân tử có 5 nhóm OH
Điểm khác với SGK cũ là:
+ để chứng minh nhóm CH=O trong glucozơ ngoài phản ứng tráng bạc, cần


ΟΗ

→ glucozơ nên
dùng phản ứng làm mất màu Br2. Vì, do cân bằng fructozơ ¬



fructozơ (đồng phân xeton) cũng có thể dự phản ứng tráng Ag. Chú ý là: dung dịch
Br2 không có môi trường kiềm nên không xảy ra chuyển hóa trên, do đó fructozơ
không bị oxi hóa bởi nước Br2. (đây cũng là phản ứng phân biệt glucozơ với
fructozơ)
− Tính chất hóa học cơ bản của glucozơ (từ cấu tạo dự đoán tính chất, sau đó
tiến hành TN để minh họa hoặc kiểm chứng):
+ Phản ứng của ancol đa chức: hòa tan ↓Cu(OH)2 và hóa este với axit
+ Phản ứng của anđehit: bị khử thành ancol 6 lần, bị oxi hóa bởi dung dịch
AgNO3/NH3 tạo ↓Ag (phản ứng tráng bạc) hoặc bởi Cu(OH)2/NaOH, t0 tạo ↓ Cu2O
màu đỏ gạch.
+ Phản ứng lên men tạo ancol etylic
− Luyện tập: + Viết cấu tạo mạch hở của glucozơ và fructozơ;
+ Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phản ứng tráng
bạc hoặc phản ứng với Cu(OH)2 hay nước Br2.
Phân biệt dung dịch glucozơ với axetandehit bằng phản ứng với Cu(OH)2.
+ Viết phương trình hóa học các phản ứng biểu diễn tính chất hóa
học, từ đó tính khối lượng glucozơ phản ứng, khối lượng ancol tạo ra...

D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:
GV: Cho hs quan sát mẫu
glucozơ và tự nghiên cứu
SGK.

Nội dung kiến thức cần đạt
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI THIÊN
NHIÊN:(SGK)

GV: Em hãy cho biết những
tính chất vật lí và trạng thái
thiên nhiên của glucozơ?
Hs: Quan sát mẫu glucozơ
và nghiên cứu sgk từ đó rút
ra nhận xét

Hoạt động 2:
GV: Yêu cầu học sinh
nghiên cứu kĩ sgk và cho
biết: để xác định được
CTCT của glucozơ phải tiến

hành các thí nghiệm nào?
HS: N/C SGK và trả lời câu
hỏi
GV: Từ các kết quả TN
trên , Hs rút ra đặc điểm cấu
tạo của glucozơ.

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
1. Các dữ kiện thực nghiệm (SGK)

2.Kết luận:
Glucozơ là hợp chất tạp chức, nó có nhóm chức anđehit
và ancol 5 chức
Phân tử glucozơ có CTCT dạng mạch hở thu gọn là
6

5

4

3

1

CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
Hoặc là: CH2OH(CHOH)4CHO

GV lưu ý hs:

2



Giáo án Hóa học 12 cơ bản

-Thực tế glucozơ tồn tại
chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng
là - glucozơ và β glucoz¬
Hoạt động 3:
GV: yêu cầu HS từ CTCT
hãy nêu t/c hoá học đặc
trưng của glucozơ?
HS: T/ c của ancol đa chức
và anđehit
GV: Hãy nêu t/c đặc trưng
của ancol đa chức ?
HS: Nhớ lại KT hoá 11 trả
lời.
GV: biểu diễn TN t/d của
glucozơ với Cu(OH)2

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
1. Tính chất của ancol đa chức (poliancol)
a. Tác dụng với Cu(OH)2:
2C6H12O6 +

Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2 H2O

b. Phản ứng tạo este:
T¹o este cã chøa tíi 5 gèc axit
Qua pư hs kết luận:

Glucozơ là ancol đa chức trong phân tử có chứa 5
nhóm chức –OH.

HS: Quan sát, nêu hiện
tượng viết ptpư xảy ra
Gv: lưu ý hs pư xảy ra ở
nhiệt độ thường.
Gv: cho hs hiểu được trong
phân tử glucozơ chứa 5
nhóm –OH, các nhóm –OH
ở vị trí liền kề.

Hoạt động 4:
GV: Hãy nêu t/c đặc trưng
của anđehit?

2 .Tính chất của nhóm anđehit:
a. Oxi hoá glucozơ:


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

GV: Biểu diễn thí nghiệm
to
oxi hoá glucozơ bằng dd
CH2OH(CHOH)4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
AgNO3 trong dung dịch NH3
( chú ý ống nghiệm phải sạch
CH2OH(CHOH)4COONH4 + 3NH3NO3 + 2Ag
và đun nhẹ hỗn hợp phản ứng

to
)
CH2OH(CHOH)4 CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 
HS: Theo dõi gv làm thí
nghiệm, nêu hiện tượng, giải
CH2OH(CH2OH)4COONa + Cu2O + 3H2O
thích và viết phương trình
phản ứng.

GV: Biểu diễn thí nghiệm oxi
hoá glucozơ bằng Cu(OH)2
trong dung dịch NaOH .
HS: Theo dõi gv làm thí
nghiệm, nêu hiện tượng, giải
thích và viết phương trình
phản ứng.

b. Khử glucozơ bằng hiđro:
CH2OH(CHOH)4CHO + H2

0

i ,t
Ν



CH2OH(CHOH)4CH2OH
Sobitol
kết luận:

Phân tử glucozơ có chứa nhóm chức anđehit –
CHO.

GV: yêu cầu học sinh viết
phương trình hoá học của
phản ứng khử glucozơ bằng
hiđro.
GV: yêu cầu học sinh viết
phương trình hoá học lên
men glucozơ

3. Phản ứng lên men:
2 C6H12O6

.

enzim, 30-35 ˜C?

Hoạt động5
GV yêu cầu HS N/C SGK
cho biết phương pháp điều
chế glucozơ trong công

IV.Điều chế và ứng dụng
1. Điều chế

2 C2H5OH +

2 CO2



Giáo án Hóa học 12 cơ bản

nghiệp?
HS: N/C và trả lời CH
GV yêu cầu HS N/C SGK
cho biết những ứng dụng
của glucozơ?

CN: Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ với xúc tác là HCl
và enzim.
2. ứng dụng

V. Fructozơ
1. Cấu trúc phân tử

Hoạt động 6
GV yêu cầu HS N/C SGK
cho biết CTCT của fructozơ
và những đặc điểm cấu tạo
của nó

CTCT:
6

5

4

3


2

1

CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO- CH2OH
Hoặc là: CH2OH(CHOH)3COCH2OH
2. Tính chất vật lý (SGK)

Hoạt động 7
GV: yêu cầu HS cho biết t/c
vật lý của fructozơ?

GV: yêu cầu HS từ CTCT
hãy nêu t/c hoá học đặc
trưng của fructozơ?

GV yêu cầu HS giải thích
nguyên nhân fructozơ tham
gia p.ứ oxi hoá bởi dung
dịch AgNO3 trong NH3 , mặc
dù không có nhóm chức –
CHO?

3. Tính chất hoá học
Fructozơ có t/c hoá học tương tự glucozơ:
- Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu
xanh lam
- Tác dụng với H2
OHFructozơ  glucozơ



Giáo án Hóa học 12 cơ bản

Hoạt động 8:
Cñng cè vµ bµi tËp vÒ nhµ
GV cñng cè b»ng c¸ch cho HS lµm bµi tËp 3, 4 (SGK)
BTVN: 2, 6(SGK)
Rút kinh nghiệm:
GV cho HS so sánh CTCT của fructozơ với glucozơ, từ đó rút ra tính chất hoá học
của fructozơ



×