BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
CHỦ ĐỀ 23: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG.
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN.
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1/ Với ba số a, b, c ta có:
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c
Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức thì được một bất đẳng thức
mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
2/ Với ba số a, b, c mà c > 0 ta có:
Nếu a < b thì a.c < b.c
Nếu a ≤ b thì a.c ≤ b.c
Nếu a > b thì a.c > b.c
Nếu a ≥ b thì a.c ≥ b.c
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương thì được một bất đẳng
thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
3/ Với ba số a, b, c mà c < 0 ta có:
Nếu a < b thì a.c > b.c
Nếu a ≤ b thì a.c ≥ b.c
Nếu a > b thì a.c < b.c
Nếu a ≥ b thì a.c ≤ b.c
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm thì được một bất đẳng thức
mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
B/ CÁC DẠNG TOÁN.
DẠNG 1: THỨ TỰ CÁC SỐ.
a < b : đọc là a nhỏ hơn b
a ≤ b : đọc là a nhỏ hơn hoặc bằng b
Chú ý đến quy tắc cộng và nhân hai vế bất đẳng thức cho cùng một số.
Bài 1: Bất đẳng thức nào biểu thị đúng thứ tự số? vì sao?
a) (-2) + 3 ≥ 2
b) – 6 ≤ 2.(-3)
c) 4 + ( - 8) < 15 + (- 8)
d) x2 + 1 ≥ 1
Hướng dẫn
a) (-2) + 3 ≥ 2 sai vì 1 ≥ 2 là bất đẳng thức sai
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
b) – 6 ≤ 2.(-3) đúng vì – 6 = 6
c) 4 + ( - 8) < 15 + (- 8) đúng vì 4 < 15 cộng hai vế của bất đẳng thức cho – 8
d) x2 + 1 ≥ 1 đúng vì x2 ≥ 0 đúng với mọi x
Bài 2: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) (−6).5<(−5).5
b) (−6).(−3)<(−5).(−3)
c) (−2003).(−2005)≤(−2005).2004
d) −3x2 ≤0
Hướng dẫn
a) (-6).5 < (-5).5 Vì -6 < -5 và 5 > 0 => (-6).5 < (-5).5
Vậy khẳng định (-6).5 < (-5).5 là đúng
b) -6 < -5 và -3 < 0 => (-6).(-3) > (-5).(-3)
Vậy khẳng định (-6).(-3) < (-5).(-3) là sai.
c) -2003 ≤ 2004 và -2005 < 0 => (-2003).(-2005) ≥ (-2005).2004
Vậy khẳng định (-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004 là sai.
d) x2 ≥ 0 và -3 < 0 => -3x2 ≤ 0
Vậy khẳng định -3x2 ≤ 0 là đúng
Bài 3: Số a là số âm hay dương nếu:
a) 12a < 15a?
b) 4a < 3a?
c) -3a > -5a
Hướng dẫn
a) Ta có: 12 < 15. Để có bất đẳng thức 12a < 15a ta phải nhân cả hai vế của bất đẳng
thức 12 < 15 với số a. Để được bất đẳng thức cùng chiều thì a > 0
b) Vì 4 > 3 và 4a < 3a trái chiều. Để nhân hai vế của bất đẳng thức 4 > 3 với a được bất
đẳng thức trái chiều thì a < 0
c) Từ -3 > -5 để có -3a > -5a thì ta phải nhân cả hai vế của bất đẳng thức đó với số a
dương.
Bài 4: Cho tam giác ABC . Các khẳng định sau đúng hay sai ?
B
C
> 180o
a) A
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
B
< 180o
b) A
C
< 180o
c) B
B
≥ 180o
d) A
Hướng dẫn
B
C
> 180o là bất đẳng thức sai
a) A
b) và c) là các bất đẳng thức đúng.
d) là bất đẳng thức sai.
Bài 5:
a) So sánh (-2).3 và -4,5.
b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau: (-2).30 < -45; (-2).3 + 4,5 <0.
Hướng dẫn
a) So sánh (-2).3 và -4,5. Ta có: -2 < -1,5 và 3 > 0 =>(-2).3 < (-1,5).3 =>(-2).3 < -4,5
b) Từ bất đẳng thức: (-2).3 < -4,5 ta nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 10 > 0 thì
được: (-2).30 < -45
Từ bất đẳng thức: (-2).3 < -4,5 ta cộng vào cả hai vế với 4,5 thì được:
( − 2 ) .3 + 4 , 5 < − 4 , 5 + 4 , 5 =>(-2).3 + 4,5 < 0
DẠNG 2: SO SÁNH HAI SỐ.
* Dùng quy tắc cộng và nhân hai vế bất đẳng thức cho cùng một số
* Dùng tính chất bắc cầu
a b
ac
b c
a b
ac
b c
a b
ac
b c
a b
ac
b c
Bài 1: Cho x y hãy so sánh :
a) 2 x 1 và 2 y 1
b) 2 3x và 2 3y
c)
x
y
5 và 5
3
3
Bài giải
a) x y “ nhân hai vế của bất đẳng thức với số dương 2 ”
2 x 2 y “ cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số 1 ”
2x 1 2 y 1.
b) x y “ nhân hai vế của bất đẳng thức với số âm 3 ”
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
3 x 3 y “ cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số 2 ”
2 3x 2 3 y .
c) x y “ nhân hai vế của bất đẳng thức với số dương
1
”
3
x y
“ cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số 5 ”
3 3
x
y
5 5.
3
3
Bài 2: So sánh hai số x , y nếu :
a) 3 x 5 3 y 5
b) 7 4 x 7 4 y
Bài giải
a) 3 x 5 3 y 5 “ cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số 5 ”
3 x 5 5 3 y 5 5 3x 3 y “ nhân hai vế của bất đẳng thức với số dương
1
3
1
3
.3x .3 y x y .
b) 7 4 x 7 7 4 y 7 “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số 7”
4 x 4 y “ nhân hai vế của bất đẳng thức với số âm
1
4
1
4
. 4 x . 4 y x y .
Bài 3: Cho a < b, hãy so sánh: 2a và 2b; 2a và a + b;
-a và -b.
Hướng dẫn
+) a < b và 2 > 0 => 2a < 2b
+) a < b cộng hai vế với a => a + a < a + b => 2a < a + b
+) a < b và -1 < 0 => -a > -b
Bài 4: So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5
b) -3a > -3b
c) 5a – 6 ≥ 5b – 6
d) -2a + 3 ≤ -2b + 3.
Hướng dẫn
1
”
4
1
3
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
a) Ta có: a + 5 < b +5 =>a + 5 + (-5) < b + 5 + (-5) (cộng hai vế với -5) => a < b.
b) Ta có : -3a > -3b => − 3 a . (−
1
1
1
) < − 3 b . (− ) (nhân cả hai vế với − < 0 )
3
3
3
=> a < b
c) Ta có: 5a – 6 ≥ 5b – 6 => 5a – 6 + 6 ≥ 5b – 6 + 6 (cộng hai vế với 6) => 5a ≥ 5b
=> 5 a . 1 5 ≥ 5 b . 1 5 (nhân cả hai vế với 1 5 > 0 ) => a ≥ b.
d) -2a + 3 ≤ -2b + 3 => -2a ≤ -2b (cộng hai vế với -3)
=> − 2a.( −
1
1
1
) ≥ − 2b . ( − ) (nhân cả hai vế với − < 0 ) => a ≥ b
2
2
2
DẠNG 3: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC <Mức độ cơ bản>
Để chứng minh bất đẳng thức A ≥ B ta sử dụng một số phương pháp cơ bản sau:
+ Từ bất đẳng thức đúng, cộng hoặc nhân hai vế bất đẳng thức với cùng một số
+ Lập hiệu A – B và chứng minh A – B ≥ 0
+ Chú ý:
A2 0
với A. Dấu “=” xảy ra A = 0
|A| A với A. Dấu “=” xảy ra A 0
C2 + D2 + …+ F2 ≥ 0 vì C2 ≥ 0, D2 ≥ 0, …, F2 ≥ 0
+ Dùng phép biến đổi tương đương đưa bất đẳng thức cần chứng minh về một bất đẳng
thức đúng.
* Từ bất đẳng thức đúng, cộng hoặc nhân hai vế bất đẳng thức với cùng một số.
Bài 1: Cho m bất kỳ, chứng minh :
a) m 3 m 4
b) 2m 5 2m 1
c) 7 3m 3 3 m
Hướng dẫn
a) Vì 3 4 “ cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số m bất kỳ ”
Ta được m 3 m 4 .
b) Vì 5 1 “ cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số 2m bất kỳ ”
Ta được 2m 5 2m 1 .
c) Vì 7 9 “ cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số 3m bất kỳ ”
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
Ta được 7 3m 9 3m 7 3m 3 3 m .
Bài 2: Cho a b 0 chứng minh
1) a 2 ab
2) ab b2
3) a 2 b2
Hướng dẫn
1) a b “ nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số a 0 ”
a.a ab a 2 ab , (1).
2) a b “ nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số b 0 ”
a.b b.b ab b2 , (2).
3) Từ (1) và (2) ta có a 2 b2 .
Bài 3 : Cho a b chứng minh :
a) 2a 3 2b 3
b) 2a 5 2b 8
c) 7 3a 3 3 b
Hướng dẫn
a) a b “ nhân hai vế của bất đẳng thức với số dương 2 ”
2a 2b “ cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số : 3 ”
2a 3 2b 3 2a 3 2b 3 .
b) a b “ nhân hai vế của bất đẳng thức với số dương 2 ”
2a 2b “ cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số : 5 ”
2a 5 2b 5 2a 5 2b 5
Vì 5 8 nên 2b 5 2b 8 , theo tính chất bắc cầu ta có 2a 5 2b 8
c) a b “ nhân hai vế của bất đẳng thức với số âm : 3 ”
3a 3b “ cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số 7 ”
7 3a 7 3b
Vì 7 9 nên 7 3b 9 3b theo tính chất bắc cầu ta có 7 3a 3 3 b .
* Phương pháp xét hiệu A – B
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
Bài 4. Chứng minh a2 + b2 + c2 ab + bc + ca với mọi a, b, c.
Hướng dẫn: Xét hiệu:
A
=
(a2 + b2 + c2) − (ab + bc + ca)
=
1 2
(a − 2ab + b2) + (b2 − 2bc + c2) + (c2 − 2ca + a2)
2
=
1
(a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2
2
0
a, b, c.
Vì A 0 nên a2 + b2 + c2 ab + bc + ca
Dấu “=” xảy ra a = b = c.
Bài 5. Cho các biểu thức sau:
A = (a + b)(a4 + b4) và
B = (a2 + b2)(a3 + b3)
với a, b 0
So sánh A và B.
Hướng dẫn: Xét hiệu
A − B = (a + b)(a4 + b4) − (a2 + b2)(a3 + b3)
= (a5 + b5 + a4b + ab4) − (a5 + b5 + a3b2 + a2b3)
= a4b − a3b2 − a2b3 + ab4
= a3b(a − b) − ab3(a − b)
= ab(a − b)(a2 − b2)
= ab(a + b)(a − b)2
0
vì a, b 0
Do đó A B.
Dấu “=” xảy ra a = 0 hoặc b = 0 hoặc a = b.
Bài 6. Chứng minh rằng bất đẳng thức sau đúng với mọi số dương a, b:
Hướng dẫn
(a+b)2−4ab (a−b)2
1 1
4
a+b
4
Xét hiệu + −
=
−
=
=
0
a b a+b ab a+b
ab(a+b)
ab(a+b)
VT VP. Bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra a = b.
Bài 7: Cho
0abc
Chứng minh rằng:
a b c b c a
b c a a b c
1 1
4
+
a b
a+b
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
Hướng dẫn
Xét hiệu:
a b c b c a
1
(a 2c b 2 a c 2b b 2c c 2 a a 2b)
b c a a b c abc
1
(a 2c b 2c) (b 2 a a 2b) (c 2b c 2 a )
abc
1
c(a 2 b 2 ) ab(b a ) c 2 (b a )
abc
1
(b a )(ca cb ab c 2 )
abc
1
(b a )(c b)(c a ) 0
abc
Vì
0 a b c.
a b c b c a
b c a a b c
Vậy
* Phương pháp biến đổi tương đương.
Bài 8: Cho a, b bất kỳ, chứng minh :
1) a 2 b2 2ab 0
2)
a 2 b2
ab
2
3) a 2 b2 ab 0 .
Hướng dẫn
2
1) Với a, b bất kỳ ta có a b 0 a 2 b2 2ab 0 .
2) a 2 b2 2ab 0 a 2 b2 2ab
2
a 2 b2
ab .
2
2
2
b b
b 3b 2
b
2
3) a b ab 0 a 2.a. b 0 a
0.
2 2
2
4
2
2
2
2
Bài 9. Với a, b 0, chứng minh rằng: a + b a+b
Hướng dẫn
Ta có: a + b a+b
a + 2 ab + b a + b ab 0 (đúng với mọi a, b 0)
Vậy bất đẳng thức xuất phát cũng đúng.
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
Dấu “=” xảy ra a = 0 hoặc b = 0.
a2 b2 c 2 a b c
Bài 10. Cho a, b, c là ba số thực bất kì. Chứng minh bất đẳng thức:
3
3
2
Hướng dẫn
Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
2
a 2 b2 c 2 a b c
2
3 a 2 b2 c 2 a b c
3
9
2
2
2
3 a b c a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca
2 a 2 b2 c 2 2 ab bc ca
2
2
2
a b b c c a 0
Bất đẳng thức cuối cùng là đúng, kéo theo bất đẳng thức cần chứng minh cũng đúng.
Dấu “=” xảy ra a = b = c.
Bài 11: Chứng minh rằng: |a| + |b| |a + b|
a, b.
Hướng dẫn
Nhận xét: |x|2 = x2 với x
và
|x|.|y| = |xy|
x, y.
Ta có:
|a| + |b| |a + b|
(|a| + |b|)2 (|a + b|)2
|a|2 + 2|a|.|b| + |b|2 (a + b)2
a2 + 2|ab| + b2 a2 + 2ab + b2
|ab| ab
(đúng với mọi a, b).
Vậy bất đẳng thức cần chứng minh là đúng.
Dấu “=” xảy ra ab 0.
Chú ý: Ngoài ra, ta còn có một bất đẳng thức khác cũng liên quan tới dấu giá trị tuyệt
đối: |a| − |b| |a − b|
(Dấu “=” xảy ra ab 0).
Bài 12: Với a , b, c 0 chứng minh:
Hướng dẫn
a
b
c
1 1 1
2( )
bc ca ab
a b c
a
b
c
1 1 1
2( )
bc ca ab
a b c
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
a 2 b 2 c 2 2(bc ac ba ) (do abc 0)
a 2 b 2 c 2 2bc 2ac 2ab 0
(a b c)2 0 HiÓn nhiªn ®óng.
Vậy
a
b
c
1 1 1
2( ) .
bc ca ab
a b c
2
2
2
2
Bài 13: Chứng minh rằng mọi a,b,c,d thì: a b c d 1 a b c d
(1)
Hướng dẫn
(1) a 2 b 2 c 2 d 2 1 (a b c d ) 0
a 2 a (b 2 b ) ( c 2 c ) ( d 2 d ) 1 0
1
1
1
1
( a ) 2 (b ) 2 ( c ) 2 ( d ) 2 0
2
2
2
2
Vậy :
a2 b2 c2 d 2 1 a b c d
Bài 14: Chứng minh rằng nếu:
a b 2 thì a 3 b 3 a 4 b 4
(1)
Hướng dẫn
(1) a 4 b 4 a 3 b3 0
a 3 (a 1) b3 (b 1) 0
a 3 (a 1) b3 (b 1) ( a 1) (b 1) (a 1) (b 1) 0
( a 1)( a 3 1) (b 1)(b3 1) a b 2 0
( a 1) 2 ( a 2 a 1) (b 1) 2 (b 2 b 1) a b 2 0
Suy ra điều phải chứng minh.
Vì:
(a 1) 2 0
(a 1) 2 ( a 2 a 1) 0
(b 1) 2 0
(b 1) 2 (b 2 b 1)
a b 2
a b2 0
DẠNG 4: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
* Giả sử f(x) ≤ k (k là hằng số) và dấu bằng xảy ra x = a
=> Giá trị lớn nhất của f(x) là k khi x = a, kí hiệu max f(x) = k khi x = a
* Giả sử f(x) ≤ k (k là hằng số) và dấu bằng xảy ra x = a
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
=> Giá trị nhỏ nhất của f(x) là k khi x = a, kí hiệu min f(x) = k khi x = a
Bài 1: Tìm GTNN của các biểu thức:
a) A 4 x 2 4 x 11
b) B = (x - 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6)
c) C x 2 2 x y 2 4 y 7
Hướng dẫn
2
a) A 4 x 2 4 x 11 4 x 2 4 x 1 10 2 x 1 10 10
1
Min A = 10 khi x .
2
b) B = (x - 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6) = (x - 1)(x + 6)(x + 2)(x + 3)
= (x2 + 5x – 6)(x2 + 5x + 6) = (x2 + 5x)2 – 36 -36
Min B = -36 khi x = 0 hoặc x = -5.
c) C x 2 2 x y 2 4 y 7
= (x2 – 2x + 1) + (y2 – 4y + 4) + 2 = (x – 1)2 + (y – 2)2 + 2 2
Min C = 2 khi x = 1; y = 2.
Bài 2: Tìm GTNN của:
a) M x 1 x 2 x 3 x 4
2
b) N 2 x 1 3 2 x 1 2
Hướng dẫn
a) M x 1 x 2 x 3 x 4
x 1 x 4 x 1 4 x x 1 4 x 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 1)(4 – x) 0 hay 1 x 4
x 2 x 3 x 2 3 x x 2 3 x 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 2)(3 – x) 0 hay 2 x 3
Vậy Min M = 3 + 1 = 4 khi 2 x 3 .
2
2
b) N 2 x 1 3 2 x 1 2 2 x 1 3 2 x 1 2
Đặt t 2 x 1 thì t 0
Do đó N = t2 – 3t + 2 = (t 32 )2
1
1
N .
4
4
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
3
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t 0 t
3
2
3
5
2
x
1
x
1
3
3
2
4
Do đó N khi t 2 x 1
4
2
2
2x 1 3
x 1
2
4
1
4
Vậy min N x
5
1
hay x .
4
4
Bài 3: Cho x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức M = x3 + y3.
Hướng dẫn
M = x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) = x2 - xy + y2
x 2 y 2 x2
y2 1 2
y
x
xy
( x y2 )
2
2
2
2 2
2
2
2
1
M ( x2 y 2 )
2
Ngoài ra: x + y = 1 x2 + y2 + 2xy = 1 2(x2 + y2) – (x – y)2 = 1
=> 2(x2 + y2) ≥ 1
Do đó x 2 y 2
1
1
1
và x 2 y 2 x y
2
2
2
1
2
1
2
1 1
2 2
Ta có: M ( x 2 y 2 ) và ( x 2 y 2 ) M .
Do đó M
1
4
1
1
và dấu “=” xảy ra x y
4
2
1
4
1
2
Vậy GTNN của M x y
Bài 4: Tìm GTLN và GTNN của: y
4x 3
.
x2 1
Hướng dẫn
* Cách 1: y
4x 3
ax 2 4 x 3 a
a
x2 1
x2 1
Ta cần tìm a để ax 2 4 x 3 a là bình phương của nhị thức.
a 1
a 4
Ta phải có: ' 4 a (3 a ) 0
- Với a = -1 ta có: y
4x 3
x 2 4x 4
( x 2) 2
1
1
x 1
x2 1
x2 1
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
y 1. Dấu “=” xảy ra khi x = -2.
Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2.
- Với a = 4 ta có: y
4x 3
-4x 2 4 x 1
(2 x 1)2
4
4
4
x 1
x2 1
x2 1
Dấu “=” xảy ra khi x =
1
.
2
Vậy GTLN của y = 4 khi x =
1
.
2
* Cách 2: Vì x2 + 1 0 nên: y
4x 3
yx 2 4 x y 3 0 (1)
2
x 1
y là một giá trị của hàm số (1) có nghiệm
- Nếu y = 0 thì (1) x
3
4
- Nếu y 0 thì (1) có nghiệm
' 4 y ( y 3) 0 ( y 1)( y 4) 0
y 1 0
y 1 0
hoặc
1 y 4
y 4 0
y 4 0
Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2.
Vậy GTLN của y = 4 khi x =
1
.
2
Bài 5: Tìm GTLN và GTNN của: A
x2 x 1
.
x2 x 1
Giải
Biểu thức A nhận giá trị a khi và chỉ khi phương trình ẩn x sau đây có nghiệm:
a
x2 x 1
x2 x 1
(1)
2
1 3
1
3
1
Do x + x + 1 = x + 2. .x + x 0
2
4 4
2 4
2
2
Nên (1) ax2 + ax + a = x2 – x + 1 (a – 1)x2 + (a + 1)x + (a – 1) = 0 (2)
+ Trường hợp 1: Nếu a = 1 thì (2) có nghiệm x = 0.
+ Trường hợp 2: Nếu a 1 thì để (2) có nghiệm, điều kiện cần và đủ là 0 , tức là:
(a 1)2 4(a 1)(a 1) 0 (a 1 2a 2)( a 1 2a 2) 0
(3a 1)(a 3) 0
1
a 3(a 1)
3
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
Với a
(a 1)
a 1
1
hoặc a = 3 thì nghiệm của (2) là x
3
2(a 1) 2(1 a )
Với a
1
thì x = 1
3
Với a = 3 thì x = -1
Kết luận: gộp cả 2 trường hợp 1 và 2, ta có:
GTNN của A
1
khi và chỉ khi x = 1
3
GTLN của A = 3 khi và chỉ khi x = -1
C/ BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1: Cho a, b, c, d, e R. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a2 b2 c2 ab bc ca
b) a2 b2 1 ab a b
c) a2 b2 c2 3 2(a b c)
d) a2 b2 c2 2(ab bc ca)
e) a b c 1 2a(ab a c 1)
a2
f)
b2 c2 ab ac 2bc
4
g) a2 (1 b2 ) b2 (1 c2 ) c2 (1 a2 ) 6abc
h) a2 b2 c2 d 2 e2 a(b c d e)
4
4
2
2
Hướng dẫn:
a) (a b)2 (b c)2 (c a)2 0
b) (a b)2 (a 1)2 (b 1)2 0
c) (a 1)2 (b 1)2 (c 1)2 0
d) (a b c)2 0
2
2
2 2
2
a
f) (b c) 0
2
2
e) (a b ) (a c) (a 1) 0
g) (a bc)2 (b ca)2 (c ab)2 0
2
2
2
2
a
a a
a
h) b c d e 0
2
2 2
2
Bài 2: Cho a, b, c R. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
2
3
a b
a2 b2
a) ab
2
2
a3 b3 a b
b)
; với a, b 0
2
2
c) a4 b4 a3b ab3
d) a4 3 4a
e) a3 b3 c3 3abc , với a, b, c > 0.
f) a4 b4
a6
b2
b6
a2
; với a, b 0.
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
g)
1
2
1 a
1
2
1 b
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
2
; với ab 1.
1 ab
h) (a5 b5 )(a b) (a4 b4 )(a2 b2 ) ; với ab>0
Hướng dẫn
2
2
a b
(a b)2
a2 b2 a b
(a b)2
a)
0;
0
ab
2
4
2
2
4
b)
3
(a b)(a b)2 0
8
c) (a3 b3 )(a b) 0
d) (a 1)2 (a2 2a 3) 0
e) Chú ý: a3 b3 (a b)3 3a2b 3ab2 .
BĐT (a b c) a2 b2 c2 (ab bc ca) 0 .
f) (a2 b2 )2 (a4 a2b2 b4 ) 0
g)
(b a)2 (ab 1)
(1 ab)(1 a2 )(1 b2 )
0
h) ab(a b)(a3 b3 ) 0 .
Bài 3: Cho a, b, c, d R. Chứng minh rằng a2 b2 2ab (1). Áp dụng chứng minh các bất đẳng
thức sau:
a) a4 b4 c4 d 4 4abcd
b) (a2 1)(b2 1)(c2 1) 8abc
c) (a2 4)(b2 4)(c2 4)(d2 4) 256abcd
Hướng dẫn:
a) a4 b4 2a2b2; c2 d2 2c2d 2 ; a2b2 c2d2 2abcd
b) a2 1 2 a ; b2 1 2 b ; c2 1 2 c
c) a2 4 4 a ; b2 4 4 b ; c2 4 4 c ; d 2 4 4 d
Bài 4: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh:
a) ab bc ca a2 +b2 c2 <2(ab bc ca)
b) abc (a b c)(b c a)(a c b)
BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
c) 2a2b2 2b2c2 2c2a2 a4 b4 c4 0
d) a(b c)2 b(c a)2 c(a b)2 a3 b3 c3
Hướng dẫn
a) Sử dụng BĐT tam giác, ta có: a b c a2 b2 2bc c2 .
Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta suy ra đpcm.
b) Ta có: a2 a2 (b c)2 a2 (a b c)(a b c) .
Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta suy ra đpcm.
c) (a b c)(a b c)(b c a)(c a b) 0 .
d) (a b c)(b c a)(c a b) 0 .
Bài 5: Tìm GTLN của các biểu thức:
a) A = 5 – 8x – x2
b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y
Hướng dẫn
a) A = 5 – 8x – x2 = -(x2 + 8x + 16) + 21 = -(x + 4)2 + 21 21
b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y = -(x2 – 2x + 1) – (4y2 + 4y + 1) + 7
= -(x – 1)2 – (2y + 1)2 + 7 7
Bài 6: Tìm GTLN của hàm số: y
1
.
x x 1
2
Hướng dẫn: Ta có thể viết: y
1
1
2
x x 1
1 3
x 2 4
2
Bài 7: Cho t > 0. Tìm GTNN của biểu thức: f (t ) t
1
.
4t
Hướng dẫn
1 4t 2 1 (2t 1)2 4t (2t 1)2
Ta có thể viết: f (t ) t
1
4t
4t
4t
4t
Vì t > 0 nên ta có: f (t ) 1
Dấu “=” xảy ra 2t 1 0 t
1
2
1
2
Vậy f(t) đạt GTNN là 1 tại t .