Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Chủ đề cảm ứng ở thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.37 KB, 8 trang )

Tiết 22, 23, 24

Ngày 23 tháng 11 năm 2014
Chủ đề: CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

I. Chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ
1. Kiến thức
- Nêu được hướng động là vận động sinh trưởng hướng về phía tác nhân của môi trường
do sự sai khác về tốc độ sinh trưởng tại hai phía cơ quan (thân, rễ);
- Nêu được các kiểu hướng động, ứng động;
- Nêu được cảm ứng là sự vận động sinh trưởng hoặc không sinh trưởng do sự biến đổi
của điều kiện môi trường;
- Phân biệt được ứng động không sinh trưởng và ứng động sinh trưởng, lấy được ví dụ;
- Nêu được vai trò của cảm ứng đối với thực vật.
2. Kỹ năng
- Làm được một số thí nghiệm về hướng động;
- Nhận biết được các hiện tượng cảm ứng trong tự nhiên và giải thích được các hiện
tượng cảm ứng thực tế trong tự nhiên.
II. Các năng lực có thể hướng tới trong chủ đề.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề về thực tiễn dựa trên hiểu biết về cảm ứng ở thực vật;
- Thu nhận và xử lý thông tin: tìm kiếm thu nhập thông tin liên quan đến các hiện tượng
cảm ứng ở thực vật từ các nguồn khác nhau; đánh giá lựa chọn được thông tin cần thiết;
diễn đạt và sử dụng thông tin;
- Nghiên cứu khoa học: đề xuất giả thuyết, bố trí thí nghiệm kiểm chứng, dự đoán kết
quả trong hiện tượng hướng động và ứng động ở thực vật.. .
- Năng lực tư duy thông qua phân tích, so sánh hiện tượng hướng động và ứng động ;
- Năng lực ngôn ngữ: diễn đạt trình bày nội dung dưới nhiều hình thức khác nhau…
TT
Tên năng lực
1
Phát hiện và giải quyết vấn


đề
2
Thu nhận và xử lý thông
tin
3
Nghiên cứu khoa học

4

Năng lực tư duy

5

Năng lực ngôn ngữ

Các kĩ năng thành phần
- Giải thích hiện tượng thực tế trong tự nhiên về hướng động
và ứng động
- Đọc hiểu các sơ đồ bảng biểu
- Quan sát thí nghiệm và hiện tượng thực tế liên quan đến hiện
tượng cảm ứng ở thực vật
Dự đoán kết quả thí nghiệm về tính hứng động ở thực
vật
Bố trí được thí nghiệm kiểm tra về tính hướng động ở
thực vật
Rút ra kết luận từ các thí nghiệm về tính hướng động ở
thực vật
Thực hiện thí nghiệm về tính hướng động ở thực vật
- Phân tích mối quan hệ giữa hướng động và ứng động
- So sánh kết quả các thí nghiệm hướng động

- Xác lập mối quan hệ giữa các hiện tượng càm ứng
- Đánh giá vai trò của các tác nhân kích thích cảm ứng
- Hệ thống hóa kiến thức về cảm ứng
- Giải thích các hiện tượng thực tế liên quan đến các hình thức


cảm ứng ở thực vật


III. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt.
Nội dung

Loại
câu hỏi,
bài tập
- Hướng Định
động
tính

Ứng
động

Thực
hành:
Hướng
động

Bài tập
Thực
hành, thí

nghiệm

Nhận biết (mô tả yêu
cầu cần đạt)
Nêu được hướng động
là vận động sinh trưởng
hướng về phía tác nhân
của môi trường do sự
sai khác về tốc độ sinh
trưởng tại hai phía cơ
quan(thân, rễ)
Nêu được các kiểu
hướng động, ứng động
Nêu được cảm ứng là
sự vận động sinh
trưởng hoặc không sinh
trưởng do sự biến đổi
của điều kiện môi
trường
Nêu được vai trò của
cảm ứng đối với thực
vật.

Thông hiểu (mô Vận dụng thấp
tả yêu cầu cần ( mô tả yêu cầu
đạt)
cần đạt)
Phân biệt được - Phân tích
các kiểu hướng được
điểm

động
khác biệt giữa
Phân biệt được hướng động và
ứng động không ứng động ở
sinh trưởng và thực vật.
ứng động sinh - Giải thích
trưởng, lấy vd
được cơ chế
Xếp được các hiện của
hướng
tượng thực tế động và ứng
trong tự nhiên vào động
các hình thức cảm
ứng ở thực vật

Vận dụng cao
(mô tả yêu
cầu cần đạt)
- Giải thích
được các hiện
tượng cảm ứng
trong thực tế
- Vận dụng
tính cảm ứng
của thực vật
trong sản xuất
gieo trồng

Mô tả được thí Làm được một Giải
thích

nghiệm
số thí nghiệm được các thí
về
hướng nghiệm
động:
ánh
sáng, nước..

IV. Hệ thống câu hỏi, bài tập đánh giá cho chủ đề.
1. Mức độ nhận biết
Câu 1. Cảm ứng của thực vật là gì?
Câu 2. Nêu ví dụ và giải thích ý nghĩa các kiểu hướng động (hướng đất, hướng sáng, hướng
nước, hướng hóa).
Câu 3. Trình bày các hình thức ứng động sinh trưởng ở thực vật. Cho ví dụ.
Câu 4. Hãy kể ra những tác nhân gây ra hướng hóa ở thực vật?
Câu 5. Ứng động sinh trưởng là gì? Cơ quan nào của hoa có ứng động sinh trưởng?
Câu 6. Thế nào là hướng động ở thực vật? Hướng động dương và hướng động âm?
Câu 7. Vận động nở hoa thuộc kiểu ứng động nào?
Câu 8. Giải thích sự khác biệt về cơ chế hướng sáng dương của thân và hướng sáng âm của
rễ?
Câu 9. Trình bày hiện tượng quang ứng động trong ứng động nở hoa.
Câu 10. Trình bày hiện tượng nhiệt ứng động trong ứng động nở hoa.
2. Mức độ thông hiểu.
Câu 11. Các tua cuốn quấn quanh của mướp, bầu bí các loại là kiểu hướng động gì? Kiểu
hướng động này có ý nghĩa gì đối với đời sống thực vật?


Câu 12. Nêu vai trò của hướng trọng lực trong đời sống của cây?
Câu 13. Giải thích vai trò của auxin trong hiện tượng hướng sáng và hướng đất của thực vật?
Câu 14. Khi hạt nảy mầm, rễ hướng xuống đất, phần thân hướng lên trên. Hãy giải thích vì

sao?
Câu 15. Cho ví dụ ứng dụng trong nông nghiệp về vận động theo ánh sáng?
Câu 16. Auxin có vai trò gì trong hướng động của cây?
Câu 17. Cơ quan nào của hoa có ứng động sinh trưởng?
Câu 18. So sánh phản ứng hướng sáng của cây và vận động nở hoa?
Câu 19. Phân biệt ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng.
Câu 20. Nêu vai trò của ứng động đối với đời sống thực vật?
Câu 21. Giải thích hiện tượng cụp lá của cây xấu hổ (trinh nữ) khi có va chạm. Sự cụp lá này
có ý nghĩa gì với chúng?
Câu 22. Trình bày ứng động sinh trưởng của sự quấn vòng ở các loài dây leo
Câu 23. Giải thích cơ chế vận động bắt mồi ở cây bắt mồi ? Cây bắt mồi thường gặp ở những
nơi nào?
Câu 24. Sự vận động nở hoa thuộc loại ứng động nào? Giải thích.
3. Mức độ vận dụng.
Câu 25. So sánh ứng động không sinh trưởng và ứng động sinh trưởng?
Câu 26. So sánh hiện tượng cụp xòe lá ở cây trinh nữ khi có va chạm với khép xòe lá ở cây
me.
Câu 27. Phân biệt hai hình thức vận động hướng động ánh sáng và ứng động ánh sáng trong
đời sống của thực vật?
Câu 28. Phân biệt vận động khép lá - xòe lá ở cây phượng và cây trinh nữ?
Câu 29. Bấm ngọn thân chính có ảnh hưởng như thế nào tới sinh trưởng và phát triển của cây?
Giải thích tại sao?
Câu 30. Cho 1 số hạt đậu nảy mầm trong mùn cưa ướt trên 1 cái rây đặt nằm ngang. Rễ mọc
xuống thò ra ngoài rây nhưng sau 1 thời gian thì cong lại chui vào trong rây. Em hãy giải thích
hiện tượng trên.
Câu 31. - Lấy một chậu có hạt đậu đã nảy mầm có thân và lá, treo ngược để thân quay xuống
đất. Sau một thời gian thân vẫn quay lên trên. Giải thích.
- Cho hạt đậu đã nảy mầm nằm trong một ống trụ bằng giấy dài 2cm treo nằm ngang.
Rễ và thân mọc dài ra khỏi ống trụ. Thấy rễ và thân mọc chiều nào? Giải thích.
Câu 32. Phân biệt 2 dạng cảm ứng sau:

A. Chiếu sáng (với cường độ thích hợp) từ mọi hướng vào một hoa thì hoa nở.
B. Khi được chiếu sáng từ một hướng nhất định, cây chỉ mọc về hướng ấy.
So sánh hai dạng cảm ứng trên?
Câu 33. Tìm các ứng dụng trong nông nghiệp về vận động hướng động
Câu 34.
- Đặt cốc có hạt đậu đã nảy mầm có thân và lá vào đáy hộp. Tùy theo lỗ ở vách ngăn,
hãy nhận xét chiều hướng của ngọn cây theo vị trí lỗ thủng.
- Đặt cốc có cây đậu vào sát một nền đen (hay sát tường) sau một tuần, nhận xét chồi
ngọn cây vươn ra theo hướng có ánh sáng. Giải thích.


Câu 35. Để cây đậu mọc bình thường ở giữa một hộp nhựa trong suốt, chỉ bón phân đạm ở
một phía thành hộp (có thể dùng các loại phân bón khác). Theo dõi hệ rễ mọc vươn về phía
phân bón. Giải thích. Có thể chỉ tưới nước ở một phía và theo dõi hướng nước của rễ.
V. Các hoạt động của giáo viên và học sinh.
Tiết 1
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
* Tìm hiểu khái niệm hướng động
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
GV yêu cầu HS quan sát hình 23.1, nghiên + Vận động sinh trưởng
cứu SGK trả lời câu hỏi:
+ Trả lời kích thích từ một hướng xác định.
+ Quan sát hình 23.1 và nhận xét sự - 2 kiểu hướng động :
thay đổi hướng sinh trưởng của các cây đặt + Hướng động dương: Vận động sinh
trong điều kiện khác nhau?
trưởng hướng về nguồn kích thích
+ Kích thích đồng đều lên mọi hướng + Hướng động âm: Vận động tránh xa
thì TV sẽ sinh trưởng theo hướng nào?
nguồn kích thích.

+ Để trả lời kích thích thực vật thực
hiện quá trình gì?
+ Hướng vận động sinh trưởng của thực
vật trả lời của thực vật trả lời kích thích từ
1 phía?
HS nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận
* Hoạt động 2: Tìm hiểu các kiểu hướng II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
1. Hướng sáng:
động
GV chia lớp học sinh thành các nhóm và + Chối cây hướng sáng dương
+ Rễ cây hướng sáng âm
thực nội dung theo yêu cầu của giáo viên
GV yêu cầu HS quan sát hình 23.3, nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi:
+ Quan sát hình 23.3 nhận xét rễ và 2. Hướng trọng lực
chồi hướng động dương hay âm với ánh - Nếu cây trồng ngang. Rễ cây hướng
xuống dưới (hướng trọng lực dương) thân
sáng
Auxin có vai trò gì trong hướng động của cây quay lên trên (hướng trọng lực âm)
- Hướng trọng lực ảnh hưởng bởi tác nhân
cây?
HS nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo auxin . Sự quay liên tục làm cho phân phối
auxin đồng đều nên không gây sự vận
luận trả lời câu hỏi.
Nêu vai trò của hướng trọng lực trong đời động sinh dưỡng đối với trọng lực.
3. Hướng hoá
sống của cây?
+ Tác nhân kích thích : Các chất hoá học

GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS quan sát hình 23.3, nghiên - Hướng hoá dương : Đối với các chất dinh
dưỡng cần thiết
cứu SGK trả lời câu hỏi:
+ Nếu cây được trồng theo tư thế nằm - Hướng hoá âm : Đối với các chất độc cho
cây
ngang
+ Giải thích hiện tượng xảy ra ở trường 4. Hướng nước


hợp a và c trong hình 23.3.
HS nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS quan sát hình 23.3, nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi:
+ Hướng hoá là gì? Tác nhân kích thích?
HS nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu
hỏi:
+ Giải thích sự vận động của tua cuốn
và cây đối với giàn leo (hình 23.4)
HS nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận
-Tìm các ứng dụng trong nông nghiệp về
vận động hướng động?
- Bấm ngọn thân chính có ảnh hưởng như

thế nào tới sinh trưởng và phát triển của
cây? Giải thích tại sao?
Gv hướng dẫn học sinh làm các thí nghiệm
ở nhà chuẩn bị cho tiết thực hành
Tiết 2
Hoạt động của thầy và trò
* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm ứng
động
GV yêu cầu HS quan sát hình, nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi:
+ Hoa 10 giờ nở khi nào? động lực nở
hoa? Tác nhân? Cách trả lời với nhiệt độ
và ánh sáng?
+ Thế nào là ứng động?
HS nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận
* Hoạt động 2: Tìm hiểu các kiểu ứng
động
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi:
+ Có mấy kiểu ứng động?
+ Thế nào là ứng động sinh trưởng?

- Tác nhân kích thích : Nước hoặc hơi
nước
- Rễ cây hướng nước dương
5. Hướng tiếp xúc
+ Hướng tiếp xúc dương của cây leo đối
với vật cứng mà nó tiếp xúc


Nội dung ghi bảng
I. KHÁI NIỆM ỨNG ĐỘNG

+ Trả lời kích thích không định hướng
+ Các loại ứng động: quang ứng động, hoá
ứng động, nhiệt ứng động, điện ứng động,
ứng động tổn thương….

II. CÁC KIỂU ỨNG ĐỘNG

1. Ứng động sinh trưởng
+ Sự sinh trưởng không đều nhau của các
bộ phận khi chịu kích thích không định
hướng
- Nhiệt ứng động : Bảo quản hoa


HS nghiờn cu SGK, tho lun tr li cõu
hi.
- Gii thớch c ch vn ng bt mi cõy
bt mi ? Cõy bt mi thng gp nhng
ni no?
GV nhn xột, b sung kt lun
GV yờu cu HS nghiờn cu SGK tr li
cõu hi
+ Hin tng gỡ xy ra khi chm vo
cnh cõy trinh n?
+ Th no l ng ng khụng sinh
trng? Ly vớ d?

- So sỏnh hin tng cp xũe lỏ cõy trinh
n khi cú va chm vi khộp xũe lỏ cõy
me.
HS nghiờn cu SGK, tho lun tr li cõu
hi.
GV nhn xột, b sung kt lun
GV yờu cu HS nghiờn cu SGK tr li
cõu hi
+ ng ng cú vai trũ gỡ i vi i
sng ca thc vt?
HS nghiờn cu SGK, tho lun tr li cõu
hi.
GV nhn xột, b sung kt lun
+ Phõn bit hai hỡnh thc vn ng hng
ng ỏnh sỏng v ng ng ỏnh sỏng trong
i sng ca thc vt?

- Quang ng ng : N hoa

2. ng ng khụng sinh trng
+ Hin tng tr li kớch thớch khụng cú s
phõn chia t bo -> bin i trng thỏi ca
t bo.
- Lỏ cõy hoa trinh n cp li do thay i s
trng nc ca t bo

3. Vai trũ ca ng ng
+ Tr li cỏc kớch thớch khụng nh hng
m bo s tn ti ca thc vt


Tit 3
Thực hành: hớng động
I. Phơng tiện dạy học
Học sinh chuẩn bị
- Hộp giấy có nhiều ngăn đục lỗ trên nắp thủng lỗ
- Cốc trồng các cây đậu
- Hộp nhựa trong suốt
- Phân đạm
- Đèn chiếu sáng
Hạt đậu nảy mầm, ngô nảy mầm
Cỏc thớ nghim hc sinh u chun b trc theo s hng dn ca giỏo viờn
II. Tiến trình bài giảng
Hoạt động 1. Giới thiệu nôi dung bài thực hành
Gồm 4 thí nghiệm


Hớng đất
Hớng sáng
Hớng nớc
Hớng hoá
Hoạt động 2. Tổ chức, phân công nhóm
GV phân nhóm thực hành (theo các tổ,mỗi tổ tiến hành 1 thí
nghiệm)
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Phân công dụng cụ và vị trí thực hành cho các nhóm
Hoạt động 3. Thực hành
HS đọc các nội dung phân tích các bớc thực hành và làm theo
nhóm
GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc
Hs quan sát và giải thích hiện tợng

Hoạt động 4. Đánh giá kết quả thực hành
HS tự đánh giá và đánh giá chéo kết quả
GV căn cứ kết quả thực hành của các tổ để đánh giá, nhận xét rút
kinh nghiệm
III. Củng cố
- Yêu cầu 1 HS giải thích hiện tợng
- Kiểm tra kết quả thu đợc của các nhóm
Hớng dẫn hoạt động về nhà
- Chuẩn bị bài 26



×