Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

thiết kế hệ thống động lực tàu dầu 6500dwt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 73 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

-16–2018

MỤC LỤC
Chương 1 GIỚI THIỆU CHUNG.............................................................................12
1.1 GIỚI THIỆU TÀU........................................................................................12
1.1.1 Loại tàu, công dụng....................................................................................12
1.1.2 Vùng hoạt động, cấp thiết kế......................................................................12
1.1.3 Phân cấp tàu, các qui định..........................................................................12
1.1.4 Các thông số cơ bản...................................................................................13
1.2 HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC.............................................................................14
1.2.1 Máy chính..................................................................................................14
1.2.2 Tổ máy phát điện........................................................................................14
1.2.3 Hệ trục chong chóng..................................................................................15
1.2.4 Các thiết bị động lực khác..........................................................................18
Chương 2 SỨC CẢN, CHONG CHÓNG.................................................................28
2.1 SỨC CẢN.....................................................................................................28
2.1.1 Số liệu chính...............................................................................................28
2.1.2 Phương pháp tính.......................................................................................29
2.1.3 Đồ thị.........................................................................................................33
2.1.4 Tốc độ tàu sơ bộ.........................................................................................34
2.1.5 Các hệ số....................................................................................................34
2.1.6 Số cánh chong chóng..................................................................................34
2.1.7 Tỷ số đĩa.....................................................................................................35
2.1.8 Nghiệm lại vận tốc tàu để chong chóng sử dụng hết công suất..................36
2.1.9 Xác định khối lượng và kích thước chong chóng.......................................38
Chương 3 THIẾT KẾ HỆ TRỤC.............................................................................40
3.1 DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ..................................................................40


3.1.1 Số liệu ban đầu...........................................................................................40
Máy chính..........................................................................................................40
Chong chóng......................................................................................................40
Hệ trục trục........................................................................................................40
3.1.2 Bố trí hệ trục...............................................................................................40
3.2 TRỤC CHONG CHÓNG..............................................................................41
3.2.1 Đường kính trục chong chóng....................................................................41
3.2.2 Chiều dày áo bọc trục.................................................................................41
KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

-26–2018

3.2.3 Đường kính trục trung gian........................................................................42
3.3 Đường kính bulong khớp nối trục trung gian và trục trung gian...................43
3.3.1 Khớp nối trục.............................................................................................43
3.3.2 Then chong chóng......................................................................................43
3.3.3 Then bích nối..............................................................................................44
3.3.4 Chiều dài bích nối trục...............................................................................45
3.3.5 Chiều dài bạc..............................................................................................46
3.4 TÍNH NGHIỆM HỆ TRỤC...........................................................................47
3.4.1 Xác định phụ tải tác dụng lên gối đỡ..........................................................47
3.4.2 Nghiệm bền hệ trục....................................................................................49

3.4.3 Nghiệm áp lực tác dụng lên gối đỡ.............................................................53
Chương 4 CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ..................................................................54
4.1 CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ HỆ ĐỘNG LỰC............................................54
4.1.1 Hệ thống nhiên liệu....................................................................................54
4.1.2 Hệ thống dầu bôi trơn.................................................................................60
4.1.3 Hệ thống nước làm mát..............................................................................61
4.1.4 Hệ thống không khí nén.............................................................................64
4.1.5 Hệ thống thông gió buồng máy..................................................................66
4.2 CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ TÀU..............................................................68
4.2.1 Hệ thống hút khô, dằn................................................................................68
4.2.2 Hệ thống chữa cháy....................................................................................69
Chương 5 TRÌNH TỰ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRONG BUỒNG MÁY.....................71
5.1 Xác định tọa độ tâm buồng máy....................................................................71

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

-36–2018

MỘT SỐ KÝ HIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU


Ký hiệu


Tên gọi

Đơn vị đo

1

Lmax

Chiều dài lớn nhất

m

2

Lwl

Chiều dài đường nước thiết kế

m

3

Lpp

Chiều dài giữa hai trụ

m

4


Bmax

Chiều rộng lớn nhất

m

5

B

Chiều rộng thiết kế

m

6

D

Chiều cao mạn

m

7

d

Chiều chìm toàn tải

m


8

N, H

Công suất

kW, hp

9

ge

Suất tiêu hao nhiên liệu

g/kW.h

10

n

Số vòng quay

rpm

11

τ

Số kỳ




12

Z

Số xylanh

chiếc

13

S

Hành trình piston

m

14

G

Khối lượng

tonnes

15

CB


Hệ số béo thể tích



16



Lượng chiếm nước của tàu

tonnes

17

Rt

Sức cản toàn phần

kG

18

EPS

Công suất kéo

hp

19


ψ

Hệ số dòng theo



20

t

Hệ số dòng hút



21

np

Vòng quay chong chóng

rpm

22

Vp

Vận tốc dòng chảy đến chong chóng

m/s


23

ρ

Mật độ chất lỏng

kGs2/m4

24

Kd’

Hệ số lực đẩy theo đường kính



25

Kn’

Hệ số lực đẩy theo vòng quay



26

δ

Chiều dày cánh chong chóng


m

27

θ

Tỷ số đĩa chong chóng



28

P/D

Tỷ số bước



KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

-46–2018




Ký hiệu

Tên gọi

Đơn vị đo

29

dcc

Đường kính trục chong chóng

m

30

dtg

Đường kính trục trung gian

m

31

lcc

Chiều dài trục chong chóng


m

32

ltg

Chiều dài trục trung gian

m

33

lt

Chiều dài bạc trước

m

34

ls

Chiều dài bạc sau

m

35

ηp


Hiệu suất đẩy lý thuyết chong chóng



36

η

Hiệu suất chong chóng khi làm việc



37

γ

Khối lượng riêng

kG/m3

38

I

Mô men quán tính khối lượng

kG.cm.s2

39


e

Độ mềm xoắn các đoạn trục

1/kGcm

40

E

Độ mềm không thứ nguyên



41

µ

Mô men quán tính khối lượng không thứ nguyên



42

M

Mô men quán tính khối lượng




43

K

Ký hiệu cấp điều hoà



44

nRi

Số vòng quay cộng hưởng

rpm

45

β

Góc pha giữa các xylanh

độ

46

Re

Công cản của động cơ


kG.cm

47

Rs

Công cản đàn tính của trục

kG.cm

48

Rp

Công cản của chong chóng

kG.cm

49

A1R

Biên độ cộng hưởng

mm

50

τR


Ứng suất xoắn do cộng hưởng

kG/cm2

51

Q

Lưu lượng bơm

m3/h

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

-56–2018

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BẢNG
A) DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1: Đồ thị sức cản………………………………………………………………28

B) DANH MỤC BẢNG

Chương 1 GIỚI THIỆU CHUNG.............................................................................12
1.1 GIỚI THIỆU TÀU........................................................................................12
1.1.1 Loại tàu, công dụng....................................................................................12
1.1.2 Vùng hoạt động, cấp thiết kế......................................................................12
1.1.3 Phân cấp tàu, các qui định..........................................................................12
1) Phân cấp tàu........................................................................................................................................12
2) Các qui định quốc tế............................................................................................................................12

1.1.4 Các thông số cơ bản...................................................................................13
1.2 HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC.............................................................................14
1.2.1 Máy chính..................................................................................................14
1) Thông số kỹ thuật................................................................................................................................14
2) Điều kiện môi trường tương ứng.......................................................................................................14

1.2.2 Tổ máy phát điện........................................................................................14
1) Diesel lai máy phát..............................................................................................................................14
2) Máy phát điện.....................................................................................................................................15

1.2.3 Hệ trục chong chóng..................................................................................15
1) Chong chóng........................................................................................................................................15
2) Trục chong chóng................................................................................................................................16
3) Trục trung gian.....................................................................................................................................16
4) Bích nối trục.........................................................................................................................................17
5) Ống bao trục........................................................................................................................................17
6) Bạc đỡ trong ống bao..........................................................................................................................17

1.2.4 Các thiết bị động lực khác..........................................................................18
1) Dung tích các két.................................................................................................................................18
2) Các tổ bơm..........................................................................................................................................18
KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM


GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

-66–2018

1- Bơm nước biển làm mát...............................................................18
1- Bơm nước biển làm mát.................................................................................................................18

2- Bơm Ballastt................................................................................18
2- Bơm Ballast....................................................................................................................................18

3- Bơm cứu hỏa................................................................................18
3- Bơm cứu hỏa...................................................................................................................................18

4- Bơm vận chuyển HFO.................................................................19
4- Bơm vận chuyển HFO......................................................................................................................19

5- Bơm vận chuyển D.O...................................................................19
5- Bơm vận chuyển D.O.......................................................................................................................19

6- Bơm vận chuyển L.O...................................................................19
6- Bơm vận chuyển L.O........................................................................................................................19

7- Bơm cấp nhiên liệu......................................................................20

7- Bơm cấp nhiên liệu..........................................................................................................................20

8- Bơm nhiên liệu tuần hoàn............................................................20
8- Bơm nhiên liệu tuần hoàn..............................................................................................................20

9- Bơm nước ngọt làm mát LT.........................................................20
9- Bơm nước ngọt làm mát LT.............................................................................................................20

10- Bơm nước ngọt làm mát HT......................................................20
10- Bơm nước ngọt làm mát HT.........................................................................................................20

11- Bơm hâm nóng sơ bộ cho máy chính.........................................21
11- Bơm hâm nóng sơ bộ cho máy chính...........................................................................................21

12- Bơm nước nóng tuần hoàn.........................................................21
12- Bơm nước nóng tuần hoàn...........................................................................................................21
3) Các tổ quạt...........................................................................................................................................21

1- Quạt buồng máy...........................................................................21
1- Quạt buồng máy..............................................................................................................................21

2- Quạt xả buồng máy lọc................................................................22
2- Quạt xả buồng máy lọc....................................................................................................................22

3- Quạt khí xả lò đố..........................................................................22
3- Quạt khí xả lò đố.............................................................................................................................22

4- Quạt buồng máy lái......................................................................22
4- Quạt buồng máy lái.........................................................................................................................22


5- Quạt xả khí nhà bếp.....................................................................23
5- Quạt xả khí nhà bếp........................................................................................................................23

6- Quạt cấp khí nhà bếp....................................................................23
KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

-76–2018

6- Quạt cấp khí nhà bếp......................................................................................................................23

7- Quạt buồng máy điều hòa............................................................23
7- Quạt buồng máy điều hòa..............................................................................................................23

8- Quạt buồng máy phát sự cố..........................................................24
8- Quạt buồng máy phát sự cố............................................................................................................24
4) Thiết bị phân ly....................................................................................................................................24

1- Tổ máy lọc HFO..........................................................................24
1- Tổ máy lọc HFO................................................................................................................................24

2- Tổ máy lọc L.O............................................................................24
2- Tổ máy lọc L.O..................................................................................................................................24


3- Máy phân ly nước đáy tàu............................................................24
3- Máy phân ly nước đáy tàu..............................................................................................................24
5) Các thiết bị hệ thống khí nén..............................................................................................................24

1- Tổ máy nén khí khởi động...........................................................24
1- Tổ máy nén khí khởi động...............................................................................................................24

2- Bình chứa khí nén khởi động.......................................................25
2- Bình chứa khí nén khởi động..........................................................................................................25

3- Tổ máy nén khí phục vụ...............................................................25
3- Tổ máy nén khí phục vụ...................................................................................................................25

4- Máy nén khí sự cố........................................................................25
4- Máy nén khí sự cố...........................................................................................................................25
6) Nồi hơi.................................................................................................................................................25

1- Nồi hơi.........................................................................................25
1- Nồi hơi.............................................................................................................................................25

2- Các thiết bị phục vụ.....................................................................26
2- Các thiết bị phục vụ.........................................................................................................................26
7) Thiết bị đốt rác thải.............................................................................................................................26

1- Lò đốt rác.....................................................................................26
1- Lò đốt rác.........................................................................................................................................26

2- Bơm cấp chất thải dạng bùn.........................................................26
2- Bơm cấp chất thải dạng bùn...........................................................................................................26


3- Két dầu bẩn của lò đốt rác............................................................26
3- Két dầu bẩn của lò đốt rác..............................................................................................................26

4- Bơm vận chuyển dầu DO cho lò đốt rác......................................27
4- Bơm vận chuyển dầu DO cho lò đốt rác.........................................................................................27
8) Các thiết bị chữa cháy buồng máy......................................................................................................27

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

-86–2018

5- Trạm chữa cháy buồng máy cố định bằng CO2...........................27
5- Trạm chữa cháy buồng máy cố định bằng CO2..............................................................................27

6- Bình bọt chữa cháy buồng máy AB–10........................................27
6- Bình bọt chữa cháy buồng máy AB–10...........................................................................................27

7- Bình dập cháy buồng máy............................................................27
7- Bình dập cháy buồng máy...............................................................................................................27

8- Bình chứa chất tạo bọt chữa cháy.................................................27

8- Bình chứa chất tạo bọt chữa cháy..................................................................................................27

9- Bình bọt chữa cháy buồng máy di động.......................................27
9- Bình bọt chữa cháy buồng máy di động.........................................................................................27

10- Bạt phủ dập cháy........................................................................27
10- Bạt phủ dập cháy...........................................................................................................................27

11- Hộp rồng chữa cháy và thiết bị...................................................28
11- Hộp rồng chữa cháy và thiết bị.....................................................................................................28
9) Hệ thống Hidrophore..........................................................................................................................28

1- Két áp lực nhiên liệu FW.............................................................28
1- Két áp lực nhiên liệu FW.................................................................................................................28

2- Két nước nóng áp lực...................................................................28
2- Két nước nóng áp lực......................................................................................................................28

Chương 2 SỨC CẢN, CHONG CHÓNG.................................................................28
2.1 SỨC CẢN.....................................................................................................28
2.1.1 Số liệu chính...............................................................................................28
2.1.2 Phương pháp tính.......................................................................................29
2.1.2.1. Lựa chọn phương pháp tính sức cản.........................................................................................29

Bảng 2.1: Kiểm tra điều kiện, lựa chọn phương pháp tính sức cản.. 29
2.1.2.2. Công thức xác định sức cản.......................................................................................................29

Bảng 2.2: Xác định sức cản theo phương pháp HOLTROPMENNEN.................................................................................................31
2.1.3 Đồ thị.........................................................................................................33
2.1.4 Tốc độ tàu sơ bộ.........................................................................................34

2.1.5 Các hệ số....................................................................................................34
1) Hệ số dòng theo..................................................................................................................................34
2) Hệ số dòng hút....................................................................................................................................34

2.1.6 Số cánh chong chóng..................................................................................34
Bảng 2.3: Tính chọn số cánh chong chóng.......................................34
2.1.7 Tỷ số đĩa.....................................................................................................35
KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

-96–2018

Bảng 2.4:chọn tỉ số đĩa theo điều kiện bền.......................................35
2.1.8 Nghiệm lại vận tốc tàu để chong chóng sử dụng hết công suất..................36
Bảng 2.5: Nghiệm lại vận tốc để chong chóng sử dụng hết công suất
.................................................................................................................. 37
2.1.9 Xác định khối lượng và kích thước chong chóng.......................................38
Bảng 2.6: Xác định khối lượng và kính thước chong chóng.............38
Chương 3 THIẾT KẾ HỆ TRỤC.............................................................................40
3.1 DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ..................................................................40
3.1.1 Số liệu ban đầu...........................................................................................40
Máy chính..........................................................................................................40
Chong chóng......................................................................................................40

Hệ trục trục........................................................................................................40
3.1.2 Bố trí hệ trục...............................................................................................40
3.2 TRỤC CHONG CHÓNG..............................................................................41
3.2.1 Đường kính trục chong chóng....................................................................41
Bảng 3.1:Tính toán đường kính trục chong chóng...........................41
3.2.2 Chiều dày áo bọc trục.................................................................................41
Bảng 3.2: Tính toán chiều dày áo bọc trục.......................................41
3.2.3 Đường kính trục trung gian........................................................................42
Bảng 3.3:Tính toán đường kính trục trung gian................................42
3.3 Đường kính bulong khớp nối trục trung gian và trục trung gian...................43
3.3.1 Khớp nối trục.............................................................................................43
Bảng 3.4: Khớp nối trục...................................................................43
3.3.2 Then chong chóng......................................................................................43
Bảng 3.5: Then chong chóng............................................................43
3.3.3 Then bích nối..............................................................................................44
Bảng 3.6: Then bích nối...................................................................44
3.3.4 Chiều dài bích nối trục...............................................................................45
Bảng 3.7: Chiều dài bích nối trục.....................................................45
3.3.5 Chiều dài bạc..............................................................................................46
Bảng 3.8: Chiều dài bạc...................................................................46
3.4 TÍNH NGHIỆM HỆ TRỤC...........................................................................47
3.4.1 Xác định phụ tải tác dụng lên gối đỡ..........................................................47
1) Sơ đồ tính............................................................................................................................................47
2) Số liệu tính...........................................................................................................................................47
KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1



ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 10 6–2018

3) Momen tại gối đỡ................................................................................................................................48
4) Phản lực tác dụng lên gối đỡ..............................................................................................................48

3.4.2 Nghiệm bền hệ trục....................................................................................49
1) Nghiệm bền hệ số an toàn..................................................................................................................49

Bảng 3.9: Nghiệm bền hệ số an toàn:...............................................49
2) Nghiệm ổn định dọc trục....................................................................................................................50

Bảng 3.10: Nghiệm ổn định dọc trục................................................50
3) Nghiệm biến dạng hệ trục...................................................................................................................52

Bảng 3.11: Nghiệm biến dạng hệ trục..............................................52
3.4.3 Nghiệm áp lực tác dụng lên gối đỡ.............................................................53
Bảng 3.12: Nghiệm áp lực tác dụng lên gối đỡ................................53
Chương 4 CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ..................................................................54
4.1 CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ HỆ ĐỘNG LỰC............................................54
4.1.1 Hệ thống nhiên liệu....................................................................................54
1) Tính lượng dự trữ, dung tích két nhiên liệu.......................................................................................54

Bảng 4.1: Lượng dầu FO dự trữ.......................................................54
Bảng 4.2 : Lượng dầu DO dự trữ......................................................55
2) Tính lượng dự trữ, dung tích két lắng nhiên liệu...............................................................................56


Bảng 4.3. Dung tích két lắng dầu FO...............................................56
Bảng 4.4. Dung tích két lắng dầu DO...............................................56
3) Tính lượng dự trữ, dung tích két trực nhật nhiên liệu.......................................................................57

Bảng 4.5 : Dung tích két trực nhật dầu FO.......................................57
Bảng 4.6. Dung tích két trực nhật dầu DO.......................................58
4) Dung tích két dầu bẩn.........................................................................................................................58
5) Tính bơm trực nhật.............................................................................................................................59

Bảng 4.7: Bảng tính bơm trực nhật...................................................59
4.1.2 Hệ thống dầu bôi trơn.................................................................................60
1) Dự trữ dầu bôi trơn.............................................................................................................................60

Bảng 4.8: Bảng tính thể tích két dự trữ dầu bôi trơn........................60
2) Nguyên lí hoạt động............................................................................................................................61

4.1.3 Hệ thống nước làm mát..............................................................................61
1) Tính toán két giãn nở..........................................................................................................................61

Bảng 4.9: Bảng tính két giãn nở.......................................................61
2) Tính chọn bơm làm mát vòng trong bằng nước ngọt........................................................................62

Bảng 4.10: Bảng tính chọn bơm làm mát vòng trong.......................62
3) Tính chọn bơm làm mát vòng ngoài bằng nước biển........................................................................63
KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1



ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 11 6–2018

Bảng 4.11: Bảng tính chọn bơm làm mát vòng ngoài.......................63
4) Nguyên lý hoạt động...........................................................................................................................64

4.1.4 Hệ thống không khí nén.............................................................................64
1) Tính dung tích của bình chứa không khí nén.....................................................................................64

Bảng 4.12: Bảng tính dung tích của bình chứa không khí nén.........64
2) Tính chọn máy nén khí chính..............................................................................................................65

Bảng 4.13: Bảng tính chọn máy nén.................................................65
3) Nguyên lý hoạt động...........................................................................................................................66

4.1.5 Hệ thống thông gió buồng máy..................................................................66
1) Diện tích thông gió cần thiết...............................................................................................................66

Bảng 4.14: Bảng tính diện tích thông gió cần thiết...........................66
2) Tính chọn quạt hút gió buồng máy.....................................................................................................68

Bảng 4.15: Bảng tính chọn quạt hút gió...........................................68
4.2 CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ TÀU..............................................................68
4.2.1 Hệ thống hút khô, dằn................................................................................68
Bảng 4.16: Bảng tính chọn bơm hút khô..........................................68
4.2.2 Hệ thống chữa cháy....................................................................................69
1) Tính chọn bơm chữa cháy...................................................................................................................69


Bảng 4.17: Bảng tính chọn bơm chữa cháy......................................69
2) Tính đường kính ống cứu hoả.............................................................................................................70

Bảng 4.18: Bảng tính chọn đường kính ống cứu hỏa........................70
3) Đường kính ống nối giữa hai cửa thông biển.....................................................................................70

Bảng 4.19: Bảng tính chọn đường kính nối giữa hai cửa thông biển 70
4) Cửa thông biển....................................................................................................................................70

Bảng 4.20: Bảng tính chọn đường kính ống cứu hỏa........................70
Chương 5 TRÌNH TỰ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRONG BUỒNG MÁY.....................71
5.1 Xác định tọa độ tâm buồng máy....................................................................71
Bảng 5.1: Bảng xác định tọa độ trọng tâm buồng máy.....................72

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 12 6–2018

Chương 1

GIỚI THIỆU CHUNG


1.1 GIỚI THIỆU TÀU
1.1.1

Loại tàu, công dụng
Tàu dầu sức chở 6.200 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ quang, Tàu
là dạng boong đơn (01 boong), thượng tầng ở phía sau lái, các phòng ở, sinh hoạt
ở tầng 1 và 2 và cabin lái trên cùng, khoang máy và khoang bơm đều được bố trí ở
phía sau lái, có khoang mũi làm kho để chứa các trang bị cần thiết, dọc khu vực
các khoang hàng là kết cấu đáy đôi và mạn kép.Tàu có hai thượng tầng: khối giữa
tàu cao và ngắn, khối sau lái thấp hơn và dài hơn. Hai thượng tầng này được nối
với nhau bằng cầu dẫn có lan can che chắn đảm bảo việc đi lại giữa chúng. Tàu
được thiết kế trang bị 01 diesel chính 4 kỳ truyền động trực tiếp cho 01 hệ trục
chân vịt.
Tàu được thiết kế dùng để chở hàng dầu.

1.1.2 Vùng hoạt động, cấp thiết kế
Tàu có vùng hoạt động không hạn chế.
Tàu dầu 6.200 tấn được thiết kế thoả mãn Cấp không hạn chế theo Quy phạm
phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – 2015, BGTVT. Phần hệ thống động lực được
tính toán thiết kế thoả mãn tương ứng Cấp không hạn chế theo QCVN – 21 :
2015/BGTVT.
1.1.3 Phân cấp tàu, các qui định
1)

Phân cấp tàu
Tàu dầu được thiết kế theo tiêu chuẩn quy phạm và giám sát của đăng kiểm
VN.
Cờ đăng ký: Việt nam.


2)

Các qui định quốc tế
Tàu được đóng theo các quy định và điều luật quốc tế có hiệu lực trong thời
gian ký kết hợp đồng.

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 13 6–2018

1. Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974 với nghị
định thư 1978, và những sửa đổi mới nhất bao gồm hệ thống an toàn và báo nguy
hiểm (GMDSS)
2. Quy định về tính ổn định (IMO Res.A749)
3. Quy tắc quốc tế về ngăn chặn va chạm ở biển, năm 1972 cùng với một số
sửa đổi.
4. Công ước quốc tế về ngăn chặn ô nhiễm từ tàu (Marpol) năm 1973 với
Nghị định thư năm 1978 và những sửa đổi sau đó ở phụ lục VI.
5. Quy tắc về hàng hải của chính quyền kênh đào Suez, bao gồm quy định về
đo dung tích.
6. Các quy định và điều luật hàng hải của kênh đào Panama và vùng nước
tiếp giáp, bao gồm quy tắc về đo dung tích.

7. Quy địng IMO A868(20) về việc quản lý sự thay đổi nước ballast.
8. Nghị nghị định A468(XII) quy tắc về mức độ tiếng ồn tên tàu.
1.1.4

Các thông số cơ bản
– Chiều dài lớn nhất:

Lmax

=

102,700

m

– Chiều dài thiết kế:

LWL

=

95,230

m

– Chiều rộng thiết kế

B

=


17,800m

– Chiều cao mạn

D

=

8,800

m

– Chiều chìm

d

=

6,513

m

– Trọng tải

P

=

6,191 Tấn


– Hệ số béo thể tích

CB

=

0,8137

– Hệ số béo đường nước

CW

=

0,9306

– Máy chính

HANSHIN 6LH46LA

– Công suất

H

=

3309

kW


– Số vòng quay

N

=

220

rpm

– Số lượng các két

n

=

02

– Két dầu FO :

V1

=

387.480

m3

– Két dầu FW:


V2

=

116.740

m3

– Tốc độ khai thác:

v

=

14

knots

– Số lượng thuyền viên

s

=

18

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG

LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 14 6–2018

1.2 HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
1.2.1

Máy chính
Máy chính có ký hiệu 6LH46LA do hãng HANSHIN sản xuất, là loại động
cơ diesel 4 kỳ, chạc chữ thập, tác dụng đơn, tăng áp bằng hệ tuabin khí xả hiệu
suất cao, một hàng xy-lanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp ba vòng tuần hoàn, bôi
trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động bằng không khí nén, tự đảo chiều.
Điều khiển máy chính: Máy chính được hoạt động từ buồng điều khiển máy,
lầu lái và trạm điều khiển sự cố ở cạnh máy. Thiết bị đo đạc được kiểm soát và
thiết kế với các thiết bị có thể quan sát dễ dàng từ buồng điều khiển máy.

1)

Thông số kỹ thuật
– Số lượng:

2)

– Kiểu máy:


6LH46LA

– Hãng sản xuất:

HANSHIN

– Công suất định mức, [H]:

3309/ (4437.44)

kW/hp

– Số vòng quay định mức, [N]:

220

rpm

– Số kỳ, [τ]:

4

– Số xy-lanh, [Z]:

6

– Chiều quay:

Cùng chiều kim đồng hồ


– Thứ tự nổ:

1-5-3-4-2-6

– Đường kính xy-lanh, [D]:

460

mm

– Hành trình piston, [S]:

880

mm

– Bán kính quay trục khuỷu, [R]:

440

mm

– Suất tiêu hao nhiên liệu:

177

g/kWh

– Khối lượng động cơ [G]


40

Tấn

Điều kiện môi trường tương ứng

1.2.2
1)

01

– Nhiệt độ nước biển:

32 0C.

– Nhiệt độ nước ngọt (thấp):

36 0C.

– Nhiệt độ xung quanh:

45 0C.

– Áp suất khí quyển:

0,1 MPa.

– Độ ẩm không khí:

60 %.


Tổ máy phát điện
Diesel lai máy phát
- Số lượng

:

02

- Kiểu máy

:

6LAAL - UTN

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 15 6–2018

- Hãng (Nước) sản xuất
- Công suất định mức


2)

:
[Ne] :

YANMA (Nhật Bản)
264

kw
rpm

- Số vòng quay định mức, [n]

:

1200

- Số kỳ, [τ]

:

4

- Số xy-lanh, [Z]

:

6

Máy phát điện

Động cơ lai máy phát và máy phát điện được đặt lên một bệ chung. Máy phát
được trang bị kèm theo một bảng công tắc điều khiển chính trên boong và một hệ
thống điều khiển công suất máy phát. Động cơ diesel máy phát có khả năng khởi
động và ngừng hoạt động của máy từ bảng điện chính và từ hệ thống quản lý năng
lượng .
- Số lượng

02

- Hãng (Nước) sản xuất

SANBO TRUNG QUỐC

- Kiểu

G128ZCA

3 pha

- Công suất máy phát

225

kVA

- Số vòng quay máy phát

1500

(v/p)


- Điện áp

400

V

- Tần số

50

Hz

Ngoài ra còn có các thiết bị khác kèm theo tổ máy phát điện.
1.2.3 Hệ trục chong chóng
Tàu được bố trí 01 hệ trục chong chóng đặt tại mặt phẳng dọc tâm tàu, song
song với đường chuẩn và cao cách đường chuẩn 3050 mm. Toàn bộ hệ trục dài
13302 mm, bao gồm 01 trục chong chóng và 01 trục trung gian. Trục chong chóng
có đường kính cơ bản φ440 mm. Trục được chế tạo bằng thép cacbon, được đặt
trên 02 gối đỡ bằng babit nằm trong ống bao và được bôi trơn bằng dầu. Trục
trung gian có đường kính cơ bản φ375 mm. Trục được chế tạo bằng thép cacbon và
được đặt trên 01 gối đỡ.
Trục chong chóng, trục trung gian và bích liền đều được chế tạo bằng thép
cacbon có thành phần hoá học (C ≤ 0,46%, Si ≤ 0,4%, Mn = 0,3 ÷ 1,5%, P ≤
0,035%, S ≤ 0,035%, Cu ≤ 0,3%, Cr ≤ 0,3%, Ni ≤ 0,4%, Mo ≤ 0,10%) và có giới
hạn bền σBmin = 600 N/mm2.
1)

Chong chóng
– Đường kính chong chóng:


5600

– Số cánh:

4

– Loại cánh:

mm

Nghiêng 12,5 DEGR

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 16 6–2018

– Tỷ số đĩa:

0,55

– Tỷ số bước:


0,714

– Vật liệu:

Đồng-Nhôm-Niken

– Trọng lượng:

2)

11908

kg

– Mômen quán tính khối lượng không tính nước:

16624kg.m2

– Mômen quán tính khối lượng tính nước:

4814

kg.m2

– Đường kính trung bình của củ:

φ 930

– Chiều quay:


Quay phải

– Đường kính đầu to của củ:

φ 960

mm

– Đường kính đầu nhỏ của củ:

φ 900

mm

mm

Trục chong chóng
Đặt trên 02 gối đỡ bằng babit nằm trong ống bao.Gối đỡ trong ống bao được
bôi trơn bằng dầu tuần hoàn áp lực

3)

– Chiều dài:

6825

mm

– Đường kính bạc đỡ phía trước:


φ 460 h7

– Đường kính bạc đỡ phía sau:

φ 462 h7

– Vật liệu:

KSF65

– Đầu phía sau:

Đầu nối không then

– Đầu phía trước:

Bích liền

– Các chốt chẻ:

Thép không rỉ

– Độ côn trục:

1:20

– Chiều dài phần côn trục:

900


.
mm

Trục trung gian
Đặt trên 01 gối đỡ được chết tạo bằng thép hợp kim và bôi trơn bằng dầu
nhờn theo phương pháp tuần hoàn áp lực
– Chiều dài:

6477

mm

– Đường kính trục:

φ 375

mm

– Đường kính cổ trục:

φ 380 h7

– Vật liệu:

KSF65

– Đầu phía sau:

Bích liền


– Đầu phía trước:

Bích liền

– Các chốt chẻ:

Thép không rỉ

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 17 6–2018

4)

Bích nối trục
Bích nối là chi tiết nối trục chong chóng với trục trung gian và trục trung
gian với động cơ chính, thường xuyên chịu momen xoắn lớn. Công dụng là đảm
bảo mối liên kết giữa trục chong chóng và trục trung gian, truyền momen xoắn từ
động cơ sang trục trung gian, từ trục trung gian sang trục chong chóng.
Trục chong chóng và trục trung gian đều sử dụng bích liền có các thông số:


5)

– Vật liệu chế tạo:

KSF65

– Chiều dày bích:

100

mm

– Đường kính mặt ngoài của bích:

φ 885

mm

– Đường kính vòng tròn chia lỗ bulông:

φ 780

mm

– Đường kính lỗ bulông:

φ 64 H7

mm


– Số lượng bulông:

12

Ống bao trục
Ống bao trục là thiết bị bao ngoài gối trục và trục chong chóng. Công dụng
của ống bao trục là bảo vệ trục chong chóng và là nơi đặt các gối trục, các thiết bị
nối ống cho quá trình mát và các chi tiết phụ khác

6)

– Vật liệu:

Thép đúc ống

– Kiểu bôi trơn:

Bôi trơn bằng dầu

– Chiều dài:

4770 mm

Bạc đỡ trong ống bao
– Chế tạo

:

Deep Sea Seals . Ltd


– Vật liệu:

Thép FC250 và Babit WJ2

– Kiểu bôi trơn:

Bôi trơn bằng dầu

Kích thước:

Trước

– Tổng chiều dài:

400 mm

940 mm

– Đường kính trong của babit WJ2:

φ 462,7

φ 460,7+0,2

– Đường kính ngoài thép FC250: φ 547

Sau
+0,2

φ 545


– Đường kính trong thép FC250: φ 468,7 ± 0,2 φ 466,7 ± 0,2
– Trên bề mặt bạc có phay các rãnh dẫn dầu bôi trơn cho bạc.
Thép FC250 – thép đúc, Babbitt WJ2 – thép trắng có gốc chì. Ngoài ra có thể
sử dụng thép GG25 thay cho FC250.
Ngoài ra Hệ trục còn có 02 bộ làm kín kiểu Simplex, một gối đỡ trục trung
gian bằng thép trắng WJ2, kiểu tự bôi trơn, ống lồng và các thiết bị khác…

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

1.2.4
1)

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 18 6–2018

Các thiết bị động lực khác
Dung tích các két
– Két nhiên liệu HFO:

1700

m3


– Két nhiên liệu DO:

200

m3

– Két dầu bôi trơn LO:

50

m3

– Két nước ngọt

250

m3

:

– Két nước Ballast (bao gồm két mũi và không kể đến hầm hàng số 3):
15.000m3
– Két nước Ballast (bao gồm két mũi và hầm hàng số 3):
24.400m3
2)

Các tổ bơm
1-


Bơm nước biển làm mát
Bơm nước biển làm mát là loại bơm ly tâm, vỏ bơm bằng kim loại, bánh
cánh là hợp kim của nhôm-đồng, trục bằn thép không rỉ. Động cơ điện lai bơm có
thiết bị bảo vệ an toàn quá tải và thiết bị tránh ảnh hưởng do nước

2-

3-

– Số lượng:

03

– Ký hiệu:

NANIWA FEV-200D

– Lưu lượng:

230

– Cột áp:

0,3

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:


30

kW

– Tần số:

60

Hz

– Điện áp:

440

V

– Vòng quay động cơ:

1800

rpm

m3/h
MPa

Bơm Ballastt
– Số lượng:

02


– Lưu lượng:

800

m3/h

– Cột áp:

0,3

MPa

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

95

kW

– Tần số:

60

Hz

– Điện áp:


440

V

Bơm cứu hỏa

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 19 6–2018

– Số lượng:

01

– Ký hiệu:

FFV-100D

– Lưu lượng:

100


m3/h

– Cột áp:

0,7

MPa

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

37

kW

– Tần số:

60

Hz

440

V

3600


rpm

– Điện áp

:

– Vòng quay động cơ:
4-

Bơm vận chuyển HFO
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:

ALG-65

– Lưu lượng:

25

m3/h

– Cột áp:

0,4

MPa


– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

7,5

kW

– Tần số:

60

Hz

440

V

1200

rpm

– Điện áp

:

– Vòng quay động cơ:

5-

Bơm vận chuyển D.O
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:

ALG-50

– Lưu lượng:

8

m3/h

– Cột áp:

0,3

MPa

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

3,7


kW

– Tần số:

60

Hz

440

V

1200

rpm

– Điện áp

:

– Vòng quay động cơ:
6-

Bơm vận chuyển L.O
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:


NANIWA/ ALG-32N

– Lưu lượng:

05

m3/h

– Cột áp:

0,3

MPa

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 20 6–2018

7-

8-


– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

2,2

kW

– Tần số:

60

Hz

– Điện áp:

440

V

Bơm cấp nhiên liệu
– Số lượng:

02

– Lưu lượng:


2,8

m3/h

– Cột áp:

0,4

MPa

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

1,7

kW

– Tần số:

60

Hz

– Điện áp:

440


V

Bơm nhiên liệu tuần hoàn
– Số lượng:

02

– Ký hiệu:

Alfa-Laval

– Lưu lượng:

7

m3/h

– Cột áp:

0,6; 1

MPa

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

3,5


kW

– Tần số:

60

Hz

440

V

– Điện áp
9-

:

Bơm nước ngọt làm mát LT

10-

– Số lượng:

02

– Ký hiệu:

NANIWA FEV-100-D


– Lưu lượng:

440

m3/h

– Cột áp:

0,35

MPa

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

45

kW

– Tần số:

60

Hz

– Điện áp:


440

V

– Vòng quay động cơ:

1800

rpm

Bơm nước ngọt làm mát HT
– Số lượng:

02

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 21 6–2018

– Ký hiệu:

BHR-50


– Lưu lượng:

66

m3/h

– Cột áp:

0,3

MPa

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

11

kW

– Tần số:

60

Hz

440


V

1800

rpm

– Điện áp

:

– Vòng quay động cơ:
11-

Bơm hâm nóng sơ bộ cho máy chính
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Ly tâm nằm ngang

– Ký hiệu:

FVC-32

– Lưu lượng:

8


m3/h

– Cột áp:

0,15

MPa

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

1,5

kW

– Tần số:

60

Hz

440

V

3500


rpm

– Điện áp

:

– Vòng quay động cơ:
12-

Bơm nước nóng tuần hoàn
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Ly tâm nằm ngang

– Ký hiệu:

FEMV-300-2D

– Lưu lượng:

2,5

m3/h

– Cột áp:


0,2

MPa

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

0,37

kW

– Tần số:

60

Hz

440

V

3500

rpm

– Điện áp


:

– Vòng quay động cơ:
3)

Các tổ quạt
1-

Quạt buồng máy
– Số lượng:

03

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 22 6–2018

– Kiểu:

Hướng trục


– Hãng sản xuất:

SHANGHAI

– Lưu lượng:

17/8;

m3/h

– Cột áp:

800/250

Pa

440

V

– Điện áp

:

– Động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất:


27/6,5

kW

– Tần số:

60

Hz

– Động cơ điện có thể đảo chiều
2-

Quạt xả buồng máy lọc
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Hướng trục

– Hãng sản xuất:

SHANGHAI

– Lưu lượng:

1,25


m3/h

– Cột áp:

650

Pa

440

V

– Điện áp

3-

4-

:

– Động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất:

1,25

kW


– Tần số:

60

Hz

Quạt khí xả lò đố
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Hướng trục

– Hãng sản xuất:

SHANGHAI

– Lưu lượng:

200

m3/min

– Điện áp

440

V


:

– Động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất:

5,5

kW

– Tần số:

60

Hz

Quạt buồng máy lái
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Hướng trục

– Hãng sản xuất:


SHANGHAI

– Lưu lượng:

,25

m3/s

– Cột áp:

200

Pa

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 23 6–2018

– Điện áp

5-


V

AC, 3 pha

– Công suất:

0,55

kW

– Tần số:

60

Hz

Quạt xả khí nhà bếp
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Hướng trục

– Hãng sản xuất:

SHANGHAI

– Lưu lượng:


0,7

m3/s

– Cột áp:

1200

Pa

440

V

:

– Động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất:

2,2

kW

– Tần số:

60


Hz

Quạt cấp khí nhà bếp
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Hướng trục

– Hãng sản xuất:

SHANGHAI

– Lưu lượng:

0,35

m3/s

– Cột áp:

1200

Pa

440


V

– Điện áp

7-

440

– Động cơ điện:

– Điện áp

6-

:

:

– Động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất:

1,3

kW

– Tần số:


60

Hz

Quạt buồng máy điều hòa
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Hướng trục

– Hãng sản xuất:

SHANGHAI

– Cột áp:

1200

Pa

440

V

– Điện áp

:


– Động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất:

7,4

kW

– Tần số:

60

Hz

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 24 6–2018

8-


Quạt buồng máy phát sự cố
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Hướng trục

– Hãng sản xuất:

SHANGHAI

– Lưu lượng:

0,8

m3/s

– Cột áp:

300

Pa

440

V


– Điện áp

:

– Động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất:

0,55

kW

– Tần số:

60

Hz

Ngoài ra còn một số quạt bố trí tại các vị trí khác
4)

Thiết bị phân ly
1-

2-

3-


5)

Tổ máy lọc HFO
– Số lượng:

02

– Hãng (nước) sản xuất:

ALFA - laval

– Lưu lượng:

2600

l/h

– Công suất động cơ điện:

10

kW

– Điện áp:

440

V

Tổ máy lọc L.O

– Số lượng:

02

– Hãng (nước) sản xuất:

ALFA - laval

– Lưu lượng:

1850

l/h

– Công suất động cơ điện:

4,6

kW

– Điện áp

440

V

:

Máy phân ly nước đáy tàu
– Số lượng:


01

– Hãng (nước) sản xuất:

ALFA - laval

– Lưu lượng:

48

m3/h

– Công suất động cơ điện:

18,6

kW

– Điện áp:

440

V

Các thiết bị hệ thống khí nén
1-

Tổ máy nén khí khởi động


KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY 2

- 25 6–2018

2-

3-

4-

6)

– Số lượng:

02

– Kiểu:

Piston 2 cấp

– Hãng (Nước) sản xuất:


J.P.SAUER

– Lưu lượng:

120

m3/h

– Áp suất:

3

MPa

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

27

kW

– Điện áp động cơ:

440

V


– Tần số:

60

Hz

Bình chứa khí nén khởi động
– Số lượng:

02

– Dung tích:

02 x 3,5

m3

– Áp suất:

3

MPa

Tổ máy nén khí phục vụ
– Số lượng:

01

– Kiểu:


Piston 2 cấp

– Hãng (Nước) sản xuất:

J.P.SAUER

– Lưu lượng:

450

m3/h

– Áp suất:

0,8

MPa

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện:

60

kW

– Điện áp động cơ:


440

V

– Tần số:

60

Hz

Máy nén khí sự cố
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Piston 2 cấp

– Hãng (Nước) sản xuất:

J.P.SAUER

– Lưu lượng:

30

m3/h

– Áp suất:


3

MPa

– Công suất động cơ điện:

6,6

kW

Nồi hơi
1-

Nồi hơi

KHOA MÁY TÀU BIỂN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

GIANG VĂN THẮNG
LỚP MTT55-ĐH1


×