Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Giáo án lớp 1 năm học 2018 2019 tuần (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.57 KB, 45 trang )

Thứ
Tiết

ngày
tháng
MÔN : TIẾNG VIỆT
:1
BÀI
: Vần ôn - ơn

năm

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ôn, ơn, con chồn, sơn ca và các từ ứng
dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp ý thức bảo
vệ môi trường qua từ : con chồn , sơn ca. Phải bảo vệ các loài
chim thú .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : ân, ăn,
cái cân, bạn thân, quả
mận, quần áo, khăn rằn,
thợ lặn


- Đọc câu ứng dụng
- Viết : ăn, ân, cân, trăn
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Hôm nay, chúng ta học vần :
ôn, ơn ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần
(22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần
và từ ứng dụng
 ôn
a.Nhận diện vần
- Vần ôn được tạo nên từ các
âm nào ? Vò trí các âm?
- So sánh ôn với on?
- Yêu cầu HS nhận diện vần
ôn trong bộ thực hành
b. Đánh vần
- Phát âm, đánh vần mẫu :ô –
nờ - ôn
- Vần gì?
+ Có vần ôn, muốn có tiếng
“chồn” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “chồn”
- Đánh vần : chờ – ôn – chôn huyền - chồn

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG

PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

Thực hành

Đàm thoại

- Gồm 2 âm : ô và n;
ô đứng trước, n đứng sau
- Giống : âm n đứng sau
- Khác : ôn có thêm
âm ô đứng trước, on có
Thực hành
thêm âm o đứng trước
- Hs tìm  giơ lên
Quan sát
- Cá nhân, bàn, dãy, Đàm thoại

đồng thanh
- ôn
- thêm âm ch, dấu
Thực hành
huyền
-

Hs phân tích
Cá nhân, ĐT
vần

đánh


- Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
- Đọc : ôn
chờ – ôn – chôn - huyền
- chồn
con chồn
c.Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết: ôn, chồn
- Lưu ý : nét nối giữa ô và n
 Nhận xét, sửa sai
 ơn
- Nêu cấu tạo vần ơn
- So sánh vần ôn, ơn
Đọc : ơn
sờ – ơn – sơn
sơn ca
- Viết : ơn, sơn

d. Đọc từ ngữø ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : ôn bài
cơn mưa
khôn lớn
mơn mởn
- Giải nghóa từ ( bằng tranh, ảnh
…)
- Tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái nấm”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái
những cây nấm mang tiếng chứa
vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội
nào hái được nhiều nấm, đúng
thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa
vần vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
-

Hs ghép tiếng “chồn”
Trực quan
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, Thực hành
lớp đọc

Đàm thoại
Hs quan sát và nêu lại
cách viết
HS viết trên không, Thực hành
lên bàn
Hs viết bảng con

-

Hs nêu
Giống : âm n đứng sau
Khác : ôn bắt đầu
bằng âm ô, ơn bắt
đầu bằng ơ
Cá nhân, tổ, ĐT đọc

-

Hs viết bảng con

-

Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, ĐT đọc(theo
thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích

-


Hs thi đua theo tổ

Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành

Trò chơi

- Hs đọc

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

:2
BÀI


: Vần ôn, ơn

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi
đi, bơi lại bận rộn.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Mai sau khôn lớn”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.
3/. Thái độ : Có ước mơ đẹp.Tích hợp GD KNS : phải biết ước mơ
và hi vọng .
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : ôn, ơn,
mái tôn, bốn bề, đơn ca, con
chồn, sơn ca
- Viết bảng con : ôn, ơn
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết vần ôn, ơn
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.

 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng có vần
ôn, ơn
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
 Giới thiệu câu “Sau cơn mưa,
cả nhà cá bơi đi, bơi lại bận
rộn.”
- Đọc mẫu.
 Nhận xét – sửa sai
- Trong câu, tiếng nào chứa vần

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại


Thực hành

Cá nhân, bàn, dãy, Thực hành
đồng thanh
- Hs phân tích
Quan sát
Đàm thoại
- Hs quan sát
- Tranh vẽ đàn cá đang
bơi lội.
- Sau cơn mưa, cả nhà Thực hành
cá bơi đi, bơi lại bận rộn.
- Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
-

-

Hs nêu
Hs phân tích

Trực quan


vừa học?
- Phân tích
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) :
Luyện viết

 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết
: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :
Luyện nói
 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?

Hs quan sát và nêu
cách viết
Đàm thoại
Thực hành
Hs nêu
Hs viết vở

Quan sát
Đàm thoại

-

Thực
Hs quan sát
Tranh vẽ bạn nhỏ hành giao
mong khi lớn lên sẽ là tiếp
chiến sỹ biên phòng.

- Mai sau khôn lớn
- Hs luyện nói theo sự
gợi ý của Gv
-

 Chủ đề luyện nói hôm nay là
gì?
+ Ai cũng có ước mơ,thế em
đã từng mơ ước chưa?
+ Ước mơ của các em là gì?
+ Vì sao em có mơ ước đó ?
+ Có ai biết ước mơ của em
không?
+ Để thực hiện ước mơ đó,
bây giờ em cần phải làm gì ?
- GDTT : Các em đều có những
ước mơ đẹp. Để đạt được ước mơ
đó, ngay từ bây giờ các em cần
cố gắng học giỏi, kiên trì đeo
đuổi ước mơ.
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Ghép từ tạo câu
 Luật chơi : Trong rổ có 1 số
tiếng, từ đã học. Từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay
câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương

Dặn dò
Xem trước bài : “en, ên”

Trò chơi

-

HS thực hiện

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Thứ
Tiết

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT

:3
BÀI
: Vần en - ên

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng en, ên, lá sen, con nhện và các từ
ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD KNS : biết
chăm sóc sức khỏe của bản thân.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (mũi tên, áo len)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : ôn, ơn,
khôn lớn, cơn mưa, mơn
mởn, đau đớn
- Đọc câu ứng dụng
- Viết : khôn lớn, cơn mưa
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Hôm nay, chúng ta học vần :
en, ên ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần
(22’)

 Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần
và từ ứng dụng

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

-

Gồm 2 âm : e và n; e

Thực hành

Đàm thoại



đứng trước, n đứng sau
 en
- Giống : âm n đứng sau
a.Nhận diện vần
- Vần en được tạo nên từ các - Khác : en có thêm âm
e đứng trước, on có
âm nào ? Vò trí các âm?
Thực hành
thêm âm o đứng trước
- So sánh en với on?
- Hs tìm  giơ lên
Quan sát
Cá nhân, bàn, dãy, Đàm thoại
đồng thanh
- en
- thêm âm s
Thực hành
- Hs phân tích
- Cá nhân, ĐT đánh
vần
- Hs ghép tiếng “sen”
- Hs ghép
- Thay âm và dấu thanh để - Cá nhân, nhóm, tổ,
Trực quan
lớp đọc
được tiếng mới.
Thực hành
- Đọc : en
sờ – en - sen

lá sen
c.Hướng dẫn viết - Hs quan sát và nêu lại Đàm thoại
cách viết
chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình - HS viết trên không,
lên bàn
viết:en, sen
Thực hành
- Hs viết bảng con
- Lưu ý : nét nối giữa e và n
 Nhận xét, sửa sai
- Hs nêu
 ên
- Giống : âm n đứng sau
- Nêu cấu tạo vần ên
- Khác :
en bắt đầu
- So sánh vần en, ên
bằng âm e, ên bắt Trò chơi
Thực hành
đầu bằng ê
- Cá nhân, tổ, ĐT đọc
- Đọc : ên
Trực quan
nhờ – ên – nhên – nặng
Thực hành
- nhện
- Hs viết bảng con
con nhện
- Viết : ên, nhện

- Hs thi đua theo tổ
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
- Cá nhân, ĐT đọc(theo Trò chơi
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
thứ tự, nhảy cóc)
- Đọc : áo len
mũi tên
- Hs nêu
khen ngợi
nền nhà
- Giải nghóa từ ( bằng tranh, ảnh - Hs phân tích
…)
- Tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích?
- Hs thi đua theo tổ
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
- Hs đọc
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái
những quả mang tiếng chứa vần
vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào
- Yêu cầu HS nhận diện vần en
trong bộ thực hành
b. Đánh vần
- Phát âm, đánh vần mẫu : e –
nờ - en
- Vần gì?
+ Có vần en, muốn có tiếng
“sen” ta làm thế nào?

+ Phân tích tiếng “sen”
- Đánh vần : sờ – en – sen

-


hái được nhiều quả, đúng thì
thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa
vần vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

:4
BÀI


: Vần en, ên

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Nhà Dế Mèn ở gần bãi
cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Bên trái, bên
phải, bên trên, bên dưới”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ Tiếng Việt.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : en, ên,
lá sen, con nhện, tên gọi, chim
én
- Đọc câu ứng dụng
- Viết bảng con : en, ên, lá

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP


- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con

Thực hành


sen, con nhện
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết vần en, ên
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng có vần en,
ên
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?

-


Hs nhắc lại

Cá nhân, bàn, dãy, Thực hành
đồng thanh
- Hs phân tích
Quan sát
Đàm thoại
- Hs quan sát
- Tranh vẽ con sên trên
tàu lá chuối, dế mèn
trong bãi cỏ.
- Nhà Dế Mèn ở gần
bãi cỏ non. Còn nhà Thực hành
 Giới thiệu câu “Nhà Dế Mèn Sên thì ở ngay trên tàu
ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên lá chuối.
- Cá nhân, bàn, dãy,
thì ở ngay trên tàu lá chuối.”
đồng thanh
-

- Đọc mẫu.
 Nhận xét – sửa sai
- Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
- Phân tích
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết

: en, ên, lá sen, con nhện

Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :
Luyện nói
 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
-

Hs nêu
Hs phân tích

Hs quan sát và nêu
cách viết

Trực quan

Đàm thoại
Thực hành

-

Hs nêu

-

Hs viết vở


Quan sát
Đàm thoại

Thực
hành giao
Hs quan sát
Tranh vẽ mèo, chó, tiếp
quả bóng, bàn ghế.
- Hs nêu
- Hs luyện nói theo sự
gợi ý của Gv
-

 Chủ đề luyện nói hôm nay là
gì?
+
gì ?
+
+
+
+

Bên trên con chó là những
Bên phải con chó ?
Bên trái con chó?
Bên dưới con mèo ?
Bạn bên phải em là bạn

Trò chơi



nào ?
+ Tổ ngồi kế bên tổ em ở
phía bên phải là tổ nào ?
+ Khi xếp hàng, bên trái tổ
em là tổ nào ?
+ Khi viết, em viết bằng tay
nào ?
+ Tự tìm lấy vò trí các vật em
yêu thích ở xung quanh mình?
- GDTT
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Ghép từ tạo câu
 Luật chơi : Trong rổ có 1 số
tiếng, từ đã học. Từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay
câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “in, un”

-

HS thực hiện

Rút

kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Thứ
Tiết

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
:5
BÀI
: Vần in - un

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng in, un, đèn pin, con giun và các từ ứng
dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD ý thức tiết
kiệm điện qua từ đèn pin
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (đèn pin)



2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : en, ên,
áo len, mũi tên, nền nhà,
men rượu, phèn chua
- Đọc câu ứng dụng
- Viết : en, ên
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Hôm nay, chúng ta học vần :
in, un ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần
(22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần
và từ ứng dụng
 in
a.Nhận diện vần
- Vần in được tạo nên từ các
âm nào ? Vò trí các âm?
- So sánh in với en?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

Thực hành

Đàm thoại

- Gồm 2 âm : i và n; i
đứng trước, n đứng sau
- Giống : âm n đứng sau
- Khác : in có thêm âm
i đứng trước, en có thêm
Thực hành
âm e đứng trước
- Hs tìm  giơ lên


- Yêu cầu HS nhận diện vần in
trong bộ thực hành
- Cá nhân, bàn, dãy,
b. Đánh vần
đồng thanh
- Phát âm, đánh vần mẫu : i –
in
nờ - in
- thêm âm p
- Vần gì?
+ Có vần in, muốn có tiếng
- Hs phân tích
“pin” ta làm thế nào?
Cá nhân, ĐT đánh
+ Phân tích tiếng “pin”
vần
- Đánh vần : pờ – in – pin
- Hs ghép tiếng “pin”
- Thay âm và dấu thanh để - Hs ghép
- Cá nhân, nhóm, tổ,
được tiếng mới.
lớp đọc
- Đọc : in
pờ – in – pin
đèn pin
c.Hướng dẫn viết
- Hs quan sát và nêu lại
chữ:
cách viết
- GV viết mẫu và nêu qui trình

- HS viết trên không,
viết: in, pin
lên bàn
- Lưu ý : nét nối giữa i và n
- Hs viết bảng con
 Nhận xét, sửa sai
 un
- Hs nêu
- Nêu cấu tạo vần un
- Giống : âm n đứng sau
- So sánh vần in, un
- Khác :
in bắt đầu
bằng âm i, un bắt đầu

Quan sát
Đàm thoại

Thực hành

Trực quan
Thực hành
Đàm thoại

Thực hành

Trò chơi


Đọc : un

giờ – un – giun
con giun
- Viết : un, giun
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : xin lỗi
mưa phùn
nhà in
vun xới
- Giải nghóa từ ( bằng tranh, ảnh
…)
- Tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái nấm”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái
những cây nấm mang tiếng chứa
vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội
nào hái được nhiều nấm, đúng
thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa
vần vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
-

-


bằng u
Cá nhân, tổ, ĐT đọc

Thực hành
Trực quan
Thực hành

-

Hs viết bảng con

-

Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, ĐT đọc(theo Trò chơi
thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích

-

Hs thi đua theo tổ

- Hs đọc

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

:6
BÀI

: Vần in, un

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Ủn à ủn ỉn


Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Nói lời xin lỗi”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.
3/. Thái độ : Biết nói lời xin lỗi khi mình có lỗi.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tìm tiếng có chứa vần in, un
trong đoạn văn viết trên bảng
phụ.
- Viết bảng con : đèn pin, con
giun
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết vần in, un
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng có vần in,
un
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
 Giới thiệu đoạn thơ “Ủn à ủn
ỉn
Chín chú
lợn con
Ăn đã no
tròn
Cả đàn

đi ngủ.”
- Đọc mẫu.
 Nhận xét – sửa sai
- Trong đoạn thơ, tiếng nào chứa
vần vừa học?
- Phân tích
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) :
Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
nhanh, đẹp.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS thi đua theo tổ tìm Thực hành
và đọc

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại


Thực hành
Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
Quan sát
- Hs phân tích
Đàm thoại
- Hs quan sát
- Tranh vẽ lợn mẹ và
đàn lợn con rất đáng
yêu.
-

Thực hành
-

Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh

-

Hs nêu
Hs phân tích

-

Hs quan sát và nêu
cách viết

Trực quan


Đàm thoại
Thực hành


-

Viết mẫu và nêu qui trình viết : in, un, đèn pin, con giun
-

Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :
Luyện nói
 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
 Chủ đề luyện nói hôm nay là
gì?
+ Em có biết vì sao bạn trai
trong tranh mặt lại buồn không ?
+ Khi đi học muộn, em có nên
xin lỗi cô không? Vì sao?
+ Khi làm bạn ngã, em có nên
xin lỗi không ?
+ Khi không học thuộc bài, em
phải làm gì?
+ Em đã nói lời xin lỗi với ai
bao giờ chưa? Trong trường hợp

nào?
- GDTT : Các em cần nói lời xin
lỗi khi mình có lỗi.
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Ghép từ tạo câu
 Luật chơi : Trong rổ có 1 số
tiếng, từ đã học. Từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay
câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “iên, yên”
-

Hs nêu
Hs viết vở

Hs quan sát
Tranh vẽ cô giáo và
các bạn
- Nói lời xin lỗi
- Hs luyện nói theo sự
gợi ý của Gv
-

Quan sát
Đàm thoại

Thực
hành giao
tiếp

Trò chơi

-

HS thực hiện

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Thứ

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

:7
BÀI
: Vần iên - yên
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng iên, yên, đèn điện, con yến và các
từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd ý thức tiết
kiệm điện qua từ đèn điện,
ý thức bảo vệ môi trường qua từ con yến.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (đèn điện, viên phấn)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : in, un, tin
cậy, bún gạo, dây thun,
nhà in, vun xới
- Đọc câu ứng dụng
- Viết : in, un
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Hôm nay, chúng ta học vần :
iên, yên ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần
(22’)

 Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần
và từ ứng dụng
 iên
a.Nhận diện vần
- Vần iên được tạo nên từ các
âm nào ? Vò trí các âm?
- So sánh iên với iêu?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

Thực hành

Đàm thoại


- Gồm 3 âm, iê đứng
trước, n đứng sau
- Giống : iê đứng trước
- Khác : iên có thêm
âm n đứng sau, iêu có
Thực hành
thêm âm u đứng sau.
- Hs tìm  giơ lên

- Yêu cầu HS nhận diện vần
Quan sát
iên trong bộ thực hành
- Cá nhân, bàn, dãy, Đàm thoại
b. Đánh vần
đồng thanh
- Phát âm, đánh vần mẫu : iê
- iên
– nờ - iên
- thêm âm đ, dấu nặng
- Vần gì?
Thực hành


+ Có vần iên, muốn có
tiếng “điện” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “điện”
- Đánh vần :đờ – iên – điên –
nặng - điện
- Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.

- Đọc : iên
đờ – iên – điên – nặng điện
đèn điện
c.Hướng dẫn viết
chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình
viết:iên, điện
- Lưu ý : nét nối giữa iê và n
 Nhận xét, sửa sai
 yên
- Nêu cấu tạo vần yên
- So sánh vần iên, yên
Đọc : yên
yên – sắc - yến
con yến
- Viết : yên, yến
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : cá biển
yên ngựa
viên phấn
yên vui
- Giải nghóa từ ( bằng tranh, ảnh
…)
- Tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái

những quả mang tiếng chứa vần
vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào
hái được nhiều quả, đúng thì
thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa
vần vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
-

Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh
vần
Hs ghép tiếng “điện”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, Trực quan
Thực hành
lớp đọc
Đàm thoại
Hs quan sát và nêu lại
cách viết
HS viết trên không, Thực hành
lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : cách đọc
Khác : cách viết
Cá nhân, tổ, ĐT đọc


Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành

-

Hs viết bảng con

-

Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, ĐT đọc(theo Trò chơi
thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích

-

Hs thi đua theo tổ

- Hs đọc

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………



…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Tiết

MÔN : TIẾNG VIỆT
:8
BÀI
: Vần iên, yên

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Sau cơn bão, kiến đen lại xây
nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Biển cả”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.
3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : iên, yên,

cô tiên, thiên tài, đèn điện,
viên kẹo, yên vui, con yến
- Đọc câu ứng dụng
- Viết bảng con : iên, yên
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết vần iên, yên
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng có vần
iên, yên
- Nhận xét
 Treo tranh

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-


Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

Thực hành

Cá nhân, bàn, dãy, Thực hành
đồng thanh
- Hs phân tích
Quan sát
Đàm thoại
- Hs quan sát
- Tranh vẽ cả đàn kiến
đang chở lá khô để xây
tổ.
-


- Tranh vẽ gì?

- Sau cơn bão, kiến đen
lại xây nhà. Cả đàn Thực hành
 Giới thiệu câu “Sau cơn bão, kiên nhẫn chở lá khô
kiến đen lại xây nhà. Cả đàn về tổ mới.
kiên nhẫn chở lá khô về tổ - Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
mới.”

- Đọc mẫu.
- Hs nêu
 Nhận xét – sửa sai
Trực quan
- Trong câu, tiếng nào chứa vần - Hs phân tích
vừa học?
- Phân tích
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : - Hs quan sát và nêu
cách viết
Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
Đàm thoại
nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết
Thực hành
: iên, yên, đèn điện, con yến

Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :
Luyện nói
 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
 Chủ đề luyện nói hôm nay là
gì?
+ Em thấy trên biển thường
có những gì ?

+ Nước biển như thế nào ?
+ Người ta dùng nước biển
để làm gì ?
+ Em có thích đi biển không?
+ Đứng trước biển, em cảm
thấy thế nào?
+ Em đã được ba mẹ cho đi
biển lần nào chưa ? Ởđó em sẽ
làm gì ?
- GDTT : Yêu thiên nhiên
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Ghép từ tạo câu
 Luật chơi : Trong rổ có 1 số
tiếng, từ đã học. Từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay
câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.

-

Hs nêu

-

Hs viết vở

-

- Hs quan sát

- Tranh vẽ cảnh biển
- Biển cả
- Hs luyện nói theo sự
gợi ý của Gv

Quan sát
Đàm thoại
Thực
hành giao
tiếp

Trò chơi

-

HS thực hiện


Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “uôn, ươn”
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Thứ sáu, ngày
tháng
năm 200
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết
:9
BÀI
: Vần uôn - ươn
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai và các
từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd ý thức bảo
vệ môi trường qua từ chuồn chuồn , con lươn , vườn nhãn.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (cuộn dây)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : iên, yên,
cá biển, yên ngựa, yên vui,
cô tiên
- Đọc câu ứng dụng

- Viết : iên, yên
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

Thực hành

Đàm thoại


Hôm nay, chúng ta học vần :

uôn, ươn ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần
(22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần
và từ ứng dụng
 uôn
a.Nhận diện vần
- Vần uôn được tạo nên từ các
âm nào ? Vò trí các âm?
- So sánh uôn với iên?
-

- Gồm 3 âm, uô đứng
trước, n đứng sau
- Giống : kết thúc bằng
âm n
- Khác : uôn có uô
đứng trước, iên có iê Thực hành
đứng trước.
- Hs tìm  giơ lên
- Yêu cầu HS nhận diện vần
Quan sát
uôn trong bộ thực hành
Đàm thoại
b. Đánh vần

nhân,
bàn,
dãy,
- Phát âm, đánh vần mẫu : uô

đồng thanh
– nờ - uôn
uôn
- Vần gì?
Thực hành
- thêm âm ch, dấu
+ Có vần uôn, muốn có
huyền
tiếng “chuồn” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “chuồn”
- Đánh vần : chờ – uôn – chuôn - Hs phân tích
- Cá nhân, ĐT đánh
– huyền - chuồn
vần
- Thay âm và dấu thanh để
- Hs ghép tiếng “chuồn”
được tiếng mới.
Trực quan
- Hs ghép
- Đọc : uôn
Thực hành

nhân,
nhóm,
tổ,
chờ – uôn – chuôn –
lớp đọc
huyền - chuồn
chuồn chuồn
c.Hướng dẫn viết

Đàm thoại
chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình - Hs quan sát và nêu lại
cách viết
viết :uôn, chuồn
- HS viết trên không,
- Lưu ý : nét nối giữa uô và n
Thực hành
lên bàn
 Nhận xét, sửa sai
- Hs viết bảng con
 ươn
- Nêu cấu tạo vần ươn
- So sánh vần uôn, ươn
- Hs nêu
- Giống : kết thúc bằng Trò chơi
Thực hành
âm n
- Đọc : ươn
- Khác
: uôn có uô
vờ – ươn - vươn
đứng trước, ươn có ươ Trực quan
vươn vai
Thực hành
đứng trước
- Viết : ươn, vươn
- Cá nhân, tổ, ĐT đọc
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”

- Đọc : cuộn dây
con lươn
Trò chơi
- Hs viết bảng con
ý muốn
vườn
nhãn
- Giải nghóa từ ( bằng tranh, ảnh - Hs thi đua theo tổ
- Cá nhân, ĐT đọc(theo
…)


Tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái hoa”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái
những bông hoa mang tiếng chứa
vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội
nào hái được nhiều hoa, đúng thì
thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa
vần vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2

-


thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích

-

Hs thi đua theo tổ

-

- Hs đọc

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

: 10
BÀI


: Vần uôn, ươn

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Mùa thu, bầu trời như cao
hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Chuồn chuồn,
châu chấu, cào cào”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.
3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I/. Ổn đònh (1’)
- Hát
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : uôn, ươn, - HS đọc và phân tích

PHƯƠNG
PHÁP

Thực hành


buôn bán, chuồn chuồn, con

vượn, sườn đồi, đi muộn
- Đọc câu ứng dụng
- Viết bảng con : uôn, ươn
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết vần uôn, ươn
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng có vần
uôn, ươn
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?

-

Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

Cá nhân, bàn, dãy, Thực hành
đồng thanh
- Hs phân tích

Quan sát
Đàm thoại
- Hs quan sát
- Tranh vẽ giàn thiên lí
và 5 con chuồn chuồn.
- Mùa thu, bầu trời như
cao hơn. Trên giàn thiên
 Giới thiệu câu “Mùa thu, bầu lí, lũ chuồn chuồn ngẩn Thực hành
trời như cao hơn. Trên giàn thiên ngơ bay lượn.
lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay - Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
lượn .”
-

- Đọc mẫu.
 Nhận xét – sửa sai
- Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
- Phân tích
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết
: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn
vai
Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :
Luyện nói

 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
-

 Chủ đề luyện nói hôm nay là
gì?
+ Em biết những loại chuồn
chuồn nào ? Kể tên?

-

Hs nêu
Hs phân tích

Trực quan

Hs quan sát và nêu
cách viết
Đàm thoại
Thực hành
Hs nêu
Hs viết vở

Quan sát
Đàm thoại

Thực
hành giao
Hs quan sát

Tranh vẽ chuồn chuồn, tiếp
châu chấu, cào cào
Chuồn chuồn, châu
chấu, cào cào

- Hs luyện nói theo sự
gợi ý của Gv


+ Em có thuộc câu tục ngữ,
ca dao nào nói về chuồn chuồn?
+ Em đã trông thấy những
loại cào cào , châu chấu nào ?
+ Cào cào, châu chấu thường
thấy ở đâu?
+ Em đã bắt châu chấu,
chuồn chuồn, cào cào lần nào
chưa và bắt bằng cách nào ?
+ Nếu bắt được chuồn chuồn
con thì em làm gì ?
+ Khi trời nắng em có bắt
chuồn chuồn, cào cào không ? Vì
sao?
- GDTT : Yêu thiên nhiên
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Ghép từ tạo câu
 Luật chơi : Trong rổ có 1 số
tiếng, từ đã học. Từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay

câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Ôn tập”

Trò chơi
-

HS thực hiện

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

: 10

BÀI : Tập viết : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,


khôn lớn, cơn mưa
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn,
dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
2/. Kỹ năng : Rèn kó năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế
ngồi viết.


3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận,
kiên trì.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu
2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tiết trước, tập viết chữ gì?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát

cái kéo, trái đào,
sáo sậu, líu lo, hiểu bài,

yêu cầu.
- Nhận xét bài viết trước
- Viết bảng con : trái đào, hiểu - Hs lắng nghe
bài
- Hs viết bảng con
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Hs quan sát
- Gắn chữ mẫu
- chú cừu, rau non, thợ
- Viết gì?
hàn, dặn dò, khôn
lớn, cơn mưa
- Gv giới thiệu bài, ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết - Hs nhắc lại
bảng con
 Mục tiêu : Viết đúng qui trình
- Viết mẫu và nêu qui trình viết - Hs quan sát và lắng
nghe
:
-

Thực hành

Trực quan
Đàm thoại

Quan sát


Giảng
giải
Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng
cách, điểm đặt bút, điểm kết
thúc
- Giáo viên lưu ý Hs cách nối
nét
- Nhận xét, sửa sai
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết
vở
 Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
- Nội dung bài viết?
-

-

Hs nêu

-

Hs viết bảng con
Quan sát
Đàm thoại

-

Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là
đúng?
- Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?

- Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
 Thu vở. Chấm. Nhận xét
-

Thực hành

chú cừu, rau non, thợ
hàn, dặn dò, khôn
lớn, cơn mưa
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
chú cừu, rau non, thợ
hàn, dặn dò, khôn
lớn, cơn mưa

Thực hành


IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
-

-

Hs nhận xét

Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò

Viết lại vào vở rèn chữ

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Tiết

MÔN
: TOÁN
: 41
BÀI : Luyện tập


A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Củng cố về phép trừ trong phạm vi đã học.
2/. Kỹ năng :
Tính toán nhanh và đúng. Biểu thò tình huống trong tranh bằng 1 phép
tính thích hợp.
3/. Thái độ :
Giáo dục Hs yêu thích môn học.

B. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh vẽ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/.Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tiết trước học bài gì?
- Tính
5-2=
5–1 =
5-4=
5- 3=
- Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
4= 5-…
5- …=3
5-…= 2
5- …=1
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài
“Luyện tập”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) :
Luyện tập
 Mục tiêu : Củng cố phép trừ
trong phạm vi 5
Bài 1

Nêu yêu cầu
Cách làm
Khi viết kết quả lưu ý điều gì?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài 2
- Nêu yêu cầu
- Cách làm?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Hát

-

Phép trừ trong phạm vi
5
Thực hành
Hs làm bảng con

-

Hs nhắc lại

-

-

-


Nhận xét : 5 – 2 – 1 =
5–1–2 =
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?

PHƯƠNG
PHÁP

-

Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh

Tính
Dựa vào bảng trừ
Viết các số thẳng
cột
Hs làm bài

Thực hành
Đàm thoại

Tính
Thực hiện tính từ trái
sang phải
Hs làm bài và sửa

bài
Cả hai đều có kết
quả bằng 2
Thực hành
Điền dấu >, <, =
Thực hiện phép tính Quan sát
trước khi điền dấu
Hs làm bài và đọc kết
quả


×