Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Giáo án lớp 1 năm học 2018 2019 tuần (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.79 KB, 40 trang )

Thứ
Tiết

ngày
tháng
MÔN : TIẾNG VIỆT
:1
BÀI
: Vần ach

năm

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ach, cuốn sách và các từ ứng dụng
.
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ Tiếng Việt.GD kĩ năng sống khỏe mạnh, sạch sẽ,
và GD ý thức
bảo vệ mơi trường.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (cuốn sách, viên gạch)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : iêc, ươc,
việc làm, miếng thiếc, nuối
tiếc, nước ngọt, điều ước
- Viết : iêc, ươc


- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Hôm nay, chúng ta học vần :
ach  ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần
(22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần
và từ ứng dụng. GV tích hợp GD
KNS
a.Nhận diện vần
- Vần ach được tạo nên từ các
âm nào ? Vò trí các âm?
- Yêu cầu HS nhận diện vần ach
trong bộ thực hành
b. Đánh vần
- Phát âm, đánh vần mẫu : a –
chờ – ach
- Vần gì?
+ Có vần ach, muốn có tiếng
“sách” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “sách”
- Đánh vần : “sờ – ach – sach –
sắc - sách”

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP


- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

-

Gồm có 2 âm : a
đứng trước, ch đứng
sau
Hs tìm  giơ lên

-

Thực hành

Đàm thoại

Thực hành

Quan sát
Cá nhân, bàn, dãy, Đàm thoại

đồng thanh
- ach
- thêm âm s, dấu sắc
Thực hành
- Hs phân tích
- Cá nhân, ĐT đánh
vần
- Hs ghép tiếng “sách”
- Hs ghép
- Cá nhân, nhóm, tổ,
Trực quan
lớp đọc
-

-

Thay âm và dấu thanh để
được tiếng mới.

-

GV :Trong mỗi cuốn sách luôn chứa những điều hay , bổ ích

Thực hành
Hs quan sát và nêu lại
cách viết


nên các em cần đọc sách
- Đọc : ach

sờ – ach – sach – sắc sách
cuốn sách
c.Hướng dẫn viết
chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình
viết : ach, cuốn sách
- Lưu ý : nét nối giữa a và ch

-

 Nhận xét, sửa sai
d. Đọc từ ngữø ứng
dụng( tích hợp GD KNS, GD
Môi trường )
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : viên gạch
kênh
rạch
sạch sẽ
cây
bạch đàn
- Giải nghóa từ ( bằng tranh, ảnh
…)
(Các em phải nên giữ vệ
sinh thân thể sạch sẽ thì mới có
một sức khỏe tốt , không bệnh
tật .
Muốn kênh rạch sạch sẽ thì
mỗi người dân phải nên làm
gì ? )

- Tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái
những quả mang tiếng chứa vần
vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào
hái được nhiều quả, đúng thì
thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa
vần vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2

Trò chơi
không, Thực hành

HS viết trên
lên bàn
Hs viết bảng con

Trực quan
Thực hành

Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo
Trò chơi
thứ tự, nhảy cóc)

Hs nêu
Hs phân tích

Hs thi đua theo tổ
Hs đọc

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

:2
: Vần ach

BÀI

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được đoạn thơ ứng dụng : “Mẹ, mẹ ơi cô dạy

Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Giữ gìn sách
vở”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.
3/. Thái độ : Có ý thức giữ gìn sách vở. GD KNS qua bài thơ ứng
dụng, và phần luyện nói.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : ach,
khách mời, sách vở, mách bảo,
xách nước, viên gạch
- Viết bảng con : ach
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết vần ach
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục
tiêu

:
Đọc
đúng,

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
Thực hành

-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

-

Cá nhân, bàn, dãy, Thực hành
đồng thanh



nhanh.Tích hợp GD KNS ( biết giữ
vệ sinh cá nhân , nhất là đôi
bàn tay ).
∗ Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng có vần
ach
- Nhận xét
∗ Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
 Giới thiệu đoạn thơ :
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn
ngay.
- Đọc mẫu.
 Nhận xét – sửa sai
- Trong câu, tiếng nào chứa vần
vừa học?
- Phân tích
- Nhận xét
- Giữ sạch dôi bàn tay là việc
làm cần thiết.
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) :
Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết
: ach, cuốn sách
Tư thế ngồi viết? Cách cầm

bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :
Luyện nói
 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý.
Tích hợp GD KNS , ý thức tiết
kiệm
- Treo tranh.
- Tranh vẽ gì?
Chủ đề luyện nói hôm nay là
gì?
+Tại sao cần giữ gìn sách vở?
+ Em đã làm gì để giữ gìn
sách vở?
+ Các bạn trong lớp em đã
biết giữ gìn sách vở chưa?
+ Em hãy giới thiệu một
quyển sách hoặc quyển vở được
giữ gìn sạch đẹp nhất?
- GD : Cần giữ gìn sách vở cẩn
thẩn, sạch đẹp.
-

-

Hs phân tích

Quan sát
Đàm thoại
- Hs quan sát

- Tranh vẽ bé đang rửa
tay, mẹ đang vuốt tóc bé

Thực hành

-

Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
Hs nêu

-

Hs phân tích

-

Trực quan
-

Hs quan sát và nêu
cách viết

Đàm thoại
Thực hành

-

Hs nêu


-

Hs viết vở

-

Hs quan sát
Hs nêu
Giữ gìn sách vở
Hs luyện nói theo câu
hỏi gợi ý của giáo
viên

Quan sát
Đàm thoại
Thực
hành giao
tiếp

Trò chơi

-

HS thực hiện


 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Ghép từ tạo câu
 Luật chơi : Trong rổ có 1 số

tiếng, từ đã học. Từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay
câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “ich, êch”

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Thứ

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết
:3
BÀI

: Vần ich, êch
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ich, êch, tờ lòch, con ếch và các từ
ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ Tiếng Việt. GD ý thức bảo vệ các
loài chim có ích qua đoạn
thơ ứng dụng
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (quyển lòch)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Hát

PHƯƠNG
PHÁP


- Đọc và phân tích : ach, cuốn
sách, vách đá, kênh rạch, khách
hàng, sạch sẽ
- Viết : ach
- Nhận xét

III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Hôm nay, chúng ta học vần :
ich, êch  ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần
(22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần
và từ ứng dụng
∗ ich
a.Nhận diện vần
- Vần ich được tạo nên từ các
âm nào ? Vò trí các âm?
- Yêu cầu HS nhận diện vần ich
trong bộ thực hành
b. Đánh vần
- Phát âm, đánh vần mẫu : i –
chờ – ich
- Vần gì?
+ Có vần ich, muốn có tiếng
“lòch” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “lòch”
- Đánh vần : “lờ – ich – lich –
nặng – lòch”

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con


-

Hs nhắc lại

Đàm thoại

-

Gồm có 2 âm : i đứng
trước, ch đứng sau
Hs tìm  giơ lên

Thực hành

-

Cá nhân, bàn, dãy, Quan sát
Đàm thoại
đồng thanh
- ich
- thêm âm l, dấu nặng
-

-

Thay âm và dấu thanh để
được tiếng mới.
- Đọc : ich
lờ – ich – lich – nặng – lòch
tờ lòch

c.Hướng dẫn viết
chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình
viết: ich, lòch
- Lưu ý : nét nối giữa i và ch
-

Thực hành
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh
vần
Hs ghép tiếng “lòch”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ,
lớp đọc
Trực quan
Thực hành
Hs quan sát và nêu lại
cách viết

Đàm thoại

HS viết trên không,
lên bàn
Hs viết bảng con

-

Thực hành
Hs nêu

Giống : âm ch đứng
sau
Khác : ich bắt đầu
bằng i, êch bắt đầu Trò chơi
Thực hành
bằng ê
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Trực quan
Thực hành
Hs viết bảng con

-

Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo Trò chơi

 Nhận xét, sửa sai
∗ êch
- Nêu cấu tạo vần êch
- So sánh vần ich, êch

-

Đọc : êch
êch – sắc - ếch
con ếch
- Viết : êch, ếch
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : vở kòch

mũi

-

-

Thực hành

-

-


hếch
vui thích
chênh
chếch
- Giải nghóa từ ( bằng tranh, ảnh
…)
- Tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái nấm
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái
những cây nấm mang tiếng chứa
vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội
nào hái được nhiều nấm, đúng
thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa

vần vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2

-

thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích

-

Hs thi đua theo tổ

-

Hs đọc

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

:4
BÀI

: Vần ich, êch

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được đoạn thơ ứng dụng : “Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt


Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “chúng em đi du
lòch”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.

.

3/. Thái độ : Thích đi du lòch GD ý thức bảo vệ các loài chim có ích
qua đoạn thơ ứng dụng.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : ich, êch,
thích thú, khích lệ, du kích, lệch
lạc
- Viết bảng con : ich, êch
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết vần ich, êch
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục
tiêu
:
Đọc
đúng,
nhanh.Tích hợp GD ý thức bảo
vệ môi trường .
∗ Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng có vần
ich, êch
- Nhận xét
∗ Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
 Giới thiệu đoạn thơ :“Tôi là

chim chích
Nhà ở cành
chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho chanh
quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có
ích.”
- Đọc mẫu.
 Nhận xét – sửa sai
- Trong câu, tiếng nào chứa vần
vừa học?
- Phân tích
- Nhận xét

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
Thực hành

-

HS đọc và phân tích

-


Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

-

Cá nhân, bàn, dãy, Thực hành
đồng thanh
Hs phân tích
Quan sát
Đàm thoại
Hs quan sát
Tranh vẽ con chim trên
cành chanh

-

Thực hành
-

Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
Hs nêu

-

Hs phân tích


-

Hs quan sát và nêu

-

Trực quan


Nhờ có các loài chim bắt
sâu như chim chích mà cây cối
xanh tươi , sai quả . Đối với
các loài chim này , chúng ta
phảøi làm
gì ?
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) :
Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết : ich, êch, tờ lòch, con ếch
-

Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :
Luyện nói
 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Treo tranh.
- Tranh vẽ gì?
 Chủ đề luyện nói hôm nay là

gì?
+ Ai đã được đi du lòch với gia
đình ?
+ Khi đi du lòch các em thường
mang theo những gì ?
+ Kể tên những chuyến đi du
lòch mà em đã được đi ?
+ Hãy kể những kỉ niệm mà
em nhớ nhất khi đi du lòch ?
- Giáo dục tư tưởng
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Ghép từ tạo câu
 Luật chơi : Trong rổ có 1 số
tiếng, từ đã học. Từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay
câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Ôn tập”
-

cách viết

Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại


Hs nêu

Thực
hành giao
tiếp

Hs viết vở
Hs quan sát
Hs nêu
Chúng em đi du lòch
Hs luyện nói theo câu
hỏi gợi ý của giáo
viên
Trò chơi

-

HS thực hiện

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Thứ

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT

Tiết : 5
BÀI

:

Ôn tập

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng các vần đã học kết thúc bằng âm c,
ch.
2/. Kỹ năng : Đọc, viết đúng, nhanh.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ tiếng Việt.
 Mục tiêu giáo dục kó năng sống :
Kỹ năng giao tiếp – Tự nhận thức : HS biết tầm quan trọng của lời
chào hỏi , sống tốt bụng.
Kó năng đặt mục tiêu : HS có ý thức thân thiện , làm bạn với mọi
người xung quanh
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, bảng ôn, thẻ chữ
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : ich, êch,
dòch bệnh, nghòch phá, bòch
nước, mũi hếch
- Đọc câu ứng dụng
- Viết bảng con : vui thích, chênh
chếch
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Tuần qua, các em đã được học
những vần nào?
- Gv gắn bảng ôn
- Nhận xét gì về các vần đã
học

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

-

Hát

-


HS đọc và phân tích

-

Cá nhân đọc
Hs viết bảng con

-

oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, Đàm thoại
ôc, uôc, iêc, ươc, ach,
ich, êch

-

cùng kết thúc bằng
âm c hoặc ch
Ôn tập

-

Thực hành

 Hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập
lại các vần đã học  ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Ôn tập
(22’)
 Mục tiêu : Nắm vững, đọc,
ghép vần, tiếng, từ nhanh; viết
đúng


Thực hành
Hs đọc âm
Hs chỉ chữ
Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh đọc (theo



-

a.
Ôn âm
GV chỉ chữ
Gv đọc âm
Nhận xét, sửa sai

Thảo luận

- Hs thảo luận nhóm (6
Thực hành
Hs/ nhóm) ghép và đọc
vần vừa ghép
- Lớp, dãy, cá nhân
b. Ghép chữ thành vần
đọc (theo thứ tự, nhảy
Ghép lần lượt các chữ ở cột
Trò chơi
cóc)
dọc với các chữ

ở hàng
Thực hành
- Hs phân tích
ngang
Đọc

Phân tích
Nhận xét
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Trò chơi “ Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc :
thác nước
chúc mừng
ích lợi
- Phân tích các tiếng có vần
vừa ôn.
- Giải nghóa từ
 Nhận xét, sửa sai
d. Viết từ ứng dụng
- Viết mẫu và nêu qui trình
viết: thác nước, chúc mừng
- Lưu ý vò trí dấu thanh và cách
nối nét
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái
những quả mang tiếng chứa vần
vừa ôn. Sau 1 bài hát, đội nào
hái được nhiều quả, đúng thì

thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa
vần vừa ôn
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
-

thứ tự, nhảy cóc)

-

Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, tổ, lớp đọc (
theo thứ tự, nhảy cóc)
Trực quan
Hs phân tích
Hs nghe
Thực hành
Hs quan sát và nêu
cách viết

-

Hs viết bảng con

-

Hs thi đua theo tổ


-

Hs đọc

Trò chơi

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Tiết

MÔN : TIẾNG VIỆT
:6
BÀI
: Ôn tập

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng : “Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình : thác nước, chúc
mừng
Nghe hiểu và kể tự nhiên câu chuyện “Anh chàng ngốc và
con ngỗng vàng”
3/. Thái độ : Biết sống lương thiện, tốt bụng.
 Mục tiêu giáo dục kó năng sống :
Kỹ năng giao tiếp – Tự nhận thức : HS biết tầm quan trọng của lời
chào hỏi , sống tốt bụng.
Kó năng đặt mục tiêu : HS có ý thức sống thân thiện , làm bạn
với mọi người xung quanh
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

I/. n đònh (1’)
- Hát
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Trò chơi
- Trò chơi “ Hãy lắng nghe”
- Gv đọc các tiếng có vần - HS khoanh tròn các

vừa ôn
tiếng cô đọc, đổi phiếu
cho nhau để kiểm tra
- Cá nhân, ĐT đọc
- Đọc các tiếng đó
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)


1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục ôn
tập các vần đã học
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Tích hợp GD KNS
∗ Đọc bảng ôn
- Đọc các từ ngữ ứng dụng
- Phân tích tiếng
- Nhận xét
∗ Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng
Đọc mẫu.
Nhận xét – sửa sai
Tiếng nào chứa vần vừa ôn?
Phân tích tiếng
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) :
Luyện viết

 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết
: thác nước, chúc mừng


-

Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Kể
chuyện
 Mục tiêu :Nghe, hiểu, kể lại
được câu chuyện. Tích hợp GD
KNS
- Treo tranh
- Gv kể mẫu kết hợp tranh minh
hoạ
-

-

Hs nhắc lại
Thực hành

-

Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh


-

Hs phân tích

Quan sát
Đàm thoại

- Hs quan sát
- Tranh vẽ bà và bé
ngồi bên cửa sổ và 2 Trưc quan
Thực hành
em bé đi trên đường.
-

-

Hs lắng nghe
Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
Trực quan
Hs nêu

Hs quan sát và nêu
cách viết

Đàm thoại
Thực hành

-


Hs nêu

-

Hs viết vở

Quan sát
Kể
chuyện
Thảo luận

- Hs quan sát
- Hs lắng nghe
- Hs thảo luận nhómvà
lại từng đoạn câu chuyện
theo tranh
Tranh 1: Anh chàng Ngốc
vào rừng gặp một cụ già.
Ngốc được một con ngỗng
có bộ lông vàng.
Tranh 2: Trên đường đi,
Ngốc tạt vào một quán trọ.
Ba cô gái rút lông ngỗng
thì tay dính chặt vào con
ngỗng. Người đàn ông kéo
gíup các cô nhưng bò dính
vào luôn. Rồi 2 người nông
dân vác cuốc giơ tay ra bò
dính tiếp.

Tranh 3: kinh đô, có
Sắm vai
công chúa chẳng nói,


chẳng cười.
Tranh 4: Công chúa thấy
cả đoàn bảy người cùng
con ngỗng thì buồn cười
quá. Nàng cất tiếng cười.
Ngốc được cưới công chúa
xinh đẹp làm vợ.

Trò chơi
Hs sắm vai, kể
- Sắm vai, kể lại câu chuyện.
- Nhờ sống tốt bụng,
- Qua câu chuyện này, emhiểu Ngốc đã gặp điều tốt
được điều gì?
đẹp, được cưới công
- Giáo dục tư tưởng
chúa xinh đẹp làm vợ.
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Bingô
 Luật chơi : Trong giấy có 1 số
từ đã học. Khoanh vào những từ
cô đọc, em nào khoanh đúng, đủ - HS chơi
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò : Xem bài “op, ap”

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Thứ
Tiết

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
:7
BÀI
: Vần op - ap

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng op, ap, họp nhóm, múa sạp và các
từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ Tiếng Việt. Gd KNS : KN làm việc
nhóm qua từ họp nhóm
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, mô hình (xe đạp)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Đọc và phân tích các vần
- Viết : thác nước, chúc
mừng
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Hôm nay, chúng ta học vần :
op, ap  ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần
(22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại


Thực hành

Đàm thoại


và từ ứng dụng
∗ op
a.Nhận diện vần
- Vần op được tạo nên từ các
âm nào ? Vò trí các âm?
- Yêu cầu HS nhận diện vần op
trong bộ thực hành
b. Đánh vần
- Phát âm, đánh vần mẫu : o –
pờ – op
- Vần gì?
+ Có vần op, muốn có tiếng
“họp” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “họp”
- Đánh vần : “hờ – op – hop –
nặng - họp”

-

Thực hành

Cá nhân, bàn, dãy, Quan sát
Đàm thoại
đồng thanh
- op

- thêm âm h, dấu nặng
-

-

Thay âm và dấu thanh để
được tiếng mới.
- Đọc : op
hờ – op – hop – nặng họp
họp nhóm
c.Hướng dẫn viết
chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình
viết: op, họp
- Lưu ý : nét nối giữa o và p
 Nhận xét, sửa sai
∗ ap
- Nêu cấu tạo vần ap
- So sánh vần op, ap
-

Đọc : ap
sờ – ap - sap – nặng - sạp
múa sạp
- Viết : ap, sạp
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : con cọp
giấy
nháp

đóng góp
xe đạp
- Giải nghóa từ ( bằng tranh, ảnh
…)
- Tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái
những quả mang tiếng chứa vần

Gồm có 2 âm : o
đứng trước, p đứng sau
Hs tìm  giơ lên

-

-

Thực hành
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh
vần
Hs ghép tiếng “họp”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ,
lớp đọc
Trực quan
Thực hành

Hs quan sát và nêu lại
cách viết

Đàm thoại

HS viết trên không,
lên bàn
Hs viết bảng con

Thực hành
Hs nêu
Giống : âm p đứng
trước
Khác : op bắt đầu
bằng o, ap bắt đầu Trò chơi
Thực hành
bằng a
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Trực quan
Thực hành
Hs viết bảng con

-

Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo Trò chơi
thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích


-

Hs thi đua theo tổ

-

Hs đọc

-


vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào
hái được nhiều quả, đúng thì
thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa
vần vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

:8
BÀI

: Vần op, ap

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được đoạn thơ ứng dụng : “Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Chóp núi, ngọn
cây, tháp chuông”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG


PHÁP


I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : op, ap,
hội họp, co bóp, con cọp, giấy
nháp, bão táp
- Viết bảng con : op, ap
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết vần op, ap
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
∗ Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng có vần
op, ap
- Nhận xét
∗ Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
 Giới thiệu đoạn thơ :
“Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.”
- Đọc mẫu.
 Nhận xét – sửa sai
- Trong câu, tiếng nào chứa vần
vừa học?
- Phân tích

- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) :
Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết
: op, ap, họp nhóm, múa sạp

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

Thực hành

Cá nhân, bàn, dãy, Thực hành
đồng thanh
- Hs phân tích
Quan sát
Đàm thoại
- Hs quan sát
- Tranh vẽ một con nai

đang đi trong rừng, dưới
chân có những chiếc lá
vàng rơi.
-

Thực hành
-

-

Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích

Trực quan

Hs quan sát và nêu
cách viết
Đàm thoại
Thực hành

- Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :
Luyện nói
 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Treo tranh.
- Tranh vẽ gì?
Chủ đề luyện nói hôm nay là

gì?

Hs nêu
Hs viết vở

Quan sát
Đàm thoại

Thực
Hs quan sát
hành giao
Hs nêu
Chóp núi, ngọn cây, tiếp
tháp chuông
Hs luyện nói theo câu
hỏi gợi ý của giáo
viên


+ Yêu cầu HS chỉ :chóp núi,
ngọn cây, tháp chuông.
+ Chóp núi là nơi nào của
ngọn núi ?
+ Kể tên một số đỉnh núi
mà em biết ?
+ Ngọn cây ở vò trí nào của
cây ?
+ Thế còn tháp chuông thì sao
?
+ Chóp núi, ngọn cây, tháp

chuông có điểm gì giống nhau ?
+ Tháp chuông thường có ở
đâu ?
- GDTT
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Ghép từ tạo câu
 Luật chơi : Trong rổ có 1 số
tiếng, từ đã học. Từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay
câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “ăp, âp”

Trò chơi

-

HS thực hiện

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Thứ

ngày
tháng
năm
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết
:9
BÀI
: Vần ăp, âp


A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ăp, âp, cải bắp, cá mập và các
từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ Tiếng Việt.
GD kó năng sống cho học sinh : biết cách để đồ dùng , sách vở gọn
gàng , ngăn nắp .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV


I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : op, ap,
họp nhóm, múa sạp, con cọp,
đóng góp, giấy nháp
- Viết : op, ap
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Hôm nay, chúng ta học vần :
ăp, âp  ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần
(22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần
và từ ứng dụng
∗ ăp
a.Nhận diện vần
- Vần ăp được tạo nên từ các
âm nào ? Vò trí các âm?
- Yêu cầu HS nhận diện vần
ăp trong bộ thực hành
b. Đánh vần
- Phát âm, đánh vần mẫu : á–
pờ – ăp
- Vần gì?
+ Có vần ăp, muốn có tiếng
“bắp” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “bắp”
- Đánh vần : “bờ – ăp – băp –
sắc –bắp”


HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Hát
Thực hành

-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

Đàm thoại

-

Gồm có 2 âm : ă
đứng trước, p đứng sau
Hs tìm  giơ lên

Thực hành

-


Cá nhân, bàn, dãy, Quan sát
Đàm thoại
đồng thanh
- ăp
- thêm âm b, dấu sắc
-

-

Thay âm và dấu thanh để
được tiếng mới.
- Đọc : ăp
bờ – ăp – băp – sắc –
bắp
cải bắp
c.Hướng dẫn viết
chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình
viết: ăp, bắp
-

PHƯƠNG
PHÁP

Thực hành
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh
vần
Hs ghép tiếng “bắp”
Hs ghép

Cá nhân, nhóm, tổ,
lớp đọc
Trực quan
Thực hành
Hs quan sát và nêu lại
cách viết
HS viết trên không,
lên bàn
Hs viết bảng con

Đàm thoại


-

 Nhận xét, sửa sai
∗ âp
- Nêu cấu tạo vần âp
- So sánh vần ăp, âp
Đọc : âp
mờ – âp – mâp – nặng mập
cá mập
- Viết : âp, mập
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : gặp gỡ
tập
múa
ngăn nắp
bập

bênh
- Giải nghóa từ ( bằng tranh, ảnh
…)
- Tích hợp giáo dục kó năng
sống cho Hs qua từ : ngăn
nắp , tập múa
- Tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái hoa”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái
những bông hoa mang tiếng chứa
vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội
nào hái được nhiều hoa, đúng thì
thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa
vần vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
-

Thực hành

Lưu ý : nét nối giữa ă và p

-

Hs nêu

Giống : âm p đứng sau
Khác : ăp bắt đầu
bằng ă, âp bắt đầu
Trò chơi
bằng â
Thực hành
Cá nhân, tổ, ĐT đọc

-

Hs viết bảng con

Trực quan
Thực hành

-

Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo
Trò chơi
thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu

-

Hs phân tích

-

Hs thi đua theo tổ


-

Hs đọc

-

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

: 10
BÀI

: Vần ăp, âp

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được đoạn thơ ứng dụng : “Chuồn chuồn bay thấp

Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Trong cặp sách
của em”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ
ý.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : ăp, âp,
lắp ráp, cặp sách, hấp tấp,
vấp ngã
- Viết bảng con : ăp, âp
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục
luyện đọc, viết vần ăp, âp
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :
Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
∗ Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng có vần

ăp, âp
- Nhận xét
∗ Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
 Giới thiệu đoạn thơ :
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG
PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

Thực hành

Cá nhân, bàn, dãy, Thực hành

đồng thanh
- Hs phân tích
Quan sát
Đàm thoại
- Hs quan sát
- Tranh vẽ cảnh trời lúc
nắng, lúc mưa
-

Thực hành


Mưa rào lại tạnh.
- Đọc mẫu.
 Nhận xét – sửa sai
- Trong câu, tiếng nào chứa vần
vừa học?
- Phân tích
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) :
Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng,
nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết
: ăp, âp, cải bắp, cá mập

-

Trực quan
-


Hs quan sát và nêu
cách viết
Đàm thoại
Thực hành

Tư thế ngồi viết? Cách cầm
bút? Cách để vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :
Luyện nói (tích hợp GD KNS )
 Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Treo tranh.
- Tranh vẽ gì?
Chủ đề luyện nói hôm nay là
gì?
+ Trong cặp của em có những
gì?
+ Giới thiệu đồ dùng học tập
trong cặp sách của em với các
bạn?
+ Khi sử dụng sách vở, đồ
dùng em cần phải chú ý điều
gì?

Cá nhân, bàn, dãy,
đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích


Hs nêu
Hs viết vở

-

- GDTT
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Ghép từ tạo câu
 Luật chơi : Trong rổ có 1 số
tiếng, từ đã học. Từ những tiếng,
từ đó ghép lại thành cụm từ hay
câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh
 thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “ôp, ơp”

-

Quan sát
Đàm thoại

Thực
hành giao
Hs quan sát
tiếp
Hs nêu
Trong cặp sách của em

Hs luyện nói theo câu
hỏi gợi ý của giáo
viên

-

Ta phải sử dụng cẩn
thận, nhẹ nhàng để
chúng không bò hỏng,
dùng xong cất đúng vò Trò chơi
trí để không bò lẫn
với nhau.

-

HS thực hiện

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


MÔN
Tiết
: 70
BÀI :

: TOÁN

Độ dài đoạn thẳng

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Giúp hs có biểu tượng về “dài hơn , ngắn hơn” từ đó
có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng qua đặc tính dài – ngắn của chúng .
2/. Kỹ năng : Biết so sánh độ dài đoạn thẳng bất kỳ bằng 2 cách :
so sánh trực tiếp, hoặc so sánh gián tiếp qua độ dài trung gian .
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : thước dài, ngắn màu sắc khác nhau, bút chì, que tính
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, thước, bút chì, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tiết trước học bài gì
- Gọi 2 Hs lên bảng vẽ 2 đoạn
thẳng và đọc tên 2 đoạn hẳng
đó.
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)

1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(7’): Dạy
biểu tượng dài hơn – ngắn hơn và
so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn
thẳng
 Mục tiêu : Có biểu tượng dài
hơn – ngắn hơn, từ đó có biểu
tượng vẽ độ dài đoạn thẳng
∗ Gv giơ 2 cây thước dài, ngắn
khác nhau

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

-

Hát

-

Điểm, đoạn thẳng
Hs vẽ vào giấy nháp
Hs sửa bài

PHƯƠNG
PHÁP

Thực hành

- Hs quan sát và thao Trực quan

tác trên ĐD
Đàm thoại
- Em chập 2 cây thước
lại sao cho chúng có một
đầu bằng nhau, nhìn vào Thực hành


- Làm thế nào để biết cây
nào dài hơn , cây nào ngắn
hơn ?

đầu kia thì biết cây nào
dài hơn
- Hs thực hiện theo cặp

- Yêu cầu Hs so sánh 2 que tính
có màu sắc và độ dài khác
nhau, so sánh 2 cây bút chì có
độ dài khác nhau.

-

∗ Hướng dẫn Hs so sánh từng
cặp đoạn thẳng ở BT 1
- Gv chốt ý : mỗi độ dài có
một đoạn thẳng nhất đònh .
2/.HOẠT ĐỘNG 1(7’): So
sánh gián tiếp độ dài hai đoạn
thẳng qua độ dài trung gian
∗ Mục tiêu : Biết so sánh độ

dài hai đoạn thẳng tuỳ ý qua độ
dài trung gian
- Đoạn thẳng trong hình vẽ trên
bảng dài mấy gang tay?
 Đoạn thẳng này dài hơn 1 gang
tay
- GV yêu cầu hs quan sát hình
vẽ tiếp theo và hỏi :
+ Đoạn thẳng nào dài hơn ?
+ Đoạn thẳng nào ngắn hơn ?
+ Vì sao em biết ?
- GV đặt 1 ô vuông vào đoạn
thẳng ở trên và 3 ô vuông vào
đoạn thẳng ở dưới.
 Chốt : có thể so sánh độ dài
hai đoạn thẳng bằng cách so
sánh số ô vuông đặt vào mỗi
đoạn thẳng đó.
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực
hành

Mục tiêu: Biết kẻ đoạn
thẳng qua 2 điểm.
Biết đọc tên các điểm và đoạn
thẳng.
Bài 2
- Nêu yêu cầu
-

-


Hs nêu
Hs thực hành so sánh
và nêu kết quả
Hs nhắc lại
Trực quan
Đàm thoại

-

Hs nêu

-

Hs quan sát

-

Đoạn thẳng ở dưới
Đoạn thẳng ở trên

Thực hành
Đàm thoại
-

-

-

Nêu cách làm?


Ghi số thích hợp vào
mỗi đoạn thẳng.
Đếm số ô vuông đặt
vào mỗi đoạn thẳng
rồi ghi số thích hợp
vào mỗi đoạn thẳng.
Hs làm bài và sửa
bài

Tô màu vào băng
giấy ngắn nhất? Dài
nhất?
Thực hành

-

-

Nhận xét xem đoạn thẳng nào
dài nhất? Đoạn thẳng nào
ngắn nhất?
Bài 3
Nêu yêu cầu

Trò chơi
Hs làm và sửa bài


Gv hướng dẫn Hs làm bài

+ Đếm số ô vuông có trong mỗi băng giấy rồi ghi số đếm
được vào băng giấy tương ứng.
+ So sánh các số vừa ghi để
xác đònh băng giấy dài nhất,
ngắn nhất.
+ Tô màu vào băng giấy dài
nhất, ngắn nhất.
- Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
- Học gì?
- Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” :
đính băng giấy vẽ một số
đoạn thẳng. Yêu cầu Hs điền
số vào mỗi đoạn thẳng.
 Nhận xét. Tuyên dương
- DẶN DÒ : Chuẩn bò : “thực
hành đo độ dài”
-

Độ dài đoạn thẳng
Hs chơi

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
MÔN
: TOÁN
Tiết
: 71
BÀI :
Thực hành đo độ dài
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Giúp Hs nhận biết được: gang tay, bước chân của hai
người khác nhau thì không nhất thiết giống nhau.Từ đó có biểu tượng về
sự “sai lệch”, “tính xấp xỉ ”, hay “tính ước lượng ” trong quá trình đo độ dài
bằng những đơn vò đo chưa chuẩn. Bước đầu thấy sự cần thiết phải có 1
đơn vò đo “chuẩn” để đo độ dài.
2/. Kỹ năng : Biết cách so sánh độ dài một số đồ vật quen thuộc
như : bàn , bảng con , bút , …bằng cách chọn và sử dụng đơn vò đo
“chưa chuẩn ” như gang tay, bước chân, thước kẻ Hs, que tính , …..
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : thước, bút chì, que tính
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, thước, bút chì, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


-

Hát

PHƯƠNG
PHÁP


×