ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI 9
Trắc nghiệm:
I.
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phương bằng a
B.
C.
− a
D.
a
2. Căn bậc hai số học của
A.
B.
x ≤ −1
2
y = f ( x) =
x +1
5. Căn bậc hai số học của
6. Căn bậc ba của
−125
C.
D.
x ≤1
x ≥ −1
x ≥ −1
C.
D.
x≠0
x ≠ −1
là:
B. 4
C.
B.
C.
D.
−4
±4
.
là :
A. 5
7. Kết quả của phép tính
−5
25 + 144
D.
±5
−25
là:
A. 17
C. 13
8. Biểu thức
81
. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
5 2 − 32
A. 16
D.
−81
. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
x ≥1
B.
x ≤ −1
C.
3
y = f ( x) = x − 1
4. Cho hàm số:
A.
là :
B.
−3
3. Cho hàm số
A.
( −3)
2
± a
B. 169
D.
±13
−3 x
x −1
xác định khi và chỉ khi:
2
A.
C.
x≥3
x≥0
và
và
x ≠ −1
x ≠1
B.
C.
x≤0
x≤0
và
và
x ≠1
x ≠ −1
1
9. Tính
có kết quả là:
5 + (−5)
2
A.
B.
0
10. Tính:
( 1− 2 )
A.
2
D.
50
10
có kết quả là:
2
− 2
B.
1− 2 2
11.
C.
−10
2 2 −1
C. 1
D.
C.
D.
−1
xác định khi và chỉ khi:
− x + 2x −1
2
A.
B.
x∈R
12. Rút gọn biểu thức:
x ≥1
x
x
2
B.
−x
13. Nếu
x ∈∅
với x > 0 có kết quả là:
−
A.
x =1
−1
C. 1
D. x
C.
D.
thì :
a = −a
2
A.
B.
a≥0
14. Biểu thức
a = −1
a≤0
a=0
xác định khi và chỉ khi:
2
x
x +1
A.
B.
x > −1
15. Rút gọn
C.
x ≥ −1
D.
x∈R
x≥0
ta được kết quả:
4−2 3
A.
B.
2− 3
16. Tính
C.
1− 3
D.
3 −1
3−2
có kết quả là:
17 − 33. 17 + 33
A.
17. Tính
− 0,1. 0, 4
A.
B.
±16
0, 2
C. 256
±256
D. 16
kết quả là:
B.
−0, 2
C.
−4
100
D.
4
100
2
18. Biểu thức
−2
x −1
xác định khi :
B. x ≥ 1
A. x >1
19. Rút gọn biểu thức
C. x < 1
D. x
C.
D.
≠
0
với a > 0, kết quả là:
a3
a
A.
B.
a2
±a
20. Rút gọn biểu thức:
với x
x + 2 x +1
A.
±
C.
(
≥
a
0, kết quả là:
B.
)
x +1
−
D.
x −1
21. Rút gọn biểu thức
−a
(
)
x +1
x +1
với a < 0, ta được kết quả là:
3
a
a
B. a2
A. a
C. − |a|
D. − a
22. Cho a, b ∈ R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
B.
(với a ≥ 0; b > 0)
a . b = ab
a
a
=
b
b
C.
a + b = a+b
(với a, b ≥ 0)
D. A, B, C đều đúng.
23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với
A.
B.
x + 2x −1
2
C.
∀x ∈ R
.
( x − 1) ( x − 2 )
D. Cả A, B và C
x + x +1
2
24. Sau khi rút gọn, biểu thức
bằng số nào sau đây:
A = 3 + 13 + 48
A.
1+ 3
B.
2+ 3
C.
D.
1+ 3
2− 3
3
25. Giá trị lớn nhất của
bằng số nào sau đây:
y = 16 − x
A. 0
26. Giá trị nhỏ nhất của
2
B. 4
C. 16
bằng số nào sau đây:
D. Một kết quả khác
y = 2 + 2x2 − 4x + 5
A.
B.
2− 3
C.
1+ 3
27. Câu nào sau đây đúng:
A.
B ≥ 0
A=B⇔
2
A = B
B.
C.
và
M = 2+ 5
5 +1
N=
3
x− y
)(
x+ y
A. P
30. Biểu thức
)
)
2
3 +1 +
(1− 3 )
(
32. Giá trị của
2
)
(
9a b + 4 − 4b
2
6 2+ 3
)
khi
B.
2 ( x + 3x )
(
D. P và R
C. 2
D. -2
bằng:
3 3
4 1+ 6x + 9x
A.
C. R
2
B.
2 3
A.
Q=x x+y y
;
( với x, y đều dương).
A.
31. Biểu thức
D. M ≥ N
. Biểu thức nào bằng
R = x− y
C. M > N
;
B. Q
(
A = B ⇔ A= B
, ta được:
A. M = N
B. M < N
29. Cho ba biểu thức :
P=x y+y x
(
2+ 3
D. Chỉ có A đúng
A = 0
A+ B =0⇔
B = 0
28. So sánh
D.
3− 3
2
B.
1
x<−
3
bằng.
C.
−2 ( 1 + 3x )
)
khi a = 2 và
(
6 2− 3
)
b=− 3
D.
2 ( 1 − 3x )
2 ( −1 + 3x )
, bằng số nào sau đây:
C.
(
3 2+ 3
)
D. Một số khác.
4
33. Biểu thức
P=
A.
xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:
1
x −1
B.
x ≠1
C.
x≥0
34. Nếu thoả mãn điều kiện
x≥0
và
D.
x ≠1
x <1
thì x nhận giá trị bằng:
4 + x −1 = 2
A. 1
B. - 1
35. Điều kiện xác định của biểu thức
A.
B.
x ≥ −10
C. 17
P( x) = x + 10
C.
x ≤ 10
36. Điều kiện xác định của biểu thức
A.
B.
x∈¡
37. Biểu thức
D. 2
1− x
D.
x ≤ −10
x > −10
là :
C.
x ≤ −1
là:
D.
x <1
x ≤1
được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:
1+ x
x2 −1
2
A.
C.
B.
{ x / x ≠ 1}
D. Chỉ có A, C đúng
{ x / x ∈ ( −1;1) }
38. Kết quả của biểu thức:
M =
A. 3
{ x / x ≠ ±1}
(
)
(2 − 7 )
2
7 −5 +
B. 7
là:
2
C.
D. 10
2 7
39. Phương trình
A.
x + 4 + x −1 = 2
S = { 1; −4}
40. Nghiệm của phương trình
A.
x >1
B.
có tập nghiệm S là:
S = { 1}
x−2
x−2
=
x −1
x −1
B.
x≥2
C.
S =∅
D.
S = { −4}
thoả điều kiện nào sau đây:
C.
x<2
D. Một điều kiện khác
5
41. Giá trị nào của biểu thức
là:
S = 7−4 3 − 7+4 3
A. 4
B.
C.
2 3
42. Giá trị của biểu thức
M = (1 − 3) + (1 − 3)
2−2 3
B.
7+ 3
2
3
2 3−2
B.
3
C. 2
43. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
A.
−4
là
2
A.
D.
−2 3
D. 0
1
1
+
3+ 5
5+ 7
C.
7− 3
ta có kết quả:
D.
7+ 3
44. Giá trị của biểu thức
7− 3
2
là:
A = 6 − 4 2 + 19 − 6 2
A.
7 2 −5
B.
C.
5− 2
45. Giá trị của biểu thức
với
2a − 4a 2 + 4
2
A. 8
B.
5−3 2
a = 2+ 2
46. Kết quả của phép tính
D.
2 2
10 + 6
2 5 + 12
1+ 2 2
là :
C.
3 2
A. 2
D.
2− 2
là
B.
C.
D.
2
2
2
47. Thực hiện phép tính
3 2
2
có kết quả:
25
16
−
2
( 3 − 2)
( 3 + 2) 2
A.
9 3−2
B.
48. Giá trị của biểu thức:
A. 21
C.
2−9 3
(
6+ 5
B.
)
2
9 3+2
D.
3+2
là:
− 120
C. 11
D. 0
11 6
6
49. Thực hiện phép tính
ta có kết quả:
3
2
3
6+2
−4
2
3
2
A.
B.
C.
2 6
D.
6
6
6
50. Thực hiện phép tính
−
6
6
ta có kết quả
17 − 12 2
3− 2 2
A.
B.
3+ 2 2
C.
1+ 2
51. Thực hiện phép tính
D.
2 −1
2− 2
ta có kết quả:
4+2 3 − 4−2 3
A.
B. 4
C. 2
D.
2 3
52. Thực hiện phép tính
A.
(
B.
3 3 −1
53. Thực hiện phép tính
A.
)
(2
−
3 −3
C.
3 +1
)
ta có kết quả:
2
C.
−2 3
A.
B.
4
x≥
3
56. Rút gọn biểu thức
P=
A.
−2
B.
−2 3
(1− 3)
−
C.
( 1+ 3)
C.
D.
−81
81
là:
4
x≤−
3
2
D. 2
C.
4 − 3x
3 3 −5
ta có kết quả là:
−2
54. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A.
B.
3
−3
55. Điều kiện xác định của biểu thức
D.
5−3 3
3 − 3 3 + 3
1 +
÷
÷ 3 + 1 − 1÷
÷
3
−
1
B.
2 3
3−2
2
−2 3
4
x≤
3
D.
x≤
3
4
được kết quả là:
2
D. 2
2 3
7
57. Giá trị của biểu thức
2−
A.
2
x
y4
B.
1
y
3.x = 12
)
C.
C. x=6
là:
3x − 5
D. x=2
C.
5
x≥
3
D.
5
x≥−
3
x≤−
( −3)
2
B. − 13
x − 2 +1 = 4
2013
x>
2014
C. − 5
D. 5
có nghiệm x bằng:
B.
C.
2013
x<
2014
64. Kết quả khi rút gọn biểu thức
A=
A. 5
5
3
−2 4
A. 5
B. 11
C. 121
63. Điều kiện của biểu thức
là:
P ( x ) = 2013 − 2014 x
A.
−y
bằng:
B=3
62. Phương trình
D.
y
có nghiệm là:
61. Giá trị của biểu thức:
A. 13
4+ 3
) được kết quả là:
−1
y
B.
5
x≤
3
D.
3
x > 0; y < 0
A. x=4
B. x=36
60. Điều kiện xác định của biểu thức
A.
C.
4− 3
(với
y
x
59. Phương trình
3−2
B.
− 3
58. Rút gọn biểu thức
A.
(
bằng:
2
(
B. 0
)
2
5 −3 +
D. 25
D.
2013
x≤
2014
( 2− 5)
x≥
2013
2014
là:
2
−1
C.
D. 4
2 5
65. Điều kiện xác định của biểu thức
A.
2014
x≤
2015
B.
A = 2014 − 2015 x
2014
x≥
2015
C.
là:
2015
x≤
2014
D.
x≥
2015
2014
8
66. Khi x < 0 thì
bằng:
x
A.
1
x2
B. x
1
x
C. 1
D. − 1
II. TỰ LUẬN
Câu 1
1) Tính giá trị biểu thức:
a)
b)
25 + 0, 2 100 − 49
3
4+2 3 − 4−2 3
e,
(
729 − 216 : 8
3
(
c,
)
2
3
d,
(
11 − 3
g,
9+4 5
I,
j,
−
2
10 − 3 11
1
1
+
5+2
5 −2
3
(−5) + (− 3) − (2 2)
2
k,
50
v)
2
)
5 + 2 5 +1 − 5 − 2 5 +1
t)
)
5 − 1 . 47 + 21 5
h,
O)
−64 + 3 27
3
1
12 + 4 27 − 108 −
192
4
f,
2− 5
(
18
+
200
2
l)
m)
135 3
− −54. 3 4
3
5
162
)
48 + 3 27 − 2 12 . 3
6 + 49 − 4 0,25
1
1
+
2− 3 2+ 3
2
p)
3
h)
r)
(
4 − 2 3. 1 + 3
512 − 3 216 : 3 27
1 1 3
4
−
2+
200
2 2 2
5
)
q)
u)
1 5− 5
1
−
÷:
3 − 5 3 + 5 1− 5
8−2 7 − 8+2 7
x)
25 +
1
36 − 7 81
2
9
S)
3
ư)
8 − 125 + 216
3
3
(
3+2
)
w)
2
+ 4−2 3
10 0,36 +
ê)
(
6 + 10
)
z)
ă)
1
1
64 − 6.
2
9
3
ô)
27 + 5 3 8 − 3 −343
6 + 2 9+4 5
;
Câu 3:
1.Cho biểu thức. P=
â)
và -5
5
và 16;
5+2 5
− 2 5 + 3 + 80
5
(
1
− 9+4 5
5+2
2) So sánh cặp số sau : -3
và
3
2
3
−
−2
32
8
6+2
4 + 15
Ơ) (2 + ).
8 +3
4.
;
3 2
và
2 3
;
21 − 5
)
và
2 5− 6
;
3
8+ 5
x
x 4x
+
÷:
x +3÷
x −3
x −9
và
7+ 6
(với
x > 0; x ≠ 9
)
a) Với điều kiện xác định tìm được ở trên hãy rút gọn biểu thức P.
b) Tính P khi x = 49 + 5
96
c) Tìm x để P > 2
2.Cho A =
(
2 x −9
)(
x −3 .
x −2
)
+
2 x +1
x +3
−
x −3
x −2
(Với x ≥ 0; x ≠ 4;x ≠ 9)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tính giá trị A biết x = 9.
c, Tìm x biết A = 2
3. Cho biểu thức:
10
x
3
6 x +4
−
+
x −1
x +1
x −1
M=
( với
x ≥ 0;x ≠ 1
)
a) Rút gọn M.
7+4 3
b) Tính giá trị của M khi x =
c) Tìm giá trị của x để M <
A=
4. Cho biểu thức
2 x
+
x +3
1
2
.
.
x
3x + 9
−
( x ≥ 0; x ≠ 9 )
x −3 x −9
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của biểu thức A biết x = 6
c) Tìm x biết A < 0
5. Cho biểu thức
A=
(
với x > 0 và
)
x −2 2 x +2
x −8
+
+
x−4
x +2
2− x
x≠4
a) Rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của biểu thức A biết
x =8+2 7
c) Tìm x biết A < 0
6. Cho biểu thức:
B=
x + x x − x
1+
÷
÷
÷ 1+
÷
1+ x 1− x
với
x ≥ 0; x ≠ 1
a) Rút gọn biểu thức B.
x=
b) Tính giá trị biểu thức B khi
1
.
1+ 2
c) Tìm x biết biểu thức B có giá trị là
5 +1
11
7. Cho biểu thức M=
a
b
c
a − 1 ÷: 1 + 2
÷
a −1 a − a ÷ a +1 a −1 ÷
≠
(a>0 và a 1)
Rút gọn biểu thức M.
Tính giá trị biểu thức M khi a = 4
Tìm các giá trị của a sao cho M < 0.
Câu 4:
1.Cho x > 0, y > 0 và
a = xy +
2.Cho
1 + 1 = 10
x
y
( 1+ x ) ( 1+ y )
2
2
và
. Tìm giá trị lớn nhất của A=
b = x 1 + y2 + y 1 + x2
1
xy
trong đó xy > 0
Tính b theo a
3. Với a
≥
6 hãy xác định giá trị nhỏ nhất của biểu thức T =
4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
5. (0,5đ) Cho a > 0, b > 0 và
1
a
6. Cho biểu thức M =
7. Cho B = -x + 4
x
x −2
+
( với
a + 2 3a − 9 + a − 2 3a − 9
P = x − 5 + 13 − x
1
b
. Tìm giá trị lớn nhất của
=8
x ≥ 0; x ≠ 4
B=
1
ab
). Tìm các giá trị của x để M nhận giá trị nguyên dương.
x
Tìm x để biểu thức B đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó
12