Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

tuyển tập đề thi học kỳ 2 môn hóa học 9 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 32 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II

Đề chính thức

Môn: Hóa học
Lớp: 9
Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi có 1 trang

Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết công thức phân tử, công thức cấu tạo của các chất sau:
a) Benzen
b) Axit axetic
Câu 2 (2.5 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Etilen 
 Rượu Etylic 
 Axit Axetic 
 Etylaxetat 
 Natriaxetat
(5)
Kẽm axetat
Câu 3 (2.5 điểm). Trình bày phương pháp hoá học nhận biết bốn chất lỏng không màu đựng
trong ba lọ riêng biệt là: CH3COOH, C2H5OH, C6H6, nước cất. Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 4 (3,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic.
a) Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên, biết khí oxi chiếm 20% thể


tích không khí.
b) Tính thể tích rượu 8o thu được khi pha lượng rượu trên với nước, biết khối lượng riêng
của rượu etylic là 0,8 (g/ml).
c) Tính khối lượng axit axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất của phản
ứng lên men giấm đạt 60 %.
---- Hết ----

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


SỞ GD-ĐT ĐỒNG THÁP
TRUNG TÂM GDTX TX SAĐÉC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: HÓA HỌC 9
Câu 1(2,0 điểm) Mỗi công thức đúng ghi 0,5 điểm
a) Benzen
b) Axit Axetic
CTPT: C6H6
CTPT: C2H4O2
CTCT:
CTCT:
H

O

H–C–C



O–H

H

Câu 2(2,5 điểm)
Axit
(1) C2H4 + H2O 

 C2H5OH
mengiam
(2) C2H5OH + O2 
 CH3COOH + H2O
H SO
,t
(3) CH3COOH + HOC2H5 
 CH3COOC2H5 + H2O
t
(4) CH3COOC2H5 + NaOH 
 CH3COONa + C2H5Ona
(5) 2CH3COOH + Zn  (CH3COO)2Zn + H2
Câu 3(2,5 điểm)
- Lấy mẫu thử
- Cho vào mỗi mẫu một mẩu quỳ tím.
- Nhận mẫu axit axetic, quỳ tím hoá đỏ.
- Ba mẫu còn lại là rượu etylic, benzen và nước cất không có hiện tượng. (1)
- Lần lượt cho vào mỗi mẫu ở (1) một mẩu Na.
- Nhận được mẫu benzen, không có khí thoát ra.
- Hai mẫu còn lại, có khí thoát ra. (2)

2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 
2H2O + 2Na  2NaOH + H2 
- Đốt hai mẫu còn lại dưới ngọn lửa đền cồn.
- Nhận được mẫu etylic, cháy với ngọn lửa màu xanh.
2

4(d )

O

O

O

t
C2H6O + 3O2 
2CO2 + 3H2O

- Mẫu còn lại là nước cất , không cháy.
Câu 4(3,0 điểm)
a) Số mol rượu etylic: nE = 4,6 : 46 = 0,1 (mol)

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


O

t
Khi đốt rượu etylic: C2H6O + 3O2 
 2CO2 + 3H2O
1mol
3mol
0,1mol
0,3mol
Thể tích không khí cần dùng (ở đktc): Vkk = (0,3 x 22,4) x 5 = 33,6(l)
b) Vrượu nguyên chất = mrượu nguyên chất : d = 4,6 : 0,8 = 5,75(ml)
Thể tích rượu 8o thu được: Vhh= (5,75 x 100): 8 = 71,875(ml)

(0,5đ)

mengiam
c) Khi lên men giấm: C2H5OH + O2 
 CH3COOH + H2O

1mol
1mol
0,1mol
0,1mol
Khối lượng axit axetic thu được theo lí thuyết: mA(LT) = 0,1 x 60 = 6(g)

(0,5đ)

Khối lượng axit axetic thực tế thu được: mtt 

6.60
 3,6( gam)
100

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

Lưu ý: Hs có thể giải quyết vấn đề theo cách khác nếu đúng vẫn ghi trọn điểm.
-----Hết-----

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐỀ SỐ 2


ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN HÓA HỌC 9
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 15 phút
Câu 1: Benjen làm mất màu dd brơm vì:
A. Phân tử benjen là chất lỏng có cấu tạo vòng.
B. Phân tử benjen là chất lỏng có cấu tạo vòng và có 3 liên kết đôi.
C. Phân tử benjen có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
D. Phân tử benjeb có cấu tạo vòng trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
Câu 2: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với dd Brơm?
A.CH3-CH2-CH3.
B.CH3-CH3. C.C2H4 D.CH4.
Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn 2 mol khí butan C4H10 cần ít nhất là:
A. 6.5mol khí O2
B. 13 mol khí O2.
C. 12 mol khí O2
C.10 mol khí O2..
Câu 4: Khí ẩm nào sau đây có tính tẩy màu?
A. CO. B. Cl2. C. CO2
D. H2.
Câu 5: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. Cl, Si, S, P.
B. Cl, Si, P, S.
C. Si, S, P, Cl.
D. S i, P, S, Cl.
Câu 6: Dẫn 1 mol khí axetilen vào dung dịch chứa 4 mol brơm.Hiện tượng quan sát là:
A. màu da cam của dung dịch brơm nhạt hơn so với ban đầu.
B. màu da cam của dung dịch brơm đậm hơn so với ban đầu.
C. màu da cam của dung dịch brơm trờ thành không màu.
D. không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1.17g hợp chất hữu cơ A thu được 2.016l CO2 đktc và 0.81gH2O.Biết rằng số mol của
A bằng số mol của 0.336l H2
Công thức phân tử A là:
A.CH4.
B.C2H4. C.C2H6O. D.C6H6.
Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH ?
A.CH3COOH,C2H5OH.
B.CH3COOH,C6H12O6.
C.CH4 ,CH3COOC2H5.
D.CH3COOC2H5.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh.
A.HNO3
B.HCl
C.H2SO4. D.HF.
Câu 12: Số ml rượu etylic có trong 250ml rượu 45 độ là:
A.250ml B.215ml C112.5ml D.275ml.
II.Tự luận: 7 điểm, thời gian: 30 phút.
Câu 1: Có 4 chất sau: NaHCO3,KOH ,CaCl2 ,CaCO3.
a/ Chất nào tác dụng với dung dịch HCl?
b/ Chất nào tác dụng với NaOH?
Viết phương trình hóa học xảy ra?.
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các khí sau đây: C6H6
C2H4 , H2. Viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có? 2 điểm
Câu 3: Chia a g axít axetic thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 trung hòa vừa đủ với 0.25l dd NaOH 0.25lít dd NaOH 0.2M.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


-Phần 2 thưc hiện phản ứng este hóa với rượu etylic thu được m g este giả sử hiệu suất xảy ra hoản toàn.
a/Viết phương trình phản ứng xảy ra?

b/Tính giá trị của a và m?

ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (15 phút)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Những hiđrôcácbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
A. Êtylen.
B. Benzen.
C. Mêtan.
D. Axêtylen.
Câu 2: Một hiđrôcacbon thành phần chứa 75% Cac bon, Hy đrôcacbon có công thức hóa học:
A. C2H2
B. C2H4
C. C3H6
D. CH4
Câu 3: Giấm ăn là dung dịch A xit a xê tic có nồng độ:
A. 2—5 %
B. 10—20%
C. 20—30%
D. Một kết quả khác
Câu 4: Thể tích rượu êtylíc nguyên chất có trong 500ml rượu 20 độ là:
A. 100ml
B. 150ml
C. 200ml
D. 250ml
Câu 5: Những hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết ba.
A. Etylen
B. Benzen
C. Mêtan

D. Axetylen
Câu 6: Rượu êtylic phản ứng được với Natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử H và O.
B. Trong phân tử có nguyên tử C, H và O.
C. Trong phân tử có nhóm –OH.
C. Trong phân tử có nguyên tử ôxi.
Câu 7: Dầu ăn là:
A. Este của glixêrol.
B. Este của glixêrol và axít béo
C. Este của a xit axêtic với glixêrol D. Hỗn hợp nhiều este của glixêrol và các axit béo
Câu 8: Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2. Để phân biệt các chất ta có thể dùng :
A. Một kim loại
B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Nước Brôm
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải là của khí Clo:
A. Tan hoàn toàn trong nước
B. Có màu vàng lục
C. Có tính tẩy trắng khi ẩm
D. Có mùi hắc, rất độc
Câu 10: Những dãy chất nào sau đây đều là Hiđrocacbon :
A. FeCl2 , C2H6O , CH4 , NaHCO3
B. C6H5ONa , CH4O , HNO3 , C6H6
C. CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6
D. CH3NO2 , CH3Br , NaOH
Câu 11: Chỉ dùng quỳ tím và kim loại Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây :
A. HCl , CH3COOH , C2H5OH.
B. CH3COOH , C2H5OH , H2O.
C. CH3COOH , C2H5OH , C6H6
D. C2H5OH , H2O, NaOH.
Câu 12: Trong các chất sau, chất nào có phản ứng tráng bạc:

A. Xenlulôzơ.
B. Glucôzơ.
C. Prôtêin.
D. Tinh bột.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐỀ SỐ 4
A/ Phần trắc nghiệm (3 điểm)
khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, d trước đáp án đúng
Câu 1: Những hiđrôcácbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
a/ Êtylen
b/ Benzen
c/ Mêtan
d/ Axêtylen
Câu 2: Một hiđrôcacbon thành phần chứa 75% Cac bon. Hy đrôcacbon có CTHH là:
a/ C2H2
b/ C2H4
c/ C3H6
d/ CH4
Câu 3: Giấm ăn là dung dịch A xit a xê tic có nồng độ:
a/ 2—5 %
b/ 10—20%
c/ 20—30%
d/ Một kết quả khác
Câu 4:Thể tích rượu êty líc nguyên chất có trong 500ml rượu 20độ là:
a/ 100ml
b/150ml
c/ 200ml

d/ 250ml
Câu 5 : Những hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn ,vừa có liên kết ba
a / Etylen
b / Benzen
c / Mêtan
d/ Axetylen
Câu 6: Rượu êtylic phản ứng được với Natri vì:
a/ Trong phân tử có nguyên tử H và O
b/ Trong phân tử có nguyên tử C , H và O
c/ Trong phân tử có nhóm –OH
d/ Trong phân tử có nguyên tử ôxi
Câu 7: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
a/ Dầu ăn là este của glixêrol
b/ Dầu ăn là este của glixêrol và axít béo
c/ Dầu ăn là este của a xit axêtic với glixêrol
d/ Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixêrol và các axit béo
Câu 8: Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 . Để phân biệt các chất ta có thể dùng :
a/ Một kim loại
b/ Dung dịch Ca(OH)2
c/ Nước Brôm
d/ Tất cả đều sai
Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải là của khí Clo:
a/ Tan hoàn toàn trong nước
b/ Có màu vàng lục
c/ Có tính tẩy trắng khi ẩm
d/ Có mùi hắc , rất độc
Câu 10:Những dãy chất nào sau đây đều là Hiđrocacbon :
a/ FeCl2 , C2H6O , CH4 , NaHCO3
b/ C6H5ONa , CH4O , HNO3 , C6H6
c/ CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6

d/ CH3NO2 , CH3Br , NaOH
Câu 11: Chỉ dùng quỳ tím và kim loại Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây :
a/ HCl , CH3COOH , C2H5OH ,
c/ CH3COOH , C2H5OH , H2O
b/ CH3COOH , C2H5OH , C6H6
d/ C2H5OH , H2O , NaOH
Câu 12: Trong các chất sau,chất nào có phản ứng tráng bạc:
a/ Xenlulôzơ
b/ Glucôzơ
c/ Prôtêin
d/ Tinh
bột
II.Phần tự luận:( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện các chuyển đổI hoá học theo sơ đồ sau:
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
Câu 2: (2 điểm): Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 lọ bị mất nhãn: rượu
etylic,axitaxetic ,benzen.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,4g chất hữu cơ A ,thu được 8,8g khí CO2 và 7,2 g
H2O.Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 16.Tìm công thức phân tử của A và viết công thức cấu
tạo của A

ĐỀ SỐ 5
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Khí metan và khí clo phản ứng được với nhau khi
A. có ánh sáng khuếch tán. B. có bột Fe làm xúc tác. C. đun nóng. D. đặt trong bóng tối.
Câu 2: Số liên kết đơn có trong phân tử metan là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Dãy gồm các muối tan được trong nước là
A. BaCO3 ; NaHCO3; Mg(HCO3)2; Na2CO3 B. CaCO3; BaCO3 ;NaHCO3;MgCO3
C. Na2CO3; K2CO3; NaHCO3; Mg(HCO3)2 D. CaCO3; BaCO3 ;K2CO3;Mg(HCO3)2
Câu 4: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo
A. chiều tăng dần của nguyên tử khối. B. chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. chiều giảm dần của nguyên tử khối. D. chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 5: Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm
A. 8 chu kỳ 7 nhóm B. 7 chu kỳ 8 nhóm
C. 8 chu kỳ 8 nhóm D. 7 chu kỳ 7 nhóm
Câu 6: Hóa chất dùng để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm là
A. đất đèn (canxi cacbua). B. đá vôi.
C. axit clohiđric. D. bột than.
Câu 7: Trong phân tử hợp chất C3H8 tổng số liên kết đơn là
A. 10 B. 13 C. 16 D. 19
Câu 8: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là
A. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12 B. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2 C. C2H2; C4H8; C5H10; CH4
D. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4
Câu 9: Phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trao đổi.
Câu 10: Chất hữu cơ X khi cháy thì có hệ số: X + 3O 2 → 2CO 2 + 2H2O. Công thức phân tử
của X là
A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 11: Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1
lít khí axetilen (đktc) thì thể tích dung dịch brom trên có thể bị mất màu tối đa là
A. 50 ml B. 100ml C. 150 ml D. 200 ml
Câu 12: Để nói một chất là vô cơ hay hữu cơ người ta dựa vào
A. trạng thái (rắn, lỏng, khí). B. màu sắc. C. độ tan trong nước. D. thành phần phân tử.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau : C2H6 + Cl2 A + HCl. Công thức phân tử của A là
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



A. C2H3Cl3 B. C2HCl5 C. C2H5Cl D. C2H4Cl2
Câu 14: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Công thức cấu tạo của axetilen là
A. CH2 = CH2 B. CH2 –C ≡ CH2 C. CH ≡ CH D. CH2 = CH –CH3
Câu 16: Chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất trong phân tử là
A. C2H6 B. C2H2 C. C3H8 D. CH4
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất khí không màu là CH4,
C2H4, CO2 . Viết các phương trình hóa học minh họa (nếu có).
Câu 2 (1,5 điểm): Viết các công thức cấu tạo có thể có của các chất sau: C2H6O; C3H6; C3H8
(phân tử chỉ toàn liên kết đơn).
Câu 3 (3 điểm): Dẫn 13,44 lit (đktc) hỗn hợp gồm metan và axetilen đi qua dung dịch brom dư,
thì thấy thoát ra 6,72 lit một chất khí.
a. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên.
(C = 12; H =1; O = 16; Br = 80)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐỀ SỐ 6
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Dãy gồm các muối tan được trong nước là
A. BaCO3; Na2CO3. B. CaCO3; BaCO3.
C. Na2CO3; Mg(HCO3)2. D. CaCO3 ;Mg(HCO3)2.
Câu 2: Khi đốt cháy axetilen thì tỉ lệ số mol giữa H2O và CO2 sinh ra là

A. 2 : 1 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 3
Câu 3: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ
A. 2→ 5 % B. 5 → 8% C. 8 → 11% D. 11 → 14%
Câu 4: Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. NaHCO3;Mg(HCO3)2. B. CaCO3; BaCO3. C. Na2CO3; K2CO3. D. Mg(HCO3)2; Na2CO3
Câu 5: Chất không làm mất màu dung dịch brom là
A. CH2 = CH2 B. CH - CH
C. CH3 – CH3 D. CH2 = CH – CH = CH2
Câu 6: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là
A. phân tử có vòng 6 cạnh.
B. phân tử có ba liên kết đôi.
C. phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
D. phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
Câu 7: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và dầu mỏ là
A. benzen. B. axetilen. C. etilen. D. metan.
Câu 8: Rượu etylic phản ứng được với natri vì
A. trong phân tử có nguyên tử oxi.
B. trong phân tử có nhóm – OH.
C. trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro.
D. trong phân tử có nguyên tử oxi, hiđro và cacbon.
Câu 9: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có
A. hai nguyên tử oxi.
B. nhóm – OH.
C. nhóm – OH và nhóm = CO.
D. nhóm – OH kết hợp với nhóm = CO tạo thành nhóm – COOH.
Câu 10: Những hợp chất làm mất màu dung dịch brom là
A. benzen và etilen. B. metan và etilen.
C. axetilen và benzen. D. etilen và axetilen.
Câu 11: Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 45 0 là
A. 9ml B. 22,5ml C. 45ml D. 225ml

. Câu 12: Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom. Nếu dùng
0,1 lít khí axetilen (đktc) thì thể tích dung dịch brom trên có thể bị mất màu tối đa là
A. 50 ml B. 100ml C. 150 ml D. 200 ml
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau
(ghi rõ điều kiện phản ứng):
Etilen rượu etylic axit axetic etyl axetat ---4-----> axit axetic----5->.natriaxetat
Câu 2 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt etilen, rượu etylic và saccarozơ. Viết
phương trình phản ứng hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 3 (3điểm): Dẫn 13,44 lit (đktc) hỗn hợp gồm metan và axetilen đi qua dung dịch brom dư,
thì thấy thoát ra 6,72 lit một chất khí.
a. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên.
(C = 12; H =1; O = 16; Br = 80)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 9
Đề kiểm tra học kì II môn Hóa dành cho học sinh lớp 9 - Đề số 1 là đề thi học kì 2
môn Hóa dành cho các bạn tham khảo với 8 câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận
môn Hóa học kì 2 giúp các bạn nắm được cấu trúc đề thi, để các bạn ôn luyện
chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 9 môn Hóa. Mời các bạn cùng tham khảo.
Đề số 1 (Thời gian làm bài : 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Khí clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo sản

phẩm là muối?
A. Fe, KOH, H2O

C. Cu, Al , H2O

B. KOH, Fe, Al

D. H2, Ca(OH)2, Mg

Câu 2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tạo sản
phẩm có đơn chất kim loại?
A. Fe, CuO, O2

C. PbO, ZnO, Fe2O3

B. Ca, Fe2O3, CuO

D. H2, CuO, PbO

Câu 3. Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3 và HCl

C. NaNO3 và KHCO3

B. K2CO3 và Ca(OH)2

D. KHCO3 và NaOH

Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4, C6H6


C. CH4, C2H2

B. C2H4, C2H2

D. C6H6, C2H2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOH, (-C6H1O5-)n

C. CH3COOH, C6H12O6

B. CH3COOC2H5, C2H5OH

D. CH3COOH, CH3COOC2H5

Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với kim loại natri?
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n

C. C2H5OH, (-C6H10O5-)n

B. CH3COOH, C2H5OH

D. C2H5OH, CH3COOC2H5

Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng với dung dịch axit clohiđric
tạo ra axit axetic?

A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n, PE, CH3COONa.
B. CH3COOC2H5, C2H5OH, PVC, CH3COONa.
C. CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH, (CH3COO)2Mg.
D. CH3COONa, CH3COOC2H5, (CH3COO)2Mg.
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng thuỷ phân?
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2,5 điểm): Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn:
C2H4, HCl, Cl2, CH4
Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào. Dụng cụ, hóa
chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Câu 10. (3, 5 điểm): Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Nguời ta thực
hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và thu được kết quả như sau:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí không
màu .
- Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vôi
trong dư thì thu được 10 gam kết tủa.
1. Hãy viết các phương trình hoá học.
2. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Các thể tích khí đều được
đo ở điều kiện tiêu chuẩn. (Ca= 40, C= 12, H= 1, O = 16)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



I. Ma trận đề kiểm tra Hóa học 9
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Nội dung
kiến thức
1. Hiđro
các bon
Số câu
Số điểm:
%
2. Dẫn xuất
của hiđro
cacbon
Số câu
Số điểm
%
TỔNG
Số câu
Số điểm
%

Nhận biết
TL
Viết PTHH theo
sơ đồ.
1
2
20%

1
2

20%

Hiểu

Vận dụng

TL
TL
Tách các chất ra
khỏi hỗn hợp
0,5
1
10%
Nêu hiện tượng và Nhận biết các chất
viết phương trình
hóa học
1
0,5
3
1,5
30%
15%
1,5
4
40%

0,5
1,5
1,5%


Vận dụng
nâng cao
TL

CỘNG

1,5
3
30%
Tính theo
phương trình
hoá học.
1
2,5
25%

2,5
7
70%

1
2,5
30%

4
10
100%

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



II. Đề 1
PHÒNG GD&ĐT CẦM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Hóa học 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)

Câu 1 (2 điểm). Hoàn thành phương trình hoá học sau:
a. CH4 + O2 →
b. CH4+ Cl2→
c. C2H4 + Br2 →
d. C2H2 + Br2 →
Câu 2( 3,0 điểm). Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hoá học khi:
a. Thả một đinh sắt đã đánh sạch vào cốc đựng giấm.
b. Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, sau đó nhỏ từ từ từng giọt axit
axetic cho đến dư.
c. Nhỏ từng giọt giấm vào cục đá vôi.
Câu3 (2,5 điểm).
a. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: Rượu etylic, axit
axetic, dung dịch glucozơ.
b. Khí CH4 có lẫn tạp chất là khí CO2 làm thế nào để thu được CH4 tinh khiết.
Câu4 (2,5 điểm):
Khi đốt cháy 0,6 gam một hợp chất hữu cơ A người ta thu được 0,88gam
CO2 và 0,36 gam nước.
a. Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A. Biết khối lượng
mol của A bằng 60g/mol.
b. Biết dung dịch A làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Hãy viết công thức
cấu tạo của A.

Cho biết: C =12, O= 16, H= 1
- Hết( Đề bài có 1 trang)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


PHÒNG GD&ĐT CẦM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG

Câu Phần

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Hóa học 9
(Đáp án gồm có 2 trang)

Đáp án
Điểm
CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
0,5
CH4 + Cl2 
0,5
 CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2 
0,5
 C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 
0,5
 C2H2Br4
- Có khí không màu thoát ra:
0,5

PTHH: 2CH3COOH + Fe 
0,5
 (CH3COO)2Fe + H2
- Ban đầu quỳ tím chuyển sang màu xanh sau đó quỳ tím
chuyển sang màu tím và cuối cùng chuyển sang màu đỏ.
0,5
PTHH: CH3COOH + NaOH 
0,5
 CH3COONa + H2O
- Có khí không màu thoát ra:
0,5
PTHH: 2CH3COOH + CaCO3 
0,5
 (CH3COO)2Ca + CO2 +
H2O
Trích mỗi dung dịch một ít đánh số thứ tự 1,2,3.
0,25
Dùng quỳ tím cho vào mỗi mẫu thử:
- Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là dung
0,25
dịch axit axetic.
- Không làm đổi màu quỳ tím là dung dịch: Glucozơ và
0,25
rượu etylic
- Cho hai dung dịch còn lại cho tác dụng với Ag2O trong
0,25
môi trường NH3 dung dịch nào có phản ứng tráng gương là
dung dịch glucozơ còn lại rượu etylic không phản ứng.
0,5
0,5

PTHH: C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
- Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư. Khí
0,5
CO2 bị nước vôi trong hấp thụ ta thu được CH4 tinh khiết
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,5
nCO2= 0,88: 44=0,02 ( mol) nC =nCO2 =0,02(mol) mC=
0,02.12 =0,24( gam)
0,5
nH2O = 0,36:18 = 0,02 (mol) nH = 2.nH2O = 2.0,02 = 0,04
( mol) mH= 0,04 (gam)
mC + mH = 0,24 +0,04 = 0,28 gam < mA= 0,6 gam. Vậy A
chứa C,H,O.
0,5
mO = 0,6 – 0,28 = 0,32 gam nO = 0,32 : 16 =0,02
nC:nH:nO = 0,02: 0,04: 0,02 = 1:2:1
Công thức đơn giản nhất của A: (CH2O)n = 60 30n=60 
t0

1
a

2

b

a

3


a

4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b

n= 2. Công thức phân tử của A là C2H4O2
- Vì A làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ nên A là 1 axit có
nhóm
–COOH. Công thức cấu tạo của A là CH3- COOH
- Hết-

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

0,5
0,5


II. Đề 2
PHÒNG GD&ĐT CẦM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Hóa học 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)

Câu1( 2 điểm). Viết PTHH theo sơ đồ:

CH4 + ? → CO2 + ?
CH4 + ? → CH3Cl + ?
C2H2 + ? → C2H2 Br4
C2H4 + H2O→
Câu 2( 3,0 điểm). Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hoá học khi:
a. Thả một mẩu Na vào cốc đựng rượu etylic.
b. Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH, sau đó nhỏ từ từ từng
giọt axit axetic cho đến dư.
c. Nhỏ từng giọt giấm vào dung dịch Na2CO3.
Câu3(2,5 điểm)
a. Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch sau:
NaOH, C2H5OH, CH3COOH, HCl.
b. Khí CH4 có lẫn C2H4 làm thế nào có thể thu được khí CH4 tinh khiết.
Câu 4( 2,5 điểm):
Một hợp chất hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C,H,O. Đốt cháy hoàn toàn 3,75
gam chất A thì thu được 8,25 gam CO2 và 4,5 gam H2O.
a. Tìm công thức phân tử của A. Biết MA= 60g/mol.
b. Viết các công thức cấu tạo của chất A. Biết A có thể tác dụng với Na.
- Hết( Đề bài có 1 trang)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


PHÒNG GD&ĐT CẦM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG

Câu Phần

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Hóa học 9

(Đáp án gồm có 2 trang)

Đáp án
Điểm
CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
0,5
CH4 + Cl2 
0,5
 CH3Cl + HCl
C2H2 + 2Br2 
0,5
 C2H2Br4
C2H4 + H2O 
0,5
 C2H5OH
- Natri tan ra. Có khí không màu thoát ra:
0,5
PTHH: 2C2H5OH + 2Na 
0,5
 2C2H5ONa + H2
- Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NaOH phenolphtalein
chuyển sang màu đỏ. Khi cho axit axetic vào thì mất màu đỏ 0,5
dung dịch trở lại không màu.
0,5
 CH3COONa + H2O
PTHH: CH3COOH + NaOH 
0,5
- Có khí không màu thoát ra:
0,5
PTHH: 2CH3COOH + Na2CO3 

 2CH3COONa + CO2 +
H2O
* Trích mỗi dung dịch một ít đánh số thứ tự 1,2,3.
0,25
Dùng quỳ tím cho vào mỗi mẫu thử:
- Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là dung
0,25
dịch CH3COOH và HCl.
- Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
0,25
NaOH
- Không làm đổi màu quỳ tím là dung dịch C2H5OH
0,25
- Để phân biệt CH3COOH và HCl ta cho tác dụng với
AgNO3. Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch
HCl còn lại dung dịch CH3COOH không phản ứng.
0,5
PTHH: HCl + AgNO3 
0,5
 AgCl + HNO3
* Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch brom dư. Khí C2H4 bị
dung dịch brom hấp thụ ta thu được CH4 tinh khiết
0,5
 C2H4Br2
PTHH: C2H4 + Br2 
0,5
nCO2= 8,25: 44=0,1875 ( mol) nC =nCO2 =0,1875(mol)
mC= 0,1875.12 = 2,25( gam)
0,5
nH2O = 4,5:18 = 0,25 (mol) nH = 2 nH2O = 2.0,25 = 0,5 ( mol)

mH= 0,5 (gam)
mC + mH = 2,25 +0,5 = 2,75 gam
mO = 3,75 – 2,75 = 1 gam nO = 1 : 16 =0,0625
0,5
nC:nH:nO = 0,1875: 0,5: 0,0625 = 3:8:1
Công thức đơn giản nhất của A: (C3H8O)n = 60 60n=60
t0

1
a

2

b

a

3

b
a

4
b

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


 n= 1. Công thức phân tử của A là C3H8O
- Vì A tác dụng với Na nên A có nhóm - OH. Công thức cấu

tạo của A là: CH3-CH2-CH2-OH hoặc CH3-CHOH -CH3
- Hết-

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

0,5
0,5


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY TRÀ

ĐỀ THI HỌC KII II KHỐI 9
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)

TRƯỜNG PTDTBT THCS
TRÀ THỌ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Tên chủ
đề
Chủ đề 1
Muối
cácbonat
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2


Hiđro
cacbon

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3

Dẫn xuất
của
Hidro
cacbon

Số câu
Số điểm

Nhận biết
TN
TL

Thông hiểu
TN
TL

Vận dụng
TN
TL

1 câu (1)

Nhận biết muối
cácbonat
1
0,5

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ

5%
2 câu
( 2,3)
Biết
được
các tính
chất
hóa học
của
hidroca
cbon
2
1,0
10%
3 câu (4,6,7)
Nắm được các tính
chất hóa học của
rượu, axit, phản ứng
thủy phân.


3
1,5

Cộng

1
0,5
5%

1 câu (11)
Vận dụng
giải bài toán
về
hidrocacbon
để tìm thể
tích và
không khí
1
2,5

1 câu (8) Phân
biệt được 2 dung
dịch gluczơ và
saccarozơ
1 câu (9)
Phương pháp phân
biệt dung dịch
glucozơ với rượu
etylic và axit
axetic

1
0,5

1
1,5

25%
1 câu (5)
Tính được
khối lượng
axit tham
gia.
1 câu (10)
Hoàn thành
chuổi phản
ứng các dẫn
xuất
hidrocacbon
1
1
0,5
2,0

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ

Số câu
Số

điểm

3
3,5
35%

7
6,0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

15%
6

5%
1

15%
1

5%
1


20%
2

Tỉ lệ
Số câu

60%
11

3

0,5

1,5

0,5

4,5

10

30%

5%

15%

5%


45%

Số
điểm
Tỉ lệ

100%

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY TRÀ

TRƯỜNG PTDTBT THCS
TRÀ THỌ

ĐỀ THI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN THI: HÓA HỌC - LỚP: 9
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng của phản ứng
là:
A. Không có hiện tượng.
B. Sủi bọt khí.
C. Kết tủa trắng.

D. DD chuyển thành màu xanh.
Câu 2. Dãy nào trong các dãy sau đều là hiđrocacbon:
A. CH4, C2H2, C2H5Cl
B. C6H6, C3H4, HCHO
C. C2H2, C2H5OH, C6H12
D. C3H8, C3H4, C3H6
Câu 3. Chất làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. CH3 - CH3
B. CH3 – OH
C. CH3 – Cl
D. CH2 = CH2
Câu 4. Cho mẫu natri vào cốc đựng rượu etylic sẽ xảy ra hiện tượng sau:
A. Mẫu natri tan dần.
B. Có bọt khí thoát ra, mẫu natri tan dần.
C. Mẫu natri chìm dưới đáy cốc
D. Có bọt khí thoát ra.
o
Câu 5. Rượu Etylic 35 nghĩa là:
A. Rượu sôi ở 35oC
B. Dung dịch rượu có 35% rượu etylic nguyên chất.
C. 35 ml là rượu Etylic trong 100 ml thể tích rượu và nước.
D. Số gam rượu trong 100 gam nước là 35 gam.
Câu 6. Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu
A. CH3COOH.
B. CH3CH2OH.
C. C6H12O6.
D. CH3OH.
Câu 7. Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây
A.Phản ứng tráng gương.
B. Phản ứng thủy phân.

C.Phản ứng xà phòng hóa .
D. Phản ứng este hóa
Câu 8. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch
glucozơ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO3 / NH3, đun nóng nhẹ D. Tất cả các dung dịch trên.
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các dung dịch:
C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6? Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 10. (2,0 điểm) Viết PTHH thể hiện những chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(-C6H10O5-)n 
 C6H12O6 
 C2H5OH 
 CH3COO 
 CH3COOC2H5
Câu 11. (2,5 điểm) Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 6,6 gam
CO2 và 2,7 gam H2O.
a. Hỏi A gồm có những nguyên tố nào?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b. Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của hợp chất là 60g.
(Cho O = 16 ; H = 1 ; C = 12 )
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY TRÀ


ĐỀ THI HỌC KII II KHỐI 9
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)

TRƯỜNG PTDTBT THCS
TRÀ THỌ

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC - LỚP 9
Câu

Nội dung
Điểm
I.Trắc nghiệm: 4 điểm
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
4,0
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
C
D
D

B
C
A
B
C
án
II.Tự luận
- Trích mỗi lọ ra một ít để làm mẫu thử;
0,25
- Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử
0,25
+ Lọ nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là axit axetic;
+ Hai lọ còn lại không có hiện tượng gì xảy ra.
0,125
Câu - Cho kim loại Na lần lượt vào hai dung dịch còn lại;
0,25
+ Lọ nào thấy xuất hiện kết bọt khí thoát ra là rượu etylic.
0,25
9
+ Lọ còn lại là glucozơ
0,125
2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2
0,25
Lưu ý: Còn 2 cách giải khác
Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm (Thiếu điều kiện hoặc cân bằng
sai trừ 0,25 điểm)
Axit
(1) (- C6H10O5- )n + n H2O 

 nC6H12O6

t
0,5
menruou
Câu

 2C2H5OH + 2 CO2
(2) C6H12O6 
30  32 C
0,5
10
mengiam
 CH3COOH + H2O
(3) C2H5OH + O2 
0,5
H SO , t


0,5
(4) CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O
0

0

2

4

0

a.Đốt cháy A thu được CO2 và H2O. Vậy A chứa nguyên tố C, H và có thể có

O.
6, 6
 0,15mol , mC  0,15.12  1,8 g
44
2, 7
nH 2O 
 0,15mol , mH  0,15.2  0,3 g
18
Câu Khối lượng của Oxi : mO  mA  (mH  mC )  4,5  (1,8  0,3)  2, 4 g

Ta có: nC 

11

Vậy A gồm có H, C và O.
b.Đặt công thức cần tìm có dạng CxHyOz
Ta có: M A  60 g / mol
60.1,8
60.0,3
60.2, 4
x
 2; y 
 4; z 
2
4,5.12
4,5.1
4,5.16

Vậy công thức cần tìm CxHyOz là C2H4O2


0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3

*Lưu ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


×