Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tài liệu Phương trình quy về pt bậc 2(vip)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.52 KB, 24 trang )


TIẾT 61 : Phương Trình Qui Về
Phương Trình Bậc Hai

1/ Nêu công th c nghi m c a pt b c ứ ệ ủ ậ
hai ?
2/ Gi i pt xả
2
- 5x + 4 = 0


công thức nghiệm

)0(;0
2
≠=++ acbxax
2
4b ac∆ = −
và biệt thức
+ Nếu thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt:
0∆ >
1
2
b
x
a
− + ∆
=
2
2


b
x
a
− − ∆
=
;
1 2
2
b
x x
a

= =
+ Nếu thì phương trình có
nghiệm kép
0∆ =
+ Nếu thì phương trình vô
nghiệm
0
∆<

2/ gi i pt :ả
x
2
– 5x + 4 = 0
= 25 – 16 = 9
= 3




V y pt có 2 nghi m ậ ệ
∆∆1,4==xx

Ti t 61ế : Ph ng Trình Qui v ươ ề
Ph ng Trình B c Haiươ ậ
I/ Phương trình trùng phương :
1/ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
)0(0
24
≠=++ acbxax

Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0

4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
1. Đặt x
2
= t (t ≥ 0)

Đưa phương trình trùng phương về phương trình


bậc 2 theo t: at
2
+ bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
t
3.Lấy giá trò t ≥ 0 thay vào x
2
= t để tìm x.
x = ±

4x
4
+ x
2
- 5 = 0

2/ Ví dụ : Giải phương trình sau:
1
4x
4
+ x
2
- 5 = 0
Đặt x
2
= t; t ≥ 0
ta được phương trình 4t
2
+ t - 5 = 0

( a = 4, b = 1; c = -5)
a + b + c = 4 +1 - 5 = 0
⇒ t
1
= 1; t
2
= - 5 (loại)

t
1
= 1 ⇒ x
2
= 1 ⇔ x = ± ⇔ x = ±1
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm :x
1
=1; x
2
= -1

Ti t 61ế : Ph ng Trình Qui v Ph ng Trình ươ ề ươ
B c Haiậ
I/ Phương trình trùng phương :
1/ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
)0(0
24
≠=++ acbxax
2/ Ví dụ : giải pt
4x
4
+ x

2
- 5 = 0

1

Đặt x
2
= t; t ≥ 0
ta được phương trình 4t
2
+ t - 5 = 0
( a = 4, b = 1; c = -5)
a + b + c = 4 +1 -5 = 0
⇒ t
1
= 1; t
2
= -5 (loại)

t
1
= 1 ⇒ x
2
= 1 ⇔ x = ± ⇔ x = ±1

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm :x
1
=1; x
2
= -1


Ti t 61ế : Ph ng Trình Qui v ươ ề
Ph ng Trình B c Haiươ ậ
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải : ( xem sgk trang 55 )



×