Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Live stream buổi 1 ( team xman )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.53 KB, 9 trang )

Thầy Nguyễn Ngọc Anh - Hocmai.vn
Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG , luyện thị
Vận dụng cao theo số 0984963428
Facebook : thaygiaoXman ( viết liền , không cách :D )
CHUYÊN ĐỀ : ESTE – LIPIT( LIVE STREAM BUỔI 1 )
KHÁI NIỆM - ĐỒNG ĐẲNG- ĐỒNG PHÂN- DANH PHÁP- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
KHÁI NIỆM
Câu 1. Có các nhận định sau : (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol;
(2) Este là hợp chất hữu cơ duy nhất trong phân tử có nhóm COO ; (3) Este no, đơn chức, mạch
hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2; (4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este. Các nhận
định đúng là :
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 2. Cho các chất: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4)
CH3COC2H5; (5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOCCOOC2H5. Những
chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (5), (6), (7).

D. (1), (2), (3), (5), (7).

ĐỒNG ĐẲNG – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
Câu 3. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 1).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).



D. CnH2nO (n ≥ 2).

Câu 4. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit
cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2.
B. CnH2n+1O2.
C. CnH2nO2.
D. CnH2n+2O2.
Câu 5. Công thức tổng quát của este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol thuộc dãy
đồng đẳng của ancol benzylic là:
A. CnH2n-8O2 (n  7).
B. CnH2n-8O2 (n  8).
C. CnH2n-4 O2.

D. CnH2n-6O2.

Câu 6. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được
với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là :
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 7.

Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4


Câu 8.
?

Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C 8H8O2
A. 5.

Câu 9.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. etyl axetat.


Thầy Nguyễn Ngọc Anh - Hocmai.vn
Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG , luyện thị
Vận dụng cao theo số 0984963428
Facebook : thaygiaoXman ( viết liền , không cách :D )
Câu 10. Este nào sau đây có công thức phân tử C4 H8O2 ?
A. Propyl axetat. B. Vinyl axetat.
C. Phenyl axetat.

D. Etyl axetat.


Câu 11. Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat. B. n-propyl axetat. C. etyl propionat. D. isopropyl axetat.
Câu 12. Este CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl butirat. B. etyl butiric.
C. etyl propanoat.

D. etyl butanoat.

Câu 13. Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có
mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3.
Câu 14. Tên gọi nào sai
A. phenyl fomat : HCOOC6H5.

D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
B. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3.

C. metyl propionat : C2H5COOCH3. D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Câu 15. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 16. Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH.
B. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3.

C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH.
D. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
Môi trường axit
Câu 17. Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là
A. C2H5COOH; HCHO.
B. C2H5COOH; C2H5OH.
C. C2H5COOH; CH3CHO.

D. C2H5COOH; CH2=CH-OH.


Thầy Nguyễn Ngọc Anh - Hocmai.vn
Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG , luyện thị
Vận dụng cao theo số 0984963428
Facebook : thaygiaoXman ( viết liền , không cách :D )
Câu 18. Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y có thể
chuyển hóa thành Z bằng một phản ứng. Chất X không thể là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. isopropyl propionat.

D. vinyl axetat.

Câu 19. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu
được axit fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 20. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5
Câu 21. Este X có các đặc điểm sau :
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có
số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là :
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Môi trường kiềm
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
B. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 23. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.


Câu 24. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5. D.
HCOOC3H5.


Thầy Nguyễn Ngọc Anh - Hocmai.vn
Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG , luyện thị
Vận dụng cao theo số 0984963428
Facebook : thaygiaoXman ( viết liền , không cách :D )
Câu 25. Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. metyl axetat.

D. etyl acrylat.

Câu 26. Một este X có công thức phân tử là C5H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu
được hai sản phẩm hữu cơ đều không làm nhạt màu nước brom. Số đồng phân của este X thỏa
mãn điều kiện là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 27. Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được
một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X


A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 28. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.

Câu 29. Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dung dịch NaOH, thu được hợp
chất có nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí
CO2. Tên gọi của este là
A. etyl metacrylat.
B. metyl metacrylat.
C. etyl isobutyrat.

D. metyl isobutyrat.

Câu 30. Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri
propionat. X có công thức là
A. C6H5-OOC-CH3.
B. C6H5-COO-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-COO-C6H5.
Câu 31. Cho các chất sau:
(1) CH3-COO-C2H5

D. CH3-COO-C6H5

(4) CH2=C(CH3)-OOC-CH3

(2) CH2=CH-COO-CH3

(5) C6H5OOC-CH3

(3) C6H5-COO-CH=CH2

(6) CH3-COO-CH2-C6H5.

Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?
A. (1) (3) (4) (6).

B. (3) (4) (5).

C. (1) (2) (3) (4).

D. (3) (4) (5) (6).


Thầy Nguyễn Ngọc Anh - Hocmai.vn
Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG , luyện thị
Vận dụng cao theo số 0984963428
Facebook : thaygiaoXman ( viết liền , không cách :D )
Câu 32. Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5.
B. HCOOC6H4C2H5.
C. C6H5COOC2H5.


D. C2H5COOC6H5.

Câu 33. Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản
phẩm gồm X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu
tạo?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng:
o

NaOH, t
X 
 HCOONa  CH3CHO  Y
H SO

2
4
Y 
 Z  Na2 SO4

H SO ñaëc, t o

2
4
Z 
 CH2  CH  COOH  H 2 O

Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 35. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung
dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3
thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH3COOCH=CH-CH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 36. Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH
đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5.

D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.

Câu 37. Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.
Câu 38. Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH
thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các trường
hợp sau về X, Y:
1. X là muối, Y là anđehit.
2. X là muối, Y là ancol không no.
3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit không no.
Số trường hợp thỏa mãn là:
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.


Thầy Nguyễn Ngọc Anh - Hocmai.vn
Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG , luyện thị
Vận dụng cao theo số 0984963428
Facebook : thaygiaoXman ( viết liền , không cách :D )
Câu 39. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O2, cho 9,12 gam X tác dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
trong NH3 đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 4.
B. 5
C. 2.
D. 3.
Câu 40. Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng
thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công

thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là
A. 7.
B. 10.
C. 8.
D. 6.
Câu 41. Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl
benzoat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4
đặc làm xúc tác) là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl
axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương
trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa
học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong
nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
Câu 43. Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z.
Vậy Y không thể là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH.
C. C3H5COOH.
D. HCOOH.
Câu 44. Cho sơ đồ sau, trong đó X1, X2, X3 là các hợp chất hữu cơ :
o

AgNO dö / NH


H SO , t o

ancol Y/ H SO

CuO, t
3
3
2
4
2
4
Ancol X 
X1 
X2 
 X3 
C3 H6 O2
to
to

Vậy X, Y tương ứng là
A. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH.

B. X là CH2=CH-CH2OH và Y là

C. X là CH3OH và Y là C2H5OH.

D. X là C2H5OH và Y là CH3OH.

CH3OH.



Thầy Nguyễn Ngọc Anh - Hocmai.vn
Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG , luyện thị
Vận dụng cao theo số 0984963428
Facebook : thaygiaoXman ( viết liền , không cách :D )
Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng :
xt, t o
(1) X + O2 
 axit cacboxylic Y1
o

(2) X + H2

xt, t

 ancol Y2

(3) Y1 + Y2

xt, t

 Y3 + H2O



o

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là :
A. Anđehit metacrylic.


B. Anđehit propionic.

C. Anđehit acrylic.

D. Anđehit axetic.

Câu 46. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với
Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
 CH3COOH
 H2
X 
 Y 
 Este có mùi chuối chín.
H SO , ñaëc
Ni, t o
2

4

Tên của X là
A. 2 - metylbutanal.

B. 2,2 - đimetylpropanal.

C. pentanal.

D. 3 - metylbutanal.

Câu 47. Cho sơ đồ các phản ứng:

to
X + NaOH (dung dịch) 
Y + Z

(1)

o

CaO, t
 T + P
Y + NaOH (rắn) 
o

1500 C
 Q + H2
T 
o

t , xt
Z
Q + H2O 

(2)
(3)
(4)

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO.

B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.


C. HCOOCH=CH2 và HCHO.

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

Câu 48. Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).

D. O2, to.

Câu 49. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc:
A. C2H2.
B. CH3CH=O.
C. HCOOCH3.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 50. Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1.


Thầy Nguyễn Ngọc Anh - Hocmai.vn
Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG , luyện thị
Vận dụng cao theo số 0984963428
Facebook : thaygiaoXman ( viết liền , không cách :D )

Câu 51. Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai?
A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom.
B. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen.
C.Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic.
Câu 52. Este X có trong hoa nhài có công thức phân tử C9H10O2, khi thủy phân X tạo ra ancol
thơm Y. Tên gọi của X là:
A. Phenyl axetat.
B. Etyl benzoat.
C. Phenyl propionat.

D. Benzyl axetat.

Câu 53. Mệnh đề không đúng là :
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 54. Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau
:
- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.
- Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.
- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na.
Các chất X, Y, Z là :
A. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3.
B. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO.
C. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO.
D. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3.
Câu 55. Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng
74. Biết X tác dụng được với Na, cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3

trong NH3. Vậy X, Y có thể là
A. C4H9OH; CH3COOCH3.
B. OHCCOOH; HCOOC2H5.
C. OHCCOOH; C2H5COOH.

D. CH3COOCH3 ; HOC2H4CHO.

Câu 56. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2,
phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.


Thầy Nguyễn Ngọc Anh - Hocmai.vn
Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG , luyện thị
Vận dụng cao theo số 0984963428
Facebook : thaygiaoXman ( viết liền , không cách :D )
Câu 57. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần
lượt tác dụng với kim loại Na và các dung dịch NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy
ra là :
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 58. Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau:
Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H 2SO4
20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng
thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:

A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2
lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 59. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO.

B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.

C. (NH4)2CO3 và CH3COOH.

D. HCOONH4 và CH3COONH4.

Câu 60. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol
đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là:
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.

B. C2H5OCO-COOCH3.

C. CH3OCO-COOC3H7.

D. CH3OCO-CH2 –CH2- COOC2H5.




×