Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Tạo động lực cho người lao động tại công ty môi trường và công trình đô thị hưng yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 133 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
-------------------

TRẦN CÔNG ĐỨC

TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI
CÔNG TY MÔI TRƢỜNG VÀ CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ
HƢNG YÊN

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH

Hà Nội - 2018


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
-------------------

TRẦN CÔNG ĐỨC

TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI
CÔNG TY MÔI TRƢỜNG VÀ CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ
HƢNG YÊN
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 01 02

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH


NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. TRƢƠNG MINH ĐỨC

XÁC NHẬN CỦA

XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

CHẤM LUẬN VĂN

Hà Nội - 2018


LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan các số liệu và kết quả được trình bày trong bản Luận
văn thạc sỹ là do bản thân trực tiếp theo dõi, thu thập, nghiên cứu tại công ty Môi
trường và Công trình đô thị Hưng Yên .
Nội dung được trình bày do tác giả tìm hiểu, nghiên cứu và thực hiện, hoàn
toàn không sao chép và copy. Nếu tác giả có vi phạm và thái độ không trung thực,
tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Viện và Hội đồng bảo vệ.
Hưng Yên, ngày 15 tháng 01 năm 2018
Học viên

Trần Công Đức


LỜI CẢM ƠN
Công ty Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên là doanh nghiệp Nhà
nước được chuyển đổi mô hình hoạt động từ một đơn vị sự nghiệp có thu từ năm

2012 đến nay công ty đang tiến hành các bước để cổ phần hóa công ty theo quy
định của chính phủ. Tổ chức sản xuất kinh doanh trên nhiều lĩnh vực và chủ yếu là
lĩnh vực công ích đô thị. Do vậy việc tạo động lực làm việc cho đội ngũ người lao
động công ty là thực sự cần thiết đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh của công ty
trong tình hình mới, góp phần để công ty ngày càng vươn lên mạnh mẽ và phát triển
bền vững, tạo động lực làm việc cho người lao động. Đề tài này nghiên cứu, đưa ra
các giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động của công ty Môi trường và
Công trình đô thị Hưng Yên .
Đề tài được hoàn thiện dưới sự hướng dẫn, giúp đỡ tận tình của TS. Trương
Minh Đức và sự quan tâm, giúp đỡ, tạo điều kiện tìm hiểu, nghiên cứu của Ban
chấp hành Đảng bộ, Ban Giám đốc công ty Môi trường và Công trình đô thị Hưng
Yên .
Tác giả đề tài xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới TS. Trương Minh Đức, Ban
chấp hành Đảng bộ, Ban Giám đốc công ty Môi trường và Công trình đô thị Hưng
Yên đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, tạo điều kiện để tác giả hoàn thành bản Luận
văn này.


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................. i
DANH MỤC BẢNG.............................................................................................................ii
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ........................................................................................ iv
TÓM TẮT LUẬN VĂN ....................................................................................................... v
PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1
1. Sự cần thiết của luận văn.............................................................................................. 1
2. Tổng quan một số nghiên cứu liên quan đến đề tài ................................................... 3
3. Mục đích nghiên cứu ..................................................................................................... 4
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 5
5. Phƣơng pháp nghiên cứu.............................................................................................. 5
6. Những đóng góp mới của luận văn .............................................................................. 6

7. Bố cục của luận văn....................................................................................................... 6
Chƣơng 1.
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN
CHUNG VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC .................................................................... 8
1.1. Khái niệm về động lực và tạo động lực làm việc ..................................................... 8
1.1.1. Khái niệm về động lực làm việc ............................................................................ 8
1.1.2. Khái niệm về tạo động lực cho người lao động .................................................... 9
1.2. Các học thuyết tạo động lực .................................................................................... 11
1.2.1. Lý thuyết MASLOW với 5 bậc thang nhu cầu ..................................................... 12
1.2.1.1. Nội dung của lý thuyết ................................................................................. 12
1.2.1.2. Ứng dụng của học thuyết nhu cầu A.Maslow trong một tổ chức ................. 14
1.2.2. Lý thuyết HERZBERG với “thỏa mãn - bất mãn” .............................................. 16
1.2.2.1. Nội dung của lý thuyết ................................................................................. 16
1.2.2.2. Vận dụng học thuyết trong một tổ chức ....................................................... 17
1.2.3. Thuyết kỳ vọng của Vroom .................................................................................. 18
1.3. Các yếu tố tạo động lực của ngƣời lao động .......................................................... 19
1.4. Những biện pháp tạo động lực làm việc................................................................. 22
1.4.1. Tạo động lực qua chính sách tiền lương, tiền công ............................................ 22
1.4.2. Tạo động lực qua chính sách tiền thưởng ........................................................... 23
1.4.3. Tạo động lực thông qua chế độ phụ cấp, phúc lợi và dịch vụ ............................ 24
1.4.4. Tạo động lực thông qua đánh giá, bố trí sắp xếpcông việc phù hợp và đảm bảo
các điều kiện làm việc cho người lao động ...................................................................... 25
1.4.5. Tạo động lực làm việc thông qua bầu không khí văn hoá .................................. 27
1.4.6. Tạo động lực thông qua việc tạo cơ hội thăng tiến cho người lao động ............ 28
Chƣơng 2.
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................................... 30
2.1 Giới thiệu phƣơng pháp nghiên cứu trong các nghiên cứu trƣớc đây ................ 30
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài ....................................................................... 31
2.2.1 Mô hình nghiên cứu đề xuất ................................................................................ 31



2.2.2 Quy trình nghiên cứu .......................................................................................... 35
2.2.3 Các phương pháp nghiên cứu của đề tài ............................................................ 38
2.2.3.1 Phương pháp khảo sát bảng hỏi ....................................................................... 38
2.2.3.2 Phương pháp phỏng vấn chuyên gia ................................................................ 39
2.2.3.3 Phương pháp nghiên cứu định lượng ............................................................... 39
2.2.4 Nguồn dữ liệu nghiên cứu ................................................................................... 40
2.2.4.1 Dữ liệu thứ cấp................................................................................................. 40
2.2.4.2 Dữ liệu sơ cấp .................................................................................................. 41
2.2.5 Giả thuyết nghiên cứu ......................................................................................... 41
Chƣơng 3.
THỰC TRẠNG VỀ ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO
ĐỘNG CỦA CÔNG TY MÔI TRƢỜNG VÀ CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ HƢNG YÊN 42
3.1 Giới thiệu tổng quan về công ty Môi trƣờng và Công trình đô thị Hƣng Yên .. 42
3.1.1 Chức năng, nhiệm vụ và đặc điểm của công ty ................................................... 42
3.1.2 Cơ cấu tổ chức và lực lượng lao động của công ty............................................. 44
3.1.2.1 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................. 44
3.1.2.2 Lực lượng lao động của công ty ...................................................................... 45
3.2 Thực trạng động lực và các biện pháp tạo động lực làm việc của cán bộ, công
nhân viên – lao động công ty ............................................................................................. 48
3.2.1 Tao động lược cho người lao động qua tiền lương............................................. 48
3.2.2 Tạo động lực cho người lao động qua tiền thưởng, chế độ phúc lợi .................. 52
3.2.3 Tạo động lực cho người lao động qua cơ sở vật chất, phương tiện làm việc ..... 54
3.2.4 Tạo động lực cho người lao động qua bầu không khí làm việc và quan hệ trong
công việc ........................................................................................................................... 57
3.2.5 Tạo động lực cho người lao động qua chính sách phát triển nghề nghiệp......... 58
3.3 Nghiên cứu các nhân tố tác động đến động lực làm việc của cán bộ, công nhân
viên – lao động công ty ...................................................................................................... 60
3.3.1 Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu ......................................................................... 60
3.3.2 Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha thang đo mức độ hài lòng .................... 67

3.3.3 Phân tích nhân tổ khám phá................................................................................ 72
3.3.4 Phân tích tương quan hệ số Pearson (Correlation Pearson Coefficient) ........... 74
3.3.5 Phân tích hồi quy các nhân tố tác động đến động lực làm việc.......................... 76
3.3.6 Kiểm định sự phù hợp của mô hình, phân tích ANOVA ...................................... 79
3.3.7 Kết luận từ kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu .......................................... 80
3.4 Đánh giá chung về động lực và các biện pháp tạo động lực của công ty ............ 82
3.4.1 Ưu điểm ............................................................................................................... 82
3.4.2 Hạn chế ............................................................................................................... 84
3.4.3 Nguyên nhân của hạn chế ................................................................................... 86
Chƣơng 4.
KHUYẾN NGHỊ MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG ĐỘNG LỰC
LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG CÔNG TY MÔI TRƢỜNG VÀ CÔNG
TRÌNH ĐÔ THỊ HƢNG YÊN .......................................................................................... 88
4.1 Phƣơng hƣớng phát triển và chiến lƣợc con ngƣời của công ty .......................... 88


4.1.1 Định hướng phát triển ......................................................................................... 88
4.1.2 Các mục tiêu và định hướng phát triển nguồn nhân lực và tạo động lực cho
người lao động của công ty .............................................................................................. 88
4.2 Một số giải pháp cơ bản tăng cƣờng động lực làm việc cho ngƣời lao động của
công ty ................................................................................................................................. 89
4.2.1 Các giải pháp vềchế độ lương, thưởng và phúc lợi ............................................ 89
4.2.1.1 Công tác trả lương ........................................................................................... 89
4.2.1.2 Chế độ phụ cấp ................................................................................................ 91
4.2.1.3 Hoàn thiện chế độ phúc lợi .............................................................................. 91
4.2.1.4 Xây dựng hệ thống khen thưởng...................................................................... 92
4.2.2 Các giải pháp về chính sách phát triển nghề nghiệp .......................................... 93
4.2.2.1 Bố trí công việc phù hợp với năng lực cá nhân ............................................... 93
4.2.2.2 Tăng cường năng lực quản lý .......................................................................... 94
4.2.2.3 Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc .......................................... 95

4.2.2.4 Giải pháp về đào tạo và thăng tiến ................................................................... 96
4.2.3 Các giải phápvề xây dựng bầu không khí văn hóa trong lao động..................... 97
4.2.3.1 Tổ chức phong trào thi đua, lập thành tích ...................................................... 97
4.2.3.2 Đẩy nhanh hoạt động cổ phần hóa doanh nghiệp nhằm tăng cường vai trò “làm
chủ” của đội ngũ người lao động .................................................................................. 98
4.2.3.3 Cải thiện môi trường và điều kiện làm việc ..................................................... 98
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 101
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................ 102
PHỤ LỤC.......................................................................................................................... 105
Phụ lục 1 - BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƢỜI
LAO ĐỘNG VỀ HOẠT ĐỘNG TẠO ĐỘNG LỰC CỦA CÔNG TY ........................ 105
Phụ lục 2 - CÁC CÂU HỎI PHỎNG VẤN CÁN BỘ QUẢN LÝ CÔNG TY VỀ
HOẠT ĐỘNG TẠO ĐỘNG LỰC CỦA CÔNG TY ..................................................... 108
Phụ lục 3 – KẾT QUẢ PHỎNG VẤN SÂU CÁC LÃNH ĐẠO CÔNG TY ............... 109
Phụ lục 4 – CÁC BẢNG, BIỀU ĐỒ, HÌNH VẼ ............................................................ 114


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

BHTN

:

Bảo hiểm thất nghiệp


BHYT

:

Bảo hiểm y tế

CB, CNV - LĐ

:

Cán bộ, công nhân viên – Lao động

CSCC

:

Chiếu sáng công cộng

CVCX

:

Công viên cây xanh

KT-TV

:

Kế toán – Tài vụ


KH-KT

:

Kế hoạch – Kỹ thuật

KD-DV

:

Kinh doanh – Dịch vụ

NLĐ

:

Người lao động

MT&CTĐT

:

Môi trường và Công trình đô thị

TC-HC

:

Tổ chức – Hành chính


TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

VSMT

:

Vệ sinh môi trường

I


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Diễn đạt và mã hóa thang đo Chính sách lương ................................................... 32
Bảng 2.2 Diễn đạt và mã hóa thang đo cơ sở vật chất ......................................................... 33
Bảng 2.3 Diễn đạt và mã hóa thang đo Chính sách phát triển nghề nghiệp ........................ 33
Bảng 2.4 Diễn đạt và mã hóa thang đo Bầu không khí văn hóa .......................................... 34
Bảng 2.5 Diễn đạt và mã hóa thang đo Hài lòng về tạo động lực ....................................... 34
Bảng 2.6 Thống kê số lao động và số người lấy mẫu .......................................................... 39
Bảng 3.1 Tình hình lực lượng lao động của công ty giai đoạn 2013 – T4/2017 ................. 45
Bảng 3.2 Trình độ CMKT phân theo bộ phận công tác đến tháng 4 năm 2017 .................. 47
Bảng 3.3 Chế độ phúc lợi của công ty ................................................................................. 52
Bảng 3.4 Cơ sở vật chất của công ty tính đến tháng 6 năm 2017 ........................................ 54
Bảng 3.5 12 Danh mục trang thiết bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động lĩnh
vực vệ sinh môi trường đô thị .............................................................................................. 55
Bảng 3.6 Thống kê mô tả về giới tính của người được phỏng vấn ...................................... 61
Bảng 3.7 Thống kê mô tả về trình độ học vấn của người được phỏng vấn ......................... 61

Bảng 3.8 Thống kê mô tả về thời gian lao động của người được phỏng vấn ...................... 61
Bảng 3.9 Thống kê mô tả thang đo chính sách lương ......................................................... 62
Bảng 3.10 Thống kê mô tả thang đo cơ sở vật chất ............................................................. 63
Bảng 3.11 Thống kê mô tả thang đo bầu không khí văn hóa .............................................. 64
Bảng 3.12 Thống kê mô tả thang đo chính sách phát triển nghề nghiệp ............................. 65
Bảng 3.13 Thống kê mô tả thang đo mức độ hài lòng về tạo động lực làm việc ................ 66
Bảng 3.14 Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha thang đo chính sách lương loại bỏ biến
CSL5 .................................................................................................................................... 67
Bảng 3.15 Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo cơ sở vật chất sau khi loại
bỏ biến CSVC3 .................................................................................................................... 68
Bảng 3.16 Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha thang đo chính sách bầu không khí văn hóa
sau khi loại bỏ biến KK1 ........................................................................................................ 69
Bảng 3.17 Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo chính sách phát triển nghề
nghiệp sau khi loại bỏ biến CSNN1 ....................................................................................... 70
Bảng 3.18 Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo chính sách phát triển nghề
nghiệp sau khi loại bỏ biến CSNN1 ....................................................................................... 71
Bảng 3.19 Hệ số KMO và Bartlett’s Test ............................................................................ 72

II


Bảng 3.20 Eigenvalues và phương sai trích đối với biến phụ thuộc ................................... 73
Bảng 3.21 Phân tích nhân tố - Ma trận xoay ....................................................................... 73
Bảng 3.22 Phân tích Pearson về các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của người lao
động ..................................................................................................................................... 75
Bảng 3.23 Hệ số xác định sự phù hợp của mô hình............................................................. 77
Bảng 3.24 Kết quả hệ số hồi quy của mô hình .................................................................... 78
Bảng 3.25 Kết quả phân tích phương sai ANOVA.............................................................. 79
Bảng 3.26 Kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu ........................................................... 80


III


DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Hình 1.1 Mô hình tạo động lực trong tổ chức ...........................................................11
Hình 1.2 Bậc thang nhu cầu của Maslow ..................................................................12
Hình 1.3 Mô hình thuyết kỳ vọng của Vroom ..........................................................19
Hình 2.1 Mô hình nghiên cứu đề xuất.......................................................................31
Hình 3.1 Thu nhập bình quân các năm .....................................................................51
Hình 3.2 Mô hình các yếu tố tác động đến mức độ hài lòng của người lao động ....81
Sơ đồ 2.1 Quy trình nghiên cứu của đề tài ................................................................35
Sơ đồ 3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy Công ty ..................................................................45

IV


TÓM TẮT LUẬN VĂN
Trong các hoạt động kinh tế đội ngũ người lao động có vị trí hết sức cơ bản,
họ là những người trực tiếp sử dụng các phương tiện, trang thiết bị, các cơ sở vật
chất kỹ thuật của xã hội để làm ra sản phẩm và của cải cho xã hôi. Trong doanh
nghiệp, lực lượng lao động có thể được phân chia thành 2 nhóm: người lao động
trực tiếp, lao động chân tay và nhóm người lao động quản lý, hành chính. Người lao
động trực tiếp, lao động chân tay thường là người lao động trực tiếp thao tác sáng
tạo ra sản phẩm và dịch vụ, họ phải tiêu hao sức cơ bắp là chủ yếu và một phần sức
trí não. Còn người lao động quản lý, hành chính chủ yếu lao động bằng đầu óc, họ
có điều kiện tiếp cận với văn hóa, công nghệ và tri thức nhân loại nên họ có điều
kiện sáng tạo, họ tiếp cận dễ dàng và nhanh chóng với thông tin. Cho dù là người
lao động chân tay hay là người lao động trí óc thì suy cho cùng, người lao động làm
việc là để thoả mãn những lợi ích và nhu cầu mà mình đặt ra cho bản thân và gia
đình, vì thế doanh nghiệp nào biết cách tác động vào những yếu tố đó thì đã thành

công trong việc kích thích họ làm việc và cống hiến cho tổ chức, đây là mục đích
cuối cùng và cũng là quan trọng nhất không chỉ của một doanh nghiệp mà của tất cả
các doanh nghiệp đang tồn tại và phát triển trên thị trường. Chính vì vậy, việc tạo
động lực làm việc cho đội ngũ người lao động để đảm bảo công việc luôn được
hoàn thành tốt là một việc quan trọng đối với lãnh đạo công ty Môi trường và Công
trình đô thị Hưng Yêi 1 năm
o Từ 1 năm đến 5 năm
o Từ 5 năm đến 10 năm
o Trên 10 năm
105


Vị trí công việc hiện tại:
o Cán bộ quản lý
o Công nhân trực tiếp sản xuất
Phần 2: CÂU HỎI KHẢO SÁT
Đề nghị anh (chị) vui lòng trả lời các câu hỏi sau bằng cách cho điểm theo
thang điểm từ 1 đến 5. Trong đó 1: Rất không đồng ý, 2: Không không đồng ý, 3:
Bình thường, 4: Đồng ý, 5: Rất đồng ý.

I

Nhóm tiêu chí liên quan tới chính sách lƣơng

1

Mức lương hiện tại phù hợp với công việc và đóng góp của tôi.

2


Chính sách lương, thưởng, phụ cấp, phúc lợi mà tôi nhận được
hiện nay trong công ty là công bằng.

3

Chế độ phúc lợi: lương, thưởng, bảo hiểm xã hội, tiền trả cho
ngày nghỉ, ngày lễ, các chương trình giải trí, nghỉ mát được tổ
chức đầy đủ.

4

Tôi được nhận những khuyến khích tài chính phù hợp với đóng
góp của bản thân một cách kịp thời, đầy đủ.

5

Chính sách lương đối với cán bộ công nhân viên của công ty hiện
nay đảm bảo tính công khai, minh bạch.

II

Nhóm tiêu chí liên quan tới cơ sở vật chất

1

Tôi được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất phục vụ cho công việc:
Văn phòng làm việc, trang thiết bị, phòng họp,…

2


Công ty có sự đầu tư trong việc nâng cấp cơ sở vật chất và mua
sắm trang thiết bị.

3

Cơ sở vật chất của công ty hiện nay có chất lượng tốt.

4

Tôi được trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động để đảm bảo

106

5. Rất đồng ý

4. Đồng ý

Các tiêu chí

3. Bình thường

I

2. Không đồng ý

TT

1. Rất không đồng ý

Mức đánh giá



TT

Các tiêu chí

Mức đánh giá

I

tính an toàn trong công việc hàng ngày.

III

Nhóm tiêu chí liên quan tới chính sách phát triển nghề nghiệp

1

Tôi có nhiều cơ hội để sử dụng kỹ năng đã được học và công
việc.

2

Tôi hoàn toàn tự do trong việc thiết lập, tổ chức thực hiện công
việc của mình.

3

Tôi thường xuyên được đào tạo để nâng cao năng lực và trình độ
chuyên môn của mình.


4

Tôi có cơ hội phát triển và thăng tiến rõ ràng khi làm việc tại
công ty.

IV

Nhóm tiêu chí liên quan tới bầu không khí văn hóa

1

Bầu không khí làm việc tại công ty tạo cho tôi cảm giác thoải
mái.

2

Công ty khuyến khích tôi theo cách tốt nhất có thể để tăng hiệu
quả công việc.

3

Cấp trên trực tiếp của tôi hỏi ý kiến của tôi khi có vấn đề xảy ra
liên quan đến công việc của tôi.

4

Công ty xây dựng được mối quan hệ thân thiện, cởi mở giữa lãnh
đạo và nhân viên; giữa các nhân viên trong công ty với nhau.


V

Nhóm tiêu chí đánh giá sự hài lòng của nhân viên về hoạt
động tạo động lực của công ty

1

Tôi hài lòng với chính sách lương của công ty.

2

Tôi hài lòng với cơ sở vật chất hiện nay của công ty.

3

Tôi hài lòng với chính sách phát triển nghề nghiệp của công ty.

4

Tôi hài lòng với bầu không khí văn hóa của công ty.

5

Nhìn chung, tôi hài lòng với chính sách tạo động lực của công ty.

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của anh/chị!

107



Phụ lục 2 - CÁC CÂU HỎI PHỎNG VẤN CÁN BỘ QUẢN LÝ CÔNG TY VỀ
HOẠT ĐỘNG TẠO ĐỘNG LỰC CỦA CÔNG TY
Các câu hỏi dưới đây dùng để phỏng vấn đội ngũ cán bộ quản lý của công ty
TNHH một thành viên MT&CTĐ Hưng Yên về hoạt động tạo động lực cho đội ngũ
nhân viên của công ty.
Nội dung trả lời các câu hỏi phỏng vấn sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích
nghiên cứu trong đề tài này.
Bảng các câu hỏi phỏng vấn cán bộ quản lý công ty Môi trường và Công
trình đô thị Hưng Yên :
Câu hỏi 1: Xin anh/chị hãy cho biết quan điểm đánh giá của cá nhân anh/chị
về động lực làm việc của người lao động của công ty hiện nay?
Câu hỏi 2: Xin anh/chị hãy cho biết thực trạng về động lực làm việc và sự
say mê, gắn bó với công việc của người lao độngcủa công ty trong ba năm vừa qua?
Câu hỏi 3: Theo ý kiến cá nhân của anh/chị thì những yếu tố nào tác động
đến động lực làm việc của người lao độngcủa công ty?
Câu hỏi 4: Theo anh/chị, công tác tạo động lực cho đội ngũ người lao động
của công ty hiện nay có những ưu điểm và hạn chế gì?
Câu hỏi 5: Theo anh/chị, cần áp dụng ngay những biện pháp gì để tạo động
lực cho người lao độngcủa công ty?
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của anh/chị!

108


Phụ lục 3 – KẾT QUẢ PHỎNG VẤN SÂU CÁC LÃNH ĐẠO CÔNG TY
Giám đốc công ty TNHH MTV Môi trƣờng và Công trình đô thị Hƣng
Yên
Câu hỏi 1: Xin anh/chị hãy cho biết quan điểm đánh giá của cá nhân anh/chị
về động lực làm việc của người lao động của công ty hiện nay?
Hiện nay, lao động của công ty không ngừng được tăng cường động lực thông

qua mức lương được cải thiện đáng kể nhờ hoạt động kinh doanh của công ty đang
được cải thiện tốt. Công ty đã đảm bảo việc làm thường xuyên, thu nhập ổn định
cho 100% người lao động với mức lương bình quân năm 2015: 4.500.000
Đồng/người/tháng; 6 tháng đầu năm 2017: 5.300.000 Đồng/người/tháng. Mặt khác,
công ty có kế hoa ̣ch nâng cao đời số ng vâ ̣t chấ t , tinh thầ n , đầu tư trang thiết bị , tạo
điều kiện thuận lơ ̣i cho CB , CNV-LĐ về nơi làm việc , nhà ở, nhà ăn ca , được học
tập nâng cao trình độ chuyên môn, tay nghề, sinh hoạt trong tổ chức Công đoàn,
Đoàn thanh niên; hỗ trợ, động viên công nhân lao động có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn bằng cả vật chất, tinh thần giúp người lao động vượt qua mọi khó khăn, ngày
thêm gắn bó với công ty.
Câu hỏi 2: Xin anh/chị hãy cho biết thực trạng về động lực làm việc và sự say
mê, gắn bó với công việc của người lao động của công ty trong ba năm vừa qua?
Trong 03 năm vừa qua, cùng với sự cố gắng và nỗ lực của ban lãnh đạo công
ty nhằm nâng cao đời sống vật chất tinh thần của người lao động, người lao động đã
có sự say mê, gắn bó với công việc. Tỷ lệ người lao động bỏ việc là rất thấp.
Câu hỏi 3: Theo ý kiến cá nhân của anh/chị thì những yếu tố nào tác động đến
động lực làm việc của người lao động của công ty?
Theo quan điểm cá nhân của tôi, người lao động đi làm mong muốn có thu
nhập ổn định để chăm lo cho gia đình, do đó mức thu nhập và không khí làm việc là
rất quan trọng để người lao động thích thú và gắn bó với công việc.
Câu hỏi 4: Theo anh/chị, công tác tạo động lực cho đội ngũ người lao động
của công ty hiện nay có những ưu điểm và hạn chế gì?

109


Về ưu điểm: Công ty có đội ngũ lãnh đạo trẻ, nhiệt huyết, luôn chăm lo đến
đời sống vật chất và tinh thần của người lao động. Việc tăng cường hoạt động kinh
doanh của công ty cũng là điều kiện tốt để công ty có thể tăng nguồn thu nhập cho
người lao động.

Hạn chế: Là doanh nghiệp mới vừa chuyển đổi từ đơn vị sự nghiệp có thu
sang hình thức công ty TNHH một thành viên, công ty hoạt động theo Luật doanh
nghiệp, Luật Kế toán, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực công ích, nên công ty chưa
có nhiều kinh nghiệm hoạt động trong các lĩnh vực khác; Công ty cũng đã có chế độ
khen thưởng; tuy nhiên, đôi khi chế độ khen thưởng chưa thực sự thỏa đáng, và
chưa kịp thời; trong một số trường hợp khen thưởng còn mang tính bình quân, cào
bằng.
Câu hỏi 5: Theo anh/chị, cần áp dụng ngay những biện pháp gì để tạo động
lực cho người lao động của công ty?
Đẩy nhanh hoạt động cổ phần hóa doanh nghiệp để tăng cường vai trò “làm
chủ” của đội ngũ người lao động.
Phó giám đốc công ty TNHH MTV Môi trƣờng và Công trình đô thị
Hƣng Yên
Câu hỏi 1: Xin anh/chị hãy cho biết quan điểm đánh giá của cá nhân anh/chị
về động lực làm việc của người lao động của công ty hiện nay?
Hiện nay, người lao động của công ty đang được ban lãnh đạo rất chú trọng để
có thể có những điều kiện tốt nhất để làm việc như đảm bảo thu nhập, xây dựng môi
trường làm việc an toàn, văn hóa, lành mạnh, cơ sở vật chất được cải tiến nhằm
nâng cao năng suất lao động.
Câu hỏi 2: Xin anh/chị hãy cho biết thực trạng về động lực làm việc và sự say
mê, gắn bó với công việc của người lao động của công ty trong ba năm vừa qua?
Người lao động rất gắn bó với công ty, tỷ lệ người lao động nghỉ việc, bỏ việc
là rất thấp, hàng năm công ty tổ chức nâng lương theo bậc thợ nên người lao động
cũng rất hào hứng làm việc

110


Câu hỏi 3: Theo ý kiến cá nhân của anh/chị thì những yếu tố nào tác động đến
động lực làm việc của người lao động của công ty?

Đối với người lao động, việc đảm bảo cân bằng đời sống vật chất và tinh thần
là rất quan trọng. Do đó, công ty luôn duy trì hai yếu tổ này nhằm tăng cường động
lực làm việc cho người lao động.
Câu hỏi 4: Theo anh/chị, công tác tạo động lực cho đội ngũ người lao động
của công ty hiện nay có những ưu điểm và hạn chế gì?
Về ưu điểm: Hình thức trả lương được quy định trong quy chế khoán việc và
phân phối tiền lương của công ty; theo đó mức lương của cán bộ công nhân viên
tương đối ổn định; bao gồm lương cấp bậc (theo thâm niên và kết quả công việc),
lương chính sách (theo quy định), lương hiệu quả cùng những khoản giảm trừ theo
quy định của Nhà nước. Điều này đảm bảo sự công bằng cho người lao động.
Về hạn chế: hiện nay, nhiều máy móc và công cụ dụng cụ đã cũ và lạc hậu đã khấu
hao hết, hiệu suất làm việc không cao nhưng chưa được thay thế.
Câu hỏi 5: Theo anh/chị, cần áp dụng ngay những biện pháp gì để tạo động
lực cho người lao động của công ty?
Nâng cao năng suất lao động là một trong những biện pháp nhằm đảm bảo kế
hoạch kinh doanh của công ty. Trong những năm tiếp theo, công ty cần cải tiến,
hoàn thiện cơ sở vật chất lao động của công ty. Mặt khác, công ty cần bổ sung thêm
thiết bị an toàn cho những người lao động có môi trường làm việc nguy hiểm, độc
hại hơn.
Chủ tịch công đoàn công ty TNHH MTV Môi trƣờng và Công trình đô
thị Hƣng Yên
Câu hỏi 1: Xin anh/chị hãy cho biết quan điểm đánh giá của cá nhân anh/chị
về động lực làm việc của người lao động của công ty hiện nay?
Hiện nay, với hoạt động của một doanh nghiệp đang chuyển đổi từ nhà nước
sang cổ phần hóa, người lao động đang được hưởng lợi từ thu nhập tăng lên do công
ty đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh . Mặt khác, người lao động cũng được
đảm bảo đời sống tinh thần từ công đoàn của công ty

111


. Công đoàn đã đô ̣ng viên


CNVC-LĐ tham gia bàn ba ̣c phương hướng sản xuấ t , những giải pháp tháo gỡ khó
khăn, tăng cường công tác qu ản lý kinh tế , thực hiê ̣n công khai dân chủ như khoán
công viê ̣c , khoán sản phẩm đến người lao động tạo điều kiện cho người lao động
chủ động an tâm , phấ n khởi nâng cao năng xuấ t lao đô ̣ng , chấ t lươ ̣ng sản phẩ m và
hiê ̣u quả kinh tế cao. Tham gia tổ chức sắ p xế p lao đô ̣ng sản xuấ t ở các bô ̣ phâ ̣n cho
phù hợp , đổ i mới cơ chế quản lý nhằ m nâng cao hiê ̣u quả sản xuấ t

, chăm lo cải

thiê ̣n đời số ng, cải thiện điều kiện làm việc cho người lao động.
Câu hỏi 2: Xin anh/chị hãy cho biết thực trạng về động lực làm việc và sự
say mê, gắn bó với công việc của người lao động của công ty trong ba năm vừa
qua?
Người lao động rất gắn bó với công việc của công ty. Tỷ lệ người lao động
có thâm niên, kinh nghiệm của công ty không ngừng được gia tăng . Người lao động
được khuyến khích lao động nhờ cơ chế lương

, cơ sở vật chất , thái độ hòa đồng

giữa đồng nghiệp . Công ty đã Tổ chức cho toàn thể CB ,CNV-LĐ đi thăm quan , du
lịch và vui chơi giải trí . học tập kinh nghiệm ở một số tỉnh bạn Năm 2015, 2016,
2017 tổ chức 15 đoàn CB , CNV-LĐ đi tham quan , học tập , nghỉ mát tại các tỉnh
Thanh Hóa , SaPa - Lào Cai, Vĩnh Phúc, Cát Bà - Hải Phòng . Tổ chức tặng 1.500
phầ n quà cho con CB , CNV-LĐ trong độ tuổi thiếu niên, nhi đồng và các cháu có
thành tích cao trong học tập vào các dịp tết Trung thu và ngày quốc tế thiếu nhi 1/6.
Tổ chức Đêm Hô ̣i Trăng rằ m vui tế t Trung thu cho các cháu ta ̣i Khu vui chơi thiế u
nhi công viên Nam Hòa , tạo lên không khí sôi nổi , thu hút các cháu vào những hoa ̣t

đô ̣ng vui tươi, lành mạnh giúp các cháu nâng cao ý thức chăm ngoan học giỏi để bố
mẹ các cháu yên tâm công tác
Câu hỏi 3: Theo ý kiến cá nhân của anh/chị thì những yếu tố nào tác động
đến động lực làm việc của người lao động của công ty?
Cơ sở vật chất và văn hóa làm việc trong công ty là rất quan trọng. Người lao
động có đủ trang thiết bị dụng cụ để có thể lao động. Văn hóa làm việc an toàn, lành
mạnh, công bằng, dân chủ.

112


Câu hỏi 4: Theo anh/chị, công tác tạo động lực cho đội ngũ người lao động
của công ty hiện nay có những ưu điểm và hạn chế gì?
Công ty có ưu điểm là đội ngũ lãnh đạo trẻ, có trình độ và quan tâm đến đời
sống vật chất và tinh thần của nhân viên. Tuy nhiên, công ty có hạn chế là do nguồn
ngân sách còn hạn hẹp nên chế độ thưởng thường xuyên hay thường quý, tháng còn
chưa được thực hiện.
Câu hỏi 5: Theo anh/chị, cần áp dụng ngay những biện pháp gì để tạo động
lực cho người lao động của công ty?
Cần bổ sung nguồn thưởng và bổ sung thêm trang thiết bị lao động cho
người lao động.

113


Phụ lục 4 – CÁC BẢNG, BIỀU ĐỒ, HÌNH VẼ
Hình 3A – Biểu đồ phân phối của các thang đo
Thang đo Chính sách lƣơng

Thang đo Cơ sở vật chất


114


Thang đo Bầu không khí văn hóa

Thang đo Chính sách phát triển nghề nghiệp

115


Bảng 3B.01. Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha thang đo chính sách lƣơng
Case Processing Summary

Cases

N

%

Valid

120

100.0

Excludeda

0


.0

Total

120

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items

.694

5

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale

Variance

if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if

Deleted

Item Deleted


Correlation

Item Deleted

CSL1

12.48

3.243

.575

.585

CSL2

13.07

3.962

.427

.655

CSL3

13.07

3.340


.712

.543

CSL4

12.86

2.610

.766

.471

CSL5

12.39

4.963

-.060

.834

Bảng 3B.02. Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha thang đo cơ sở vật chất
Case Processing Summary

Cases

N


%

Valid

120

100.0

Excludeda

0

.0

Total

120

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

116


Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items


.567

4

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale

Variance

if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if

Deleted

Item Deleted

Correlation

Item Deleted

CSVC1

9.03

2.469

.351

.495


CSVC2

9.33

2.104

.654

.238

CSVC3

9.38

3.818

-.089

.745

CSVC4

9.11

1.829

.566

.272


Bảng 3B.03. Bảng phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo bầu
không khí văn hóa
Case Processing Summary

Cases

N

%

Valid

120

100.0

Excludeda

0

.0

Total

120

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items

.806

4

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale

Variance

if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if

Deleted

Item Deleted

Correlation

Item Deleted

KK1

10.08

6.020


.267

.887

KK2

9.38

4.186

.651

.743

KK3

9.95

4.266

.764

.695

KK4

9.68

2.978


.884

.605

117


Bảng 3B.04. Bảng phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo chính
sách phát triển nghề nghiệp
Case Processing Summary

Cases

N

%

Valid

120

100.0

Excludeda

0

.0

Total


120

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items

.670

4

Item-Total Statistics
Scale

Mean

if Scale Variance if Corrected

Item- Cronbach's Alpha

Item Deleted

Item Deleted

Total Correlation


if Item Deleted

CSNN1

10.48

4.975

.100

.810

CSNN2

10.53

3.713

.622

.505

CSNN3

10.96

3.553

.575


.520

CSNN4

10.85

3.036

.605

.484

Bảng 3B.05. Bảng phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo mức độ
hài lòng
Case Processing Summary

Cases

N

%

Valid

119

99.2

Excludeda


1

.8

Total

120

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items

.572

5

Item-Total Statistics
Scale

Mean

Item Deleted

if Scale Variance if Corrected
Item Deleted


Item- Cronbach's Alpha

Total Correlation

118

if Item Deleted


×