Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Đồ án định mức và đơn giá trong xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 55 trang )

GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

Đề bài : số 69
Câu 1: Đóng cừ gỗ kết hợp thủ công và cơ giới cấp đất II, chiều dài cừ 2,5m,
chiều dày cừ 7cm.
Câu 2: Sản xuất, lắp dựng khe giãn 2x4 (h=30cm) sẫn đỗ máy bay sử dụng thép
tròn trơn 22 một đầu nhúng bitum (AL.21100)
Câu 3: Đổ bê tông tƣờng dày 500mm bằng máy bơm bê tông tĩnh BSA 1005E,
tầng 1 (AF.32100).

T QU HỌC T P
Th i gi n th

hi n:

i m qu tr nh:

9

8

n

i m

ov :

Ng y


ov :

.....

1


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

MỞ ĐẦU
1. Định mức và quản lý định mức trong xây dựng
a) Định mức
ịnh mứ trong xây d ng l một môn kho họ thuộ lĩnh v kho họ th
nghi m về lượng Nó x
ịnh lượng h o phí
y u tố s n xuất (vật li u, nhân
ông, th i gi n sử dụng m y xây d ng ) l m r một ơn vị s n phẩm Vi h nh
th nh
hỉ v l
họn tiêu ịnh lượng trong s n xuất v qu n lý xây d ng l
qu tr nh ph t tri n
b) Quản lý định mức trong xây dựng
Về vấn ề qu n lý ịnh mứ xây d ng, Bộ Xây d ng hướng dẫn phương ph p
lập ịnh mứ d to n xây d ng v ông ố ịnh mứ xây d ng
Theo ó tại Nghi ịnh 3
5 N -CP quy ịnh về qu n lý hi phí ầu tư xây
d ng quy ịnh ụ th về vi qu n lý ịnh mứ xây d ng như sau:
- Trên ơ sở phương ph p lập ịnh mứ d to n xây d ng ủ Bộ Xây d ng,

Bộ qu n lý ông tr nh xây d ng huyên ng nh, Ủy n nhân dân ấp tỉnh tổ hứ
lập v ông ố ịnh mứ xây d ng ho
ông vi
ặ thù huyên ng nh ủ
ng nh v ị phương s u khi ó ý ki n thống nhất ủ Bộ Xây d ng ịnh kỳ h ng
năm gửi những ịnh mứ xây d ng ã ông ố về Bộ Xây d ng theo dõi, qu n lý
ịnh mứ xây d ng ượ ông ố quy ịnh tại Kho n ,
iều 9 Nghi
ịnh 3
5 N -CP quy ịnh về qu n lý hi phí ầu tư xây d ng l ơ sở
hủ
ầu tư sử dụng, vận dụng, th m kh o khi x
ịnh tổng mứ ầu tư xây d ng, d
to n xây d ng v qu n lý hi phí ầu tư xây d ng
-

- ối với
ông vi xây d ng hư ó trong h thống ịnh mứ d to n
xây d ng ượ ông ố hoặ ã ó trong h thống ịnh mứ d to n xây d ng ượ
ông ố nhưng chư phù hợp với yêu ầu kỹ thuật, iều ki n thi ông, i n ph p thi
ông ụ th ủ ông tr nh ượ th hi n như sau:
+ Chủ ầu tư tổ hứ x
ịnh
ịnh mứ d to n xây d ng mới, ịnh mứ
d to n xây d ng iều hỉnh hoặ vận dụng ịnh mứ d to n tương t ở
ông
tr nh ã v
ng th hi n, l m ơ sở qu n lý hi phí ầu tư xây d ng ông tr nh
+ ối với
gói thầu xây d ng sử dụng vốn ngân s h nh nướ th hi n

h nh thứ hỉ ịnh thầu th hủ ầu tư ph i o o ngư i quy t ịnh ầu tư xem xét
quy t ịnh trướ khi p dụng Riêng ối với ông tr nh xây d ng thuộ d n ầu tư
do Thủ tướng Chính phủ quy t ịnh ầu tư th Bộ trưởng Bộ qu n lý ng nh, Chủ tị h
Ủy n nhân dân ấp tỉnh quy t ịnh
+ Chủ ầu tư ượ thuê tổ hứ tư vấn qu n lý hi phí ủ iều ki n năng l
theo quy ịnh tại Nghị ịnh về qu n lý d n ầu tư xây d ng
lập, iều hỉnh,
thẩm tr
ịnh mứ d to n xây d ng tại Kho n 4 iều 9 Nghi ịnh
32/2015/N -CP quy ịnh về qu n lý hi phí ầu tư xây d ng
2


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

2. Giá và quản lý giá trong xây dựng
a) Giá
Tổng mứ ầu tư ủ d n xây d ng l to n ộ hi phí xây d ng ủ d n
ượ x
ịnh phù hợp với thi t k ơ sở v
nội dung kh
ủ B o o nghiên
ứu tiền kh thi ầu tư xây d ng
Tổng d to n xây d ng ông tr nh: l to n ộ hi phí ần thi t d tính
tư xây d ng ông tr nh, hạng mụ ông tr nh thuộ d n

ầu


ượ x
ịnh với gi i oạn thi t k kỹ thuật ối với thi t k 3 ướ , thi t k
n vẽ thi ông ối với thi t k
ướ v
ướ v l ăn ứ qu n lý hi phí xây
d ng ông tr nh
D to n xây d ng ông tr nh l to n ộ hi phí ần thi t
xây d ng ông
tr nh ượ x
ịnh ở gi i oạn th hi n d n phù hợp với thi t k kỹ thuật, thi t
k
n vẽ thi ông v
yêu ầu ông vi ph i th hi n ủ ông tr nh
b) Quản lý giá trong xây dựng
Chủ ầu tư căn ứ theo phương ph p x
hướng dãn ủ Bộ Xây d ng, yêu ầu kỹ thuật,
th ủ ông tr nh tổ hứ x
ịnh ơn gi hi ti
x
ịnh tổng mứ ầu tư, d to n v
hi phí
Chủ ầu tư ượ thuê
d ng ó ủ iều ki n năng l
xây d ng
ịnh mứ

ơ sở

x


ịnh gi xây d ng ông tr nh theo
iều ki n v iền ph p thi ông ụ
t v ơn gi tổng hợp l m ơ sở
ầu tư xây d ng

tổ hứ
nhân, tư vấn qu n lý hi phí ầu tư xây
theo quy ịnh tại Nghị ịnh về Qu n lý d n ầu tư
ịnh ịnh mứ d to n xây d ng ông trinh;

ịnh mứ kinh t kỹ thuật l ơ sở
qu n lý hi phí ầu tư xây d ng, l
ông ụ qu n trọng
tinh to n
tiêu huẩn về kỹ thuật, gi trị sử dụng ủ s n
phẩm, về hi phí ũng như
hi u qu kinh t - xã hội
ịnh mứ
số loại ông vi

hi phí l

ơ sở

x

ịnh gi xây d ng, d to n hi phí ủ một

C
ịnh mứ l ơ sở

ki m tr hất lượng về mặt kỹ thuật, ki m tr
hi phí v hi u qu về mặt kinh t - xã hội ủ
qu trinh s n xuất
C
ịnh mứ òn
m o s thống nhất n mứ ần thi t về mặt quố
gi ũng như về mặt quố t ối với
s n phẩm l m r
tạo iều ki n thuận lợi
ho qu tr nh s n xuất v tiêu thụ
s n phẩm trên thị trư ng
C

ịnh mứ n y òn ượ dùng l m phương n ối s nh ơ sở khi phân
tí h, l
họn
phương n s n xuất tối ưu C
ịnh mứ về hi phí òn
i u
diễn h o phí l o ộng xã hội trung nh khi tính to n v l
họn phương n
C
ịnh mứ v tiêu huẩn òn ó t dụng to lớn trong vi
ẩy mạnh ti n
ộ kho họ kỹ thuật, ho n thi n tr nh ộ tổ hứ s n xuất v qu n lý kinh t , th
hi n k hoạ h kinh t v ti t ki m hi phí xã hội
3


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG


SVTH: VŨ VĂN VINH

ơn gi phụ vụ ho ông t qu n lý vốn ầu tư xây d ng ủ
qu n lý hi phí s n xuất kinh do nh trong do nh nghi p xây d ng

hủ ầu tư v

3. Vài trò của định mức và đơn giá trong xây dựng
ịnh mứ kinh t , kỹ thuật nói hung v
ó tầm qu n trọng h t sứ lớn l o

ịnh mứ trong xây d ng nói riêng

Trướ h t, nó l ông ụ Nh nướ ti n h nh qu n lý kinh t v tổ hứ s n
xuất ở tầm vĩ mô, l ơ sở ph p lý u tiên về mặt kỹ thuật v về mặt kinh t ủ
Nh nướ
Thứ h i,
ịnh mứ n y l những ông ụ qu n trọng tính to n
huẩn về kỹ thuật, về gi trị sử dụng ủ s n phẩm, về hi phí ũng như về
qu kinh t - xã hội

tiêu
hi u

Thứ ,
ịnh mứ n y l
ơ sở
ki m tr hất lượng s n phẩm về
mặt kỹ thuật, ki m tr

hi phí v hi u qu về mặt kinh t - xã hội ủ
qu
tr nh s n xuất
Thứ tư,
ịnh mứ n y òn
m o s thống nhất n mứ ần thi t về
mặt quố gi ũng như về mặt quố t ối với
s n phẩm l m r
tạo iều ki n
thuận lợi ho qu tr nh s n xuất v tiêu thụ
s n phẩm trên thị trư ng
Thứ năm,
ịnh mứ n y òn ượ dùng l m phương n ối s nh ơ sở
khi phân tí h, l
họn
phương n s n xuất tối ưu C
ịnh mứ về hi phí òn
i u diễn h o phí l o ộng xã hội trung nh khi tính to n v l
họn phương n
Thứ s u,
ịnh mứ n y òn l
tính i n tử v tin họ hi n ại

tiền ề

p dụng

phương ti n m y

Thứ y,

ịnh mứ v tiêu huẩn òn ó t dụng to lớn trong vi
ẩy
mạnh ti n ộ kho họ kỹ thuật, ho n thi n tr nh ộ tổ hứ s n xuất v qu n lý kinh
t , th hi n hạ h to n kinh t v ti t ki m hi phí xã hội
Với ý nghĩ v tầm qu n trọng như vậy, ịnh mứ kỹ thuật ó
loại s u:
ịnh mứ mở rộng, ịnh mứ d to n, ịnh mứ d to n tổng hợp, ịnh mứ s n
xuất
Công t
ịnh mứ l một ông t rất qu n trọng như ta ã tr nh y ở trên
D trên
ịnh mứ húng t sẽ ti t ki m ượ l o ộng sống, l o ộng vật ho
kh v th i gi n vận h nh kh i th
thi t ị m y mó trong qu tr nh thi ông
Mụ í h uối ùng ủ
phương ph p s n xuất tiên ti n

ông t
ịnh mứ l nghiên ứu v
thú ẩy năng suất l o ộng

p dụng

4


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH


CHƢƠNG I
ĐỊNH MỨC VÀ XÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC TRONG XÂY DỰNG
1.1. Tổng quan về định mứcdự toán xây dựng công trình
1.1.1. Khái niệm, nội dung của định mức dự toán xây dựng công trình
1) Khái niệm, mục đích, yêu cầu của định mức.
Kh i ni m:
ịnh mứ d to n xây d ng ông tr nh (gọi tắt là định mức dự toán) l mứ
h o phí ần thi t về vật li u, nhân ông v m y thi ông v thi t ị thi ông ượ x
ịnh phù hợp với yêu ầu kĩ thuật, iều ki n thi ông v i n ph p thi ông ụ th
ho n th nh một ơn vị khối lượng ông t xây d ng ông tr nh như ụ th m 3
tư ng gạ h, m3 ê tông, m2 l t gạ h, tấn ốt thép,
m d i ọ v v từ khâu
huẩn ị n khâu k t thú ông t xây d ng (k
những h o phí ần thi t do yêu
ầu kỹ thuật v tổ hứ s n xuất m o thi ông xây d ng liên tụ , úng quy tr nh,
quy phạm kỹ thuật)
ịnh mứ d to n ượ lập trên ơ sở
quy huẩn, tiêu huẩn xây d ng; quy
phạm kỹ thuật về thi t k - thi ông – nghi m thu; mứ ơ giới hóa chung trong
ng nh xây d ng; tr ng thi t ị kỹ thuật; i n ph p thi ông v những ti n ộ kho
họ kỹ thuật trong xây d ng (
vật li u mới, thi t ị v ông ngh thi ông tiên
ti n v v )
Mụ

í h ủ

ịnh mứ d to n xây d ng ông tr nh

ịnh mứ d to n xây d ng ông tr nh( MDTXD): l ăn ứ lập ơn gi xây

d ng ông tr nh, l m ơ sở x
ịnh d to n hi phí xây d ng, tổng mứ ầu tư d
n ầu tư xây d ng ông tr nh v qu n lý hi phí ầu tư xây d ng ông tr nh
MDTXD l
Vi t N m.

ăn ứ

tính hênh l h vật li u theo quy ịnh hi n h nh ủ

MDTXD l ơ sở
huẩn ị, ân ối vật tư kỹ thuật ho vi th hi n d
n ầu tư xây d ng: loại vật li u n o? mu ở âu? mu trong nướ h y nhập khẩu,
số lượng
L
m
phí

ăn ứ
thẩm tr , thẩm ịnh về mặt số lượng h o phí
nguồn l
o hất lượng ông tr nh theo thi t k v góp phần hống th m nhũng, lãng

2) Cơ sở và nguyên tắc lập định mức dự toán xây dựng công trình
Cơ sở lập ịnh mứ :
lập ịnh mứ xây d ng ần ph i d

v o

ăn ứ hủ y u s u:


-C
ịnh mứ thi ông ơ sở về sử dụng vật li u, l o ộng, m y thi ông trong
xây d ng ông tr nh
-C

quy tr nh, quy phạm kỹ thuật về thi t k v thi ông
5


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG
- C thi t k mẫu, thi t k
bi n

i n h nh v hồ sơ thi t k

SVTH: VŨ VĂN VINH
ông tr nh xây d ng phổ

- T nh h nh tổ hứ , l lượng thi ông, tr ng thi t ị kỹ thuật ông ngh thi ông

ơn vị xây lắp
- K t qu

p dụng ti n ộ kho họ

ông ngh trong ng nh xây d ng

b. Một số nguyên tắ lập ịnh mứ xây d ng
- Nguyên tắc tổng hợp của định mức dự toán:

Qu tr nh xây d ng ông tr nh l s tổng hợp ủ nhiều loại ông t xây lắp
kh nh u như ông t
ất, , ê tông, nề, mộ , thép, lắp ặt ấu ki n thi t ị
Qu tr nh xây lắp tạo r một k t ấu ( ột, dầm, s n ) hoặ một ộ phận ông tr nh
(nền, móng, m i, mặt ư ng )
Mặt kh
nghề kh nh
l o ộng như
ốt thép), thợ

mỗi ông tr nh xây d ng sử dụng nhiều l o ộng ó huyên môn t y
u, ví dụ như: ho n th nh một k t ấu ê tong ần sử dụng
loại
thợ mộ (gi ông, lắp d ng v n khuôn), thợ sắt (gi ông, lắp d ng
ê tông (trộn, ổ ê tông ) v l o ộng
o dưỡng ê tông…

Vi nghiên ứu tính to n x
ịnh nhu ầu ần thi t về: vật li u, nhân ông,
m y mó thi t ị
thi ông trong ịnh mứ d to n d v o ịnh mứ thi ông
Kh với ịnh mứ thi ông, ịnh mứ d to n ượ tổng hợp hơn một ướ , nó
ượ x
ịnh trên một ơn vị khối lượng ông t xây lắp tương ối ho n
3
hỉnh( m xây tư ng gạ h, m3 ê tông, m2 l t gạ h nền ) ằng
h tổng hợp
ướ ông vi m trong ịnh mứ thi ông mỗi ướ ông vi
ó ượ tính riêng
ịnh mứ d to n lập trên ơ sở

mô h nh tính to n ã ượ ịnh h nh v sử
dụng i n ph p thi ông tiên ti n, kinh t …nh ó m o ượ tính úng ắn v
tiên ti n ủ ịnh mứ xây d ng
- Nguyên tắc lựa chọn phương pháp thi công
thi ông một k t ấu, một ộ phận ông tr nh hoặ một ông t xây lắp ó
th th hi n ằng nhiều phương ph p kh nh u(thủ ông, ơ giới hoặ ơ giới k t
hợp với thủ ông…)
ịnh mứ d to n
ông t xây lắp, k t ấu ông tr nh ượ tính to n trên
ơ sở iều ki n v i n ph p thi ông ặ trưng p dụng tương ối phổ i n trong
ông tr nh xây d ng m không l thuộ v o i n ph p ụ th n o ủ tổ hứ xây
lắp
3) Nội dung của định mức dự toán xây dựng công trình
Nội dung ủ ịnh mứ d to n xây d ng ông tr nh gồm loại h o phí: Mứ
h o phí vật li u, mứ h o phí nhân ông, mứ h o phí m y thi ông
- Mứ h o phí vật li u: L số lượng vật li u hính, vật li u phụ,
ấu ki n
hoặ
ộ phận r i lẻ, vật li u luân huy n (không k vật li u phụ ần dùng ho
m y mó , phương ti n vận huy n v những vật li u tính trong hi phí hung) ần
6


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

ho vi th hi n v ho n th nh một ơn vị khối lợng ông t
ấu tạo v o ông tr nh)


xây d ng (tr

ti p

Mứ h o phí vật li u trong ịnh mứ n y ã o gồm h o hụt vật li u ở khâu
thi ông; riêng ối với
loại t xây d ng ã k
n h o hụt do ộ dôi ủ
t
- Mứ h o phí l o ộng: L số ng y ông l o ộng ủ ông nhân tr
hi n khối lượng ông t xây d ng v ông nhân phụ vụ xây d ng

ti p th

Số lượng ng y ông ã o gồm l o ộng hính, phụ
th hi n v ho n
th nh một ơn vị khối lượng ông t xây d ng từ khâu huẩn ị n khâu k t thú ,
thu dọn hi n tr ng thi ông
Cấp ậ ông nhân trong ịnh mứ l ấp ậ
th m gi th hi n một ơn vị ông t xây d ng

nh quân ủ

ông nhân

- Mứ h o phí m y thi ông: L số sử dụng m y v thi t ị thi ông hính
tr ti p th hi n k
m y v thi t ị phụ phụ vụ ho n th nh một ơn vị khối
lợng ông t xây d ng
1.1.2. Hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình

Hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình gồm ba loại sau:
- ịnh mứ d to n xây d ng do Bộ Xây d ng ông ố: l ịnh mứ d to n
ông t xây d ng, lắp ặt phổ i n thông dụng, ó ở
ông tr nh xây d ng
Ví dụ: ịnh mứ d to n xây d ng ông tr nh - Phần xây d ng, Công ố kèm
theo văn n số 776 BXD -VP ng y 6 8
7 ủ Bộ Xây d ng;
ịnh mứ d to n xây d ng ông tr nh - Phần lắp ặt, Công ố kèm theo văn
n số 777 BXD - VP ng y 6 8
7 ủ Bộ Xây d ng
- ịnh mứ d to n xây d ng do
Bộ( ó xây d ng huyên ng nh) UBND
tỉnh ông ố: l ịnh mứ d to n ho
ông t
hư ó trong h thống ịnh
mứ do Bộ Xây d ng ông ố
Ví dụ: ịnh mứ d to n huyên ng nh lắp ặt thi t ị nh m y nhi t i n, n
h nh kèm theo Quy t ịnh số 38 4 Q - BCN ng y 6
6 ủ Bộ Công
nghi p
ịnh mứ d to n huyên ng nh ông t lắp ặt ư ng dây t i i n v lắp ặt
trạm i n p i n, n h nh kèm theo 6 6 Q –BCT v số 6 6 Q - BCT ng y
14/1
8 ủ Bộ Công thương;
ịnh mứ d to n XD huyên ng nh ưu hính viễn thông, n h nh kèm theo
Quy t ịnh số 3
5 Q - BCVT ng y 9 7
5 ủ Bộ Bưu hính viễn thông
- ịnh mứ d to n xây d ng ông tr nh: l những ịnh mứ d to n ủ tất
c

ông t xây d ng, xây lắp ần thi t phù hợp với yêu ầu kỹ thuật, iều ki n thi
ông v i n ph p thi ông ủ ông tr nh l m ơ sở lập ơn gi xây d ng ông
tr nh

7


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

1.2. Các phƣơng pháp lập định mức dự toán xây dựng công trình
1.2.1. Trình tự lập
Bước 1: Lập d nh mụ ông t xây d ng hoặ k t ấu ông tr nh, th hi n
yêu ầu kỹ thuật, iều ki n, i n ph p thi ông hủ y u v x
ịnh ơn vị tính phù
hợp
D nh mụ ông t xây d ng hoặ k t ấu ông tr nh ượ x
ịnh từ yêu ầu
ủ ịnh mứ d to n, theo kh năng th hi n
ông t xây d ng hoặ k t ấu,
xem xét mối liên h giữ
ông t xây d ng th hi n ở gi i oạn thi t k
nh
gi tính o qu t, mứ ộ tổng hợp v ầy ủ khi x
ịnh h thống d nh mụ
Bước 2: X
ịnh th nh phần ông vi khi ắt ầu n khi ho n th nh, phù
hợp với yêu ầu kỹ thuật, iều ki n, i n ph p thi ông v phạm vi th hi n ông
vi

ịnh mứ ông t xây d ng hoặ k t ấu ượ quy ịnh o gồm nhiều th nh
phần v khâu ông vi th hi n khi ắt ầu n khi ho n th nh khối lượng ông
t xây d ng hoặ k t ấu
ịnh mứ d to n ho
ịnh mứ thi ông ủ từng
ông t xây d ng hoặ k t
th nh phần hi phí ần thi t
Bước 3: Tính to n x
ông v thi t ị thi ông

ông t xây d ng hoặ k t ấu ượ tổng hợp từ
phần v khâu ông vi V vậy x
ịnh th nh phần
ấu ó tầm qu n trọng trong vi tính úng, tính ủ
th hi n ông t xây d ng hoặ k t ấu ó
ịnh th nh phần h o phí về vật li u, nhân ông, m y thi

Nội dung gồm:
- Tính to n h o phí về vật li u
- Tính to n h o phí về nhân ông
- Tính to n h o phí về m y v thi t ị thi ông
1.2.2. Các phương pháp lập
1) Lập định mức dự toán xây dựng công trình theo phương pháp bấm giờ
- Kh i ni m: Phương ph p ấm gi l phương ph p nghiên ứu th i gi n h o
phí th hi n ộ phận ủ
ướ ông vi lặp i lặp lại trong l m vi
ằng
hx
ịnh hợp lý k t ấu
ộ phận ủ

ướ ông vi v th i hạn th
hi n
ộ phận ướ ông vi
ó iều n y ho phép x
ịnh th i gi n t
nghi p ho một ơn vị s n phẩm v h o phí th i gi n l o ộng ho từng ộ phận
tính to n ân ối dây truyền s n xuất
- Mụ

í h:

+ Cung ấp t i li u xây d ng ịnh mứ , tiêu huẩn th i gi n t
+ Nghiên ứu phương ph p l m vi

nghi p

tiên ti n

+ Ph t hi n nghuyên nhân không ho n th nh ịnh mứ v ki m tr
mứ ã xây d ng

ịnh

8


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG
-C

h nh thứ


SVTH: VŨ VĂN VINH

ấm gi :

+ Bấm gi liên tụ : Bấm liên tụ từ th i i m ắt ầu ông vi
thú ông vi
ó

n lú k t

+ Bấm gi
riêng i t

một

họn lọ : Nghiên ứu

ộ phận ủ

ướ

ông vi

+ Bấm gi ghép: giống như ấm gi họn lọ nhưng ghép
th o t
một nhóm, d v o th i hạn ủ nhóm tính to n th i hạn ủ từng ông t

h


th nh

- Dụng ụ ấm gi :
+ Bấm gi theo th i gi n hi n: họn loại ồng hồ giây h i kim
+ Bấm gi

họn lọ : dùng ồng hồ một dây một kim

- Tr nh t ti n h nh ấm gi :
Bước 1: Chuẩn ị ấm gi
+X

ịnh mụ

í h ấm gi

họn ối tượng qu n s t thí h hợp

+ Chọn ối tượng kh o s t thí h hợp với mụ tiêu trên
+X

ịnh r nh giới giữ

+X

ịnh số lần ấm gi

ộ phận v

ướ


ông vi

ần thi t ho mỗi ộ phận ướ

ông vi

Bước 2: Ti n h nh ấm gi
Bước 3: Tổng hợp t i li u thu ượ v phân tí h nghiên ứu
Bước 4: K t luận
- Ưu nhượ

i m ủ phương ph p:

+ Ưu i m: Có ộ hính x

o về th i gi n th

hi n ông t

+ Nhượ i m: phụ thuộ v o mứ ộ hính x
ủ ngư i ông nhân khi th
hi n ông t , phụ thuộ v o dụng ụ ấm gi Không xem lại ượ ông t
ã ấm
gi ượ th hi n như th n o, ó úng kỹ thuật không
2) Lập định mức dự toán xây dựng công trình theo phương pháp chụp ảnh
- Kh i ni m: hụp nh th i gi n l m vi l phương ph p qu n s t tr ti p qu
tr nh th hi n ông vi
ủ ông nhâ, hụp nh nghiên ứu tất
loại h o phí

th i gi n ủ ông nhân v thi t ị trong một th i gi n nhất ịnh
- Mụ í h: nghiên ứu t nh h nh sử dụng th i gi n l m vi , ph t hi n
th i gi n lãng phí, t m nguyên nhân v ề xuất i n ph p khắ phụ

loại

+ Cung ấp t i li u xây d ng ịnh mứ , xây d ng tiêu huẩn th i gi n huẩn
k t, th i gi n nhu ầu, th i gi n ngừng thi ông
+ Chụp nh th i gi n l m vi
nghi m s n xuất ủ ông nhân tiên ti n
-C

h nh thứ

ó t i li u phụ vụ ho nghiên ứu kinh
phổ i n rộng rãi

hụp nh
9


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

+ Chụp nh nhân: l phương ph p nghiên ứu kh o s t to n ộ th i gi n l o
ộng ủ ông nhân trong suất l m vi
C

ướ ti n h nh:

Bước 1: Chuẩn ị kh o s t
Bước 2: Ti n h nh qu n s t thu thập số li u
Bước 3: Tổng hợp t i li u thu ượ v phân tí h nghiên ứu
Bước 4: K t luận

- Ưu i m: Ghi hép ầy ủ, tỉ mỉ to n ộ hoạt ộng ủ ông nhân ũng như
h o phí th i gi n trong ; t i li u thu ượ phong phú, giúp ph t hi n hính x th i
gi n lãng phí t m r nguyên nhân gây lãng phí th i gi n; X
ịnh ượ t nh h nh tổ
hứ v phụ vụ nơi l m vi từ ó ó h nh thứ tổ hứ v phụ vụ hợp lý
- Nhượ i m: tốn nhiều th i gi n, một ông nhân ph i ó một n ộ ịnh
mứ theo dõi suốt
l m vi
+ Chụp nh nhóm ng y l m vi :
- Chụp nh tổ nhóm ng y l m vi l phương ph p nghiên ứu t nh h nh sử
dụng th i gi n l m vi ủ một nhóm ông nhân trong suốt l m vi
-C
ướ :
Bước 1: Chuẩn ị kh o s t
Bước 2: Ti n h nh qu n s t thu thập số li u
Bước 3: Tổng hợp t i li u thu ượ v phân tí h nghiên ứu
Bước 4: K t luận
- Ưu i m: Cùng một lú một ngư i qu n s t ó th theo dõi ượ nhiều ông
nhân, vi ghi hép phân tí h ơn gi n
-Nhượ i m: Không x
ịnh ượ
khó khăn khi t m i n ph p loại trừ
3) Lập ịnh mức d to n ho ông t
Bước 1: Lập danh mụ
Lập danh mụ

ịnh mứ xây d ng
mới ph i th hi n rõ
thi ông hủ y u củ
Bước 2: X

ông t

ụ th nguyên nhân gây lãng phí nên ó

xây d ng hư

ó ịnh mức

xây d ng hoặc k t cấu

ông t xây d ng hoặc k t cấu mới củ ông tr nh hư ó trong
ượ ông ố. Mỗi danh mụ ông t xây d ng hoặc k t cấu
ơn vị tính khối lượng v yêu cầu kỹ thuật, iều ki n, bi n ph p
ông t hoặc k t cấu.

ịnh th nh phần ông vi c

Th nh phần ông vi c ph i nêu rõ
ướ ông vi c th c hi n của từng ông
oạn theo thi t k tổ chứ dây truyền ông nghi thi ông từ khi bắt ầu n khi
ho n th nh, phù hợp với iều ki n, bi n ph p thi ông v phạm vi th c hi n ông t
hoặc k t cấu.
10



GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG
Bước 3: Tính to n x

SVTH: VŨ VĂN VINH

ịnh h o phí vật li u, nhân ông, m y thi ông

Tính theo một trong 3 phương ph p:
- PP : Tính to n theo

thông số kỹ thuật trong xây dây truyền ông ngh

- PP : Tính to n theo số li u thống kê – phân tí h
-PP3: Tính to n theo kh o s t th c t
Bước 4: Lập
ịnh mứ trên ơ sở tổng hợp
li u, nhân ông v m y thi ông
Mỗi ti t ịnh mức gồm 2 phần: th nh phần ông vi

kho n mụ h o phí về vật
v

ng ịnh mức

- Ưu i m: phương ph p tính hính x , ầy ủ.
- Nhượ

i m: mất nhiều th i gi n, ông sức.

4) Lập định mức dự toán xây dựng công trình bằng cách vận dụng có điều chỉnh

các định mức đã công bố
Khi vận dụng ịnh mứ xây d ng ã ông ố, nhưng do iều ki n thi ông hoặc
yêu ầu kỹ thuật củ ông tr nh hoặc c ba y u tố n y ó một thông số hư phù hợp
với quy ịnh trong ịnh mứ xây d ng ượ ông ố th iều chỉnh
th nh phần
h o phí vật li u, nhân ông, m y thi ông ó liên qu n ho phù hợp với ông tr nh.
- Cơ sở iều chỉnh: d v o iều ki n, bi n ph p thi ông, yêu ầu kỹ thuật v
ti n ộ thi ông ủ ông tr nh
- Phương ph p iều chỉnh:
Ti n h nh iều chỉnh về: hi phí vật li u, hi phí nhân ông v m y thi ông
+ iều chỉnh h o phí vật li u:
Căn ứ quy ịnh, tiêu huẩn của thi t k củ ông tr nh
h o phí vật li u

tính to n hi u chỉnh

ối với bi n ph p thi ông th hi u chỉnh
y u tố th nh phần trong ịnh mức
ông ố theo
h tính to n h o phí từ bi n ph p từ thi t k bi n ph p thi ông hoặc
theo kinh nghi m củ huyên gi , hoặc tổ chứ huyên môn
+ iều chỉnh h o phí nhân ông
Tăng, gi m th nh phần nhân ông trong ịnh mứ ông ố v tính to n h o phí
theo iều ki n tổ chứ thi ông hoặc theo kinh nghi m củ huyên gi v
tổ chức
huyên môn
+ iều chỉnh h o phí m y thi ông
Trư ng hợp th y ổi do iều ki n thi ông ( ị h nh khó, dễ, ti n ộ nhanh,
chậm ) th tính to n iều chỉnh hi phí tăng, gi m trị số ịnh mứ theo iều ki n tổ
chứ thi ông hoặc theo kinh nghi m củ huyên gi ,

tổ chứ huyên môn
Trư ng hợp th y ổi do tăng hoặc gi m ông suất m y thi công th
theo nguyên tắc: công suất tăng thì giảm trị số định mức và ngược lại.

iều chỉnh

11


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

-Ưu i m: tính theo phương ph p n y ơn gi n, nh nh, không tốn nhiều ông
sức.
-Nhượ

i m: do ăn ứ ịnh mứ

ũ nên tính hính x

không

mb o

5) Lập định mức bằng cách áp dụng định mức dự toán công tác xây dựng đã có
ối với
ông t xây d ng, lắp ặt...củ ông tr nh ó yêu ầu kỹ thuật,
iều ki n thi ông, i n ph p thi ông tương t yêu ầu kỹ thuật, iều ki n thi ông,
bi n ph p thi ông ủ ịnh mức d to n ã ó th p dụng ịnh mứ ã ó

1.2.3. Lựa chọn phương pháp lập
Trong phạm vi ồ n ịnh mứ v ơn gi , l
họn phương ph p “ Lập định
mức dự toán xây dựng công trình bằng cách vận dụng có điều chỉnh các định mức
đã công bố” xây d ng ịnh mứ ho
ông t v tính theo phương ph p n y
ơn gi n, nh nh, không tốn nhiều ông sức, dễ d ng tra trong bộ ịnh mứ ó sẵn .
1.3. Lập một một số định mức dự toán xây dựng công trình cụ thể
Câu 1: Đóng cừ gỗ kết hợp thủ công và cơ giới cấp đất II, chiều dài cừ 2,5m,
chiều dày cừ 7cm.
Tra trong “ ịnh mứ d to n XD ông tr nh” ông ố kèm theo văn n số
1776/BXD-VP ng y 6 8
7 ủ BXD D v o mã hi u ịnh mứ AC.11000 quy
ịnh mứ h o phí ho ông t
óng ọ ừ gỗ.
óng ọ

ừ ằng thủ ông
ơn vị tính: 100m
Chiều d i ọ (cm)


hi u

Công t xây
lắp

Th nh phần
h o phí


ơn
vị

8

>8

Cấp ất

Cấp ất

I

II

I

II

Vật liệu

AC.11
3

Loại


Chiều
d i ọ
4m


Cọ

m

105

105

105

105

Cây hống

cây

1,55

1,55

1,55

1,55

Gỗ v n

m3

0,011 0,011 0,011


0,011

Vật li u
kh

%

2,5

2,5

2,5

2,5

12


GVHD:ThS. NGUYN THU HNG
Nhõn cụng
3,5/7

SVTH: V VN VINH
ụng

31,50 38,20 32,10

11
AC


3

: úng

12

21

0,20

22

g ng gii
n v tớnh: 100m

Mó hi u
AC.123

Cụng t
xõy lp

Th nh phn h o phớ

Cp t

n v
I

II


úng

Vt liu

g

C g

m

105

105

Vt li u kh

%

1,0

1,0

Nhõn cụng 3,5/7

ụng

6,20

6,54


ca

3,10

3,27

11

12

Mỏy thi cụng
M y úng

L

hn k t hp úng

+ Nhõn ụng

%: NC =

, T

ng th ụng k t hp gii :
% x 38, +9 % x 6 54= 9 7 6 ( ụng)

+ M y thi ụng 9 %: MTC = 9 % x 3 7 = 943(
T


mó hi u nh m mi

)

ng (trang 21).

Cõu 2. Sn xut, lp dng khe gión 2x4 (h=30cm) sn mỏy bay s dng thộp
trũn trn 22 mt u nhỳng bitum (AL.21100)
AL.21100 Sản xuất, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết,
khe tăng c-ờng đ-ờng lăn, sân đỗ

Th nh phn ụng vi :Chun thi t v l m s h mt ng, t khe theo ỳng yờu
u k thut, ho n thi n v thu dn mt ng s u khu thi ụng

13


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH
ơn vị tính:


hi u

Công t
xây lắp

Th nh phần h o
phí


Khe
ơn co
vị
1*4

Khe
giãn
2*4

Khe
ng m
liên
k t

m

Khe
tăng
ư ng

2*4

AL.211 Lắp ặt
Vật liệu
khe co,
Thép tròn fi 25
khe giãn
(h=30cm), Thép tròn fi 8
khe ng m

Gỗ v n
liên k t

Que h n
ư ng
lăn, sân
Nh
ư ng
ỗ ư ng
Vật li u kh
bay

kg

53,880 75,430 17,900 97,33

kg

54,400 76,160 19,590 25,53

m3

0,008

0,117

-

-


kg

0,190

0,260

0,090

0,570

kg

1,090

1,510

3,940

-

%

2,0

2,0

2,0

2,0


công 3,50

4,90

2,50

6,50

M y ph t i n
30kw

ca

0,010

0,014

0,010

0,250

M y kho n ê
tông ≤3 mm

ca

0,040

0,060


0,040

-

M y ắt uốn thép
5kw

ca

0,010

0,014

0,010

0,250

M y h n 23kw

ca

0,010

0,014

0,010

0,23

11


12

13

14

Nhân công bậc
3.5/7
Máy thi công

Theo yêu ầu ề i: Sản xuất, lắp dựng khe giãn 2x4 (h=30cm) sẫn đỗ máy bay sử
dụng thép tròn trơn 22 một đầu nhúng bitum o gồm VL, NC, MTC l m lưới
thép gi ố sử dụng thép tròn Φ , nên ịnh mứ ần th y th thép Φ 5 ằng thép
Φ22 theo úng yêu ầu ặt r (mã hi u ịnh mứ ổ sung AL
)
14


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

Về vật li u:
Do k t ấu không th y ổi nên số lượng thép không th y ổi V ti t di n th nh gi m
nên số th nh tăng v vẫn giữ nguyên khối lượng
+ Do nhúng Bitum nên t sẽ th y vật li u nh
Di n tí h nhúng nh
Snhúng Φ 25=
Di n tí h nhúng nh

Snhúng Φ 22=

ư ng ằng Bitum

ư ng ho th nh thép Φ 5 l :

x d25 x =

x 0.025 x3.14=0.76(m2)

ư ng ho th nh thép Φ 5 l :

x d22 x =

x 0.022 x3.14=0.87(m2)

Từ ó t nội suy ược số kg Bitum l : KLBitum =

=1.73 (kg)

Về nhân ông:
Do ti t số lượng th nh thép th y ổi ( tăng lên ) nên số ông ắt thép( nhân ông) sẽ
tăng theo v ụ th như s u:
D v o ịnh mứ
v Φ22:

3 9 Q -BXD

6t


Số mét d i ủa thanh Φ 5 l : L25=

=

=19,5 (m)

Số mét d i ủa thanh Φ

=

= 25,3 (m)

T

ó tỷ số:

l : L22=

ó

ng trọng lượng thép tròn với Φ25

=0,77

Vậy số nhân ông sẽ th y ổi l : N22=

=6,3 ( ông)

15



GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

Về m y thi ông: lượng h o phí m y th y ổi theo th y ổi loại thép như trên l
không ng k
Như vậy t

ó

ng ịnh mứ mới ở

ng (trang 20).

Câu 3: Đổ bê tông tường dày 500mm bằng máy bơm bê tông tĩnh BSA 1005E,
tầng 1 (AF.32100).
Tr trong “ ịnh mứ d to n XDCT” ông ố kèm theo văn n 776 BXD–VP
ng y 6 8
7 ủ Bộ Xây d ng D v o mã hi u ịnh mứ mã AF.32100 đổ bê
tông tường:
ơn vị tính : 1m3
Chiều d y (cm)

hi u

Công
t xây
lắp


Th nh phần h o phí

45

ơn
vị

>45
Chiều

4

16

o (m)
4

16

Vật li u

AF.321 Bê tông
tư ng

Vữ

m3

1,015 1,015 1,015


1,015

Gỗ v n ông t

m3

0,049 0,049 0,020

0,020

kg

0,199 0,199 0,048

0,048

i

0,871 0,871 0,352

0,352

inh
inh ỉ
Vật li u kh

%

2


2

2

2

Nhân ông 3,5/7

ông

2,56

3,22

2,28

2,94

ca

0,033 0,033 0,033

0,033

ca

0,18

0,18


0,18

0,18

%

1

1

1

1

10

20

30

40

M y thi ông
M y ơm BT 50
m3/h
M y ầm dùi 1,5W
M y kh

16



GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

Theo yêu ầu ề i sử dụng m y ơm ê tông tĩnh BSA- 5E
ổ ê tông tư ng
3
d y 5 mm Trong ịnh mứ sử dụng loại m y ơm ê tông 5 m h m loại m y
BSA- 5E hỉ ó 47 m3/h nên ịnh mứ ần sử lại như s u
T

ó ịnh mứ sử dụng m y

Máy bơm bê tông tĩnh BSA 1005E
ây l m y ơm ê tông tĩnh tại loại ượ tiêu huẩn ho
s n xuất h ng
loạt v dùng
ơm
loại ê tông nh thư ng ó lưu lượng ơm o dưới 54
м3 h Dễ d ng di huy n trong phạm vi ông trư ng nh ó trọng lượng nhỏ v
kho ng s ng gầm m y lớn, v ó hi u qu kinh t o

D - Dẫn ộng ằng ộng ơ iêzel
E - Dẫn ộng ằng ộng ơ i n
DSV - Gi m âm

Thông số kỹ thuật:
Lưu lượng m x
Áp l

ơm m x
Kí h thướ hạt ốt li u
max
Chiều o ơm max
Tầm x ơm m x, m
ư ng kính xi l nh
H nh tr nh pistông
Công suất ộng ơ

25-35 мм

5 м
80-9 м
8 мм
мм
45 кw
4873х 644х 5
Kí h thướ (D х R х C)
мм
Trọng lượng

ịnh mứ năng suất:

BSA 1005 E
47 м3 h
55 bar

2600 кg

NS50= 50x1.13=56.5

NS47= 47x1.13=53.11
K =

=

=0.94

Về vật li u: Giữ nguyên h o phí vật li u do th y ổi m y không nh hương
vật li u

n

Về nhân ông:
Mứ h o phí nhân ông: NCs = NC : K = 2,28 : 0,94 = 2,43 ( ông)
Trong ó:
- NCs : h o phí nhân ông ượ sử

ổi s u khi th y m y ơm ê tông
17


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG
- NC: h o phí nhân ông trong văn

SVTH: VŨ VĂN VINH
n 776 BXD–VP mã hi u AF 3

- K : h số iều hỉnh
Về m y thi ông
Mứ h o phí m y ơm ê tông: Ms 1 = MBT : K = 0,033 : 0,94 = 0,035 (ca)

Trong ó:
- Ms h o phí m y ơm ê tông s u khi th y m y
- MBT: h o phí m y ơm ê tông BT 5 m3 h
- K : h số iều hỉnh
Mứ h o phí m y ầm dùi: Ms 2 = (0,035x0.18)/0,033=0,19( ca)
Như vậy t

ượ mã iều h nh mới ở

ng 3 (trang 20).

1.4. Trình bày định mức dự toán xây dựng công trình cụ thể
1.4.1. Các quy định về mã hiệu, thành phần công việc và thành phần hao phí trong
bảng định mức
Quy ịnh về mã hi u
C
ông t trong
tập ịnh mứ do Bộ Xây d ng ông ố hi n n y ượ
nh mã theo nguyên tắ k t hợp hữ v số ( ký t hữ v 5 hữ số), ượ phân
ịnh vùng v mỗi một ký t trong mã ó một v i trò ố ịnh C ký t ó ý nghĩ
như s u:
Chữ i thứ h i th hi n Chương trong Phần B ng hữ i ó 6 ký t , n u sử
dụng h t sẽ th hi n ượ 6 hương Trong tương l i những ngư i l m ịnh mứ
mong muốn ông ố ượ nhiều ộ ịnh mứ ho
loại ông t hơn so với hi n
n y, nên ần ph i tính to n lưu trữ
Nhóm h i hữ số ầu th hi n nhóm – loại ông t

(từ


-99 nhóm loại ông

t )
Nhóm

hữ số òn lại th hi n loại ông t

ụ th (từ

-999 ông t )

1.4.2. Trình bày các định mức
Bảng 1: Mã hi u ịnh mứ “Đóng cừ gỗ kết hợp thủ công và cơ giới cấp đất II,
chiều dài cừ 2,5m, chiều dày cừ 7cm”.
Th nh phần ông vi

:

Lắp d ng th o dỡ gi n d o, úng theo yêu ầu kỹ thuật, vận huy n ọ trong phạm
vi 30m
18


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH
ơn vị:

m


Ki u óng ọ

hi u
AC.123

Công t

xây lắp

óng ọc gỗ

Th nh phần h o phí
Vật liệu
Cọ gỗ
Cây hống
Gỗ v n
Vật li u kh
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
M y óng ọ , T

ơn
vị

Cơ giới

m
ây
m3
%

ông

105
1,55
0,011
2,5
6,54

105
1,55
0,011
1,0
9,706

ca

3,27

2,943

12

12a

Bảng 2 :S n xuất, lắp d ng khe giãn x4 (h=3 m) sẫn ỗ m y
tròn trơn
một ầu nhúng itum

Thủ ông+
Cơ giới


y sử dụng thép

Th nh phần ông vi :
Chuẩn ị gi ư ng ốt thép;lắp d ng
ộ phận khe o,khe giãn, khe ng m liên
ki t, khe tăng ư ng theo úng yêu ầu kỹ thuật
ơn vị tính:

hi u

AL.211

Công t
lắp

xây

Lắp ặt khe
o, khe giãn
(h=30cm),
khe ng m liên
k t ủ ư ng
lăn, sân ỗ
ư ng y

m

Th nh phần h o phí


ơn
vị

Vật liệu
Thép tròn fi 5
Thép tròn fi
Thép tròn fi 8
Gỗ v n
Que h n
Nh
ư ng
Bitum
Vật li u kh
Nhân công bậc 3.5/7
Máy thi công

kg
kg
kg
m3
kg
kg
kg
%
công

75,430
76,160
0,117
0,260

1,510
2,0
4,9

75,430
76,160
0,117
0,260
1,73
2,0
6,3

M y ph t i n 3 kw

ca

0,014

0,014

Khe giãn x4

19


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG
M y kho n
≤3 mm

SVTH: VŨ VĂN VINH

ê tông

ca

0,060

0,060

M y ắt uốn thép 5kw

ca

0,014

0,014

M y h n 3kw

ca

0,014
12

0,014
12a

c) ổ ê tông tư ng d y 5 mm ằng m y ơm ê tông tĩnh BSA

5E, tầng
ơn vị: m3



hi u

AF.321

Công t
xây lắp

Th nh phần h o phí

Bê tông
tư ng

Vật liệu
Vữ
Gỗ v n ông t
inh
inh ỉ
Vật li u kh
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
M y ơm BSA-1005E 47 m3/h
M y ầm dùi ,5W
M y kh

ơn vị

Chiều


o(m)





m3
m3
kg
i
%
công

1015
0,020
0,048
0,352
2
2,28

1015
0,020
0,048
0,352
2
2,43

ca
ca
%


0,033
0,18
1

0,035
0,19
1

30

30a

20


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

CHƢƠNG II
ĐƠN GIÁ VÀ XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ TRONG XÂY DỰNG
ĐƠN GIÁ VÀ XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ TRONG XÂY DỰNG
2.1. Tổng quan về đơn giá xây dựng công trình
2.1.1. Khái niệm, nội dung của đơn giá xây dựng công trình
) Kh i ni m, yêu ầu ủ
) Kh i ni m ủ

ơn gi xây d ng ông tr nh


ơn gi xây d ng ông tr nh

H thống gi xây d ng ông tr nh o gồm: ơn gi xây d ng hi ti t ủ
ông tr nh v gi xây d ng tổng hợp ượ dùng
lập, iều hỉnh hi phí xây
d ng trong tổng mứ ầu tư, d to n ông tr nh
Gi xây d ng ông tr nh ượ tính to n riêng phù hợp với yêu ầu ông vi ,
iều ki n thi ông, i n ph p thi ông, thí h hợp với ặ thù ông tr nh, iều ki n
s n xuất, ung ấp vật tư, vật li u xây d ng ho từng loại ông tr nh, l m ơ sở
lập d to n theo thi t k ủ ông tr nh, gi gói thầu v qu n lý hi phí d n ầu
tư xây d ng ông tr nh
- ơn gi xây d ng hi ti t ủ ông tr nh
ơn gi xây d ng hi ti t ủ ông tr nh l
hợp gồm to n ộ hi phí tr ti p về VL,NC,MTC
lượng ông t xây d ng

hỉ tiêu kinh t -kĩ thuật tổng
ho n th nh một ơn vị khối

ơn gi xây d ng hi ti t ủ ông tr nh th hi n hi phí về vật li u, l o
ộng v m y thi ông ho n th nh một ơn vị khối lượng ông t xây d ng như
1m3 tư ng gạ h, m3 ê tông,…từ khâu huẩn ị n khâu k t thú ông t xây
d ng (k
những h o phí ần thi t do yêu ầu kỹ thuật v tổ hứ s n xuất nhằm
m o thi ông xây d ng liên tụ , úng quy tr nh, quy phạm kỹ thuật)
ơn gi xây d ng hi ti t ủ ông tr nh ượ x
ịnh từ ịnh mứ xây
d ng ủ ông tr nh, gi vật tư, vật li u, ấu ki n xây d ng, gi nhân ông, gi
m y v thi t ị thi ông v
y u tố hi phí ần thi t kh phù hợp với mặt ằng

gi thị trư ng khu v xây d ng ông tr nh tại th i i m x
ịnh v
quy ịnh
kh
ó liên qu n hoặ x
ịnh trên ơ sở gi thị trư ng
ơn gi xây d ng hi ti t ủ ông tr nh ượ x
ịnh ho
ông t xây
d ng ụ th ủ ông tr nh, l m ơ sở
x
ịnh d to n xây dưng ông tr nh v
d to n gói thầu xây d ng
- ơn gi xây d ng tổng hợp ông tr nh

21


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

Gi xây dưng tổng hợp l hỉ tiêu kinh t - kỹ thuật o gồm to n ộ hi phí ần
thi t ho n th nh một loại nhóm ông t xây d ng, một ơn vị k t ấu ộ
phận ủ ông tr nh
Gi xây d ng tổng hợp ượ tính ho nhóm, loại ông t xây d ng, ơn vị
k t ấu hoặ ộ phận ông tr nh v ượ tổng hợp từ
loại ơn gi hi ti t ủ
ông tr nh
Gi xây d ng tổng hợp ượ x

d ng hi ti t ủ ông tr nh

ịnh trên ơ sở tổng hợp

Gi xây d ng tổng hợp ượ dùng l m ơ sở
tổng mứ ầu tư xây d ng
) Yêu ầu ủ

x

ơn gi xây

ịnh d to n xây d ng,

ơn gi xây d ng ông tr nh

Gi xây d ng ông tr nh ph i th hi n ầy ủ ặ i m ông tr nh, vị trí thi ông,
yêu ầu kĩ thuật iều ki n thi ông, i n ph p thi ông, h ộ hính s h v ằng
gi
thị trư ng tại th i i m thi ông xây d ng ông tr nh
ơn gi xây d ng ông tr nh ượ lập trên ơ sở gi thị trư ng hoặ mứ
h o phí ần thi t về VL, NC, MTC
ho n th nh một ơn vị khối lượng ông t
xây d ng v
y u tố hi phí ó liên qu n ụ th
n ông tr nh như s u:
+ Gi vật li u xây d ng ượ x
ịnh phù hợp với tiêu huẩn , hủng
loại v hất lượng vật li u sử dụng ho ông tr nh xây d ng ụ th Gi vật
li u xây d ng x

ịnh trên ơ sở gi thị trư ng do tổ hứ ó hứ năng
ung ấp, o gi ủ nh s n xuất, thông tin gi ủ nh ung ấp hoặ gi
ã ượ p dụng ho
ông tr nh kh
ó tiêu huẩn, hất lượng tương t
Gi vật li u n hi n trư ng xây lắp ượ tính theo phương ph p lập ơn gi
xây d ng ông tr nh;
+ Gi nhân ông xây d ng ượ x
ịnh trên ơ sở tính úng, tính ủ
tiền lương nhân ông v phù hợp với mặt ằng thị trư ngl o ộng phổ i n
ủ từng khu v , tính theo từng ng nh nghề ần sử dụng;
+ Gi
m y v thi t ị thi ông ượ x
ịnh theo ông tr nh ụ th
v theo phương ph p do Bộ Xây d ng hướng dẫn hoặ theo mặt ằng thị
trư ng phổ i n
- ối với những ông tr nh xây d ng (k
ông tr nh sử dụng nguồn
vốn ODA) ó yêu ầu sử dụng l o ộng nướ ngo i, vật tư, vật li u nhập khẩu,
thi t ị thi ông nhập khẩu v
yêu ầu ặ thù kh th ơn gi xây d ng
ượ lập ổ sung
hi phí theo iều ki n th t v ặ thù ủ ông tr nh
) Nội dung ủ ơn gi xây d ng ông tr nh
a)Nội dung của đơn giá xây dựng chi tiết
Nội dung
hi phí trong ơn gi hi ti t o gồm to n ộ những hi phí
tr ti p (những hi phí ó liên qu n tr ti p tạo nên th th ông tr nh)
Những hi phí tr


ti p

o gồm:
22


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

- Chi phí vật liệu l hi phí
loại vật li u hính, vật li u phụ,
ấu
ki n, n th nh phẩm (
vật li u r i lẻ), vật li u luân huy n, phụ tùng
th y th ần thi t ho n th nh một ơn vị khối lượng ông t xây d ng
Chi phí vật li u quy ịnh trong ơn gi gồm hi phí h o hụt vật li u ở
khâu thi ông, riêng ối với loại t xây d ng ã tính h o hụt do ộ dôi ủ
t
Trong hi phí vật li u o gồm : gi mu ghi trên hó ơn, hi phí vận
huy n, ố dỡ, o qu n, h o hụt v hi phí tại hi n trư ng xây lắp nhưng

o gồm thu gi trị gi tăng Chi phí vật li u không o gồm
loại vật
li u phụ ần dùng ho m y mó , phương ti n vận huy n v những vật li u ã
ượ tính v o hi phí hung
- Chi phí nhân công l hi phí về tiền lương
hất lương v
hi phí theo h ộ hính s
tr ti p xây lắp (k

ông nhân l m ông t
trư ng) m ó th kho n tr ti p ho ngư i l
ịnh mức.

ơ n,
kho n phụ ấp ó tính
h ã quy ịnh ối với ông nhân
vận huy n trong nội ộ ông
o ộng tính ho ng y ông

Trong hi phí nhân ông không o gồm tiền lương v phụ ấp ủ ông
nhân iều khi n v phụ vụ m y thi ông, ông nhân
xưởng phụ trợ, ông
nhân vận huy n ngo i ông trư ng, ông nhân thu mu
o qu n v ố x p
vật tư
Riêng
ông tr nh ượ hưởng thêm kho n lương phụ, phụ ấp lương
v
h ộ hính s h kh
hư tính trong th nh phần ơn gi ã nêu ở trên
hoặ phụ ấp lưu ộng ở mứ
o hơn th ượ ổ sung thêm
kho n n y
v o hi phí nhân ông trong ng tổng hợp gi trị d to n
- Chi phí sử dụng máy thi công l hi phí sử dụng m y hoạt ộng tại hi n
trư ng ho n th nh ơn vị khối lượng ông t xây lắp
Trong hi phí
m y o gồm
hi phí khấu h o ơ n, khấu h o sử

hữ lớn, hi phí nhiên li u, năng lượng, vật li u phụ, phụ tùng th y th , hi phí
tiền lương hính, lương phụ, phụ ấp ó tính hất lương ủ ông nhân iều
khi n, phụ vụ m y v
hi phí kh
ủ m y (như hi phí vận huy n m y tới
ông trư ng, hi phí l m ư ng tạm, l n tạm ho xe m y) Nghĩ l trong hi phí
m y o gồm
hi phí một lần v hi phí thư ng xuyên
b) Nội dung đơn giá tổng hợp
Trư ng hợp ơn gi xây d ng ông tr nh tổng hợp không ầy ủ th nội dung hi
phí như trư ng hợp ơn gi hi ti t nhưng ượ tính ho
ơn vị khối lượng
ông t xây lắp tổng hợp
ối với ơn ơn gi xây d ng ông tr nh tổng hợp ầy ủ th ngo i nội dung hi
phí vật li u, nhân ông, m y thi ông òn ph i tính
hi phí hung v lãi, thu
theo quy ịnh
23


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG

SVTH: VŨ VĂN VINH

2.1.2. Phân loại đơn giá xây dựng công trình
1) Phân loại theo mức độ tổng hợp và chi tiết của đơn giá
ơn gi xây d ng hi ti t ( ơn gi xây d ng ông tr nh)
ơn gi hi ti t xây d ng hi ti t ượ tính ho
ông t xây d ng ụ th ủ
ông tr nh o gồm những hi phí

ho n th nh một ơn vị khối lượng ông t
3
3
xây lắp riêng i t ( m ê tông, m tư ng xây, m2 ử ) hoặ một ộ phận k t
ấu xây lắp ượ x
ịnh trên ơ sở ịnh mứ d to n xây d ng ông tr nh hi
ti t
ơn gi hi ti t ượ dùng
x
ịnh d to n hi ti t
ông tr nh, hạng
mụ ông tr nh ở gi i oạn thi t k
n vẽ thi ông hoặ thi t k kĩ thuật thi ông
( ối với ông tr nh th hi n thi t k một ướ ) ở gi i oạn th hi n ầu tư, l m
ơ sở
Chủ ầu tư x
ịnh mứ gi m i thầu hoặ gi hợp ồng gi o nhận
thầu
- Gi tổng xây d ng hợp ( ơn gi xây d ng tổng hợp).
Gi xây d ng tổng hợp xây d ng ông tr nh l ơn gi trong ó o gồm những
hi phí tr ti p, hi phí hung, lãi v thu tính tr n ơn vị khối lượng ông t
xây lắp tổng hợp hoặ một k t ấu xây lắp ho n hỉnh v ượ x
ịnh trên ơ
sở ơn gi xây d ng ơ n, hi ti t hoặ ịnh mứ d to n tổng hợp
ơn gi xây d ng tổng hợp ượ sử dụng
x
ịnh tổng mứ ầu tư (trong
gi i oạn thi t k ơ sở) hoặ x
ịnh tổng d to n ông tr nh xây d ng theo
thi t k kỹ thuật (trong gi i oạn th hi n ầu tư)

2) Phân loại theo nội dung chi phí của đơn giá
+ H thống gi xây d ng ông tr nh gồm ơn gi xây d ng hi ti t ủ ông
tr nh v gi xây d ng tổng hợp Gi xây d ng tổng hợp ượ x
ịnh trên ơ sở
tổng hợp từ
ơn gi xây d ng hi ti t ủ ông tr nh M ơn gi xây d ng
hi ti t ủ ông tr nh lại ượ phân th nh loại ( ầy ủ v không ầy ủ) nên
h thống gi xây d ng ông tr nh gồm 4 loại s u:
+ ơn gi xây d ng hi ti t ủ ông tr nh không ầy ủ ( hỉ o gồm
chi
phí vật li u, nhân ông, m y v thi t ị thi ông)
+ ơn gi xây d ng hi ti t ủ ông tr nh ầy ủ ( o gồm
th nh phần hi
phí vật li u, hi phí nhân ông, hi phí m y v thi t ị thi ông, hi phí hung v
thu nhập hịu thu tính trướ )
+ Gi xây d ng tổng hợp không ầy ủ (gồm hi phí vật li u, hi phí nhân ông,
hi phí m y v thi t ị thi ông)
+ Gi xây d ng tổng hợp ầy ủ (gồm
th nh phần hi phí vật li u, hi phí
nhân ông, hi phí m y v thi t ị thi ông, hi phí hung v thu nhập hịu thu
tính trướ )
Ngo i h i
h phân loại ơ n trên, n u xét phạm vi sử dụng v qu n lý ơn
gi , òn ó th phân loại theo
hs u
24


GVHD:ThS. NGUYỄN THU HƢƠNG


SVTH: VŨ VĂN VINH

3) Phân loại theo phạm vi sử dụng:
Theo
h phân loại n y ơn gi xây d ng ông tr nh ượ phân hi th nh
loại: ơn gi xây d ng ông tr nh ủ tỉnh, th nh phố; ơn gi xây d ng ủ
ông tr nh v ơn gi xây d ng d thầu
a) Đơn giá xây dựng của tỉnh, thành phố ( o gồm ơn gi tổng hợp v
ơn gi hi ti t) ượ x
ịnh theo iều ki n thi ông, iều ki n s n xuất v
ung ứng vật li u xây d ng… nh quân hung ủ
ông tr nh xây d ng
trong
ụm xây d ng huẩn v
h ộ hính s h,
quy ịnh ủ nh
nướ về tiền lương v gi
… ở th i i m x
ịnh ơn gi
ơn gi xây d ng ơ n ủ tỉnh, th nh phố ượ hủ tị h UBND tỉnh,
th nh phố n h nh v hướng dẫn sử dụng ơn gi n y ượ dùng
x
ịnh
d to n ông tr nh xây d ng ở gi i oạn thi t k
n vẽ thi ông ho những ông
tr nh xây d ng thuộ quyền qu n lý ủ tỉnh, th nh phố (với ơn gi hi ti t)
hoặ dùng
x
ịnh tổng d to n ông tr nh theo thi t k kỹ thuật thi ông
( ối với ông tr nh thi t k một ướ ) ở gi i oạn huẩn ị xây d ng

i.
Đơn giá xây dựng công trình ( o gồm ơn gi hi ti t v ơn gi tổng
hợp x
ịnh theo iều ki n thi ông, iều ki n s n xuất v ung ứng vật li u
xây d ng…C
h ộ hính s h quy ịnh riêng ối với từng ông tr nh ơn
gi n y do B n ơn gi ông tr nh lập v ượ ơ qu n ó thẩm quyền xét duy t
n h nh
Ban đơn giá công trình gồm:
- Chủ ầu tư hoặ ại di n th y mặt Chủ ầu tư l m Trưởng n;
- Tổ hứ nhận thầu xây lắp hính l m phó Trưởng n;
- C ủy viên:Cụ ầu tư ph t tri n (n u ông tr nh sử dụng vốn nh nướ )
hoặ ngân h ng thương mại (n u ông tr nh xây d ng ằng vốn v y)
- ơn vị tư vấn thi t k , gi m s t kĩ thuật xây d ng ông tr nh
- ại di n sở Xây d ng v Sở huyên ng nh
ối với ông tr nh thuộ nhóm A do Bộ Xây d ng thống nhất với
ng nh hoặ ị phương trong vi th nh lập B n ơn gi , xem xét v Phê duy t
ơn gi
ối với ông tr nh kh sẽ do
sử thỏ thuận ủ Bộ Xây d ng

Bộ ng nh, tỉnh, th nh phố xét duy t ó

Đơn giá xây dựng dự thầu
ơn gi xây d ng d thầu l ơn gi xây d ng ông tr nh ượ lập theo
từng ông tr nh ăn ứ v o iều ki n i n ph p thi ông ụ th ,
ịnh mứ
kinh t , kĩ thuật, i n ph p tổ hứ ủ từng nh thầu v mứ gi
trên thị
trư ng

ii.

ơn gi xây d ng do
nh thầu th m d
ó l gi hợp ồng gi o nhận thầu

ấu thầu lập, n u trúng thầu th

25


×