Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIEM TRA CHUONG I DAI SO TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.73 KB, 4 trang )

Tiết 18 – tuần 9
Ngày KT: 91: .10.17
PHÒNG GD & ĐT THẠNH HÓA
TRƯỜNG THCS THẠNH PHƯỚC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TT
Chủ đề
01

01

Nhận biết

Căn bậc hai

Tìm căn bậc
hai
Số câu
2 câu
Số điểm
1 điểm
Tỉ lệ %
10%
Căn thức bậc hai và Tìm x để căn
hằng đẳng thức thức có nghĩa

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN ĐS9
Thông hiểu

Vận dụng


Cấp độ thấp
Cấp độ
cao

So sánh các
căn bậc hai
2 câu
1 điểm
10%
Tính giá trị
biểu thức

Tổng

4 câu
2 điểm
20%

A2  A

02

03

04

Số câu
3 câu
Số điểm
2 điểm

Tỉ lệ %
20%
Liên hệ giữa phép
chia và phép khai
phương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn
bậc hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc
hai

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
5 câu
Tổng Số điểm
3 điểm
Tỉ lệ %
30%
Duyệt của BGH
PHT


Trần Kim Sửa

2 câu
1 điểm
10%
Thực hiện Tìm x
phép tính

5 câu
3 điểm
30%

1 câu
0,5 điểm
10%
Thực hiện
phép tính

1 câu
1 điểm
10%
Tìm x

2 câu
1,5 điểm
15%

1 câu
0,5 điểm
5%


1 câu
2 câu
1 điểm
1.5 điểm
10%
15%
Tính giá trị Rút gọn
của biểu thức biểu
với giá trị thức
cho trước của
biến
1 câu
1 câu
2 câu
1 điểm
1 điểm
2 điểm
10%
10%
20%
3 câu
1 câu
15 câu
3 điểm
1 điểm
10điểm
30%
10%
100%

Giáo viên bộ môn

6 câu
3 điểm
30%

Mai Thị Hồng Loan


PHÒNG GD & ĐT THẠNH HÓA
TRƯỜNG THCS THẠNH PHƯỚC
Điểm

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN ĐS9
Lời phê

ĐỂ:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3điểm ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Căn bậc hai của 49 là :
A. 7;
B. -7;
C. �7 ;
D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Căn bậc hai số học của 49 là :
A. 7;
B. -7;
C. �7 ;
D. Cả A và B đều đúng
Câu 3: So sánh 2 với 3 ta có kết luận sau:

A. 2 > 3
B. 2 < 3
C. 2 = 3
D. Không so sánh được
Câu 4: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau:
A. 5> 2 6
B. 5< 2 6
C. 5 = 2 6
D. Không so sánh được
Câu 5: 3  2 x xác định khi và chỉ khi:
3
3
3
3
A. x >
B. x <
C. x ≥
D. x ≤
2
2
2
2
Câu 6: 2 x  5 xác định khi và chỉ khi:
5
5
 2
 2
A. x ≥
B. x <
C. x ≥

D. x ≤
2
2
5
5
Câu 7: ( x  1) 2 bằng:
A. x-1
Câu 8:

B. 1-x



A. - (2x+1)

2x  1



2

5
3

D. (x-1)2

C. 2x+1

D.  2 x  1


bằng:
B. 2 x  1

Câu 9: Khử mẫu của biểu thức
A.

C. x  1

B.

5
, kết quả đúng là:
3

5. 3
3

C.

5. 3
3

D.

3
64
Câu 10: Biều thức
có giá trị là:
A. 4
B. 4

C. 16
Câu 11: Cho a = 3 5 và b = 5 2 . So sánh a và b ta được:
A. a  b
B. a = b
C. a  b
Câu 12: Phương trình x  2  2 có nghiệm là:
A. 6
B. 6
C. 4

D. 16
D. a ≥ b
D. 4

B. TỰ LUẬN : ( 7điểm )
Câu 1: ( 1điểm) Tìm x để các căn thức sau có nghĩa:
a.

2x  3

Câu 2: ( 1điểm) Rút gọn các biểu thức:

b.

25
9

4
x3



a.

63 y 3

( với y > 0 )
7y
Câu 3: ( 2điểm) Tìm x, biết:
a.

b.

(2 x  1) 2  3

b.

75  48  300
5
1
15 x  15 x  2 
15 x
3
3

Câu 4: ( 2điểm) Cho biểu thức
a
a
b
Q
 (1 

):
với a > b > 0
a2  b2
a 2  b2 a  a 2  b 2
a. Rút gọn Q
b. Xác định giá trị của Q khi a = 3b

ĐÁP ÁN:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
B
B
D
A

7
C

8
C


B. TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu
1
(1điểm)

Đáp án

3
2

Biểu điểm
0,5 đ

a.

2 x  3 có nghĩa khi 2x + 3 �0 � x �

b.

4
có nghĩa khi x + 3 > 0 � x > - 3
x3

0,5 đ

63 y 3

0,5 đ

a.

2
(1điểm)
b.

7y



3y 7 y
7y

 3y

( với y > 0 )

75  48  300  5 3  4 3  10 3   3
2x 1  3
x2


��
a. (2 x  1) 2  3 � 2 x  1  3 � �
2 x  1  3
x  1


5
1
3
15 x  15 x  2 

15 x
b.
3
3
(2điểm)
1
12
15 x  2 � 15 x  6 � 15 x  36 � x 
3
5
a
a
b
Q
 (1 
):
với a > b > 0
2
2
2
2
a b
a b
a  a 2  b2
a. Rút gọn Q
a
b2
a
a 2  b2  a a  a 2  b2



Q


b
a 2  b2 b a 2  b2
a 2  b2
a 2  b2

0,5 đ
1,0 đ

1,0 đ



4
(2điểm)

Q

ab
a 2  b2



( a  b )2
a b

a  b. a  b

ab

1,0 đ


b. Xác định giá trị của Q khi a = 3b
Thay a = 3b vào Q
3b  b
2b
2
Q


2
3b  b
4b

1,0 đ

Thạnh Phước, ngày 06 tháng10 năm 2017
Duyệt của BGH
PHT
Trần Kim Sửa

Giáo viên bộ môn

Mai Thị Hồng Loan




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×