Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển bắc bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển luan an tom tat TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 27 trang )

B GIO DC V O TO

B

G G I

V

T T I

GT

VIN KHOA HC THY LI VIT NAM

NGUYN TUN ANH

NGHIÊN CứU TáC DụNG GIảM SóNG
CủA RừNG CÂY NGậP MặN VEN BIểN BắC Bộ
PHụC Vụ QUY HOạCH Và THIếT Kế ĐÊ BIểN

TểM TT LUN N TIN S K THUT

H NI - 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ

G G I




ÁT T I

VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM

NGUYỄN TUẤN ANH

NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢM SÓNG
CỦA RỪNG CÂY NGẬP MẶN VEN BIỂN BẮC BỘ
PHỤC VỤ QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ ĐÊ BIỂN
Chuyên ngành:

K

M

62 58 02 02

:

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT

N ười ướ

ẫ k oa ọ 1: PGS.TS. Đi

Vũ T a

N ười ướ


ẫ k oa ọ 2: PGS.TS. N

ễ K ắ N

HÀ NỘI - 2018

ĩa

GT


1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
V

8 ỉ
p
,

, ố, ố ,

,
p p

.G

à
à





qua

p í,
ẹp


ự ễ
xuyên
),

à

p ố. Đ

à

à
,


à

,

, ...

à


p p




p

p

;

,p

í

p pp



p


.








p

, í

à

ặ (RNM) à

sóng
các công trình
, ặ



p

í ậ ,
.

,
p



ập

p p
ý
ĩ
p

ố ặ
à ầ

ú


à

2. Mục tiêu nghiên cứu
ữ sóng

N





à xây


và RNM


p CD và
RNM.



3. ối tượng và phạm vi nghiên cứu
L ậ

ập
(Sonneratia caseolaris)
4. Cách tiếp cận và phươ
K
ă



p áp



à RNM

Thái Bình,
Đ .

à Bầ

ứu
à

,

p

p p
p;

ập à p

í

p p mô hình hóa. Mặ
p
p
c


í
ụp
í và


ử ụ p
p pT
ập à p

ậ ý
ử ụ
à
p

p p




trong

, tr

í


à

,
p
p và p

p p
;
p p
à

. Do

p ụ
này NCS
p p Mô hình


p p

hóa.
à

à

àp
ử ụ


à

p p
p ổ



,h

các

.

5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
G



p

RNM à

, ỹ
ậ à

p à
,
à ò


í à í , ă

L ậ

sóng.
Vậ



p p

.K
; ă




ă



,

V
trong


à

í



ề ò

í

quy




,

ử ụ

,


,

à



.K
RNM

p

, ...


. Đây là

,



,
ố:





RNM
RNM
à

.

6. óng góp mới của luận án


L
M, ặ



+X


à



ố: sóng,
T B

,

í

p ố
àC M

í





Đ







p CD:


C D  1,618 .e ( 0,0378.KCv)
+X

trên bãi có RNM:





H rms
1

H rms ,0 1  B 2 .x
Đề

p
p


p p à

í

p

bãi ặ





,

M
V
,





V
M

2

ề ò

.G
. K
.


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ RỪNG NGẬP MẶN VÀ

TÁC DỤNG GIẢM SÓNG CỦA RỪNG NGẬP MẶN
1.1. Giới thiệu chung
RNM à




p



ập
và nnk (1994), RNM phân bố
lên, m
1
/ ă ,
Đ
t








í ậ
15‰



ă

1 , RNM
còn
(14
), p


ầ ( 30º Bắ
44º Nam). Ở V
ỉ Bắ B
43.811 ha RNM. C
ắ , ẹ,
,
, ú,
, ầ
,
B ,
Đ
ự ậ
ập ặ p ổ



1 , %
í
ề ặ
à ậ
149.290 ha RNM, các

ập ặ p ổ
à:
,... K

T
à ú,
, ầ

,....

Bầ (Sonneratia caseolaris) à
p
p
.M

í
p à ữ
, ầ ,p

ố . Bầ à
5
15 m. Thân
,
ỏ à
,
à
ố à
ỏ ặ
kính
7 cm



à

Hình 1.1. Hình






à
ề . Theo J. Larsson
0
,
C
5‰.

à

RNM

ãi

à

ề ,
ỗ,
. ễ
9
,
, ắ
p

5

à


.



1.2. Nghiên cứu trên thế giới về CNM và tác dụng giảm sóng của RNM
T

,


ập
p ậ
í

p ỏ

M VL à

p ỏ

M
ỷ XX. C

,
p ỏ

8

à
à

ố,

ậ ý.
ề CNM ề
M T. C
3



í







à
,

M VL à

ắ ậ ý
à


CNM (




p

ú

M








p. T
M T,




ân, cành lá) nên

p ầ p

ễ,

p ố

M T à

,



1

ử ụ

p ầ


ác
à

à à

õ

.

1.3. Nghiên cứu tại hiện trường Việt Nam về tác dụng giảm sóng của RNM
Ở V

,



,

,

,


,
.M
, í

, ặ
nhiên, hầ

à

à




,
M,










í
L ậ


, hay




,

à

M. Đố




,



à


óng. Tuy

ềC M ặ

.T
ự , ự

cây,


,
.

ữ sóng vùng





T B ,


ú













í
ú



M ò

và RNM
à ă
M,
à ặ
hình
à cây ầ
Đ .

CHƯƠNG 2: CƠ S

KHOA HỌC NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢM
SÓNG CỦA RỪNG NGẬP MẶN

2.1. iều kiện tự nhiên vùng nghiên cứu
2.1.1 Vị trí địa lý
V
Đ
-D

à
à





Thái Bình,





Đ

Bắ B .
.

T
B
à

.B

4
5
. C

C M
à Mắ
(Avicennia
marina), Trang (Kandelia obovata) p

à
,

à
ập
. Bầ
(Sonneratia caseolaris), Trang (Kandelia obovata), Sú

(Aegiceras corniculatum) p

,

ập
.

4


-B

Đ
Đ



– Bắ


. Tuy nhiên, do
ậ à
.T à p ầ
ự ậ à

.

M

à


Bầ , Trang, Sú, Ô rô (Acanthus ilicifolius).

BIỂN ĐÔNG

p



Hình 2.1. V

í

ý



2.1.2 Đặc trưng khí tượng thủy hải văn
Do
M Đ
è,

à
,
à

ĩ
à

Bắ B

ặ í
õ é
à
àĐ
- Bắ à Đ
(P = 60% ÷ 70%),
Hs = (2 ÷ 3) m,
(11 ÷ 12) s; Mùa
í
à
Đ
- Nam (P = 60%),
Hs = (1 ÷ 2) m,
(8 ÷ 10) s.

ỳ sóng
15
,


2.2. Các quá trình vật lý tiêu hao năng lượng sóng vùng nước nông
Khi
à
,c
chia thành 3 vùng chính

ậ ý

Hình 2.2. Q
* Vùng 1 - S

à p ụ

ậ ý




p í
à

ă

ă
RNM: Sử ụ


ăng l

5



L


:


H 2 L0


L
H 02

C

h0
(
h

, L,

( .1)

à

( ) và


* Vùng 2 - S

( ) ỷ



 hv

 1
 d

ă



. ), ă

sóng



ễ,

 hv 

 < 1 (Hình 2.3b), ă
d


ậ ý
.
ỏ RNM, sóng ẽ p ụ
.C ề

-K
CNM
* Vùng 3: S

nhau.

 hv

 1

 d


h 
p  v ≥1(
 d 
và cành lá. T

, ễ,
.



b) Khi d > hv hay 

Hình 2.3. Sự
-K

(2.1)

M

a) Khi d < hv hay 

p

ố sóng)

, à


,... à ố

sóng ít

.

2.3. Lý thuyết tương tự và tỷ lệ tương tự mô hình
ậ ý
ự ề
ặ ắ, í
ố (Re > 2000),

C

mô hình và nguyên hình p
ự nhau, p

à

.M
, cùng
; dò
trong mô hình là ò
( )> 5 , ề
( )>
.

T



à
í

à





ă

, ỷ



, kích


à L = h = 20.

í

2.4. Xây dựng mô hình và tổ hợp thí nghiệm
C M ự
cao 4

à
5

p ỏ


M

(
6

à
5


7 ổ
trong mô nình) p

9

ổ,
p






T

B

,

Đ

ự ề



.C

í
à

M


Hình 2.4. Mô hình hóa và bố í CNM trên máng sóng (C
Đ
G

í
T

,

Đ

.C


à




G

X






à

í
ự T
í

B
M

(d, m): 2; 3; 4; 5 m (


sau:

Đ

, các giá

0,1; 0,15; 0,20; 0,25 m trong mô hình)

-C ề

(
, m): 1,6; 2,4; 3,4; 4; 5 m (
0,20; 0,25 m trong mô hình)

0,08; 0,12; 0,15;

-C

(Tp, ) 5,8; 7,2; 8; 8,9; 9,4; 9,8; 10,3; 11,2; 11,5 s (
1,6; 1,8; 2; 2,1; 2,2; 2,3; 2,5; 2,8 s trong mô hình)
Tổ

p

T í


à
M

8


N2. (B

1
. )

p




V

7

1,3;
p

có RNM, 02

K
T
dài: 40 m, cao: 1,5 ,
: 1,2 m. M




,
à
ỳ à
JO SWA
-Moskowitz (PM);
MHVL


p ổ

í

1,

,

Hình 2.5.

ă



ự )

p ỏ

Hình 2.5. M p ỏ


.

V

Nam.
,


CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU, ÁNH GIÁ TÁC DỤNG GIẢM SÓNG CỦA

RỪNG NGẬP MẶN
3.1 Sử dụng HT đánh giá xu thế và ảnh hưởng của đặc điểm, cấu trúc RNM
đến sự suy giảm chiều cao sóng

X



M VL

í
(



C M)
(Tp, Tm-1,0)

Lự
M T (SWAS ) à
ập M T
M VL,
p

C M à
( m0) và

ốM T

ố ầ vào MHT (C, )

Xác

Ghi chú:

1S

ố í





p ép

S

ố í

>



p ép
So sánh Hm0 tính
toán trên MHT và

M VL

2

1
T



trong MHT

Sử ụ
xác

ốC

ố C, 
í
p
( ậ
1, )

So sánh Hm0 tính
toán trên MHT và

MHVL
1

2

T

ốC

X



ố ,


àp
: N, hv, bv, X

vi

Hình 3.1. S


hv, bv, X ề

à

ánh giá
M


p


8

p

các


3.1.1 Kịch bản tính toán, thí nghiệm
B


3.1. Tổ

p





(cho các trường hợp: không có cây, cây mật độ N1 = 85 cây/m2 và N2 = 60 cây/m2
(tương đương 2125 cây/ha và 1500 cây/ha ngoài thực tế))

No

Scenarios

Độ
ướ

C iề
cao sóng

C kỳ
sòng

Tầ
đo

T ời
ia đo


(d, m)

(Hm0, m)

(Tp, s)

(hz)

(s)

1

D10H08T16

0.10

0.08

1.6

0.02

850

2

D10H12T16

0.10


0.12

1.6

0.02

850

3

D15H12T16

0.15

0.12

1.6

0.02

850

4

D15H15T18

0.15

0.15


1.8

0.02

950

5

D20H12T16

0.20

0.12

1.6

0.02

850

6

D20H20T21

0.20

0.20

2.1


0.02

1100

7

D25H12T16

0.25

0.12

1.6

0.02

850

8

D25H25T23

0.25

0.25

2.3

0.02


1250



Chú thích: 1) C
trong B
.1 à
ĩ
10cm,
(
)

Mậ



í

là s
ề ,
p ổ J w p; G
(MH); 2) D10H08T16 à ý
:
(
)
8cm và


1,6s;


1

= 85 cây/1m2;
Hình 3.2. S

Mậ
ố í

2

= 60 cây/1m2;

í

3.1.2 Lựa chọn MHT
M T ự
í

p
ĩ
SWASH (Simulating WAves till SHore). SWAS
ỡ à
ỗ(w
z )
ự ậ,


9




p


à ự
n,....


3.1.3. Kết quả đánh giá bằng MHT
3.1.3.1 Ả



0.07
0.06

Chiều cao sóng (Hm0)

0.05
0.04
0.03
0.02
Mật độ cây (N)

0.01
40

50

60


WG8-D15

WG8-D25

Hình 3.3. B

p



M

85
/ 2
8 ,87%

à 60 cây/m2 ( ề
p
ă thêm 15,3%). Mặ
,
7 ,9% ề
.
M

à
p
p
3.1.3. Ả


70



a) Ả

80

Poly. (WG8-D15)



≈ 8 ,17%

M

60 cây/1m2
à í

100

Poly. (WG8-D25)

(Hm0) à

(



( )




í

í

90

à



,7%

2
/1

2
85
/1 trên mô hình
M VL.
à



)

( )


0.0325
0.03

Chiều cao sóng (Hm0)

0.0275
0.025
0.0225
0.02
0.005

0.006

0.007

0.008

0.009

0.01

Đường kính TB thân cây (dv)
WG8-D15-N1

Hình 3.4. Q

WG8-D15-N2

Poly. (WG8-D15-N1)




à

10

í

Poly. (WG8-D15-N2)

( v)


b) Ả



(

)

0.08

Chiều cao sóng (Hm0, m)

0.06

0.04

0.02

Chiều cao cây (hv, m)
0
0.1

0.12

0.14

WG8-D15

0.16

WG8-D25

Hình 3.5. Q
C

ú

0.18

à

,

0.22

Poly. (WG8-D15)




à



0.24

0.26

Poly. (WG8-D25)



(hv)

à



, 5

0.2



, lự
)

à


ều;
( ≈ d). Că

hv ≈ 4,5 (
í
M VL.



3.1.3.3 Ả
0.14

Chiều cao sóng (Hm0, m)

0.12
0.1

D15H12T16-CD1.15-N1

0.08

D15H12T16-CD1.15-N2

0.06

D25H12T16-CD1.2-N1
D25H12T16-CD1.2-N2

0.04
0.02

0
0

10

20

Hình 3.6. Đ
Sóng càng vào sâu

(
cao sóng (Hm0),
ă

30
40
Chiều rộng RNM (X, m)







(Hm0) và


15 m trên mô hình)
M
700 m,

11

50

60

70


à

ề .
M
9 %




97%. T


M
à

,
yêu cầ





(

9 %

í
15 m trên mô hình).


.L ậ
M

M VL




3.2. Thí nghiệm MHVL và thiết lập các phương trình tổng quát suy giảm sóng
3.2.1 Sơ đồ trình tự các bước thực hiện
X



à

í

í

M


ă

M VL

X

à







p CD

K
T M VL
2
1
X



cao sóng qua RNM
K
KQ

2


í
MHVL
1

Ghi chú:
1. M
p
.M
p

Hình 3.7. S

C



CD,
Hrms sau RNM

p ố
p p

ập




M

12


sóng


3.2.2 Kịch bản thí nghiệm
Tổ
B

No

p

í
3.2. Tổ

T ườ

p

M VL


B



,




ợp

Độ
ướ

.

(
1 và N2)

p
í

M VL

C iề ao
sóng

C kỳ
sòng

T ời ia
đo

(Hm0, m)
0.08

(Tp, s)
1.3


(s)
650

1.

D10H08T13

(d, m)
0.1

2.
3.
4.

D10H08T16
D10H12T16
D10H12T20

0.1
0.1
0.1

0.08
0.12
0.12

1.6
1.6
2.0


800
800
1000

5.
6.
7.

D15H08T13
D15H08T16
D15H12T16

0.15
0.15
0.15

0.08
0.08
0.12

1.3
1.6
1.6

650
800
800

8.
9.


D15H12T20
D15H15T18

0.15
0.15

0.12
0.15

2.0
1.8

1000
900

10.
11.
12.
13.

D15H15T22
D20H08T13
D20H08T16
D20H12T16

0.15
0.20
0.20
0.20


0.15
0.08
0.08
0.12

2.2
1.3
1.6
1.6

1100
650
800
800

14.
15.
16.
17.

D20H12T20
D20H15T18
D20H15T22
D20H20T21

0.20
0.20
0.20
0.20


0.12
0.15
0.15
0.20

2.0
1.8
2.2
2.1

1000
900
1100
1050

18.
19.
20.
21.

D20H20T25
D25H08T13
D25H08T16
D25H12T16

0.20
0.25
0.25
0.25


0.20
0.08
0.08
0.12

2.5
1.3
1.6
1.6

1250
650
800
800

22.
23.
24.
25.

D25H12T20
D25H15T18
D25H15T22
D25H20T21

0.25
0.25
0.25
0.25


0.12
0.15
0.15
0.20

2.0
1.8
2.2
2.1

1000
900
1100
1050

26.
27.
28.

D25H20T25
D25H25T23
D25H25T28

0.25
0.25
0.25

0.20
0.25

0.25

2.5
2.3
2.8

1250
1200
1400

13


3.2.3 Tham số cần đo
Các tham ố

p
ậ ) và C
ỳ ặ

í

MHVL là: S
p ổ
p ổ
Tp và Tm-1,0

m0 (




f max
f max

1
 f S(f ) df

m

1
 S(f ) df ; Tm1,0  m 
f min
0

H m 0  4,004 m 0  4,004

f min
f max

(3.1)

 S(f ) df

f min

S(f) à ậ

p ổ

ư


ă
.

ư

p ổ



ố f; m0 à

3.2.4. Thiết lập phương trình tổng quát về suy giảm chiều cao sóng qua RNM
3.2.4.1. X





p CD

Khi xem xét ă

bãi không có RNM và bãi có RNM

RNM:



p




p

ă

1

 gH 2rms ,v .c g 
8

Dv  
x
Dv, Hrms,v - ă

và ch ề

RNM;  - ố
h và Tp và bỏ



; cg - ậ



cg 

c- ậ





tính ự
ý

tính
í

(3.3)


à

(cg p ụ
).

c
2kh 
1 

2  sinh(2kh ) 

(3.4)

: c2 

g
tanh(k.h ) ; k – ố

k



ò

k

2
;h–
L

(Dv),
ò
(Fx) khi ỏ
à p ầ
, theo Dalrymple và nnk (1984), (Dv)



: k

2
2
và  

T
L

.

Morison
í và

3

3
 k.g  sinh (kh v )  3 sinh(kh v ) 3
Dv 
C D b v N v 
H rms

2 
3k cosh3 (kh )
 2 

1

vào

à ố

à ậ

14



(3.5)

.



Nv - ố

cây; bv ò

í
í
p

(



; CD ề
í

í



p; hv ặ

).

nc

b v   d 2vi

(3.6)


1

, dvi à

í

T p

/ à

,

(3.3), (3.5) sử ụ

CD

c

à ố à

cây

p p

p

p

é.





1 2

1 2

 gH rms ,v .c g    gH rms ,v .c g 
1 8
 i1  8
i
C iD 
3
B 0 x
H rms ,i

p


B0 

Áp ụ
à

,

B

í


p í

3



p

à +1 à

3
 k.g  sinh (kh v )  3 sinh(kh v )
bv Nv 

2 
3k cosh3 (kh )
 2 

(3.7)

Tổ

(3.7)

ố B0

1

B


TT

é

công







p CD

3.3. G

T
(s)

p CD

. .


N1 = 85 cây/m2
d
(m)

(3.8)


Hm0 (m)
WG4

WG8

N2 = 60 cây/m2
CD

Hm0 (m)
WG4

CD

WG8

1 D10H08T13

0,10

1,30

0,0533 0,0144

0,366

0,0518 0,0175

0,439


2 D10H08T16

0,10

1,60

0,0558 0,0149

0,316

0,0544 0,0180

0,375

3 D10H12T16

0,10

1,60

0,0594 0,0152

0,254

0,0571 0,0184

0,268

4 D10H12T20


0,10

2,00

0,0625 0,0164

0,232

0,0624 0,0196

0,294

5 D15H08T13

0,15

1,30

0,0680 0,0195

0,674

0,0668 0,0233

0,896

6 D15H08T16

0,15


1,60

0,0723 0,0222

0,601

0,0705 0,0259

0,792

7 D15H12T16

0,15

1,60

0,0839 0,0231

0,404

0,0822 0,0269

0,522

8 D15H12T20

0,15

2,00


0,0871 0,0244

0,331

0,0892 0,0291

0,454

9 D15H15T18

0,15

1,80

0,0883 0,0244

0,275

0,0902 0,0292

0,377

10 D15H15T22

0,15

2,20

0,0907 0,0251


0,242

0,0932 0,0299

0,341

11 D20H08T13

0,20

1,30

0,0715 0,0257

0,906

0,0720 0,0301

1,194

15


Tổ

TT

p

í


N1 = 85 cây/m2
T
(s)

d
(m)

Hm0 (m)
WG4

N2 = 60 cây/m2
Hm0 (m)

CD

WG8

WG4

CD

WG8

12 D20H08T16

0,20

1,60


0,0764 0,0301

0,850

0,0760 0,0346

1,115

13 D20H12T16

0,20

1,60

0,1010 0,0359

0,552

0,1008 0,0421

0,717

14 D20H12T20

0,20

2,00

0,1056 0,0383


0,448

0,1061 0,0448

0,577

15 D20H15T18

0,20

1,80

0,1160 0,0384

0,391

0,1140 0,0448

0,492

16 D20H15T22

0,20

2,20

0,1191 0,0396

0,354


0,1169 0,0460

0,439

17 D20H20T21

0,20

2,10

0,1227 0,0400

0,301

0,1215 0,0464

0,375

18 D20H20T25

0,20

2,50

0,1256 0,0409

0,266

0,1293 0,0490


0,359

19 D25H08T13

0,25

1,30

0,0707 0,0340

1,280

0,0718 0,0389

1,618

20 D25H08T16

0,25

1,60

0,0751 0,0381

1,120

0,0757 0,0428

1,414


21 D25H12T16

0,25

1,60

0,1054 0,0492

0,792

0,1080 0,0564

1,010

22 D25H12T20

0,25

2,00

0,1110 0,0535

0,685

0,1133 0,0610

0,865

23 D25H15T18


0,25

1,80

0,1265 0,0564

0,567

0,1287 0,0646

0,722

24 D25H15T22

0,25

2,20

0,1313 0,0600

0,505

0,1339 0,0688

0,638

25 D25H20T21

0,25


2,10

0,1435 0,0613

0,357

0,1489 0,0711

0,470

26 D25H20T25

0,25

2,50

0,1482 0,0636

0,303

0,1540 0,0736

0,403

27 D25H25T23

0,25

2,30


0,1480 0,0632

0,289

0,1545 0,0733

0,391

28 D25H25T28

0,25

2,80

0,1538 0,0647

0,241

0,1605 0,0746

0,335

Sử ụ


í
p CD.




3.2.4.2. X
H



B




ự ậ . CD p ụ
RNM. Sử ụ

à

p CD



à
ốK



p CD
ă



ò

(KC)

-K p

,


ựp ụ

à .

u m .Tp

(3.9)

bv



. Sử ụ
ý

um 
Hrms trong p



ò



í





KC 
m

.




í

H rms  coshk (h  h v ) 
2 sinhkh 

(3.10) à

(3.10)
é.

16


C




í
ậ à

CD



ă

C D  a.e ( b.KC)
T ố
í
ậ , khi xét
à





(3.11)

CD ò
(
:




~




. Do
CD, ầ

)

h

 h  min  v ;1
 d 

Đ
(3.9)

(

).



~



), p

:
KC v 


KC

à

p

u m Tp

ốK


í
K
p

(3.12)

(3.12) h = 1 khi cây cao (

Trong p

KC

. h n ; KC v   h n .KC

bv

-K p
à


, ố


(3.13)
>1 à
p

ố ề
p



.
p(
.

)

KC


ỏ,



CD p ụ






ố CD ă

à KC

C D  a.e ( b.KCv)

Hình 3.8. Q

n cho

CD à
17

(3.14)

ố KC (KC

)


K
(3.13)


p

í


p


.C
( .14)
à

p
ă

. Ké

=

( h n  1) ,




( .14), KC
ă




à

( ≥ 1)
í


ựp
p
M VL



2



ă

= 5 (xem Hình 3.8).

Sử ụ
= 5,
Hình 3.8 và Hình 3.9).

p




(R2 = 0,67) (xem

p

p CD

C D  1,618 .e ( 0,0378.KCv)


Hình 3.9. Q

ữ CD à KC

3.2.3.3. X

trên bãi có RNM


p

Xét
ỡ,
p ữ p

T p
T

cùng p

(3.15)

p ẳ

(

,p
(3.5) và p



ă

) à ỏ
g ỉ
(3.3) có

dH rms 
 B1dx
H 2rms
4C D B 0
B1 
g.c g

(3.16)
,
(3.18)

ra

:

1
 B1 .x  c
H rms



sóng


M
:
(3.16)
(3.17)

(3.18)

khi x = 0 thì Hrms = Hrms,0 → c = 1/Hrms,0. C ố
à
18


4C D H rms ,0
H rms
1

; B 2  B1 .H rms ,0 
.B 0
H rms ,0 1  B 2 .x
g.c g
(3.19) là
p

M


ỡ à

, ỏ


T






í


Hình 3.10. S



M VL
M
, ặ
à
. (Hình 3.10)




trên MHVL (

(3.19)
qua
.

(



.19)
à có
à



é) à





p

à


ữ í

vùng

(
ố 49

ò ),

5


3.3. Phạm vi ứng dụng của các công thức thực nghiệm của luận án
- C





CD (3.15) à
M ( .19)


p ụ



+C ề

ố:




í

ập


ố:

hv

= (2,25; 1,5; 1,13; 0,9);
d

H rms
= (0,284 ÷ 1,09);
d

: S0p = 0,015

0,06

+ Mậ
: N = 15
2
85 cây/m trên mô hình).

/

(

,

rms

à



à 1 5


/

à

(
ĩ ,

19



v

à



/
,

à ậ

2


).


à
tính p


,

ập

ỡ à






ò

à
à

p ầ ự
, ỏ

.

CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨ

Ề XUẤT QUY TRÌNH TÍNH TOÁN THIẾT
KẾ RỪNG NGẬP MẶN BẢO VỆ Ê BIỂN

X




quy mô,
ú RNM tư
à
ề ự ễ ò
ề ư
quy trình, phư
p p í
p ổ
V
.

p
ắ . Vậ ụ
RNM p

p

p


4.1. Quy trình thiết kế RNM
4.1.1 Bài toán 1. Xác định mật độ cây và tuổi cây. Bài toán áp dụng trong điều kiện
bãi trước đê hẹp.
B

1. Că

í



B

. Tính toán

-X
- Tí
B






,

Kt = 0,6 ÷ 0,7

H 

 H rms 0  s 
2


Hrms = (1 – Kt).Hrms,0,

và bv;

( .1 ), (3.12) tính
( )

ngang
à





(um) và

;

( .1 )


ốK

– Kapenter

= 5);
( .15)

- Tính CD

-T

rms):

v

- Thay um và

(KCv), (

(Tp).

CD



4. Tí

M à ầ
( rms,0),


RNM

M(

. Tí



(Kt): T

- Áp dụ



B









-G

ý
( ),

KCv


B2 , CD

- Thay B0, hv, bv à

B

àB

ố B0


(3.8)

20


(

v).





Nv


B

à

(Nv)
v ~ bv; Nv ~ hv



p

v,

p,

bv, hv


v,


hv

é.
í

.

4.1.2 Bài toán 2. Xác định chiều rộng đai RNM. Bài toán áp dụng trong điều kiện
địa hình bãi trước đê rộng.
B

1. Că

í

ý


B

. Lự

à


CNM (
B

à

í

à
à

í
M



-X

(




p


ập

àp

ốC M
í

(3.6).

,


M(




í

(Tp).

sóng

(Kt) T



-X

M à ầ
(Hs) à


ổ cây: Că
p
p. Mụ
- bv)



. Tí


-X

-X

ự ự
( ), ề

rms):

(Nv): Că
p. C
à

Kt = 0,6 ÷ 0,7 [40]
Hrms,0 và Kt ẽ tính

rms):

H 

 H rms 0  s 
2


Hrms = (1 – Kt).Hrms,0,



à



RNM (X):

à ổ

càng dày.

(3.19), (3.15), (3.13) và (3.8)

4.2. Áp dụng tính toán thiết kế RNM giảm sóng cho đoạn đê biển lựa chọn thuộc
xã Giao Xuân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam ịnh

Hình 4.1. B

í

G

X

,

21

G

T

, ỉ


Đ


a) Đ ề
ự ự

-X

,

ập



,





ên và CNM

khu

.






ặ ắ

= ,9 ‰;

bãi




( rms,0) à
( ): P = 2%; h = 2,214 m; Hs = 2,10 m; Tp = 10,89 sec.

- Lự
í

à


b) G
Kt = 0,7.

, ổ
ố ề
C M (bv); hv = 4,5 m; bv = 0,1717 m.



c) X
K






(Nv) và





(hv) và

(X)
là: X ≈ 485 m;

RNM


-



M (Kt): Nv = 2500 cây/ha;

NM
-C ề

n




RNM là: CD = 0,518.

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. Kết quả đạt được của luận án
1. Nghiên cứu tổng quan

, ậ
, ậ
p
í ,

Tổ
à

M. Q
ă
í
à
(Sonneratia caseolaris)

T B ,

ò



,


C M à
ề ò





ập



p ố
àp



M


Đ

ố C M,



,


é


M





à





.

2. Nghiên cứu bằng mô hình toán
Lự

, ử ụ

p

ĩ




ố:

à
à

MHVL. K
-C
- Mậ


ú

M
í

à

à


ập

,

- SWAS

,
í



M T
,




cây (N) càng dày thì ự
à còn




22

à
(

mr0)

càng
(d) ~

ề .
. Tuy nhiên,



(hv). C



,




m(

(hv ≥ d)

.

M à

ề cao sóng càng cao. V
à
7 %

15 m trên MH), RNM

M

2125 cây/ha (



300
.



X=

(
15 m trên mô hình) à ậ
2

85 cây/1m trên mô hình) là vùng p
p ý
trên MHVL.

p ụ

3. Nghiên cứu bằng mô hình vật lý
)X
có é








ựp ụ
p

RNM.



p à

p CD




RNM,

ò



C D  1,618 .e ( 0,0378.KCv)
KC v   h 5 .

C

u m .Tp

;  h  min 

hv 
;1
 d 

bv

ập

ý

à
í










h 
ố  v ,
 d 


. Khi có thêm các à
ỉ thì
ố CD ẽ



b) X

trên bãi có RNM
à
.C ề




( ),

í





.


p




, ỏ
M

H rms
1

H rms ,0 1  B 2 .x
B2 
T
M VL
M

4C D H rms ,0
g.c g


, ặ
à




.

3
 k.g  sinh (kh v )  3 sinh(kh v )
bvNv 

2 
3k cosh3 (kh )
 2 
3

1

í
à






à

í
ă


à


.

23






×