DỰ ÁN KINH DOANH TMĐT
CÔNG TY CP OCEAN VIỆT NAM
GV : TS. Trần Thị Thập
Nhóm:TMĐT2
Nhóm Trưởng: Lê Thị Trang
Nguyễn Thùy Trang
Trần Thị Quznh Giang
Nguyễn Thị Thanh Thảo
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
Trần Ánh Ngọc
Nguyễn Thị Phương Thúy
Nội dung
1. Giới thiệu doanh nghiệp
2. Mô hình kinh doanh
TMĐT
3. Kế hoạch kinh doanh
TMĐT
4. Phân tích tài chính
5. Kết quả phát triển hệ thống
SLIDE / 2
I. GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP
Công ty cổ phần OCEAN Việt Nam ( tên viết
tắt là OCEAN Việt Nam)
Được thành lập ngày 05/09/2017, hoạt động trong lĩnh
vực xuất nhập khẩu và phân phối chính hãng sản phẩm
bế bơi phao, phao bơi an toàn, đạt tiêu chuẩn chất
lượng.
Tên thương hiệu: SAR - Safe And Relax - là 2 tiêu chí
mà chúng tôi luôn hướng tới, và gửi gắm trong sản
phẩm của mình, “ sạch” và “ thư giãn”.
Month Report.
Tầm nhìn
Trở thành đơn vị phát triển và phân phối đồ bơi
trẻ em, sản phẩm tiện dụng số 1 tại Việt Nam
với chất lượng cao, giá cả hợp lý, là người bạn
tin cậy của các bậc cha mẹ.
Sứ mệnh
OCEANVIETNAM cam kết mang đến cho
khách hàng những sản phẩm đồ bơi trẻ em và
sản phẩm tiện dụng an toàn nhất, chất lượng
nhất bằng chính sự trân trọng, tình yêu và trách
nhiệm của mình, góp phần mang lại niềm vui
trong cuộc sống của gia đình bạn.
Month Report.
Giá trị cốt lõi
Tận tâm phục vụ: Luôn có thái độ tôn trọng, lịch
thiệp với khách hàng nhằm đem đến chất lượng phục
vụ hoàn hảo nhất.
Năng động, sáng tạo: Liên tục sáng tạo, đổi mới nâng
cao chất lượng sản phẩm với đội ngũ nhân viên trẻ, tài
năng, nhiệt huyết, chuyên nghiệp.
Công bằng: Công bằng với nhân viên, khách hàng,
nhà cung cấp và các bên liên quan khác.
Tuân thủ: Cam kết tuân thủ đúng các quy định của
tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam, cũng như các quy
định khác của pháp luật và Nhà nước, điều lệ, quy định
chung của công ty.
Month Report.
2.Mô hình kinh doanh TMĐT
Sơ đồ phân tích khách hàng muc tiêu và thị
trường bán hàng
Lựa chọn đối tác kinh doanh
Tổ chức quy trình kinh doanh TMĐT
Mô hình định giá và phương thức thanh toán
Month Report.
2.1. Sơ đồ phân tích khách hàng muc tiêu và thị trƣờng bán hàng
2.2. Lựa chọn đối tác kinh doanh
Thiết kế Website:
BIZWEB
Phần mềm quản lý bán hàng:
SAPO
2.3. Tổ chức quy trình kinh doanh TMĐT
• Quy trình bán hàng
2.3. Tổ chức quy trình kinh doanh TMĐT
• Quy trình sale, marketing và chăm sóc khách hàng:
MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ VÀ PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN
Ocean Việt Nam khi mua sản phẩm từ Intex được hưởng chiết khấu 35% cho tất cả các sản
phẩm.
Giá 1 sản phẩm = 1,5 * [ giá nhập + chi phí vận chuyển + tổng
chi phí khác cho 1 sản phẩm]
b. Phƣơng thức thanh toán
- COD
- Chuyển khoản
2. Kế hoạch kinh doanh TMĐT
Kế hoạch huy động vốn
Kế hoạch xây dựng DN
Kế hoạch nhân sự
Kế hoạch triển khai trang web và xúc tiến bán hàng
Month Report.
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG VỐN
Tài trợ ban đầu là 389.410.000 vnđ
Nguồn vốn đầu tư là 260.000.000 vnđ
Nguồn vốn đi vay là 200.000.000 vnđ
• Từ ngày 20/4-1/5 thuyết phục các nhà đầu tư về tính khả quan của dự án kinh doanh và nhận
được số tiền đầu tư là 260.000.000 vnđ và vay ngân hàng VietinBank 200.000.000 vnđ
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG DN
• Chuẩn bị các điều kiện cần thiết để
thành lập doanh nghiệp.
• Điều kiện về vốn
• Ngành nghề yêu cầu mức vốn pháp
định.
• Chuẩn bị hồ sơ
3.3. Kế hoạch nhân sự
Chức năng của các phòng ban đều liên quan chặt chẽ với nhau
Tùy theo chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban sẽ có chế độ tuyển dụng nhân viên khác nhau
3.4. Kế hoạch triển khai trang web và xúc tiến bán hàng
- Từ ngày 11/6-30/6 sẽ tiến hành
cho thiết kế nhận diện giao diện
trang web và tích hợp các phần
mềm quản lý cũng như phát triển
các kênh bán hàng
- 1/7 tiến hành xuất bản trang web
và đưa vào hoạt động
- Tiến hành các chương trình
khuyến mãi 10% trong 2 tuần từ
ngày 1/7-14/ từ khi khai trương và
trong các dịp lễ khuyễn mãi thêm
các phần quà đi kèm
4. Phân tích tài chính
Vốn cố định:
Tổng vốn đầu tư : 2249.91tr
Vốn huy động:
Vốn tự có chủ đầu tư và cổ
đông :1249.91tr
Vốn vay ngân hàng: 1000tr
Hạng mục
A. Vốn cố định
Diễn giải
I. Chi phí ban đầu
DT 60m2 X 3 tầng, MT 4m(
hạn 1 năm)
1. Thuê mặt bằng kinh doanh
II.Vốn thiết bị
1.Máy tính bàn
2.Bàn làm việc
3. Kệ đặt hàng trưng bày
4. Kệ đặt hàng trong kho
5. Điện thoại bàn
6. Dụng cụ bảo hành sản phẩm
8.Các thiết bị văn phòng khác
9.Điều hoà
10.Quạt CN
3. Chi phí nhập hàng hàng ban đầu
B.Vốn lưu động
300
137.278
15trx7c
105
1,5trx7c
10.5
0,75trx4c
3
0,9trx6c
5.4
0,672trx4c
2.688
5
4trx2c
5
0,23trx3
8
0.69
1712.632
III.Chi phí chuẩn bị
1.Phí đăng ký kinh doanh
2. Phí lập và thiết kế website
Tổng tiền ( triệu )
3
Bizweb( hạn 2 năm)
9,632
1700
50
Dự tính doanh thu hàng năm
Doanh thu mỗi năm
1
Gía
1
2
3
4
5
0.08-0.760
147
172.67
197.6
210
230
Bể phao bơi cho bé
2
Bể phao bơi gia đình
0.459-10
1307.375
1621.145
1673.44
1830.325
1902.12
3
Phao bơi Intex
0.07-0.35
84
128.1
140
210
227.5
1538.375
1921.915
2011.04
2250.32
2359.62
Tổng
Dự tính chi phí trong 5 năm
STT
Chi phí hoạt động
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
1
2
3
Điện
Nước
Điện thoại
27.6192
7.68
12
27.6192
7.68
12
27.6192
7.68
12
27.6192
7.68
12
27.6192
7.68
12
4
5
Internet
Bảo hành sửa chữa sản
phẩm
9.6
0
9.6
0
9.6
37,4
9.6
38,3
9.6
38,62
6
CP Quảng cáo
20
15
15
12
12
7
Dự phòng
0
135,2
135,2
270
405
8
Nhân công
863.94
863.94
863.94
895.884
936.54
9
Khấu hao
274,23
274,231
274,231
274,231
274,231
10
Vận chuyển
5
5
5
5
5
11
Duy trì hệ thống website 9.632
-
9.632
-
9.632
12
Thuê mặt bằng kinh
doanh
300
300
300
300
300
13
Nhập hàng
200
200
200
200
200
Tổng
1729.7012
1850.2702
1897.3022
2052.3142
2237.9222
Bảng dự trù lãi lỗ
1,Tổng DT
2,Tổng chi phí
1
1538.375
1729.7012
2
1921.915
1850.2702
3
2011.04
1897.3022
4
2250.32
2052.3142
5
2359.62
2237.9222
3,LN thuần trc thuế
-191.3262
71.6448
113.7378
198.0058
121.6978
4,Thuế thu nhập DN
0
8.597
13.529
23.761
14.6037
5,LN thuần sau thuế
0
63.0478
100.2088
174.2448
107.0941
Dòng tiền của dự án
1
2
3
4
5
2.Doanh thu
3.CP hàng năm
1538.375
1729.701
2
1921.915
1850.270
2
2011.04
1897.302
2
2250.32
2052.314
2
2359.62
2237.922
2
4.CP khấu hao
5.Lãi vay
6.Thu nhập trc thuế
7.Thuế nhu nhập
8.Thu nhập sau thuế
483.5264
87
-191.3262
0
0
483.5264
139,2
71.6448
8.597
63.0478
483.5264
104,4
113.7378
13.529
100.2088
483.5264
69,6
198.0058
23.761
174.2448
483.5264
34,8
121.6978
14.6037
107.0941
570.53
570.53
685.77
1256.3
688.14
1944.44
727.37
2671.81
712.32
1.Đầu tư
9.Dòng tiền sau thuế
10.Dồn đích
0
2249.9
1
0
5. Kết quả phát triển hệ thống
Giao diện web
5. Kết quả phát triển hệ thống
Quản lý bán hàng
5. Kết quả phát triển hệ thống
5. Kết quả phát triển hệ thống
5. Kết quả phát triển hệ thống