Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Ke hoach day hoc mon toan 2018 2019 (đài)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.91 KB, 23 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS KIM MỸ

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỔ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2018 - 2019
- Họ và tên người thực hiện : Mai Thị Đài.
- Trình độ chuyên môn : Đại học sư phạm Toán.
- Năm vào ngành : 2000
- Tổ chuyên môn: Tổ khoa học tự nhiên.
- Nhiệm vụ được giao: Giảng dạy môn Toán 6A, 6B, Tin khối 6.
Căn cứ Công văn số 229/PGDĐT về việc hướng dẫn triển khai các nhiệm vụ chuyên môn
năm học 2018-2019 của Phòng GDĐT Kim Sơn ngày 16 tháng 8 năm 2018;
Căn cứ Kế hoạch năm học 2018 - 2019 của nhà trường;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ tự nhiên;
Tổ tự nhiên xây dựng kế hoạch giáo dục theo định hướng phát triển năng lực học sinh
như sau :
I. PHẦN CHUNG
1. Rà soát nội dung CT, SGK hiện hành; Cấu trúc, sắp xếp lại nội dung dạy học
của từng môn học (Thứ tự sắp xếp môn theo sổ điểm)
1.1. Môn Toán:
Khối/
lớp

Nội dung cu

Nội dung


điều chỉnh

Nội dung
cấu trúc,
sắp xếp

Lý do
điều
chỉnh

1


2. Quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu không
đối nhau (trang 76,
dòng 13 đến dòng 15 từ
trên xuống).

Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu không đối nhau như sau:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
không đối nhau ta thực hiện ba bước
sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi
số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ
(trong hai số vừa tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt
đối lớn hơn trước kết quả tìm được.

Ví dụ: Tìm  273  55 .

nội dung
cũ chưa
đầy đủ

Bước 1: 273  273; 55  55 .
Bước 2: 273  55  218 .
Bước 3: Kết quả là 218 .
Khi luyện tập thì cho phép học sinh
viết như các ví dụ sau:
 273  55    273  55  218 ;
273   123    273  123  150 .

6
2. Quy tắc (tr54)
?1 và bài tập 126,127
(tr54)
Biểu đồ phần trăm dưới
dạng hình quạt
(tr60,61)
Khi nào thì
�  yOz
�  xOz
� ? Vẽ
xOy
góc biết số đo (tr 8083)
Luyện tập (Tiết 10);
Vẽ đoạn thẳng cho biết
độ dài (Tiết 11)


7

2. Khái niệm về căn
bậc hai (tr41, từ dòng 2
đến dòng 4 và dòng 11
tính từ trên xuống).

Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy
tắc ở mục 2, bằng từ “của số đó”.

thay nội
dung mới
cập nhật

Thay từ “của nó” trong phần dẫn bằng
từ “của số đó”.
Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới
dạng cột và Biểu đồ phần trăm dưới
dạng ô vuông. Không dạy phần Biểu
đồ phần trăm dưới dạng hình quạt.
Dạy bài §5. Vẽ góc biết số đo trước
bài §4. Khi nào thì
�  yOz
�  xOz
� ? . GV hướng dẫn
xOy
HS làm bài tập của hai bài này trong
SGK phù hợp với kiến thức được học.
Giảm bới bài tập SGK

Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai
là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là
a và số âm kí hiệu là  a .
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là
chính số 0, ta viết 0  0 .
- Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh
rằng ...số vô tỷ”.

Tinh giản

Thay nội
dung mới
cập nhật
Lồng ghép
TNST

Tăng
cường
trải
nghiệm
Nội dung
cũ chưa
đầy đủ

2


1. Một số ví dụ về hàm
số (tr62)

Bài tập 39 (tr71): Vẽ 4
đồ thị trên cùng 1 hệ
trục.

Sửa lại thành ?3.

Luyện tập (Tiết 42)
Luyện tập (Tiết 46)

Giảm bới bài tập SGK

Cả bài (tr81)
Mục 2 và mục 3 (tr84)
Mục 3 (tr102)
Mục 2, ? (tr81)

9

Bài tập 57 (tr92)
Luyện tập hình (Tiết
27)
Luyện tập hình (Tiết
29)
Cả bài (tr20-23)
Ví dụ 2 (tr58)
Bài tập 28b; 31 (tr58,
59)
Kết luận của bài tập 2
(tr25)
Ví dụ 2 (tr41)


Nội dung
đã lạc hậu

Tinh giản

?1 (tr38)

Ví dụ 2 (tr21)

8

Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ
1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số
và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn
thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp
THCS.
Bỏ câu b và câu d.

Lồng ghép
TNST

Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng
phương pháp nhóm làm xuất hiện
hằng đẳng thức để thay ví dụ 2.
Không dạy.
Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được
đối với một hình cụ thể có đối xứng
qua trục không. Không yêu cầu phải
giải thích, chứng minh.

Không dạy.
Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ
dài các cạnh sao cho kết quả khai căn
là số tự nhiên, ví dụ:
A' B '  5; B 'C '  13 . AB  10; BC  26 .
Không yêu cầu học sinh làm.
Giảm bới bài tập SGK
Không dạy.
Không dạy.

Điều
chỉnh
Tăng
cường
trải
nghiệm
Nội dung
đã lạc hậu
Tinh giản
Bổ sung
kiến thức
thực tế
Tinh giản
Thực tế

Lồng ghép
TNST

Tinh giản
Tăng

cường
trải
nghiệm
Lạc hậu
Tinh giản

Không yêu cầu học sinh làm.

Tinh giản

Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối
trang 10, không yêu cầu HS chứng
minh và được sử dụng để làm các bài
tập khác.
Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó,
ta được: x 2  3 suy ra x  3 hoặc
x   3 (viết tắt là x  � 3 ).
Vậy phương trình có hai nghiệm:
x1  3, x2   3 .

Không
dạy ở lớp
dưới
Thay nội
dung mới
cập nhật

(Được viết tắt x  � 3 ).
3



Kí hiệu tang của góc  là tan  ,
cotang của góc  là cot  .

Kí hiệu (tr72)

Không dạy
Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không
yêu cầu chứng minh mục a, b và công
nhận kết luận c.
Không yêu cầu chứng minh định lí
đảo.

Cả bài (tr77-81)
1. Bài toán quỹ tích
”cung chứa góc” (tr8485)
3. Định lí đảo (tr88)

Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng
công thức tính độ dài đường tròn.

1. Công thức tính độ
dài đường tròn (tr92)
Ôn tập chương III (Tiết
57)
Luyện tập hình (Tiết
62)

Lồng ghép
TNST


Giảm bới bài tập SGK

Thay nội
dung mới
cập nhật
Tinh giản
Không
dạy ở lớp
dưới
Không
dạy ở lớp
dưới
Thay nội
dung mới
cập nhật
Tăng
cường
trải
nghiệm

1.2 Môn Tin 6
Luyện tập
chuột máy tính

Thay thế

Quan sát hệ mặt trời

Thay thế


Học toán với Geogebra

Thay thế

Luyện tập chuột
6

Sử dụng phần mềm Mario
để luyện gõ phím
Quan sát trái đất và các vì
sao trong Hệ Mặt trời
2. Xây dựng các chủ đề
2.1. Chủ đề nội môn

Stt

Tháng

Môn

Khối

1

8/2018

Số học

6


2

3/2019

Hình

7

3

9/2018

Đại số

8

4

8/2018

Đại số

9

5

11/2018

Tin học


6

Tên chủ đề – tổng
số tiết
Tập hợp
(5 Tiết)
Quan hệ giữa các
yếu tố trong tam
giác.
(6 tiết)
Những hằng đẳng
thức đáng nhớ
(5 tiết)
Căn bậc hai
(3 tiết)
Kiến thức chung về
hệ điều hành – 3
tiết

Đối
tượng

Địa
điểm

Hình thức
thực hiện

GV+HS Trường Dạy trên lớp

GV+HS Trường Dạy trên lớp

GV+HS Trường Dạy trên lớp
GV+HS Trường Dạy trên lớp
HS
lớp 6

Lớp
học

Hoạt động
nhóm

2.2. Chủ đề liên môn (1-2 vì khó làm)

Stt

Tháng

Môn

Khối

Tên chủ đề –

Tích

Đối

Địa


Hình thức
4


hợp
với
môn

tổng số tiết

tượng

/Người thực
hiện

điểm

3. Tổ chức các hoạt động trải nghiệm
Stt

Tháng

Môn

Khối

1

10/2018


Toán

6

2

01/2019

Toán

7

3

11/2018

Toán

8

4

3/2019

Toán

9

5


9/2018

Tin
học

6

Tên chủ đề
Tổ chức hoạt động
TNST : Chế tạo thước
đo
Tổ chức hoạt động
TNST : Chỉ số Body
Mass Index (BMI) của
học sinh THCS
Tổ chức hoạt động trải
nghiệm sáng tạo : Diện
tích đa giác
Tổ chức hoạt động trải
nghiệm sáng tạo: Hình
lăng trụ đứng, Hình trụ
Mô hình hệ thống báo
cháy ở chung cư

Đối
tượng

Địa
điểm


Người
thực hiện

HS

Trường

GV+HS

HS

Trường

GV+HS

HS

Trường

GV+HS

HS

Trường

GV+HS

HS
lớp 6


Phòng
tin học

Học sinh

4. Phần tổng hợp kết quả
Số tiết

Môn

Khối/
Lớp

Tổng số

Chủ đề

HĐTN

Toán 6
Toán 7
Toán 8
Toán 9
Tin học

6
7
8
9

6

140
140
140
140
70

5
6
5
3
3

Lồng ghép
Lồng ghép
Lồng ghép
Lồng ghép
Lồng ghép

So quy định số tiết
Thông
thường
135
134
135
137
67

Tăng


Giảm

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

(Tổng số = số tiết CĐ+HĐTN+TT)
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
1. Môn : Toán
TOÁN LỚP 6
Cả năm: 37 tuần ( 140 tiết)
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
Học kì II: 18 tuần ( 68 tiết)
TUẦN
1

TIẾT
PPCT
1
Chủ đề : Tập hợp.
2

Chủ đề : Tập hợp.
3
Chủ đề : Tập hợp.
1
Điểm. Đường thẳng.

TÊN BÀI DẠY

5


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


4
5
6
2
7
8
9
3
10
11
12
4
13
14
15
5
16
17
18
6
19
20
21
7
22
23
24
8
25

26
27
9
28
29
30
10
31
32
33
11

12
13

34
35
36
12
37
38

Chủ đề : Tập hợp.
Chủ đề : Tập hợp.
Phép cộng và phép nhân
Ba điểm thẳng hàng.
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Phép trừ và phép chia
Đường thẳng đi qua hai điểm.

Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Thực hành : Trồng cây thẳng hàng.
Luyện tập
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả phép tính
Tia.
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Kiểm tra 15 phút
Kiểm tra 1 tiết
Luyện tập
Tính chất chia hết của một tổng
Luyện tập
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Đoạn thẳng
Luyện tập
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Luyện tập
Độ dài đoạn thẳng
Uớc và bội
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Luyện tập
Khi nào AM + MB = AB?
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Luyện tập
Ước chung và bội chung
Luyện tập. (Lồng ghép bắt đầu tổ chức TNST : Chế tạo thước đo)
Luyện tập

Ước chung lớn nhất
Luyện tập 1
Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. (Lồng ghép báo cáo TNST : Chế tạo
thước đo)
Luyện tập 2
Bội chung nhỏ nhất
Luyện tập 1
Trung điểm của đoạn thẳng.
Luyện tập 2
Kiểm tra 15 phút
Ôn tập chương I (Tiết 1)
6


14

39
13
40
41
42
14
43
44
45

15
46

16


17

18

47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

19

20

21

22
23

59
60
61

15
62
63
64
16
65
66
67
17
68
69
70

Ôn tập chương I (Tiết 2)
Ôn tập chương 1.
Kiểm tra chương I
Làm quen với số nguyên âm
Tập hợp Z các số nguyên
Kiểm tra chương I
Thứ tự trong Z
Luyện tập
Cộng hai số nguyên cùng dấu
Cộng hai số nguyên khác dấu . (Lưu ý giảm tải : Quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu không đối nhau (trang 76, dòng 13 đến dòng 15 từ trên
xuống))
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.
Luyện tập

Tính chất của phép cộng các số nguyên
Luyện tập
Phép trừ hai số nguyên
Luyện tập
Quy tắc “dấu ngoặc”.
Luyện tập
Ôn tập học kì 1 (Tiết 1)
Ôn tập học kì 1 (Tiết 2)
Ôn tập
THI HỌC KỲ 1
Ôn tập (TT)
Trả bài kiểm tra học kì 1
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng
Quy tắc chuyển vế
Nhân hai số nguyên khác dấu
Nhân hai số nguyên cùng dấu
Nửa mặt phẳng.
Luyện tập
Tính chất của phép nhân
Luyện tập
Kiểm tra 15 phút
Góc.
Bội và ước của một số nguyên
Ôn tập chương II. (Tiết 1)
Ôn tập chương II. (Tiết 2)
Số đo góc.
Kiểm tra chương II

Mở rộng khái niệm phân số
Phân số bằng nhau
7


18
71
24

25

26

27

28

29

72
73
19
74
75
76
20
77
78
79
21

80
81
82
22
83
84
85
23
86
87
88
24
89
90

30

91
25
92

31

93
94
26
95
96

32

97

Vẽ góc cho biết số đo. (Lưu ý : Dạy bài §5. Vẽ góc biết số đo trước bài §4.
�  yOz
�  xOz
� ? . GV hướng dẫn HS làm bài tập của hai bài
Khi nào thì xOy
này trong SGK phù hợp với kiến thức được học)
Tính chất cơ bản của phân số
Rút gọn phân số . (Lưu ý giảm tải trang 14 : Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút
gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản)
Luyện tập 1
Bài tập
Luyện tập 2
Quy đồng mẫu nhiều phân số
Luyện tập
Cộng số đo hai góc.
So sánh phân số
Phép cộng phân số
Luyện tập
Bài tập
Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Luyện tập
Phép trừ phân số
Tia phân giác của một góc.
Luyện tập
Phép nhân phân số
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Luyện tập
Luyện tập

Phép chia phân số
Luyện tập
Kiểm tra 15 phút
Thực hành : Đo góc trên mặt đất.
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Luyện tập
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy
tính cầm tay: CASIO, Vinacal, .... (Tiết 1)
Đường tròn
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy
tính cầm tay: CASIO, Vinacal, .... (Tiết 2)
Kiểm tra 1 tiết
Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Tam giác
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. (Lưu ý điều chỉnh:
+ Quy tắc (tr54) : Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục 2, bằng
từ “của số đó”.
+ ?1 và bài tập 126,127 (tr54) : Thay từ “của nó” trong phần dẫn bằng từ
“của số đó”.
8


33

34

35


36

37

27

Ôn tập chương II. (tiết 1)

98
99
100
28
101

Luyện tập 1
Luyện tập 2
Tìm tỉ số của hai số
Ôn tập chương II. (tiết 2)
Luyện tập
Biểu đồ phần trăm. (Lưu ý giảm tải : Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt
(tr60,61) : Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu đồ phần
trăm dưới dạng ô vuông. Không dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình
quạt)
Luyện tập
Kiểm tra chương II
Ôn tập chương 3. (Tiết 1)
Ôn tập chương 3. (Tiết 2)
Ôn tập cuối năm. (Tiết 1)
Ôn tập cuối năm. (Tiết 2)
Ôn tập cuối năm. (Tiết 3)


102
103
29
104
105
106
107
108
109
110
111

THI HỌC KÌ 2
Trả bài thi cuối năm.
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng

9


TOÁN LỚP 7
Cả năm: 37 tuần ( 140 tiết)
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
Học kì II: 18 tuần ( 68 tiết)
TUẦN
1


2

3

4

5

6

7

8
9

TIẾT
PPCT
1
2
1
2
3
4
3
4
5
6
5
6
7

8
7
8
9
10
9
10
11
12
11
12
13
14
13
14
15
16
15
16
17

18

TÊN BÀI DẠY
Tập hợp Q các số hữu tỉ
Cộng, trừ số hữu tỉ
Hai góc đối đỉnh
Luyện tập
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

Hai đường thẳng vuông góc
Luyện tập
Luyện tập
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Hai đường thẳng song song
Lũy thừa của một số hữu tỉ. (Tiếp theo)
Luyện tập
Luyện tập
Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song
Tỉ lệ thức
Luyện tập
Kiểm tra 15 phút
Luyện tập
Kiểm tra 15 phút
Từ vuông góc đến song song
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập
Luyện tập
Định lý
Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Luyện tập
Luyện tập
Ôn tập chương I (Tiết 1)
Làm tròn số
Luyện tập
Ôn tập chương I (Tiết 2)
Kiểm tra chương I
Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. (Lưu ý : Khái niệm về căn bậc hai (tr41,
từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống))

Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là
a và số âm kí hiệu là  a .
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0  0 .
- Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”.
Số thực.
10


10

11

12

13

14

15

17
18
19
20
19
20
21
22
21

22
23
24
23
24
25
26
25
26
27
28
27
28
29
30
31
29
32
33

16

17

18

34
30
35
36

37
31
38
39
40
32

19
20

41
42

Tổng ba góc của một tam giác (Tiết 1)
Tổng ba góc của một tam giác (Tiết 2)
Luyện tập
Ôn tập chương I (với sự giúp đỡ của máy tính cầm tay Caisio, Vinacal…)
Luyện tập
Hai tam giác bằng nhau
Ôn tập chương I (với sự giúp đỡ của máy tính cầm tay Caisio, Vinacal…)
(TT)
Kiểm tra chương I
Luyện tập
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
Đại lượng tỉ lệ thuận
Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập
Đại lượng tỉ lệ nghịch

Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
Luyện tập 1
Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Luyện tập
Kiểm tra 15 phút
Luyện tập 2
Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
Hàm số. (Lưu ý : Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần
khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN
môn toán cấp THCS)
Luyện tập
Mặt phẳng tọa độ
Luyện tập
Luyện tập
Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0). (Lưu ý : Bài tập 39 (tr71): Vẽ 4 đồ thị
trên cùng 1 hệ trục : Bỏ câu b và câu d)
Luyện tập
Ôn tập học kì 1 (Tiết 1)
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal…)
Kiểm tra chương II
Ôn thi học kì 1 (Tiết 1)
Ôn thi học kì 1 (Tiết 2)
Ôn thi học kì 1 (Tiết 2)
Ôn tập
THI HỌC KỲ 1
Trả bài thi học kì 1 (phần đại số)
Trả bài thi học kì 1 (phần hình học)
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng

Thu nhập số liệu thống kê, tần số
Luyện tập. (Lồng ghép bắt đầu TNST : Chỉ số BMI của HS)
11


33
34

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30
31

43

44
35
36
45
46
37
38
47
48
39
40
49
50
41
42
51
52
43
44
53
54
45
46
55
56
47
48
57
58
49

50
59
60
51
52
61
62
53
54
63
64

Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) (TT) + Kiểm tra
15’
Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
Luyện tập
Tam giác cân
Luyện tập
Biểu đồ
Luyện tập. (Lồng ghép Báo cáo TNST : Chỉ số BMI của HS)
Định lí Pitago
Luyện tập 1
Số trung bình cộng
Luyện tập.
Luyện tập 2
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal…)
Kiểm tra chương III
Luyện tập

Thực hành ngoài trời (Tiết 1)
Khái niệm về biểu thức đại số
Giá trị của một biểu thức đại số
Thực hành ngoài trời (Tiết 2)
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal…)
§3. Đơn thức
§4. Đơn thức đồng dạng
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal…)
(TT)
Kiểm tra chương II
Luyện tập
Đa thức
Chủ đề: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Chủ đề: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Cộng, trừ đa thức
Luyện tập
Chủ đề: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Chủ đề: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
§7. Đa thức một biến
§8. Cộng và trừ đa thức một biến
Chủ đề: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Chủ đề: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Luyện tập
Nghiệm của đa thức một biến
Tính chất ba trung tuyến của tam giác
Luyện tập
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal…)
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal…)
(TT)
12



32

33

34

35

36

55
56
65
66
57
58
67
59
60
61
68
62
63
64
65
66
67
68

69
69
70
70

37

Tính chất tia phân giác của một góc
Luyện tập
Kiểm tra chương IV
Ôn tập cuối năm. (Tiết 1)
Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Luyện tập
Ôn tập cuối năm. (Tiết 2)
Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
Luyện tập
Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Ôn tập cuối năm. (Tiết 3)
Luyện tập
Tính chất ba đường cao của tam giác
Luyện tập
Ôn tập chương III (Tiết 1)
Ôn tập chương III (Tiết 2)
Ôn tập cuối năm. (Tiết 1)
Ôn tập cuối năm. (Tiết 2)
Ôn tập cuối năm. (Tiết 3)
THI HỌC KỲ 2
Trả bài thi cuối năm.
Dự phòng
Dự phòng

Dự phòng
Dự phòng
TOÁN LỚP 8
Cả năm: 37 tuần ( 140 tiết)
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
Học kì II: 18 tuần ( 68 tiết)

TUẦN
1

2

3

TIẾT
PPCT
1
2
1
2
3
4
3
4
5
6
5
6

TÊN BÀI DẠY

§1. Nhân đơn thức với đa thức
§2. Nhân đơn thức với đa thức
§1. Tứ giác
§2. Hình thang
Luyện tập
Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ .
§3. Hình thang cân.
Luyện tập.
Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ .
Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ .
§4.1 Đường trung bình của tam giác
§4.2 Đường trung bình của hình thang.
13


4

7
8
7
8
9
10

5
9
10
11
6


7

8

9

10

11

12

13

12
11
12
13
14
13
14
15
16
15
16
17
18
17
18
19

20
19
20
21
22
21
22
23
24
23
24
25
26
25
26

Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ .
Chủ đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ .
Luyện tập
§6. Đối xứng trục. (Mục 2 và mục 3 (tr84): Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết
được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu
phải giải thích, chứng minh.)
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức.
Luyện tập.
§7. Hình bình hành.
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử.
(Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng
đẳng thức để thay ví dụ 2)

Luyện tập.
Luyện tập.
§8. Đối xứng tâm.
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương cách phối hợp nhiều
phương pháp.
Luyện tập.
Kiểm tra 15 phút.
Luyện tập.
§9. Hình chữ nhật.
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
§11. Chia đơn thức cho đa thức
Luyện tập.
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
(Mục 3 (tr102): Không dạy)
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Luyện tập.
Luyện tập
§11. Hình thoi.
Ôn tập chương I
Kiểm tra chương I
Luyện tập.
§12. Hình vuông.
§1. Phân thức đại số
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
Luyện tập.
Ôn tập chương I (Tiết 1)
§3. Rút gọn phân thức.
Luyện tập
Ôn tập chương I (Tiết 2)
Kiểm tra chương I

§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
Luyện tập.
§1. Đa giác - Đa giác đều .
§2. Diện tích hình chữ nhật .
14


14

15

16

17

18

27
28
27
28
29
30
31
29
32
33
34
30
35

36
37
31
38
39
40
32

19

20

21

22

23

24

25

41
42
33
34
43
44
35
36

45
46
37
38
47
48
39
40
49
50
41
42
51
52
43
44

§5. Phép cộng các phân thức đại số.
Luyện tập.
Kiểm tra 15 phút
Luyện tập. (Lồng ghép Bắt đầu TNST : Diện tích đa giác)
Diện tích tam giác
§6. Phép trừ các phân thức đại số.
Luyện tập
§7. Phép nhân các phân thức đại số.
Luyện tập. (Lồng ghép Báo cáo TNST : Diện tích đa giác)
§8. Phép chia các phân thức đại số
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ.
Luyện tập.
Ôn tập học kỳ I (tiết 1).

Ôn tập chương II.
Kiểm tra chương II
Ôn tập học kỳ I (tiết 1).
Ôn tập học kỳ I (tiết 2).
Ôn tập học kỳ I (tiết 2).
Ôn tập
THI HỌC KÌ 1
Trả bài thi HK1 (Phần Đại số)
Trả bài thi HK1 (Phần Hình học)
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng
§1. Mở đầu về phương trình .
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải .
§4. Diện tích hình thang
§5. Diện tích hình thoi.
§3. Phương trình đưa được về dạng ax +b = 0.
Luyện tập.
Luyện tập.
§6. Diện tích đa giác.
§4. Phương trình tích.
Luyện tập.
Kiểm tra 15 phút
§1. Định lý Talet trong tam giác .
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet.
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. (Tiếp theo)
Luyện tập.
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác.
Luyện tập.

§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Luyện tập.
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
Luyện tập 1.
Luyện tập.
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất.
15


53
54
26
45
46
55
56
47
27
48

28

29

30

31

32


33

34

35
36

57
58
49
50
59
60
51
52
61
62
53
54
63
64
55
56
65
66
57
58
67
59

60
61
68
62
63
64
65
66
67
68
69
69

Luyện tập 2.
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO,
Vinacal, ....)
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai.
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.
Kiểm tra chương III
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Luyện tập.
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
(Mục 2, ? (tr81): Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao
cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: A' B '  5; B 'C '  13 .
AB  10; BC  26 .)
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
Luyện tập.
Luyện tập.
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
§3. Bất phương trình một ẩn

§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất, trong đó có một điểm không thể tới được).
Ôn tập chương III (Tiết 1).
Bài 57 không yêu cầu HS làm.
§5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp).
Luyện tập.
Kiểm tra 15 phút
Ôn tập chương III (Tiết 2).
Bài 57 không yêu cầu HS làm.
Kiểm tra chương III
§6. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Ôn tập chương IV (Tiết 1)
§1. Hình hộp chữ nhật
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Ôn tập chương IV (Tiết 2)
Kiểm tra chương IV
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật.
Luyện tập.
Ôn tập cuối năm. (Tiết 1)
§4. Hình lăng trụ đứng
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng .
Ôn tập cuối năm. (Tiết 2)
Luyện tập.
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
§9. Thể tích của hình chóp đều.
Luyện tập.
Kiểm tra 15 phút

Ôn tập chương IV.
Ôn tập cuối năm. (Tiết 1)
Ôn tập cuối năm. (Tiết 2)
THI HỌC KÌ 2
16


70
70
37

Trả bài thi học kì 2 (Phần Hình học)
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng
TOÁN LỚP 9
Cả năm: 37 tuần ( 140 tiết)
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
Học kì II: 18 tuần ( 68 tiết)

TUẦN
1

2

3

TIẾT
PPCT

1
2
3
1
4
5
6
2
7
3
4
5
8
6

4

5

6

7

7
8
9
10
9
10
11

12
11
12
13
14
13
14

8

15

TÊN BÀI DẠY
Chủ đề: Căn bậc hai
Chủ đề: Căn bậc hai (TT)
Chủ đề: Căn bậc hai (TT)
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Luyện tập
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (TT)
Luyện tập
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Tỷ số lượng giác của góc nhọn. (Lưu ý : Kí hiệu tang của góc  là tan  ,
cotang của góc  là cot  .)
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tỷ số lượng giác của góc nhọn. (TT) (Lưu ý : Kí hiệu tang của góc  là
tan  , cotang của góc  là cot  .)
Luyện tập 1

Luyện tập 2
Luyện tập
Kiểm tra 15 phút
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. (TT)
Luyện tập
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập
Căn bậc ba
Ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn, thực hành ngoài
trời
Ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn, thực hành ngoài
trời
Ôn tập chương I. (tiết 1)
17


16
15
16

9

10

11


12

17
18
17
18
19
20
19
20
21
22
21
22
23
24
23
24
25
26

13
25
26
27
14

15

16


17

18

28
27
28
29
30
29
30
31
32
31
32
33
34
33
34
35
35
36
36

Ôn tập chương I. (tiết 2)
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, ....
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, ....
(TT)
Kiểm tra chương I

Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
Kiểm tra chương I
Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Luyện tập
Hàm số bậc nhất
Luyện tập
Đường kính và dây của đường tròn
Luyện tập
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
Luyện tập
Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Luyện tập
Kiểm tra 15 phút
Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Luyện tập
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Luyện tập
Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a 0) . (Lưu ý : Ví dụ 2 (tr58)
không dạy)
Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Luyện tập
Luyện tập.
(Lưu ý: Bài tập 28b; 31 (tr58, 59) : Không yêu cầu HS
làm)
Ôn tập chương II
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Luyện tập
Kiểm tra 15 phút
Kiểm tra chương II
Phương trình bậc nhất hai ẩn

Vị trí tương đối của hai đường tròn
Vị trí tương đối của hai đường tròn (TT)
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Luyện tập
Ôn tập chương II (Tiết 1)
Ôn thi học kì 1 (Tiết 1)
Ôn thi học kì 1 (Tiết 2)
Ôn tập chương II (Tiết 2)
Ôn thi học kì 1 (Tiết 1)
Ôn thi học kì 1 (Tiết 2)
Ôn tập
THI HỌC KỲ 1
Trả bài thi học kì 1 (phần đại số)
Trả bài thi học kì 1 (phần hình học)
18


19

20

21

22

37
38
37
38

39
40
39
40
41
42
41
42
43
44

23
43
44
45
24

25

26

27

28

46
45
46
47
48

47
48
49
50
49
50
51

52
51
52
53
54

Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Luyện tập 1
Góc ở tâm, số đo cung
Luyện tập
Luyện tập 2
Kiểm tra 15 phút
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Liên hệ giữa cung và dây
Bài tập
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp)
Luyện tập 1
Góc nội tiếp

Luyện tập
Luyện tập 2
Ôn tập chương III (Tiết 1) (Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10,
không yêu cầu HS chứng minh và được sử dụng để làm các bài tập khác)
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Luyện tập
Ôn tập chương III (Tiết 2) (Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10,
không yêu cầu HS chứng minh và được sử dụng để làm các bài tập khác)
Kiểm tra chương III
Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường
tròn
Luyện tập
Hàm số y = ax2 ( a0)
Luyện tập
Cung chứa góc. (Lưu ý : Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu
chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c.)
Luyện tập
Đồ thị của hàm số y = ax2 ( a0)
Luyện tập
Tứ giác nội tiếp. (Lưu ý : Không yêu cầu chứng minh định lí đảo)
Luyện tập
Phương trình bậc hai một ẩn số. (Lưu ý : Ví dụ 2 (tr41) : Giải: Chuyển vế
-3 và đổi dấu của nó, ta được: x 2  3 suy ra x  3 hoặc x   3 (viết tắt là
x  � 3 ).Vậy phương trình có hai nghiệm: x1  3, x2   3 .
(Được viết tắt x  � 3 ).)
Luyện tập
Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp.
Độ dài đường tròn, cung tròn. (Lưu ý: Thay ?1 bằng một bài toán áp
dụng công thức tính độ dài đường tròn)
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Luyện tập
Kiểm tra 15 phút
19


29

53
54
55
56
55
56

30

31

32

33

34

35

36
37

57

58
57
58
59
60
59
60
61
62
61
62
63
64
63
64
65
66
65
66
67
68
67
68
69
69
70
70

Luyện tập
Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.

Công thức nghiệm thu gọn
Luyện tập
Luyện tập
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO,
Vinacal, ....)
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Luyện tập
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO,
Vinacal, ....)
(Lồng ghép Bắt đầu TNST: Hình lăng trụ đứng,
Hình trụ)
Kiểm tra chương III
Kiểm tra 1 tiết
Phương trình quy về phương trình bậc hai
Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
Luyện tập
Luyện tập
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hình nón – Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình
nón, hình nón cụt
Luyện tập. (Lồng ghép Báo cáo TNST: Hình lăng trụ đứng, Hình trụ)
Luyện tập
Ôn tập chương IV. (Tiết 1)
Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.
Luyện tập.
Ôn tập chương IV. (Tiết 2)
Ôn tập cuối năm. (Tiết 1)
Ôn tập chương IV. (Tiết 1)
Ôn tập chương IV. (Tiết 2)
Ôn tập cuối năm. (Tiết 2)

Ôn tập cuối năm. (Tiết 3)
Ôn tập cuối năm. (Tiết 1)
Ôn tập cuối năm. (Tiết 2)
Ôn tập cuối năm. (Tiết 3)
THI HỌC KỲ 2
Trả bài thi cuối năm. (Phần hình học)
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng

20


2. Môn Tin 6
LỚP 6 (QUYỂN 1)
Cả năm: 70 tiết (học trong 37 tuần, mỗi tuần 1 – 2 tiết)
Học kì I: 36 tiết (học trong 19 tuần, mỗi tuần 1 – 2 tiết)
Học kì II: 34 tiết (học trong 18 tuần, mỗi tuần 1 – 2 tiết)

Tuần

Tiết

1
2
3
4
5


5, 6
6, 7
7, 8
8, 9
9

Tên chủ đề/bài học

Nội dung điều chỉnh

Ghi
chú

CHƯƠNG 1. LÀM QUEN VỚI TIN HỌC VÀ
MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
1-2
§1. Thông tin và tin học
§2. Thông tin và biểu diễn
3-4
thông tin
(Lồng ghép trải nghiệm sáng
§3. Em có thể làm được gì nhờ máy
5–6
tạo Mô hình hệ thống báo
tính
cháy ở chung cư )
7-8
§4. Máy tính và phần mềm máy tính
BTH 1. Làm quen với một số thiết bị Lồng ghép báo cáo trải
9

máy tính
nghiệm sáng tạo).
CHƯƠNG 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP
§5. Luyện tập chuột máy
Thay
10 – 11
§5. Luyện tập chuột
tính
thế
12 –
§6. Học gõ mười ngón
13
14 –
§7. Sử dụng phần mềm Mario để
Thay
§7. Quan sát hệ mặt trời
15
luyện gõ phím
thế
16 –
§8. Quan sát trái đất và các vì sao
Thay
§8. Học toán với Geogebra
17
trong Hệ Mặt trời
thế
18
Kiểm tra 1 tiết (Lý thuyết)
CHƯƠNG 3. HỆ ĐIỀU HÀNH


10

19 - 20

11

21

11,
12

22 - 23
– 24
25 –
26
27 –
28
29
30 –
31
32 –
33
34

13
14
15
15,
16
17

17

§9. Vì sao cần có hệ điều hành?
§10. Hệ điều hành làm
những việc gì?
§11. Tổ chức thông tin trong
máy tính

Kiến thức chung về
hệ điều hành (3 tiết)

Chủ đề

§12. Hệ điều hành Windows
BTH 2. Làm quen với Windows
Kiểm tra 1 tiết (Thực hành)
BTH 3. Các thao tác với thư mục
BTH 4. Các thao tác với tệp tin
Ôn tập học kì I
21


18

35

Kiểm tra học kì I (LT)

19


36

Kiểm tra học kì I (TH)
CHƯƠNG 4. SOẠN THẢO VĂN BẢN

33
33,
34
34,
35
35

37 –
38
39 –
40
41
42 –
43
44 –
45
46 –
47
48 –
49
50 –
51
52
53 –
54

55 –
56
57 –
58
59 –
60
61 –
62
63
64 –
65
66 –
67
68

36

69

Kiểm tra học kì II (LT)

37

70

Kiểm tra học kì II (TH

20
21
22

22,
23
23,
24
24,
25
25,
26
26,
27
27
28
29
30
31
32

§13. Làm quen với soạn thảo văn bản
§14. Soạn thảo văn bản đơn giản
BTH 5. Văn bản đầu tiên của em
§15. Chỉnh sửa văn bản
BTH 6. Em tập chỉnh sửa văn bản
§16. Định dạng văn bản
§17. Định dạng đoạn văn
BTH 7. Em tập trình bày văn bản
Kiểm tra 1 tiết (Lý thuyết)
§18. Trình bày trang văn bản và in
§19. Tìm kiếm và thay thế
§20. Thêm hình ảnh để minh họa
BTH 8. Em "viết" báo tường

§21. Trình bày cô đọng bằng bảng
Kiểm tra 1 tiết (Thực hành )
BTH 9. Danh bạ riêng của em
BTH tổng hợp. Du lịch ba miền
Ôn tập học kì II

22


IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Tổ trưởng
Tổ chức và chỉ đạo cho các thành viên trong tổ chuyên môn thảo luận rà soát, cấu trúc
lại chương trình, lập kế hoạch giáo dục phù hợp với tình hình thực tế và thực hiện kế hoạch.
Chủ trì các kỳ sinh hoạt của tổ lên kế hoạch sinh hoạt cho các nhóm chuyên môn trong tổ.
Nắm vững tiến độ và chất lượng thực hiện nhiệm vụ của tổ và các thành viên trong tổ,
phản ánh thường xuyên với BGH về thực trạng thực hiện nhiệm vụ.
Tham gia vào đánh giá sơ kết tổng kết quá trình thực hiện nhiệm vụ hàng tháng, hàng
kỳ, năm học.
2. Nhóm trưởng
Tổ chức cho các thành viên trong nhóm thảo luận rà soát, cấu trúc lại chương trình, lập
kế hoạch giáo dục phù hợp với tình hình thực tế và thực hiện kế hoạch.
Có trách nhiệm đôn đốc, nhắc nhở các thành viên trong nhóm thực hiện kế hoạch hàng
tuần, hàng tháng.
3. Giáo viên
Xây dựng và thực hiện kế hoạch giáo dục của cá nhân thiết thực, khả thi, phù hợp với
đặc điểm tình hình nhà trường, lớp học, bộ môn và đảm bảo theo nhiệm vụ, chỉ tiêu chung toàn
trường; nghiêm túc thực hiện nền nếp và qui định về chuyên môn, coi đây vừa là nhiệm vụ vừa
là giải pháp để nâng cao chất lượng dạy và học.
Kim Mỹ, ngày 20 tháng 8 năm 2018
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH


Mai Thị Đài

23



×