Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tuần 7 giáo án môn tin học tiểu học soạn theo định hướng PTNLHS năm học 2018 2019 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 11 trang )

Lớp 2

BÀI 7: LUYỆN GÕ TỪNG PHÍM CHỮ

I.Mục tiêu:
-Giúp học sinh luyện tập gõ phím nhanh hơn.
II.Chuẩn bị:
- GV: Máy vi tính, thước kẻ, bảng đen.
- HS: sách giáo khoa, vở, viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GIÁO VIÊN

HỌC SINH

A.Bài cũ:
-Em hãy nêu cách đặt tay lên bàn phím?

-HS thực hiện.

-Nhận xét
B.Bài mới:

-HS lắng nghe.

- Bạn còn nhớ trò chơi Tux typing tập gõ phím
không?
Hãy nháy chuột vào biểu tượng để bắt đầu luyện -Học sinh lắng nghe.
tập. làm theo các bước.
-HS lắng nghe.

Chọn comet zap


Nháy chuột vào chữ Medium
Nháy tiếp vào Alphabet
. Bạn hãy gõ phím trên con cá. Con cá rơi xuống
nhanh bạn hãy gõ phím nhanh nhé
-Nhận xét.

HS lắng nghe


HS lắng nghe
C.Củng cố - Dặn dò:
- Hãy luyện gõ bằng cả hai tay nhé.

 Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Lớp 3

BÀI 7: LÀM QUEN VỚI INTERNET(t1)


I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Làm quen Internet.
- Biết máy tính có thể truy cập khi được kết nối với Internet.
2. Kỹ năng: -Truy cập được trang web, khi biết địa chỉ của trang web.
3. Thái độ: Hào hứng, thích thú học tập, giữ gìn vệ sinh phòng máy, có ý thức bảo vệ
phòng
máy.

II.Chuẩn bị:
- GV: Máy vi tính, thước kẻ, bảng đen.
- HS: sách giáo khoa, vở, viết.
III.Các hoạt động:
GIÁO VIÊN

HỌC SINH

A.Bài cũ:
- Ổn định lớp.
- Bài cũ: ?Hãy tạo một thư mục có tên là LỚP 3
- GV chốt lại
-Nhận xét

-- Trả lời.
- Cả lớp nhận xét.

B.Bài mới:
Giới thiệu bài:
Internet là "một hệ thống thông tin toàn
cầu"có thể được truy nhập công cộng gồm các
mạng máy tính được liên kết với nhau. Hệ thống
này truyền thông tin theo kiểu nối chuyển gói dữ
liệu (packet switching) dựa trên một giao thức
liên mạng đã được chuẩn hóa (giao thức
IP). Hệ thống này bao gồm hàng ngàn mạng
máy tính nhỏ hơn của các doanh nghiệp, của các
viện nghiên cứu và các trường đại học, của
người dùng cá nhân và các chính phủ trên toàn
cầu.

HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Internet:
Đọc thông tin và chia sẻ với bạn bè những
điều mà em biết về internet.

- HS lắng nghe.

- HS trả lới
-HS Lắng nghe.

- Chú ý lắng nghe và quan sát.


- Chú ý lắng nghe và quan sát.

- HS trả lời
Hs lắng nghe.
Không cần phải nói ra chúng ta cũng có thể hiểu
được những lợi ích không nhỏ của internet mang
lại cho cuộc sống con người, Internet ngày nay
còn trở nên quan trọng hơn khi xã hội ngày càng
phát triển và công nghệ ngày càng đưa con người
tiến tới tương lai và trở thành một sợi dây vô hình
kết nối người với người.
Từ ngày đầu được phát triển, công cụ này đã khiến
cuộc sống con người trở nên dễ dàng hơn bao giờ
hết từ việc tìm kiếm thông tin tới việc sử dụng để
buôn bán trao đổi hàng hóa thông tin, ngày nay
Học sinh lắng nghe quan sát
con người sử dụng mạng để kết nối mọi người trên

thế giới với nhau thông qua các mạng xã hội,
hay thư điện tử.
2. Truy cập Internet:
a. Trình duyệt:
Để xem nội dung trên internet, người ta
dùng chương trình gọi là trình duyệt.

HS khởi động trang trình duyệt
web và tìm hiểu địa chỉ trang
web các nút lệnh.
Biểu tượng trình duyệt
b. Cửa sổ trang web.
Nháy đúp chuột vào biểu tưởng trình duyệt
để vào cửa sổ trang wed.

B1: Ta truy cập vào trang web
Google.com.vn


Địa chỉ trang web

Gõ địa chỉ trang web

B1: Ta truy cập vào trang web Google.com.vn
Gõ địa chỉ trang web
Gõ nội dung tìm
kiếm
B2: Gõ vào ô tìm kiếm “HD Tin
Học Lớp 4” và Enter
B3: Mở và đọc thông tin

- Cho HS thực hành truy cập vào
trang web học toán lớp 4 để tìm
và đọc thông tin
Gõ nội dung tìm kiếm
B2: Gõ vào ô tìm kiếm “HD Tin Học Lớp 4” và
Enter
B3: Mở và đọc thông tin
- Cho HS thực hành truy cập vào trang web học
toán lớp 4 để tìm và đọc thông tin
- GV cho HS tìm kiếm trên Google.com.vn hình
ảnh hoa hồng
- GV hướng dẫn HS cách tìm hoa hồng trên
Internet
- Cho HS báo cáo kết quả đã làm
C.Củng cố - Dặn dò:

- GV cho HS tìm kiếm trên
Google.com.vn hình ảnh hoa
hồng
- GV hướng dẫn HS cách tìm
hoa hồng trên Internet
- Cho HS báo cáo kết quả đã
làm

HS lắng nghe.

 Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………



Lớp 4

BÀI 1: NHỮNG GÌ ÊM ĐÃ BIẾT
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: -Ôn tập những kiến thức kĩ năng về cách vẽ hình cơ bản, chỉnh sữa tô
màu cho bức tranh.
2. Kỹ năng: - Lưu bài vào máy và mở bài để chỉnh sửa.
3. Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo, cẩn thận và biết bảo vệ
thông tin chung trong quá trình tìm kiếm thông tin trên Internet.
- Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, biết bảo vệ máy tính trong quá trình học tập.
II.Chuẩn bị:
- GV: Máy vi tính, thước kẻ, bảng đen.
- HS: sách giáo khoa, vở, viết.
III.Các hoạt động:

GIÁO VIÊN
A. Bài cũ : - Ổn định lớp
- Truy cập vào trang web có địa chỉ THIEUNIEN.VN mở
và đọc một số bài trên trang web.
- GV chốt lại
B. Bài mới : Giới thiệu.
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Những gì em đã biết:
Trao đổi với bạn bè, nối theo mẫu.

Chọn hình
Tô màu
Tẩy xoá hình

Độ dày nét vẽ
Dán hình
Màu vẽ
2. Em và bạn thực hiện các
yêu cầu sau:
a. Mở chương trình Paint.
b. Vẽ hình rồi tô màu cho
hình theo mẫu, lưu bài
vẽ coa tên lần lượt Bài
vẽ 1 và Bài vẽ 2 vào thư
mục của em trên máy
tính.

HỌC SINH
- HS báo cáo sĩ số
- Trả lời
- Cả lóp nhận xét
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Học sinh thực hiện


HS vẽ.

C.Củng cố - Dặn dò:
Tập tìm hoa sen, ngôi nhà, máy tính trên trang web
Google.com.vn

 Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………….


Lớp 5

BÀI 2: KĨ THUẬT ĐIỀU CHỈNH ĐOẠN VĂN BẢN
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ấn định được độ rộng của lề trái, lề trên, lề dưới theo ý muốn.
- Điều chỉnh được khoảng cách giữa dòng trong một đoạn khoảng cách giữa hai đoạn.
2. Kỹ năng: - Biết cách thụt lề đoạn văn bản.
- Thao tác định dạng được đoạn văn bản, chèn hình ảnh vào văn bản
3. Thái độ:- Yêu thích môn học và hăng say luyện gõ phím, định dạng văn bản, chèn
tranh ảnh vào văn bản
II.Chuẩn bị:
- GV: Máy vi tính, thước kẻ, bảng đen.
- HS: sách giáo khoa, vở, viết.
III.Các hoạt động:
GIÁO VIÊN

A. Bài cũ :
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
Gõ một bài thơ khoảng 10 câu em thích.
- GV chốt lại
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN :

HỌC SINH
- HS báo cáo sĩ số
-HS trả lời và thao tác.

- HS lắng nghe.
- Cả lớp nhận xét
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN

1. Thụt lề đoạn văn bản, sau đó:
- Nháy nút lệnh
để tăng kích thước
thụt lề

1. Thụt lề đoạn văn bản, sau đó:
- Nháy nút lệnh
để tăng kích
thước thụt lề

- Nháy nút lệnh
thụt lề

- Nháy nút lệnh
thước thụt lề

để giảm kích thước

Cho biết kiểu gõ tiếng việt mà em biết?
- Để gõ được các kí tự â, ô, ê, đ, ă, ư, ơ em
goc thế nào?
- Cho biết cách gõ các dấu (Sắc, huyền, hỏi,

để giảm kích



ngã, nặng?
Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ
chấm (….) (đối tượng nào đó, bảng, hình,
tranh/ảnh, căn lề trái, căn giữa, căn lề phải,
căn đều hai lề)
a) Để chèn ….. vào văn bản, trước tiên ta
phải chọn thẻ Insert
b) Để chèn ….. vào văn bản ta chọn
c) Để chèn ….. vào văn bản ta chọn
d) Để chèn ….. vào văn bản ta chọn
e) Để ….. ……vào văn bản ta chọn
a) Để di chuyển một phần văn bản tới vị trí
mới ta làm thế nào?

a) Đối tượng nào đó
b) đối tượng nào đó

b) Muốn sao chép một bức tranh rồi dán vào c) hình, tranh/anh
vị trí khác của văn bản ta làm thế nào?
d) bảng
e) căn lề trái, căn giữa, căn lề phải, căn
đều hai lề
- Cho HS báo cáo kết quả đã làm được
3. a) Để di chuyển một phần văn bản
tới vị trí mới ta.
C.Củng cố - Dặn dò:
- Tập soạn thảo văn bản và định dạng căn lề, B1) Chọn phần văn bản → chọn lệnh
Cut
chèn thêm hình ảnh vào văn bản.
B2) Nháy chuột vào vị trí cần di

chuyển đến → chọn lệnh Paste
b) Muốn sao chép một bức tranh rồi
dán vào vị trí khác của văn bản ta
B1) Nháy chọn bức tranh → Copy
B2) Nháy chuột vào vị trí cần sao chép
đến → chọn lệnh Paste
- HS báo cáo kết quả đã làm được

 Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….


Lớp 5

BÀI 6: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT. (t2)
I.Mục tiêu:

1. Kiến thức: - củng cố các thao tác về gõ văn bản tiếng việt, chọn phông chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ,
chèn tranh ảnh vào văn bản.
- Biết thêm được thao tác định dạng đoạn văn bản
2. Kỹ năng: - Luyện tập các thao tác sao chép, cắt dán, di chuyển một đoạn văn bản
- Sử dụng được phím Tab khi soạn thảo văn bản
- Thao tác định dạng được đoạn văn bản, chèn hình ảnh vào văn bản
3. Thái độ:- Yêu thích môn học và hăng say luyện gõ phím, định dạng văn bản, chèn
tranh ảnh vào
văn bản
II.Chuẩn bị:

- GV: Máy vi tính, thước kẻ, bảng đen.
- HS: sách giáo khoa, vở, viết.
III.Các hoạt động:
GIÁO VIÊN

HỌC SINH

A. Bài cũ :
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
- HS báo cáo sĩ số
Em hãy nhắc lại và thực hiện trên máy thao - HS: thao tác
tác chọn phông chữ việt VN-Time, chọn cỡ
chữ 20?
- Cả lớp nhận xét


- GV chốt lại Lên chèn một hình ảnh ở ổ đĩa
D thư mục lớp 5… vào văn bản
- GV chốt lại
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
- Cho HS nhắc lại cách căn lề, chọn phông
chữ việt, chọn cỡ chữ
- Cho HS thực hành theo nội dung SGK
trang 38
- Cho HS báo cáo kết quả đã làm được
HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ
RỘNG:
- Cho HS thực hành theo nội dung SGK
trang 39

- GV thoa tác sao chép định dạng
?Nêu cách sao chép định dạng?
- GV chốt lại
* Chú ý: Sao chép định dạng
B1: Chọn thẻ Home
B2: Nháy chuột vào vị trí đã được định dạng
→ chọn lệnh
Format
Painter
B3: Bôi đen phần văn bản cần định dạng
- Học song bài này các em cần ghi nhớ điều
gì?
* GV chốt lại: Em cần ghi nhớ.
+ Dòng đầu mỗi đoạn cần lùi vào (sử
dụng phím Tab)
+ Sử dụng công cụ
Format Painter để sao chép định dạng
văn bản.
- GV cho HS báo cáo kết quae đã làm được
C.Củng cố - Dặn dò:
- Tập soạn thảo văn bản và định dạng căn lề,
chèn thêm hình ảnh vào văn bản. tập sao
chép định dạng cho phần văn bản chưa được
định.

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- HS nhắc lại cách căn lề, chọn phông
chữ việt, chọn cỡ chữ
- HS thực hành theo nội dung SGK
trang 38

- HS báo cáo kết quả đã làm được
HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ
RỘNG
- HS thực hành theo nội dung SGK
trang 39
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS ghi bài

- HS trả lời
- HS ghi bài

- HS báo cáo kết quae đã làm được

 Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



×