Tải bản đầy đủ (.doc) (258 trang)

Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại Thảo Dương Xanh, Bình Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.95 MB, 258 trang )

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................................vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ...................................................................................................ix
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...........................................1
MỞ ĐẦU..................................................................................................................................19
0.1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN..............................................................................................19
0.1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án đầu tư................19
0.1.2. Thông tin dự án.........................................................19
0.1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển. . .20
0.2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM..................21
0.2.1. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật.......................21
0.2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng............................23
0.2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập................24
0.3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM.........................................24
0.3.1. Các phương pháp ĐTM...............................................24
0.3.2. Các phương pháp khác...............................................25
0.4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM.....................................................................................26
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN...............................................................................29
1.1. TÊN DỰ ÁN..................................................................................................................29
1.2. CHỦ DỰ ÁN.................................................................................................................29
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN.......................................................................................29
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN..........................................................................30
1.4.1. Mục tiêu của dự án.....................................................30
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án..................30
1.4.3. Mô tả biện pháp, khối lượng thi công các công trình xây
dựng của dự án....................................................................33
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành....................................36
1.4.4.1. Thu gom, vận chuyển và phân loại chất thải..................................................37
1.4.4.2. Hệ thống lò đốt chất thải, công suất 2.500 kg/h.............................................38
1.4.4.3. Hệ thống xử lý nước thải và chất thải lỏng, công suất 100m3/ngày...............43
1.4.4.4. Hệ thống xử lý bóng đèn, công suất 120 bóng/h (tương đương 24kg/h)........55


1.4.4.5. Hệ thống xử lý dầu thải và chất thải nhiễm dầu, công suất 500kg/h.............56
1.4.4.6. Hệ thống súc rửa thùng phuy, công suất 700kg/h..........................................58
1.4.4.7. Hệ thống xử lý chưng cất và thu hồi dung môi, công suất 200lít/h................61
1.4.4.8. Hệ thống ổn định, hóa rắn, công suất 500kg/h..............................................63
1.4.4.9. Hệ thống phá dỡ ắc quy, công suất 500kg/h...................................................65
1.4.4.10. Hệ thống tách, thu hồi kim loại từ bùn thải và chất thải có chứa kim loại,
công suất 750kg/h........................................................................................................66

i


1.4.4.11. Hệ thống tái chế dầu F.O từ nhựa, cao su nhiễm thành phần nguy hại, công
suất 400kg/h.................................................................................................................72
1.4.4.12. Hệ thống xử lý và thu hồi thiết bị điện, điện tử, công suất 100kg/h.............74
1.4.4.13. Hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa nhiễm các thành phần nguy hại, công suất
20 tấn/ngày..................................................................................................................75
1.4.5. Danh mục máy móc thiết bị........................................78
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu và các chủng loại sản phẩm của
dự án..................................................................................81
1.4.6.1. Nguyên liệu.....................................................................................................81
1.4.6.2. Nhu cầu nhiên liệu, năng lượng....................................................................82
1.4.6.3. Sản phẩm.......................................................................................................83
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án..............................................83
1.4.8. Vốn đầu tư.................................................................84
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.............................84
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN...............................................................................................................87
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN.....................................................................87
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất........................................87
2.1.1.1. Đặc điểm địa lý..............................................................................................87

2.1.1.2. Điều kiện địa hình, địa chất công trình..........................................................87
2.1.2. Điều kiện về khí tượng...............................................90
2.1.3. Điều kiện về thủy văn................................................93
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý
...........................................................................................93
2.1.4.1. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí.................................................93
2.1.4.2. Hiện trạng chất lượng môi trường nước........................................................94
2.1.4.3. Hiện trạng chất lượng môi trường đất...........................................................96
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học...................................96
2.1.6. Nhận xét về tính nhạy cảm và đánh giá sơ bộ về sức chịu
tải của môi trường...............................................................98
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI...................................................................................98
2.2.1. Điều kiện về kinh tế...................................................98
2.2.2. Điều kiện về xã hội...................................................100
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.............................................103
3.1 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.............................................................................................103
3.1.1 Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án......103
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng 112
3.1.2.1 Các nguồn gây tác động................................................................................112
3.1.2.2. Nguồn tác động liên quan đến chất thải......................................................113

ii


3.1.2.3. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải............................................118
3.1.2.4. Đối tượng bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án................121
3.1.3. Giai đoạn vận hành của dự án...................................125
3.1.3.1. Nguồn gây tác động.....................................................................................125
3.1.3.2. Đánh giá tác động của bụi và khí thải.........................................................127
3.1.3.3 Đánh giá tác động của nước thải...........................................................163147

3.1.3.4 Đánh giá tác động của chất thải rắn......................................................167152
3.1.4. Tác động do các rủi ro, sự cố...............................177162
3.1.4.1. Giai đoạn xây dựng của Dự án...............................................................177162
3.1.4.2. Giai đoạn hoạt động của Dự án.............................................................178163
3.2 MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ................................184169
3.2.1 Các tác động môi trường về nguồn tác động liên quan
đến chất thải...............................................................184169
3.2.1.1 Về mức độ chi tiết...................................................................................184169
3.2.1.2 Về mức độ tin cậy....................................................................................184169
3.2.2 Các tác động môi trường về nguồn tác động không liên
quan đến chất thải.......................................................185170
CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...................................................................187171
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ ÁN
GÂY RA.......................................................................................................................187171
4.1.1. Các biện pháp phòng ngừa giảm thiểu tác động trong
giai đoạn chuẩn bị dự án..............................................187171
4.1.1.1. Thiết kế và phân khu chức năng các hạng mục công trình....................187171
4.1.1.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do khí thải, bụi và tiếng ồn............188172
4.1.1.3. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm do nước thải..............188172
4.1.1.4. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn.......188172
4.1.1.5. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu tác động đến kinh tế - xã hội. .188172
4.1.2. Các biện pháp phòng ngừa giảm thiểu tác động trong
giai đoạn xây dựng dự án.............................................189173
4.1.2.1. Giải pháp tổ chức thi công phù hợp.......................................................189173
4.1.2.2. Quản lý các nguồn gây ô nhiễm khi thi công.........................................189173
4.1.2.3 Biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường không khí...............189173
4.1.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường nước......................191175
4.1.2.5. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn.............................192176
4.1.2.6. Các biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường đất.......................193177

4.1.2.7. Giảm thiểu tác động đến tình hình kinh tế xã hội địa phương..............193177
4.1.2.8. Các biện pháp giảm thiểu tai nạn lao động trong giai đoạn xây dựng. 194178

iii


4.1.3. Các biện pháp giảm phòng ngừa, thiểu tác động trong
giai đoạn hoạt động của dự án......................................194178
4.1.3.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí.......................................194178
4.1.3.2. Biện pháp giảm thiểu tác động của nước thải........................................199183
4.1.3.3. Biện pháp thu gom và xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại............200184
4.1.3.4. Biện pháp giảm thiểu các tác động do các nguồn không liên quan đến chất
thải trong giai đoạn dự án hoạt đông..................................................................201185
4.2. ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG........................................................................203187
4.2.1. Biện pháp đối với sự cố trong giai đoạn xây dựng dự án.
...................................................................................203187
4.2.1.1 Biện pháp đối với sự cố về cháy, nổ và sự cố sét đánh...........................203187
4.2.1.2 Biện pháp đối với sự cố tai nạn lao động................................................203187
4.2.2. Biện pháp đối với sự cố trong giai đoạn vận hành dự án
...................................................................................203187
4.2.2.1. Biện pháp đối với sự cố trong quá trình vận chuyển chất thải..............203187
4.2.2.2. Biện pháp đối với sự cố trong quá trình lưu giữ và xử lý chất thải.......204188
4.2.2.3. Biện pháp ứng phó đối với sự cố cháy nổ.............................................204188
4.2.2.4. Biện pháp ứng phó đối với sự cố rò rỉ, đổ tràn hóa chất......................205189
4.2.2.5. Biện pháp ứng phó đối với sự cố ngập lụt do thiên tai..........................205189
4.2.2.6. Biện pháp ứng phó đối với sự cố nổ lò đốt............................................205189
4.2.2.7. Biện pháp ứng phó vận hành an toàn đối với sự cố lò hơi....................206190
4.2.2.8. Biện pháp ứng phó đối với sự cố về sét.................................................206190
4.2.2.9. Biện pháp an toàn thực phẩm................................................................206190
4.2.2.10. Biện pháp phòng chống và ứng phó với sự cố về bệnh tật của công nhân

.............................................................................................................................207191
4.2.2.11. Quy trình ứng phó với sự cố của HTXL khí thải và HTXL nước thải...207191
4.2.2.12. Ưu tiên trong các trường hợp xảy ra sự cố..........................................207191
4.2.2.13. Phân tích các kịch bản có thể xảy ra sự cố.........................................208192
4.2.2.14. Biện pháp, quy trình phòng ngừa và chuẩn bị ứng phó sự cố.............209193
4.2.2.15. Quy trình ứng phó khẩn cấp.................................................................210194
4.2.2.16. Biện pháp xử lý ô nhiễm khi kết thúc sự cố.........................................213197
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.............215199
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG...................................................215199
5.1.1. Tổ chức và nhân sự quản lý môi trường...............215199
5.1.2. Đào tạo nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
...................................................................................215199
5.1.3. Chương trình quản lý môi trường.........................215199
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG..................................................220204
5.2.1. Giám sát trong giai đoạn xây dựng......................220204
5.3.2. Giám sát trong giai đoạn hoạt động....................221205

iv


CHƯƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG........................................................225209
6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ...................................................225209
6.2. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC CẤP XÃ.................................225209
6.3. GIẢI TRÌNH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ.......................................................................225209
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.....................................................................227211
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................231215
PHỤ LỤC..........................................................................................................................232216

v



DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Nghĩa tiếng Việt

BOD

Nhu cầu oxy sinh học

BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

BYT

Bộ y tế

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CTNH

Chất thải nguy hại

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường


FDI

Vốn đầu tư nước ngoài

HTXL

Hệ thống xử lý

MK

Mẫu khí



Mẫu đất

MN

Mẫu nước

MT

Môi trường

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

PCCC


Phòng cháy chữa cháy

SS

Chất rắn lơ lửng

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

TCXD

Tiêu chuẩn xây dựng

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

UBND

Ủy ban nhân dân

UBMTTQ

Ủy ban mặt trận tổ quốc

VOC

Chất hữu cơ bay hơi


VSATTP

Vệ sinh an toàn thực phẩm

WHO

Tổ chức y tế thế giới

vi


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0.1. Tổng lượng chất thải rắn phát sinh ở tỉnh Bình Phước.............................................20
Bảng 1.1. Tọa độ địa lý của khu vực thực hiện dự án...............................................................29
Bảng 1.2. Các hạng mục công trình đầu tư...............................................................................31
Bảng 1.3. Danh mục các chất thải xử lý bằng công nghệ lò đốt...............................................39
Bảng 1.4. Đặc tính kỹ thuật của lò DTC-2500I........................................................................42
Bảng 1.5. Danh mục các thiết bị kỹ thuật của lò đốt DTC-2500I.............................................43
Bảng 1.6. Danh mục các loại CTNH xử lý trong hệ thống xử lý nước thải.............................44
Bảng 1.7. Chức năng xử lý của các đơn nguyên.......................................................................46
Bảng 1.8. Đặc trưng nước thải nhiễm dầu................................................................................47
Bảng 1.9. Đặc tính nước thải hữu cơ cao.................................................................................50
Bảng 1.10. Đặc tính nước thải chứa hàm lượng kim loại nặng...............................................51
Bảng 1.11. Danh mục các loại thùng phuy được xử lý tại hệ thống tẩy rửa, tái chế thùng phuy
...................................................................................................................................................58
Bảng 1.12. Nhóm chất thải xử lý bằng công nghệ tái chế dung môi.......................................61
Bảng 1.13. Điểm sôi của một số dung môi tái chế..................................................................61
Bảng 1.14. Nhóm chất thải xử lý bằng công nghệ hóa rắn......................................................63
Bảng 1.15. Danh mục các chất thải xử lý bằng hệ thống ngâm tẩy bao bì...............................75
Bảng 1.16. Danh mục các nhóm CTNH xử lý tại hệ thống phân tách, thu hồi kim loại..........77

Bảng 1.17. Danh mục các thiết bị đầu tư cho dự án................................................................78
Bảng 1.18. Khối lượng hóa chất, phụ gia nhà máy sử dụng....................................................82
Bảng 1.19. Khối lượng nhiên liệu nhà máy sử dụng..............................................................83
Bảng 1.20. Tiến độ thực hiện dự án..........................................................................................83
Bảng 1.21. Tổng vốn đầu tư......................................................................................................84
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong các năm (oC)...................................................90
Bảng 2.2. Độ ẩm tương đối trung bình các tháng trong các năm (%)......................................91
Bảng 2.3. Số giờ nắng trung bình các tháng trong các năm (giờ).............................................91
Bảng 2.4. Lượng mưa trung bình các tháng trong các năm (mm)............................................92
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí khu vực dự án.......................94
Bảng 2.6. Chất lượng nước mặt tại khu vực dự án...................................................................94
Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm tại khu vực dự án....................................95
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng đất tại khu vực dự án.................................................96
Bảng 2.9. Dân số các xã thuộc huyện Hớn Quản năm 2009...................................................100
Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn chuẩn bị.........104
Bảng 3.2. Hệ số phát thải và nồng độ bụi phát sinh trong quá trình san lấp...........................105
Bảng 3.3. Hệ số và tải lượng phát thải do các phương tiện giao thông trên công trường.......106
Bảng 3.4. Lượng khí thải phát sinh do sự vận hành của các thiết bị, máy móc trong quá trình
đào, đắp đất, đá (kg)................................................................................................................106
Bảng 3.5. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải.........................................109
Bảng 3.6. Mức độ ồn sinh ra từ các thiết bị thi công trên công trường.................................110

vii


Bảng 3.7. Đánh giá tổng hợp các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án.....................111
Bảng 3.8. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường có liên quan đến chất thải trong
giai đoạn xây dựng..................................................................................................................112
Bảng 3.9. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải
trong giai đoạn xây dựng.........................................................................................................113

Bảng 3.10. Hệ số và tải lượng phát thải do các phương tiện giao thông trên công trường....115
Bảng 3.11. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) trong giai
đoạn thi công xây dựng dự án.................................................................................................115
Bảng 3.12. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn..........................................116
Bảng 3.13. Tác động của các tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước...................................117
Bảng 3.14. Tiếng ồn phát sinh bởi một số máy móc, phương tiện ở khoảng cách 15m.........119
Bảng 3.15. Mức ồn từ các thiết bị thi công theo khoảng cách tính từ vị trí đặt thiết bị..........119
Bảng 3.16. Ảnh hưởng của tiếng ồn đối với người theo mức độ, thời gian tác động............120
Bảng 3.17. Tổng hợp các tác động đến môi trường trong quá trình xây dựng của dự án.......123
Bảng 3.18. Nguồn gây tác động, đối tượng và quy mô bị tác động liên quan đến chất thải
trong giai đoạn vận hành của dự án........................................................................................125
Bảng 3.19. Tổng lượng chất thải được thu gom và tái chế.....................................................127
Bảng 3.20. Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ hoạt động vận chuyển chất thải................128
Bảng 3.21. Tổng hợp kết quả tính toán dự báo ô nhiễm khí thải giao thông..........................129
Bảng 3.22. Chất lượng không khí trong kho chứa chất thải nguy hại....................................130
Bảng 3.23. Tính chất của dầu DO sử dụng tại hệ thống tái chế nhớt thải..............................131
Bảng 3.24. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải lò hơi khi không có hệ
thống xử lý khí........................................................................................................................132
Bảng 3.25. Tải lượng chất ô nhiễm do hoạt động tái chế dung môi.......................................132
Bảng 3.26. Kết quả quan trắc môi trường không khí tại xưởng tận dụng chất thải công nghiệp,
phường Long Bình, Tp. Biên Hòa..........................................................................................133
Bảng 3.27. Hệ số phát thải VOC trong công đoạn sơn...........................................................133
Bảng 3.28. Bảng thống kê thành phần sau khi phân tách thiết bị điện và điện tử..................134
Bảng 3.29. Hệ số và tải lượng ô nhiễm phát thải chất ô nhiễm không khí từ dây chuyền phá dỡ
linh kiện điện tử......................................................................................................................135
Bảng 3.30. Hệ số tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện...........................136
Bảng 3.31. Tải lượng các kim loại nặng trong khói thải từ lò đốt..........................................137
Bảng 3.32. Kết quả nghiên cứu thành phần tro xỉ thải của từ các lò đốt rác công nghiệp khu
vực phía Nam..........................................................................................................................138
Bảng 3.33. Thành phần của dầu DO và chất thải....................................................................140

Bảng 3.34. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải lò đốt (Đối với dầu DO)....................140
Bảng 3.35. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải lò đốt (Đối với chất thải đem đốt).....142
Bảng 3.36. Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm từ nguồn thải mùa khô................................144
Bảng 3.37. Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm từ nguồn thải mùa khô................................144
Bảng 3.38. Giá trị nhiệt độ trung bình tại khu vực dự án.......................................................146
Bảng 3.39. Giá trị vận tốc gió trung bình tại khu vực dự án...................................................146

viii


Bảng 3.40. Tần suất và tốc độ gió theo các hướng tại khu vực dự án....................................146
Bảng 3.41. Thông số tính toán của các nguồn thải.................................................................147
Bảng 3.42. Nồng độ các chất ô nhiễm trong môi trường không khí xung quanh do ống khói lò
đốt gây ra.................................................................................................................................147
Bảng 3.43. Nồng độ các chất ô nhiễm trong môi trường không khí xung quanh do ống khói lò
đốt gây ra khi có thiết bị xử lý................................................................................................149
Bảng 3.44. Thành phần nước thải rửa phương tiện vận chuyển và vệ sinh nhà xưởng..........163
Bảng 3.45. Thành phần nước thải phát sinh từ quá trình rửa phế liệu....................................164
Bảng 3.46. Bảng phân tích nước thải từ quá trình xử lý khí...................................................165
Bảng 3.47. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...........................................166
Bảng 3.48. Tổng hợp về lượng nước cấp, nước thải từ các bộ phận sản xuất........................166
Bảng 3.49. Đặc trưng rác thải sinh hoạt.................................................................................167
Bảng 3.50. Đặc tính tro đáy lò đốt..........................................................................................168
Bảng 3.51. Bảng tổng hợp chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động với công
suất tối đa................................................................................................................................170
Bảng 3.52. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số.................................................................171
Bảng 3.53. Mức ồn gây ra từ các công đoạn sản xuất của dự án............................................172
Bảng 3.54. Tính toán dự báo rung..........................................................................................173
Bảng 3.55. Chất lượng môi trường không khí khu vực sản xuất...........................................173
Bảng 3.56. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước mưa....................................................174

Bảng 3.57. Đối tượng chịu tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án.............................176
Bảng 3.58. Sự cố từ hoạt động thu gom vận chuyển chất thải................................................178
Bảng 3.59 Các sự cố có thể xẩy ra từ các công đoạn quản lý chất thải..................................178
Bảng 3.60. Tổng hợp các tác động đến môi trường trong quá trình vận hành của dự án.......182
Bảng 3.61. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng......................184
Bảng 4.1. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong khí thải lò đốt CTNH sau khi xử lý..............196
Bảng 4.2. Biện pháp thu gom, xử lý chất thải nguy hại khi dự án đi vào hoạt động..............201
Bảng 4.3 Phân tích các kịch bản có thể xảy ra sự cố..............................................................208
Bảng 5.1. Chương trình quản lý môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng và vận hành dự
án.............................................................................................................................................216
Bảng 5.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng......................................................220
Bảng 5.3. Giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động.....................................................221
Bảng 0.1. Tổng lượng chất thải rắn phát sinh ở tỉnh Bình Phước.............................................20
Bảng 1.1. Tọa độ địa lý của khu vực thực hiện dự án...............................................................29
Bảng 1.2. Các hạng mục công trình đầu tư...............................................................................31
Bảng 1.3. Danh mục các chất thải xử lý bằng công nghệ lò đốt...............................................39
Bảng 1.4. Đặc tính kỹ thuật của lò DTC-2500I........................................................................42
Bảng 1.5. Danh mục các thiết bị kỹ thuật của lò đốt DTC-2500I.............................................43
Bảng 1.6. Danh mục các loại CTNH xử lý trong hệ thống xử lý nước thải.............................44
Bảng 1.7. Chức năng xử lý của các đơn nguyên.......................................................................46
Bảng 1.8. Đặc trưng nước thải nhiễm dầu................................................................................47

ix


Bảng 1.9. Đặc tính nước thải hữu cơ cao.................................................................................50
Bảng 1.10. Đặc tính nước thải chứa hàm lượng kim loại nặng...............................................51
Bảng 1.11. Danh mục các loại thùng phuy được xử lý tại hệ thống tẩy rửa, tái chế thùng phuy
...................................................................................................................................................58
Bảng 1.12. Nhóm chất thải xử lý bằng công nghệ tái chế dung môi.......................................61

Bảng 1.13. Điểm sôi của một số dung môi tái chế..................................................................61
Bảng 1.14. Nhóm chất thải xử lý bằng công nghệ hóa rắn......................................................63
Bảng 1.15. Danh mục các chất thải xử lý bằng hệ thống ngâm tẩy bao bì...............................75
Bảng 1.16. Danh mục các nhóm CTNH xử lý tại hệ thống phân tách, thu hồi kim loại..........77
Bảng 1.17. Danh mục các thiết bị đầu tư cho dự án................................................................78
Bảng 1.18. Khối lượng hóa chất, phụ gia nhà máy sử dụng....................................................82
Bảng 1.19. Khối lượng nhiên liệu nhà máy sử dụng..............................................................83
Bảng 1.20. Tiến độ thực hiện dự án..........................................................................................83
Bảng 1.21. Tổng vốn đầu tư......................................................................................................84
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong các năm (oC)...................................................90
Bảng 2.2. Độ ẩm tương đối trung bình các tháng trong các năm (%)......................................91
Bảng 2.3. Số giờ nắng trung bình các tháng trong các năm (giờ).............................................91
Bảng 2.4. Lượng mưa trung bình các tháng trong các năm (mm)............................................92
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí khu vực dự án.......................94
Bảng 2.6. Chất lượng nước mặt tại khu vực dự án...................................................................94
Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm tại khu vực dự án....................................95
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng đất tại khu vực dự án.................................................96
Bảng 2.9. Dân số các xã thuộc huyện Hớn Quản năm 2009...................................................100
Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn chuẩn bị.........104
Bảng 3.2. Hệ số phát thải và nồng độ bụi phát sinh trong quá trình san lấp...........................105
Bảng 3.3. Hệ số và tải lượng phát thải do các phương tiện giao thông trên công trường.......106
Bảng 3.4. Lượng khí thải phát sinh do sự vận hành của các thiết bị, máy móc trong quá trình
đào, đắp đất, đá (kg)................................................................................................................106
Bảng 3.5. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải.........................................109
Bảng 3.6. Mức độ ồn sinh ra từ các thiết bị thi công trên công trường.................................110
Bảng 3.7. Đánh giá tổng hợp các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án.....................111
Bảng 3.8. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường có liên quan đến chất thải trong
giai đoạn xây dựng..................................................................................................................112
Bảng 3.9. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải
trong giai đoạn xây dựng.........................................................................................................113

Bảng 3.10. Hệ số và tải lượng phát thải do các phương tiện giao thông trên công trường....115
Bảng 3.11. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) trong giai
đoạn thi công xây dựng dự án.................................................................................................116
Bảng 3.12. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn..........................................117
Bảng 3.13. Tác động của các tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước...................................117
Bảng 3.14. Tiếng ồn phát sinh bởi một số máy móc, phương tiện ở khoảng cách 15m.........119

x


Bảng 3.15. Mức ồn từ các thiết bị thi công theo khoảng cách tính từ vị trí đặt thiết bị..........119
Bảng 3.16. Ảnh hưởng của tiếng ồn đối với người theo mức độ, thời gian tác động............120
Bảng 3.17. Tổng hợp các tác động đến môi trường trong quá trình xây dựng của dự án.......123
Bảng 3.18. Nguồn gây tác động, đối tượng và quy mô bị tác động liên quan đến chất thải
trong giai đoạn vận hành của dự án........................................................................................125
Bảng 3.19. Tổng lượng chất thải được thu gom và tái chế.....................................................127
Bảng 3.20. Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ hoạt động vận chuyển chất thải................128
Bảng 3.21. Tổng hợp kết quả tính toán dự báo ô nhiễm khí thải giao thông..........................129
Bảng 3.22. Chất lượng không khí trong kho chứa chất thải nguy hại....................................130
Bảng 3.23. Tính chất của dầu DO sử dụng tại hệ thống tái chế nhớt thải..............................130
Bảng 3.24. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải lò hơi khi không có hệ
thống xử lý khí........................................................................................................................131
Bảng 3.25. Tải lượng chất ô nhiễm do hoạt động tái chế dung môi.......................................132
Bảng 3.26. Kết quả quan trắc môi trường không khí tại xưởng tận dụng chất thải công nghiệp,
phường Long Bình, Tp. Biên Hòa..........................................................................................132
Bảng 3.27. Hệ số phát thải VOC trong công đoạn sơn...........................................................133
Bảng 3.28. Bảng thống kê thành phần sau khi phân tách thiết bị điện và điện tử..................134
Bảng 3.29. Hệ số và tải lượng ô nhiễm phát thải chất ô nhiễm không khí từ dây chuyền phá dỡ
linh kiện điện tử......................................................................................................................134
Bảng 3.30. Hệ số tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện...........................135

Bảng 3.31. Khối lượng các thành phần cháy trong rác và dầu...............................................136
Bảng 3.32. Thành phần khí thải của quá trình đốt rác............................................................137
Bảng 3.33. Nồng độ các chất ô nhiễm khí thải khi đốt chất thải công nghiệp và nguy hại....139
Bảng 3.34. Tải lượng các kim loại nặng trong khói thải từ lò đốt..........................................140
Bảng 3.35. Giá trị các thông số đầu vào và chiều cao ống khói thiết kế...............................142
Bảng 3.36. Kết quả nghiên cứu thành phần tro xỉ thải của từ các lò đốt rác công nghiệp khu
vực phía Nam..........................................................................................................................143
Bảng 3.37. Nồng độ các chất ô nhiễm theo tiêu chuẩn môi trường không khí xung quanh...144
Bảng 3.38. Kết quả tính toán phát tán chất ô nhiễm của lò đốt..............................................144
Bảng 3.39. Kết quả tính toán phát tán chất ô nhiễm của lò hơi gia nhiệt...............................145
Bảng 3.40. Kết quả tính toán phát tán chất ô nhiễm tổng hợp của lò đốt và lò hơi gia nhiệt. 146
Bảng 3.41. Thành phần nước thải rửa phương tiện vận chuyển và vệ sinh nhà xưởng..........148
Bảng 3.42. Thành phần nước thải phát sinh từ quá trình rửa phế liệu....................................148
Bảng 3.43. Bảng phân tích nước thải từ quá trình xử lý khí...................................................149
Bảng 3.44. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...........................................150
Bảng 3.45. Tổng hợp về lượng nước cấp, nước thải từ các bộ phận sản xuất........................151
Bảng 3.46. Đặc trưng rác thải sinh hoạt.................................................................................152
Bảng 3.47. Đặc tính tro đáy lò đốt..........................................................................................153
Bảng 3.48. Bảng tổng hợp chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động với công
suất tối đa................................................................................................................................154
Bảng 3.49. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số.................................................................156

xi


Bảng 3.50. Mức ồn gây ra từ các công đoạn sản xuất của dự án............................................157
Bảng 3.51. Tính toán dự báo rung..........................................................................................158
Bảng 3.52. Chất lượng môi trường không khí khu vực sản xuất...........................................158
Bảng 3.53. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước mưa....................................................159
Bảng 3.54. Đối tượng chịu tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án.............................161

Bảng 3.55. Sự cố từ hoạt động thu gom vận chuyển chất thải................................................163
Bảng 3.56 Các sự cố có thể xẩy ra từ các công đoạn quản lý chất thải..................................163
Bảng 3.57. Tổng hợp các tác động đến môi trường trong quá trình vận hành của dự án.......167
Bảng 3.58. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng......................169
Bảng 4.1. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong khí thải lò đốt CTNH sau khi xử lý..............180
Bảng 4.2. Biện pháp thu gom, xử lý chất thải nguy hại khi dự án đi vào hoạt động..............185
Bảng 4.3 Phân tích các kịch bản có thể xảy ra sự cố..............................................................192
Bảng 5.1. Chương trình quản lý môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng và vận hành dự
án.............................................................................................................................................200
Bảng 5.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng......................................................204
Bảng 5.3. Giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động.....................................................205

xii


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án - xã Tân Quan - huyện Hớn Quản..........................................30
Hình 1.2. Mặt bằng khu đất thực hiện dự án.............................................................................31
Hình 1.3. Sơ đồ công nghệ hệ thống lò đốt CTNH..................................................................40
Hình 1.4. Quy trình hệ thống xử lý nước thải tập trung...........................................................45
Hình 1.5. Quy trình xử lý nước thải nhiễm dầu.......................................................................49
Hình 1.6. Quy trình xử lý nước thải hàm lượng hữu cơ cao....................................................51
Hình 1.7. Quy trình xử lý nước thải chứa kim loại nặng.........................................................53
Hình 1.8. Quy trình xử lý nước thải tổng hợp..........................................................................54
Hình 1.9. Quy trình công nghệ Hệ thống xử lý bóng đèn........................................................56
Hình 1.10. Quy trình tái chế dầu nhớt......................................................................................57
Hình 1.11. Sơ đồ công nghệ hệ thống xúc rửa và tái chế thùng phuy......................................59
Hình 1.12. Quy trình công nghệ chưng cất dung môi...............................................................61
Hình 1.13. Quy trình ổn định hóa rắn......................................................................................64
Hình 1.14. Sơ đồ quy trình phá dỡ ắc quy................................................................................65

Hình 1.15. Sơ đồ công nghệ hệ thống thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn thải....................67
Hình 1.16. Sơ đồ công nghệ thu hồi kim loại từ dung dịch mạ (crom, nikel)..........................68
Hình 1.17. Sơ đồ công nghệ thu hồi kim loại từ bùn của hệ thống mạ (crom, nikel)...............69
Hình 1.18. Sơ đồ công nghệ thu hồi kim loại từ hệ thống mạ có chứa đồng, kẽm...................71
Hình 1.19. Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất dầu FO từ nhựa, cao su phế thải...............73
Hình 1.20. Quy trình xử lý và thu hồi chất thải điện và điện tử..............................................74
Hình 1.21. Quy trình công nghệ ngâm tẩy................................................................................76
Hình 1.22. Quy trình công nghệ phân tách, thu hồi kim loại dính dầu.....................................77
Hình 1.23. Sơ đồ tổ chức quản lý dự án...................................................................................85
Hình 3.1. Phân bố nồng độ TSP trung bình 1 giờ - Mùa khô (không xử lý)...........................151
Hình 3.2. Phân bố nồng độ TSP trung bình 24 giờ - Mùa khô (không xử lý).........................151
Hình 3.3. Phân bố nồng độ TSP trung bình 1 giờ - Mùa mưa (không xử lý).........................152
Hình 3.4. Phân bố nồng độ TSP trung bình 24 giờ - Mùa mưa (không xử lý).......................152
Hình 3.5. Phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 1 giờ - Mùa khô (không xử lý)....................153
Hình 3.6. Phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 24 giờ - Mùa khô (không xử lý)..................153
Hình 3.7. Phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 1 giờ - Mùa mưa (không xử lý)...................154
Hình 3.8. Phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 24 giờ - Mùa mưa (không xử lý).................154
Hình 3.9. Phân bố nồng độ khí CO trung bình 1 giờ - Mùa khô............................................155
Hình 3.10. Phân bố nồng độ khí CO trung bình 24 giờ - Mùa khô........................................155
Hình 3.11. Phân bố nồng độ khí CO trung bình 1 giờ - Mùa mưa..........................................156
Hình 3.12. Phân bố nồng độ khí CO trung bình 24 giờ - Mùa mưa.......................................156
Hình 3.13. Phân bố nồng độ khí NO2 trung bình 1 giờ - Mùa khô........................................157
Hình 3.14. Phân bố nồng độ khí NO2 trung bình 24 giờ - Mùa khô......................................157
Hình 3.15. Phân bố nồng độ khí NO2 trung bình 1 giờ - Mùa mưa.......................................158

xiii


Hình 3.16. Phân bố nồng độ khí NO2 trung bình 24 giờ - Mùa mưa.....................................158
Hình 3.17. Phân bố nồng độ bụi TSP trung bình 1 giờ - Mùa khô (có xử lý).........................159

Hình 3.18. Phân bố nồng độ bụi TSP trung bình 24 giờ - Mùa khô (có xử lý).......................159
Hình 3.19. Phân bố nồng độ bụi TSP trung bình 1 giờ - Mùa mưa (có xử lý)........................160
Hình 3.20. Phân bố nồng độ bụi TSP trung bình 24 giờ - Mùa mưa (có xử lý)......................160
Hình 3.21. Phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 1 giờ - Mùa khô (có xử lý)........................161
Hình 3.22. Phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 24 giờ - Mùa khô (có xử lý)......................161
Hình 3.23. Phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 1 giờ - Mùa mưa (có xử lý).......................162
Hình 3.24. Phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 24 giờ - Mùa mưa (có xử lý).....................162
Hình 4.1. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý khí lò đốt chất thải nguy hại................................195
Hình 4.2. Sơ đồ công nghệ xử lý khí từ thiết bị nghiền bóng đèn huỳnh quang....................197
Hình 4.3. Sơ đồ công nghệ HTXL khí lò hơi đốt dầu DO dây chuyền thu hồi dầu thải........198
Hình 4.4. Hệ thống thông gió nhà xưởng sản xuất.................................................................198
Hình 4.5. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của bể tự hoại.............................................................199
Hình 4.6. Sơ đồ ứng phó sự cố cháy, nổ.................................................................................211
Hình 4.7. Sơ đồ ứng phó sự cố rò rỉ, đổ tràn hóa chất............................................................212
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án - xã Tân Quan - huyện Hớn Quản..........................................30
Hình 1.2. Mặt bằng khu đất thực hiện dự án.............................................................................31
Hình 1.3. Sơ đồ công nghệ hệ thống lò đốt CTNH..................................................................40
Hình 1.4. Quy trình hệ thống xử lý nước thải tập trung...........................................................45
Hình 1.5. Quy trình xử lý nước thải nhiễm dầu.......................................................................49
Hình 1.6. Quy trình xử lý nước thải hàm lượng hữu cơ cao....................................................51
Hình 1.7. Quy trình xử lý nước thải chứa kim loại nặng.........................................................53
Hình 1.8. Quy trình xử lý nước thải tổng hợp..........................................................................54
Hình 1.9. Quy trình công nghệ Hệ thống xử lý bóng đèn........................................................56
Hình 1.10. Quy trình tái chế dầu nhớt......................................................................................57
Hình 1.11. Sơ đồ công nghệ hệ thống xúc rửa và tái chế thùng phuy......................................59
Hình 1.12. Quy trình công nghệ chưng cất dung môi...............................................................61
Hình 1.13. Quy trình ổn định hóa rắn......................................................................................64
Hình 1.14. Sơ đồ quy trình phá dỡ ắc quy................................................................................65
Hình 1.15. Sơ đồ công nghệ hệ thống thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn thải....................67
Hình 1.16. Sơ đồ công nghệ thu hồi kim loại từ dung dịch mạ (crom, nikel)..........................68

Hình 1.17. Sơ đồ công nghệ thu hồi kim loại từ bùn của hệ thống mạ (crom, nikel)...............69
Hình 1.18. Sơ đồ công nghệ thu hồi kim loại từ hệ thống mạ có chứa đồng, kẽm...................71
Hình 1.19. Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất dầu FO từ nhựa, cao su phế thải...............73
Hình 1.20. Quy trình xử lý và thu hồi chất thải điện và điện tử..............................................74
Hình 1.21. Quy trình công nghệ ngâm tẩy................................................................................76
Hình 1.22. Quy trình công nghệ phân tách, thu hồi kim loại dính dầu.....................................77
Hình 1.23. Sơ đồ tổ chức quản lý dự án...................................................................................85
Hình 4.1. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý khí lò đốt chất thải nguy hại................................179

xiv


Hình 4.2. Sơ đồ công nghệ xử lý khí từ thiết bị nghiền bóng đèn huỳnh quang....................181
Hình 4.3. Sơ đồ công nghệ HTXL khí lò hơi đốt dầu DO dây chuyền thu hồi dầu thải........182
Hình 4.4. Hệ thống thông gió nhà xưởng sản xuất.................................................................182
Hình 4.5. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của bể tự hoại.............................................................183
Hình 4.6. Sơ đồ ứng phó sự cố cháy, nổ.................................................................................195
Hình 4.7. Sơ đồ ứng phó sự cố rò rỉ, đổ tràn hóa chất............................................................196

xv


TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
I. Vị trí dự án
Dự án: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại Thảo Dương Xanh”
do Công ty Cổ phần Môi trường Thảo Dương Xanh làm chủ đầu tư được thực hiện tại
ấp Xa Lách, xã Tân Quan, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước.
Khu đất dự kiến xây dựng dự án có diện tích 10.467,2m2 nằm trọn trong khu
vực rừng cao su 3 năm tuối, cách khu dân cư gần nhất 4km. Khoảng 800 m về hướng
Đông – Nam có suối Xa Nách chảy qua.

II. Quy mô sản xuất và kinh doanh
Dự án bao gồm các hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải công
nghiệp, chất thải nguy hại. Trong đó, hạng mục chính của Dự án là:
- Hệ thống lò đốt chất thải công nghiệp vào nguy hại, công suất 2.500 kg/h
- Hệ thống xử lý nước thải và chất thải lỏng, công suất 100 m3/ngày
- Hệ thống xử lý bóng đèn, công suất 120 bóng/h (tương đương 24kg/h)
- Hệ thống xử lý dầu thải và chất thải nhiễm dầu, công suất 500kg/h
- Hệ thống súc rửa thùng phuy, công suất 700kg/h
- Hệ thống xử lý chưng cất và thu hồi dung môi, công suất 200lít/h
- Hệ thống ổn định, hóa rắn, công suất 500kg/h
- Hệ thống phá dỡ ắc quy, công suất 500kg/h
- Hệ thống tách, thu hồi kim loại từ bùn thải và chất thải có chứa kim loại, công

suất 750kg/h
- Hệ thống tái chế dầu F.O từ nhựa, cao su nhiễm thành phần nguy hại, công

suất 400kg/h
- Hệ thống xử lý và thu hồi thiết bị điện, điện tử, công suất 100kg/h
- Hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa nhiễm các thành phần nguy hại, công suất

20tấn/ngày
Bảng i.1 Tổng mức đầu tư dự án
Thành tiền
(VNĐ)
15.000.000.000

TT

Hạng mục công trình


1

Chi phí phần xây dựng cơ bản

2

Chi phí thiết bị chuyên dụng xử lý CTNH

27.500.000.000

2.1

Lò đốt CTNH

20.000.000.000

2.2

Hệ súc rửa thùng phuy

300.000.000

2.3

Hệ thống làm sạch kim loại và nhựa dính dầu, hóa chất

500.000.000

2.4


Hệ thống xử lý bóng đèn thủy ngân

200.000.000

2.5

Hệ thống phá dỡ ắc quy

500.000.000

1


2.6

Hệ thống xử lý linh kiện điện tử

500.000.000

2.7

Hệ thống đóng rắn

300.000.000

2.8

Hệ thống tái chế dung môi

500.000.000


2.9

Hệ thống thu hồi kim loại từ bùn thải

1.000.000.000

2.10

Hệ thống xử lý nước thải

2.000.000.000

2.11

Hệ thống tái chế dầu FO từ nhựa và cao su

2.12

Hệ thống xử lý dầu thải và chất thải nhiễm dầu

3

Chi phí tư vấn và chi phí khác

4

Chi phí các công trình môi trường khác

5


Dự phòng phí

700.000.000
1.000.000.000
500.000.000
1.500.000.000
500.000.000
45.000.000.000

Tổng cộng

III. Các tác động môi trường
3.1. Các tác động tới đời sống cộng đồng
Dự án dược xây dựng trên khu đất đã được Công ty CP Môi trường Thảo Dương
Xanh mua nên hoạt động giải phóng mặt bằng không gây ảnh hưởng tới hoạt động
sinh hoạt của người dân cũng như tác động tới các công trình văn hóa, lịch sử.
Trong quá trình thi công và vận hành dự án tác động tới đời sống cộng đồng như sau:
 Tác động tích cực:
Dự án sử dụng các lao động chủ yếu là cán bộ công nhân thuộc xã Tân Quan, tạo
thêm công ăn việc làm cho người dân không những cải thiện đời sống mà còn tạo cơ
hội cho các dịch vụ khác phát triển mang lại thu nhập cho dân cư xung quanh.
 Tác động tiêu cực:
Tất cả các nguồn gây ô nhiễm trong quá trình thi công và vận hành Dự án đều ít
nhiều gây tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sức khỏe công nhân lao động trực tiếp
và người dân thuộc xã Tân Quan. Tùy thuộc vào nồng độ và thời gian tác động của các
chất ô nhiễm mà mức độ tác hại của chúng đối với sức khỏe cộng đồng sẽ khác nhau.
3.2. Các loại chất thải phát sinh
3.2.1. Trong quá trình chuẩn bị, giải phóng mặt bằng dự án
Tổng hợp tác động từ quá trình chuẩn bị giải phóng mặt bằng dự án trong bảng sau:


2


Bảng i.2. Tổng hợp tác động giai đoạn chuẩn bị đự án
Nguồn tác động liên quan
Tải lượng
Nguồn tác động không
đến chất thải
liên quan đến chất thải
Bụi và khí thải
- Tiếng ồn từ các phương
Vận chuyển, san lấp mặt
Bụi: 11,1kg/ngày
tiện thi công
bằng
- Nước mưa chảy tràn, xói
Hoạt động của máy móc
SO2: 0,38 kg/ngày,
mòn
vận chuyển, thi công
NO2: 2,66 kg/ngày;
- Tập trung công nhân tại
CO: 0,53kg/ngày
khu vực dự án
Bụi: 0,17kg/ngày
Nước thải
Nước thải sinh hoạt
BOD5: 0,9-1,08 kg/ngày
COD: 1,44-2,04 kg/ngày

SS: 1,4-2,9 kg/ngày
Chất thải rắn
CTR sinh hoạt
10 kg/ngày
3.2.2. Trong quá trình xây dựng dự án
Tổng hợp tác động từ quá trình xây dựng dự án
Nguồn tác động liên quan
Tải lượng
đến chất thải
Bụi và khí thải
Xây dựng công trình
Bụi: 0,644 kg/ngày
SO2: 0,166 kg/ngày,
Vận chuyển nguyên vật
NOx: 1,152 kg/ngày;
liệu xây dựng
CO: 0,232 kg/ngày
Nước thải
BOD5: 1,35-1,62 kg/ngày
Nước thải sinh hoạt
COD: 2,16-3,06 kg/ngày
SS: 2,1-4,35 kg/ngày
Nước thải xây dựng, nước
COD: 5,0-6,5 mg/l
mưa chảy tràn qua khu vực SS: 30-120 mg/l
xây dựng
Dầu mỡ: 0,6-0,7 mg/l
Chất thải rắn
Chất thải rắn sinh hoạt
15 kg/ngày

Chất thải rắn xây dựng
300 – 350 kg/ngày
Chất thải nguy hại
20 kg/tháng
3.2.3. Trong giai đoạn vận hành Dự án

-

Nguồn tác động không
liên quan đến chất thải
Tác động tới tài nguyên
sinh vật trong khu vực
Tiếng ồn từ các phương
tiện thi công
Nước mưa chảy tràn, xói
mòn
Tập trung công nhân tại
khu vực dự án

a) Khí thải, bụi
- Nguồn gốc và tính chất

+ Từ quá trình lưu giữ chất thải. Khí thải phát sinh từ việc lưu giữ các chất
thải dễ bay hơi trong kho
+ Từ quá trình vận chuyển, bốc xếp chất thải trong kho, từ việc đổ chất thải chứa
dung môi dễ bay hơi từ xe vào tec hay thùng chứa.
3


+ Pha trộn chất thải có chứa dung môi dễ bay hơi.

+ Chuyển vị trí các bao bì hở chứa chất thải, đặc biệt là bao bì hở.
+ Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí tại dây chuyền xử lý bóng đèn huỳnh
quang là hơi Hg phát sinh từ công đoạn nghiền có thể phát sinh khoảng 170 –
1500 mg/ngày hơi Hg khi không có biện pháp khống chế.
+ Nguồn từ quá trình xúc rửa thùng phuy: Quá trình xúc rửa bằng aceton và quá
trình sơn phuy phát sinh những hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC), phát sinh
vào môi trường không khí.
+ Bụi và chất rắn lơ lửng phát sinh từ quá trình xay rửa nhựa và xử lý bo mạch,
linh kiện điện tử, quá trình hóa rắn.
+ Quá trình tái chế dầu nhớt và dung môi thải làm phát sinh hợp chất hữu cơ dễ
bay hơi (VOC).
+ Trong quá trình vận hành của dự án, một lượng bụi và khí thải chính phát sinh
từ quá trình đốt CTNH của lò đốt công suất 2500 kg/giờ, lò gia nhiệt hệ thống
tái chế dung môidầu thải. Tải lượng chất ô nhiễm được trình bày trong bảng
dưới
Bảng i.3. Tổng hợp tải lượng từ lò đốt và lò gia nhiệt tái chế dung môidầu thải
TT
Thông số
Lò đốt
Lò gia nhiệt
1
SO2( kg/hmg/s)
827029,440
0,3288,9
2
NOx(mg/s kg/h)
32608,280
0,3848106,9
3
CO(mg/s kg/h)

106600,087624,3
4
Bụi(mg/s kg/h)
1046033,250
0,02847,9
5
VOC (mg/skg/h)
-0,031648,8
b) Nước thải
 Nguồn phát sinh và tính chất:
+ Nước thải sinh hoạt của 50 công nhân chứa chủ yếu chứa SS, BOD, COD, nitơ,
photpho, colifrorm...
+ Nước thải từ các hệ thống xử lý trong nhà máy
+ Từ quá trình thu gom chất thải lỏng của nhà máy có thành phần đa dạng phụ
thuộc vào loại nước thải mà nhà máy thu gom về như nước thải lẫn dầu mỡ,
nước thải chứa crom, nước thải dệt nhuộm,...

4


Bảng i.4. Tổng hợp lượng nước thải của nhà máy
TT
1

Hạng mục

Lượng nước
thải (m3/ngày)
7


Tính chất

3

Nước vệ sinh xe, nhà xưởng
Nước thải tẩy rửa phế liệu kim loại nhiễm
dầu mỡ
Nước thải tái chế dung môi và dầu thải

4

Nước xúc rửa thùng phuy

10

Liên tục

5

Nước từ hệ thống phá dỡ ắc quy

0,5

Liên tục

6

Nước thải từ hệ thống xử lý khí thải lò đốt

5,2


Liên tục

7

Nước thải sinh hoạt

4

Liên tục

8

Nước thải thu gom từ các nguồn thải khác
Tổng cộng

61
99,7

Theo mẻ

2

Liên tục

10

Liên tục

2


Liên tục

c) Chất thải rắn và chất thải nguy hại
 Nguồn phát sinh và tính chất
+ Rác thải sinh hoạt gồm bao bì thực phẩm, giấy, thức ăn thừa, vỏ hoa quả… Với
số lượng cán bộ, công nhân viên của nhà máy 50 người, ước tính lượng chất
thải sinh hoạt khoảng 25 kg/ngày (0,031 m3/ngày).
+ Chất thải rắn nguy hại từ các hoạt động của các hệ thống xử lý, các hệ thống xử
lý khí thải....
Ước tính lượng CTNH như sau:
Bảng i.5. Tổng hợp CTNH phát sinh trong quá trình hoạt động của dự án
Nguồn phát sinh
Khối lượng
TT
(kg/ngày)
1
Tro lò đốt CTNH
2660-5320
2
Tro bay quá trình đốt chất thải.
266-532
3
Bùn từ hệ thống xử lý nước thải
2000
4
Cặn dầu trong dây chuyền thu hồi dầu thải
1600
5
PE, PP bị hỏng trong quá trình thu gom CTNH

10
6
Than hoạt tính nhiễm thủy ngân
1
Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động bảo dưỡng,
1,7
7
sửa chữa trang thiết bị của dự án
Cặn bùn từ hệ thống xử lý dung môi thải có chứa các
50
8
thành phần nguy hại
CTR từ bàn phá dỡ phân loại chất thải điện tử
100
9
24
10 Chất thải từ thiết bị nghiền bóng đèn
5400
11 Bùn từ thu hồi kim loại từ bùn thải
640
12 Cặn tái chế dầu FO từ nhựa và cao su
Tổng cộng
12712,7-15678,7
3.3. Đối tượng và quy mô tác động trong các giai đoạn

5


3.3.1. Trong giai đoạn xây dựng Dự án
Đối tượng

TT
Không gian bị tác động
tác động
Các đối tượng tự nhiên
Các tuyến giao Toàn bộ các tuyến đường xung
thông xung
quanh dự án mà các xe chở
1
quanh khu vực nguyên vật liệu xây dựng, xe thi
dự án
công phục vụ xây dựng dự án
2

Nước ngầm

Nước ngầm trong khu vực xây
dựng dự án.

Thời gian tác động
Thời gian ngắn, tối đa
bằng thời gian xây dựng
dự án
Thời gian triển khai xây
dựng dự án do nước
thải sinh hoạt của công
nhân và nước mưa chảy
tràn.

Dự án nằm trong khu biệt lập với
3

Đất đai
các đối tượng khác và không có
Lâu dài.
tính chất ảnh hưởng lan rộng.
Sinh vật dưới
Gần dự án có suối Xa Nách, ảnh
4
Tạm thời
nước
hưởng tới sinh vật thủy sinh
3.3.2. Trong giai đoạn vận hành Dự án
Đối tượng
TT
Không gian tác động
Thời gian tác động
tác động
Các đối tượng tự nhiên
Các tuyến đường xung
quanh dự án mà xe chở
Các tuyến
Trong suốt thời gian hoạt động
chất thải nguy hại, sản
giao thông
của Nhà máy. Sự tác động không
phẩm dự án đi qua
1
xung quanh
liên tục do các xe chở chất thải
(tuyến đường quốc lộ
khu vực dự

nguy hại chạy theo những giờ quy
(theo giấy phép) và các
án
định.
tuyến đường chính trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
Chỉ xảy ra khi nước thải phát sinh
từ Nhà máy không được thu gom
Nước ngầm trong khu
đưa qua trạm xử lý nước thải.
2
Nước ngầm
vực Nhà máy.
Thời gian chịu tác động lâu dài và
khó phục hồi nếu không có biện
pháp xử lý thích hợp.
Tác động trong suốt quá trình hoạt
Khu đất xây dựng Nhà
động của Nhà máy và thời gian
3
Đất đai
máy với diện tích 10467 dài sau đó.
m2
Đất bị ô nhiễm rất khó phục hồi
nếu không có biện pháp xử lý.
4
Không khí
Khó xác định phạm vi,
Trong khoảng thời gian các
chủ yếu là khoảng

phương tiện tham gia giao thông
không gian dọc theo các và thời gian hoạt động của Nhà
tuyến đường vận chuyển máy.
chất thải nguy hại và
6


xung quanh Nhà máy.
Dự án ở gần suối Xa
Tác động trong suốt quá trình hoạt
Nách ảnh hưởng tới sinh
động của Nhà máy và thời gian
Sinh vật thủy vật thủy sinh nếu nước
5
dài kìm hãm quá trình quang hợp,
sinh
thải và chất thải rắn
hô hấp của động thực vật thủy
không được xử lý trước
sinh ở suối.
khi thải ra.
IV. Các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực
Để giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án tới môi trường, chủ đầu tư sẽ
thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động, bảo vệ môi trường trong cả giai đoạn xây
dựng và vận hành dự án
4.1. Giai đoạn xây dựng Dự án
TT
Nguồn phát sinh
Biện pháp giảm thiểu
1. Bụi, khí thải, tiếng ồn

Chỉ sử dụng các phương tiện đã đăng kiểm đạt tiêu
Khói xả động cơ từ
chuẩn theo luật định.
1
các phương tiện vận
Bố trí thời gian và khối lượng vận chuyển hợp lý,
tải
tránh tập trung vào một thời điểm.
Bụi từ các hoạt động - Phun nước thường xuyên (bình quân 2lần/ngày căn
xây
dựng,
vận
cứ vào thời tiết)
2
chuyển nguyên vật - Sử dụng bạt che phủ kín, tránh rơi vãi, phát tán vật
liệu xây dựng.
liệu cho các xe vận chuyển vật liệu xây dựng.
- Bố trí thời gian làm việc hợp lý.
Tiếng ồn từ máy - Không bố trí các thiết bị có tiếng ồn lớn cùng hoạt
3
móc, thiết bị thi công động trong một thời điểm.
xây dựng
- Thường xuyên bảo dưỡng các loại phương tiện vận
chuyển và máy móc xây dựng
2. Chất thải rắn và chất thải nguy hại
Bố trí thùng đựng rác riêng chứa chất thải rắn sinh
Chất thải rắn sinh
1
hoạt, hợp đồng với Công ty thu gom vận chuyển định
hoạt

kỳ chở đi xử lý.
Chất thải rắn xây Thu gom, phân loại xử lý (tận dụng san lấp nền, làm
2
dựng
đường hoặc chở đến nơi quy định)
Bố trí thùng đựng rác riêng chứa chất thải nguy hại,
3
Chất thải nguy hại
hợp đồng với Công ty thu gom vận chuyển định kỳ
chở đi xử lý.
3. Nước thải
Xử lý qua bể tự hoại 3 ngăn đảm bảo đạt QCVN
1
Nước thải sinh hoạt
14:2008/BTNMT, cột B
Được thu gom vào hệ thống thoát nước mưa của Công
2
Nước mưa chảy tràn
ty rồi thải vào nguồn tiếp nhận.
4.2. Giai đoạn hoạt động Dự án
4.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải
a. Xử lý khí thải lò đốt chất thải nguy hại:

7


Giải nhiệt bằng khí, sau đó hấp thụ khí và xử lý bụi bằng cyclon, tiếp theo hấp thụ
cấp 2 bằng dung dịch kiềm, thải qua ống khói, đảm bảo khí thải đạt Quy chuẩn Việt
Nam QCVN 30:2012/BTNMT, quy trình công nghệ thể hiện sơ đồ sau:
Khói lò đốt

Không khí

Không khí

Bộ giải nhiệt khí

Thiết bị Xyclon

Bể chứa dung
dịch hấp thụ

Tháp hấp thụ 2 cấp

Bùn cặn

Quạt hút

Sân phơi bùn

Ống khói

Lò đốt CTNH

b. b. Giảm thiểu ô nhiễm không khí trong xưởng xử lý bóng đèn thủy ngân
Toàn bộ lượng khí được hút ra đi qua bộ lọc bụi và thiết bị hấp phụ bằng than
hoạt tính. Sau đó khí thải được thải bỏ ra ngoài môi trường đạt QCVN
19:2009/BTNMT. Lắp đặt hệ thống cấp gió tươi cục bộ tại vị trí làm việc của công
nhân.
Thiết bị phá
bóng đèn


Hơi Hg

Quạt hút

Thiết bị hấp phụ
bằng than hoạt tính

Bụi thủy tinh
Lọc bụi túi vải

c. Xử lý kKhí thải lò hơi đốt dầu DO dây chuyền tái chế dầu nhớt thải

8


Khí lò hơi đốt dầu DO được quạt hút đưa qua tháp hấp thụ rỗng, dung dịch hấp
thụ Ca(OH)2, thải ra ống khói cao 15m10m, đảm bảo khí thải đạt Quy chuẩn Việt Nam
QCVN 19:2009/BTNMT
Khí thải từ
lò hơi

Quạt hút

Môi trường tiếp nhận QCVN
19:2009/BTNMT-cột B

Thiết bị lọc bụi
Xyclon


Ống khói

Bể châm
kiềm

Thiết bị hấp thụ
bằng dung dịch kiềm

d. Khí thải phát sinh tại khu vực súc rửa , tái chế thùng phuy (hơi aceton và hợp chất
hữu cơ dễ bay hơi - VOC), từ tái chế dầu thảinhớt, tái chế dung môi
Khí thải phát sinh tại khu vực súc rửa, tái chế thùng phuy (hơi aceton và hợp
chất hữu cơ dễ bay hơi - VOC), từ tái chế nhớtdầu thải , tái chế nhựa,và tái chế dung
môi chủ yếu là cáchơi dung môi. Tại các khu vực này, chủ đầu tư sẽ bố trí các hoạt hút
nhằm thông gió cưỡng bức cho khu vực nhà xưởng, đảm bảo môi trường làm việc cho
người lao động
Hệ thống thông gió cho nhà xưởng được thiết kế lắp đặt chủ yếu là hệ thống
thông gió cơ khí kết hợp với thông gió tự nhiên đẩm bảo môi trường làm việc cho
người công nhân và có bội số trao đổi không khí đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh theo quy
định của QCXDVN.
e. Giảm thiểu ô nhiễm từ hệ thống xử lý ắc quy
Khu vực cắt ắc quy sẽ được bố trí máy chụp hút và quạt hút thu toàn bộ hơi axit.
Toàn bộ hơi axit này sẽ được sục qua dung dịch kiềm trước khi thải ra môi trường
f. Giảm thiểu ô nhiễm không khí phát sinh trong xưởng sản xuất, kho chứa, quá trình
vận chuyển.
 Lắp đặt hệ thống thông gió trong xưởng lò đốt CTNH bằng quạt thông gió.
 Lắp đặt hệ thống thông gió tại các kho lưu giữ chất thải.
 Trồng vành đai cây xanh xung quanh Nhà máy: chiếm khoảng 20% diện tích.
 Đảm bảo không khí xung quanh đạt Tiêu chuẩn vệ sinh lao động – BYT kèm
theo quyết định số 3773/2002/QĐ-BYT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng
ồn (QCVN 26:2010/BTNMT).

4.2.2. Biện pháp giảm thiếu tác động xấu do nước thải
a) Nước thải sinh hoạt
Toàn bộ nước thải sinh hoạt tại nhà vệ sinh được thu gom dẫn qua các bể tự hoại,
còn nước thải tại nhà ăn được dẫn vào bể chứa 2 ngăn sau đó dẫn về xử lý tại hệ thống
xử lý nước thải tập trung của nhà máy.
b) Biện pháp xử lý nước thải sản xuất, chất thải lỏng thu gom của dự án

9


Nhà máy sẽ xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung 100 m 3/ngày theo
phương pháp hóa lý (kẹo tụ tạo bông), sau đó xử lý bằng phương pháp sinh học.
Quy trình công nghệ thể hiện sơ đồ sau:
Bể chứa nước thải
chứa dầu mỡ

Bể tách dầu
API

Polyme
PAC

Nước thải tổng
hợp

Bể chứa nước thải có
nồng độ chất hữu cơ cao

Tiền xử lý
(I)


Bể UASB

Bể phản ứng
NaOH
H2SO4

Thiết bị tuyển
nổi

Bể trung
hòa

Polyme, PAC
NaOH, H2SO4

FeSO4
FeCl3
Polyme
PAC
H2O2

Bể Lắng I

Bể chứa nước thải
chứa kim loại nặng
FeSO4,H2O2,
NaHSO3
Sục khí


NaOH
H2SO4

Bể phản ứng I và
II

Đến I

Bể Aeroten

Đến I

Bể lắng

Bể chứa trung gian
Bể chứa bùn

Sân phơi bùn
Bình lọc áp lực

Hồ điều hòa
Tuần hoàn sử dụng

Đạt QCVN 40:2011/BTNMT-cột A

Thải ra nguồn tiếp nhận
Hình i.1. Quy trình xử lý nước thải
10



×