Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Lớp 12 số mũ và logarit (GV nguyễn thị lanh ) 41 câu số mũ và logarit từ đề thi năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.81 KB, 16 trang )

Câu

y

1:



(GV



x 1

2

Nguyễn

Thi

Lanh

2018)

Tập

xác

định

của



hàm

số

 log 3  x  1 là:

A. D   0;   \ 1

C. D  1;  

B. D   \ 1

D. D   0;  

Đáp án A
Áp dụng lý thuyết “lũy thừa với số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0”
x  0
x  0
2

x  0

.
Do đó hàm số y  x  1  log 3  x  1 xác định khi  x  1  0   x  1  
x

1

x  1  0

 x  1







Lỗi sai:
* Các em không nhớ tập xác định của hàm lũy thừa với các trường hợp số mũ khác
nhau, ở đây mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0.
* Chú ý (SGK giải tích 12 trang 57). Tập xác định của hàm số lũy thừa y  x  tùy
thuộc vào giá trị của  . Cụ thể:
- Với  nguyên dương, tập xác định là R.
- Với  nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là R\{0}
- Với  không nguyên, tập xác định là  0;  
Câu 2: (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Đối xứng qua đường thẳng y  x của đồ thị hàm số
x
2

y  5 là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?
A. y  log

5

x

C. y  log 5 x

B. y  log 5 x 2


D. y 

1
log 5 x
2

Đáp án A
x
2

Ta đưa hàm số về dạng: y  5 

 5

x

.

Dựa vào lý thuyết “Hai hàm số y  a x , y  log a x có đồ thị đối xứng nhau qua đường
phân giác của góc phần tư thứ nhất y = x”
Hoặc thay x = y và y = x ta có x 

 5

y

 y  log

5


x

Lỗi sai:
y
2

y
 log 5 x  y  2 log 5 x  log 5 x 2
2
x
Hai hàm số y  a , y  log a x có đồ thị đối xứng nhau qua đường phân giác của góc

Có bạn sẽ chọn B vì x  5 

phần tư thứ nhất y = x.
Câu 3 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Tập hợp tất cả các giá trị a để
A. a  0
Đáp án C

B. a  0

C. a  1

15

a 7  5 a 2 là:

D. 0  a  1



7

Ta có:

15

2

6

a 7  5 a 2  a 15  a 5  a 15  a  1

Câu 4 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 
A.  4;  

B.  2;  

C.  4;  

1

8

D.  2;  

Đáp án A
Ta có: 2 x 1 

1

 2 x 1  23  x  1  3  x  4
8

Câu 5 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Số nghiệm của phương trình log 3  2x  1  2 là
2

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 3.

Đáp án B
Xét phương trình log 3  2x  1  2 , với đk:  2x  1  0  2x  1  0  x 
2

2

1
2

 2x  1  3  x  1
2
log 3  2x  1  2  2 log 3 2x  1  2  log 3 2x  1  1  2x  1  3  
 2x  1  3  x  2
Lỗi sai:
Học sinh hay nhầm: log 3  2x  1  2  2 log 3  2x  1  2  log 3  2x  1  1
2


2x  1  3  x  1 chọn A
Câu 6 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Phương trình 2 log 3 cot x  log 2 cos x có mấy nghiệm
trong  2; 2
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Đáp án A

cos x  0
Ta có điều kiện: 
sin x  0
2
t
cot x  3
Đặt log 2 cos x  t  log 3 cot x,  
t
cos x  2
2

 2   3t  4t  12t  3t   4    12   1
cos 2 x

Do cot x 
   

2
2
1  cos x
3  3 
1   2t 
t 2

t

t

2

t

t
4
     4  1
3


t

t
4
Xét hàm VT  f  x       4  luôn đồng biến với mọi t, nên phương trình có
3




x


 2k

cos x  0
1

3
nghiệm duy nhất t  1  cos x   
 x   2k, k   vì 
2
3
sin x  0
 x    2k

3

5
Vì x   2; 2  x  ; x 
3
3
x

Câu 7 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Tìm giá trị nhỏ nhất của y  21 x ?
2

A. Không có

1


B.

C. 1

2 2

1

D.

2

.

Đáp án D
Cách 1: Ta có:
1

x

1

x2  1
1
1
x
1
1
x

1
2
 x  x  2 2
 
 2
  2 2  2 x 1  2 2 .
x
x
x
2 x 1 2
x 1 2
x

Vậy giá trị nhỏ nhất của y  2
x

1 x 2



x  1
2

Cách 2: y  21 x  y  
2

1  x 

2 2


1
2

x  1
2
.21 x .ln 2  y   0   x 2  1  0  
 x  1
x

x

Và lim 2
x 

1 x 2

1

Bảng biến thiên
x
y



-1
0

-

+


1
0



-

2

y’

1
2
Nên giá trị nhỏ nhất là

1
2

Cách 3: Sử dụng máy tính: mode 7

1


Câu 8 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Nếu 9log2 x  4  logy   12logx.logy thì
2

x 2  y 3
B. 
.

x,y  0

x  y
A. 
.
x,y  0

x 3  y 2
C. 
.
x,y  0

3x  2y
D. 
.
x,y  0

Đáp án C
Điều kiện xác định x,y  0 .
Em có 9log2 x  4  logy   12logx.logy   3logx   12logx.logy   2logy   0
2

2

2

  3logx  2logy   0  3logx  2logy  logx 3  logy 2  x 3  y 2
2

x 3  y 2


x,y  0
Câu 9 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Biết (C1), (C2) ở hình bên là hai trong bốn đồ thị của
các hàm số

y

 

x

x

 1 
 1
x
3 ,y  
 , y  5 , y   3  . Hỏi (C2) là
 
 2
x

đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y 

 3

 1 
B. y  


 2

x

 1
D. y   
 3

C. y  5x

x

x

Đáp án A
- Ta thấy (C1), (C2) đều có hướng đi lên khi x tăng  (C1), (C2) đồng biến x   .

- Mà hàm y  ax đồng biến khi a  1 , nghịch biến khi 0  a  1. Do đó ta loại hàm
x

x

 1 
 1
y
 và y   3  .
 
 2
- Xét khi x  0 thì (C1) ở trên (C2)  y  C1   y  C2  . Mà 5x 
Câu 10:


 3

x

  C2  : y 

x

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

mex 1

x
 1

y  2 e  m nghịch biến trên  ln ;   .
 2


A. 1  m  1.
C. 

 3 .

1
 m  1.
2

B. 


1
 m  1.
2

D. 1  m  

1
và m  1.
2


Đáp án C
 1

1

Đặt ex  t , vì x   ln ;    t   ;   .
 2

2

mt 1

Hàm số trở thành y  2 t  m . Điều kiện xác định t  m .
Có y ' 

m2  1

 t  m


mt 1

.2 t  m ln2.
2

1

Điều kiện để hàm số nghịch biến trên  ;   là
2

y' 


mt 1

m2  1

1

.2 t  m ln2  0, t   ;  
2
2

 t  m
m2  1

 t  m

2


1

 0, t   ;  
2


m2  1  0
1  m  1 1  m  1
1




1 
1    m 1
1

2
m   2 ;  
m  2
m   2



Câu 11: (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình

log2 x  log3 x  log5 x  log2 x log3 x log5 x . Tính P?
A. 1.


B. 5.

C. 0.

D. Đáp số khác.

.
Đáp án A
 Điều kiện: x  0
 Phương trình đã cho tương đường
log2 x  log3 2.log2 x  log5 2.log2 x  log2 x.  log3 5.log5 x  log5 x.
 log2 x  0

 log2 x 1  log3 2  log5 2  log3 5.log25 x  0  
1  log3 2  log5 2 .
log5 x  

log3 5

x  1

1 log3 2 log5 3 . Suy ra P  1 .


log3 5
x  5






Câu 12 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Cho phương trình

 3   3
x

x

 2  x 4 . Số nghiệm

của phương trình trên là
A. 0
Đáp án B

B. 1

C. 2

D. 3


VT 

 3   3
x

x

2


 3 . 3
x

x

 2  VT  2

VP  2  x 4  2
Đẳng thức xảy ra khi VT  VP  2  x  0 , vậy PT có 1 nghiệm.

Câu 13 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Giả sử phương trình z2  z  22018  0 có hai nghiệm
phân biệt z1, z2. Tính giá trị của biểu thức P  log2 z1
A.

1
1009

2

B. 21009.

.

2018

 log2 z2

2018

.


C. 20182.

D. 4036.

Đáp án C
Em có
P  log2 z1

2018

 log2 z2

2018

 2018 log2 z1  log2 z2   2018log2  z1 . z2   2018log2 z1z2

Theo định lý Vi-ét em có z1z2  22018  P  2018log2 z1z2  2018log2 22018  20182
Câu 14 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Cho hàm số f  x   3x .43x. Khẳng định nào sau đây
3

là sai?
A. f  x   1  x 3  3x log 3 4  0.

B. f  x   1  x 3 log 2 3  6x  0.

C. f  x   1  x 3 ln 3  6x ln 2  0.

D. f  x   1  x 2  6 log 3 2  0.


Đáp án D

 
 1  log  3 .4   0  x log 3  6x  0  B đúng
 1  ln  3 .4   0  x ln 3  6x ln 2  0  C đúng

f  x   1  3x .43x  1  log 3 3x .43x  0  x 3  3x log 3 4  0  A đúng
3

f  x   1  3x .43x
3

f  x   1  3x .43x
3

3

x3

3x

3

2

2

x3

3x


3

Từ có x 3  3x log 3 4  0  x  x 2  6 log 3 2   0. Để x 2  6x log 3 2  0 thì x > 0 mà ở đây
đề không cho x > 0  D sai

Câu 15:

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Tìm tập xác định D của hàm số

y  log 2  x  2   2
A. D   2;   .

B. D   6;   .

C. D   2;   \ 6 .

Đáp án B

 x  2  0
x  2

 x  6  D   6;   .
Điều kiện 
log 2  x  2   2
x  2  4

D. D   2;   \ 4 .



Câu 16 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Bất phương trình log 3  3x  2   log 4  5x  3  2 có
tập nghiệm là:
A.  0;  

B.  ;0 

C.  ;0

D.  0;  

Đáp án C
Cách 1: Xét hàm số f  x   log 3  3x  2   log 4  5x  3 , x  
Ta có: f   x  

3x
5x.ln 5

 0, x  
3x  2  5x  3 ln 4

Suy ra hàm số f (x) đồng biến trên 
Có f (0) = 2
Bất phương trình  f  x   f  0   x  0

 Tập nghiệm của bpt là:  ;0
Cách 2:
+ Xét x > 0:

x  0  3x  30  1  3x  2  3  log 3  3x  1  log 3 3  1 (1)
x  0  5x  50  1  5x  3  4  log 4  5x  1  log 4 4  1 (2)


Cộng (1) và (2) vế với vế ta được log 3  3x  2   log 4  5x  3  2
Mà bpt là log 3  3x  2   log 4  5x  3  2 nên: x > 0 không thỏa mãn  loại
+ Xét x  0 :

x  0  3x  30  1  3x  2  3  log 3  3x  1  log 3 3  1 (3)

x  0  5x  50  1  5x  3  4  log 4  5x  1  log 4 4  1 (4)

Cộng (3) và (4) vế với vế ta được log 3  3x  2   log 4  5x  3  2

 x  0 thỏa mãn bpt
 Tập nghiệm của bpt là:  ;0
Cách 3:
+ x = 0: Thay vào VT = 2 thỏa mãn bpt  loại đáp án B, D
+ x  1 : Thay vào VT < 2 thỏa mãn bpt  loại đáp án A và chọn đáp án C
Câu
17:
(GV
Nguyễn
Thi
Lanh
2018)Cho

 x, y  log 3  x  y   1  log  x  y 
S
. Tỷ số diện tích
S
  x, y  log  253  x  y   2  log  x  y 


S1 
S2

2

2

2

2

A. 100
Đáp án B
Ta có

2

B. 101.



1

C. 102.

D. 103.

biết



47



log  253  x 2  y 2   2  log  x  y   253  x 2  y 2  100  x  y    x  50    y  50  



log  3  x 2  y 2   1  log  x  y   3  x 2  y 2  10x  10y   x  5    y  5  
2

Suy ra S1 là một hình tròn có bán kính bằng

2

Tỷ số cần tính là

2

47 nên diện tích bằng 47
2

Suy ra S2 là một hình tròn có bán kình bằng



2

4747 nên diện tích bằng 4747


S2 4747 

 101
S1
47 

Câu 18 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Cho hàm số y  a x và y  log b x lần lượt có đồ thị

 C1 

và  C2  như hình vẽ bên. Đường thẳng x 

1
cắt  C1  , trục Ox,  C2  lần lượt tại M,
2

H, N. Biết MH = 3HN và OMN tam giác có diện tích bằng

1
. Giá trị của biết thức T = 4a –
2

b bằng bao nhiêu?
A. 5.
B. 13.
C. 15.
D. –4.
Đáp án A
1 
Theo đề bài ta có tọa độ H  ;0 

2 

1
1


x 
x 
1

2  M ; a 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 
2 
2

y  a x


y  a
1
1


x 
x 
1


 N  ;  log b 2 
Tọa độ điểm N là nghiệm của hệ 

2
2
2

 y  log b x
 y  lob b 2
 HM  a , HN  log b 2, MN  a  log b 2. Vì HM = 3HN nên ta có

Mà SOMN 

1
1
1
1 1
 .OH.MN   .
2
2
2
2 2





a  log b 2 

a  3log b 2 (1)

1
 a  log b 2  2 (2)

2

3

9
9


 a  3log b 2  0
 a  2
a 
a 
Từ (1) và (2)  



4
4
 a  log b 2  2
log 2  1
log 2 b  2
b  4
 b
2

4747



2



9
 T  4.  4  5
4
Câu 19 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Cho a, b là các số thực không âm, khác 1 và m, n là
các số tự nhiên. Cho các biểu thức sau
1) a .b   ab 
m

n

mn

.

2) a  1.
0

3)  a



m n

a

m.n

.


4)

m

n
m

a a .
n

Số biểu thức đúng là
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Đáp án A
 Vì khi a  0 , b  0 , m  0 , n  0 khi đó các biểu thức đều không có nghĩa nên
không có biểu thức nào đúng.
 Bài này em nhớ 00 không có nghĩa.
Câu 20 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Cho 0  a  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi
số thực dương x, y?
A. log a

x
 log a x  log a y.

y

B. log a

x
 log a x  log a y.
y

C. log a

x
 log a  x  y  .
y

D. log a

log a x
x
l
.
y
log a y

Đáp án A

0  a  1
x
Với 
. Em có log a  log a x  log a y
y

 x, y  0
Câu 21 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Phương trình 3.22 x  6  2 x  3  x   3 x  10  .2 x có
tổng các nghiệm là

1
A. 1  log 2 .
3

1
C. log 2 .
3

B. 1  log 2 3.

2
D. log 2 .
3

Đáp án D
 Em có: 3.22x  6  2x  3  x   3x  10  .2 x  3.22x   3x  10  .2 x  3  x  0 *

 1
t
Đặt 2  t   0  khi đó ta có: *  3.t   3x  10  .t  3  x  0   3

t  3  x
 Coi là phương trình bậc hai ẩn t, tính  theo biến em có:
2

x


 t   3x  10   12  3  x   9x 2  60x  100  36  12x  9x 2  48x  64   3x  8 
2




1
1
1
 2 x   x  log 2
3
3
3
x
Với t  3  x  2  3  x
Với t 

2


Xét hàm số f  x   2 x đồng biến trên  ;   , hàm số g  x   3  x nghịch biến trên

 ;  
Mà f 1  g 1  Phương trình có nghiệm duy nhất x  1
Vậy phương trình * có 2 nghiệm  tổng các nghiệm là
1
1
2
 log 2 2  log 2  log 2

3
3
3
Câu 22:
(GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Xét các số thực dương a, b thỏa mãn
1  log 2

log 2

1  ab
 2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  a  2b
ab

A. Pmin 

2 10  3
.
2

B. Pmin 

3 10  7
.
2

C. Pmin 

2 10  1
.
2


D. Pmin 

2 10  5
.
2

Đáp án A
Do a,b  0  a  b  0  § K :1  ab  0
1  ab
1  ab
 2ab  a  b  3 
 22aba b3
Theo giả thiết em có: log2
a b
a b
2 1  ab
2 ab1
2 t ab

 2  .2a b  2  .2 1  ab  2a b.  a  b
a b
Xét hàm số f  t   2t.t với t  0
f '  t   2t  t.ln2  1  0, t  0  f  t  luôn đồng biến với mọi t  0

2 b
Mà f 2 1  ab   f  a  b  2 1  ab  a  b  a 
1  2b

2 b

4b2  b  2
 2b 
1  2b
1  2b

2  10
b
  0;  

2
8b  8b  3
4
P'  b 
,P'  b  0  
2

2  10
1 2b
  0;  
b 

4
Em có bảng biến thiên của P
Do b  0 , xét P  P b 

b
P'

0




2  10
4
0

P

Pmin



+


 2  10  2 10  3
Từ bảng biến thiên em thấy Pmin  P
 

4
2


Câu 23: (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Cho a và b là các số thực dương, a  1. Hỏi khẳng
định nào dưới đây là khẳng định đúng?

a
a

2


A. log

a

2

C. log

a

 ab  6  2loga b


 ab  4  2log

B. log

b

D. log





a

 a  ab  2  2log  a  b
 a  ab  4log  a  b

2

a

a

2

a

a

Đáp án B.
log

a

2

a



 ab  2loga a  a  b  2  loga a  loga  a  b   2  2loga  a  b

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện

Câu 24:

3  ln


x  y 1
 9xy  3x  3y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  xy là:
3xy

A.

1
9

B.

1
3

C. 1

D. 9

Đáp án C.
Từ giả thiết ta có ln  x  y  1  3 x  y  1  ln  3xy   3.3xy

(*)

1
Xét f  t   ln t  3t hàm trên  0;   , ta có f   t    3 , t  0

t

Do đó  *   x  y  1  3xy  3xy  1  x  y  2 xy  3xy  2 xy  1  0

Suy ra

xy  1  xy  1.

Câu 25 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Tập nghiệm của phương trình e4 x  3e2 x  2  0 là:
A. 0; ln2

 ln2 
B. 0;

 2 

 ln2 
C. 1;

 3 

D. 1; ln2

Đáp án B.
Đặt e2 x  t  0 phương trình đã cho trở thành:

x  0
e2 x  1
t  1
2x  0
t  3t  2  0  
  2x



ln2
t  2 e  2 2x  ln2  x 

2
2

 ln2 
Vậy phương trình có tập nghiệm là: 0;

 2 
Câu 26 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Đặt log 7 12  a, log12 24  b. Hãy biểu diễn log 54 168
theo a và b.


A.

ab  1
8a  b

B.

ab  1
8a  5b

C.

ab  1
a  5  8b 

D.


ab  1
a  8  5b 

Đáp án D
Em có: log 7 24  log 7 12.log12 24  ab.

2.log 7 2  log 7 3  log 7 12  a
log 7 2  ab  a

Suy ra: 
3.log 7 2  log 7 3  log 7 24  ab log 7 3  3a  2ab
Do đó: log 54 168 

log 7 168 1  3log 7 2  log 7 3 1  3  ab  a   3a  2ab
ab  1



log 7 54
log 7 2  3log 7 3
ab  a  3  3a  2ab 
8a  5ab

Câu 27 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  x 2  4 ln 1  x  trên đoạn  2;0  . Tích M.m là

B. 1  4 ln 2.

A. 0.


C. 4 ln 2  1.

D. 4 ln 2.

Đáp án A

y  2x 

4
2x 2  2x  4

1 x
1 x

 x  1   2;0
 Cho y  0  2x 2  2x  4  0  
 x  2   2;0
 f  1  1  4 ln 2

;

f  2   4  4 ln 3

f  0  0

;

 Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là: 1 – 4ln2, số lớn nhất là: 0
 Vậy, m  min y  1  4 ln 2 khi x = –1 ; M  max y  0 khi x = 0

 2;0

 2;0

Suy ra M.m = 0
Câu 28:
(GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Số nghiệm của phương trình
2 log 2  x  2   log 0,5  2x  1  0

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Đáp án C

x  2
x  2  0


Điều kiện xác định 
1 x2
2x  1  0
 x  2
Khi đó, log 2  x  2   log 2  2x  1  0  log 2  x  2   log 2  2x  1
2


2

 x  1(ktm)
  2x  1  x 2  6x  5  0 
 x  5(tm)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 5
Câu 29:
(GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Tập nghiệm của bất phương trình:

 x  2

2

2 log 2  x  1  log 2  5  x   1


A. S   3;5  . B.  3;5 .

C. S   3;3 .

D. S   3;5  .

Đáp án A

x  1  0
x  1
 1  x  5 (1)
Điều kiện: 

5  x  0

x  5
Khi đó, 2 log 2  x  1  log 2  5  x   1  log 2  x  1  log 2 2.  5  x 
2

 x  3
2
  x  1  2  5  x   x 2  2x  1  10  2x  x 2  9  0 
x  3
Đối chiếu với điều kiện (1) em nhận: 3  x  5
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: (3;5)
Câu 30 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Với a,b > 0 thỏa mãn điều kiện ln  a  b  ab   0, giá
trị nhỏ nhất của P  a 4  b 4 bằng
A.





4

2  1 . B. 2





4

2 1 .


C.





4

2  1 . D. 2





4

2 1 .

Đáp án B
Từ giả thiết ln  a  b  ab   0  a  b  ab  1.
Đặt ab = x.


1  x  1  ab  a  b  2 ab  2 x  x  2 x  1  0  0  x  2  1  0  x  3  2 2.
Ta có P  a 4  b 4   a 2  b 2   2  ab    a  b   2ab   2  ab 


2

2


2

2

2

2
2
P  1  ab   2ab   2  ab   1  4x  x 2   2x 2  x 4  8x 3  16x 2  8x  1


2

2

với x  0;3  2 2  .





P  4x 3  24x 2  32x  8  0, x  0;3  2 2 .



 

Vậy Pmin  P 3  2 2  2
Câu 31




4

2 1 .

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Gọi x1 ; x 2 là 2 nghiệm của phương trình

34x 8  4.32x 5  27  0. Tính S  x1.x 2
A. S  

5
2

B. S 

3
2

C. S = 1

D. S = 3

Đáp án B

34x 8  4.32x 5  27  0  32(2x  4)  12.32x  4  27  0
y  3
Đặt y  32x  4 (với y > 0) ta có phương trình: y 2  12y  27  0  
y  9



3

32x  4  3
x
 2x  4  1
3



2 . Vậy S 
 2x  4

2
9
 2x  4  2
3
 x  1
Câu 32: (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  2  e x trên

0; 4.
A. min y  e.
0;3

B. min y  0. C. min y  2e 2 .
0;3

0;3


D. min y  2e 4 .
0;3

Đáp án A
Em có y  e x  x  1 , y  0  x  1   0; 4 .
Khi đó y  0   2, y 1  e, y  3  2e 4 .
Vậy min y  y 1  e.
0;3

Câu 33: (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng bất kì
đường thẳng nào song song với Ox mà cắt các đường y  a x , y  b x , trục tung lần lượt tại M,
N và A thì AN = 2AM (hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2  b.

B. b = 2a.

C. ab 2  1.

D. a  b 2

Đáp án C







N x1;bx1  ®å thÞhµm sè y = bx


.
Gọi 
x
x
M x 2 ;a 2  ®å thÞhµm sè y = a
b x1  a x 2
 b 2x 2  a x 2
Vì AN = 2AM  
 x1  2x 2

 b 2  a  a.b 2  1.
Câu 34 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Cho biểu thức 9x  9 x  7 . Tính giá trị của biểu
thức P 

5  3x  3 x
2  3x  3 x

1
A. P  .
9

8
B. P  .
5

2
C. P  .
5

3

D. P  .
5

Đáp án C



Em có 9x  9 x  7  9x  2.3x.3 x  9 x  7  2.3x.3 x  3x  3 x



2

9


 3x  3 x  3 (vì 3x  3 x  0, x )
5  3x  3 x 5  3 2


2  3x  3 x 2  3 5
Câu 35 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương

Do đó P 

2

trình sau có nghiệm: 2x  x  m2  2m  0 .

1

A. m  .
2

B. m  3.

3
D. m  .
4

C. m  1.

Đáp án C
2

2

Đặt t  x  0 , khi đó PT đã cho trở thành 2t  t  m2  2m  0  2t  t  m2  2m
Hàm số y  2t  t đồng biến trên  0;   .
2

Để PT đã cho có nghiệm thì m2  2m  y  0  m2  2m  1   m  1  0  m  1
2

Câu 36

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Số các giá trị nguyên của m để phương trình

log32 x  log32 x  1  2m  1  0 có nghiệm thuộc đoạn 1;3 3  là:




A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Đáp án B


Điều kiện: x  0 .



Đặt t  log32 x  1  1  t 2  log32 x  1  log32 x  t 2  1.

Ta có 1  x  3 3  1  log32 x  1  2 hay t  1;2 .
Lúc đó yêu cầu bài toán tương đương tìm tham số m để phương trình t 2  t  2  2m có
nghiệm t  1;2 .

Xét hàm số f  t   t 2  t  2 trên 1;2 . Em có f '  t   2t  1  0 t  1;2 . Hàm số đồng
biến trên 1;2 .

Như vậy, phương trình có nghiệm khi f 1  2m  f  2  0  2m  4  0  m  2.
Suy ra 1  m  1.
Câu 37: (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Số nghiệm của phương trình 3  3x  x 3  x  2018
là:
A. 0


B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án B
Xét g  x   x 3  x  2018 có g'  x   3x 2  1  0 x  R  g  x  đồng biến trên R
Xét f  x   3  3x
f '  x   3x.ln3  0 x  R  f  x  nghịch biến trên R


Vậy PT trên có 1 nghiệm duy nhất



×