Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

CÂU HỎI ÔN HÓA DƯỢC ĐẠI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.3 KB, 8 trang )

1.
Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Muốn làm giảm độc tính 1
chất có nhân thơm (như anilin) có thể gắn với nhân thơm ở
vị trí para là các nhóm:
a. Aldehid
b. Nitro
c. Halogen
d. Hydroxyl
e. Carbonyl


2. Chỉ định thích hợp của macrolid trong nhiễm khuẩn
a.Tai mũi họng, răng hàm mặt và hô hấp trên
b.Nhiễm khuẩn gram (-) huyết.
c.Đường sinh dục như lậu cầu, giang mai
d.Bộ phận tiêu hóa do nhiễm Enterobactetia
3.
Các kháng sinh Cephalosporin là dẫn chất của:
a. Cephem
b. 7ACA
c. 6APA
d. Cephalosporin
4. Phối hợp thích hợp nhất giữa Beta-lactam và chất ức chế
Beta-lactamase:
a. Ampicillin và clavulanat kali
b. Ampicillin và sulbactam
c. Amoxicillin và clavulanat kali
d. Câu B và C đúng
5.
Penicillin có tác dụng tốt trên Pseudomonas
aeruginosae:


a. Oxacillin
b. Carnenicillin
c. Methicillin
d. Amoxicillin
6. Acid clavulanic
a. KS họ B-lactam phố kháng khuẩn rộng
b. Phối hợp với các Cephalosporin cho phố kháng khuẩn rộng
c. Là chất ức chế có hiệu quả Cephalosporin
d. Là chất ức chế có hiệu quả Penicillin
7.
Đặc điểm của phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế
hệ thứ nhất:
a.Chỉ tác dụng trên vi khuẩn gram âm
b.
Cấu khuẩn gram dương, gram âm và vài trực khuẩn gram
âm
c.Chỉ tác dụng trên cầu khuẩn gram dương
d.
Chỉ tác dụng cầu khuẩn gram âm
8. KS macrolid thế hệ mới có nhiều ưu điểm hơn so với
macrolid cố điển:
a. Hoạt tính cao, ít tương tác với môi trường H+
b. Phổ rộng hơn, nhạy cảm với vi khuẩn đã đề kháng với
macrolid cổ điển.


c. Tác dụng tốt trên trức khuẩn mủ xanh và Hamophylus.
d. A, B đúng
9. Kháng sinh nào sau đây có thể sử dụng bằng đường
uống:

a. Oxacillin
b. Meticillin
c. Cloxacillin
d. A và C đúng
10.
Chọn câu sai: Cephalosporin thế hệ II
a.Có cấu trúc thay đổi
b. Kháng beta lactamase
c.Không có hoạt tính trên cầu khuẩn Gram (-)
d. Cefoxilin tác dụng trên vi khuẩn yếm khí.
11.
Cấu trúc penam gồm 2 nhân ngưng tụ với nhau :
a.Azetidin – 2 – on và thiazolidin
b. Azetidin – 3 – on và thiazolidin
c.Azetidin – 4 – on và thiazolidin
d. Azetidin – 1 – on và thiazolidin
12.
Các thuốc cephalosporin thế hệ 3 nào sau đây dùng
đường uống :
a.Cefotaxim
b. Cetriaxon
c.Cefixim
d. Cefoperazon
13.
Tai biến nguy hiểm có thể gặp sử dụng lincomycin
a. Hội chứng tả do bội nhiễm Staphylococus aureus
b. Bội nhiễm nấm Candida albicans ruột
c. Suy tủy không phục hồi
d. Viêm ruột kết màng giả do nhiễm Clostridium difficile
14.

Kháng sinh họ B-lactam có công thức chung :
a. Penam
b. Azetidin – 2 – on
c. Penem
d. Amid ngoại vòng
15.
Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: hợp chất thiên nhiên
nào sau đây là khuôn mẫu trong nghiên cứu tống hợp
thuốc giảm đau gây ngủ:
a. Quinin
b. Cafein


c. Pilocarpin
d. Cocain
e. Morphin
16.
Các penicillin là:
a. Ester của 6 APA
b. Amid của 6 APA
c. Amid của 7 ACA
d. Ester của 7 ACA
17.
Công thức phối hợp thích hợp để mở rộng phổ
kháng khuẩn tiết beta-lactamase gồm:
a. Ampicillin và clavulanic
b. Amoxcillin và tazobactam
c. Amoxcillin và clavulanic
d. Amoxcillin và sulbactam
18.

Kháng sinh nhóm Penicillin tác dụng tốt trên trực
khuẩn mủ xanh:
a. Ticarcillin và carbenicillin
b. Carpenicillin và piperacillin
c. Ticarcillin và mezolcillin
d. Carpenicillin và azolcillin
19.
Thuốc nào sau đây phải bảo quản trong điều kiện
tránh ánh sáng vì dưới tác động của ánh sáng dễ bị phân
hủy thành chất độc:
a. Tetracyclin
b. Pyrimethamin
c. Proguanil
d. Primaquin
e. Quinin
20.
Kháng sinh nhóm Cephalosporin nào có tác dụng
tương tự thuốc chống nghiện rượu cần tránh dùng chung
với rượu:
a. Cefamadol
b. Cefoperazon
c. Cefotetan
d. Moxalactam
21.
Kháng sinh macrolid bền với acid gồm:
a. Clarithromycin, spiramycin, roxithromycin, azithromycin
b. Clarithromycin, erythromycin, roxithromycin, azithromycin
c. Clarithromycin, spiramycin, roxithromycin, erythromycin



d. Erythromycin, roxithromycin, azithromycin
22.
Kháng sinh thuộc thế hệ mới của macrolid chính
thống dùng điều trị H.pylori:
a. Spiramycin
b. Clarithromycin
c. Spectinomycin
d. Erythromycin
23.
Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất
chung của macrolid cổ điển:
a. Trong môi trường acid thuốc nhanh chóng mất tác dụng
b. Chuyển hóa ở gan dưới dạng demethyl hóa mất tác dụng
c. Thuốc phân phối rộng rãi ở các cơ quan, kể cả dịch não tủy
d. Nồng độ thuốc tập trung cao tại phổi và tai mũi họng.
24.
Kháng sinh họ Cyclin là ks kìm khuẩn với cơ chế tác
dụng
a. ức chế tổng hợp lớp peptidoglycan
b. ức chế quá trình nhân đôi DNA
c. ức chế tổng hợp protein, gắn trên tiểu đơn vị 50s của
ribosom
d. ức chế tổng hợp protein, gắn trên tiểu đơn vị 30s của
ribosom
25.
tác dụng của Macrolid phụ thuộc vào:
a. nhóm chức lacton vòng lớn
b. nhóm dimethylamino vòng lớn
c. nhóm carbonyl ở C10
d. câu A, B, và C đúng

26.
spiramycin:
a. là Macrolid bán tổng hợp
b. Hỗn hợp 3 heterosid
c. Là Macrolid tổng hợp
d. a, b đúng
27.
Cơ chế tác động của kháng sinh nhóm Aminosid là:
a. Lên tổng hợp peptidoglican
b. Màng tế bào
c. Đơn vị 30S của ribosom
d. Đơn vị 50S của ribosom
28.
Cơ chế tác động của các Macrolid
a. Tác động trên tiểu đơn vị 50S của ribosom
b. Tác động trên màng tế bào vi khuẩn


c. Ức chế vk tổng hợp acid folic
d. Tác động trên tiểu đơn vị 30S của ribosom
29.
Erythromycin estolat là dẫn xuất:
a. Ester của erythromycin không tan trong nước
b. Muối ester của erythromycin tan trong nước
c. Muối ester của erythromycin không tan trong nước
d. Muối của erythromycin tan trong nước
30.
Azithromycin:
a. Là dẫn chất oxim của Erythromycin
b. Có phổ kháng khuẩn mở rộng

c. Là dẫn chất của Erythromycin với vòng Macrocyl 15 nguyên
tố
d. B và C đúng
31.
Clidamycin:
a. Macrolid thiên nhiên phối hợp tốt ở xương
b. Lincosamid thiên nhiên phân phối tốt ở dịch não tủy
c. Lincosamid tổng hợp phương pháp tốt ở mô xương
d. Macrolid bán tổng hợp phương pháp tốt ở dịch não tủy
32.
Phần nhiều các Aminosid sử dụng trong điều trị
hiễn nay dẫn xuất từ genin:
a. Streptidin
b. Streptamin
c. Fortamin
d. Desoxy-2-streptamin
33.
Ks aminosid có tác dụng tốt trên vk lao, vậy có thể
dùng phối hợp trong điều trị lao:
a. Gentamycin, kanamycin, amikacin
b. Streptomycin, tobramycin, kanamycin
c. Streptomycin, kanamycin, amikacin
d. Spectinomycin, sisnomycin, amikacin
34. Streptomycin có genin là:
a. Streptamin
b. Streptidin
c. Desoxy-2-streptamin
d. Fortamin
35.
Tính kiềm của tetrecyclin là do nhóm:

a. 4-N,N-dimetylamino
b. 2-carboxamino
c. Keto C1 và C11


d. Hydroxy tại C3, C6, C10
36. Nhóm thế R2 và R3 tại C6 của Doxycyclin là nhóm :
a. CH3 và OH
b. CH3 và H
c. CH3 và N(CH3)2
d. CH3 và C2H5O37. Các tetrecyclin luôn luôn có 1 nhóm thế hướng trục tại
C4, đó là :
a. N,N-diethylamin
b. N,N-dimetylamin
c. N,N-Dipropylamin
d. N,N-Ethylamin
38.
Nhóm chức và cấu dạng có tác dụng gia tăng tác
dụng của cyclin :
a. Còng A/B cis, mang nhóm OH (C12a) hướng ∞
b. Nhóm carboxymethyl ở vị trí 2
c. Nhóm ch3 (∞) và OH(ᵝ) ở vị trí C6
d. A và B đúng
39.
Độc tính cần chú ý của cyclin với trẻ em dưới 8 tuổi
là:
a. Gây vàng răng vĩnh viễn
b. Tiêu chảy do hại tạp khuẩn ruột
c. Gây da mẫn cảm với ánh sáng
d. Độc trên thận

40. Kháng sinh trong họ cyclin thường được sử dụng trong
phát đồ điều trị loét dạ dày tá tràng do nhiễm H.pylori
là:
a. Mynocyclin
b. Doxycyclin
c. Tetracyclin
d. Oxytetracyclin
41. Tính chất dược lý của các cyclin
a. Có tác động kìm khuẩn ngoại trù minocyclin diệt khuẩn
b. Kết dính với các tiểu thể 30S của ribosom vi khuẩn, ức chế
tổng hợp protein
c. Phổ kháng khuẩn hẹp chủ yếu trên Gram (+) và mầm nội
bào
d. Câu B và C đúng


42.
Hoạt lực kháng sinh họ cyclin có thể xếp theo thứ
tự sau:
a. Doxycyclin>mynocyclin>tetracycline
b. Mynocyclin>tetracyclin>doxycyclin
c. Mynocyclin>doxycyclin>tetracycline
d. Doxycyclin>tetracyclin>mynocyclin
43.
Phân bố của macrolid tốt nhất vào:
a. Mô xương
b. Mô phổi, tuyến nước bọt
c. Gan
d. Thận




×