Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Mẫu trình chiếu lớp 7: Bài 3 thực hiện tính toán trên trang tính (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.95 KB, 26 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS VÀ THPT VICTORY

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!


Chương I – CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
BÀI 3:

Tiết 13

HỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

GV: Nguyễn Thị Thu Hằng


Trong toán học ta thường có các biểu thức
tính toán như:

A = 15 + 2 - 4;
A = 2 x (3 + 54);
A = 3 x (34 + (25 : 3)

2
1
A   15  (  5)
3
2



Trên trang tính các phép toán trên
thể hiện như thế nào?


Bài 3 - THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán:



Các kí hiệu phép toán trong công thức:
Phép toán

Toán học

Chương trình
bảng tính

Cộng

+
x
:
ax
%

+
*
/
a^x
%


Trừ
Nhân
Chia
Lũy thừa
Phần trăm


Bài 3 - THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán:
- Các kí hiệu phép toán trong công thức:
 Ví dụ 1: Chuyển các biểu thức
Phép
Toán học
Chương
toán

trình bảng
tính

toán học sau sang dạng biểu diễn
trong chương trình bảng tính.

Cộng

+

+

Trừ


-

-

Nhân

X

*

Chia

:

/

Lũy thừa

ax

a^x

b)(8 x 5 + 3)2 x 91%

Phần
trăm

%


%

=> (8*5+3)^2*91%

2
(5
+ 6): (4 - 3)
a)

=> (5^2+6)/(4-3)


% ^

-

*

+

/

Lưu ý: Khi ấn những phím có 2 ký tự phải ấn Shift để
lấy phím trên, ấn bình thường để lấy phím dưới.
Ví dụ: Phép cộng phải Ấn Shift và dấu +


Bài 3 - THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán:
- Các kí hiệu phép toán trong công thức:

Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu

Phép
Toán học
Chương
toán
trình bảng
thức sau trong bảng tính:
tính
Cộng

+

+

Trừ

-

-

Nhân

X

*

Chia

:


/

Lũy thừa

ax

a^x

Phần
trăm

%

%

A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2
= 21/ 7 + 2*3^2
= 3 + 2*9
= 3 + 18
Các phép
= 21 toán trong bảng tính được
thực hiện theo trình tự như thế nào?


Bài 3 - THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán:
- Các kí hiệu phép toán trong công thức:
Phép
toán


Toán học

Chương
trình bảng
tính

Cộng

+

+

Lưu ý: trong
Trừ

Thứ tự ưu tiên các phép

chương trình bảng tính Excel
toán như trong toán học:

chỉ
sử- dụng
dấungoặc
ngoặc( )tròn ( ).
1. Dấu
-

Nhân


X

*

2. Luỹ thừa ( ^ )

Chia

:

/

3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / )

Lũy thừa

ax

a^x

Phần
trăm

%

%

4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )



Bài 3 - THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

 2. Nhập công thức:
Video
2
Ví dụ: Tính:
A (5  6): (4  3)
B4: Nhấn Enter hoặc
B1: Chọn ô cần nhập
nháy vào nút 

B2: Gõ dấu =

B3: Nhập công thức



Bài 3 - THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

 2. Nhập công thức:
* Các bước nhập công thức:
B1: Chọn ô cần nhập công thức
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter để kết thúc hoặc nhấp vào dấu  trên
thanh công thức


Bài 3 - THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Ví dụ: Các em hãy quan sát hai bảng tính sau:


Bảng 1

Bảng 2


Bài 3 - THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN
TRANG TÍNH
2. Nhập công thức:

 Nhận xét:
- Nếu chọn một ô không có công thức thì em
sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với
dữ liệu trong ô.
- Nếu chọn một ô có công thức thì em sẽ thấy
công thức trên thanh công thức, còn trong ô là
kết quả tính toán của công thức trên.


Bài 3 - THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN
TRANG TÍNH
2. Nhập công thức:
Ví dụ: Thực hiện nhập các công thức sau vào trang tính

18 – 3 x 5

18 - 3 + (4 - 2)^2*5

( )+ 8:2


((12+7)/5 – (2*2)^2) + 8/2


Củng cố
* Các kí hiệu phép toán
trong công thức:
- Phép cộng (+)
- Phép trừ (-)
- Phép nhân (*)
- Phép chia (/)
- Lấy luỹ thừa (^)
- Lấy phần trăm (%)

* Các bước nhập công thức:
B1: Chọn ô cần nhập công
thức
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter để kết thúc
hoặc nhấp vào dấu  trên
thanh công thức
16


Câu 1:Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào
ô tính.

A. Nhấn Enter
B. Nhập công thức


C. Gõ dấu =
D. Chọn ô tính

AD, C, B, A.
B A, C, B, D
C B, D, A, C
D C, D, B, A

KQ


Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào thực
hiện được khi nhập vào bảng tính?

A= (12+8)/2^2 + 5 * 6
B = (12+8):22 + 5 x 6
C = (12+8):2^2 + 5 * 6
D = (12+8)/22 + 5 * 6

KQ


Câu 3: Cho phép tính sau :

25  7 8
4
x : 2  6 x3%
5
56  2 3


Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?

A =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3%
B =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3%
C=(25+7)/(56-2^5)x(8/3)/2+6^4x3%
D =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3%

KQ


Trong c¸c c«ng thøc nhËp vµo « tÝnh ®Ó tÝnh biÓu th
2 thì c«ng thøc nµo sau ®©y lµ ®óng?

A (7 + 9)/2
B = (7 + 9):2
C = (7 +9 )/2
D = 9+7/2

KQ


Câu 6: Trong một ô tính ta nhập dữ liệu bất kỳ thì dữ liệu
trên thanh công thức và dữ liệu trong ô tính sẽ
như thế nào?

A

Khác nhau

B


Giống
Giốngnhau
nhau

KQ


Câu 4: Trong một ô tính nếu ta nhập dữ liệu là công
thức thì nội dung trên thanh công thức và nội dung
trong ô tính sẽ như thế nào.

A

B

Khác
Khácnhau
nhau

Giống nhau

KQ


Sơ đồ tư duy


Hướng dẫn về nhà
24


- Học thuộc bài cũ
- Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức
(nếu có máy)
- Xem trước bài để tiết sau học


Câu 1: Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công
thức sẽ hiển thị:
A. Nội dung của ô.
B. Công thức chứa trong ô.
C. Nội dung hoặc công thức của ô.
D. Địa chỉ của ô.

25


×