Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

B2 hạt nhân nguyên tử nguyên tố hóa học đồng vị (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.87 KB, 4 trang )

Giáo án Hóa học 10 – Ban cơ bản

GV: Phan Trung Tín

Tuần 3 - Tiết 5

HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.
ĐỒNG VỊ (TIẾT 2)
I. Mục tiêu bài học:
1. Về kiến thức:
- Nguyên tố hóa học bao gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt
nhân.
- Số hiệu nguyên tử Z bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron có
trong nguyên tử.
- Kí hiệu nguyên tử, số khối A.
- Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của một nguyên
tố.
2. Về kĩ năng:
- Xác định số electron, số proton, số nơtron khi biết kí hiệu nguyên tử và ngược lại.
- Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị.
3. Về thái độ:
- Rèn thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc, sáng tạo.
- Xây dựng thái độ đúng đắn, có tinh thần trách nhiệm.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý, giáo án, SGK.
Trang 1


Giáo án Hóa học 10 – Ban cơ bản

GV: Phan Trung Tín



- HS: Xem lại bài học trước.
III. Tiến trình dạy – học:
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS 1 : Cho biết kí hiệu nguyên tử các nguyên tố sau :

40
20

63
39
Ca, 199 F, 29
Cu, 19
K

. Hãy cho

biết số proton, số notron, số electron, số hiệu nguyên tử, điện tích hạt nhân, số đơn
vị điện tích hạt nhân, số khối.
3. Thiết kế bài học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Đồng vị
- GV yêu cầu HS lên bảng - HS thảo luận nhóm,
tính số p, số n, số khối sau đó đại diện 1 nhóm
1
của proti, đơteri, triti ( 1 H , lên trình bày.
2
1


H , 31 H ) theo bảng.

Nội dung bài học
I. Đồng vị.
- Các đồng vị của cùng một
nguyên tố hóa học là những
nguyên tử có cùng số proton
nhưng khác nhau về số notron, do
đó số khối A của chúng khác
nhau.
- VD : nguyên tố oxi có 3 đồng
vị :
16
17
18
8 O, 8 O, 8 O

- GV : cả 3 nguyên tử H
này đều thuộc cùng một
nguyên tố hóa học do có
cùng điện tích hạt nhân là
1+, nhưng chúng có số
notron khác nhau dẫn đến
số khối khác nhau � gọi
các nguyên tử đó là đồng
vụ của nhau.
- HS tìm hiểu SGK và
- Từ đó, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
nêu định nghĩa đồng vị là

gì ?
Hoạt động 2 : Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình
- GV yêu cầu HS trả lời - HS tìm hiểu SGK và II. Nguyên tử khối và nguyên tử
các câu hỏi :
trả lời các câu hỏi.
khối trung bình.
+ Nguyên tử khối là gì ?
1. Nguyên tử khối.
+ Ý nghĩa của nguyên tử
- Là khối lượng tương đối của
Trang 2


Giáo án Hóa học 10 – Ban cơ bản
khối ?
- GV dẫn dắt HS đi đến
kết luận “nguyên tử khối
coi như bằng số khối”
thông qua tính khối lượng
16

GV: Phan Trung Tín
nguyên tử.
- NTK cho biết khối lượng của
nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu
lần đơn vị khối lượng nguyên tử.
- Nguyên tử khối coi như bằng số
khối.

nguyên tử 8 O .

- GV dẫn dắt : “nhiều - HS lên bảng ghi giải 2. Nguyên tử khối trung bình.
nguyên tố hóa học tồn tại thích các thông số.
- Công thức tính nguyên tử khối
nhiều đồng vị trong tự
trung bình : giả sử 1 nguyên tố
nhiên nên nguyên tử khối
hóa học có 2 đồng vị là X và Y.
_
aX  bY
của các nguyên tố này là
A
100
nguyên tử khối trung bình
- Trong đó :
của các đồng vị đó”.
+ X, Y lần lượt là nguyên tử khối
- GV đưa ra công thức
của đồng vị X, Y.
tính, yêu cầu HS giải
+ a, b lần lượt là phần trăm số
thích các thông số trong
nguyên tử của đồng vị X, Y.
công thức.
(có thể dùng số khối để thay thế)
- VD 1: Nguyên tố cacbon có hai
đồng vị bền :
- GV cho VD, sau đó gọi
HS lên bảng giải VD.

12

6

C

chiếm 98,89%

13
6

và C chiếm 1,11%. Tính nguyên
tử khối trung bình của nguyên tố
cacbon.
- VD 2 : Đồng có 2 đồng vị bền
65
29

Cu

63

và 29 Cu . Nguyên tử khối
trung bình của đồng là 63,54.
Tính thành phần phần trăm số
nguyên tử của mỗi đồng vị.
4. Củng cố.
- GV yêu cầu HS làm các bài tập 1,2,4 SGK.
IV. Rút kinh nghiệm.
....................................................................................................................................

Trang 3



Giáo án Hóa học 10 – Ban cơ bản

GV: Phan Trung Tín

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Người soạn GA

Trang 4



×