Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
PHẦN 1: TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP
CHƯƠNG: DAO ĐỘNG CƠ
A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
1
PHƯƠNG TRÌNH LI ĐỘ, LI ĐỘ CỰC ĐẠI
2
PHƯƠNG TRÌNH VẬN TỐC, VẬN TỐC CỰC ĐẠI
3
PHƯƠNG TRÌNH GIA TỐC, GIA TỐC CỰC ĐẠI
4
MỐI QUAN HỆ VỀ PHA x, v, a
5
HAI PHƯƠNG TRÌNH ĐỘC LẬP
6
LỰC KÉO VỀ (LỰC HỒI PHỤC)
7
LỰC ĐÀN HỒI LÒ XO NGANG
8
LỰC ĐÀN HỒI LÒ XO THẲNG ĐỨNG
9
CÁC CÔNG THỨC TÍNH CÁC CHIỀU DÀI LÒ XO
10
T, f, CON LẮC LÒ XO, CON LẮC ĐƠN
11
ĐỘNG NĂNG , THẾ NĂNG, CƠ NĂNG
12
SỰ BIẾN ĐỔI x, v, a
Trang 1
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
13
SỰ BIẾN ĐỔI Wđ, Wt
14
THỜI GIAN ĐI QUA CÁC VỊ TRÍ ĐẶC BIỆT
15
BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG TỔNG HỢP
16
PHA BAN ĐẦU DAO ĐỘNG TỔNG HỢP
17
TÌM PHA BAN ĐẦU TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
18
4 TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT TÌM PHA BAN ĐẦU
19
SỰ THAY ĐỔI CHU KỲ CON LẮC ĐƠN
20
QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC TRONG DĐĐH
21
DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
22
DAO ĐỘNG TẮT DẦN
23
DAO ĐỘNG DUY TRÌ
24
DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
25
DAO ĐỘNG CỘNG HƯỞNG
Trang 2
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ
1. Dạng 1: Xác định các đại lượng trong dao động điều hòa
2. Dạng 2: Xác định chu kỳ, tần số, tần số góc của con lắc lò xo
3. Dạng 3: Xác định chu kỳ, tần số, tần số góc của con lắc đơn
4. Dạng 4: Li độ, vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa
5. Dạng 5: Xác định khoảng thời gian trong dao động điều hòa
6. Dạng 6: Viết phương trình dao động điều hòa
Trang 3
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
7. Dạng 7: Tổng hợp dao động điều hòa
8. Dạng 8: Năng lượng trong dao động điều hòa. Năng lượng tại các vị trí đặc biệt
9. Dạng 9: Tìm quãng đường đi được trong khoảng thời gian t
10. Dạng 10: Lực đàn hồi, lực phục hồi
11. Dạng 11: Vận tốc và lực căng dây con lắc đơn
12. Dạng 12: Biến đổi chu kỳ con lắc đơn
Trang 4
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
CHƯƠNG: SÓNG CƠ
B. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
1
SÓNG CƠ
2
SÓNG NGANG, MÔI TRƯỜNG TRUYỀN
3
SÓNG DỌC, MÔI TRƯỜNG TRUYỀN
4
BƯỚC SÓNG
5
MỐI QUAN HỆ: T, f, v,
6
ĐỘ LỆCH PHA HAI ĐIỂM CỦA 1 SÓNG
7
KHOẢNG CÁCH HAI ĐIỂM GẦN NHẤT………
8
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG TẠI MỘT ĐIỂM
9
SỰ PHẢN XẠ SÓNG
10
SÓNG DỪNG, ĐIỂM BỤNG, ĐIỂM NÚT
11
KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 BỤNG HOẶC 2 NÚT KẾ TIẾP
12
KHOẢNG CÁCH BỤNG VÀ NÚT KẾ TIẾP
Trang 5
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
13
ĐK ĐỂ CÓ SÓNG DỪNG TH 2 ĐẦU CỐ ĐỊNH
14
ĐK ĐỂ CÓ SÓNG DỪNG 1 ĐẦU CỐ ĐỊNH, 1 ĐẦU TỰ DO
15
HAI SÓNG KẾT HỢP
16
GIAO THOA SÓNG
17
BIÊN ĐỘ VÀ PHA BAN ĐẦU CỦA DAO ĐỘNG TỔNG HỢP
18
ĐỘ LỆCH PHA HAI SÓNG TẠI MỘT ĐIỂM
19
ĐK ĐỂ ĐIỂM DAO ĐỘNG VỚI BIÊN ĐỘ CỰC ĐẠI
20
ĐK ĐỂ ĐIỂM DAO ĐỘNG VỚI BIÊN ĐỘ CỰC TIỂU
21
TÌM SỐ CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU KHI HAI NGUỒN CÙNG PHA
22
SÓNG ÂM, NHẠC ÂM, TẠP ÂM, HẠ ÂM, SIÊU ÂM
23
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA ÂM
24
MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM
25
TẦN SỐ NGUỒN NHẠC ÂM
Trang 6
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP SÓNG CƠ
1. Dạng 1: Các đại lượng đặc trưng của sóng cơ: f, T, v, ,
2. Dạng 2: Độ lệch pha hai điểm của một sóng
3. Dạng 3:Phương trình sóng tại 1 điểm
4. Dạng 4: Giao thoa sóng cơ
5. Dạng 5: Độ lệch pha hai sóng tại 1 điểm
6. Dạng 6: Điều kiện để có sóng dừng khi hai đầu cố định
Trang 7
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
7. Dạng 7: Điều kiện để có sóng dừng khi 1 đầu tự do, một đầu cố định
8. Dạng 8: Tìm số cực đại, cực tiểu khi hai nguồn cùng pha
9. Dạng 9: Tìm số cực đại, cực tiểu khi hai nguồn ngược pha
10. Dạng 10: Cường độ âm
11. Dạng 11: Mức cường độ âm
12. Dạng 12: Nguồn nhạc âm
Trang 8
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
CHƯƠNG: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
STT
KIẾN THỨC
CÔNG THỨC
1
Cấu tạo mạch dao động
*
2
Công thức * Chu kỳ
*
* Tần số
*
* Tần số góc
*
3
So sánh độ lệch pha i, q, u
*
*
4
Công thức I0 , U0
*
*
5
Công thức liên hệ I0, Q0,
*
6
Năng lượng điện trường
*
* Tập trung ở
7
Năng lượng từ trường
*
* Tập trung ở
8
Năng lượng điện từ
*
9
q, i, u biến thiên với
*
WL, WC biến thiên với
*
10
Điện trường tĩnh và điện trường
xoáy
*
11
Mối quan hệ giữa điện trường xoáy *
và từ trường
*
12
Sóng điện từ
*
Trang 9
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
13
Đặc điểm sóng điện từ
THPT QG 2018
*
*
*
14
Tính chất sóng điện từ
*
*
15
Mối quan hệ , c, T, f
*
16
Kết luận về vectơ E, B, v
*
17
Mạch biến điệu
*
18
Mạch tách sóng
*
19
Sơ đồ khối phát thanh dùng SĐT
*
20
Sơ đồ khối phát thanh dùng SĐT
*
21
Sóng dài
*Đặc điểm: Không bị nước hấp thụ ( > 3000 m)
* Ứng dụng: Truyền thông tin dưới nước
22
Sóng trung
*Đặc điểm: Bị tầng điện li phản xạ (3000 m 200m)
* Ứng dụng: Truyền thanh, truyền hình trên mặt đất (cự li
gần)
23
Sóng ngắn
*Đặc điểm: Bị tầng điện li phản xạ (200m 10m)
* Ứng dụng: Truyền thanh, truyền hình trên mặt đất (cự li xa)
24
Sóng cực ngắn
*Đặc điểm: Không bị phản xạ mà xuyên qua tầng điện li hoặc
chỉ có khả năng truyền thẳng từ nơi phát đến nơi thu ((10m
0,01m)
* Ứng dụng: Truyền thông qua vệ tinh
25
Trang 10
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
1. Dạng 1: Chu kỳ, tần số, tần số góc của mạch dao động
2. Dạng 2: Quan hệ các giá trị cực đại
3. Dạng 3: Viết phương trình q, u, i
4. Dạng 4: Mối quan hệ , c, T, f
5. Dạng 5: Năng lượng từ trường, năng lượng điện trường, năng lượng điện từ
6. Dạng 6: , T, f khi C1 song song C2
Trang 11
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
7. Dạng 7: , T, f khi C1 song song C2
8. Dạng 8: , T, f khi L1 nối tiếp L2
9. Dạng 9: , T, f khi L1 song song L2
10. Dạng 10: Công suất cung cấp cho mạch dao động
11. Dạng 11: Thu, phát sóng điện từ
12. Dạng 12:
Trang 12
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
CHƯƠNG: ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC
STT
1
KIẾN THỨC
Dòng điện xoay chiều:
CÔNG THỨC
*
+i=
+u=
2
Dung kháng
*
3
Cảm kháng
*
4
Độ lệch pha của u đối với i
*
+ >0
+ <0
+ = 0
5
Giá trị hiệu dụng
6
Kết luận pha của u đối với i
7
*
*Mạch chỉ có điện trở
*
*Mạch chỉ có tụ điện
*
*Mạch chỉ có cuộn cảm
*
Định luật Om
*Mạch chỉ có điện trở
*
*Mạch chỉ có tụ điện
*
*Mạch chỉ có cuộn cảm
*
8
Tổng trở mạch RLC
*
9
Điện áp mạch RLC
*
10
Định luật Om mạch RLC
*
11
tan
*
*Mạch có tính cảm kháng
+
Trang 13
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
*Mạch có tính dung kháng
12
Hệ số công suất
+
*
*cos = 0 khi
+
* cos = 1 khi
+
13
Công suất
*
14
Điều kiện cộng hưởng
*
15
Hệ quả cộng hưởng
*
*
*
*
*
*
*
16
Mạch có u nhanh pha hơn i góc
*
< /2
17
Mạch có u chậm pha hơn i góc
*
< /2
18
Tần số máy phát điện
*
19
Máy biến thế
*
20
Công thức máy biến thế
*
21
Công suất hao phí
*
22
Trang 14
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Dạng 1: Cảm kháng, dung kháng, tổng trở
2. Dạng 2: Hiệu điện thế, cường độ dòng điện
3. Dạng 3: Độ lệch pha u và i, hệ số công suất
4. Dạng 4: Công suất điện xoay chiều
5. Dạng 5: Viết biểu thức u, i đơn giản
6. Dạng 6: Cuộn dây có R0
Trang 15
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
7. Dạng 7: Cộng hưởng điện
8. Dạng 8: R thay đổi để Pmax
9. Dạng 9: Tần số máy phát điện xoay chiều, máy biến thế, truyền tải điện năng
10. Dạng 10: Viết biểu thức u,i nâng cao
11. Dạng 11: L thay đổi để ULmax
12. Dạng 12: C thay đổi để UCmax
Trang 16
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
CHƯƠNG: SÓNG ÁNH SÁNG
A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
STT
LÝ THUYẾT
CÔNG THỨC
1
Ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng
2
So sánh đ T, nđ nT
3
Nguyên nhân gây ra tán sắc ánh sáng
4
Ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng
5
Hiện tượng nhiễu xạ
6
Hiện tượng giao thoa, điều kiện giao thoa
7
Công thức tính hiệu đường đi
8
Vị trí vân sáng, vị trí vân tối
9
Khoảng vân
10
Ứng dụng hiện tượng giao thoa
11
Máy quang phổ: Chức năng, cấu tạo
12
Quang phổ liên tục
Trang 17
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
13
Quang phổ vạch phát xạ
14
Quang phổ vạch hấp thụ
15
Tia hồng ngoại
16
Tia tử ngoại
17
Tia X
18
Thang sóng điện từ
19
Tính số vân sáng, vân tối
20
Các vân sáng trùng nhau
THPT QG 2018
21
22
Trang 18
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP SÓNG ÁNH SÁNG
1. Dạng 1: Bước sóng ánh sáng, khoảng vân
2. Dạng 2: Khoảng cách 2 vân bất kỳ
3. Dạng 3: Xác định vị trí vân sáng, vị trí vân tối
4. Dạng 4: Tại 1 vị trí M cho trước là vân sáng hay vân tối
5. Dạng 5: Số vân sáng, số vân tối trên trường giao thoa
6. Dạng 6: Xác định số vân sáng vân tối giữa 2 điểm bất kỳ
Trang 19
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
7. Dạng 7: Xác định các yếu tố khi thực hiện giao thoa trong môi trường có chiết suất n
8. Dạng 8: Hệ vân trùng nhau khi giao thoa ánh sáng đa sắc
9. Dạng 9: Các bài tập lăng kính
10. Dạng 10: Bề rộng quang phổ liên tục khi giao thoa với ánh sáng trắng
11. Dạng 11: Tại 1 vị trí M cách VTT 1 đoạn x có mấy bức xạ cho vân sáng hay vân tối
12. Dạng 12: Số vân trùng nhau
Trang 20
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
CHƯƠNG: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
STT
LÝ THUYẾT
CÔNG THỨC
1
Hiện tượng quang điện ngoài
2
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện ngoài
3
Lượng tử năng lượng
4
Thuyết lượng tử ánh sáng
5
Số photon trong chùm sáng
6
Số electron bức ra
7
Hiệu suất lượng tử
8
Bản chất của ánh sáng
9
Hiện tượng quang điện trong
10
Quang điện trở
11
Pin quang điện
12
Thời gian phát quang
Trang 21
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
13
Lân quang, huỳnh quang
14
Hai tiên đề Bo
15
Mẫu nguyên tử Bo khác với Rơđơpho
16
Bán kính quỹ đạo
17
Mức năng lượng
18
Chuyển mức năng lượng
19
Nguyên tắc phát laze
20
Đặc điểm và ứng dụng Laze
21
Quang phổ vạch nguyên tử hidro
THPT QG 2018
22
Trang 22
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Dạng 1: Giới hạn quang điện; điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
2. Dạng 2: Năng lượng photon
3. Dạng 3: Cường độ dòng quang điện bão hòa
4. Dạng 4: Số electron, số photon, hiệu suất lượng tử
5. Dạng 5: Động năng, vận tốc ban đầu cực đại của quang electron
6. Dạng 6: Công thức Anh-tanh về hiện tượng quang điện
Trang 23
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
7. Dạng 7: Hiệu điện thế hãm, điện thế cực đại
8. Dạng 8: Động năng đập vào Anot khi UAK > 0
9. Dạng 9: Mức năng lượng, bán kính quỹ đạo quang electron (hệ quả tiên đề 1)
10. Dạng 10: Tia X ( bước sóng ngắn nhất, tần số lớn nhất)
11. Dạng 11: Chuyển mức năng lượng (hệ quả tiên đề 2).
12. Dạng 12: Chuyển động electron trong từ trường đề
Trang 24
Tài liệu ôn tập môn Vật Lý
THPT QG 2018
CHƯƠNG: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
STT
LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP
1
Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
2
Kí hiệu hạt nhân nguyên tử
3
Đơn vị khối lượng hạt nhân
4
Hệ thức Anxtanh giữa năng lượng và khối lượng
5
Mối quan hệ mo và m
6
Lực hạt nhân
7
Độ hụt khối
8
Năng lượng liên kết, ý nghĩa
9
Năng lượng liên kết riêng, ý nghĩa
10
Phân loại phản ứng hạt nhân
11
Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân
12
Năng lượng trong phản ứng hạt nhân
Trang 25
CÔNG THỨC