Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HỌC SINH, SINH VIÊN CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH BẮC GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.27 KB, 23 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

LUẬN VĂN THẠC SỸ
ĐỀ TÀI: NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HỌC SINH,
SINH VIÊN CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN TẠI CHI NHÁNH
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH BẮC GIANG

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Tác giả

: Bùi Thành Vĩnh

Người hướng dẫn

: PGS, TS. Trần Thị Hà

Hà Nội, tháng 10 năm 2017
1


ĐỀ TÀI: NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HSSV
CÓ HCKK TẠI NHCSXH BẮC GIANG

1

PHẦN MỞ ĐẦU

2

PHẦN NỘI DUNG 


C1 Lý luận chung về tín dụng chính sách và tín dụng
HSSV có HCKK tại NHCSXH Việt Nam.

Kết cấu
luận văn

C2 Thực trạng chất lượng tín dụng HSSV có HCKK
tại chi nhánh NHCSXH tỉnh Bắc Giang
C3

3

Các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng HSSV
có HCKK tại chi nhánh NHCSXH tỉnh Bắc Giang

PHẦN KẾT LUẬN
2


ĐỀ TÀI: NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HSSV
CÓ HCKK TẠI NHCSXH BẮC GIANG

Vai trò của NHCSXH trong việc truyền tải vốn tín
dụng chính sách

1

Tầm quan trọng của tín dụng chính sách HSSV

2


có HCKK

LÝ DO
CHỌN

3

ĐỀ TÀI

4

Nhu cầu nâng cao chất lượng tín dụng HSSV
có HCKK tại NHCSXH Bắc Giang

Tìm ra các giải pháp và kiến nghị cụ thể làm nâng
cao hiệu quả chất lượng tín dụng HSSV có HCKK
tại NHCSXH Bắc Giang

3


CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG
CHÍNH SÁCH VÀ TÍN DỤNG HSSV CÓ HCKK

1

Lý luận chung về tín dụng chính sách

2


Đặc điểm tín dụng học sinh, sinh viên
có HCKK tại NHCSXH

3

Chất lượng tín dụng học sinh, sinh viên
có HCKK tại NHCSXH

4

Các chỉ tiêu phản ánh, các yếu tố ảnh hưởng
tới chất lượng TD HSSV có HCKK tại NHCSXH
4


CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG
CHÍNH SÁCH VÀ TÍN DỤNG HSSV CÓ HCKK

Ngân hàng

Chất lượng
tín dụng
HSSV có
HCKK

Khách hàng

Tổ chức
CT-XH


5


CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH CHẤT LƯỢNG
TÍN DỤNG HSSV CÓ HCKK

CHỈ TIÊU
ĐỊNH
TÍNH

Cho vay đúng đối tượng thụ hưởng
Khả năng tiếp cận vốn vay của HSSV có HCKK
Tỷ lệ HSSV có HCKK được vay vốn ngân hàng

CHỈ TIÊU
ĐỊNH
LƯỢNG

Tỷ trọng dư nợ tín dụng đối với HSSV
Tỷ lệ tăng trưởng doanh số cho vay (DSCV)
Tỷ lệ nợ quá hạn
Nợ bị chiếm dụng,...
6


CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG
CHÍNH SÁCH VÀ TÍN DỤNG HSSV CÓ HCKK

Nhóm yếu tố từ

phía khách hàng

Nhóm yếu tố từ
phía NHCSXH

Yếu tố ảnh
hưởng tới chất
lượng tín dụng
HSSV có
HCKK
Nhóm yếu tố từ các
Tổ chức CT-XH, cá
nhân có liên quan

Nhóm các yếu tố khác

7


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TÍN
DỤNG HSSV CÓ HCKK TẠI NHCSXH BẮC GIANG

1

Đặc điểm, tình hình kinh tế, xã hội, giáo dục

2

Khái quát về chi nhánh NHCSXH Bắc Giang


3

Thực trạng hoạt động tín dụng đối với HSSV có
HCKK tại NHCSXH Bắc Giang

4

Đánh giá chất lượng tín dụng HSSV có HCKK tại
NHCSXH Bắc Giang
8


KHÁI QUÁT VỀ NHCSXH BẮC GIANG
Ban Giám đốc, Hội sở
tỉnh NHCSXH Bắc Giang
Phòng giao dịch
cấp huyện

Ban đại diện HĐQT
NHCSXH tỉnh
Ban đại diện HĐQT
NHCSXH huyện

Uỷ ban nhân dân, Ban giảm nghèo xã, phường, Đơn vị
nhận uỷ thác (các tổ chức hội, đoàn thể)
Ghi chú:
- Quan hệ chỉ đạo:

Tổ Tiết kiệm và Vay vốn


- Chế độ báo cáo:
- Phối hợp:

Khách
hàng

Khách
hàng

Khách
hàng

Khách
hàng
9


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TÍN
DỤNG HSSV CÓ HCKK TẠI NHCSXH BẮC GIANG
Kết quả cho vay HSSV có HCKK giai đoạn 2012-2016
Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015


Năm 2016

139.585

101.295

56.155

36.172

20.500

28.143

15.266

11.571

6.770

3.667

3.536

3.021

1.475

809


473

Doanh số thu nợ

129.953

214.024

258.222

242.809

188.525

Doanh số nợ đến hạn

106.866

194.742

267.758

221.510

212.926

1.013.745

901.009


702.942

496.293

328.268

1.501

1.379

922

663

567

- Tỷ lệ nợ quá hạn

0,15%

0,15%

0,13%

0,13%

0,17%

- Số hộ còn dư nợ


49.145

40.836

30.172

20.283

12.779

Tổng số HSSV

60.347

49.296

35.585

23.409

14.418

20,63

22,06

23,3

24,47


25,69

Doanh số cho vay
Số lượt HSSV được
giải ngân
Số HSSV mới

Tổng dư nợ
- Nợ quá hạn

Dư nợ bình quân
(triệu đồng/hộ)

10


Những Thành tựu đạt được
Trên quan điểm của Ngân hàng
1. NH đã thực hiện đảm bảo nguồn vốn cho vay, mọi đối tượng
chính sách trọng diện vay vốn HSSV có HCKK khi có nhu cầu đều
được đáp ứng. Tỷ lệ HSSV được vay vốn luôn đạt mức cao

Chỉ tiêu

Năm
2012

Năm
2013


Năm
2014

Năm
2015

Năm
2016

Số HSSV thuộc diện vay
vốn (1)

3.722

3.283

1.715

986

598

Số HSSV thuộc diện vay
vốn có nhu cầu vay vốn (2)

3.580

3.032

1.475


809

473

Số HSSV được vay vốn (3)

3.536

3.021

1.475

809

473

Tỷ lệ (3)/(1)

95%

92%

86%

82%

79%

Tỷ lệ (3)/(2)


98,7%

99.6%

100%

100%

100%
11


Những Thành tựu đạt được
Trên quan điểm của Ngân hàng
2. Tỷ lệ Nợ quá hạn ở mức thấp. Vốn vay được sử dụng đúng mục
đích. Không phát hiện thấy hiện tượng xâm tiêu, chiếm dụng vốn,
cho vay sai đối tượng. Dư nợ bình quân tăng lên theo từng năm.
Chỉ tiêu

Năm
2014

Năm 2013

1.013.745

901.009

702.942


496.293

328.268

- Nợ quá hạn

1.501

1.379

922

663

567

- Tỷ lệ nợ quá
hạn

0,15%

0,15%

0,13%

0,13%

0,17%


Dư nợ bình quân
(triệu đồng/hộ)

20,63

22,06

23,3

24,47

25,69

Tổng dư nợ

Năm 2015

Năm
2016

Năm 2012

12


Những Thành tựu đạt được
Trên quan điểm của Khách hàng
Stt

CHỈ TIÊU KHẢO SÁT


1

Thủ tục vay vốn

2

Quy trình, thủ tục giải giải ngân

 
3
 
4

Thời gian giải ngân

5

Lãi suất cho vay

 
6

Mức cho vay

Thời gian cho vay

 
7
8

9

Chính sách giảm lãi
Mức độ hài lòng của KH về
chương trình
Thái độ của nhân viên ngân
hàng

Tổng ý
kiến



Bình
thường
46

5

25

150

Đơn giản

Phức tạp

95
120 
Nhanh,

kịp thời
136 
Hợp lý
21 

Chưa kịp thời, giải
ngân chậm
14
Cao
Thấp
129 

140

10

Hợp lý
150 
Rất hài
lòng
52

Ngắn
 

150

150
150
150


96

Dài
 
Không
hài lòng
 2

 11

134

 5

150

54 

 90

 6

150

Hài lòng

150

150


13


Những Tồn tại, Hạn chế và Nguyên nhân
1,200,000

1
Quy

tín
dụng
ngày
càng
nhỏ

1,000,000
800,000
600,000
400,000
200,000
0

2012

2013

2014

2015


2016

14


Những Tồn tại, Hạn chế và Nguyên nhân
2

Tỷ lệ nợ quá hạn được cho là cao so với mặt
bằng chung và có nguy cơ tăng mạnh trong
những năm tới
- Tỷ lệ NQH CTTD HSSV năm 2016: 0,17%
- Tỷ lệ NQH tổng các CTTD: 0.125%

- Hộ nghèo: 0.15%; NS&VSMT: 0.03%; SXKD: 0.116%
Nguyên nhân
DS thu nợ

129.953

214.024

258.222

242.809

188.525

DS nợ đến hạn


106.866

194.742

267.758

221.510

212.926

15


Những Tồn tại, Hạn chế khác
Mức cho vay còn thấp, lãi suất cho vay còn nhiều ý kiến khác nhau
Chất lượng hoạt động của tổ chức CT-XH, Tổ TK&VV còn hạn chế
Cách giải quyết công việc của cán bộ ngân hàng còn chưa tốt
Công nghệ phục vụ vẫn còn chưa đáp ứng hiệu quả
Việc đảm bảo an ninh, an toàn cho phiên giao dịch còn bị hạn chế
Công tác tuyên truyền về các chủ trương, quy định, chính sách tín
dụng ưu đãi ở một số nơi còn chưa kịp thời

16


CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
TÍN DỤNG HSSV CÓ HCKK TẠI NHCSXH BẮC GIANG
1. Đa dạng hoá nguồn vốn hoạt động, mở rộng ĐT vay vốn
2. Tăng tính hợp lý về thời hạn, mức cho vay và lãi suất

3. Cải cách thủ tục vay vốn, phương thức giải ngân
Nhóm giải
pháp đối với 4. Tăng cường củng cố chất lượng hoạt động Tổ TK&VV
NHCSXH Bắc
5.Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của tổ GDLĐ
Giang
6. Tăng cường hệ thống kiểm tra, giám sát
7. Tăng cường kết hợp với chính quyền và các ngành,
đoàn thể
trong
hoạt động cho vay
PHẦN
KẾT
LUẬN
8. Xây dựng đội ngũ cán bộ có kinh nghiệm và trình độ cao
17


CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
TÍN DỤNG HSSV CÓ HCKK TẠI NHCSXH BẮC GIANG

Nhóm giải
pháp đối với
hộ vay vốn và
HSSV

Nhóm giải
pháp khác

Giải quyết vấn đề việc làm cho HSSV

có HCKK

Tạo điều kiện cho người dân tham gia
giám sát, góp ý

Nâng cao ý thức trách nhiệm của hộ
vay vốn và bản thân HSSV trong việc
vay vốn và trả nợ ngân hàng

Phát động các phong trào thi đua

18


MỘ SỐ KIẾN NGHỊ NHĂM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
TÍN DỤNG HSSV CÓ HCKK TẠI NHCSXH BẮC GIANG

Kiến nghị với Chính phủ
Chỉ đạo thực hiện nghiêm túc việc bình xét hộ
nghèo từng năm
Bổ sung thêm hình thức ưu đãi “xóa nợ lãi cho
những sinh viên vay vốn có kết quả học tập
trung bình toàn khóa đạt loại xuất sắc”
Bổ sung đối tượng được vay vốn đó là: “Hộ gia
đình có từ 2 con trở lên đang đi học nhưng
không thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo theo
quy định của pháp luật
19



MỘ SỐ KIẾN NGHỊ NHĂM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
TÍN DỤNG HSSV CÓ HCKK TẠI NHCSXH BẮC GIANG

Kiến nghị với NHCSXH Việt Nam
Nâng cấp và hoàn thiện hệ thống CoreBanking. Phát
triển hệ thống ứng dụng, Thông tin báo cáo, khai thác
tốt dữ liệu tập trung trên toàn hệ thống,…
Triển khai đồng bộ việc lắp đặt hệ thống đường
truyền dự phòng, lắp đặt hệ thống an ninh, camera
giám sát hoạt động giao dịch tại điểm giao dịch xã.
Có thể thực hiện tạo hướng đi mới cho NHCSXH:
Từng bước xóa bỏ bao cấp của Chính phủ như xóa
bỏ cấp bù lãi suất; huy động vốn và cho vay với lãi
suất ngang bằng lãi suất thị trường
20


MỘ SỐ KIẾN NGHỊ NHĂM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
TÍN DỤNG HSSV CÓ HCKK TẠI NHCSXH BẮC GIANG

Kiến nghị đối với Ban đại diện HĐQT NHCSXH các cấp
Kiến nghị đối với cấp uỷ, chính quyền địa phương
Kiến nghị đối với các tổ chức CT-XH nhận uỷ thác
Kiến nghị đối với Bộ GD&ĐT, các cơ sở đào tạo
Kiến nghị đối với hộ gia đình và HSSV

21


KẾT LUẬN Các đóng góp của luận văn


1

Hệ thống hoá những lý luận cơ bản về tín dụng HSSV có
HCKK, các chỉ tiêu đánh giá chất lượng và các nhân tố ảnh
hưởng. phân tích và khẳng định sự cần thiết khách quan của
chương trình cho vay HSSV.

2

Phân tích thực trạng hoạt động cho vay HSSV tại NHCSXH
Bắc Giang, đánh giá những thành tựu đạt được đồng thời chỉ
ra những hạn chế, tồn tại cũng như nguyên nhân của những
hạn chế, tồn tại làm ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng HSSV.

3

Đề tài đã đưa ra những nhóm giải pháp , kiến nghị cụ thể nhằm
nâng cao hiệu quả cho vay HSSV có HCKK tại NHCSXH Bắc
Giang từ nay đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025. Một số
giải pháp, kiến nghị được áp dụng để nâng cao chất lượng tín
dụng HSSV của toàn hệ thống NHCSXH Việt Nam.
22


Trân trọng cảm ơn!

The end.




×