Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

4 DE KIEM TRA 1 TIET HH 11 CHUONG 1 TRAC NGHIEM VA TU LUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.38 KB, 8 trang )

Đề 1.
Họ Và Tên: ………………………………………………….
Phần I : Câu hỏi trắc nghiệm ( 6 đ).
Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác CBD:
A. Quay tâm O góc quay 1200.

B. Quay tâm O góc quay -1200.

uuur
AC

C. Phép tịnh tiến theo véctơ

D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE

Câu 2. Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép Quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó.
Câu 3. Cho đường tròn C ( O, R) có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn C ( O, R) thành chính nó
A. Không có phép nào,

B. Có một phép duy nhất,

C. Chỉ có hai phép,

ur
Câu 4. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( -4, 5) qua phép tịnh tiến theo v  1; 3
A. A( -3, 2)


B. B(-5, 8)

C. C(0, 2)

D. Có vô số phép.

D. D( 5, -8).

Câu 5. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 90 0
A. A( 2, -1)

B. B( 1, -2)

C. C(-2, 1)

D. D( -1, -1).

ur

Câu 6. Điểm M ( -2, 4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v  1;7 
A. A( -3, 11),

B. B( 1, 3),

C. C ( 3, 1),

D. D( -1, -3).

Câu 7. Điểm M ( 6, -4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số k = 2
A. A( 12, -8),


B. B( -2, 3),

C. C ( 3, -2),

D. D( -8, 12).

Câu 8. Ảnh của đường thẳng d: -3x + 4y + 5 = 0 qua phép đối xứng trục Ox là đường thẳng nào sau đây
A. 3x + 4y – 5 = 0,

B. 3x - 4 y -5 = 0,

C. -3x + 4y - 5 = 0,

D. x + 3y – 5 = 0.

Câu 9. Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 3, -2) thành điểm A’( 1, 4) thì nó biến điểm B( 1, -5) thàn điểm
A. B’( - 1, 1),

B. B’(4, 2),

C. B’ (-4, 2),

D. B’( 1, -1).

2
2
Cho đường tròn  C  : x  y  6 x  12 y  9  0 . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0) tỉ

Câu 10.

số k = 1/3.

A.  x  9    y  18   4 ,
2

B.  x  1   y  2   4 ,

2

C.  x  1   y  2   36
2

2

2

D.  x  9    y  18   36

2

2

2

ur

Câu 11. Cho đường thẳng : 3x – 2 y – 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto v  1; 2  là đường thẳng nào
sau đây.
A. 3x – 2y + 1 = 0,


B. - 3x + 2y - 6 = 0,

C. -2x + 3y + 1 = 0, D. 2x + 3y + 1 = 0

Câu 12. Điểm nào là ảnh của M ( 1, -2) qua phép vị tự tâm I(0,1) tỉ số -3.
A. A( 6, 9)

B. B( -9, 6)

C. C ( -3, 6)

D. D ( -3, 10)

Câu 13. Ảnh của điểm P( -1 , 3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O(0, 0)
góc quay 1800 và phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số 2 là.
A. M( 2, -6)

B. N( -2, 6)

C. E( 6, 2)

D. F( -6, -2).

Câu 14. Cho A(-2, 3), A’(1, 5), B(5, -3), B’(7, -2) . Phép quay tâm I( x, y) biến A thành A’ và B thành B’ ta có x + y =
?


A. -1,

B. -2,


C. -3,

D. Đáp án khác.

�x'  2x  3y  1
Câu 15. Cho phép biến hình F biến diểm M( x, y ) thành điểm M’( x’, y’) thỏa mãn: �
.
�y'  3x  y  3
Ảnh của điểm A( -2, 1) qua phép biến hình F là
A. A’ ( 6, 10) ,

B. A’(10, 6)

C. A’(6, 10),

D. A’(-6,10)

PHẦN II: Câu hỏi tự luận ( 4 Đ).
Câu 1. Cho đường thẳng d: x – 2y + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có

ur

được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số k = 5 và phép tịnh tiến theo vecto v  1; 3 .
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có tâm I gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AI và IB. Xác định một phép dời
hình biến tam giác AMN thành tam giác IMP.
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................


Đề 2
Họ Và Tên: ………………………………………………….
Phần I : Câu hỏi trắc nghiệm ( 6 đ).
Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác DEC:

A. Quay tâm O góc quay 1200.

B. Đối xứng tâm O.

uuur
AC

C. Phép tịnh tiến theo véctơ

D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE

Câu 2. Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 1800 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép vị tự biến một tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 3. Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo vecto khác vecto – không biến hình vuông thành chính nó.
A. Không có phép nào,

B. Có một phép duy nhất,

C. Chỉ có hai phép,

ur
Câu 4. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 8,-6) qua phép tịnh tiến theo v  1; 2 
A. A( 9, -8)

B. B(7, -8)

C. C(7, -4)


D. Có vô số phép.

D. D( -4, 8).

Câu 5. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay - 900
A. A( 3, 2)

B. B( 2, 3)

C. C(-2, -3)

D. D( -3, -2).

ur

Câu 6. Điểm M ( 3, -5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v  1; 3
A. A( 2, -2),

B. B( -8, 4),

C. C ( 3, 1),

D. D( 4, -8).

Câu 7. Điểm M ( 1, -5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số k = -1/3
A. A( -1/3, 5/3),

B. B( -2, 3),


C. C ( 3, -2),

D. D( -3, 15).

Câu 8. Ảnh của đường thẳng d: x - 4y - 2 = 0 qua phép đối xứng trục Oy là đường thẳng nào sau đây
A. -x - 4y + 2 = 0,

B. x + 4 y + 2 = 0,

C. -x + 4y -2 = 0,

D. x -4y + 2 = 0.

Câu 9. Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 1, 2) thành điểm A’( -3, 5) thì nó biến điểm B( 1, -5) thàn điểm
A. B’( - 3, -2),

B. B’(3, 3),

C. B’ (2, -3),

D. B’( -2, 0).

2
2
Cho đường tròn  C  : ( x  2)  ( y  3)  8 . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0) tỉ số

Câu 10.
k = -2.

A.  x  4    y  6   4 ,

2

B.  x  4    y  6   42 ,

2

2

C.  x  4    y  6   32
2

2

D.  x  4    y  6   8

2

2

2

ur

Câu 11. Cho đường thẳng : x – 2 y – 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto v  1; 2  là đường thẳng nào sau
đây.
A. x – 2y - 2 = 0,

B. x - 2y - 6 = 0,

C. -2x + 3y + 1 = 0, D. 2x + 3y + 1 = 0


Câu 12. Điểm nào là ảnh của M ( 2, 1) qua phép vị tự tâm I(3,4) tỉ số 2.
A. A( 2, 4)

B. B( 1, -2)

C. C ( -2, 1)

D. D ( 4, 2)

Câu 13. Ảnh của điểm P( 2 , -3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0,0)
tỉ số - 2 và phép đối xứng qua trục Ox là.
A. M( 4, -6)

B. N( -2, 6)

C. E( -4, -6)

D. F( -6, 4).

Câu 14. Cho A(-2, 3), A’(1, 5), B(5, -3), B’(7, -2) . Phép quay tâm I( x, y) biến A thành A’ và B thành B’ ta có x y = ?
A. -775/4,

B. -775/2,

C. -3,

D. Đáp án khác.



�x'  x  3y  5
Câu 15. Cho phép biến hình F biến diểm M( x, y ) thành điểm M’( x’, y’) thỏa mãn: �
.
�y'  2x  y  1
Ảnh của điểm A( -2, 1) qua phép biến hình F là
A. A’ ( 10, 4) ,

B. A’(-10, -4)

C. A’(6, 10),

D. A’(-6,10)

PHẦN II: Câu hỏi tự luận ( 4 đ).
Câu 1. Cho đường thẳng d: 3 x – 2y + 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có

ur

được bằng cách thực hiện liên tiếp phép phép tịnh tiến theo vecto v  3;1 và phép vị tự tâm O(0, 0) tỉ số k = 2.
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có tâm I . Gọi H, K, L, và J lần lượt là trung điểm của AD, BC, KC, và CI.. Chứng
minh rằng hai hình thang JLKI và IHAB đồng dạng với nhau.
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


BÀI KIỂM TRA H11 – CHƯƠNG 1
NĂM HỌC 2018-2019
(14 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh:...................................................................................................Lớp: ..........................

Mã đề: 132

Phiếu trả lời trắc nghiệm:


1:
2:
3:
4:
5:

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

6:
7:
8:
9:
10:

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

11:
12:
13:
14:

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

Đề trắc nghiệm:
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm D(-3;4) . Tìm tọa độ điểm E là ảnh của D qua phép vị tự tâm O tỉ
số k=-2.
A. E(6;-8)
B. E(-5;2)
C. E(-5;-2)
D. E(6;8)
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 2x-5y+10=0 . Tìm phương trình đường thẳng d là ảnh
của  qua phép quay Q(O,-900 ) .
A. d : 2x-5y+4=0

B. d : 5x+2y+10=0

C. d : 2x-5y-4=0

D. d : 5x+2y-10=0
uuur
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Tìm ảnh của điểm B qua phép tịnh tiến theo AD .
A. O
B. D

C. C
D. A
r
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(6;-3) và u  (2; 5) . Tìm tọa độ điểm E biết M là ảnh của E
r
qua phép tịnh tiến theo u .
A. E(8;-8)
B. E(8;8)
C. E(4;2)
D. E(4;-2)
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-3;2) . Tìm tọa độ điểm B là ảnh của A qua phép quay Q (O,- ) .
A. B(-2;-3)
B. B(2;3)
C. B(3;-2)
D. B(3;2)
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và AD=2AB. Gọi E, M, N lần lượt là trung điểm của OC, BC
và CM. Phép vị tự nào sau đây biến hình thang OMNE thành hình thang ABMO?
A. V(O,-2)
B. V(C,2)
C. V(M,2)
D. V(B,2)
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-2;1) và M(-4;-2) . Tìm tọa độ điểm B là ảnh của A qua phép
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp bởi phép V(M,2) và phép Q (O,-1500 )
A. B(2;2 3)

B. B(2 3;-2)

C. B(2;-2 3)

D. B(2 3;2)


Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O (thứ tự A,B,C,D theo chiều âm). Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tìm ảnh của BMN qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
uuur và Q
tiếp bởi các phép TOD
(O, ) .
A. ONP
B. OMN
C. OMQ
D. OPQ
r
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 3x-2y-6=0 và u  ( 5; 7) . Tìm phương trình đường
r
thẳng d là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo u .
A. d : 2x+3y-2=0
B. d : 3x-2y-23=0
C. d : 2x+3y+2=0
D. d : 3x-2y+23=0
Câu 10: Cho ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Phép vị tự nào sau đây biến điểm M thành điểm
A?
A. V(G,3)
B. V(G,2)
C. V(G,-3)
D. V(G,-2)
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có tâm O (thứ tự A,B,C,D theo chiều dương). Tìm ảnh của điểm C qua
phép quay Q (O,900 ) .
A. B
B. D
C. A
D. C



Câu 12: Cho hình vuông ABCD có tâm O (thứ tự A,B,C,D theo chiều dương). Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm của AB, BC, CD, DA. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp bởi các phép nào
sau đây biến hình vuông MNPQ thành hình vuông ABCD?
A. Q (O,450 ) và V(O,- 2 )
B. Q (O,900 ) và V(O, 2 )
C. Q (O,450 ) và V(O, 3 ) D. Q (O,-900 ) và V(O,- 2 )
2

r
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;-5) và u  (7;3) . Tìm tọa độ điểm B là ảnh của A qua phép
r
tịnh tiến theo u .
A. B(-5;-2)
B. B(-5;2)
C. B(5;2)
D. B(5;-2)

Câu 14: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm M. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AM và BM. Tìm ảnh
của điểm D qua phép vị tự tâm A tỉ số k=3.
A. M
B. E
C. B
D. A
------------ TỰ LUẬN – ĐỀ 1
Câu 1:(1đ) Cho hình vuông ABCD có tâm O (thứ tự A,B,C,D theo chiều âm). Tìm ảnh của điểm B qua
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp bởi các phép Q(O,900 ) và phép V(O, 1) .

Câu 2:(1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x 2 +y 2 -2x+4y-20=0 . Tìm phương trình đường tròn

r
(C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (-3;5) .
Câu 3: (1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 4x-3y-6=0 . Tìm phương trình đường thẳng d là
ảnh của  qua phép vị tự tâm A(-2;3), tỉ số k=-2.
TỰ LUẬN – ĐỀ 2
Câu 1:(1đ) Cho hình vuông ABCD có tâm O (thứ tự A,B,C,D theo chiều dương). Tìm ảnh của điểm C qua
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp bởi các phép Q(O,-900 ) và phép V(O, 1) .
Câu 2:(1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x 2 +y 2 +6x-4y-3=0 . Tìm phương trình đường tròn
r
(C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;-5) .
Câu 3: (1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 5x-2y+8=0 . Tìm phương trình đường thẳng d là
ảnh của  qua phép vị tự tâm A(3;-2), tỉ số k=3.
-----------------------------------

----------- HẾT ----------


KIỂM TRA 1 TIẾT PHÉP BIẾN HÌNH
uuur
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến điểm B thành :
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm D
r
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M(–3; 2) thành điểm M’ (–5;
r
3). Véctơ v có toạ độ là:
A. (2; – 1)
B. (8; – 5)

D. (–8; 5)
r C. (–2; 1)
d
:
3
x

5
y  8  0 thành
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v(1;3) biến đường thẳng
đường thẳng có phương trình là:
A. 3 x  5 y  8  0
B. 3x  5 y  26  0

C. 3 x  5 y  9  0

D. 3x  5 y  0

Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn (C) : ( x  2) 2  ( y  3) 2  9 qua phép tịnh tiến theo véctơ
r
v(4; 3) là đường tròn có phương trình là:
A. ( x  2) 2  ( y  3) 2  9

B. ( x  2)2  y 2  9

C. ( x  6) 2  ( y  6) 2  9 D. ( x  2) 2  ( y  6) 2  9
0 biến điểm A thành điểm:
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–3;0). Phép quay Q
(O ;90 )


A. A’(0; –3);
B. A’(0; 3);
C. A’(–3; 0);
D. A’(3;0).
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2). Phép quay tâm O biến điểm M thành
điểm N, khi đó góc quay của nó là:




A.  
B.   
C.  
D.   
6
6
2
2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O (0;0) góc quay 90 biến đường thẳng d : x  y  1  0
thành đường thẳng có phương trình là :
A. x  y  3  0
B. x  y  1  0
C. x  y  3  0
D. x  y  1  0
Câu 8. Tìm mệnh đề SAI. Phép dời hình biến :
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng , một tia thành một tia .
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó .
C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho .
D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó .
Câu 9. Trong mp(Oxy) cho M (2; 4) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 ?

A. M '(4;8)
B. M '(8; 4)
C. M '(4; 8)
D. M '( 4;8)
2
2
Câu 10 : Phép quay tâm O (0;0) góc quay -90 biến đường tròn (C) : x +y -4x+1=0 thành đường tròn có
phương trình :
A. x2 + (y-2)2 = 3
B. x2 + (y+2)2 = 9 C. x2 + (y+2)2 = 5
D. x2 + (y+2)2 = 3
Câu 11: Phép quay tâm I (4;-3) góc quay 180 biến đường thẳng d: x+y-5=0 thành đường thẳng có
phương trình là :
A. x-y+3=0
B. x+y+5=0
C. x+y+3=0
D. x+y-3=0
Câu 12 : Cho (-1;5) và M’(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
. Khi đó
A. M (3;7)
B. M (5;-3)
C. M (3;-7)
D. M (-4;10)
Câu 13 : Khẳng định nào sau đây sai :
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ .
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ .
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay
thì ( OM’,OM) =
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 14 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A (3;2) thành điểm A’(2;3) thì nó biến

điểm B (2,5) thành :
A. B’(5;5)
B. B’(5;2)
C. B’(1;1)
D. B’(1;6)
Câu 15 : Phép vị tự tâm I(-1;2) tỉ số 3 biến điểm A(4;1) thành điểm có toạ độ :
A. (16;1)
B. (14;1)
C. (6;5)
D. (14;-1)
Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M(-6;1) qua phép quay Q (O : 90 ) là :
A. M’(-1;-6)
B. M’(1;6)
C. M’ (-6;-1)
D. M’(6;1)
Câu 17 : Trong mặt phẳng cho tam giác ABC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,BC,CA. Khi đó
phép tịnh tiến theo vectơ
A. M thành B

biến :
B. M thành N

C. M thành P

D. M thành A


Câu 18 : Cho d: 2x+y-3=0. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành :
A. 2x+y+3=0
B. 2x+y-6=0

C. 4x+2y-3=0
D. 4x+2y-5=0
Câu 19 : Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x-1)2 + (y-2)2 = 4 thành:
A. (x-2)2 + (y-4)2 =16 B. (x-4)2 + (y-2)2 =4 C. (x-1)2 + (y-2)2 =16 D. (x+2)2 + (y+4)2 =16
Câu 20 : Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .
C. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .
D. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó .
Câu 21 : Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành :
A. Hình thoi
B. Hình bình hành
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật
Câu 22 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(5;-3) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh
tiến theo vectơ (5;7) là :
A. (0;-10)
B. (10;4)
C. (4;10)
D. (-10;0)
Câu 23 : Trong các phép tịnh tiến theo các vectơ sau, phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng
d: 9x –7y+10=0 thành chính nó :
A. (7;9)
B. (-7;9)
C. (7;-9)
D. (9;-7)
u
u
u
r

u
u
u
r
Câu 24 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TAB  AD biến điểm A thành điểm:
A. A’ đối xứng với A qua C.

B. A’ đối xứng với D qua C

C. O là giao điểm của AC và BD

D. C

Câu 25 : Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M(4;6) và I(2;3) . Hỏi phép vị tự tâm I tỉ số k=2 biến M thành
điểm :
A. (6;9)
B. (2;4)
C. (3;2)
D. (6;4)



×