Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn phú thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.87 KB, 41 trang )


THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
L IM

U

H th ng Ngõn hng Vi t Nam c n cú nh ng b c ủ i m i m nh m trờn t t

OBO
OKS
.CO
M

c cỏc m t, trong ủú nhi m v hng ủ u l ph i t p trung vo v n ủ phũng ng a v
h n ch r i ro tớn d ng, vỡ ho t ủ ng tớn d ng l m t trong nh ng ho t ủ ng c b n
v ủ c thự trong ho t ủ ng kinh doanh c a Ngõn hng thng m i.
Chuy n sang ho t ủ ng theo c ch th tr ng, NHNo & PTNT Vi t Nam
núi chung, Chi nhỏnh NHNo & PTNT t nh Phỳ Th núi riờng ủó cú nhi u bi n
phỏp trong vi c phũng ng a v h n ch r i ro tớn d ng ủ tng hi u qu ho t ủ ng
kinh doanh c a ngõn hng. Tuy nhiờn, th c ti n ủang cũn nhi u v n ủ c n ti p t c
gi i quy t m i cú th nõng cao hn n a ch t l ng kinh doanh c a Chi nhỏnh
NHNo & PTNT t nh Phỳ Th . Hi n nay t l n quỏ h n

chi nhỏnh Phỳ Th cũn

khỏ cao c n ph i nghiờn cu ủ th y rừ th c tr ng tỡm hi u nguyờn nhõn v ủ xu t
bi n phỏp kh!c ph c.


Nh n th"c ủ c t m quan tr ng c a v n ủ trờn, em ủó ch n ủ ti Gi i
phỏp phũng ng a v h n ch r i ro tớn d ng t i Chi nhỏnh Ngõn hng Nụng
nghi p v Phỏt tri n nụng thụn Phỳ Th lm ủ ti cho lu n vn t t nghi p.
Ngoi ph n m ủ u v k t lu n, lu n vn ủ c k t c u thnh 3 chng:
Chng 1: Ngõn hng thng m i v r i ro tớn d ng trong ho t ủ ng kinh
doanh c a NHTM

KI L

Chng 2: Th c tr ng r i ro tớn d ng t i Chi nhỏnh NHNo & PTNT Phỳ Th
Chng 3: G i phỏp ch y u nh m phũng ng a v h n ch r i ro tớn d ng
t i Chi nhỏnh NHNo & PTNT Phỳ Th
Do th i gian th c t p cng nh trỡnh ủ nghiờn c"u cũn nhi u h n ch nờn
lu n vn khụng th trỏnh kh$i nh ng thi u sút, em r t mong mu n nh n ủ c
nh ng ý ki n ủúng gúp c a th y cụ ủ lu n vn c a em ủ c hon thi n hn v cú
ch t l ng t t hn.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG 1
NGN HNG THNG M I V R I RO TN D NG

OBO
OKS
.CO
M


TRONG HO T NG KINH DOANH C A NGN HNG THNG M I

I. HO T NG C A NHTM TRONG N N KINH T TH TR NG
1. Khỏi quỏt v Ngõn hng thng m i

Theo quan ủi m c a cỏc nh kinh t h c, cho r%ng: Ngõn hng thng m i l
t ch"c nh n ti n g&i v cho vay ti n. Lu t ngõn hng c a Phỏp nm 1941 ủ nh
ngha: ủ c coi l Ngõn hng l nh ng xớ nghi p hay c s no hnh ngh th ng
xuyờn nh n c a cụng chỳng d i hỡnh th"c ký thỏc hay hỡnh th"c khỏc cỏc s ti n
m h dựng cho chớnh h vo cỏc nghi p v chi t kh u, tớn d ng hay lm d ch v
ti chớnh. Lu t Ngõn hng c a (n nm 1950 ủ c b sung nm 1959 ủó nờu:
Ngõn hng l c s nh n cỏc kho n ti n ký thỏc ủ cho vay hay ti tr ủ u t
* Vi t Nam, theo i u 20 Lu t cỏc t ch"c tớn d ng c a Vi t Nam cú nờu:
T ch"c tớn d ng l doanh nghi p ủ c thnh l p theo quy ủ nh c a Lu t ny v
cỏc quy ủ nh khỏc c a phỏp lu t ủ ho t ủ ng kinh doanh ti n t , lm d ch v ngõn
hng v i n i dung nh n ti n g&i v s& d ng ti n g&i ủ c p tớn d ng v cung "ng
cỏc d ch v thanh toỏn. T ủ nh ngha chung ủú ta cú ủ nh ngha NHTM: Ngõn

KI L

hng thng m i l m t t ch c tớn d ng kinh doanh ti n t m ho t ủ ng ch y u
v th ng xuyờn l nh n ti n g i, s d ng s ti n ủú ủ cho vay v cung ng cỏc
d ch v thanh toỏn khỏc cho n n kinh t .
2. Ho t ủ ng ch y u c a NHTM
2.1. Ho t ủ ng huy ủ ng v n
õy l m t trong nh ng nghi p v c b n c a NHTM v chớnh thụng qua
nghi p v ny NHTM ủó th c hi n ch"c nng t o ti n. Ngõn hng thng m i ủó




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
“góp nh t” tồn b ngu+n v n nhàn r,i trong n n kinh t b%ng cách nh n ti n g&i
c a các doanh nghi p, các t ch"c xã h i và cá nhân b%ng các hình th"c như: ti n
g&i khơng kỳ h n; ti n g&i có kỳ h n; ti n g i ti t ki m. Ngồi ra, khi c n thêm

OBO
OKS
.CO
M

v n, Ngân hàng có th huy đ ng v n b%ng cách phát hành ch"ng ch ti n g&i, các
trái khốn ngân hàng hay đi vay t các ngân hàng và t ch"c tín d ng khác.
2.2. Ho t đ ng s d ng v n

Đây là nghi p v kinh doanh đem l i ph n l i nhu n l n cho NHTM. Các
NHTM dùng ngu+n v n đã huy đ ng đư c đ cho vay t đó thu l i nhu n trên cơ
s chênh l ch phí đ u vào và đ u ra. Th c hi n nghi p v này, các NHTM khơng
nh ng đã th c hi n đư c ch"c năng xã h i c a mình thơng qua vi c m r ng v n
đ u tư, gia tăng s n ph.m xã h i và c i thi n đ i s ng nhân dân mà còn có ý nghĩa
r t l n đ n tồn b đ i s ng k/ thu t thơng qua các ho t đ ng tài tr cho các
ngành, các lĩnh v c phát tri n cơng nghi p, nơng nghi p trong n n kinh t . Ngồi
ho t đ ng cho vay là ch y u, các NHTM còn th c hi n các ho t đ ng đ u tư hùn
v n, liên doanh liên k t, kinh doanh ch"ng khốn trên th trư ng tài chính. Ho t
đ ng này v a mang l i l i nhu n cho ngân hàng v a góp ph n đi u hòa lưu thơng
ti n t trong n n kinh t .


2.3. Ho t đ ng trung gian thanh tốn

Ngân hàng làm trung gian thanh tốn th c hi n thanh tốn theo u c u c a

KI L

khách hàng b%ng cách cung c p các cơng c thanh tốn thu n l i như: séc, y
nhi m thu, y nhi m chi, th0 thanh tốn, th0 tín d ng… Ho t đ ng này góp ph n
làm tăng l i nhu n thơng qua vi c thu phí d ch v thanh tốn và đ+ng th i làm tăng
ngu+n v n cho vay c a ngân hàng th hi n trên s dư có tài kho n ti n g&i c a
khách hàng.

Ngồi các ho t đ ng ch y u trên, các NHTM còn cung c p cho khách hàng
nhi u lo i d ch v khác như: d ch v

y thác; đ i lý tài s n v n c a các t ch"c, cá



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nhân theo h p đ+ng; d ch v mua bán ngo i t ; d ch v tư v n đ u tư ch"ng khốn
cho khách hàng; tham gia b o lãnh phát hành ch"ng khốn…
3. Vai trò c a NHTM đ i v i s phát tri n c a n n kinh t

OBO
OKS
.CO

M

Tr i qua l ch s& t+n t i và ho t đơng lâu dài, các NHTM đã ngày càng ch"ng
minh đư c vai trò quan tr ng c a mình đ i v i n n kinh t .

Th nh t, NHTM là nơi cung c p v n cho n n kinh t , góp ph n thúc đ.y
s n xu t và lưu thơng hàng hóa thơng qua ho t đ ng huy đ ng các kho n ti n nhàn
r,i trong xã h i r+i th c hi n cho vay đ i v i n n kinh t .

Th hai, NHTM là cơng c đ Nhà nư c đi u ti t vĩ mơ n n kinh t . Thơng
qua ho t đ ng c a NHTM, NHTW th c hi n chính sách ti n t ph c v các m c
tiêu ng!n h n ho c dài h n c a Chính ph b%ng các cơng c như: n đ nh h n m"c
tín d ng; t l d tr b!t bu c; lãi su t tái chi t kh u; nghi p v th trư ng m đ
tác đ ng t i lư ng ti n cung "ng trong lưu thơng.

Th ba, NHTM là c u n i gi a các doanh nghi p v i th trư ng thơng qua
ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng đ i v i các doanh nghi p.
Th

tư, NHTM là c u n i n n tài chính qu c gia v i n n tài chính qu c t .

4. R i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a NHTM

R i ro là nh ng bi n c x y ra ngồi ý mu n khơng d tính trư c đư c gây
ra nh ng thi t h i cho m t cơng vi c c th nào đó. Trong ho t đ ng kinh doanh
ngân hàng thư ng x y ra nh ng lo i r i ro sau:

KI L

- R i ro tín d ng: là nh ng t n th t mà ngân hàng ph i gánh ch u khi khách

hàng khơng tr ho c khơng tr đúng h n ti n g c ho c ti n lãi.
- R i ro lãi su t: là nh ng t n th t ti m tàng mà ngân hàng ph i gánh ch u
khi lãi su t th trư ng có s bi n đ i.
- R i ro h i đối: là các thi t h i ti m tàng cho ngân hàng do s bi n đ ng
c a t giá h i đối trên th trư ng. R i ro này xu t hi n do ngân hàng khơng có s
cân b%ng v tr ng thái ngo i h i t i th i đi m t giá bi n đ i.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- R i ro thanh kho n: R i ro thanh kho n phỏt sinh khi nh ng ng i g&i
ti n ủ+ng th i cú nhu c u rỳt ti n g&i

ngõn hng ngay l p t"c. Khi g p ph i

vay t

NHTW.

OBO
OKS
.CO
M

tr ng h p ny cỏc ngõn hng ph i bỏn cỏc ti s n cú tớnh l$ng th p v i giỏ r0 hay

- R i ro v ngu n v n: Khi ngõn hng khụng cho vay h t ủ c s ti n ủó

huy ủ ng t dõn c d1n ủ n vi c d th a v n. H u qu l vi c thu nh p t vi c s&
d ng ngu+n v n khụng bự ủ!p ủ c chi phớ m ngõn hng b$ ra ủ huy ủ ng v n.
Ngoi ra cũn cú cỏc r i ro khỏc nh: r i ro cụng ngh , r i ro qu c gia g!n
li n v i cỏc ho t ủ ng ủ u t.

II. R I RO TN D NG C A NGN HNG THNG M I.
1. Khỏi ni m r i ro tớn d ng

R i ro tớn d ng l nh ng bi n c x y ra trong quan h tớn d ng gi a ngõn
hng v khỏch hng.

R i ro trong ho t ủ ng tớn d ng cng cú th ủ c hi u m t cỏch ủn gi n l
cho vay khụng nh n ủ c tr n , lm thi t h i ủ n v n, ti s n c a ngõn hng, lm
m t cỏn b v suy gi m lũng tin c a cỏc c p, cỏc ngnh v khỏch hng. Cú th núi
kinh doanh ngõn hng l ủ c bi t b i vỡ s n ph.m m ngõn hng kinh doanh l m t
lo i s n ph.m ủ c quy n ch"a ủ ng r i ro r t l n ủú l ti n t .
Trong n n kinh t th tr ng ủ y c nh tranh v bi n ủ ng, nhu c u v v n ủ
m r ng s n xu t kinh doanh, c i ti n trang thi t b k/ thu t, nõng cao cụng ngh

KI L

v cỏc nhu c u khỏc ph c v s n xu t kinh doanh luụn tng lờn. ủỏp "ng nhu
c u ny, cỏc NHTM cng ph i luụn m r ng quy mụ ho t ủ ng tớn d ng, ủi u ủú
cú ngha l r i ro tớn d ng cng phỏt sinh nhi u hn. V n ủ l ngõn hng ch ủ c
m r ng ho t ủ ng tớn d ng trờn c s nõng cao ch t l ng tớn d ng. Cú nh v y
ngõn hng m i cú th phũng ng a r i ro tớn d ng v h n ch h u qu c a nú ủ n
m"c th p nh t.
2. S c n thi t ph i phũng ng a v h n ch r i ro tớn d ng




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
* i v i b n thõn ngõn hng
Khi r i ro x y ra, tr c tiờn l i nhu n kinh doanh c a ngõn hng s b
h ng. N u r i ro x y ra

nh

m"c ủ nh$ thỡ ngõn hng cú th bự ủ!p b%ng kho nd

OBO
OKS
.CO
M

phũng r i ro (ghi vo chi phớ) v b%ng v n t cú, tuy nhiờn nú s

nh h ng tr c

ti p t i kh nng m r ng kinh doanh c a ngõn hng. Nghiờm tr ng hn, n u r i ro
x y ra

m"c ủ l n, ngu+n v n c a ngõn hng khụng ủ bự ủ!p, v n kh d ng b

thi u, lũng tin c a khỏch hng gi m t t y u s d1n t i phỏ s n ngõn hng.
* i v i n n kinh t


Trong n n kinh t th tr ng, ho t ủ ng kinh doanh c a ngõn hng liờn quan
ủ n r t nhi u cỏc thnh ph n kinh t t cỏ nhõn, h gia ủỡnh, cỏc t ch"c kinh t
cho t i cỏc t ch"c tớn d ng khỏc. Vỡ v y, k t qu kinh doanh c a ngõn hng ph n
ỏnh k t qu s n xu t kinh doanh c a n n kinh t v ủng nhiờn nú ph thu c r t
l n vo tỡnh hỡnh t ch"c s n xu t kinh doanh c a cỏc doanh nghi p v khỏch hng.
Ho t ủ ng kinh doanh c a ngõn hng khụng th cú k t qu t t khi ho t ủ ng kinh
doanh c a n n kinh t cha t t hay núi cỏch khỏc ho t ủ ng kinh doanh c a ngõn
hng s cú nhi u r i ro khi ho t ủ ng kinh t cú nhi u r i ro. R i ro x y ra d1n t i
tỡnh tr ng m t n ủ nh trờn th tr ng ti n t , gõy khú khn cho cỏc doanh nghi p
s n xu t kinh doanh, lm nh h ng tiờu c c ủ i v i n n kinh t v ủ i s ng xó
h i. Do ủú, phũng ng a v h n ch r i ro tớn d ng khụng nh ng l v n ủ s ng cũn
ủ i v i ngõn hng m cũn l yờu c u c p thi t c a n n kinh t gúp ph n vo s

n

KI L

ủ nh v phỏt tri n c a ton xó h i.

3. Nguyờn nhõn c a r i ro tớn d ng
3.1. Nguyờn nhõn t phớa ngõn hng
Th c t ho t ủ ng kinh doanh ngõn hng trong th i gian qua cho th y r i ro
tớn d ng th ng gõy ra do nh ng nguyờn nhõn sau:



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

- Ngân hàng đưa ra chính sách tín d ng khơng phù h p v i n n kinh t và th
l cho vay còn sơ h đ khách hàng l i d ng chi m đo t v n c a ngân hàng.
Ví d , n n kinh t đang trong giai đo n suy thối mà ngân hàng đưa ra chính sách

OBO
OKS
.CO
M

m r ng và đ.y m nh cho vay thì kh năng x y ra r i ro là r t l n.
- Do cán b ngân hàng chưa ch p hành đúng quy trình cho vay như khơng
đánh giá đ y đ chính xác khách hàng trư c khi cho vay; cho vay kh ng; thi u tài
s n b o đ m; cho vay vư t t l an tồn; quy t đ nh cho vay thi u thơng tin xác
th c. Đ+ng th i cán b ngân hàng khơng ki m tra, giám sát ch t ch v tình hình s&
d ng v n vay c a khách hàng.

- Do trình đ nghi p v c a cán b tín d ng còn y u nên vi c đánh giá các d
án, h+ sơ xin vay còn chưa t t, còn x y ra tình tr ng d án thi u tính kh thi mà v1n
cho vay.

- Cán b ngân hàng còn thi u tinh th n trách nhi m vi ph m đ o đ"c kinh
doanh như thơng đ+ng v i khách hàng l p h+ sơ gi đ vay v n, xâm tiêu khi gi i
ngân hay thu n , đơi khi còn n nang trong quan h khách hàng.
- Ngân hàng đơi khi q chú tr ng v l i nhu n, đ t l i nhu n cao hơn nh ng
kho n cho vay lành m nh.

- Do áp l c c nh tranh v i các ngân hàng khác.

- Do tình tr ng tham nhũng, gian l n di n ra trong n i b ngân hàng.
3.2. Ngun nhân t phía khách hàng


KI L

* Ngun nhân ch quan

- Ngư i vay v n s& d ng v n vay sai m c đích s& d ng vào các ho t đ ng có
r i ro cao d1n đ n thua l, khơng tr đư c n cho ngân hàng.
- Do trình đ kinh doanh y u kém, kh năng t ch"c đi u hành s n xu t kinh
doanh c a lãnh đ o còn h n ch .

- Doanh nghi p vay ng!n h n đ đ u tư vào tài s n lưu đ ng và c đ nh.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Doanh nghi p s n xu t kinh doanh thi u s linh ho t, khơng c i ti n quy
trình cơng ngh , khơng trang b máy móc hi n đ i, khơng thay đ i m1u mã ho c
nghiên c"u nâng cao ch t lư ng s n ph.m d1n t i s n ph.m s n xu t ra thi u s

OBO
OKS
.CO
M

c nh tranh, b " đ ng trên th trư ng khi n cho doanh nghi p khơng có kh năng
thu h+i v n tr n cho ngân hàng.


- Do b n thân doanh nghi p có ch đ nh l a g t, chi m d ng v n c a ngân
hàng, dùng m t lo i tài s n th ch p vay nhi u nơi, khơng đ năng l c pháp nhân.

* Ngun nhân khách quan

- Do s thay đ i b t thư ng c a các chính sách kinh t Nhà nư c như tăng
thu m t s các m t hàng, s& d ng m t s cơng c chính sách kinh t vĩ mơ trong
khi các doanh nghi p đang vào th i kỳ s n xu t, bu c các doanh nghi p ph i tính
tốn l i giá c , chi phí đ u vào… gây thi t h i cho doanh nghi p và gián ti p gây
thi t h i cho ngân hàng.

- Do r i ro b t kh kháng như thiên tai, d ch b nh, ho ho n…
- Do s thay đ i v lu t kinh t trong nư c ho c

nh ng nư c mà nh p kh.u

kh.u m t hàng c a doanh nghi p khi n ph i hu b$ h p đ+ng d1n t i m t th
trư ng tiêu th , gi m s n lư ng… khi n cho doanh nghi p khơng có kh năng tr
n đúng h n cho ngân hàng.

KI L

- Do các hành vi gian l n trên tr trư ng như hàng gi tràn lan làm t n h i t i
doanh thu c a doanh nghi p.

3.3. Ngun nhân khác

- Do mơi trư ng pháp lý l$ng l0o, thi u đ+ng b , còn thi u nhi u sơ h d1n t i
khơng ki m sốt đư c các hi n tư ng l a đ o trong vi c s& d ng v n c a khách
hàng.


- Do s bi n đ ng chính tr – xã h i trong và ngồi nư c gây khó khăn cho
doanh nghi p d1n t i r i ro cho ngân hàng.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Ngõn hng khụng theo k p ủ phỏt tri n c a xó h i, nh t l s b t c p trong
trỡnh ủ chuyờn mụn cng nh cụng ngh ngõn hng.
- Do s bi n ủ ng c a kinh t nh suy thoỏi kinh t , bi n ủ ng t giỏ, l m phỏt

OBO
OKS
.CO
M

gia tng nh h ng t i doanh nghi p cng nh ngõn hng.

- S b t bỡnh ủ2ng trong ủ i x& c a Nh n c dnh cho cỏc ngõn hng thng
m i khỏc nhau.

- Chớnh sỏch Nh n c ch m thay ủ i ho c cha phự h p v i tỡnh hỡnh phỏt
tri n ủ t n c.

4. M t s ch tiờu ủo l ng r i ro tớn d ng

o l ng r i ro l c s ủ ngõn hng xõy d ng chớnh sỏch tớn d ng h p lý,

chớnh sỏch lói su t phự h p cho t ng th i k, xõy d ng h s r i ro cho t ng lo i ti
s n cú v cho t ng kho n cho vay. Thụng th ng ủ ủo l ng r i ro tớn d ng ngõn
hng th ng d a vo ch tiờu n quỏ h n.

4.1. N quỏ h n: l kho n n m khỏch hng khụng tr ủ c khi ủó ủ n h n
tho thu n ghi trờn h p ủ+ng tớn d ng. Cú hai lo i n quỏ h n.
+ N quỏ h n cú kh nng thu h i: L nh ng kho n n m ng i vay v1n cú
kh nng ti p t c tr n ngõn hng. Thụng th ng nguyờn nhõn c a nh ng kho n
n ch m tr ny l do chu k s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p mang tớnh th i

KI L

v ho c doanh nghi p g p khú khn do nh ng nguyờn nhõn b t kh khỏng gõy ra
nh thiờn tai, ho ho n

+ N quỏ h n khụng cú kh nng thu h i: L nh ng kho n n m ng i vay
r t ớt cú kh nng tr n ủ c cho ngõn hng. Trong nh ng tr ng h p ny, kh
nng m t v n c a ngõn hng l r t l n. Nguyờn nhõn c a nh ng kho n n ny
th ng do doanh nghi p lm n thua l,, d1n ủ n phỏ s n, ho c do ng i vay l a
ủ o c tỡnh chi m d ng v n c a ngõn hng.
Cỏc ch tiờu n quỏ h n



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
N quá h n
4.2. T n n quá h n =


x 100

4.3. T l n quá h n
không có kh

=

h i

OBO
OKS
.CO
M

T ng dư n

N quá h n không có kh năng thu h+i
x 100 năng thu

T ng dư n

4.4. T l n quá h n không có N quá h n không có kh năng thu h+i
kh năng thu h i so v i =

KI L

t ng dư n quá h n

T ng dư n quá h n


x100



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
4.5. T l phân tán r i ro: T l này bi u hi n b%ng m t ch s % so v i v n
t có c a ngân hàng. Ch s này tính ñ n m"c ñ mà v n c a ngân hàng có th
trang tr i nh ng kho n t n th t phát sinh cho t ng lo i ho t ñ ng tín d ng. * Vi t

OBO
OKS
.CO
M

Nam, ch tiêu này ñư c quy ñ nh: m t ngân hàng không ñư c phép cho vay m t
khách hàng vư t quá 15% v n t có c a ngân hàng.

Các ch tiêu này có liên quan ch t ch v i nhau và ph n ánh các m"c ñ r i
ro tín d ng khác nhau. Vì v y, vi c ño lư ng r i ro tín d ng trong ngân hàng có ý
nghĩa quan tr ng quy t ñ nh ñ n s t+n t i và phát tri n c a m,i ngân hàng. Trên
cơ s nh ng ch tiêu r i ro, qu n lý tài s n, xây d ng cơ c u lãi su t phù h p… t
ñó có k ho ch bù ñ!p k p th i nh ng t n th t do r i ro tín d ng xu t phát t nh ng

KI L

bi n c không mong ñ i ñem l i.





OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N

Chương 2

TH!C TR NG R I RO TÍN D NG
T I CHI NHÁNH NHNO & PTNT T"NH PHÚ TH#
I. KHÁI QUÁT V CHI NHÁNH NHNO & PTNT T"NH PHÚ TH#
1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Chi nhánh

Chi nhánh NHNo & PTNT t nh Vĩnh Phú ñư c thành l p theo Quy t ñ nh s

KI L

218/QĐ-HĐBT c a Ch t ch H i ñ+ng B trư ng (nay là Th tư ng Chính ph ) và
chính th"c ñi vào ho t ñ ng t ngày 01/10/1988.
T năm 1997, khi t nh Vĩnh Phú ñư c tách thành t nh Vĩnh Phúc và t nh Phú
Th , Chi nhánh NHNo & PTNT t nh Vĩnh Phú cũng ñư c chia tách và Chi nhánh
NHNo & PTNT t nh Phú Th ra ñ i. Nhìn l i trong vòng 10 năm xây d ng và

trư ng thành, có th th y nh ng thành t u ñáng t hào trong ho t ñ ng c a Chi
nhánh.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Chi nhánh NHNo & PTNT t nh Phú Th ln gi vai trò ch đ o trong đ u
tư v n phát tri n kinh t nơng nghi p, nơng thơn theo hư ng cơng nghi p hóa, hi n
đ i hóa, ho t đ ng kinh doanh đa năng, cung c p các s n ph.m, d ch v ngân hàng

OBO
OKS
.CO
M

hi n đ i, tiên ti n ti n ích cho khách hàng và ngồi nư c.
2. Nhi m v ch y u c a Chi nhánh

- Huy đ ng v n b%ng n i t và ngo i t t dân cư và các t ch"c kinh t v i
nhi u hình th"c như: Ti n g&i ti t ki m; ti n g&i khơng kỳ h n; ti n g&i có kỳ h n;
phát hành trái phi u, kỳ phi u, ch"ng ch ti n g&i và nh n ti n g&i t các t ch"c
tín d ng khác.

- Cho vay ng!n h n, trung h n và dài h n. Trong đó, cho vay theo hình th"c
cho vay t ng l n, cho vay theo h n m"c tín d ng, cho vay h p v n, cho vay tr
góp...


- Th c hi n cơng tác ngân qu/: thu, chi ti n m t t i ngân hàng.
- Th c hi n nghi p v thanh tốn qu c t cho khách hàng.
- Kinh doanh ngo i t .

- Th c hi n các nghi p v b o lãnh: B o lãnh trong nư c, b o lãnh thanh tốn,
b o lãnh vay v n nư c ngồi.

- Thanh tốn trong h th ng NHNo & PTNT t nh Phú Th v i các t ch"c tín
d ng khác.

- Th c hi n các d ch v ngân hàng khác.

KI L

3. Cơ c$u t% ch&c b máy, ch&c năng nhi m v các phòng ban
Tính đ n ngày 31/12/2003, s lư ng cán b , cơng nhân viên đang cơng tác t i
H i s Ngân hàng t nh và 3 chi nhánh là 125 cán b cơng nhân viên. Chi nhánh
NHNo & PTNN t nh Phú Th có 3 chi nhánh đó là Chi nhánh phư ng Thanh Mi u,
phư ng Gia C.m và phư ng Vân Cơ.
Sơ đ( t% ch&c và đi u hành c a Chi nhánh NHNo & PTNT t nh Phú Th)
Đ




Trong đó:

OBO
OKS
.CO

M

THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

* Ban lãnh đ o: g+m 1 Giám đ c và 4 phó Giám đ c có ch"c năng lãnh đ o
và đi u hành m i ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng.

* Phòng kinh doanh: V i ch"c năng cho vay các doanh nghi p qu c doanh
(DNQD), doanh nghi p ngồi qu c doanh (DNNQD) và cho vay kinh t h gia
đình, th c hi n các d ch v c m c b o lãnh cho các đơn v kinh t ; xây d ng đ án
và chi n lư c kinh doanh hàng năm phù h p

KI L

* Phòng k tốn - ngân qu : Làm nhi m v th c hi n nghi p v k tốn ngân
hàng và h ch tốn ti n g&i, h ch tốn ti n vay, thanh tốn chuy n ti n cho các đơn
v và làm nhi m v h ch tốn n i b cho ngân hàng và làm cơng tác huy đ ng v n.
Th c hi n ch"c năng thu ti n m t đáp "ng u c u ti n m t cho các doanh nghi p,
các t ch"c kinh t , cá nhân b o đ m an tồn kho qu/.
* Phòng thanh tốn qu c t : Làm nhi m v kinh doanh ngo i t b%ng các
hình th"c m L/C, nh p nh thu, l p các b ch"ng t v i các đơn v xu t kh.u,
mua bán kinh doanh thu đ i ngo i t .



THƯ VIỆ
N ĐIỆ

N TỬTRỰC TUYẾ
N
* Phòng ki m tra ki m sốt n i b : Ki m tra giám sát tồn b ho t đ ng kinh
doanh và ho t đ ng c a h i s theo s ch đ o c a giám đ c NHNo & PTNN t nh
Phú Th .

OBO
OKS
.CO
M

* Phòng t ch c: Có nhi m v theo dõi nhân s , ti p nh n và t ch"c đào tào
cán b .

* Phòng vi tính: Đưa m t s chương trình ph n m m, qu n lý kinh doanh ch t
ch đ m b o c p nh t thơng tin chính xác.

* Phòng hành chính: Làm cơng tác văn phòng, hành chính văn thư lưu tr và
ph c v h u c n.

4. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh NHNo & PTNT t nh Phú Th)
4.1. Ho t đ ng huy đ ng v n

Huy đ ng v n là m t y u t quan tr ng c a ho t đ ng ngân hàng. Trong
nh ng năm g n đây, Chi nhánh NHNo & PTNT t nh Phú Th đã ln ch đ ng
tích c c quan tâm phát tri n cơng tác huy đ ng v n. Các hình th"c huy đ ng cũng
đư c phong phú hơn, thích h p v i nhu c u đa d ng c a ngư i g&i ti n hơn như: kỳ
phi u, trái phi u, ti t ki m kỳ h n 1 đ n 24 tháng, ti t ki m g&i góp, g&i b c
thang... Quan h r ng v i các t ch"c tín d ng, các t ch"c kinh t trong và ngồi
t nh phát huy đư c n i l c và tranh th đư c ngo i l c. Do đó góp ph n tăng

trư ng ngu+n v n, t o đư c cơ c u đ u vào h p lý.

VN)

KI L

B ng 1: K t qu huy đ ng v n

Năm 2001

Ch tiêu

Năm 2002

(Đơn v : Tri u đ ng

Năm 2003

so
sánh

S

T.T

ti n

(%)

S ti n


T.T
(%)

T.T 2003/20
S ti n
(%) 02
(%)

* T%ng v n huy đ ng

270.91 100

293.74

100

312.45 100 106



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
7

8

2


1. Phân theo khách
hàng
158.65

2

- TG dân cư

112.26

5

2. Phân theo tính ch$t
- TG không kỳ h n

107.27

6

- TG có kỳ h n

163.64

1

3. Phân theo lo i ti n
- TG n i t

168.60

0

- TG ngo i t

172.32

58,7 182.06 58,

OBO
OKS
.CO
M

- TG các t ch"c kinh t

58,6

41,4

39,6

60,4

62,2

5

121.42
3


112.43
6

181.31
2

170.03
7

102.31 37,8

123.71

7

1

2

3

41,3 130.39 41,
0

103

1

42,1 137.23 43,
9


104

6

57,9 175.21 56,
3

109

4

61,7 189.34 60,
5

107

7

38,3 123.10 39,
7

106

111

9

(Ngu n s li u: Báo cáo ho t ñ ng kinh doanh năm 2001 - 2003)
Qua b ng s li u ta th y v n huy ñ ng c a Chi nhánh NHNo & PTNT t nh

Phú Th trong nh ng năm qua có m"c tăng trư ng cao ñã ñưa v n huy ñ ng c a

KI L

ngân hàng t 270.017 tri u ñ+ng vào năm 2001 lên 312.425 tri u ñ+ng vào năm
2003. V n huy ñ ng năm 2003 tăng 18.704 tri u ñ+ng ñ t m"c tăng 6% so v i năm
2002.

Trong cơ c u v n phân theo khách hàng thì ti n g&i c a các t ch"c kinh t
ñ t 182.062 tri u ñ+ng chi m 58,3% trong t ng s v n huy ñ ng, tăng 9,737 tri u
ñ+ng (tăng 6%) so v i năm 2002. Trong ñó ti n g&i dân cư ñã tăng 7% ñ t 130.390
tri u ñ+ng so v i năm 2002.



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
N u phân theo tính ch t c a huy ñ ng v n thì ti n g&i không kỳ h n năm
2003 ñ t 123.107 tri u ñ+ng, chi m 39,4% trong t ng s ngu+n v n, tăng 10.671
tri u ñ+ng tương ñương 9,5% so v i năm 2002. Ti n g&i có kỳ h n ñ t m"c

OBO
OKS
.CO
M

189.345 tri u ñ+ng chi m 60,6% trong t ng s ngu+n v n, tăng 8.033 tri u ñ+ng
tương ñương 4,4% so v i năm 2002.


Cơ c u theo thành ph n kinh t thì ti n g&i n i t năm 2003 là 175.213 tri u
ñ+ng tăng 5.176 tri u ñ+ng tương ñương tăng 3% so v i năm 2002. Ti n g&i ngo i
t ñã quy ñ i năm 2003 là 137.239 tri u ñ+ng tăng 13.528 tri u ñ+ng, tăng 10% so
v i năm 2002.

Nhìn chung ho t ñ ng huy ñ ng v n c a chi nhánh trong nh ng năm qua ñ u
ñ t tăng liên t c, t o ñư c nhi u thu n l i cho chi nhánh. Do có nhi u doanh
nghi p m i ñư c thành l p mà ti n g&i các t ch"c kinh t chi m s lư ng l n hơn
ti n g&i dân cư. Như v y chi nhánh thu hút ñư c s lư ng v n l n v i m"c lãi su t
th p là 1 thu n l i c n phát huy. Ti n g&i có kỳ h n cao hơn ti n g&i không kỳ h n
t o ra s ch ñ ng trong vi c s& d ng v n. Ngu+n v n luôn chi m kho ng 60%
t ng ngu+n v n huy ñ ng.

4.2. Ho t ñ ng cho vay

Năm 2003 nh có nhi u chính sách áp d ng thúc ñ.y ho t ñ ng cho vay nên
t ng doanh s cho vay ñã tăng nhi u so v i năm 2002 ñư c th hi n qua b ng s
li u dư i ñây.

KI L

B ng 2 - K t qu cho vay c a Chi nhánh
(Đơn v : Tri u ñ ng VN)
Năm 2001

Ch tiêu

S ti n


Năm 2002

Năm 2003

T.
T
(%

S ti n

T.T
(%)

S ti n

T.T
(%)

)
1. T%ng doanh s

cho 293.77

10 308.10

100 382.143

100

So sánh

2003/20
02
(%)
124



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
vay
- Cho vay ng!n h n

2

0

258.85

88 182.50

0

59 250.600

66

41 131.543


34

100 332.625

100

0

34.922 22 125.60

OBO
OKS
.CO
M

- Cho vay trung, dài h n

6

6

2. Doanh s thu n*

236.46

10 308.86

5

0


- Doanh s thu n ng!n 184.774 78.
1

h n
- D. s

thu n

trung,

dài h n

51.691 21.
9

3. T%ng dư n*

2

184.52 59,8 197.152 59,
0

219.617 100 218.86 100

59,3

104,7
107,7
106,8


3

124.34 40,2 135.473 40,
2

137,3

108,9

7
100 122,6

1

- Dư n ng!n h n

111.543 50,
7

- Dư n trung, dài h n 108.074 49,
3

112.35 51,3 140.387 52,
6

3

106.50 48,7 127.992 47,
5


124,9

120,2

7

(Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh năm 2003)
T ng doanh thu cho vay ñ n ngày 31/22/2003 tăng 24% so v i năm 2002.
Trong ñó cho vay ng!n h n tăng 37,3% so v i năm 2002. Cho vay trung và dài h n

KI L

tăng 4,7% so v i năm 2002.

Doanh s thu n năm 2003 tăng 7,7% so v i năm 2002. Trong ñó doanh s
thu n ng!n h n tăng 6,8% và doanh s thu n trung và dài h n tăng 8,9%.
T ng d n ñ n ngày 31/12/2003 tăng 49.518 tri u ñ+ng tương ñương v i
22,6% so v i năm 2002. M"c tăng này là thích h p.
Dư n ng!n h n năm 2003 chi m t tr ng 52,3% trong t ng dư n . Qua b ng
s li u v tình hình cho vay ta th y dư n ng!n h n trong 3 năm ñã tăng ñ u nhưng
m"c ñ tăng không cao.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
T tr ng dư n ng!n h n và trung dài h n g n s p x nhau (dư n ng!n h n

cao hơn 1 chút), đó là m t k t c u h p lý.

* Cơng tác k tốn

OBO
OKS
.CO
M

4.3. Các ho t đ ng khác

Cho đ n nay trong h th ng NHNo & PTNT t nh Phú Th đã có g n 4000 tài
kho n bao g+m c tài kho n cá nhân, tài kho n các t ch"c kinh t , DN qu c doanh
& DN ngồi qu c doanh.

M t u c u cơ b n trong cơng tác k tốn đó là năng l c, trình đ v n hành
máy, ph n m m "ng d ng đ tăng cư ng cơng tác qu n lý kinh doanh.
Ngân hàng đã "ng d ng m t s chương trình ph n m m vào cơng tác k
tốn. Qu n lý ch t ch và b o đ m c p nh t thơng tin nên m i nghi p v k tốn
phát sinh đư c h ch tốn k p th i và chính xác. Doanh s d ch v chuy n ti n đi n
t& năm sau l n hơn năm trư c v c s món và s ti n t o thêm cho Ngân hàng có
m t ngu+n thu nh p tương đ i ch!c ch!n và n đ nh.
* Thanh tốn qua Ngân hàng

Nghi p v thanh tốn khơng dùng ti n m t là m t trong nh ng nghi p v ch
ch t c a Ngân hàng, cho đ n nay nghi p v thanh tốn khơng dùng ti n m t đã
ch"ng t$ đư c nhi u ưu đi m. Do đó th th"c thanh tốn này ngày càng đư c m
r ng và chi m m t v trí quan tr ng khơng th thi u trong nghi p v ngân hàng.
B ng 3: K t qu ho t đ ng thanh tốn năm 2001 → 2003


KI L

(Đơn v : Tri u đ ng VN)

Năm 2001

Ch tiêu

S ti n

T.T
(%)

Năm 2002

S ti n

T.T
(%)

Năm 2003

S ti n

T l

T.

%


T

So

(

sánh

%

2003/2

)

002



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
T%ng doanh s thanh 26.430.5
toỏn chung

100

16

1. T. toỏn b%ng ti n 5.007.30


29.212.2 10

83
19

4

2. T. toỏn khụng dựng 21.423.2
TM

100

5

12

81

19

3

76

109

,8

22.756.4 82,6 24.005.1 82

08

106

0

4.786.27 17,4 5.207.04 17

OBO
OKS
.CO
M

m t

27.537.6

105

,2

(Ngu n: Bỏo cỏo k t qu kinh doanh nm 2003)
T ng doanh s thanh toỏn b%ng ti n m t nm 2003 tng 420.768 tri u ủ+ng,
t tr ng tng kho ng 8,8% so v i nm 2002, chi m 17,8% trong t ng doanh s
thanh toỏn chung.

Thanh toỏn khụng dựng ti n m t nm 2003 tng 1.248.768 tri u ủ+ng so v i
nm 2002, t tr ng tng kho ng 5,5% so v i nm 2002, chi m 82,2% trong t ng
doanh s thanh toỏn.


Qua 3 nm cho th y thanh toỏn khụng dựng ti n m t chi m t tr ng cao, trờn
80% doanh s thanh toỏn khụng dựng ti n m t tng ủ u nm sau cao hn nm
tr c.

II. TH!C TR NG R I RO TN D NG T I CHI NHNH NHNO & PTNT
T"NH PH TH#.

1. Nh+n d ng cỏc r i ro tớn d ng t i Chi nhỏnh NHNo & PTNT Phỳ Th)

KI L

R i ro tớn d ng luụn l m t v n ủ ủ c quan tõm ủ c bi t ủ i v i m i ngõn
hng. Trờn th c t , h u h t cỏc ngõn hng ủ u ủó ỏp d ng cỏc bi n phỏp phũng
ng a v h n ch nhng do r t nhi u nguyờn nhõn, cú nguyờn nhõn ch quan v
khỏch quan, r i ro tớn d ng v1n phỏt sinh, gõy ra nh ng thi t h i ủ i v i ngõn hng.
R i ro ho t ủ ng tớn d ng t i Chi nhỏnh NHNo & PTNT t nh Phỳ Th ủ c
th hi n d i cỏc d ng: N quỏ h n, gión n v khoanh n .



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
N* quỏ h n
L kho n vay ủó ủ n h n tr n m khỏch hng cha tr ủ c ủỳng nh trong
h p ủ+ng tớn d ng l 1 trong 3 lo i r i ro tớn d ng nhng

m"c ủ r i ro th p cú


OBO
OKS
.CO
M

nhi u kh nng thu h+i. N quỏ h n vỡ nhi u lý do khỏc nhau nh hng hoỏ s n
xu t ra nhng th tr ng tiờu th ch m, hng t+n kho lõu ngy v i s l ng l n.
Nhng doanh nghi p v1n cú kh nng tr ủ c n .v..v...

õy l lo i r i ro tớn d ng th ng g p v theo em
khỏc ủ u cú n quỏ h n.

h u h t cỏc ngõn hng

N* ủ*c gión: G i t!t l n gión

L kho n vay ủó ủ n h n tr n nhng khỏch hng cha tr ủ c. Ngõn hng
Phỳ Th ủó ra h n n nhng khỏch hng v1n khụng tr ủ c vỡ nh ng lý do khỏch
quan ngõn hng Phỳ Th ủó bỏo cỏo lờn ngõn hng c p trờn v c p trờn dựng quy n
h n c a mỡnh xem xột v cho phộp gión n .

N* ủ*c khoanh g i t!t l n khoanh l m t d ng c a r i ro tớn d ng cú
nh ng lý do khỏch quan nờn ủ c phộp c a c p trờn cho khoanh l i, tỏch ra, theo
dừi riờng, t o ủi u ki n cho khỏch hng ủ c ti p t c vay v n ngõn hng ủ duy trỡ
v phỏt tri n s n xu t kinh doanh. Ph n l n cỏc kho n n ủ c khoanh

chi nhỏnh

Phỳ Th l n c a m t s doanh nghi p nh n c ho c doanh nghi p thu c cỏc
di n chớnh sỏch...


B"c tranh ph n ỏnh r i ro tớn d ng

KI L

rừ qua b ng d i ủõy.

NHNo & PTNT t nh Phỳ Th ủ c th y

B ng 4: Cỏc d ng r i ro tớn d ng

(n v : Tri u ủ ng VN)

Nm 2001

Ch tiờu

* T,NG S-

Nm 2002

T.T

Nm 2003

T.T

S ti n

(%)


S ti n

(%)

44.144

100

52.114

100

T.T
S ti n
38.910

(%)
100



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
25.897

58,6


32.562

62,5

23.579

60,6

2. N ñư c giãn

12.521

28,4

13.417

25,7

10.208

26,2

5.726

13,0

6.135

11,8


5.123

13,2

3.

N

ñư c

khoanh

OBO
OKS
.CO
M

1. N quá h n

(Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh)
Qua b ng trên ta th y các ch tiêu v n quá h n c a Chi nhánh năm 2003 ñ u
gi m nhi u so v i năm 2002. C th , n quá h n năm 2003 là 23.579 t ñ+ng, gi m
8.983 t tương ñương 27% so v i năm 2002. N ñư c giãn cho khách hàng cũng
gi m d n ch cón 10.208 t ñ+ng, gi m 24% so v i năm 2002. N ñư c khoanh là
5.123 t , gi m 16.5% so v i năm 2002. K t qu này có ñư c là do có s c g!ng v
công tác thu và x& lý n quá h n c a t p th cán b nhân viên Chi nhánh.
Trong 3 d ng r i ro tín d ng thì n quá h n là ch y u chi m kho ng 60%.
N giãn và n khoanh kho ng 40%, nhưng n khoanh ñang gi m d n.
2. Tình hình n* quá h n


Có th ñi sâu phân tích k/ n quá h n t i Chi nhánh qua b ng dư i ñây:
B ng 5: Tình hình n* quá h n t i Chi nhánh
( Đơn v : tri u ñ ng VN)

% tăng

Ch tiêu

Năm

Năm

gi m

2001

2002


±)

Năm 2003

T ng dư n
N quá h n
T l n quá h n

KI L

2002/2001


% Tăng
gi m

±)
2003/2002

219.617

218.861

124

268.379

22,6

25.897

32.562

25,7

23.579

-28

11,8%

14,8%


3,0

8,7%

- 6,1

(Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh)

Qua b ng 5 ta th y, trong năm 2002 t l n quá h n là 14,8% tăng 3% so
v i năm trư c. Và ñ n năm 2003 t l này ñã gi m còn 8,7%. T l n quá h n
năm 2003 gi m m nh cho th y ch t lư ng tín d ng ñã ñư c chú ý và bư c ñ u



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
chuy n bi n theo hư ng tích c c. Tuy v y n quá h n

m"c 8,7% là quá cao, c n

ph i có nhi u bi n pháp m nh ñ phòng ch ng và h n ch r i ro ñ gi m nhanh t

KI L

OBO
OKS
.CO

M

l n quá h n.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
3. Phõn tớch n* quỏ h n
3.1 Theo lo i tớn d ng
B ng 6: N* quỏ h n phõn theo lo i n*

Ch tiờu

NQH

T%ng s n* quỏ h n
1- Theo lo i n*
- N ng!n h n
- N trung v di h n

Nm 2002

OBO
OKS
.CO
M


Nm 2001

(n v : tri u ủ ng VN)

T.T
%

NQH

TT.
%

Nm 2003
NQH

T.T
%

25.897

100

32.562

100

23.579

100


17.822

69

19.412

59,6 19.529

83

8.075

31

13.150

40,4 4.050

17

18.125

70

24.442

75,1 19.124

81,1


7.772

30

8.120

24,9 4.455

18,9

2. Theo thnh ph n kinh t
Kinh t qu c doanh

Kinh t ngoi qu c doanh

( Ngu n: Bỏo cỏo k t q a kinh doanh)

Qua b ng trờn cho th y n quỏ h n c a Chi nhỏnh ch y u t p trung vo n
quỏ h n ng!n h n v n quỏ h n ủ i v i thnh ph n kinh t qu c doanh.
Th nh t, n u xột theo k h n n , n quỏ h n ng!n h n t i Chi nhỏnh ngy
cng tng. Nm 2002 t tr ng n quỏ h n ng!n h n gi m 9.4% so v i nm 2001.
Nhng ủ n nm 2003 t l n quỏ h n l i tng cao chi m 83% t ng d n qỳa h n.
N quỏ h n trung v di h n cú xu h ng gi m d n. S d nh v y l do Chi nhỏnh

nm tr c ủú.

KI L

ủó ủ n ủụn ủ c v thu h+i ủ c nhi u kho n cho vay trung v di h n t nh ng


Th hai, n u phõn tớch n quỏ h n theo thnh ph n kinh t ta th y n quỏ h n
c a thnh ph n KDQD cú xu h ng tng d n v chi m t l l n trong t ng n quỏ
h n chi m 81,1% nm 2003. Nm 2001 n quỏ h n KTQD chi m kho ng 70%
t ng d n quỏ h n, nm 2002 chi m 75,1%, nm 2003 chi m 81,1%. Nh v y tớn
d ng cho thnh ph n KTQD hi n ny cha ủ t hi u qu cao do ủú ch"a ủ ng nhi u
r i ro. Ng c l i, n quỏ h n v i thnh ph n KTNQD ngy cng gi m rừ r t. .



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N

3.2. N quá h n theo th i gian
Tình hình c th ñư c ph n ánh qua b ng dư i ñây:

OBO
OKS
.CO
M

B ng 7: Phân lo i n quá h n theo th i gian
(Đơn v : tri u ñ ng VN)

Năm 2002

Ch tiêu

Năm 2003


T.T

T,NG S- N. QUÁ
H N

1. N* quá h n dư i 180
ngày
(NQH
thu ng)

T l
%

T.T

tăng

S ti n (%)

S ti n (%) ST +/_

gi m

32.562

100

23.579


100

- 8.983

- 27,6

10.427

32

7.857

33,3

- 2.570

- 24,6

14.568

44,7

10.203

43,3

- 4.365

- 30


7.567

23,3

5.519

23,4

-

- 27

Bình

2. N* quá h n t 180 360 ngày

So sánh 03/02

(NQH Có v n ñ )
ngày
(NQH Khó ñòi)

2.048

KI L

3. N* quá h n trên 360

(Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh)


Qua b ng 7 cho th y, n quá h n dư i 180 ngày năm 2003 là 7.857 tri u
ñ+ng, gi m 24,6% so v i năm 2002 và chi m 33,3% trong t ng dư n quá h n. N
quá h n t 180 – 360 ngày chi m t tr ng cao nh t trong t ng dư n quá h n và
gi m 30% so v i năm 2002. N quá h n trên 360 ngày là 5.519 tri u ñ+ng chi m


×