THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L IM
Đ U
Cùng v i q trình cơng nghi p hố, hi n đ i hố đ t nư c, v i m c đích
OBO
OKS
.CO
M
hàng đ u là phát tri n và rút ng n kho ng cách v i các qu c gia phát tri n trong
khu v c và trên th gi i, có th nói, chưa bao gi nhu c u đ u tư l i to l n và
kh n trương như hi n nay, b i thơng tin là đ ng l c c a s phát tri n nói chung
và s phát tri n kinh t nói riêng đ i v i m i qu c gia trên th gi i. Như chúng
ta đã bi t, b n thân v n đ u tư ln là m t ngu n l c có h n. V n đ này đòi h i
chúng ta ph i l a ch n đư c nh ng phương án đ u tư mang l i hi u qu th c s ,
có th tho mãn t t nh t các u c u c a ch đ u tư cũng như c a n n kinh t
qu c dân trong gi i h n ngu n l c nh t đ nh.
Đ có th ho t đ ng hi u qu , các ngân hàng thương m i khơng nh ng
c n ph i làm t t cơng tác "đi vay" mà còn ph i làm t t c cơng tác "cho vay" c a
mình. Trên th c t , q trình cho vay theo cách hi u chung nh t thì cũng chính
là q trình mà b n thân các ngân hàng thương m i tham gia vào ho t đ ng đ u
tư c a nó. Nhưng câu h i đ t ra là làm th nào đ có th làm t t cơng tác cho
vay ?
Bên c nh nhi u nghi p v đòi h i chun mơn khác, nghi p v th m đ nh
d án đ u tư n i lên v i nhi u đóng góp quan tr ng trong ho t đ ng kinh doanh
cũng như s an tồn c a các ngân hàng thương m i. B i l , vi c các ngân hàng
thương m i làm t t cơng tác th m đ nh cũng chính là h đã góp ph n làm tăng
hi u qu s" d ng v n vay, gi m r i ro trong ho t đ ng c a ngân hàng, t# đó góp
KI L
ph n thúc đ y s phát tri n c a các ngân hàng nói riêng và đ t nư c nói chung.
Trong nh ng năm qua, hi u qu cho vay theo d án c a các ngân hàng
thương m i chưa cao, nơi c n v n đ u tư thì chưa đư c đáp $ng, trong khi
nơi
khác l i x y ra tình tr ng lãng phí v n. M t trong nh ng ngun nhân là cơng
tác th m đ nh chưa t t, do ch t lư ng th m đ nh v m t tài chính c a d án
chưa cao. Nâng cao ch t lư ng th m đ nh tài chính d án đ u tư đang là đòi h i
c p thi t nh m mang l i hi u qu s" d ng v n t t nh t cho các NHTM.
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Xu t phát t# th c t , em ñã ch n ñ tài: Gi i pháp nâng cao ch t lư ng
th m ñ nh tài chính d án t i S giao d ch I, Ngân hàng ñ u tư và phát tri n
Vi t Nam . Qua ho t ñ ng th c ti%n áp d ng quy trình th m ñ nh tài chính d án
OBO
OKS
.CO
M
t i S và trên cơ s nh ng ki n th$c ñã tích lu& ñư c ñ tìm hi u th c t , ñóng
góp m t s gi i pháp nâng cao ch t lư ng th m ñ nh tài chính d án, góp ph n
nâng cao hi u qu ho t ñ ng tín d ng Ngân hàng.
K t c u c a bài g m ba chương
Chương I: Lý lu n chung v th m ñ nh tài chính d án t i Ngân hàng
Thương m i.
Chương II: Th c tr ng th m ñ nh tài chính d án t i S giao d ch I,
Ngân hàng ñ u tư và phát tri n Vi t Nam.
Chương III: Gi i pháp nâng cao ch t lư ng th m ñ nh tài chính d án
KI L
t i S giao d ch I.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG I: LÝ LU)N CHUNG V* TH+M Đ,NH TÀI CHÍNH D- ÁN
T.I NGÂN HÀNG THƯƠNG M.I
1.1- Cho vay theo d án c a khách hàng t i NHTM
OBO
OKS
.CO
M
1.1.1 - Khái ni m NHTM:
NHTM là m t t ch$c tín d ng kinh doanh trong lĩnh v c ti n t , v i ho t
đ ng thư ng xun là nh0n ti n g"i v i trách nhi m hồn tr , s" d ng s ti n
này đ cho vay và cung $ng các d ch v thanh tốn.
M c tiêu cơ b n, xun su t q trình ho t đ ng c a các NHTM là ho t
đ ng trong lĩnh v c ti n t đ tìm ki m và t i đa hố l i nhu0n trong ph m vi
khn kh c a pháp lu0t.
1.1.2 . Các ho t đ ng cơ b n c a NHTM
Ngân hàng là m t doanh nghi p cung c p d ch v tài chính trên th trư ng
v i m c đích ki m l i nhu0n. Ba ho t đ ng chính c a ngân hàng:
Nh n g i
Trong q trình ho t đ ng kinh doanh c a mình, các Ngân hàng ln ln
quan tâm t i cơng tác huy đ ng v n, coi nó là nhi m v c a t t c các kh i, ban
trong ngân hàng ch$ khơng ch1 c a riêng m t phòng ngu n v n. Vì cho vay ln
đ c coi là ho t đ ng sinh l i cao, do đó các Ngân hàng đã tìm m i cách đ huy
đ ng các ngu n v n trong n n kinh t qu c dân: bao g m các kho n ti n g"i ti t
ki m c a dân chúng. Bên c nh đó, khi c n v n cho nhu c u thanh kho n hay đ u
KI L
tư cho vay, các Ngân hàng thơng m i có th đi vay t# các t ch$c tín d ng khác,
t# các cơng ty khác, các t ch$c tài chính trên th trư ng tài chính.
Ngu n v n t có c a Ngân hàng có th có đư c b2ng cách phát hành các
kỳ phi u, ho c đư c Ngân sách Nhà nư c c p ho c t# các qu& trong q trình
ho t đ ng c a Ngân hàng và các kho n l i khơng chi trong q trình phân ph i
thu nh0p c a Ngân hàng.
Trong q trình thu hút ngu n v n Ngân hàng ph i b ra nh ng chi phí
giao d ch, chi phí tr lãi ti n g"i, tr lãi Ngân hàng vay và các kho n chi phí
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
khác có liên quan. Nh ng chi này ñòi h i Ngân hàng ph i s" d ng nh ng ñ ng
v n huy ñ ng ñư c có hi u qu ñ có th bù ñ p các kho n chi phí và ñem l i
l i nhu0n cho Ngân hàng.
Cho vay :
OBO
OKS
.CO
M
Đ i v i ho t ñ ng c a m t Ngân hàng thương m i, cho vay luôn ñư c
phân theo nhi u hình th$c khác nhau cho phù h p v i nhi u ñ i tư ng khách
hàng, giúp cho Ngân hàng có th ñáp $ng, t# ñó thu hút ñư c m t lư ng khách
hàng ña d ng, phong phú nh2m san s4 r i ro trong nghi p v cho vay c a mình.
Nhìn chung, cho vay có th ñư c phân thành các lo i như sau:
+ Cho vay thương m i:
Ti n ñ c a cho vay thương m i ñã xu t hi n ngay t# nh ng ngày ñ u tiên trong
l ch s" hình thành và phát tri n c a Ngân hàng thương m i, khi các ngân hàng
chi t kh u thương phi u mà th c t chính là cho vay ñ i v i nh ng ngư i bán,
hay nói cách khác ngư i bán ñã chuy n các kho n ph i thu trong tương lai cho
ngân hàng ñ l y m t kho n ti n $ng trư c nh hơn. Sau ñó là bư c chuy n ti p
t# chi t kh u thương phi u sang cho vay tr c ti p ñ i v i các khách hàng nh2m
giúp h có v n ñ mua hàng d tr nh2m m r ng s n xu t kinh doanh.
+ Cho vay tiêu dùng
Trư c ñây hình th$c cho vay tiêu dùng ( hay chính là cho vay ñ i v i cá
nhân và các h gia ñình) chưa ñư c các Ngân hàng chú tr ng ñ n b i vì h tin
r2ng các kho n cho vay tiêu dùng có r i ro tín d ng cao. Nhưng d n d n, s gia
tăng thu nh0p c a ngư i tiêu dùng và s c nh tranh trong cho vay ñã bu c các
KI L
ngân hàng ph i hư ng t i ng i tiêu dùng như là m t khách hàng ti m năng. Sau
chi n tranh th gi i l n th$ hai, tín d ng tiêu dùng ñã tr thành m t trong nh ng
lo i hình tín d ng có t c ñ tăng tr ng nhanh nh t
phát tri n.
các nư c có n n kinh t
+ Tài tr cho d án
Cùng v i s phát tri n nhanh chóng và m nh m c a n n kinh t th trư ng, các
ngân hàng ngày càng tr nên năng ñ ng, linh ho t hơn trong vi c c p tín d ng
trung dài h n, c th là thông qua tài tr cho các d án ñ u tư phát tri n, ñó có
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
th là các d án xây d ng nhà máy m i hay các d án đ u tư trong lĩnh v c cơng
ngh cao. M c dù th i h n tín d ng càng dài thì r i ro tín d ng càng l n, nhưng
lãi su t thu đư c t# nghi p v này l i th ng cao, nên các Ngân hàng t0p trung
vào đ t.
OBO
OKS
.CO
M
vào lo i hình cho vay này, m t s ngân hàng th0m chí còn cho vay đ đ u tư
Các d ch v khác: Ngồi hai nghi p v cơ b n là nh0n g"i và cho vay, các
NHTM còn th c hi n nhi u nghi p v khác như cung c p các tài kho n giao
d ch và th c hi n thanh tốn, b o lãnh, b o qu n v0t có giá, cung c p các d ch
v u5 thác và tư v n, cung c p d ch v mơi gi i đ u tư ch$ng khốn, các d ch v
b o hi4m, d ch v đ i lý…Vi c đa d ng hố các d ch v c a Ngân hàng nâng
cao kh năng c nh tranh c a Ngân hàng trong vi c đáp $ng đư c nhu c u ngày
càng đa d ng c a khách hàng trong n n kinh t th trư ng.
1.1.2. Cho vay theo d án c a khách hàng t i NHTM
1.1.2.1 D án vay c a khách hàng
N n kinh t -xã h i c a m t qu c gia, m t khu v c có r t nhi u v n đ
c n đư c xem xét, nghiên c$u trên nhi u góc đ khác nhau. Có nh ng v n đ
đ t ra và đư c gi i quy t trong khn kh c a m t chương trình nào đó, nhưng
cũng có nh ng v n đ ph i gi i quy t trong kho ng th i gian r t dài v i s tham
gia c a r t nhi u bên liên quan.
B n thân các doanh nghi p cũng như Nhà nư c ln c n ph i tìm ki m
các gi i pháp c n thi t đ gi i quy t các v n đ theo th$ t ưu tiên nh t đ nh.
M t ch doanh nghi p hay m t nơng dân cũng đ u có đi m chung là h đ u ph i
KI L
xác đ nh cho mình các v n đ c n đư c ưu tiên gi i quy t trong nh ng kho ng
th i gian nh t đ nh. Nhưng m t ý đ vè m t phương án s n xu t m i, m t s n
ph m m i khơng ph i nhanh chóng đư c hình thành mà nó ph i tr i qua m t
q trình nghiên c$u, cân nh c ph$c t p trong suy nghĩ c a nhà sáng ki n. Đây
chính là giai đo n hình thành m t ý tư ng v m t v n đ nào đó c n nghiên c$u
sâu hơn, đi u này cũng hàm ch$a c m c tiêu c n ph i gi i quy t.
M c tiêu c a d án khá c th và có th đo đư c n i dung c a nó. Song
n u xét đ y đ các y u t đ t o ra và tiêu th đư c nó trên th trư ng thì m c
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
tiêu này còn r t mơ h và n ch$a nhi u r i ro bên trong đòi h i các nhà sáng
ki n ph i tr l i trư c khi tri n khai th c hi n. B n thân ngư i có ý tư ng d
áncũng ph i xem xét nhi u khía c nh khác nhau có liên quan đ n d án đ t# đó
có th xác đ nh nh ng ngu n l c c n thi t đ th c hi n ý tư ng đó, cũng chính
OBO
OKS
.CO
M
nhà sáng ki n đó s th y đư c ph n nào khó khăn tr ng i cho vi c th c hi n ý
tư ng d án. Tuy nhiên trong khn kh sáng ki n d án, ngư i có sáng ki n
chưa th quy t đ nh d$t đi m đư c các khó khăn đó, vi c làm này đòi h i
q
trình nghiên c$u c a các nhà so n th o d án sau nay.
Các cơ h i đ hình thành sáng ki n d án: Có th nói, giai đo n đ u tiên
c a vi c hình thành các d án có ý nghĩa r t quan tr ng. Khơng ph i t t c m i
v n đ xu t hi n trong tư tư ng đ u có th đư c ch n làm m c tiêu nghiên c$u
c a m t d án. B n thân các v n đ trư c khi tr thành sáng ki n d án c n ph i
đư c xem xét m t cách khách quan, nó ph i đư c đánh giá, trao đ i th o lu0n
v i nhi u ngư i khác nhau đ làm rõ m c tiêu, gi i pháp trong vi c th c hi nnó.
Trư c khi m t ý tư ng đ u tư đư c quy t đ nh nghiên c$u như là m t d
án đ u tư, các doanh nghi p ph i tr l i đư c các câu h i dư i đây:
- Li u có c n m t d án như th này khơng? Đã c n vào lúc này hay
chưa?
-D án có cơ h i th c hi n khơng, m$c đ ch c ch n c a các cơ h i có
đư c xác nh0n khơng? Có nh0n đư c s
khơng?
ng h c a các đ i tư ng liên quan
-N u cơ h i đư c l a ch n thì khi th c hi n có g p ph i nh ng khó khăn
KI L
l n hay khơng? Các khó khăn đó có hư ng nào gi i quy t đư c khơng?
L0p d án là vi c xem xét, chu n b trư c khi quy t đ nh đ u tư mà ngư i
l0p d án ph i nghiên c$u và phân tích, tính tốn tồn di n các khía c nh kinh t
- k& thu0t , đi u ki n t nhiên, mơi trư ng xó h i, m i trư ng pháp lý...cú li n
quan đ n q tr6nh th c hi n đ u tư, đ n s phát huy tác d ng và hi u qu đ t
đư c c a cơng cu c đ u tư, ph i d đốn các y u t b t đ nh ( s x y ra trong
su t q tr6nh k t# khi th c hi n đ u tư cho đ n khi các thành qu c a ho t
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đ ng đ u tư k t thúc s phát huy tác d ng theo d ki n trong d án) có nh
hư ng đ n s thành b i c a cơng cu c đ u tư.
1.1.2.2. Cho vay theo d án c a khách hàng t i NHTM
OBO
OKS
.CO
M
Phân tích tài chính d án là m t bư c b t bu c trong giai đo n l0p d án
đ u tư c a doanh nghi p, là đi u ki n b t bu c đ i v i c d
n ti n kh thi và
kh thi v6 đó là m t n i dung kinh t quan tr ng c a d án. Thơng qua phân tích
tài chính, xác đ nh đư c quy mơ đ u tư, cơ c u các lo i v n, ngu n tài tr cho
d án, tính tốn thu chi l7 lói, nh ng l i ch thi t th c mang l i cho nhà đ u tư.
V n đ u tư thư ng bao g m v n t có c a doanh nghi p, v n góp c a các bên
tham gia đ u tư và v n vay ngân hàng. Thơng thư ng các doanh nghi p mong
mu n tìm m i cách đ vay đư c v n Ngân hàng nh2m t0n d ng l i th c a k&
thu0t đòn b y, gi m r i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a mình.
Cho vay theo d án là m t ho t đ ng quan tr ng mang l i nhi u thu nh0p
cho ngân hàng, khơng ch1 có ý nghĩa quan tr ng đ i v i ngân hàng, nó còn r t
quan tr ng đ i v i doanh nghi p xin vay v n.Trư c khi vay đư c v n, doanh
nghi p ph i so n th o d
n và tr6nh b n d
n đó đư c l0p lên ngân hàng. Có
d án đ u tư cũng chưa th có quy t đ nh cho vay v n ngay. Do đ m b o an tồn
cho ho t đ ng tín d ng, ngân hàng ph i th m đ nh trư c khi cung c p v n cho
doanh nghi p, đi u đó có nghĩa là ngân hàng s ph i ti n hành phân tích, đánh
giá m t cách khoa h c và tồn di n các kh a c nh kh c nhau c a d
n đ đi t i
quy t đ nh đ u tư đúng đ n nh t.
KI L
Như v0y, cơng tác th m đ nh d án đư c n y sinh t# ho t đ ng cho vay
theo d án.Hai ho t đ ng này đó xu t hi n t# lõu và đư c th c hi n thư ng
xun trong các ngân hàng chun ph c v cho đ u tư phát tri n như NHĐT &
PT Vi t Nam.
1.2. Th m đ nh tài chính d án t i NHTM
1.2.1.Các khái ni m chung v d án và th m đ nh d án:
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
8 trên chúng ta đã đ c0p đ n b i c nh d9n đ n vi c ph i th m đ nh d án
t i các ngân hàng thương m i, đi u c n tìm hi u
đây là: D án là gì và th m
đ nh d án là như th nào?
Hi n nay t# "d án" đư c s" d ng r t r ng rãi, ta thư ng nghe nói t i các
nhân.
OBO
OKS
.CO
M
d án đ u tư phát tri n c a m t qu c gia, c a đ a phương, d án c a m7i cá
Thư ng có hai cách hi u v d án. Theo cách nhìn “tĩnh”, d án là hình
tư ng v m t tình hu ng, m t tr ng thái mà ta mong mu n đ t t i. Trong cách
nhìn th$ hai, cách nhìn “đ ng “, d án là m t ho t đ ng đ c thù, đư c t o nên
m t cách có phương pháp v i các phương ti n và ngu n l c đã có đ hình thành
nên m t th c t m i.
Trên đây là nh ng khái ni m cơ b n v d án nói chung, trong lĩnh v c
đ u tư và phát tri n, d án l i đư c hi u theo các cách khác nhau, tuỳ thu c vào
vi c chúng ta xem xét d án đó dư i góc đ nào. T# "d án" đư c dùng trong
các khái ni m dư i đây cũng như trong su t các n i dung sau, s đư c hi u như
là "d án đ u tư":
N u xem xét trên khía c nh khái qt chung, thì d án là m t k ho ch chi
ti t tri n khai các ho t đ ng đ u tư nh2m đ t đư c m c tiêu đã đ ra trong m t
kho ng th i gian nh t đ nh v i ngu n l c nh t đ nh, hay đó là m t cơng c đ
th c hi n các ho t đ ng đ u tư.
Trên góc đ qu n lý, d án là m t cơng c đ
ho ch đ nh vi c s" d ng
v n, v0t tư, lao đ ng nh2m t o ra nh ng s n ph m m i cho xã h i.
KI L
Trên giác đ k ho ch hố: D án là k ho ch chi ti t đ th c hi n chương
trình đ u tư xây d ng nh2m phát tri n kinh t xã h i làm căn c$ trong vi c ra
quy t đ nh và s" d ng v n đ u tư.
Trên góc đ phân cơng lao đ ng, xã h i thì d án l i là vi c th c hi n s
phân cơng, b trí l c lư ng lao đ ng xã h i nh2m gi i quy t m i quan h gi a
các ch th kinh t khác nhau v i xã h i trên cơ s khai thác các y u t t nhiên
Đ có th cho vay đ i v i m t d án, nhà tài tr ph i ti n hành th m đ nh
d án, là vi c phân tích, xem xét m t cách khách quan có khoa h c và tồn di n
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
các n i dung cơ b n có nh hư ng tr c ti p t i tính kh thi c a m t d án đ t#
đó đưa ra quy t đ nh đ u tư, cho phép đ u tư hay quy t đ nh tài tr cho d án,
m t n i dung quan tr ng c a th m đ nh d án là th m đ nh tài chính d án, cũng
là vi c đánh giá khách quan, khoa h c d án nhưng xét dư i góc đ tài chính
OBO
OKS
.CO
M
c a d án, trên cơ s các b ng d trù tài chính c a d án, nh0n đ nh v tính kh
thi và kh năng hồn tr v n đ u tư c a khách hàng xin vay. T# đó ngân hàng có
th đưa ra các quy t đ nh c th như giá tr kho n vay, th i h n, lãi su t cho vay,
hình th$c thu n , góp ph n đ d án đư c th c hi n m t cách có hi u qu .
1.2.2. M c đích th m đ nh tài chính d án t i NHTM:
V th c ch t, q trình th m đ nh tài chính d án t i NHTM là q trình
th m đ nh l i, rà sốt l i t t c các khía c nh mà ch đ u tư đã đ c0p và th m
đ nh trong d án trình ngân hàng. Cũng v9n là cơng vi c ki m tra m$c đ phù
h p c a d án đ i v i các m c tiêu phát tri n c a doanh nghi p, các m c tiêu
phát tri n kinh t xã h i c a Nhà nư c, nhưng ngân hàng s th c hi n nghi p v
th m đ nh này dư i m t quan đi m khác, quan đi m c a ngư i đang xem xét có
đưa ra quy t đ nh đ u tư cho d án hay khơng, t$c là s xem xét d án theo tiêu
chu n l i nhu0n d án mang l i, kh năng tr n c a d án đ đ m b o an tồn
cho quy t đ nh đ u tư. Đây khơng còn là quan đi m c a ch đ u tư n a. Như
v0y t$c là ngân hàng ph i th m đ nh giá tr th c s mà m t d án mang l i theo
tiêu chí c a h .
Ngân hàng v i tư cách là đơn v cung $ng v n cho d án ho t đ ng s t0p
trung xem xét v m t hi u qu tài chính c a các d án. Nói như v0y khơng có
KI L
nghĩa là khơng quan tâm đ n các khía c nh khác c a d án, mà th c ra
đây
vi c đánh giá hi u qu tài chính đã bao g m c vi c đánh giá các khía c nh khác
c a d án như th trư ng, các y u t đ u vào, đ u ra, l i ích xã h i c a d án…vì
các ch1 tiêu này đã đư c lư ng hố và đưa vào trong q trình th m đ nh tài
chính d án.
Th m đ nh tài chính d án còn là m t căn c$ quan tr ng đ ngân hàng ra
quy t đ nh v s ti n vay, th i gian vay, m$c lãi su t, m$c thu n h p lý… t# đó
t o đi u ki n thu0n l i cho doanh nghi p ho t đ ng có hi u qu .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
1.2.3. Vai trò c a NHTM:
Giúp các Doanh nghi p có v n đ u tư, m r ng s n xu t kinh doanh,
nâng cao hi u qu kinh doanh. Đ m r ng đư c quy mơ s n xu t đòi h i doanh
OBO
OKS
.CO
M
nghi p ph i có lư ng v n đ đ i m i thi t b và cơng ngh l c h0u, áp d ng tồn
b khoa h c k& thu0t hi n đ i. Trong đi u ki n đó, NHTM m t m t đáp $ng đ y
đ và k p th i nhu c u v n thi u h t, cung c p d ch v thanh tốn và các d ch v
NH nh2m h7 tr các D án th c hi n t t k ho ch s n xu t kinh doanh. Qua đó
góp ph n nâng cao k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p.
Góp ph n phân b h p lý các ngu n l c gi a các vùng trong qu c gia,
t o đi u ki n phát tri n cân đ i n n kinh t . Thơng qua các nghi p v c a mình,
NHTM m t m t góp ph n hình thành, duy trì và phát tri n n n kinh t theo m t
cơ c u ngành và khu v c nh t đ nh. M t khác, các NHTM góp ph n đi u ch1nh
ngành, khu v c khi xu t hi n s m t cân đ i ho c khi c n có s thay đ i cho phù
h p v i u c u c a th trư ng.
T o mơi trư ng cho vi c th c hi n chính sách ti n t c a NHTW. Đ
th c hi n chính sách ti n t , NHTW ph i s" d ng các cơng c như lãi su t, d
tr b t bu c, th trư ng m …các NHTM là ch th ch u s tác đ ng tr c ti p
c a các cơng c này và là c u n i trong vi c chuy n ti p các tác đ ng c a chính
sách ti n t đ n n n kinh t .
Là c u n i cho vi c phát tri n kinh t đ i ngo i gi a các qu c gia. V i
xu hư ng phát tri n c a n n kinh t là h i nh0p vào c ng đ ng kinh t khu v c
KI L
và th gi i, nên vi c m r ng quan h giao lưu kinh t là t t y u, nó giúp cho
m i qu c gia phát huy đư c l i th c a mình gi a các nư c có s giúp đ6 thân
thi n v i nhau. Thơng qua các nghi p v tài tr XNK, quan h thanh tốn v i
các t ch$c tài chính, NH và doanh nghi p qu c t , NHTM giúp cho vi c thanh
tốn, trao đ i mua bán đư c di%n ra nhanh chóng, thu0n ti n, an tồn và có k t
qu .
1.2.4. N i dung và quy trình th m đ nh tài chính d án
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.2.4.1.N i dung th m ủ nh d ỏn:
Cú nhi u khớa c nh liờn quan tng h7 nhau t o nờn m t d ỏn t ng th .
Cỏc khớa c nh ny thu c lo i k& thu0t, kinh t , ti chớnh v lu0t phỏp. Nh ng
OBO
OKS
.CO
M
khớa c nh ny c n ph i xem xột, c n nh c l i tr c khi quy t ủ nh ủ u t.
* Th m ủ nh v th tr ng c a d ỏn.
Vi c th m ủ nh ny cho phộp th y ủ c ủ u ra c a d ỏn khi d ỏn ủi vo
ho t ủ ng. Vỡ v0y, n i dung th m ủ nh l ki m tra, xem xột s n ph m c a d ỏn
ủ c s" d ng ủ ủỏp $ng nhu c u trong n c hay bỏn trờn th tr ng qu c t .
Xem xột d ỏn cú nh ng u th v b t l i gỡ so v i cỏc ủ i th c nh tranh.
Xem xột th tr ng l c s cho vi c l a ch n qui mụ c a d ỏn, l a ch n
thi t b , cụng su t v d ki n kh nng tiờu th . Phõn tớch v d ủoỏn ủỳng th
tr ng l m t cụng vi c khú khn, song ủ chớnh xỏc c a phõn tớch th trũng s
nh h ng l n t i thnh cụng c a d ỏn.
* Th m ủ nh khớa c nh k thu t c a d ỏn .
M c tiờu th m ủ nh
ủõy l ki m tra vi c xỏc ủ nh c u hỡnh k& thu0t cng
nh nh ng phng di n c t y u khỏc ủ nh hỡnh nờn d ỏn. Cõu h i ủ t ra
ủõy
l: li u d ỏn cú hi n th c v m t k& thu0t hay khụng, thụng tin v ủ i s ng
cụng ngh h u d ng c a d ỏn nh th no.
Thụng th ng v n ủ ny ủ c quan tõm ngay t# khi l0p d ỏn. Vỡ ch d
ỏn ủó ph i quy t ủ nh l a ch n s" d ng trang thi t b , mỏy múc v qui trỡnh cụng
ngh no cho d ỏn. Tuy nhiờn v i cỏc nh th m ủ mh ủ c l0p s ki m tra cụng
c s" d ng trong tớnh toỏn, trong ủú chỳ ý ủ n cỏc ủ nh m$c kinh t - k& thu0t.
d ỏn.
KI L
i v i ủ nh m$c kinh t - k& thu0t ph i r soỏt phự h p v i ủi u ki n c th c a
- Ki m tra nh ng sai sút trong tớnh toỏn: Tớnh toỏn khụng ủỳng, khụng ủ ,
khụng phự h p.
- Ki m tra tớnh phự h p c a cụng ngh , thi t b mỏy múc c a d ỏn cng
nh tỏc ủ ng c a chỳng ủ n mụi tr ng.
* Th m ủ nh khớa c nh nhõn l c v t ch c qu n lý.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đ d án đ u tư đư c xây d ng và ho t đ ng đúng kỳ h n c n ph i có s
h7 tr v m t hành chính đ th c h n d án. Đ c bi t quan tr ng đ i v i nh ng
nư c đang phát tri n. R t nhi u d án đã th t b i vì chúng đã đư c th c hi n
trong đi u ki n khơng có s hi u bi t v s qu n lý hành chính c n thi t cho
OBO
OKS
.CO
M
vi c tri n khai d án theo đúng u c u qui đ nh. Hi u qu c a d án ph n nào
tùy thu c vào năng l c qu n lý hành chính c a cơ quan có trách nhi m thi hành
d án.
Th trư ng lao đ ng cũng c n đư c nghiên c$u k& nh2m đ m b o r2ng
cách tính tốn m$c ti n lương ph i tr chính xác, ngu n cung c p nhân l c d
trù h p lý cho vi c tri n khai d án.
Tồn b q trình th m đ nh thư ng là r t ph$c t p, có tính ch t liên
ngành đòi h i có s liên k t, h p tác c a nhi u chun gia thu c các lĩnh v c
khác nhau: kinh t , k& thu0t, mơi trư ng. Có như v0y cơng tác th m đ nh m i
hi u qu .
1.2.4.2 - Quy trình th m đ nh d án:
1.2.4.2.1 - Quy trình th m đ nh tồn di n d án t i NHTM:
-Ti p nh0n, ki m tra h sơ d án xin vay v n; N u h sơ vay v n chưa đ
cơ s đ th m đ nh thì chuy n l i đ Cán b tín d ng hư ng d9n khách hàng
hồn ch1nh, b sung h sơ; n u đã đ cơ s th m đ nh thì ký giao nh0n h sơ vào
S theo dõi và giao h sơ cho cán b tr c ti p th m đ nh.
KI L
-Trên cơ s đ i chi u các quy đ nh, thơng tin có liên quan và các n i dung
u c u , cán b th m đ nh t ch$c xem xét, th m đ nh d án đ u tư và khách
hàng xin vay v n. Đ ngh khách hàng b sung h sơ n u c n thi t.
-Cán b th m đ nh l0p báo cáo th m đ nh d án.
-Trư ng phòng th m đ nh ki m tra, ki m sốt v nghi p v , thơng qua
ho c u c u ch1nh s"a thêm.
-Cán b th m đ nh hồn ch1nh n i dung Báo cáo th m đ nh.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.2.4.2.2- Th m ủ nh ti chớnh d ỏn:
8 ủõy, th m ủ nh ti chớnh d ỏn th c ch t l ủỏnh giỏ hi u qu c a d ỏn
d i gúc ủ c a Ngõn hng khi tham gia ti tr cho d ỏn ủ u t. M i quan tõm
OBO
OKS
.CO
M
ch y u c a ngõn hng l vi c tham gia vo d ỏn cú mang l i l i nhu0n thớch
ủỏng, l i nhu0n nhi u hn so v i vi c ti tr cho cỏc d ỏn khỏc khụng. Th m
ủ nh ti chớnh d ỏn ủ u t cú nhi m v cung c p cỏc thụng tin c n thi t ủ ngõn
hng ra quy t ủ nh ủ u t ủỳng ủ n. Th c ch t th m ủ nh ti chớnh l vi c phõn
tớch d ỏn trờn hai m t:
- ỏnh giỏ hi u qu ủ u t.
- Phõn tớch ti chớnh d ỏn (kh nng thanh toỏn v c c u v n) .
Hai m t ny ph i luụn ủi ủụi v i nhau, b sung nhau ch$ khụng thay th
cho nhau. Phõn tớch hi u qu ủ u t l xỏc ủ nh hi u qu c a cỏc ti m l c ủ c
ủa vo d ỏn, ngha l xỏc ủ nh s ti n lói thu ủ c trờn s v n b ra ch$
khụng ph i v n ủ ngu n ti tr cho d ỏn nh th no l hi u qu . Nhng phõn
tớch ti chớnh d ỏn l i cho phộp ủỏnh giỏ ủ c m t ny.
ỏnh giỏ d ỏn ủ u t c a Ngõn hng ph n l n l cụng vi c ủ nh l ng.
B i v0y, c n cú c s d li u ủ xem xột, tớnh toỏn. Vi c thu th0p cỏc s li u, d
li u ny s d vo cỏc thụng tin do ch ủ u t cung c p, ủú l t t c cỏc b bi u
m9u cung c p cỏc s li u ti chớnh ủ c0p trong d ỏn. Th m ủ nh ti chớnh d
ỏn ủ u t s giỳp ng i th m ủ nh ủ tr l i m t lo t cỏc cõu h i liờn quan ủ n
ti chớnh v kh nng thnh cụng c a d ỏn. Cỏc cõu h i ủú l:
- M$c ủ ch c ch n tng ủ i c a t#ng h ng m c thu vo v chi ra ủ c
KI L
ủ c0p trong d ỏn? Nh ng y u t no ủ c d ki n l cú nh h ng tr c ti p
t i cỏc bi n s ny v nh h ng ủú nh th no ?
- D ỏn cú ủ t ủ c lu ng ti chớnh rũng ủ l n hay t5 su t thu h i ti
chớnh ủ cao ủ lm cho d ỏn kh thi v m t ti chớnh hay khụng? N u khụng
thỡ ngu n v n b sung no cú th dựng v cú th cam k t ti tr thờm cho d ỏn
n u nh d ỏn ủ t hi u qu v m t xó h i .
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
B t k m t trong b n v n ủ trờn g p khú khn trong tng lai thỡ chỳng
ta ph i cú nh ng ủi u ch1nh c n thi t v thi t k hay ti chớnh c a d ỏn ủ trỏnh
th t b i trong tng lai .
OBO
OKS
.CO
M
1.2.4.2.3 - Quy trỡnh th m ủ nh ti chớnh d ỏn ủ u t .
Vi c ủ u tiờn khi b t ủ u quy trỡnh th m ủ nh ti chớnh d ỏn l ph i thu
th0p t ng h p, xem xột l i cỏc c s c a s li u ủa ra trong d ỏn, ủ i chi u v i
cỏc ch1 tiờu tham chi u c a ngnh (n u cú) ủ ki m ch$ng. Cỏc s li u ny s
nh h ng ủ n phng phỏp v k t qu phõn tớch, tớnh toỏn cỏc ch1 tiờu ti chớnh
c a d ỏn. Trong s cỏc bi u m9u cú m t s b ng d trự ti chớnh quan tr ng:
+ D trự chi phớ mua s m thi t b .
+ D trự chi phớ s n xu t hng nm.
+ D trự doanh thu thua l7.
+ D trự b ng cõn ủ i ti s n.
+ D trự b ng cõn ủ i thu chi.
+ K ho ch vay v n v tr n .
C th , th m ủ nh ti chớnh d ỏn g m cỏc cụng vi c c b n sau:
(1) Xỏc ủ nh t ng nhu c u v n ủ u t c a d ỏn .
T ng v n ủ u t c a d ỏn ủó ủ c cỏc ch d ỏn tớnh toỏn xỏc ủ nh.
Song Ngõn hng c n ti n hnh xem xột l i, ủi u ny quan tr ng vỡ v n vay ủ u
t s giỳp d ỏn ủ c th c hi n m t cỏch thu0n l i, nõng cao hi u qu v n ủ u
t. V n ủ u t h t s gõy khú khn cho ho t ủ ng c a d ỏn sau ny v ng c
l i n u th#a v n ủ u t s gõy nờn s lóng phớ v n, lm gi m hi u qu ti chớnh
KI L
c a d ỏn. T ng v n ủ u t ủ c tớnh toỏn b2ng cỏch t ng h p cỏc chi phớ.
Chi phớ ủ u t ti s n c ủ nh bao g m cỏc kho n:
Chi phớ thuờ ho c mua ủ t
Chi phớ xõy d ng nh x ng
Chi phớ mua s m mỏy múc thi t b
Chi phớ l p ủ t v0n hnh, ch y th"
Chi phớ thuờ chuyờn gia k& thu0t, cụng ngh .
Chi phớ ti s n lu ủ ng.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Trờn c s v n ủ u t, Ngõn hng xỏc ủ nh xem cú bao nhiờu ngu n ti
tr cho d ỏn, kh nng v tớnh ch c ch n c a m7i ngu n v Ngõn hng s ki m
tra l i s v n m d ỏn c n vay t# Ngõn hng.
i u quan tr ng l Ngõn hng ph i xem xột l i ti n ủ gi i ngõn c a d ỏn
OBO
OKS
.CO
M
ủó phự h p cha, cú ủ m b o ủ c ủ v n theo ủỳng ti n ủ thi cụng, l p ủ t
c a d ỏn theo l ch trỡnh hay khụng? Trờn c s ủú ngõn hng s xõy d ng ủ c
l ch trỡnh cho vay c a mỡnh ủ i v i d ỏn.
(2) - Phõn tớch c c u v n:
Trong m t d ỏn, cỏc kho n v n di h n ph i trang tr i ủ cỏc chi phớ c a
d ỏn v v n ủ u t c ủ nh, cỏc nhu c u v n lu ủ ng c n thi t v cỏc chi phớ
khỏc cú liờn quan cho vi c v0n hnh bỡnh th ng. Cỏc kho n v n di h n ny cú
th l v n t cú c a ch ủ u t, v n c ph n c a cỏc c ủụng v v n vay tớn
d ng di h n. N u s" d ng v n vay ng n h n ủ ủ u t vo ti s n c ủ nh v ti
s n lu ủ ng s r t nguy hi m v gõy khú khn cho vi c cõn ủ i ti n m t, b i vỡ
th i h n ph i tr cỏc kho n v n vay (g m c g c v lói) s m v l n. Hn n a,
cỏc kho n thu do nh ng ti s n t# ngu n v n ny ủem l i trong m t th i gian
ng n khụng th ủ bự ủ p nh ng kho n ph i tr ủú. Vỡ v0y, ngu n v n ny ph i
tr i ra trong su t th i gian ho t ủ ng c a d ỏn trong m t kho n th i gian tng
ủ i di .
Vi c quy t ủ nh cỏc ngu n ti tr c a d ỏn (v n ch s h u v v n vay
tớn d ng) khụng nh ng cú nh h ng ủ n kh nng thanh toỏn trong tng lai
m cũn quy ủ nh c cỏc b ng cõn ủ i trong tng lai c a nú. "C c u v n "l
KI L
thu0t ng dựng ủ ch1 m t ch ủ u t s" d ng cỏc ngu n v n khỏc nhau v i
m t t5 l no ủú ủ ti tr cho cỏc ti s n c a d ỏn. Trong quỏ trỡnh ủỏnh giỏ
hi u qu c a d ỏn, c c u v n do ch ủ u t d tớnh s ủ c xem xột t5 m1,
ch t ch trờn c s xột ủoỏn kh nng ủ$ng v ng v m t ti chớnh trong tng
lai c a d ỏn. C c u v n ủ c bi u hi n b2ng t5 l n trờn v n t cú, t5 l ny
ủ c tớnh trờn c s so sỏnh cỏc kho n n di h n v i v n t cú c a d ỏn.
D
Rd =
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ce
Trong đó: - Rd : T5 l n trên v n t có c a d án.
- D : Giá tr c a các kho n n dài h n.
OBO
OKS
.CO
M
- Ce : V n t có c a d án.
Cơ c u v n h p lý thư ng đư c xác đ nh khi t5 l n trên v n t có b2ng
1. Khi t5 l này l n hơn 1, nghĩa là d án s" d mg v n tín d ng nhi u hơn v n
c a ch s h u. Vi c này có th làm r i ro c a d án và tăng s ph thu c tài
chính c a d án vào nh ng ngu n tài tr t# bên ngồi. Ngư c l i khi t5 l này
nh hơn 1, nghĩa là d án s" d ng v n ch s h u nhi u hơn. Đi u này đ ng
nghĩa v i vi c d án chưa khai thác t t các ngu n l c bên ngồi.
Tuy nhiên, khơng nên c$ng nh c khi xác đ nh cơ c u v n pháp lý. Vì cơ
c u v n c n đư c trên cơ s tính tốn m$c doanh l i và kh năng thanh tốn c a
d án. M t d án có m$c thu nh0p cao và kh năng thanh tốn t t có th ch p
nh0n m t t5 l n trên v n t có cao hơn m$c bình thư ng. Vi c phân tích cơ
c u v n h p lý là m t vi c r t nh y c m khơng th đòi h i có s chính xác tuy t
đ i. Đ t o nên cơ c u v n thích h p cho d án c n tính tốn, xem xét đ n các
y u t bên trong và bên ngồi d án.
(3) L p b ng doanh thu, chi phí và k t qu s n xu t kinh doanh c a d
án.
Vi c xác đ nh đúng doanh thu, chi phí c a d án s giúp ngư i th m đ nh
có đi u ki n đánh giá m t cách đúng đ n hi u qu ho t đ ng đ u tư. Trên cơ s
KI L
tính tốn đư c giá thành đơn v s n ph m cho phép so sánh v i giá c c a các
s n ph m cùng lo i trên th trư ng. Trư c khi l0p các b ng doanh thu, chi phí và
k t qu s n xu t kinh doanh c a d án đ u tư, ngư i th m đ nh c n ki m tra
xem:
. D án có đưa ra đ các chi phí vào giá thành hay chưa
. Các đ nh m$c tiêu hao ngun v0t li u, năng lư ng c a d án có h p lý
hay khơng và so sánh v i d án cùng lo i.
. T5 l trích kh u hao đưa vào gía thành có h p lý khơng.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
. Cỏc chi phớ khỏc cú ủi m no cha phự h p.
(4) - Th m ủ nh cỏc ch tiờu ủỏnh giỏ hi u qu ủ u t .
Tr c ủõy ủ ủỏnh giỏ hi u qu ủ u t c a d ỏn ng i ta th ng s" d ng
nhi u tiờu chu n khỏc nhau. Tuy nhiờn hi n nay, cỏc nh ủ u t v cỏc t ch$c
OBO
OKS
.CO
M
ti chớnh th ng ỏp d ng 5 tiờu chu n hay 5 phng phỏp ủ ủỏnh giỏ hi u qu
c a d ỏn ủ u t. ú l cỏc tiờu chu n:
- Giỏ tr hi n t i vũng (NPV).
- T5 s l i ớch- chi phớ (BCR).
- T5 su t n i hon (IRR).
- Th i gian hon v n (PP).
- i m ho v n (BEP).
(4.1)- Phng phỏp gớa tr hi n t i rũng (NET PRESENT VALUE).
Giỏ tr hi n t i rũng c a d ỏn l s chờnh l ch gi a gớa tr hi n t i c a cỏc
lu ng ti n rũng k v ng trong tng lai v giỏ tr hi n t i c a cỏc chi phớ d ỏn
ủ u t.
Cú th mụ t b2ng cụng th$c sau:
( Bt - Ct)
NPV = - C o +
(1+ r)t
Trong ủú: - Bt : Cỏc lu ng ti n vo c a d ỏn (t =1---n).
- Ct : Cỏc lu ng ti n ra c a d ỏn (t = 1---n).
- Co: Lu ng chi phớ ban ủ u c a d ỏn.
KI L
- t : S nm c a d ỏn.
- r : T5 l chi t kh u.
- n : Th i gian ho t ủ ng c a d ỏn.
Trong phng phỏp ny vi c xỏc ủ nh chớnh xỏc t5 l chi t kh u c a t#ng
d ỏn ủ u t l m t vi c r t quan tr ng v ph$c t p. Cú th hi u t5 l chi t kh u
l ph n l i nhu0n thớch h p ủ bự ủ p r i ro. Khi m$c r i ro c a d ỏn ủ u t
b2ng v i m$c r i ro c a doanh nghi p v chớnh sỏch ti tr c a doanh nghi p
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
phự h p v i d ỏn thỡ t5 l chi t kh u thớch h p b2ng v i chi phớ trung bỡnh c a
v n (WACC).
8 cụng th$c trờn t5 l chi t kh u (r) khụng ủ i trong su t th i gian t n t i
c a d ỏn. Tuy nhiờn trong th c t (r) khụng ph i lỳc no cng gi a nguyờn m
th i ủi m hi n t i v n khan
OBO
OKS
.CO
M
nú thay ủ i tu theo th i ủi m nh t ủ nh. Gi s"
hi m hn so v i tr c ủõy. Trong tỡnh hu ng ny ta th y chi phớ c a v n vo
th i ủi m hi n t i s cao hn m t cỏch b t bỡnh th ng v nh v0y t5 l chi t
kh u s gi m d n theo th i gian trong khi ủú cung c u c a v n tr v m$c bỡnh
th ng.
tỡnh hu ng ng c l i, n u hi n t i cú nhi u ti n v n, chi phớ c a v n
v t5 l chi t kh u s gi m xu ng th p hn m$c trung bỡnh. Khi ủú ng i ta cú
th d ki n t5 l chi t kh u s tng d n trong khi cung c u v n quay tr v xu
h ng bỡnh th ng di h n.
N u cú lý do ủ tin r2ng t5 l chi t kh u thay ủ i m t cỏch cú th d ủoỏn
tr c ủ c thỡ giỏ tr hi n t i rũng c a m t d ỏn ủ c tớnh nh sau :
( B1-C1)
NPV = - Co +
( B2-C2)
+
( 1+r1)
( Bn - Cn )
+
(1+ r1)( 1+r2)
( 1+r1) (1+r2)... (1+rn )
V i r1, r2, r3... rn : l t5 l chi t kh u c a cỏc nm tng $ng
- S d ng ch tiờu giỏ tr hi n t i rũng (NPV) lm tiờu chu n xỏc ủ nh
hi u qu c a d ỏn ủ u t.
KI L
Tr ng h p d ỏn ủ u t c n ủỏnh giỏ ủ c l0p so v i cỏc d ỏn khỏc thỡ
s ch p nh0n hay bỏc b d ỏn ủú tu thu c vo giỏ tr c a NPV. Cú ba kh
nng khi tớnh toỏn giỏ tr NPV.
NPV > 0 => ch p nh0n d ỏn.
NPV = 0 => trong tr ng h p ny tựy thu c vo s c n thi t c a d ỏn
ng i ra cú th ch p nh0n ho c lo i b d ỏn.
NPV< 0 = > lo i b d ỏn (d ỏn khụng cú hi u qu ).
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Trong tr ng d ỏn ủ u t b h n ch b i ngõn sỏch, ngu n ti tr . Trong
gi i h n m t ngõn sỏch ủó ủ c n ủ nh c n l a ch n trong s cỏc d ỏn hi n cú
d ỏn no cú th t i ủa húa giỏ tr hi n t i rũng.
NPV = NPV1+ NPV2 +... = Max < Gi i h n ngõn sỏch .
OBO
OKS
.CO
M
NPV: Giỏ tr hi n tai rũng t i ủa c a nhúm d ỏn l a ch n.
NPV1, NPV2... Giỏ tr hi n t i rũng c a d ỏn 1, d ỏn 2...
Trong tr ng h p l a ch n m t trong s d ỏn lo i tr# nhau. Tỡnh hu ng
ny khụng b gi i h n v ngõn sỏch nhng ta ph i l a ch n m t d ỏn trong s
cỏc phng ỏn loai tr# nhau. Ta luụn ch n d ỏn sinh ra giỏ tr hi n t i rũng l n
nh t.
Max (NPV1, NPV2...NPVn)
- Thu n l i khi s d ng NPV
. NPV ủo l ng tr c ti p ph n l i l i nhu0n m d ỏn ủúmg gúp vo ti
s n c a ch d ỏn.
. S" d ng chi phớ c h i v s" d ng v n lm t5 l chi t khõỳ.
. NPVgi ủ nh r2ng nh ng kho n thu nh0p t m th i d c tỏi ủ u t v i t5
l sinh l i b2ng t5 l chi phớ s" d ng v n.
. Quy t ủ nh ch p thu0n hay t# ch i v x p h ng d ỏn phự h p v i m c
tiờu t i ủa hoỏ l i nhu0n c a ch d ỏn .
- B t l i khi s d ng NPV.
. Khụng th so sỏnh d c cỏc d ỏn n u th i gian c a chỳng khụng b2ng
nhau.
KI L
. NPV khụng d c trỡnh by b2ng t5 l ph n trm, khụng ch1 rừ nh ng
ngu n t o ra giỏ tr hi n t i rũng.
. Cỏch tớnh cũn ph thu c vo vi c l a ch n t5 l chi t kh u. V i m7i m t
ch th cú th cú nhi u cỏch l a ch n t5 l chi t kh u khỏc nhau nờn khụng nh t
quỏn ủ c giỏ tr NPV.
M t dự cú nh ng b t l i trờn v cỏch tớnh khỏ ph$c t p. Song ch1 tiờu giỏ
tr hi n t i rũng d c ỏp d ng khỏ ph bi n hi n nay.
(4.2)- T s l i ớch - chi phớ (Benifit-Cost rate BCR).
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
T5 s l i ích - chi phí c a d án dư c tính b2ng cách đem chia giá tr hi n
t i c a các kho n thu nh0p cho giá tr hi n t i c a các kho n chi phí và s" d ng
chi phí cơ h i c a v n làm t5 l chi t kh u.
Ch1 tiêu này sau khi tính tốn có 3 trư ng h p.
OBO
OKS
.CO
M
Bt
(1+r)t
BCR =
Ct
(1+r)t
Trong đó Bt : Thu nh0p c a d án.
Ct : Chi phí đ u tư c a d án.
BCR > 1 nghĩa là giá tr hi n t i c a các kho n thu nh0p khơng nh ng đ
bù đ p các kho n chi phí (đã đ
c chi t kh u v cùng th i đi m) mà còn có l i
nhu0n. Nh ng d án tho mãn đi u này có th ch p nh0n đư c.
BCR = 1 giá tr hi n t i c a các kho n thu nh0p ch1 đ bù đ p cho các giá
tr hi n t i c a chi phí d án đ u tư.
Trong trư ng h p này tùy theo m c tiêu và s c n thi t c a d án mà
ngư i ta s l a ch n hay lo i b d án.
BCR < 1 trư ng h p này giá tr hi n t i c a các kho n thu nh0p khơng đ
bù đ p giá tr hi n t i c a các chi phí. D án này s b lo i b vì khơng đ t m c
tiêu hi u qu .
IRR).
KI L
(4.3) - Phương pháp t su t hồn v n n i b (Interest Return RateT5 su t hồn v n n i b hay t5 su t n i hồn là m$c lãi su t chi t kh u
mà t i đó giá tr NPV b2ng 0. Đi u này có nghĩa là n u d án có t5 l hồn v n
IRR = r thì các kho n thu nh0p t# d án ch1 đ hồn tr ph n v n g c và lãi đ u
tư ban đ u vào d án. T5 su t này đư c tính d a theo cơng th$c
NPV1
IRR = r1+ (r2- r1) -----------------------/NPV1 / + /NPV2 /
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Trong đó r1, r2: là lãi su t chi t kh u $ng v i các giá tr NPV1, NPV2.
Tho mãn đi u ki n r1 < r2
NPV1; NPV2 < 0
NPV1; NPV2 g n v i giá tr b2ng 0.
OBO
OKS
.CO
M
- S d ng tiêu chu n t su t n i hồn đ đánh giá hi u qu đ u tư.
Trư ng h p các d án đ u tư đ c l0p v m t kinh t qui t c áp d ng đ ra
các quy t đ nh đ u tư như sau:
IRR > Chi phí cơ h i c a v n => d án đư c ch p nh0n .
IRR = Chi phí cơ h i c a v n => tuỳ theo nh ng u c u khác nhau đ i
v i d án, ch đ u tư có th ch p nh0n hay bác b nó.
Trong trư ng h p các d án lo i tr# nhau thì chúng ta ch n d án có IRR
cao nh t. Tuy nhiên, n u IRR cao nh t nh hơn t5 l sinh l i c n thi t c a d án
(chi phí cơ h i c a d án) thì khơng d án nào trong s đó đư c ch p nh0n.
- Thu n l i khi s d ng t su t n i hồn - IRR.
+ Đo lư ng b2ng t5 l ph n trăm nên d% dàng so sánh v i chi phí s" d ng
v n, nó ch1 rõ t5 l lãi vay t i đa mà d án có th ch u đ ng đư c. Khơng có
phương pháp nào khác đ cung c p thơng tin quan tr ng như v0y và đây chính là
ưu đi m r t quan tr ng c a ch1 tiêu IRR.
+ T5 su t n i hồn là m t tiêu chu n hay đư c s" d ng đ mơ t tính h p
d9n c a d án đ u tư vì đó là tiêu chu n h u ích đ đo lư ng, tính tốn doanh l i
c a d án đ u tư. Quy t đ nh ch p nh0n hay t# ch i v i các d án đ c l0p phù
h p v i m c tiêu t i đa hóa l i nhu0n c a c đơng .
KI L
+ Trong m t s trư ng h p, t5 su t n i hồn cho phép tránh đư c nh ng
khó khăn nh t đ nh trong vi c xác đ nh trư c lãi su t thích h p.
(4.4)- Phương pháp th i gian hồn v n (Payback period- PP).
Th i gian hồn v n c a m t d án là đ dài th i gian đ thu h i v n đ u
tư ban đ u. Có hai cách áp d ng ch1 tiêu này là th i gian hồn v n khơng chi t
kh u và th i gian hồn v n có chi t kh u.
phương pháp này, n u càng rút ng n
đư c th i gian thu h i v n đ u tư thì d án càng có hi u qu . Các nhà qu n tr
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
cũn s" d ng th i gian hon v n c n thi t v th i gian hon v n t i ủa cú th
ch p nh0n ủ c c a d ỏn ủ u t.
Phng phỏp ny ủ c ỏp dung r ng rói trong vi c quy t ủ nh ủ u t b i
vỡ:
nhanh.
OBO
OKS
.CO
M
- Nú ỏp d ng d% dng v khuy n khớch cỏc d ỏn cú th i gian hon v n
- N u s" d ng h p lý, ch1 tiờu ny cú th t o ra hỡnh nh ban ủ u v d
ỏn.
.
(4.5)- i m ho v n .
i m ho v n l ủi m m t i ủú doanh thu ủ t ủ c b2ng chi phớ b ra.
Phõn tớch ủi m ho v n l s phõn tớch m i quan h h u c gi a chi phớ b t
bi n, kh bi n v l i nhu0n s ủ t ủ c. Phõn tớch ủi m ho v n ủ c ti n hnh
nh2m xỏc ủ nh m$c s n xu t ho c m$c doanh thu th p nh t m t i ủú d ỏn cú
th v0n hnh khụng gõy nguy hi m t i kh nng t n t i v m t ti chớnh c a nú.
T$c l d ỏn khụng b thua l7, cú ủ ti n m t ủ ho t ủ ng v cú kh nng tr
n . Ngoi ra vi c phõn tớch ủi m ho v n cũn giỳp cho vi c xem xột m$c giỏ c
m d ỏn cú th ch p nh0n ủ c.
i m ho v n l t i ủi m ủú s n l ng s n su t ra ủ ủ m b o cho d
ỏn khụng b thu l trong nm ho t ủ ng bỡnh th ng
.
i m ho v n ủ c xỏc ủ nh theo cụng th$c sau:
FC
H =
KI L
TR- TC
Trong ủú: - H l ủi m ho v n.
- FC: T ng chi phớ c ủ nh trong nm c a d ỏn bao g m c lói vay.
- TC: T ng chi phớ bi n ủ i trong nm c a d ỏn.
- TR: T ng doanh thu d ki n trong nm c a d ỏn.
S l ng tiờu th
ủi m hũa v n.
FC
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
QH =
P - VC
Trong ủú: - QH : S n l ng t i ủi m ho v n.
-P
: Giỏ bỏn c a m t ủn v s n ph m.
Doanh thu
OBO
OKS
.CO
M
- VC : Bi n phớ trờn m t s n ph m.
ủi m ho v n:
FC
TRH =
1 - VC/P
Trong ủú TRH : Doanh thu
ủi m ho v n.
ủỏnh giỏ m$c ho t ủ ng c a m t d ỏn
d ng tiờu th$c:
ủi m ho v n ng i ta s"
Doanh thu ho v n
Doanh thu thu n
Cỏc d ỏn cú ủi m ho v n cng th p cng t t vỡ ủi m ho v n cng th p
thỡ kh nng thu l i nhu0n cng cao, r i ro thua l7 cng th p. Vi c phõn tớch
ủi m ho v n ủ c ti n hnh cho t#ng d ỏn, v i m7i ngnh khỏc nhau ho v n
khỏc nhau .
Nh c ủi m c a phng phỏp phõn tớch ủi m ho v n l ủi m ho v n
ch1 núi lờn m i quan h gi a kh i l ng tiờu th d ki n v l i nhu0n c n ủ t
ủ c
m$c giỏ nh t ủ nh. Tuy nhiờn s n ph m c a d ỏn cú th bỏn theo nhi u
giỏ khỏc nhau v ủi m ho v n cng khỏc nhau. M t khỏc, thụng th ng m t d
ủi m ho v n
KI L
ỏn cú nhi u s n ph m nờn s cú nhi u giỏ bỏn khỏc nhau. Vỡ v0y, vi c xỏc ủ nh
cỏc tr ng h p nờu trờn l r t khú khn v tr nờn ph$c t p.
Trong tr ng h p phỏt tri n thờm quy mụ cho d ỏn ngha l tng t ng s n
l ng s n ph m thỡ c n cú thờm v n ủ u t v v n c ủ nh ủ mua s m m i thi t
b , mỏy múc, cụng ngh v v n lu ủụng. Khi ủú ủ nh phớ v bi n phớ ủ u thay
ủ i v d9n t i vi c phõn tớch ủi m ho v n g p khú khn hn, tớnh chớnh xỏc
khụng cao.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Nh v0y khi ti n hnh th m ủ nh d ỏn ủ u t ng i ta th ng ỏp d ng
cỏc tiờu chu n trờn, song ph thu c vo nh ng ủi u ki n c th c a t#ng d ỏn
ủ u t m ng i ta l a ch n, s" d ng tiờu chu n no ủ ủ t hi u qu cao nh t,
thớch h p nh t. Trong cỏc phng phỏp trờn thỡ giỏ tr hi n t i rũng l phng
OBO
OKS
.CO
M
phỏp ủ c ỏp d ng ủ phõn tớch tớnh hi u q a c a d ỏn, m t dự ch1 tiờu ny ủụi
khi cú th ủi u ch1nh chỳt ớt ủ phự h p v i m t s tr ng h p, tỡnh hu ng ủ c
bi t no ủú.
1.3. Ch t l ng th m ủ nh ti chớnh d ỏn:
1.3.1. Khỏi ni m v ch t l ng th m ủinh ti chớnh d ỏn:
Ho t ủ ng th m ủ nh d ỏn núi chung v ho t ủ ng th m ủ nh ti chớnh
núi riờng cú nh h ng quy t ủ nh v tr c ti p ủ n cỏc kho n cho vay, t# ủú
nh h ng ủ n l i nhu0n, s an ton trong ho t ủ ng kinh doanh c a Ngõn hng.
Do ủú, nõng cao ch t l ng th m ủ nh ti tr d ỏn l nhi m v c p bỏch v
th ng xuyờn c a m7i ngõn hng.
Ch t l ng th m ủ nh d ỏn ủ u t l s ủỏp $ng m t cỏch t t nh t cỏc
yờu c u c a Ngõn hng trong ho t ủ ng cho vay: nõng cao ch t l ng cho vay,
h7 tr cho vi c ra quy t ủ nh cho vay v i phng chõm sinh l i v an ton c a
Ngõn hng.
Trong quỏ trỡnh th m ủ nh ti chớnh d ỏn, cỏc cỏn b ph i xem xột, ủỏnh
giỏ m t cỏch khỏch quan nh ng v9n ủ cú liờn quan ủ n khớa c nh ti chớnh c a
m t d ỏn ủ u t. Cỏc cỏn b ph i ủỏnh giỏ xem: d ỏn cú mang l i l i nhu0n ủ
cú kh nng tr n cho Ngõn hng khụng? Th i gian tr n l bao lõu?
KI L
Nh v0y, ch t l ng th m ủ nh ti chớnh d ỏn th hi n m$c ủ chớnh xỏc,
trung th c v linh ho t trong vi c ủỏnh giỏ khớa c nh ti chớnh c a d ỏn. Ch t
l ng th m ủ nh ti chớnh d ỏn cao s ủ m b o cho cỏc quy t ủ nh ủ u t c a
Ngõn hng l h p lý, t o ti n ủ ủ m b o hi u tng l i nhu0n, gi m r i ro khụng
thu h i ủ c v n cho Ngõn hng . Vỡ v0y vi c nõng cao ch t l ng th m ủ nh ti
chớnh d ỏn luụn l yờu c u, trỏch nhi m v l mong mu n c a t t c cỏc Ngõn
hng trong h th ng cỏc Ngõn hng thng m i. Trờn c s quy trỡnh th m ủ nh
v cỏc y u t
nh h ng ủ n ch t l ng th m ủ nh ti chớnh d ỏn, ta cú th xõy
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
d ng m t h th ng cỏc ch1 tiờu ph n ỏnh ch t l ng th m ủ nh ti chớnh d ỏn.
V núi chung, ủ i v i cỏc nh qu n lý Ngõn hng, ho t ủ ng th m ủ nh ủ c coi
l cú ch t l ng khi nú h7 tr ủ c l c cho vi c ra quy t ủ nh ủ u t, cho vay hay
khụng v t t nhiờn l ủ u t ph i ủ m b o an ton v sinh l i. M t s ch1 tiờu
OBO
OKS
.CO
M
khụng th b qua, ủú l:
- Th m ủ nh ủỳng quy trỡnh khoa h c v ton di n
- Thụng tin thu th0p ủa d ng ủ c s" d ng t t ủ lm cn c$ cho ra quy t
ủ nh ủỏnh giỏ khỏch quan.
-Cụng tỏc t ch$c v qu n lý b mỏy th m ủ nh phự h p v i ho t ủ ng
c a Ngõn hng.
- Th m ủ nh v i th i gian ng n nhng chớnh xỏc, chi phớ th m ủ nh th p
(gi m th i gian v chi phớ th m ủ nh trờn c s ủ m b o cỏc yờu c u).
- Phỏt hi n v d bỏo t t cỏc xu h ng, cỏc r i ro liờn quan ủ n quỏ trỡnh
ủ u t, cú bi n phỏp ủ phũng h n ch r i ro.
- Xõy d ng ủ c h th ng cỏc ch1 tiờu ủỏnh giỏ d ỏn phự h p v i t#ng
d ỏn.
1.3.2. Cỏc nhõn t
nh h ng ủ n ch t l ng cụng tỏc th m ủ nh ti
chớnh d ỏn ủ u t:
1.3.2.1- Cỏc y u t v phớa Ngõn hng:
- Trỡnh ủ cỏn b th m ủ nh: Quỏ trỡnh th m ủ nh d ỏn, c th l th m
ủ nh ti chớnh d ỏn ủ c th c hi n tr c ti p b i cỏc cỏn b th m ủ nh. Nh ta
KI L
ủó bi t, th m ủ nh ti chớnh d ỏn cú ý ngha quan tr ng trong vi c ra quy t ủ nh
ti tr c a Ngõn hng, nõng cao hi u qu ủ u t, gi m thi u r i ro trong ho t
ủ ng tớn d ng c a ngõn hng, trỡnh ủ cỏn b cao s ủ m b o cho tớnh chớnh xỏc
c a k t qu th m ủ nh. õy l m t cụng vi c ph$c t p, ủũi h i ng i cỏn b
th m ủ nh ph i cú n m ch c quy trỡnh nghi p v , cú ki n th$c sõu r ng, am hi u
v lnh v c ủ u t c a cỏc d ỏn. Bờn c nh ủú, c n ph i hi u bi t v cỏc lnh v c
khỏc nh thu , mụi tr ng, th tr ng, khoa h c cụng ngh ủ t ủ c k t
qu t t nh t trong cụng tỏc th m ủ nh c a mỡnh, cỏn b tớn d ng c n th ng