Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Thực trạng và một số biện pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu phòng giao dịch hoàng hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.95 KB, 21 trang )


THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

CHƯƠNG 1

OBO
OKS
.CO
M

T NG QUAN V NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU CHI NHÁNH
HÀ N I – PHỊNG GIAO D CH HỒNG HOA THÁM
1.1. Khái qt v ngân hàng TMCP Á Châu
1.1.1. Khái ni m ngân hàng thương m i

Ngân hàng là m t t ch c tài chính quan tr ng nh t c a n n kinh t , là t ch c
thu hút ti t ki m l n nh t trong h u h t m i n n kinh t . Hàng tri u cá nhân, h gia
đình và các doanh nghi p, các t ch c kinh t - xã h i đ u g i ti n t i ngân hàng.
Ngân hàng đóng vai trò ngư i th qu cho tồn xã h i. Thu nh p t ngân hàng là
ngu n thu nh p quan tr ng c a nhi u h gia đình. Ngân hàng là t ch c cho vay ch
y u đ i v i doanh nghi p, cá nhân, h gia đình và m t ph n đ i v i nhà nư c.
Ngân hàng là m t trong nh ng t ch c trung gian tài chính quan tr ng nh t, th c
hi n các chính sách kinh t , đ c bi t là chính sách ti n t , vì v y là m t kênh quan
tr ng trong chính sách kinh t c a Chính ph nh n n đ nh kinh t .
Theo lu t các t ch c tín d ng năm 1997 qui đ nh thì: “ Ngân hàng là lo i hình t
ch c tín d ng đư c th c hi n tồn b ho t đ ng ngân hàng và các ho t đ ng kinh
doanh khác có liên quan”. Theo tính ch t và m c tiêu ho t đ ng, các lo i hình ngân


KI L

hàng g m ngân hàng thương m i, ngân hàng đ u tư, ngân hàng chính sách, ngân hàng
h p tác và các lo i hình ngân hàng khác, trong đó ngân hàng thương m i thư ng
chi m t tr ng l n nh t v quy mơ tài s n, th ph n và s lư ng các ngân hàng: “
Ngân hàng thương m i là t ch c tín d ng ho t đ ng kinh doanh ti n t và d ch v
ngân hàng v i n i dung thư ng xun là nh n ti n g i và s d ng s ti n này đ! c p
tín d ng và cung ng cac d ch v thanh tốn”.

1



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.1.2. L ch s hỡnh thnh v phỏt tri n c a ngõn hng
Ngõn hng TMCP Chõu cú tr s" chớnh t i s 442 Nguy#n Th Minh Khai Qu n 3 Thnh Ph H Chớ Minh ủ c thnh l p theo gi y phộp s 0032/NH GP,

OBO
OKS
.CO
M

do ngõn hng nh n c c p ngy 24/04/1993, v gi y phộp s 533/GP UB do u
ban nhõn dõn Thnh Ph H Chớ Minh c p ngy 13/05/1993. Ngy 04/06/1993, Ngõn
hng TMCP Chõu chớnh th c ủi vo ho t ủ ng d i hỡnh th c l ngõn hng c ph n
chuyờn kinh doanh v ti n t , tớn d ng v d ch v ngõn hng.


Sau 16 nm ho t ủ ng ủ n nay ACB ủó cú ủ c s tng tr"ng m nh m$ v n
ủ nh, tr" thnh m t trong nh ng ngõn hng TMCP hng ủ u v th c s cú ti m nng
l n trong lnh v c kinh doanh ti n t . ACB ủó ủ t 7.829t ủ ng v n ủi u l , kh&ng
ủ nh ủ c v trớ c a mỡnh trong n n kinh t . Lnh v c kinh doanh ngy cng ủ c m"
r ng, ủ i t ng khỏch hng ngy cng phỏt tri!n bao g m cỏc doanh nghi p, cỏc cỏ
nhõn thu c m i thnh ph n kinh t . S n ph'm c a ACB ủa d ng v ngy cng ủ c
nõng cao.

V i phng chõm ho t ủ ng an ton, hi u qu v luụn ủ t l i ớch c a khỏch hng
g(n li n v i l i ớch c a ngõn hng, nh ng nm qua ACB luụn l ng i ủ ng hnh tin
c y c a khỏch hng v uy tớn c a ngõn hng ngy cng ủ c c ng c v phỏt tri!n.
ACB ủó ủ c ủỏnh giỏ cao c a cỏc t ch c cú uy tớn.

M c tiờu c a ngõn hng l tr" thnh m t trong nh ng ngõn hng TMCP hng ủ u
t i vi t nam trong m ng th tr ng ủó l a ch n, tr" thnh m t ủ i tỏc tin c y, an ton
v trung th c ủem l i l i ớch t i ủa cho khỏch hng thụng qua vi c cung c p cỏc d ch

KI L

v ngõn hng ti n ớch v u vi t, cung c p cỏc s n ph'm ủa d ng luụn c i ti n ủ! phự
h p theo xu th th tr ng v yờu c u ngy cng cao c a khỏch hng. Ch) hn 16 nm
ho t ủ ng t m t ngõn hng nh* cha cú tờn tu i ủ n nay ACB ủó tr" thnh m t ngõn
hng cú v th nh t ủ nh trong h th ng cỏc ngõn hng thng m i. M i ủõy ngõn
hng TMCP Chõu ủ c cụng nh n l ngõn hng ủ ng ủ u trong cỏc ngõn hng
thng m i.

2




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
1.2. T ch c c a phòng giao d ch Hồng Hoa Thám
B ng 1.1: T ch c b máy ho t đ ng c a phòng giao d ch Hồng Hoa Thám

Phòng

Phòng

k

k tốn

ho ch

ngân

kinh

qu

doanh

OBO
OKS
.CO
M


BAN GIÁM Đ,C

Phòng

Phòng

Phòng

Phòng

Phòng

tín

t

ki!m

thanh

giao

d ng

ch c

tra

tốn


d ch

hành

ki!m

qu c

chính

tốn

t

n ib

Trong đó:

• Ban giám đ c: G m 1 giám đ c và 2 phó giám đ c có ch c năng lãnh đ o và
đi u hành m i ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng

• Phòng k ho ch kinh doanh: V i nhi m v là xây d ng k ho ch kinh doanh,

KI L

t ng h p theo dõi các ch) tiêu k ho ch kinh doanh. Cân đ i ngu n v n, s d ng
v n và đi u hồ v n kinh doanh đ i v i các doanh nghi p và cho vay kinh t h
gia đình. Huy đ ng v n, th c hi n các d ch v c m c b o lãnh… th'm đ nh và
đ xu t cho vay các d án tín d ng theo phân c p u quy n.
• Phòng k tốn – ngân qu : Làm nhi m v tr c ti p h ch tốn k tốn, h ch tốn

th ng kê và thanh tốn theo quy đ nh c a NHNN, NHTMCP Á Châu. Xây d ng
ch) tiêu k ho ch tài chính, quy t tốn k ho ch thu chi tài chính, qu ti n lương
trình lên c p trên phê duy t
3



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Phũng thanh toỏn qu c t : Lm nhi m v kinh doanh ngo i t b ng cỏc hỡnh th c
m" L/C, l p cỏc b ch ng t v i cỏc ủn v xu t kh'u, mua bỏn kinh doanh thu
ủ i ngo i t .

OBO
OKS
.CO
M

Phũng ki!m tra ki!m toỏn n i b : Lm nhi m v ki!m tra, ki!m soỏt m i ho t
ủ ng c a chi nhỏnh v th c hi n cỏc quy ủ nh, quy ch c a nh n c, c a
NHTMCP Chõu. Th c hi n s k t, t ng k t theo ủ nh k hng quý,6 thỏng,
nm.

Phũng t ch c hnh chớnh: Cú nhi m v theo dừi nhõn s , ti p nh n v t ch c
ủo t o cỏn b . Lm cụng tỏc vn phũng, hnh chớnh vn th lu tr .
Phũng tớn d ng: Cú nh ờm v tỡm ki m khỏch hng vay v n, t o l p h s khỏch
hng vay v n.


Phũng giao d ch: Th c hi n cỏc ho t ủ ng giao d ch v i khỏch hng. Nh n ti n

KI L

g i ti t ki m, gi i ngõn, chuy!n ti n..v.v.,,

4



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

CHƯƠNG 2

OBO
OKS
.CO
M

TH C TR NG V CHO VAY VÀ R I RO CHO VAY C A
PHỊNG GIAO D CH HỒNG HOA THÁM

2.1. Tình hình huy đ ng v n

Ho t đ ng huy đ ng v n là ho t đ ng cơ b n, ho t đ ng đ u tiên c a b t c ngân
hàng nào. T nh ng đ ng v n huy đ ng đư c ngân hàng m i ti n hành cho vay và
ph c v các nghi p v khác. V n huy đ ng đ m b o năng l c tài chính cho ho t đ ng

kinh doanh c a ngân hàng. Trong t ng ngu n v n c a m t ngân hàng thì v n huy
đ ng chi m m t t l cao và đóng vai trò r t quan tr ng. Đ i v i huy đ ng v n, phòng
giao d ch Hồng Hoa Thám có m t l i th đó t a l c " khu v c kinh t phát tri!n và
đơng dân cư có thu nh p cao.

Qua các s li u tính tốn " b ng 2.2 ta th y, t ng ngu n v n huy đ ng đư c nhanh
qua các năm. Năm 2008, t ng ngu n v n huy đ ng v n c a phòng giao d ch Hồng
Hoa Thám đ t 114.195,870 tri u đ ng tăng 33,7% so v i năm 2007, trong đó lư ng
v n huy đ ng t dân cư tăng khá, đ t 60.734,540 Tri u đ ng tăng 9,9% so v i năm
2007. Đ n năm 2009, t ng ngu n v n huy đ ng phòng giao d ch Hồng Hoa Thám
đ t 156.285,760 tri u đ ng tăng 36,9% so v i năm 2008, trong đó lư ng v n huy

KI L

đ ng t dân cư đ t 80.723,200 tri u đ ng tăng 32,9% so v i năm 2008. M c huy
đ ng v n t dân cư tăng là nh s thành cơng c a chương trình g i ti n ti t ki m d
thư"ng và các chính sách mà phòng giao d ch Hồng Hoa Thám áp d ng cho khách
hàng khi tham gia g i ti t ki m. Lư ng v n huy đ ng t dân cư tăng nhanh cho th y
uy tín c a phòng giao d ch Hồng Hoa Thám đ i v i ngư i g i ti n ngày càng đư c
c ng c . Tuy nhiên vi c tăng nhanh ngu n v n huy đ ng t th trư ng liên ngân hàng
cũng có nh ng m t h n ch là làm tăng r i ro thanh kho n, tăng chi phí huy đ ng v n
và gi m t l l i nhu n.
5



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N


B ng 2.2 : Tỡnh hỡnh huy ủ ng v n t i phũng giao d ch Hong Hoa Thỏm th i k

OBO
OKS
.CO
M

2008 2009
Nm 2008
Ch tiờu
T ng v n
huy ủ ng

Nm 2009 (d ki n)

T tr ng

n v : tri u ủ ng
So sỏnh 2009/2008

T tr ng

S ti n

T l (3/1)

(%)

(`3=2-1)


(%)

156.285,760

100

42.089,89

36,9

72,3

110.389,350

70,6

27.821,100

33,7

26,7

45.896,410

29,4

14.268,790

45,1


46,8

75.562,560

48,4

22.101,23

41,3

53,2

80.723,200

51,6

19.988,66

32,9

8,1

15.196,560

9,7

6.011,200

65,4


49.721,080

43,5

45.564,890

29,2

- 4.156,19

- 8,4

55.289,430

48,4

95.524,310

61,1

40.234,88

72,8

S ti n (1)
114.195,870

(%)
100


S ti n (2)

1. C c u theo ngu n hỡnh thnh
- B ng
VND

82.568,250

- B ng
vng v

31.627,620

ngo i t
2. Theo thnh ph n kinh t
- Ti n g i
c a t ch c

53.461,330

kinh t
- Ti n g i
c a dõn c

60.734,540

3. C c u theo k h n
- T/G
h n

-T/G <12
thỏng
-T/G>12
thỏng

9.185,360

KI L

khụng k

( Theo ngu n bỏo cỏo th ng niờn nm 2008,2009 c a ngõn hng Chõu)

6



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
V tỡnh hỡnh huy ủ ng v n theo lo i ti n t : Nm 2008 v n huy ủ ng b ng VND
l 82.568,250 tri u ủ ng, tng 23% so v i nm 2007. n nm 2009 v n huy ủ ng
b ng VND l 110.389,350 tri u ủ ng tng 33,7 % so v i nm 2008. V n huy ủ ng

OBO
OKS
.CO
M


b ng ngo i t tng c v quy mụ l/n t tr ng. Nh v y cú th! th y tỡnh hỡnh huy ủ ng
v n b ng n i t v ngo i t ủ u thu n l i. i u ny l do ln súng tng lói su t huy
ủ ng v n c a ngõn hng trong th i gian qua, ủ c bi t l tng lói su t huy ủ ng ủ i v i
ngo i t trong b i c nh giỏ vng tng v th tr ng b t ủ ng s n ủúng bng, ủó giỳp
cho ngõn hng thu n ti n hn trong vi c huy ủ ng v n b ng ngo i t .
M t ủi u ủỏng chỳ ý n a l xột v c c u ti n g i theo k h n, trong khi t l ti n
g i <12 gi m ủi -8,4%,c th! t 49.721,080 tri u ủ ng nm 2008 gi m xu ng cũn
45.564,890 tri u ủ ng nm 2009 thỡ ủ i ngh ch v i nú,t l ti n g i .12 thỏng l i tng
lờn r t l n t i 72,8%, c

th! t

55.289,430 tri u ủ ng nm 2008 ủó tng lờn

95.524,310 tri u ủ ng nm 2009. Chớnh ủi u ny cng lm thay ủ i t tr ng cỏc lo i
ti n g i trong c c u ti n g i theo k h n. Ngu n ti n g i v i k h n lõu di s$ l ủi u
ki n thu n l i ủ m b o ngu n v n n ủ nh ủ! ngõn hng ti n hnh cỏc ho t ủ ng ủ u
t tớn d ng.

2.2. Ch tiờu vũng quay v n tớn d"ng

B ng 3.2: Ch) tiờu vũng quay v n tớn d ng (vũng/nm)

Ch tiờu

Nm 2008

1.T ng ngu n v n
Vũng quay v n tớn
d"ng (3=2/1)


(d

So sỏnh 2009/2008

ki n)

S ti n

T lờ. %

114.195,870

156.285,760

42.089,89

36,9

100.854,890

145.587,980

44.733,09

44,4

0,88

0,93


0,05

5,7

KI L

2.Doanh s cho vay

Nm 2009

n v : tri u ủ ng

( Theo ngu n bỏo cỏo th ng niờn nm 2008,2009 c a ngõn hng Chõu)

Vũng quay v n tớn d ng c a phũng giao d ch Hong Hoa Thỏm nm sau luụn cao
hn nm tr c, ủi u ny th! hi n cụng tỏc t ch c ủi u hnh v n c a phũng l r t t t.
7



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Cho vay ủỳng ủ i t ng, khỏch hng s d ng v n vay ủỳng m c ủớch. Nờn kh
nng thu n

cao lm tng t c ủ


vũng quay v n tớn d ng. Nm 2008 l 0,88

2.3. Tỡnh hỡnh cho vay

OBO
OKS
.CO
M

vũng/nm. Sang nm 2009 l 0,93 vũng/nm tng 5,7% so v i nm 2008
B ng 4.2 D n cho vay c a phũng giao d ch Hong Hoa Thỏm 2008 2009
Nm 2008
Ch tiờu
T ng d
n#

S ti n (1)
36.498,370

Nm 2009 (d ki n)

T tr ng
(%)
100

S ti n (2)

46.189,670

n v : Tri u ủ ng

So sỏnh 2009/2008

T tr ng

S ti n

T l (3/1)

(%)

(`3=2-1)

(%)

9.691,300

26,6

100

1. C c u theo ngu n hỡnh thnh
- B ng
VND

25.712,160

- B ng
vng v

10.789,21


ngo i t
2. Theo thnh ph n kinh t
DNNN

3.266,930

Cỏ nhõn,
DN ngoi

33.231,440

QD

70,4

32.256,580

69,8

6.544,420

25,5

29,6

13.933,09

30,2


3.143,880

29,1

9

5.345,850

11,6

2,078,920

63,6

91

40.843,820

88,4

7.612,380

22.9

Cho vay
ng$n h n
Cho vay
trung v
di h n


KI L

3. C c u theo k h n cho vay
20.113,130

55,1

26.125,360

56,6

6.012,23

29,9

16.385,240

44,9

20.064,310

43,4

3.679,07

22,5

( Theo ngu n bỏo cỏo th ng niờn nm 2008,2009 c a ngõn hng Chõu)

8




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Trong ho t ủ ng cho vay, phũng giao d ch Hong Hoa Thỏm luụn chỳ tr ng trong
vi c cho vay cỏc doanh nghi p v a v nh*, cho vay tiờu dựng theo chi n l c ủ ra.
V i nh ng bi n phỏp t ng th! nh tng c ng ủo t o nghi p v cho nhõn viờn ngõn

OBO
OKS
.CO
M

hng ủ i m i quy trỡnh nghi p v , tng c ng cụng tỏc ti p th qu ng bỏ hỡnh nh,
phũng giao d ch Hong Hoa Thỏm ủó ủ t ủ c nh ng k t qu :
Ho t ủ ng cho vay t i phũng giao d ch Hong Hoa Thỏm trong nh ng nm qua cú
b c tng trngr ủỏng k!. T c ủ tng tr"ng khỏ, nm sau cao hn nm tr c.
T ng d n cho vay c a ngõn hng nm 2008 l 36.498,370 tri u ủ ng, d n cho vay
ng(n h n l 20.113,130 tri u ủ ng tng 2.620,120 tri u ủ ng so v i nm 2007. n
nm 2009 t ng d n cho vay ng(n h n l 26.125,360 tri u ủ ng tng 6.012,230 tri u
ủ ng tng ủng 29,9%. D n cho vay trung v di h n ủ u tng qua cỏc nm
nhng khụng cú s chờnh l ch l n.

Ho t ủ ng cho vay c a phũng giao d ch Hong Hoa Thỏm ủ c ph n ỏnh qua
b ng 4.2.
Qua b ng 4.2 ta th y:


D n theo lo i ti n t khụng cú s chuy!n d ch v c c u, ủ ng n i t v/n chi m
ph n l n. D n ngo i t ủ u tng trong 2 nm 2008 2009 c th! nm 2008 l
10.789,21 tri u ủ ng sang nm 2009 l 13.933,09 tri u ủ ng tng 29,1% so v i nm
2008.

V c c u khỏch hng trong nh ng nm qua thỡ cỏ nhõn v cỏc doanh nghi p
ngoi qu c doanh chi m ph n l n. D n cho vay ủ i v i cỏ nhõn v doanh nghi p

KI L

qu c doanh v/n tng m nh qua cỏc nm, c th! l nm 2008 tng 12,1% so v i nm
2007, ủ n nm 2009 tng 22,9% so v i nm 2008. Nh v y cho vay ủ i v i khi v c
cỏ nhõn v ngoi qu c doanh ủang cú nh ng b c tng tr"ng m nh m$ ủỳng nh
ủ nh h ng c a phũng l ủ'y m nh cho vay cỏc doanh nghi p v a v nh* v cho vay
tiờu dựng.

K t qu trờn cho th y, phũng ủó thnh cụng trong vi c m" r ng ho t ủ ng cho vay
ủ c th! hi n qua doanh s cho vay cng nh d n cho vay tng qua cỏc nm. Cú

9



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đư c như v y phài k! đ n s lãnh đ o sáng su t c a h i đ ng qu n tr và ban đi u
hành cùng v i s n0 l c h t mình c a các cán b tín d ng tr1 trung năng đ ng, sáng
t o, u ngh , có trình đ và đ o đ c ngh nghi p.


OBO
OKS
.CO
M

2.4. Tình hình n# q h n

R i ro tín d ng là r i ro mà ngân hàng ph i ghánh ch u, do khách hàng tr n
khơng đúng h n, khơng tr ho c tr n khơng đ y đ c v n và lãi cho ngân hàng.
Ngân hàng khơng th! d đốn h t đư c nh ng gì x y ra, nên r i ro rín d ng là khách
quan, khơng th! tránh kh*i. Ngư i kinh doanh ch) có th! h n ch r i ro ch khơng th!
lo i b* hồn tồn.

B ng 5.2: Tình hình n q h n
Năm 2008
Ch tiêu
T ng dư n#
N# chưa
đ nh n
N# q
h n
N# đư#c
giãn

S ti n (1)
36.498,370
30.593,280
2.896,350
3.008,740


Năm 2009 (D ki n)

T tr ng
(%)

S ti n(2)

Đơn v : tri u đ ng
So sánh 2009/2008

T tr ng

S ti n

T l

(%)

(3=2-1)

(3/1)(%)

100

46.189,670

100

9.691,300


26,6

83.8

39.569,560

85,7

8.976,280

29,3

8,2

3.578,450

7,7

0.682,100

23,6

9

3.041,660

6,6

0.032,920


1,2

( Ngu n: Báo cáo thư ng niên năm 2008, 2009 c a ngân hàng Á Châu )

KI L

Nhìn vào b ng 5.2 ta th y: S ti n n q h n có chi u hư ng tăng, c th! năm
2008 là 2.896,350 tri u đ ng, sang năm 2009 là 3.578,450 tri u đ ng. Nhưng v t
tr ng có xu hư ng gi m, năm 2008 t tr ng n q h n chi m 8,2% /t ng dư n
nhưng đ n năm 2009 t tr ng n q h n chi m 7,7%/ t ng dư n . N đư c giãn
khơng có s thay đ i đáng k!.

2.4.1. N q h n theo kh năng thu h i

10



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Qua b ng 6.2 ta th y: i v i kho n NQH d i 6 thỏng (n bỡnh th ng) l s
doanh nghi p lm n g p nhi u khú khn v ti chớnh c th!: nm 2008 l 0.859,650
tri u ủ ng nhng ủ n nm 2009 l 1.008,650 tri u ủ ng tng 0.149,000 tri u ủ ng

OBO
OKS
.CO

M

tng ng v i 17,3%/ T ng d n quỏ h n

i v i NQH t 6 12 thỏng(n cú v n ủ ) l r t l n, chi m t tr ng cao nh t
trong t ng d NQH tng 0.542,600 tri u ủ ng tng ủng 29,4%/t ng d n quỏ
h n. Nhng kho n (n khú ủũi) trờn 12 thỏng nm 2008 l 0.189,940 tri u ủ ng thỡ
ủ n nm 2009nch) cũn 0.180,440 tri u ủ ng, gi m -0.009,500 tri u ủ ng tng ủng
v i -5%, ủõy l m t ủi u ủỏng m ng.

B ng 6.2: N quỏ h n theo kh nng thu h i
Nm 2008
Ch tiờu
T ng NQH

S ti n (1)

T l

(%)

1)

(3/1)(%)

0.682,100

23,6

0.859,650


29,6

1.008,650

28,2

0.149,000

17,3

1.846,760

63,8

2.389,360

66,8

0.542,600

29,4

0.180,440

5

-0.009,500

-5%


KI L

ủũi)

S ti n (3=2-

100

ủ )
thỏng( n# khú

T tr ng

3.578,450

NQH t' 6 ủộn 12

NQH trờn 12

(%)

S ti n(2)

100

th&ng)
thỏng(n# cú v n

T tr ng


So sỏnh 2009/2008

2.896,350

NQH d%i 6
thỏng(n# bỡnh

Nm 2009 (D ki n)

n v : tri u ủ ng

0.189,940

6,6

( Ngu n: Bỏo cỏo th ng niờn nm 2008, 2009 c a ngõn hng Chõu )

2.4.2. N ủ c gión

N ủ c gión l nh ng kho n vay ủó ủ n h n tr n nhng khỏch hng cha tr
ủ c m c dự ngõn hng ủó gia h n n . Vỡ nh ng lý do khỏch quan, do v y phũng giao
d ch Hong Hoa Thỏm dựng quy n h n c a mỡnh ủ! xem xột v cho phộp gión n .
11



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE

N
Qua b ng 7.2 ta th y: t ng n ủ c gión nm 2009 l 3.041,660 tri u ủ ng tng
0.032,920 tri u ủ ng so v i nm 2008. Trong ủú s n ph'm tiờu th ch m l1.596,560
nghỡn ủ ng tng 0.012,030 tri u ủ ng so v i nm 2008. N ủ c gión do doanh

OBO
OKS
.CO
M

nghi p lm n g p khú khn tng 1,5% so v i nm 2008
B ng 7.2: Tỡnh hỡnh n ủ c gión
Nm 2008
Ch tiờu
T ng n# ủ#c
gión

S ti n(1)

n v : tri u ủ ng

Nm 2009 (D ki n)

T tr ng

S ti n(2)

(%)

So sỏnh 2009/2008


T tr ng

S ti n

T l

(%)

(3=2-1)

(3/1)(%)

3.008,740

100

3.041,660

100

0.032,920

1,2

1.584,53

52,7

1.596,560


52,5

0.012,030

6,5

1.424,21

47,3

1.445,100

47,5

0.020,890

1,5

S(n ph)m tiờu
th" ch*m
Doanh nghi p
lm n g+p khú
khn t m th&i

( Ngu n: Bỏo cỏo th ng niờn nm 2008, 2009 c a ngõn hng Chõu )

2.5. K t qu( kinh doanh

B ng 8.2: L i nhu n c a phũng giao d ch Hong Hoa Thỏm th i k 2008 2009

n v : tri u ủ ng

T ng doanh thu
T ng chi phớ

Nm 2008

(1)

ki n)(2)

KI L

Ch tiờu

Nm 2009 (d

L#i nhu*n tr%c thu

So sỏnh 2009/2008
S ti n (3=2-

T l

1)

(3/1)%

3.899,310


6.033,480

2.134,170

54,7

1.343,150

1.991,730

0.648,580

48,3

2.556,160

4.041,750

1.485,590

58,1

(Ngu n : Bỏo cỏo th ng niờn nm 2008,2009 c a ngõn hng Chõu)

Ho trong khụng khớ chung c n c, nm 2009 ủỏnh d u m t nm thnh cụng
v t b c c a phũng giao d ch Hong Hoa Thỏm trong vi c tri!n khai ủ nh h ng

12




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
khỏch hng thụng qua vi c hon thnh v t m c cỏc m c ch) tiờu ủ ra trong tng
tr"ng t ng ti s n, v n, tớn d ng, l i nhu n, doanh thu, phỏt tri!n m ng l i, phỏt
tri!n s n ph'm.

OBO
OKS
.CO
M

Nm 2009 l i nhu n tr c thu lu k ủ t 4.041,750 tri u ủ ng, tng 1.485,590
tri u ủ ng so v i nm 2008 tng ng v i 58,1% tng hn g p ủụi so v i l i nhu n

KI L

ủ t ủ c nm 2008 v ủ ng ủ u trong kh i cỏc ngõn hng c ph n.

13



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N


CHƯƠNG 3

OBO
OKS
.CO
M

M T S, BI-N PHÁP PHỊNG NG.A VÀ H N CH/ R I RO CHO
VAY T I PHỊNG GIAO D CH HỒNG HOA THÁM
3.1. Đ nh hư%ng ho t đ ng năm 2010
+ V tín d ng :

- Ph n đ u duy trì t l dư n trung và dài h n chi m 25% trên t ng dư s
n . M" r ng cho vay v i thành ph n kinh t ngồi qu c doanh, cho vay
tiêu dùng và cho vay c m c gi y t có giá, cho vay h gia đình.
- Tăng t l cho vay có b o đ m b ng tài s n.

- Ti p t c duy trì và đ'y m nh chi n lư c chính sách khách hàng thơng qua
cơng tác ti p th , chính sách lãi xu t trên ngun t(c an tồn, hi u qu .
Tinh th n ph c v cùng v i uy tín c a NH nh m thu hút đư c nhi u khách
hàng quan h tín d ng.

- T l n x u chi m 3% trên t ng dư n
+ V tài chính :

- Đ m b o có đ v tài chính đ! chi lương cho cán b cơng nhân viên theo
quy đ nh và làm các nghĩa v đ i v i nhà nư c đ y đ .

KI L


+ V thanh tốn qu c t và kinh doanh ngo i t :
- Ti p t c phát tri!n ho t đ ng thanh tốn qu c t , nâng cao uy tín thanh
tốn, xây d ng phong các ph c v văn minh đ m b o thanh tốn nhanh
chóng, chính xác k p th i, an tồn, h n ch nh ng thi u sót.
- Đ'y m nh ho t đ ng kinh doanh ngo i t trong đó chú tr ng h ch tốn chi
ti t thu nh p – chi phí, khai thác ngu n ngo i t t th trư ng t do và t

14



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
khách hàng xu t kh'u, tư v n khách hàng chuy!n nhu c u ngo i t sang
các đ ng ti n khác như EUR, JPY…. nh m gi m s c ép v đ ng USD.
- Phát tri!n nghi p v thanh tốn biên gi i như Trung Qu c, Lào, Thái Lan,

OBO
OKS
.CO
M

t ch c các đ t qu ng bá, tun truy n v d ch v thanh tốn biên gi i đ!
đưa d ch v này tr" thành m t trong nh ng d ch v m nh c a NH.
3.2. M t s gi(i pháp

3.2.1. Nhóm gi i pháp nh m phòng ng a r i ro trong nghi p v cho vay
- Th'm đ nh ch t ch$ các d án cho vay

- Tơn tr ng quy trình tín d ng

- Tăng t tr ng các kho n cho vay đ m b o b ng tài s n
- Xây d ng nhóm khách hàng chi n lư c
- L p qu d phòng r i ro

- Phân lo i r i ro v i các kho n vay l n
• Th'm đ nh k các d án cho vay

Tăng cư ng cơng tác thu th p và x lý thơng tin. Thu th p và x lý k p th i,
chính xác các thơng tin liên quan đ n ho t đ ng tín d ng là đi u ki n h t s c c n
thi t, nó giúp nâng cao hi u qu cơng tác tín d ng và h n ch r i ro trong kinh doanh
c a ngân hàng.

Trong su t q trình c p tín d ng cho khách hàng t th'm đ nh d án t i khi thu
h i g c và lãi v , ngân hàng ln ph i quan tâm t i tình hình ho t đ ng kinh doanh

KI L

và s d ng v n c a khách hàng. Do đó y u t thơng tin v khách hàng là r t quan
tr ng trong cơng tác đ m b o an tồn cho món vay. Nh ng thơng tin v tài chính,
đ o đ c, tình hình kinh doanh, uy tín…. c a khách hàng. T đó ngân hàng s$ có
nh ng nh n đ nh chính xác hơn v khách hàng và có th! đưa ra nh ng quy t đ nh có
nên tài tr hay khơng.

• Các bi n pháp x lý n khó đòi
Đây là m t v n đ b c xúc đ i v i vác NHTM Vi t Nam hi n nay trong vi c x
lý các kho n n khó đòi đang chi m t l cao trong t ng dư n cho vay q h n, đ i

15




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
v i kho n n này, h u như đã khơng còn kh năng thu h i. Vì v y ngân hàng c n có
nh ng bi n pháp x lý kiên quy t như:
đ! phát m i.

OBO
OKS
.CO
M

+ Ngân hàng k t h p v i cơ quan pháp lu t ti n hành kê khai tài s n th ch p
+ N u trư ng h p giá tr tài s n th ch p đem thanh lý khơng đ thu n thì ngân
hàng bu c khách hàng ph i tr ti p ph n còn l i
• Tăng cư ng ki!m sốt, ki!m tra n i b

Cơng tác ki!m tra, ki!m sốt n i b trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng là
m t hình th c qu n lý ho t đ ng c a ngân hàng có hi u qu v chi!u sâu. Ho t đ ng
này làm hồn thi n cơng tác c a cán b tín d ng, góp ph n ngăn ng a, ch n ch)nh
nh ng sai sót trong q trình th c hi n nghi p v . Do v y đ! nâng cao hi u qu cơng
tác ki!m sốt nh m h n ch r i ro cho vay. Phòng giao d ch Hồng Hoa Thám đã th c
hi n m t s bi n pháp:

+ Tăng cư ng nh ng cán b có năng l c nghi p v b sung cho phòng ki!m
sốt


+ Quan tâm đào t o, nâng cao trình đ nghi p v cho cán b phòng ki!m sốt
+ Phát huy ch c năng ho t đ ng c a h i đ ng tín d ng và t th'm đ nh đ! nâng
cao ch t lư ng th'm đ nh d án trư c khi cho vay.

Bên c nh đó phòng ki!m sốt, ki!m tra ph i ln quan tâm đ n vi c ch)nh s a sau
thanh tra và tham mưu cho giám đ c x lý nghiêm túc, k p th i các sai ph m nh m

KI L

h n ch m c r i ro th p nh t cho ngân hàng.

3.2.2. Nhóm gi i pháp nh m h n ch r i ro trong nghi p v cho vay
- Phân lo i các kho n n q h n đ! có bi n pháp x lý
- Đ ngh NHTW v các kho n r i ro b t kh kháng xin tr c p n u qu d
phòng khơng đ .

- Phân lo i n đ! có gi i pháp thích h p
- Tư v n cho khách hàng v s d ng v n có hi u qu
- Đ xu t c p trên v bi n pháp gi i quy t n t n đ ng

16



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Hỗn n , gi m lãi su t t o đi u ki n cho khách hàng

3.2.3. Nhóm gi i pháp v cơng ngh ngân hàng và nhân s
hàng

OBO
OKS
.CO
M

- Nâng cao trình đ khoa h c cơng ngh đ! phân tích và theo dõi khách
- Nâng cao trình đ cán b

Cơng tác t ch c đào t o cán b vi c đào t o cán b tín d ng: Có trình đ chun
mơn cao, có đ o đ c ngh nghi p và có tinh th n trách nhi m t t đ i v i cơng vi c là
m t trong nh ng m c tiêu hàng đ u c a chi nhánh đ! h n ch r i ro trong ho t đ ng
kinh doanh c a ngân hàng.

Trong nh ng năm g n đây phòng giao d ch Hồng Hoa Thám đã có nh ng bi n
pháp đào t o cán b như c cán b tham gia các chương trình t p hu n h i th o do
ngân hàng nhà nư c Vi t Nam t ch c hay nh ng bu i h c t p nghi p v t i ch0 do
trung tâm đào t o ngân hàng TMCP Á Châu gi ng d y. Đây là nh ng d u hi u đáng
m ng th! hi n s quan tâm c a ban lãnh đ o trong cơng tác đào t o b i dư2ng đ!
nâng cao trình đ nghi p v cho cán b , nhân viên c a chi nhánh.
Hi n nay t i phòng giao d ch Hồng Hoa Thám, các cán b đư c giao nhi m v
theo hình th c khốn qu n lý m c dư n , h ph i đ m đương m i cơng vi c trong
m t quyb trình c p tín d ng: Như th'm đ nh, ki!m sốt cho vay, thu n …. Vì v y
cơng tác đào t o cán b tín d ng ph i tồn di n, đ! m i cán b n(m b(t nghi p v và
các m t khác như pháp lu t tài chính, k tốn.

Bên c nhh vi c đào t o, b i dư2ng cán b , ban lãnh đ o ngân hàng ph i cân nh(c


KI L

th n tr ng khi b trí nhân s đ! phát huy đư c h t th m nh và h n ch đư c như c
đi!m c a m0i cán b . Đi u này đòi h*i ban lãnh đ o ph i thư ng xun theo sát ho t
đ ng c a nhân viên đ! đánh giá v h đư c chính xác. Ngồi ra vi c đ ra các m c
thư"ng ph t nh m khuy n khích k p th i nh m làm cho cán b , nhân viên khơng
ng ng nâng cao tinh th n trách nhi m, kích thích s c g(ng ph n đ u c a m0i cán
b .

17



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
3.3. M t s ki n ngh
3.3.1. Đ i v i nhà nư c và ngân hàng nhà nư c
Trong đi u ki n hi n nay, đ! đ m b o cho ho t đ ng c a ngành NH di#n ra m t

OBO
OKS
.CO
M

cách n đ nh Nhà nư c c n ph i thư ng xun có nh ng đi u ch)nh v chính sách cho
phù h p v i tình hình m i. T o đi u ki n t t nh t đ! các cơ quan, b ngành liên quan
đ n ho t đ ng này ho t đ ng m t cách th ng nh t, có m i quan h ch t ch$ v i nhau
đ! c i cách cơ ch làm vi c còn nhi u b t c p như hi n nay.


Ngân hàng Nhà nư c c n ph i h p v i các b , ngành đ! xây d ng các gi i pháp
hồn thi n phương pháp ki!m sốt và ki!m tốn n i b trong các t ch c tín d ng và
ti n t i các chu'n m c qu c t .

Hồn thi n h th ng giám sát NH theo hư ng nâng cao ch t lư ng phân tích tình
hình tài chính và phát tri!n h th ng c nh báo s m nh ng ti m 'n trong ho t đ ng c a
các TCTD, bao g m vi c phân tích báo cáo tài chính và xác đ nh đi!m “ nhày c m”,
phát tri!n và th ng nh t cách th c giám sát NH trên cơ s" lý lu n và th c ti#n, xây
d ng cách ti p c n t i cơng vi c đánh giá ch t lư ng qu n lý r i ro trong n i b các
TCTD, nâng cao đòi h*i kĩ thu t trong vi c trích l p d phòng r i ro, xây d ng h
th ng và các bi n pháp ki!m sốt lu ng v n qu c t và n nư c ngồi.
T p trung vào cơ ch giám sát cho vay và vay b ng ngo i t c a các NHTM đ!
tránh r i ro v t giá, ngo i h i kỳ h n. Qua đó có nh ng c nh báo s m cho NHTM.
Ti p t c hồn thi n khung pháp lý và đ'y m nh vi c s d ng các gi y t có giá như
thương phi u, ch ng ch) ti n g i và các l i tín phi u, trái phi u c a các NHTM. Tri!n

KI L

khai hơn n a trên th trư ng ti n t các nghi p v như h p đ ng tương lai, giao d ch
quy n ch n, giao d ch hốn đ i lãi su t…
3.3.2. Đ i v i phòng giao d ch Hồng Hoa Thám.
Thư ng xun bám sát ch trương ch) đ o c a c p trên v ho t đ ng tín d ng,
ch đ ng tích c c tri!n khai các gi i pháp c a chi nhánh phù h p v i đ c đi!m tình
hình c a chi nhánh trong t ng th i kỳ. Coi tr ng và nâng cao ch t lư ng cơng tác
ki!m tra, ki!m sốt, phát hi n ngăn ch n k p th i hi n tư ng sai l ch có th! x y ra.

18




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
B ph n k tốn và tín d ng ph i có s ph i h p ch t ch$ đ! theo dõi tình hình
giao d ch cũng như s dư tài kho n ti n g i c a khách hàng, k p th i đưa ra quy t
đ nh thích h p v i nh ng khách hàng có d u hi u khó khăn v tài chính.

OBO
OKS
.CO
M

Th c hi n phân lo i tài s n có, trích l p d phòng r i ro đúng và đ theo quy đ nh
c a NHNN nh m đ m b o an tồn v n và h n ch t n th t x y ra khi khách hàng
khơng th c hi n đư c nghĩa v tr n .

Thư ng xun t ch c các l p t p hu n t i chi nhánh NH. T tìm tòi h c h*i,
th c xã h i…

KI L

khơng ng ng trao đ i v ki n th c nghi p v chun mơn, ki n th c pháp lu t, ki n

19



THệ VIE

N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

K t lu*n
Trong n n kinh t th tr ng cũn nhi u bi n ủ ng, ho t ủ ng tớn d ng c a cỏc

OBO
OKS
.CO
M

NHTM núi chung v c a phũng giao d ch Hong Hoa Thỏm núi riờng hi n nay g p
khỏ nhi u r i ro. ! cú th! t n t i v phỏt tri!n cỏc NH ph i bi t v t lờn chớnh mỡnh,
ủ'y lựi nh ng khú khn v ng m(c cũn t n t i trong kinh doanh, h n ch r i ro ủ n
m c th p nh t b ng cỏc bi n phỏp khỏc nhau. Song vi c ngn ch n r i ro m t cỏch
tuy t ủ i l hon ton thi u th c t . Do v y trong quỏ trỡnh kinh doanh m0i NH ph i
bi t ch p nh n r i ro m c ủ nh t ủ nh cú th! ch p nh n ủ c ủ m b o cho ho t ủ ng
NH n ủ nh v phỏt tri!n v ng ch(c.

Do ủú vi c phõn tớch v ủa ra cỏc bi n phỏp phũng ng a v h n ch r i ro trong
ho t ủ ng kinh doanh tớn d ng c a NH núi chung v c a phũng giao d ch Hong Hoa
Thỏm núi riờng l c n thi t v ủú cng l nhõn t quy t ủ nh ủ n s thnh b i c a NH.
Sau th i gian h c t p t i tr ng v qua th i gian th c t p t i phũng giao d ch
Hong Hoa Thỏm, v i mong mu n ủ c ủúng gúp m t ph n nh* bộ vo cụng tỏc
phũng ng a v h n ch r i ro cho vay t i chi nhỏnh nờn em ủó m nh d n ủa ra m t
s bi n phỏp. Tuy nhiờn v i th i gian cú h n v kh nng ki n th c cũn h n ch , bỏo
cỏo c a em khụng trỏnh kh*i nh ng thi u sút nh t ủ nh. Vỡ v y, em kớnh mong ủ c
s gúp ý b sung c a cỏc th y cụ giỏo ủ! em cú th! hon thi n hn ki n th c c a
mỡnh.


KI L

Qua ủõy em cng xin chõn thnh bi t n sõu s(c t i th y, cụ giỏo ủó tham gia
gi ng d y t i tr ng i h c kinh doanh v cụng ngh H N i ủó t n tỡnh gi ng d y
chỳng em. c bi t em xin g i l i c m n chõn thnh nh t t i th y giỏo Lờ Vn Ch(t
ng i ủó h ng d/n v giỳp ủ2 em r t t n tỡnh ủ! em hon thnh bi bỏo cỏo ny !

20



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

KI L

OBO
OKS
.CO
M

CHƯƠNG 1 ............................................................................................................... 1
T NG QUAN V NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU CHI NHÁNH HÀ N I –
PHỊNG GIAO D CH HỒNG HOA THÁM......................................................... 1
1.1. Khái qt v ngân hàng TMCP Á Châu ....................................................... 1
1.1.1. Khái ni m ngân hàng thương m i............................................................ 1
1.1.2. L ch s hình thành và phát tri n c a ngân hàng ..................................... 2

1.2. T ch c c a phòng giao d ch Hồng Hoa Thám ........................................... 3
CHƯƠNG 2 ............................................................................................................... 5
TH C TR NG V CHO VAY VÀ R I RO CHO VAY C A PHỊNG GIAO
D CH HỒNG HOA THÁM ................................................................................... 5
2.1. Tình hình huy đ ng v n ................................................................................. 5
2.2. Ch tiêu vòng quay v n tín d"ng .................................................................... 7
2.3. Tình hình cho vay ........................................................................................... 8
2.4. Tình hình n# q h n ................................................................................... 10
2.4.1. N q h n theo kh năng thu h i......................................................... 10
2.4.2. N đư c giãn .......................................................................................... 11
2.5. K t qu( kinh doanh ...................................................................................... 12
CHƯƠNG 3 ............................................................................................................. 14
M T S, BI-N PHÁP PHỊNG NG.A VÀ H N CH/ R I RO CHO VAY T I
PHỊNG GIAO D CH HỒNG HOA THÁM....................................................... 14
3.1. Đ nh hư%ng ho t đ ng năm 2010 ................................................................. 14
3.2. M t s gi(i pháp ........................................................................................... 15
3.2.1. Nhóm gi i pháp nh m phòng ng a r i ro trong nghi p v cho vay ...... 15
3.2.2. Nhóm gi i pháp nh m h n ch r i ro trong nghi p v cho vay............. 16
3.2.3. Nhóm gi i pháp v cơng ngh ngân hàng và nhân s ........................... 17
3.3. M t s ki n ngh ........................................................................................... 18
3.3.1. Đ i v i nhà nư c và ngân hàng nhà nư c............................................. 18
3.3.2. Đ i v i phòng giao d ch Hồng Hoa Thám. .......................................... 18
K t lu*n.................................................................................................................... 20

21



×