THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
L IM
Đ U
Vi t Nam ñang trong quá trình ñ i m i n n kinh t , ñ t ng bư c phát
OBO
OKS
.CO
M
tri n, h i nh p v i n n kinh t c a các nư c trong khu v c và trên th gi i. Tr i
qua nhi u khó khăn, th thách n n kinh t nư c ta ñã ñ t ñư c nh ng thành t u
ñáng khích l . Đ ñ t ñư c ñi u ñó có s ñóng góp không nh c a ngành Ngân
hàng v i vai trò là " ñòn b y kinh t " thông qua ho t ñ ng tín d ng.
Tín d ng ngân hàng là công c tài tr v n cho n n kinh t , góp ph n thúc
ñ y s phát tri n cân ñ i c a các ngành, các lĩnh v c khác theo ñ nh hư ng c a
Nhà nư c. Tín d ng ngân hàng ñem l i ngu n thu nh p ch y u cho Ngân hàng
thương m i. Tuy nhiên, ho t ñ ng tín d ng ngân hàng l i là ho t ñ ng ch a
ñ ng nhi u r i ro.
R i ro trong ho t ñ ng tín d ng không ch tác ñ ng t i b n thân ngân
hàng thương m i mà còn tác ñ ng tiêu c c t i n n kinh t . Chính vì v y, công
tác h n ch r i ro tín d ng luôn ñư c các Ngân hàng thương m i quan tâm.
Xu t phát t tính c p thi t c a v n ñ , sau th!i gian thu th p tài li u và ñi
th c t t i Ngân hàng Công thương Ba Đình, tôi ñã quy t ñ nh ch"n ñ tài : "
M t s gi i pháp h n ch r i ro tín d ng t i Ngân hàng công thương Ba Đình
".
M c ñích nghiên c u c a ti u lu n này là :
- Nghiên c u v n ñ r i ro tín d ng trên phương di n lý thuy t: B n ch t
c a r i ro tín d ng, các nguyên nhân d#n ñ n r i ro tín d ng cũng như tác ñ ng
KI L
c a nó t i b n thân Ngân hàng thương m i và v i n n kinh t .
- Thông qua vi c phân tích th c tr ng ho t ñ ng tín d ng c a Ngân hàng
công thương Ba Đình ñ ñánh giá ñư c tình hình r i ro trong ho t ñ ng tín d ng
c a Chi nhánh.
- Đưa ra m t s ý ki n nh n xét và ñ xu t các bi n pháp nh%m h n ch
r i ro trong ho t ñ ng tín d ng c a Chi nhánh Ngân hàng Công thương Ba Đình.
Đ gi i quy t t ng v n ñ trên, ti u lu n ñư c thi t k làm 3 chương:
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Chương 1 : Tín d ng và r i ro trong ho t ñ ng tín d ng c a Ngân
hàng
thương m i.
Chương 2 : Th c tr ng r i ro trong ho t ñ ng tín d ng t i Chi nhánh
OBO
OKS
.CO
M
Ngân hàng Công thương Ba Đình.
Chương 3 : M t s gi i pháp h n ch r i ro tín d ng ñ i v i Chi
KI L
nhánh Ngân hàng Công thương Ba Đình.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG 1
TÍN D NG VÀ R I RO TRONG HO T Đ NG TÍN D NG C A
OBO
OKS
.CO
M
NGÂN HÀNG THƯƠNG M I
I. TÍN D NG NGÂN HÀNG
1. Khái ni m tín d ng Ngân hàng
Tín d ng là m t quan h giao d ch gi a hai ch th trong đó m t bên
chuy n giao ti n ho&c tài s n cho bên kia s d ng trong m t th!i gian nh t đ nh,
đ ng th!i bên nh n ti n cam k t hồn tr theo đi u ki n đã tho thu n.
Tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng gi a Ngân hàng v i các t ch c
kinh t và cá nhân th hi n dư i hình th c nh n ti n g i c a khách hàng, cho
khách hàng vay, tài tr th mua, b o hành hay chi t kh u....
2. Vai trò c a tín d ng Ngân hàng đ i v i n n kinh t qu c dân
Th nh t, tín d ng Ngân hàng thúc đ y s ra đ!i và phát tri n c a các
doanh nghi p, khơng ch đ i v i các doanh nghi p thu c thành ph n kinh t Nhà
nư c mà còn tác đ ng đ n c các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t
khác. Tín d ng thúc đ y s ra đ!i c a các thành ph n kinh t theo m c tiêu phát
tri n c a đ t nư c.
Th hai, tín d ng ngân hàng là đòn b y kinh t đ th c hi n tái s n xu t
m' r ng, ng d ng cơng ngh , k( thu t tiên ti n hi n đ i nâng cao năng su t và
hi u qu kinh t , t o nhi u s n ph m hàng hóa tiêu dùng n i đ a và xu t kh u.
Th ba, tín d ng ngân hàng là cơng c tài tr cho các d án t o vi c làm,
KI L
tăng thu nh p, th c hi n m c tiêu xố đói gi m nghèo, và các chương trình, d
án mang tính xã h i khác.
Th tư, tín d ng ngân hàng thúc đ y q trình tích t t p trung v n s n
xu t m' r ng q trình phân cơng lao đ ng xã h i và h p tác kinh t trong nư c
và qu c t .
Th năm, thơng qua ho t đ ng tín d ng ngân hàng, Nhà nư c có th ki m
sốt các ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong n n kinh t đ đ ra các bi n pháp
chính sách qu n lý kinh t và pháp lý phù h p.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Phát huy vai trò c a tín d ng ngân hàng đ đ t m c tiêu phát tri n là m t
nhi m v đ y khó khăn th thách. Song song v i vi c này là ph i đ m b o an
tồn tín d ng và đó là m c tiêu l n trong ho t đ ng kinh doanh c a các NHTM
OBO
OKS
.CO
M
nói chung và c a Chi nhánh NHCT Ba Đình nói riêng.
II. R I RO TÍN D NG TRONG HO T Đ NG KINH DOANH C A
NGÂN HÀNG THƯƠNG M I
1. Khái ni m r i ro
R t có nhi u cách quan ni m khác nhau v r i ro tuỳ thu c vào ch th và
ho t đ ng c a ch th đó trong m i quan h v i các y u t khác c a mơi trư!ng.
Tuy nhiên , các quan ni m đó đ u th ng nh t m t n i dung coi r i ro là s b t
tr*c khơng mong đ i , gây ra thi t h i và có th đo lư!ng đư c .
Như v y , trong ho t đ ng kinh t nói chung và trong ho t đ ng Ngân
hàng nói riêng thì v n đ r i ro là khơng th tránh kh i. Vì th , các nhà qu n tr
khơng th lo i b đư c r i ro mà ch có th phát hi n k p th!i đ có nh ng bi n
pháp ch đ ng x lý. Trong s c nh tranh gay g*t c a n n kinh t th trư!ng
hi n nay, các nhà qu n tr ph i bi t nh n bi t và d đốn trư c các r i ro đ s m
đưa ra các gi i pháp phòng ng a ch ng đ+ tác h i c a nó.
2. Các lo i r i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng thương
m i
R i ro t n t i trong ho t đ ng kinh doanh dư i các hình th c khác nhau.
Do đ&c đi m đ&c thù c a ho t đ ng Ngân hàng làm cho ho t đ ng này có đ r i
ro r t l n. Có các lo i r i ro ch y u sau trong ho t đ ng c a NHTM.
KI L
* R i ro tín d ng:
Tín d ng là ho t đ ng ch y u c a NHTM. Ngu n thu t ho t đ ng tín
d ng ln chi m m t t, l l n trong t ng thu nghi p v ngân hàng và đem l i
ph n l n l i nhu n cho Ngân hàng.
* R i ro lãi su t:
Đây là lo i r i ro mang tính xã h i, nó nh hư'ng đ n h u h t các t ch c
kinh t , các cá nhân trong n n kinh t qu c dân.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
* R i ro ngu n v n:
- R i ro do th a v n:
Nh ta bi t, ngu n v n ho t ủ ng ch y u c a NHTM l ngu n v n huy
v n ny b
OBO
OKS
.CO
M
ủ ng. huy ủ ng ủ c v n Ngõn hng ph i tr lói cho ng!i g i ti n. N u s
ủ"ng, khụng th cho vay ho&c ủ u t vo cỏc lo i ti s n cú th
sinh l!i trong khi ngõn hng v#n ph i tr lói cho s v n ủó huy ủ ng thỡ cú ngha
l cỏc thi t h i c a ngõn hng ủang di-n ra.
- R i ro do thi u v n:
Lo i r i ro ny x y ra khi Ngõn hng khụng ủỏp ng ủ c cỏc nhu c u
cho vay v ủ u t, th m chớ khụng ủ v n ủ thanh toỏn cho ng!i g i ti n khi
ủ n h n.
* R i ro h i ủoỏi:
R i ro h i ủoỏi l lo i r i ro do s bi n ủ ng c a t, giỏ h i ủoỏi. N u t,
giỏ h i ủoỏi bỏn ra l n hn t, giỏ mua vo thỡ nh kinh doanh cú lói, ng c l i
thỡ b l.. S thay ủ i t, giỏ d#n ủ n s thay ủ i v giỏ tr ngo i h i.
* R i ro trong thanh toỏn:
M t ngõn hng ho t ủ ng bỡnh th!ng ph i ủ m b o ủ c kh nng thanh
toỏn. Kh nng thanh toỏn t c l ủỏp ng ủ c cỏc nhu c u thanh toỏn hi n t i,
ủ t xu t khi cú v n ủ n y sinh v ủỏp ng ủ c kh nng thanh toỏn trong
tng lai. Khi ngõn hng thi u kh nng thanh toỏn, n u khụng ủ c gi i quy t
m t cỏch k p th!i cú th d#n ủ n m t kh nng thanh toỏn. Khi ngõn hng th a
kh nng thanh toỏn s/ d#n ủ n
ủ"ng v n, lm gi m kh nng sinh l!i, thu
KI L
nh p c a ngõn hng gi m.
* R i ro thu n tuý:
õy l lo i r i ro khỏch quan do thiờn tai gõy ra nh: l t l i, ủ ng ủ t,
ho ho n ho&c do b m t tr m, b l a ủ o, tham nhng... lm thi t h i hay phỏ
hu, cỏc ti s n c a ngõn hng.
* R i ro m t kh nng thanh toỏn;
õy l lo i r i ro ủ&c trng c a NHTM liờn quan ủ n s s ng cũn c a
ngõn hng, nú l h u qu c a m t ho&c nhi u lo i r i ro k trờn d#n ủ n vi c
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
NHTM b thua l., khụng cú kh nng tr n cho ng!i g i ti n khi ủ n h n
ho&c khụng cú ủ ti n nh t th!i ủ chi tr cho nhu c u rỳt ti n
t c a khỏch
hng t i m t th!i ủi m.
OBO
OKS
.CO
M
3. R i ro tớn d ng
* Cỏc hỡnh th c c a r i ro tớn d ng
R i ro tớn d ng x y ra khi ng!i vay khụng tr ủ c n lói v n g c
ủỳng h n, ủ y ủ .
- Khụng thu ủ c lói ủỳng h n:
C p ủ th p nh t l khi ng!i vay khụng tr ủ c lói ủỳng h n, khi ủú
Ngõn hng s/ chuy n s lói ủú vo kho n m c lói treo phỏt sinh.
- Khụng thu ủ c v n ủỳng h n:
Khi khụng thu ủ c v n ủỳng h n tỡnh hỡnh d!ng nh nghiờm tr"ng hn,
m t ph n do m t l ng v n cho vay l n b m t .
- Khụng thu ủ c ủ lói:
Khi Ngõn hng khụng thu ủ c ủ lói thỡ tỡnh hỡnh ủó tr' nờn nghiờm
tr"ng hn. Tỡnh hỡnh kinh doanh c a khỏch hng cú th ủó kộm hi u qu ủ n
m c khụng th tr ủ lói cho Ngõn hng.
- Khụng thu ủ v n cho vay:
Tỡnh hu ng x u nh t x y ra khi ngõn hng khụng thu ủ v n cho vay v
lỳc ny Ngõn hng ủó b m t v n. T i th!i ủi m ny , Ngõn hng s/ chuy n
kho n n vo m c n khụng cú kh nng thu h i ho&c ph i xoỏ n , coi nh khộp
l i m t h o ủ ng tớn d ng khụng cú hi u qu .
KI L
* Cỏc nguyờn nhõn d n ủ n r i ro tớn d ng :
- Nguyờn nhõn t mụi tr!ng kinh doanh:
Mụi tr!ng kinh t , chớnh tr , xó h i v mụi tr!ng phỏp lý trong n c:
Mụi tr!ng kinh t : Mụi tr!ng kinh t tỏc ủ ng m nh m/ ủ n lnh v c kinh
doanh c a ngõn hng cng nh cỏc doanh nghi p trong n n kinh t .
- Nguyờn nhõn t phớa khỏch hng :
Trong tr!ng h p ny, r i ro tớn d ng x y ra do cỏc doanh nghi p th c s
lm n thua l. khụng cú kh nng tr ủ c n cho ngõn hng.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Khách hàng gian l n:
Trong ho t đ ng tín d ng, Ngân hàng khơng th tránh kh i trư!ng h p
khách hàng c tình l a g t ngân hàng.
OBO
OKS
.CO
M
+ Khách hàng khơng gian l n:
Trong n n kinh t th trư!ng, các doanh nghi p ph i ch u s c nh tranh
gay g*t và đ t n t i thì các doanh nghi p ph i n. l c h t mình trong nh ng
quan h ph c t p c a xã h i. Tuy nhiên, r i ro v#n là đi u khơng th tránh kh i.
- Ngun nhân t phía Ngân hàng:
Ngồi nh ng ngun nhân trên, r i ro tín d ng còn xu t phát t chính b n
thân Ngân hàng.
* D u hi u c a r i ro tín d ng:
R i ro tín d ng n ch a trong nh ng kho n vay có v n đ và bi u hi n
dư i nhi u hình th c khác nhau.
* Tác đ ng c a r i ro tín d ng:
- R i ro tín d ng làm gi m l i nhu n Ngân hàng:
- R i ro tín d ng làm gi m kh năng thanh tốn c a Ngân hàng:
- R i ro tín d ng làm gi m uy tín c a Ngân hàng:
- R i ro tín d ng đã làm gi m uy tín c a Ngân hàng và nh hư'ng đ n
ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. NHTM g&p nhi u r i ro là Ngân hàng
ho t đ ng kém hi u qu .
- R i ro tín d ng là nguy cơ d#n đ n phá s n Ngân hàng:
Ngân hàng g&p r i ro tín d ng đã làm gi m sút lòng tin đ&c bi t là đ i v i
KI L
dân chúng. H" lo s b m t nh ng kho n ti n đã g i và s/ đ n rút ti n đ tìm cơ
h i đ u tư có l i hơn ' m t Ngân hàng khác. Trư!ng h p nghiêm tr"ng x y ra
khi có q nhi u ngư!i đ n rút ti n t i cùng m t th!i đi m và Ngân hàng s/
khơng đ ti n m&t đ thanh tốn, làm cho khách hàng tin r%ng Ngân hàng có
nguy cơ phá s n và s/ đ xơ đ n rút ti n v d#n đ n s phá s n th c s c a Ngân
hàng.
H u qu c a s phá s n Ngân hàng khơng ch b n thân Ngân hàng ph i
gánh ch u mà nó còn liên quan đ n các Ngân hàng b n có quan h v i Ngân
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
hàng. Đi u này s/ t o ra m t ph n ng dây chuy n gây ra s ph s n hàng lo t
c a các ngân hàng khác nh hư'ng tiêu c c đ n tồn b n n kinh t . Cu c
kh ng ho ng tài chính ti n t khu v c v a qua b*t ngu n t s đ v+ c a h
OBO
OKS
.CO
M
th ng các NHTM đã làm cho n n kinh t c a các nư c trong khu v c b điêu
đ ng. Chính đi u này đã gây ra nh ng r i lo n v an ninh, chính tr , xã h i... kéo
theo hàng lo t nh ng h u qu khác như: Th t nghi p, l m phát, t n n xã h i
n y sinh. Đây là nh ng bài h"c th m thía có ngu n g c t nh ng r i ro tín d ng
c a NHTM.
4. Th c tr ng r i ro tín d ng c a các Ngân hàng thương m i Vi t
Nam hi n nay
Th c hi n đư!ng l i phát tri n kinh t hàng hố nhi u thành ph n đ huy
đ ng và s d ng có hi u q a các ngu n v n c a m"i thành ph n kinh t , b o v
l i ích h p pháp c a dân cư, t ch c kinh t tham gia vào các ho t đ ng tín
d ng, tăng cư!ng hi u qu qu n lý Nhà nư c đ i v i các ho t đ ng kinh doanh
ti n t , ngày 25/5/1990, Ch t ch H i đ ng Nhà nư c (nay là Ch t ch nư c ) đã
ký l nh s 37 v Pháp l nh Ngân hàng Nhà nư c và l nh s 38 v Pháp l nh
Ngân hàng, H p tác xã tín d ng, cơng ty tài chính.
Hi n nay, h u h t các NHTM Vi t Nam đ u có n q h n, t, l n q
h n bình qn ' m c trên 5% (cá bi t có m t s Ngân hàng ' m c trên 10%),
trong khi đó thơng l qu c t ch cho phép ' m c 1-2%. Như v y, v n đ n q
h n ' các NHTM Vi t Nam là r t đáng lo ng i.
Bên c nh n q h n còn có r i ro ti m n trong s dư n khơng có v n
KI L
đ . N u tách h t s dư n q h n ra kh i t ng dư n còn l i dư n bình thư!ng
hay dư n khơng có v n đ , nhưng ' m t s ngân hàng s dư n này v#n bu c
ph i đư c quan tâm ch&t ch/. Trong s dư n bình thư!ng đó v#n n ch a nhi u
v n đ khơng bình thư!ng d- gây r i ro tín d ng ví d như s dư n đã đư c gia
h n nhi u l n hay đ o n .
M c dư n tín d ng th p, ch t lư ng tín d ng kém c a các NHTM có
nhi u ngun nhân khác nhau, song ngun nhân cơ b n là các v n đ b t c p
trong các v n đ v tài s n c m c , th ch p. S ph i h p gi a các nghành v
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
các th t c cơng ch ng, đăng ký c p gi y ch ng nh n quy n s' h u, s d ng,
xác nh n c a các cơ quan qu n lý tài s n còn thi u. Đi u này đã gây nhi u khó
khăn cho các NHTM trong ho t đ ng tín d ng. Gi y t! nhà đ t có th khơng đ y
đ"ng v n còn n u cho vay thì r i ro cao, tài
OBO
OKS
.CO
M
đ h p l , n u khơng cho vay thì
s n b o đ m khó thu h i. Hơn n a, v n đ x lý tài s n th ch p còn nhi u ph c
t p, b t c p tr i qua các th t c hành chính rư!m rà dư i s qu n lý c a nhi u cơ
quan khác nhau gây khó khăn cho vi c thu h i n c a ngân hàng.
Ngồi nh ng v n đ b t c p v tài s n th ch p còn m t s ngun nhân
gây ra tình tr ng n q h n như:
V phía Ngân hàng: Vi c xác đ nh kỳ h n cho vay, kỳ h n tr n chưa
phù h p v i phương án vay v n c a khách hàng. Vi c ki m tra ki m sốt các
kho n vay chưa ch&t ch/ ho&c ch coi tr"ng tài s n th ch p mà khơng quan tâm
đúng m c đ n phương án vay v n c a khách hàng.
V phía khách hàng: Ngu n tr n ngân hàng t phương án vay v n
khơng theo đúng ti n đ đã đ ra do : S d ng v n vay sai m c đích đ đ u cơ
hay d đốn sai v th trư!ng d#n đ n s n xu t ra nhưng khơng tiêu th đư c,
KI L
hàng hố t n đ"ng do đó khơng thu h i đư c v n tr n ngân hàng...
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG 2
TH C TR NG R I RO TRONG HO T NG TN D NG T I NGN
OBO
OKS
.CO
M
HNG CễNG THNG BA èNH
I. KHI QUT V NGN HNG CễNG THNG BA èNH
Ngõn hng cụng thng Ba ủỡnh ủ c thnh l p nm 1961 v i t cỏch l
m t chi nhỏnh c a Ngõn hng Nh n c qu n Ba ỡnh, th c hi n c hai ch c
nng qu n lý Nh n c v kinh doanh ti n t .
Ngh ủ nh 53/HBT ban hnh ngy 26/3/1988 v i n i dung ủ i m i ho t
ủ ng ngõn hng ủó chớnh th c chuy n ho t ủ ng c a NHCT Ba ỡnh sang th!i
k kinh doanh ti n t chuyờn nghi p.
Ngy 14/11/1990 Ch t ch HBT ra quy t ủ nh 402/CT v vi c thnh l p
Ngõn hng Cụng thng Vi t Nam, Ngõn hng Cụng thng Ba ỡnh tr' thnh
m t Chi nhỏnh c a NHCT Thnh ph H N i.
Thỏng 4/1993 NHCT ủ i m i c ch t ch c v qu n lý t mụ hỡnh ba
c p sang mụ hỡnh hai c p , NHCT Ba ỡnh ho t ủ ng v i t cỏch l Chi nhỏnh
tr c thu c th0ng NHCT Vi t Nam.
Tr i qua nhi u th thỏch kh*c nghi t c a c ch th tr!ng, NHCT Ba
ỡnh ủó ủ ng v ng vng v luụn ch ng t l m t Chi nhỏnh ho t ủ ng cú hi u
qu c a h th ng NHCT Vi t Nam. Cựng v i th!i gian, NHCT Ba ỡnh ủó t ng
b c hon thi n c v c c u t ch c l#n ho t ủ ng nghi p v .
Trong quỏ trỡnh ho t ủ ng, NHCT Ba ỡnh ủó luụn bỏm sỏt cỏc ch
KI L
trng, chớnh sỏch c a ng v Nh n c, cỏc vn b n ch ủ o c a ngnh ngõn
hng n*m b*t k p th!i nh ng thụng tin c a th tr!ng k t h p v i hon c nh
th c t ủ cú chi n l c kinh doanh phự h p. Ngõn hng ủó th c hi n m c tiờu
tng tr'ng v n huy ủ ng c b%ng VND v ngo i t t o ủi u ki n thay ủ i c
c u v n huy ủ ng nh%m ủỏp ng nhu c u vay v n ủa d ng c a khỏch hng.
Chớnh sỏch khỏch hng cng l m t trong nh ng bi n phỏp quan tr"ng lm tng
hi u qu ho t ủ ng c a ngõn hng. Ngõn hng luụn ph c v khỏch hng m t
cỏch thu n ti n, nhanh chúng, cú chớnh sỏch u tiờn, u ủói h p lý, tớch c c tỡm
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ki m khách hàng đ n vay v n c trong đ a bàn và nh ng vùng lân c n. Đ ng
th!i Ngân hàng cũng ln có nh ng bi n pháp đ u tư mua s*m thi t b , c i ti n
k( thu t nghi p v , phát tri n các d ch v ngày càng hi n đ i , thu n ti n và
OBO
OKS
.CO
M
chính xác. Chính vì v y NHCT Ba Đình đã m' r ng đư c th trư!ng cho vay và
thu hút ngày càng nhi u khách hàng đ n giao d ch v i Ngân hàng .
Đ n cu i năm 1999, s khách hàng đ n giao d ch v i Chi nhánh đ t g n
1.400 ngư!i tăng so v i năm 1998 trên 100 khách hàng và t ng s tài kho n ho t
đ ng là 3.386 tài kho n. S khách hàng có quan h tín d ng v i Chi nhánh là
705 bao g m 128 DNNN, 18 doanh nghi p ngồi qu c doanh và 559 h tư nhân
cá th , trong đó có 60 khách hàng có dư n t 1-5 t, VND, 18 khách hàng có dư
n t 5-10 t, VND và 19 khách hàng có s dư n trên 10 t, VND.
Trong nh ng năm qua, NHCT Ba Đình ln ch ng t là m t Chi nhánh
trong h th ng NHCT Vi t Nam đã tìm ra hư ng đi đúng đ*n, phát tri n v ng
ch*c, đ t hi u qu kinh doanh cao. Nh ng thành cơng mà Ngân hàng đã đ t
đư c đ&c bi t trong ho t đ ng tín d ng đã góp ph n tích c c vào s phát tri n
kinh t th đơ, nâng cao hi u qu ho t đ ng chung c a tồn h th ng NHCT
Vi t Nam .
II. HO T Đ NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG CƠNG THƯƠNG
BA ĐÌNH
Có th nói trong nh ng năm qua n n kinh t nư c ta liên t c ph i đ i m&t
v i nhi u khó khăn th thách. Cu c kh ng ho ng tài chính ti n t khu v c gi a
năm 1997 đã đ l i h u qu n&ng n làm t c đ tăng trư'ng c a m t s ngành
KI L
ch m l i, th trư!ng tr m l*ng, s c mua gi m sút, xu hư ng cung vư t c u xu t
hi n ' nhi u lo i hàng hố. Đ t nư c l i ph i ch u nhi u thiên tai liên ti p đ&c
bi t là trong năm 1999, h n hán l n ' đ u năm và lũ l t cu i năm ' các t nh
mi n trung gây ra nhi u thi t h i n&ng n trên lĩnh v c kinh t xã h i.
Tình hình trên đã nh hư'ng khơng nh đ n ho t đ ng ngân hàng nói
chung và ho t đ ng kinh doanh c a NHCT Ba Đình nói riêng. Song dư i s ch
đ o sát sao c a các c p , các nghành, k t h p v i s linh ho t trong x lý nghi p
v và có chi n lư c kinh doanh thích h p, NHCT Ba Đình đã đ t đư c nh ng
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
k t qu đáng khích l , ngu n v n tăng trư'ng n đ nh, dư n tín d ng lành
m nh ngày m t tăng, các d ch v ngân hàng đ u phát tri n.
V i nh ng th m nh c a mình như uy tín, m ng lư i r ng, thái đ ph c
OBO
OKS
.CO
M
v nhi t tình nhanh g"n, chính xác, th t c thu n l i, hình th c huy đ ng phong
phú... NHCT Ba Đình ngày càng thu hút đư c nhi u khách hàng đ n giao d ch,
k t qu ngu n v n c a Chi nhánh ln tăng trư'ng n đ nh ch0ng nh ng đáp
ng đ nhu c u đ u tư tín d ng mà còn thư!ng xun n p v n th a v NHCT
Vi t Nam đ đi u hồ tồn h th ng.
Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng nghi p v quan tr"ng quy t đ nh hi u
qu kinh doanh c a ngân hàng, vì th , NHCT Ba Đình ln đ&t ra m c tiêu m'
r ng tín d ng, đ ng th!i h n ch r i ro ' m c th p nh t.
M c dư n tín d ng cao đ i v i khu v c kinh t qu c doanh là tình tr ng
chung c a các NHTM Vi t Nam và NHCT Ba Đình khơng ph i là m t ngo i l .
Đó là do ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng th c hi n theo đ nh hư ng c a Nhà
nư c, tác đ ng tích c c đ n q trình chuy n d ch cơ c u kinh t hàng hố nhi u
thành ph n. Tăng cư!ng vai trò ch đ o c a kinh t qu c doanh, khuy n khích
s phát tri n lành m nh c a các thành ph n kinh t ngồi qu c doanh.
Tuy kém l i th so v i khu v c kinh t qu c doanh nhưng khu v c kinh t
ngồi qu c doanh v#n là th trư!ng ti m năng c a Ngân hàng.
M c tăng trư'ng tín d ng ng*n h n năm 1999 đ t đư c do NHCT Ba
Đình đã áp d ng nhi u bi n pháp ch đ ng, sáng t o, tri n khai k p th!i các ch
trương ch đ o c a ngành; thái đ , phong cách giao d ch v i tinh th n trách
KI L
nhi m cao; ho t đ ng tín d ng đ m b o thơng su t, thu n ti n.
V tín d ng trung dài h n năm 1999, s d án khơng nhi u, v n đ u tư
khơng l n nhưng Chi nhánh đã k p th!i đ u tư v n cho m t s d án kh thi
Góp ph n nâng cao hi u qu c a ho t đ ng tín d ng trong nh ng năm
qua, NHCT Ba Đình đã th c hi n t t cơng tác b o lãnh g m các món b o lãnh
trong nư c hay b o lãnh m' L/C tr ch m trung h n. Ngồi ho t đ ng tín d ng,
NHCT Ba Đình còn th c hi n các ho t đ ng kinh doanh ngo i t , các ho t đ ng
d ch v khác như d ch v chi tr ki u h i, séc du l ch, d ch v thanh tốn qua
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ngân hàng dư i các hình th c s d ng séc, L/C nh p, L/C xu t, nh! thu đi,
thanh tốn nh! thu hay thanh tốn chuy n ti n đi n ( T/T ) ... Các ho t đ ng này
đã góp ph n nâng cao uy tín, thu hút khách hàng đ n giao d ch đã đem l i ngu n
OBO
OKS
.CO
M
thu nh p đáng k cho Ngân hàng.
Cùng v i vi c m' r ng các ho t đ ng, NHCT Ba Đình ln đ&t ra m c
tiêu an tồn và hi u qu . Trong ho t đ ng c a NHCT Ba Đình có th th y tín
d ng là ho t đ ng tr"ng tâm và cũng ch a đ ng nhi u r i ro nh t.
III. R I RO TÍN D NG NGÂN HÀNG CƠNG THƯƠNG BA ĐÌNH
1. Th c tr ng r i ro tín d ng
- . Tình hình lãi treo
- Th c tr ng n q h n nh ng năm g n đây t i NHCT Ba đình.
- Tình hình n q h n phát sinh c a Ngân hàng Cơng thương Ba Đình
năm 1999
2. Phân tích ngun nhân d n đ n r i ro t i NHCT Ba Đình
* Ngun nhân v phía khách hàng
- Do kinh doanh thua l., phá s n , hàng hố ch m tiêu th
- Do cơng n chưa thu đư c
- Do s d ng sai m c đích
- Do c ý l a đ o
- Do ngun nhân khác
Đó là nh ng trư!ng h p khách hàng b r i ro khách quan như b m t c*p,
b l a đ o ...Trong nh ng trư!ng h p đó Ngân hàng s/ tăng cư!ng giám sát ,
KI L
đơn đ c thu n ho&c x lý tài s n th ch p n u khách hàng khơng tr đư c n .
*. Ngun nhân t phía ngân hàng:
- Ngân hàng q tin tư'ng ' tài s n th ch p
- Thơng tin tín d ng khơng đ y đ
- Cán b tín d ng thi u trình đ
- Cán b tín d ng làm sai quy trình tín d ng, thơng đ ng v i khách hàng
* Ngun nhân do mơi trư ng cho vay:
- Mơi trư!ng kinh t khơng n đ nh
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Mụi tr!ng phỏp lý khụng thu n l i
3. Cụng tỏc x lý r i ro
Ngõn hng Cụng thng Ba ỡnh
Khi n quỏ h n phỏt sinh, cn c vo kh nng thu h i ngõn hng ti n
OBO
OKS
.CO
M
hnh phõn chia cỏc kho n n ny thnh n quỏ h n cú kh nng thu h i v n
quỏ h n khụng cú kh nng thu h i ủ cú bi n phỏp x lý thớch h p.
* i v i cỏc kho n n quỏ h n cú kh nng thu h i:
Ngõn hng ủó th!ng xuyờn ch ủ o cỏn b tớn d ng bỏm sỏt ủn v ủ
tỡm hi u nguyờn nhõn, k p th!i cựng ủn v thỏo g+ khú khn.
Ngõn hng cng tớch c c lm vi c v i B ti chớnh v cỏc B ch qu n
khỏc ủ tỡm cỏc gi i phỏp giỳp ủ+ khỏch hng cú ủi u ki n
- . V n d ng linh ho t cỏc quy ủ nh hi n hnh v b o ủ m tớn d ng
-. Chỳ tr ng cụng tỏc ủỏnh giỏ l a ch n khỏch hng
- . Nõng cao hi u qu cụng tỏc thụng tin phũng ng a r i ro
- M t s bi n phỏp khỏc
+ Bờn c nh cỏc bi n phỏp trờn, Ngõn hng cũn cú m t s bi n phỏp khỏc
nh%m phũng ng a r i ro hi u qu hn n a.
+ Ngõn hng luụn tng c!ng cỏn b cú nng l c chuyờn mụn cao b
sung cho phũng ki m soỏt nh%m tng c!ng vi c ki m tra v t ki m tra n i b
nh t l v nghi p v tớn d ng.
Ngõn hng Cụng thng Ba ỡnh r t chỳ tr"ng vi c ủo t o, b i d+ng
nghi p v cho cỏn b tớn d ng nh%m nõng cao hn n a hi u qu lm vi c c a h"
v h n ch ủ n m c th p nh t r i ro cú th x y ra ủ i v i Ngõn hng.
KI L
Ngõn hng mu n th c hi n cú hi u qu ho t ủ ng kinh doanh d ch v ti n
t trong n n kinh t th tr!ng thỡ khụng th tỏch r!i vai trũ c a cỏc c quan
phỏp lu t. Vi c x lý trong tr!ng h p ng!i vay khụng tr ủ c n cng luụn
c n ủ n s giỳp ủ+ c a cỏc c quan phỏp lu t v Chớnh quy n ủ a phng. Do
v y, NHCT Ba ỡnh luụn duy trỡ m i quan h h p tỏc giỳp ủ+ c a cỏc c quan
Cụng an, Vi n ki m sỏt, UBND cỏc ủ a phng ni cú t i s n th ch p ho&c ni
khỏch hng c trỳ ủ qu n lý ch&t ch/ cỏc kho n tớn d ng v cú bi n phỏp x lý
k p th!i khi x y ra b t tr*c.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Túm l i : NHCT Ba ỡnh l m t Chi nhỏnh c a NHCT Vi t Nam luụn
luụn ho t ủ ng kinh doanh cú hi u qu . i u ny ủ c th hi n qua tỡnh hỡnh
huy ủ ng v s d ng v n c a Chi nhỏnh. õy l m t Chi nhỏnh luụn d#n ủ u v
OBO
OKS
.CO
M
m c l i nhu n tuy t ủ i thu ủ c trong ton h th ng. Tuy nhiờn trong ho t
ủ ng kinh doanh, nh t l kinh doanh tớn d ng, r i ro l ủi u khú trỏnh kh i.
Phõn tớch tỡnh hỡnh r i ro ' Chi nhỏnh th hi n qua tỡnh hỡnh n quỏ h n v lói
treo, ta th y m c ủ r i ro luụn ủ c ki m ch ' m c th p. Cú nh ng nguyờn
nhõn d#n ủ n r i ro ' Chi nhỏnh Ba ỡnh nh t phớa khỏch hng, t phớa Ngõn
hng v nh ng nguyờn nhõn t mụi tr!ng kinh doanh. Chi nhỏnh ủó ủ ra nhi u
bi n phỏp kh*c ph c nh ng h n ch nh%m lm t t hn n a cụng tỏc tớn d ng nh
cỏc bi n phỏp tng c!ng thụng tin, l a ch"n khỏch hng, bỏm sỏt khỏch hng,
v n d ng linh ho t quy ch ủó ủ c ban hnh. Ngoi ra, Chi nhỏnh cũn l p qu(
phũng ng a r i ro ủ h n ch
nh h'ng c a r i ro t i ho t ủ ng c a Ngõn hng.
Chi nhỏnh ủó t ng b c nõng cao ch t l ng tớn d ng, h n ch r i ro '
m c th p nh t cú th . Tuy nhiờn, trong quỏ trỡnh th c hi n v#n cũn g&p ph i
nhi u khú khn. Qua nghiờn c u th c tr ng r i ro tớn d ng t i NHCT Ba ỡnh,
tỡm hi u nguyờn nhõn gõy ra, nh ng vi c ủó lm ủ c v cha lm ủ c, tụi xin
ủ c ủ xu t m t s gi i phỏp nh%m hon thi n hn n a cụng tỏc h n ch r i ro
KI L
tớn d ng c a Chi nhỏnh.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG 3
GI I PHÁP H N CH R I RO TÍN D NG
NGÂN HÀNG
OBO
OKS
.CO
M
CƠNG THƯƠNG BA ĐÌNH
I. Đ NH HƯ NG HO T Đ NG TÍN D NG C A NGÂN HÀNG
CƠNG THƯƠNG BA ĐÌNH TRONG NĂM
V i m c tiêu " n đ nh - An tồn và phát tri n " NHCT Ba Đình đã đ ra
đ nh hư ng chi n lư c cho ho t đ ng tín d ng cho năm 2000 v i các n i dung:
+ Ti p t c phát tri n ngu n v n huy đ ngVND và ngo i t t các t ch c
kinh t và dân cư đáp ng đ y đ nhu c u tín d ng và đ u tư.
+ M' r ng đ u tư tín d ng có hi u qu v i các thành ph n kinh t , đ&c
bi t quan tâm đ u tư tín d ng v i các DNNN, tìm ki m và m' r ng đ u tư tín
d ng trung dài h n.
+ Ch n ch nh ho t đ ng ngân hàng, kh*c ph c nh ng t n t i cũ, ngăn
ng a nh ng t n t i m i có th x y ra.
+ M' r ng đ a bàn ho t đ ng, th c hi n đúng k ho ch xây d ng cơ b n
cơng trình phòng giao d ch và kho C u Gi y tr c thu c Chi nhánh NHCT khu
v c Ba Đình.
+ Gi m th p n q h n dư i m c cho phép, g*n hi u qu kinh doanh v i
an tồn v n tín d ng, an tồn tài s n và an tồn con ngư!i.
Trên đây là tư tư'ng ch đ o xun su t ho t đ ng tín d ng Ngân hàng
năm 2000. Xu t phát t tư tư'ng này, Ngân hàng đã đ ra các m c tiêu c th :
KI L
+ Ngu n v n huy đ ng tăng 20% so v i năm 1999.
+ T ng m c dư n tăng 18% so v i năm 1999.
+ T, l n q h n dư i m c 1,3%.
+ L i nhu n h ch tốn tăng 3% so v i năm 1999.
+ Hồn thành cơng trình xây d ng cơ b n và thành l p Chi nhánh NHCT
C u Gi y trong q 4 năm 2000.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đ đ t đư c nh ng m c tiêu trên, NHCT Ba Đình c n ph i th c hi n
m t s gi i pháp nh%m h n ch r i ro trong ho t đ ng tín d ng, đ m b o m c
tiêu " 1n đ nh - An tồn và phát tri n " c a Chi nhánh.
OBO
OKS
.CO
M
II. CÁC GI I PHÁP H N CH R I RO TÍN D NG Đ"I V I CHI
NHÁNH NGÂN HÀNG CƠNG THƯƠNG BA ĐÌNH
1. Cơng tác t# ch$c, đào t o cán b
Con ngư!i là y u t trung tâm, quy t đ nh hi u qu trong m"i ho t đ ng
kinh doanh nói chung và hi u qu ho t đ ng tín d ng ngân hàng nói riêng. Vì
v y, vi c đào t o đư c m t đ i ngũ cán b tín d ng có trình đ nghi p v cao ,
có đ o đ c và tinh th n trách nhi m t t đ i v i cơng vi c là m t trong nh ng
bi n pháp r t quan tr"ng đ h n ch r i ro trong ho t đ ng tín d ng.
Trong nh ng năm g n đây, NHCT Ba Đình đã có nh ng bi n pháp đào
t o cán b như c cán b tham gia các chương trình t p hu n, h i th o do
NHNN Vi t Nam t ch c hay nh ng bu i h"c t p nghi p v t i ch. do trung
tâm đào t o NHCT Vi t Nam gi ng d y... Đó là nh ng d u hi u đáng m ng
ch ng t ý th c c a ban lãnh đ o trong cơng tác đào t o, b i dư+ng đ nâng cao
ch t lư ng nghi p v cho cán b , nhân viên c a Chi nhánh. Nh ng vi c làm này
c n ti p t c đư c phát huy. Tuy nhiên cũng c n ph i nh n th y r%ng hi u qu
c a các cơng vi c trên còn h n ch do th!i gian hu n luy n ng*n và ph n nào
còn mang tính ph c p chưa th t chun sâu.
Hi n nay, ' NHCT Ba Đình, các cán b đư c giao nhi m v theo hình
th c khốn qu n lý m c dư n , h" ph i đ m đương m"i cơng vi c như tìm ki m
KI L
khách hàng, th m đ nh d án, phân tích tài chính, thanh tra, ki m sốt đ n cho
vay và thu n . Hàng lo t nh ng cơng vi c đó đòi h i trình đ c a cán b tín
d ng ph i tồn di n và có hi u bi t nghi p v sâu s*c. Vì v y, cơng tác đào t o
cán b ph i chú tr"ng đ n đào t o chun sâu và tồn di n các m&t như lu t
pháp, tài chính, k tốn hay maketing ...
Cùng v i vi c t ch c các ho t đ ng đào t o cán b , Ngân hàng còn c n
ph i đ ra nh ng tiêu chu n v b%ng c p, kinh nghi m, trình đ ngo i ng hay
kh năng giao ti p làm cơ s' cho vi c tuy n ch"n cán b , đ ng th!i khuy n
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
khớch cỏc cỏn b c c a ngõn hng khụng ng ng t h"c, t b i d+ng ủ trau
d i ki n th c nng l c.
Bờn c nh vi c ủo t o, b i d+ng cỏn b , ban lónh ủ o Ngõn hng ph i
OBO
OKS
.CO
M
cõn nh*c th n tr"ng khi b trớ nhõn s ủ phỏt huy ủ c th m nh v h n ch
ủ c nh c ủi m c a m.i cỏn b . i u ủú ủũi h i ban lónh ủ o ph i th!ng
xuyờn theo sỏt ho t ủ ng c a nhõn viờn ủ ủỏnh giỏ v h" ủ c chớnh xỏc.
Ngoi ra, vi c ủ ra m t ch ủ ủói ng x ng ủỏng nh v lng, th'ng ủ i v i
cỏn b tớn d ng ủ ủ ng viờn, khuy n khớch k p th!i nh%m lm cho cỏn b , nhõn
viờn khụng ng ng nõng cao tinh th n trỏch nhi m, kớch thớch s c g*ng ph n
ủ u trong cụng tỏc nghi p v c a m.i ng!i.
2. Tng c&ng cụng tỏc thu th'p v x lý thụng tin
Thu th p, phõn tớch v x lý k p th!i, chớnh xỏc cỏc thụng tin liờn quan
ủ n ho t ủ ng tớn d ng l ủi u h t s c c n thi t, nú giỳp nõng cao hi u qu cụng
tỏc tớn d ng v h n ch r i ro.
Trong giai ủo n th m ủ nh d ỏn, giai ủo n quy t ủ nh s an ton c a
kho n tớn d ng - cỏn b tớn d ng ph i n*m ủ c nh ng thụng tin ti chớnh cng
nh cỏc thụng tin phi ti chớnh c a doanh nghi p ủ ra quy t ủ nh cho vay b o
ủ m cú hi u qu . Cỏc thụng tin ti chớnh g m : Kh nng ti chớnh, k t qu kinh
doanh trong quỏ kh , cụng n , nhu c u v n h p lý, hi u qu c a phng ỏn s n
xu t kinh doanh, kh nng tr n , giỏ tr ti s n th ch p... Cỏc thụng tin phi ti
chớnh g m : T cỏch, uy tớn, nng l c qu n lý, nng l c s n xu t kinh doanh,
quan h xó h i, gia ủỡnh, kinh t ... c a ng!i vay, cung c u, giỏ c th tr!ng...
KI L
c a ủ i t ng ủ c c p tớn d ng. Yờu c u c a thụng tin l ph i chớnh xỏc, ủ y
ủ , k p th!i. ủ t ủ c ủi u ủú cú nhi u kờnh thụng tin khỏc nhau. Hi n nay
cỏc cỏn b tớn d ng cú th l y thụng tin t trung tõm thụng tin tớn d ng (CIC )
c a NHNN hay trung tõm phũng ng a r i ro ( TPR) c a NHCT Vi t Nam.
Nh ng thụng tin ny tuy cũn ớt v cha th t k p th!i nhng cng r t quan tr"ng
v c n thi t, cỏn b tớn d ng c n ph i bi t cỏch tra c u, tỡm tũi ủ t n d ng tri t
ủ ngu n tin ny. ng th!i, theo quy ủ nh c a Ngõn hng, cỏc cỏn b tớn d ng
ph i t mỡnh ủi thu th p thụng tin ngay t chớnh khỏch hng ủ n vay v n. Trờn
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
c s' nh ng thụng tin thu th p ủ c, c n phõn tớch c n th n ủ cú quy t ủ nh
chớnh xỏc, trỏnh ủ x y ra r i ro do khỏch hng s d ng cỏc th ủo n l a ủ o,
gi m o h s vay v n hay t n d ng cỏc s h' c a lu t phỏp ủ dựng m t ti s n
OBO
OKS
.CO
M
th ch p vay v n nhi u ngõn hng khỏc nhau.
Sau khi cho vay v n, v n ủ ủ&t ra l ph i giỏm sỏt ng!i vay, ủ m b o s
d ng v n vay ủỳng m c ủớch v ti n ủ . Vi c giỏm sỏt cú th ủ c th c hi n
qua nhi u hỡnh th c nh ki m tra ủ nh k cỏc bỏo cỏo ti chớnh c a doanh
nghi p, ki m tra tỡnh hỡnh s n xu t kinh doanh th c t , ki m tra kh nng chi tr ,
thanh toỏn c a doanh nghi p... K p th!i phỏt hi n nh ng d u hi u r i ro tớn d ng
ủ s m cú bi n phỏp x lý thớch h p.
3. Linh ho t sỏng t o trong x lý nghi p v
Trong quỏ trỡnh cho vay, khụng ph i lỳc no cng suụn s2, trỏnh ủ c r i
ro, k c khi cụng tỏc th m ủ nh ủó ủ c th c hi n t t, k ho ch vay v n v#n cú
th g&p khú khn n y sinh trong th!i gian s d ng v n vay, vỡ v y s linh ho t,
sỏng t o trong x lý nghi p v c a cỏn b tớn d ng l m t bi n phỏp quan tr"ng
nh%m h n ch r i ro tớn d ng.
Khi khỏch hng g&p khú khn trong quỏ rỡnh s n xu t kinh doanh, r i ro
tớn d ng l ủi u r t d- x y ra, trong nh ng tỡnh hu ng ủú, cỏn b tớn d ng k t
h p v i doanh nghi p cựng thỏo g+ khú khn s/ b o v ủ c l i ớch c a c
doanh nghi p v Ngõn hng. Khi ủú cú th ỏp d ng m t s bi n phỏp nh sau:
+ Gia tng kh i l ng ti n cho vay ủ i v i nh ng doanh nghi p cú
phng ỏn ph c h i s n xu t cú tớnh kh thi cao. Gi i phỏp ny ch th c s cú
KI L
hi u qu khi c ngõn hng v doanh nghi p ủ u ph i n. l c cho doanh nghi p ủi
lờn. N u khụng cú s giỳp ủ+ ny c a Ngõn hng thỡ mún n c a doanh nghi p
cú nhi u kh nng khụng th ủ c thanh toỏn d#n ủ n r i ro tớn d ng c a ngõn
hng.
+ Ngõn hng cú th kờu g"i ng!i b o lónh ủ c u giỳp cho doanh nghi p
ủ ng th!i ủ m b o ủ c s san s2 r i ro.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
+ Cỏn b tớn d ng cú th c v n cho doanh nghi p vố cỏc v n ủ nh
sỏng ki n c i ti n, chuy n h ng ho t ủ ng s n xu t kinh doanh, phỏt hi n b t
h p lý giỳp doanh nghi p t thỏo g+ khú khn.
OBO
OKS
.CO
M
4. Cỏc gi(i phỏp phõn tỏn r i ro tớn d ng
Trong kinh doanh, ủ&c bi t l kinh doanh ti n t , r i ro l ủi u khú trỏnh
kh i. V n ủ l lm th no ủ t i thi u hoỏ nh ng r i ro ủú, ủ ng th!i ủ t ủ c
m c tiờu l i nhu n. Phõn tỏn r i ro chớnh l vi c th c hi n nguyờn t*c kinh ủi n
trong kinh doanh : " Khụng nờn b t t c s tr ng c a b n vo m t r ". Cú cỏc
cỏch phõn tỏn r i ro nh sau :
* a d ng hoỏ ủ i t ng ủ u t:
õy l bi n phỏp t t nh t, ch ủ ng nh t c a NHTM trong vi c phõn tỏn
r i ro. Ngõn hng nờn chia ngu n ti n c a mỡnh vo nhi u lo i hỡnh ủ u t,
nhi u ngnh ngh khỏc nhau cng nh nhi u khỏch hng ' nh ng ủ a bn khỏc
nhau. i u ny v a m' r ng ủ c ph m vi ho t ủ ng tớn d ng c a ngõn hng,
khu ch trng thanh th , v a ủ t ủ c m c ủớch phõn tỏn r i ro. th c hi n
ủ c ủi u ny, NHCT Ba ỡnh c n v ch ra ủ c m t chi n l c kinh doanh
thớch h p trờn c s' quỏn tri t cỏc v n ủ sau
+ u t vo nhi u ngnh kinh t khỏc nhau, ủ trỏnh s c nh tranh c a
cỏc t ch c tớn d ng khỏc trong vi c dnh gi t th ph n trong ph m vi h3p c a
m t s ngnh ủang phỏt tri n cng nh trỏnh g&p ph i r i ro do nh ng chớnh
sỏch c a Nh núc v i m c ủớch h n ch ho t ủ ng c a m t s ngnh ngh nh t
ủ nh trong k ho ch c c u l i n n kinh t .
KI L
+ u t vo nhi u ủ i t ng s n xu t kinh doanh nhi u lo i hng hoỏ
khỏc nhau, trỏnh t p trung cho vay s n xu t m t s lo i s n ph m ủ&c bi t l
nh ng lo i s n ph m khụng thi t y u m Nh n c khụng khuy n khớch hay
nh ng s n ph m ủó xu t hi n quỏ nhi u trờn th tr!ng.
+ Trỏnh cho vay quỏ nhi u ủ i v i m t khỏch hng, luụn ủ m b o m t t,
l cho vay nh t ủ nh trong t ng s v n ho t ủ ng c a khỏch hng ủ trỏnh s ,
l i v r i ro b t ng! c a khỏch hng ủú.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
+ Cho vay v i nhi u lo i th!i h n khỏc nhau b o ủ m s cõn ủ i gi a s
v n cho vay ng*n h n, trung h n, di h n, ủ m b o s phỏt tri n v ng ch*c v
trỏnh r i ro tớn d ng do s thay ủ i lói su t th tr!ng.
OBO
OKS
.CO
M
+ T o l p m t t, l thớch h p gi a cho vay b%ng VND v cho vay b%ng
ngo i t ủ m b o ủỏp ng ủ c nhu c u vay v n c a khỏch hng trỏnh ủ oc r i
ro tớn d ng do s thay ủ i t, giỏ h i ủoỏi.
* Cho vay ủ ng ti tr :
Trong th c t , cú nh ng doanh nghi p cú nhu c u vay v n r t l n m m t
ngõn hng khụng th ủỏp ng ủ c, ủú th!ng l nhu c u ủ u t cho cỏc d ỏn
l n v khú xỏc ủ nh m c ủ r i ro cú th x y ra. Trong tr!ng h p ny, cỏc ngõn
hng cựng nhau liờn k t ủ th m ủ nh d ỏn, cho vay v chia s2 r i ro ủ m b o
quy n l i v ngha v c a m.i bờn.
õy l m t hỡnh th c tớn d ng khỏ m i m2 ủ i v i cỏc NHTM Vi t Nam.
Trong th!i gian qua, NHCT Ba ỡnh cha th c hi n m t kho n cho vay ủ ng ti
tr no, m t ph n do s ph c t p c a hỡnh th c ny, m t ph n cũn do v ng
m*c trong vi c tho hi p gi a cỏc ngõn hng v quy n l i v trỏch nhi m trong
khi liờn k t.
Hi n nay NHNN Vi t Nam ủó ra quy ch v v n ủ cho vay ủ ng ti tr
l ti n ủ , c s' v m&t phỏp lý cho vi c xỳc ti n ho t ủ ng ủú.
th c hi n cú hi u qu hỡnh th c tớn d ng ny, cỏc ngõn hng c n ph i
cú ý th c h p tỏc, ủ ng th!i c n ph i cú m t ngõn hng ch trỡ cho vi c tho
th c hi n.
KI L
hi p gi a h", vai trũ ny cú th giao cho NHNN ho&c UBND c p t nh, thnh ph
* B o hi m tớn d ng:
B o hi m tớn d ng l bi n phỏp quan tr"ng nh%m san s2 r i ro. B o hi m
tớn d ng cú th th c hi n d i cỏc lo i nh: b o hi m ho t ủ ng cho vay, b o
hi m ti s n, b o hi m ti n vay. Cú th h"c h i m t s hỡnh th c b o hi m m
cỏc n c ủó th c hi n nh sau:
+ Khỏch hng vay v n tớn d ng tham gia mua b o hi m cho ngnh, ngh
m h" kinh doanh.
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
+ Ngân hàng tr c ti p mua b o hi m c a các t ch c b o hi m chuyên
nghi p và s/ ñư c b i thư!ng thi t h i n u g&p r i ro m t v n tín d ng.
+ B o hi m tài s n ñ m b o ti n vay.
OBO
OKS
.CO
M
5. Các bi n pháp b(o ñ(m ti n vay
Theo lu t các t
ch c tín d ng, theo quy ñ nh c a Ngh ñ nh
178/1999/NĐ-CP c a Chính ph và thông tư s 06 v b o ñ m ti n vay c a các
t ch c tín d ng, ngân hàng có quy n l a ch"n, quy t ñ nh vi c cho vay có b o
ñ m b%ng tài s n hay cho vay không có b o ñ m theo quy ñ nh và ch u trách
nhi m v quy t ñ nh c a mình.
* Trư ng h p khách hàng có ñ ñi u ki n ñư c vay không có b o ñ m
b ng tài s n:
Trong trư!ng h p này, Ngân hàng có th quy t ñ nh cho vay nhưng c n
lưu ý m t s ñi m sau:
+ Ph i xác ñ nh ñư c nh ng tài s n có kh năng b o ñ m ñ trong trư!ng
h p khách hàng không th c hi n ñúng cam k t trong h p ñ ng tín d ng, Ngân
hàng s/ bu c h" th c hi n các bi n pháp b o ñ m.
+ Có bi n pháp thu n trư c h n n u khách hàng không th c hi n ñư c
các bi n pháp b o ñ m tài s n trong trư!ng h p trên.
* Trư ng h p vay v n có b o ñ m b ng tài s n:
- N u ti n vay ñư c b o ñ m b%ng tài s n hình thành t v n vay ngân
hàng c n có nh ng bi n pháp qu n lý như sau :
+ Xác ñ nh rõ quy n s' h u ho&c quy n s d ng tài s n hình thành t v n
KI L
vay c a ngư!i vay.
+ Ki m tra, giám sát ti n ñ hình thành tài s n b o ñ m ti n vay ñúng như
m c ñích vay v n và giám sát quá trình s d ng tài s n ñó ñ có bi n pháp x lý
thích h p khi c n thi t.
N u ti n vay ñư c b o ñ m b%ng tài s n c a khách hàng ho&c c a bên th
ba, Ngân hàng c n chú ý các ñi m sau:
+ Ki m tra rõ tính h p pháp c a tài s n ñ m b o thu c quy n s h u c a
ngư!i vay.
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
+ Đ i v i các tài s n khó tiêu th trên th trư!ng, tài s n d- hao mòn, m t
giá thì không nh n làm tài s n th ch p, c m c .
+ Đ i v i các tài s n không b*t bu c có gi y t! ch ng minh quy n s' h u
OBO
OKS
.CO
M
như vàng b c, ñá quý thì ph i dùng bi n pháp c m c .
+ Thu th p thông tin v tài s n ñ m b o tránh trư!ng h p khách hàng gi
m o g y t!, l p nhi u h sơ vay v n ' nhi u ngân hàng khác nhau.
+ Th c hi n nghiêm túc, có hi u qu vi c ñánh giá tài s n b o ñ m, tránh
tình tr ng ñ nh giá quá cao giá tr tài s n th ch p, c m c khi n cho khi g&p
ph i r i ro, vi c phát m i tài s n không ñ bù ñ*p s v n ñã cho vay.
6. Các bi n pháp x lý n) khó ñòi
Đây là bi n pháp cu i cùng nh%m h n ch t i ña nh ng kho n thi t h i ñã
x y ra. Đây là m t v n ñ b c xúc ñ i v i các NHTM Vi t Nam hi n nay trong
vi c x lý các kho n n khó ñòi ñang chi m t, l cao trong t ng dư n quá h n.
Đ i v i các kho n n này, h u như ñã không còn kh năng thu h i như d ki n,
vì v y Ngân hàng c n có nh ng bi n pháp x lý kiên quy t. NHCT Ba Đình c n
xúc ti n nh ng bi n pháp sau :
Đ i v i các kho n cho vay có tài s n th ch p:
+ Ngân hàng k t h p v i các cơ quan lu t pháp ti n hành kê biên tài s n
th ch p ñ phát m i ho&c cho thuê, t khai thác ñ thu h i n .
+ N u trư!ng h p giá tr tài s n th ch p ñem thanh lý không ñ ñ thu
h i n và lãi thì bu c khách hàng ph i tr ti p ph n còn l i, n u khách hàng
không tr ñư c thì th c hi n th t c tuyên b phá s n ñ thu h i ph n n còn l i.
KI L
Đ i v i các kho n vay không có tài s n th ch p:
+ Ngân hàng ñ ngh khách hàng th*t ch&t ngân qu(, khuyên bán b t các
tài s n có giá tr , thanh lý các tài s n không s d ng... ñ có ti n tr n ngân
hàng.
+ K t h p v i cơ quan b o v pháp lu t mà ch y u là cơ quan c nh sát
kinh t dùng áp l c ñ ép các ñ i tư ng có n quá h n l n, có hành vi l a ñ o
ph i thu x p ngu n tr n .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Trư!ng h p khơng còn kh năng thu h i n thì Ngân hàng ph i th c hi n
xố n .
7. Tăng cư&ng cơng tác ki*m tra, ki*m sốt n i b
OBO
OKS
.CO
M
Cơng tác ki m tra, ki m sốt n i b trong ho t đ ng tín d ng là m t hình
th c qu n lý tín d ng có chi u sâu. Ho t đ ng c a các cán b ki m sốt làm
hồn thi n cơng tác c a các cán b tín d ng góp ph n ngăn ng a, phát hi n và
ch n ch nh, x lý k p th!i nh ng sai sót trong q trình th c hi n ho t đ ng
nghi p v . Trong th!i gian qua, cơng tác ki m tra, ki m sốt c a NHCT Ba
Đình tuy đã có nhi u c g*ng nhưng chưa đ t hi u qu cao. Đ i ngũ cán b làm
cơng tác ki m sốt còn thi u v s lư ng, h n ch v nghi p v , ki m tra, ki m
sốt chr y u d a vào h sơ c a cán b tín d ng, ít ki m tra, thăm dò th c t nên
đã khơng ph i h p nh p nhàng v i cán b tín d ng trong vi c phát hi n ra các
kho n n có v n đ , gây khó khăn cho cơng tác x lý.
Đ nâng cao hi u qu c a cơng tác ki m sốt nh%m h n ch r i ro tín
d ng, NHCT Ba Đình c n th c hi n m t s bi n pháp sau:
+ Tăng cư!ng nh ng cán b có năng l c nghi p v t t b sung cho phòng
ki m sốt.
+ Quan tâm đào t o, nâng cao trình đ nghi p v c a các cán b phòng
ki m sốt.
+ Quy đ nh th t rõ ràng v trách nhi m đ i v i cán b ki m sốt, có ch
đ thư'ng ph t thích h p đ nâng cao tinh th n trách nhi m c a các cán b này.
+ Phát huy ch c năng ho t đ ng c a h i đ ng tín d ng và t th m đ nh đ
KI L
nâng cao ch t lư ng th m đ nh d án trư c khi gi i quy t cho vay, đ ra các bi n
pháp trong vi c x lý các kho n vay có v n đ .
III. M T S" KI N V I CÁC CƠ QUAN CH+C NĂNG
1. Ki n ngh, v i Ngân hàng Cơng thương Vi t Nam
- . Ch đ o, hư ng d n c th , k p th i các ch trương, chính sách c a
Chính ph và c a ngành
-. Chu n hóa cán b ngân hàng và đ!c bi t là cán b tín d ng
2. Ki n ngh, v i Ngân hàng Nhà nư c và các c-p, ngành có liên quan
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- X" lý tho ủỏng nh ng v vi c liờn quan ủ n h p ủ ng tớn d ng
- . Tng c ng cỏc bi n phỏp qu n lý tớn d ng
3. Ki n ngh, v i Chớnh ph
ngõn hng
OBO
OKS
.CO
M
- Hon thi n mụi tr ng phỏp lý ủ m b o an ton cho ho t ủ ng tớn d ng
KI L
- . Tng c ng cụng tỏc qu n lý ủ i v i cỏc doanh nghi p