Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Một số vấn đề cơ bản về chính sách lãi suất của ngân hàng nhà nước việt nam trong thời gian qua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.58 KB, 45 trang )


THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

L IM

U

Cựng v i s phỏt tri n c a Th gi i,Vi t nam ủó v ủang t ng b c ủi lờn v

OBO
OKS
.CO
M

ủ t ủ c nh ng thnh t u to l n ủ c bi t l lnh v c kinh t . V i ch trng c a
ng v Nh n c phỏt tri n n n kinh t hng hoỏ nhi u thnh ph n theo ủ nh
h ng c a XHCN sau hn 10 nm ủ i m i cỏc ho t ủ ng kinh t ủó tr nờn khỏ sụi
ủ ng v t o nờn s c thỏi m i cho nờn kinh t . Cựng v i ủ th ng l i c a ủ t n c
trong cụng cu c ủ i m i n n kinh t ngnh ngõn hng trong quỏ trỡnh th c hi n
nhi m v v m c tiờu ủ i m i c a mỡnh ủó ti n ủ c nh ng b c quan tr ng trong
h th ng cỏc cụng c qu n lý lói su t ủ c coi l nh y c m nh t nú th c s l v n
ủ núng b ng nh t thu hỳt ủ c nhi u t ng l p dõn c trong xó h i .
Lói su t v i t cỏch l m t trong nh ng cụng c c a chớnh sỏch ti n t ủ c
nhi u nh kinh t quan tõm nghiờn c u v t lõu ủ c nhi u qu c gia trờn th gi i
s d ng nh m t cụng c h u hi u ủi u ti t n n kinh t . c bi t l trong c ch th
tr!ng lói su t tr thnh cụng c ủ c l c ủ NHTW ( ngõn hng trung ng ) th c
thi chớnh sỏch ti n t nh"m ủi u ti t cỏc m i quan h gi a ti t ki m v ủ u t l m
phỏt v tng tr ng kinh t ...Trong t ng th!i k nh t ủ nh cho nờn vi c thi hnh


m t chớnh sỏch lói su t thớch h p l vụ cựng ph c t p m vai trũ ủú thu c ngõn
hng nh n c. ủỏp ng nhu c u ủũi h i ngy cng cao c a n n kinh t th
tr!ng cỏc nghi p v ngõn hng ủó khụng ng ng ủ i m i v phỏt tri n ủ phự h p

KI L

v i ủi u ki n th c ti$n c a ủ t n c. V i tr ng trỏch to l n ủú NHTW ủó th!ng
xuyờn ủi u ch%nh lói su t cho phự h p phỏt tri n kh nng linh ho t c a cỏc Ngõn
hng thng m i . Nm 1997 lu&t Ngõn hng Nh n c v lu&t cỏc t ch c ra ủ!i
cú hi u l c t 1/10/1998 ủó ủỏnh d u m t giai ủo n m i v ho t ủ ng Ngõn hng
Vi t nam trong lu&t Ngõn hng ủi u 18 ghi Ngõn hng Nh n c xỏc ủ nh v cụng
b lói su t tỏi c p c b n, lói su t tỏi c p v n
'ng th!i cũn gi i thớch ti kho n 12 ủi u 9 Lói su t c b n l lói su t do
Ngõn hng Trung ng cụng b lm c s cho cỏc t ch c tớn d ng n ủ nh lói su t
1



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
kinh doanh “ Đi u này là th hi n r t rõ ho c ch t lãi su t c a Ngân hàng Trung
ương trong n n kinh t th trư!ng .
Xu t phát t nh ng v n ñ mang tính th!i s c a lãi su t trên cơ s nh ng

OBO
OKS
.CO
M


ki n th c ñã h c cùng v i nh ng ki n th c trong khuân kh tài li u cho phép , em
xin trình bày ñ tài :“M t s v n ñ cơ b n v chính sách lãi su t c a Ngân hàng
Nhà nư c Vi t Nam trong th i gian qua “ Bàn v lãi su t có nhi u v n ñ ñ c&p
song trong khuân kh c a m t ñ án và ki n th c có h n, em ch% ñ c&p ñ n m t s

KI L

c n ñ cơ b n nh t.

2



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
PH N I
LI SU T V CC V N LIấN QUAN N LI SU T

OBO
OKS
.CO
M

I. KHI NI M V PHN LO I V V N LI SU T
Lói su t l m t trong nh ng bi n s d c theo dừi m t cỏch ch t ch( trong
bỏo chớ vỡ nú tr c ti p nh h ng ủ n ủ!i s ng hng ngy c a m)i chung ta v cú
nh ng h qu quan tr ng ủ i v i s c kho* c a n n kinh t . Nú tỏc ủ ng ủ n nh ng

quy t ủ nh cỏ nhõn nh chi tiờu hay ủ dnh ,mua nh hay mua trỏi phi u hay gi i
v n vo m t ti kho n ti t ki m. Lói su t cng tỏc ủ ng ủ n nh ng quy t ủ nh kinh
t c a cỏc doanh nghi p ho c c a cỏc gia ủỡnh nh dựng v n ủ ủ u t mua thi t b
m i cho cỏc nh mỏy ho c ủ gi i ti t ki m trong m t Ngõn hng .
Lói su t l m t ph m trự kinh t t ng h p cú liờn quan ch t ch( ủ n m t s
ph m trự kinh t khỏc nú ủúng vai trũ nh m t ủũn b,y kinh t trong n n kinh t th
tr!ng , tớn d ng Ngõn hng ph n ỏnh m i quan h giió cỏc ch th s d ng v n
(ng!i vay v n) v i ch th s h u v n (ng!i th a v n) theo nguyờn t c hon tr
cú k h n kốm theo lói

th tr!ng v n ng!i mua ng!i bỏn r t quan tõm ủ n giỏ

c ti n t ủú chớnh l lói su t hay giỏ c c a quy n s d ng v n trong m t th!i k
nh t ủ nh .

1. Khỏi ni m lói su t

Lói su t k giỏ c c a quy n ủ c s d ng v n trong m t th!i gian nh t ủ nh

KI L

m ng!i s d ng tr cho nguỡ s h u nú.

Lói su t ph i ủ c tr b i l( ng!i ủi vay ủó s d ng v n c a ng!i cho vay
ph c v nhu c u sinh l i trong s n xu t kinh doanh ho c nhu c u tiờu dựng c a
mỡnh . vi c ng!i cho vay chu n quy n s d ng v n cho ng!i khỏc cú ngha l
anh ủó hy sinh quy n s d ng ti n t ngy hụm nay c a mỡnh . ỏnh ủ i cho s
chuy n quy n ủú l qu n ng!i cho vay ủ c tr lói su t .

3




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
2. Phõn lo i lói su t
2.1.Cn c vo th i h n tớn d ng lói su t ủ c chia thnh 3 lo i .
Lói su t ng n h n ỏp d ng ủ i v i cỏc kho n tớn d ng ng n h n

OBO
OKS
.CO
M

Lói su t trung h n ỏp d ng ủ i v i cỏc kho n tớn d g trung h n
Lói su t tớn d ng di h n ỏp d ng ủ i v i cỏc kho n tớn d ng di h n
2.2.Cn c vo cỏc lo i hỡnh tớn d ng (phõn lo i theo ch th tham gia
quan h tớn d ng).

Lói su t ủ c chia thnh cỏc lo i sau:

- Lói su t tớn d ng thng m i ỏp d ng khi cỏc doanh nghi p cho nhau vay
d i hỡnh th c mua ban ch u hng hoỏ .
Nú ủ c tớnh nh sau:

Giỏ c hng hoỏ
Lói su t =
TDTM


bỏn ch u

Giỏ c hng hoỏ

-

bỏn tr ti n ngay

* 100%

Giỏ c hng hoỏ bỏn ch u

Lói su t ti n gi i : l lói su t tr cho cỏc kho n ti n gi i .Nú ủ c ỏp d ng ủ
tớnh ti n lói ph i tr cho ng!i gi i ti n .

- Lói su t ti n vay: l lói su t ng!i ủi vay ph i tr cho Ngõn hng do vi c s
d ng v n vay c a Ngõn hng . Nú ủ c ỏp d ng ủ tớnh lói m khỏch hng ph i tr
cho Ngõn hng .

KI L

- Lói su t chi t kh u : ỏp d ng khi Ngõn hng cho kỏch hng vay d i hỡnh
th c tri t kh u th!ng phi u ho c gi y t! cú giỏ tr khỏc cha ủờn h n thanh toỏn
c a khỏch hng . Nú ủ c tớnh b"ng t- l % trờn m nh giỏ c a gi y t! cú giỏ tr v
ủ c kh u tr ngay khi Ngõn hng phỏt ti n vay cho khỏch hng.
- Lói su t tỏi tri t khỏc : ỏp d ng khi Ngõn hng trung ng tỏi c p v n cho
cỏc Ngõn hng d i hỡnh th c tri t kh u l i thng phi u ho c gi y t! cú giỏ ng n
h n cha ủ n h n thanh toỏn cho cỏc Ngõn hng .Nú ủ c tớnh b"ng t- l % trờn


4



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
m nh giá c a gi y t! có giá cũng ñư c kh u tr ngay khi Ngân hàng Trung ương
c p v n ti n vay cho Ngân hàng
- Lãi su t liên Ngân hàng : là lãi su t mà Ngân hàng áp d ng khi cho nhau

OBO
OKS
.CO
M

vay trên th trư!ng liên Ngân hàng .

- Lãi su t cơ b n: Là lãi su t ñư c các Ngân hàng s d ng làm cơ s ñ

n

ñ nh m c lãi su t kinh doanh c a mình .

- Lãi su t tín d ng Nhà nư c : áp d ng khi Nhà nư c ñi vay c a các ch th
khác nhau trong xã h i dư i hình th c phát hành tín phi u ho c trái phi u .
- Lãi su t tín d ng tiêu dùng : áp d ng khi doanh nghi p cho ngư!i lao ñ ng
vay ph c v nhu c u tiêu dùng cá nhân .


2.3.Căn c vào giá tr th c c a lãi su t
Lãi su t ñư c chia thành 2 lo i :

- Lãi su t danh nghĩa : Là lãi su t tính theo giá tr danh nghĩa c a ti n t vào
th!i ñi m nghiên c u hay nói cách khác là lo i lãi su t chưa lo i tr ñi t- l l m
phát .

Lãi su t th c t là lãi su t ñư c ñi u ch%nh l i cho ñúng theo nh ng thay ñ i
v l m phát .Hay nói cách khác là lãi su t ñã lo i tr ñi t- l l m phát
- Lãi su t th c c a hai lo i

+ Lãi su t th c tính trư c ( d tính ): là lãi su t th c ñư c ñi u ch%nh l i cho
ñúng theo ñúng nh ng thay ñ i d tính v l m phát

KI L

+ Lãi su t th c tính sau : là lãi su t th c ñư c ñi u ch%nh l i cho ñúng theo
nh ng thay ñ i trên th c t v l m phát
Lãi su t danh nghĩa = lãi su t th c + t- l l m phát

Ho c

Lãi su t th c = lãi su t danh nghĩa – t- l l m phát

2.4.Căn c vào m c n ñ nh c a lãi su t .
Lãi su t ñư c chia làm hai lo i .
- Lãi su t n ñ nh : là lãi su t áp d ng c ñ nh trong su t th!i h n vay . Nó có
ưu ñi m : Ngư!i g i ti n và vay ti n bi t trư c s ti n lãi ñư c tr và ph i tr .Bên
5




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
c nh ủú nú cú nh c ủi m b rng bu c vo m t lói su t nh t ủ nh trong m t th!i
h n no ủú dự cho cỏc lo i lói su t khỏc thay ủ i nh th no .
- Lói su t th n i : L lói su t cú th thay ủ i lờn xu ng v cú th bỏo tr c

OBO
OKS
.CO
M

ho c khụng bỏo tr c.Lói su t th n i cú l i cho c hai bờn khi nh&n v tr ti n ủ u
tớnh theo m t lói su t chung l lói su t hi n t i

2.5 . Cn c vo m c n ủinh c a lói su t

Lói su t ủ c chia lm 2 lo i lói ủn v lói kộp

- Lói su t ủn l lói su t tớnh m t l n trờn s v n g c cho su t k h n vay
Cụng th c tớnh : I = Co . i . n

( trong ủú I s ti n lói , Co v n g c , i l lói su t , n s k )
Trong ủú th!i k g i v n ph i tng ủng v i th!i k c a lói su t
- Lói su t kộp : l m c lói su t cú tớnh ủ n giỏ tr ủ u t l i c a l i t thu
ủ c trong th!i h n s d ng ti n vay
Cụng th c : C = Co ( 1=i)n


Trong ủú :C s ti n thu ủ c theo lói g p sau n k ,Co v n g c ban ủ u ,i lói
su t n sú k g i v n

II. VAI TRề C A LI SU T TRONG N N KINH T QU C DN
Trong n n kinh t k ho ch hoỏ t&p chung quan liờu bao c p vai trũ c a lói
su t ủ c nhỡn nh&n m t cỏch h t s c m! nh t v l thu c nhi u khi ủ c hi u nh
l m t s phan ph i cu i cựng c a s n ph,m gi a nh ng ng!i s n xu t v ng!i

KI L

cho vay

Chuy n sang n n kinh t th tr!ng lói su t gi vai trũ h t s c quan tr ng l
m t trong nh ng ủũn b,y kinh t .Nú tỏc ủ ng ủ n t t c cỏc lnh v c c a n n kinh
t qu c dõn núi chung vai trũ c a lói su t ủ c th hi n

n i dung sau ủõy .

1.Lói su t l cụng c ủ khuy n khớch ti t ki m ủ u t
Lói su t l cụng c khuy n khớch l i ớch v&t ch t ủ thu hỳt cỏc kho n ti t
ki m c a cỏc ch th kinh t t o nờn qu. cho vay ủỏp ng nhu c u c a n n kinh t

6



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ

N
Theo lý thuy t tài chính chúng ta có th đưa ra phương trình v thu nh&p như
sau :
Thu nh&p = Tiêu dùng + Ti t ki m

OBO
OKS
.CO
M

Phương trình này khơng nh ng đúng v i đ c đi m tài chính c a các h gia
đình các doanh nghi p mà còn đúng v i c n n kinh t qu c gia .Gi trong đi u
ki n c a m t n n kinh t bình thư!ng t- l gi a tiêu dùng và ti t ki m là h p lý đ
tăng t- l ti t ki m cho tồn b n n kinh t qu c dân thì bi n pháp hi u qu là tăng
lãi su t huy đ ng v n .Khi lãi su t v n tăng nên thì trư c h t các h gia đình ph i
xem xét các kho n chi cho tiêu dùng thư!ng xun có th gi m chi ho c hỗn m t
s kho n chi đ tăng thêm kho n ti t ki m trong t ng thu nh&p .Sau t kho n ti t
ki m này h s( hư ng đ u tư g i vào Ngân hàng , vào qu. b o hi m hay đ u tư vào
th trư!ng tr ng khốn khi th y có l i hơn .

Như v&y ,lãi su t là cơng c can thi p có hi u l c đ phân chia t- l gi a tiêu
dùng và ti t ki m . Nhưng nâng lãi su t huy đ ng đ n m c nào thì ph i cân nh c
th&n tr ng đ đ m b o s phát tri n hài hồ c a n n kinh t qu c dân .
/Vi t nam trong cơng cu c đ i m i n n kinh t v n dang là v n đ then ch t
.Mu n huy đ ng đư c v n ph i có bi n pháp g i v n .V n đ là c n duy trì m t
m c lãi su t như th nào đ huy đ ng t i đa v n nhàn r)i trong xã h i
2. Lãi su t nh hư ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
Chính sách lãi su t là m t b ph&n trong chính sách ti n t c a Nhà nư c

KI L


nh"m đi u ti t lưu thơng ti n t kích thích đi u ti t và hư ng ho t đ ng s n xu t
kinh doanh c a các đơn v kinh t

Lãi su t ph i tr cho kho n vay là kho n chi phí c a doanh nghi p .Do v&y
,lãi su t s( khuy n khích các doanh nghi p vay v n đ u tư phát tri n s n xu t kinh
doanh . Ngư c l i, lãi su t cho vay cao s( thu h0p đâu tư c a các doanh nghi p .
Lãi su t là cơng c bu c các doanh nghi p ph i s d ng hi u qu . nh ng ưu
đãi v lãi su t v đi u ki n cung c p tín d ng và thanh tốn là cơng c c a Nhà

7



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
nư c nh"m khuy n khích các doanh nghi p ñ u tư vào các nghành các s n ph,m
c n ưu tiên trong chi n lư c phát tri n kinh t
3. Lãi su t là công c ñi u ti t vĩ mô

OBO
OKS
.CO
M

Lãi su t t o nên kho n chi phí c a ngư!i ñi vay vì v&y s bi n ñ ng c a lãi
su t có tác ñ ng ñ n ñ u tư ñ n tiêu dùng qua ñó tác ñ ng ñ n các m c tiêu c a n n
kinh t vĩ mô bi u hi n trong các trư!ng h p :


Lãi su t th p → kích thích ñ u tư , kích thích tiêu dùng → tăng t ng c u →
s n lư ng tăng, giá tăng, th t nghi p gi m→ n i t có xu hư ng gi m giá so v i
ngo i t .

Lãi su t cao→ h n ch ñ u tư , h n ch tiêu dùng→ gi m t ng c u → s n
lư ng gi m →gi m giá→ th t nghi p tăng→ n i t có xu hư ng tăng giá so v i
ngo i t

Như v&y, b"ng cách tăng lãi su t Ngân hàng Nhà nư c có th làm gi m kh
năng cho vay c a Ngân hàng Thương m i do ñó th c hi n chính sách ti n t th t
ch t gi m b t kh i lư ng ti n c n thi t cho vi c m r ng s n xu t kinh doanh và
chi tiêu c a ngư!i tiêu dùng . Cũng như v&y ,b"ng cách h th p lãi su t Ngân hàng
Nhà nư c có th t o ñi u ki n cho các ho t ñ ng kinh t phát tri n ho c mu n kìm
hãm t c ñ phát tri n m t nghành ngh nào ñó , Ngân hàng Nhà nư c có th tăng
ho c gi m lãi su t cho vay ñ thu h0p ho c m r ng ñ u tư c a các nghành ngh .
T năm 1989 ñ n nay ,chính sách lãi su t luân ñư c s d ng ñ ñi u ch%nh
Vi t Nam .Sau khi ki m ch và gi ñư c l m phát

m c ñ tương ñ i n

KI L

kinh t

ñ nh , Ngân hàng Nhà nư c danh th c hi n h th p d n khung lãi su t ñ khuy n
hích huy ñ ng ñ u tư và m r ng s n xu t kinh doanh khôi ph c kinh t .

8




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
4 . Lói su t l cụng c phõn ph i cú hi u qu nh m khai thỏc v s d ng
chi t ủ cỏc ngu n l c c a n n kinh t
Lói su t l cụng c ủo l ng tỡnh tr ng c a n n kinh t

OBO
OKS
.CO
M

Ng!i ta th y r"ng trong giai ủo n ủang phỏt tri n c a n n kinh t lói su t cú
su h ng tng do cung c u qu. cho vay ủ u tng trong ủú t c ủ tng c a c u qu.
cho vay l n hn t c ủ tng c a cung quy cho vay.

Ng c l i ,trong giai ủo n suy thoỏi c a n n kinh t lói su t cú xu h ng
gi m xu ng

Do v&y ,thụng th!ng nhỡn vo xu h ng bi n ủ ng c a lói su t ta th y ủ c
tỡnh tr ng s c kho* c a n n kinh t

Lói su t l bi n s th!ng xuyờn bi n ủ ng trong n n kinh t . Cn c vo s
bi n ủ ng ủú c a lói su t ng!i ta cú th d bỏo ủ c cỏc y u t khỏc c a n n kinh
t nh tớnh sinh l!i c a cỏc c h i ủ u t , m c l m phỏt d tớnh m c thi u h t c a
ngõn sỏch ng!i ta cú th d a vo lói su t trong m t th!i k ủ d bỏo tỡnh thỡnh
kinh t trong tng lai

III. M T S

QUAN I M V LI SU T C B"N

Quan ủi m 1
Hi n nay,

VI T NAM

Vi t Nam cha cú nghi p v tỏi chi t kh u cho nờn khụng cú

cụng c l thng phi u hay cỏc gi y t! cú giỏ nhng

n c ta l i cú lói su t tỏi

c p v n c a Ngõn hng Trung ng cho cỏc Ngõn hng Thng m i .Do ủú ủócú ý

KI L

ki n l y lói su t tỏi c p v n lm lói su t c b n . N u nh hi u ủ c lói su t c b n
l lói su t tỏi c p v n thỡ ủi u ny trỏi v i lu&t Ngõn hng Nh n c v lu&t cỏc t
ch c tớn d ng ban hnh nm 1997 trong lu&t ny ủó xỏc ủ nh rừ lói su t c b n l
lói su t tỏi c p v n .Trờn th c t chỳng ta th y b n ch t c a 2 lo i lói su t ny cng
khụng gi ng nhau lói su t c b n l lói su t do Ngõn hng Trung ng cụng b l
lói su t lm c s cho cỏc t ch c tớn d ng xỏc ủ nh m c lói su t kinh doanh cũn lói
su t tỏi c p v n l lói su t m Ngõn hng Trung ng quy ủ nh ủ i v i cỏc kho n
vay cu i cựng trong cỏc hỡnh th c sau :
9




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Ngõn hng Trung ng cho vay chi t kh u v tỏi chi t kh u
Ngõn hng Trung ng cho vay ủ i v i giỏ tr h p ủ'ng tớn d ng cha ủ n
h n cu Ngõn hng Thng m i

OBO
OKS
.CO
M

Ngõn hng Trung ng cho vay c m c b t ủ ng s n v th ch p cỏc ch ng
t khỏc cú giỏ tr c a Ngõn hng Thng m i

B"ng cỏc hỡnh th c tỏi c p v n ny Ngõn hng Nh n c s d ng linh ho t
ủ th t ch t hay l i l ng tớn d ng phng ti n thanh toỏn trong ủi u ki n c th cú
khi lói su t tỏi c p v n cú th th p hn hay b"ng lói su t cho vay c a Ngõn hng
Thng m i nhng th c t tỡnh hỡnh lói su t hi n nay

Vi t Nam cha th s d ng

lói su t tỏi c p v n ủ ủi u hnh chớnh sỏch ti n t ủ c .
Quan ủi m 2

V1n duy trỡ tr n lói su t nh hi n nay v xem nú l lói su t c b n trong quỏ
trỡnh xỏc ủ nh lói su t cú th c ng thờm m c biờn ủ giao ủ ng c a lói su t c b n
.Quan ủi m ny cú s b t h p lý ủú l khi cụng thờm vo tr n lói su t s( lm lói

su t cao hn tr n lói su t ủi u ny khụng phự h p v i ủi u ki n kinh t c a Vi t
Nam
Quan ủi m 3

Lói su t c b n l lo i lói su t xỏc ủ nh d a vo lói su t ủ u vo v cụng b
gi i h n t i ủa ủ cỏc Ngõn hng Thng m i v cỏc t ch c tớn d ng xỏc ủ nh m c
lói su t kinh doanh v i quan ủi m ny lói su t c b n t o ra kh nng ch ủ ng

KI L

gi m lói su t c a cỏc Ngõn hng Thng m i ủ c bi t l lói su t cho vay .Cng do
ủú cỏc Ngõn hng Thng m i cú ủi u ki n t t hn ủ huy ủ ng v n v i lói su t
th p cũn ủ i v i nh ng vựng khú khn thỡ lói su t cao hn trong vi c huy ủ ng v n
.

10



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
PH N II
TH#C TR NG VI C ĐI U HÀNH LÃI SU T
VI T NAM

OBO
OKS
.CO

M

I . TH#C TR NG LÃI SU T

VI T NAM

Mu n ñ nh hư ng ñi u hành lãi su t ph i rút kinh nghi m v cách ñi u hành
lãi su t trong th!i gian qua .Trư c h t ta c n ñi m l i nh ng ch ng ñư!ng sau hơn
10 năm ñ i m i chính sách lãi su t .

1 . Đi m l i nh$ng ch%ng ñư&ng sau hơn 10 năm ñ)i m*i chính sách lãi
su t

1.1 Giai ño n lãi su t Vi t nam chuy n t
(1986 – 1990)

lãi su t âm sang lãi su t dương

/ giai ño n này ngư!i g i ti n không nh ng không có lãi mà giá tr ñ'ng
ti n v n c a h b vào Ngân hàng còn không ñư c b o ñ m lãi su t th!i kỳ này là
lãi su t âm và th p hơn nhi u so v i l m phát .L m phát năm 1986 là 774% là m c
l m phát trên th trư!ng t do trong khi ñó lãi su t ch% có 12%
Tháng 10 /1990 trong pháp l nh Ngân hàng công b tách h th ng Ngân
hàng thành 2 c p Ngân hàng Nhà nư c và các tài chính tín d ng . Trong nh ng
năm ñ u th c hi n pháp l nh này, Ngân hàng Nhà nư c quy ñ nh rõ lãi su t ti n
g i và lãi su t ti n vay

Lãi su t ti n g i th p hơn t- l l m phát

KI L


Lãi su t cho vay nh hơn lãi su t ti n g i

Sang năm 1992 n n kinh t n c ta bư c sang m t hư ng m i l m phát ñư c
ñ,y lùi và

m c th p ñây là ñi u ki n ñ chuy n sang lãi su t dương . Bên c nh

vi0c xác ñ nh các m c lãi su t ti n g i và cho vay c th Ngân hàng Nhà nư c còn
có s phân bi t lãi su t gi a các thành ph n kinh t lãi su t cho vay ñ i v i các
doanh nghi p qu c doanh nhưng có h n ch

vi c lãi su t cho vay ng n h n cao

hơn lãi su t cho vay trung và dày h n ... ñi u này ñư c kh c ph c d n qua t ng
giai ño n sau này .
11



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.2. Giai ủo n Ngõn hng Nh n c v a quy ủ nh lói su t ti n g i lói
su t cho vay v lói su t tho thu n
Cựng m t th!i ủi m Ngõn hng Nh n c cho phộp cỏc t ch c tớn d ng cho

OBO
OKS

.CO
M

vay theo m c lói su t tho thu&n m Ngõn hng Thng m i tho thu&n v i khỏch
hng . M c lói su t tho thu&n cú th v t m c cho vay hay lói su t ti n g i c th
m Ngõn hng ủó cụng b ./ giai ủo n ny v1n cú s phõn bi t gi a lói su t cho
vay ủ i v i doanh nghi p qu c doanh v doanh nghi p t nhõn .Bờn c nh ủú v i c
ch cho vay theo lói su t tho thu&n Ngõn hng Thng m i cú ni cho vay cao
hn m c lói su t 22% nm v cú ni cho vay lờn ủ n 30 %ủ n 35% chớnh vỡ v&y
m trong th!i k ny cỏc Ngõn hng Thng m i v cỏc t ch c tớn d ng khỏc ủ t
ủ c m c lói su t cho vay v ti n g i v i chờnh l ch t 0,75% - 1% / thỏng , ủú l
con s m c c a cỏc Ngõn hng Thng m i hi n nay . V i th c t ny ủem l i
cho cỏc Ngõn hng Thng m i cỏc t ch c tớn d ng l i nhu&n r t cao trong khi ủú
cỏc doanh nghi p s n xu t kinh doanh g p nhi u khú khn v ti chớnh . ng tr c
tỡnh hỡnh ny thỏng 10 / 1995 sau k h p VIII khoỏ IX ủó thụng qua b thu doanh
thu c a cỏc Ngõn hng Thng m i v cỏc t ch c tớn d ng yờu c u cỏc ủn v kinh
doanh ti n t ph i gi m chi phớ ho t ủi ng ủ gi m lói su t cho vay c a mỡnh .
Ngõn hng Trung ng ủó kh ng ch lói su t cho vay v ti n g i l 0,35% / thỏng
ủú l ti n ủ ủ hỡnh thnh chớnh sỏch lói su t m i th c hi n kh ng ch tr n lói su t
cho vay nh hi n nay ủ i v i cỏc Ngõn hng thng m i v cỏc t ch c tớn d ng

KI L

khỏc .

1.3 Giai ủo n th c hi n tr n lói su t cho vay
Tr c tỡnh hỡnh trờn Ngõn hng Trung ng ủó ban hnh chớnh sỏch lói su t
theo tr n lói su t v i m c ủớch kh ng ch lói su t cho vay t i ủa c a cỏc Ngõn hng
thng m i v i chớnh sỏch ny Ngõn hng Nh n c ủó quy ủ nh cỏc m c tr n cho
vay cng khỏc nhau tr n lói su t cho vay ng n h n (ỏp d ng ủ i khu v c thnh th )

tr n lói su t cho vay nụng thụn cao hn tr n lói su t trung dy h n trn lói su t cho
c a cỏc t ch c tớn d ng l cao nh t .
12



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Trong năm 1999, Ngân hàng Nhà nư c đã th c hi n 5 l n h tr n lãi su t cho
vay đ i v i các Ngân hàng thương m i và các t ch c tín d ng khác đây là nh ng
bi n pháp thiét y u đ kh c ph c nh ng dư âm c a cu c kh ng ho ng tài chính ti n

OBO
OKS
.CO
M

t khu v c Châu Á năm 1998 tăng 5,8 % /năm ng v i l m phát 9,2% năm so v i
năm 1997 là 9,8 % và m c l m phát là 3,7% năm d1n đ n đ u tư s n xu t kinh
doanh có chi u hư ng ch&m l i hàng hố s n xu t ra tiêu th ch&m cùng v i hi n
tư ng gi m phát kéo dài trong 7 tháng đ u năm 1999 .Đ kh c ph c tình tr ng này
chính ph th c hi n ch chương kích c u tăng đ u tư tăng s n xu t và tăng tiêu
dùng

2. Th c tr ng lãi su t

Vi t Nam hi n nay .


T năm 1986 đ n nay ,vi c th c hi n chính sách lãi su t đã tr i qua nhi u
giai đo n m)i giai đo n mang m t n i dung và m t m c đích khác nhau nhưng nói
chung qua m)i giai đo n đã tích lu. đư c khá nhi u kinh nghi m .Th!i kỳ k ho ch
hố t&p chung quan liêu bao c p v i lãi su t âm , chính sách lãi su t hồn tồn c ng
nh c theo ki u hành chính ph bi n là lãi su t do bao c p tín d ng .Bư c vào
nh ng năm đ u c a th!i kỳ đ i m i Vi t nam đã đ i m i chính sách lãi su t th n i
lãi su t , tr n lãi su t .... Nhưng s đ i m i này còn mang tính th đ ng và vi c
đi u hành trên th trư!ng ti n t còn h t s c b p bênh .

T năm 1993 ,chính sách lãi su t đã d n linh ho t hơn v i lãi su t th c
dương lãi su t th c gi m d n cùng v i t c đ đi xu ng c a làm phát v a đ m b o
kinh t .

KI L

khuy n khích ti t ki m v a hư ng t i đ,y m nh đ u tư vì m c tiêu tăng trư ng
T năm 1996 b"ng thành qu đ,y lùi , k m ch l m phát

m c th p t 1 ch

s ( năm 1996 là 4,5 % năm 1997v là 3,7 % là đi u ki n đ thi hành chính sách lãi
su t th c dương g n li n v i vi c đi u ch%nh tồn di n lãi su t c v m t b"ng cơ
c u cũng như các lo i hình lãi su t huy đ ng ti n g i ti t ki m và cho vay ( bao
g'm n i t l1n ngo i t ) .T đó đ n nay chính sách lãi su t b t đ u linh ho t hơn c
m c lãi su t tr n v m c huy đ ng và cho vay .
13



THƯ VIỆ

N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Qua nh ng phân tích trên ta rút ra đư c m t s nh&n xét v chính sách lãi
su t c a Vi t Nam như sau .
M t là: Chúng ta đã liên t c theo đu i chính sách lãi su t ch đ ng t khi b t

OBO
OKS
.CO
M

đ u cơng cu c đ i m i chính sách lãi su t và theo đó là cơ c u c a các lo i lãi su t
khi đư c đ nh hình đúng đ n đã có tác đ ng tr c ti p t i ho t đ ng và ti n trình
phát tri n c a h th ng tài chính Vi t Nam .

Hai là: Ch đ ki m sốt lãi su t c ng nh c đã d n d n đư c n i l ng ,các
m c lãi su t quy đ nh c th theo m c đích và nghành kinh t đã đư c xố b đ
dành quy n t ch cho các Ngân hàng thương m i trong m t m c đ linh ho t nh t
đ nh .

Ba là :Th c t đang đ t ra tr ng nào có đư c lo i hình lãi su t ch đ o ( lãi
su t cơ b n ) đ'ng th!i xây d ng đư c cơ ch b o đ m m c đ bao qt và cách
th c can thi p linh ho t c a Ngân hàng Nhà nư c đ i v i quan h cung c u ti n t
trong n n kinh t thì lúc đó m i ki m sốt t t lư ng ti n trong lưu thơng .
Th c t cho th y còn nhi u t'n t i xoay quanh chính sách lãi su t hi n hành
.Dù có bi n minh cho vi c ki m sốt lãi su t trong nh ng đi u ki n nh t đ nh vì
m c tiêu c a chính sách ti n t thì v1n khơng tránh kh i nh ng thi t h i xét trên
t ng th n n kinh t . Đi u này khuy n khích s vay mư n ,chi m d ng v n ,ch n
tránh ki m sốt c a Ngân hàng Nhà nư c làm méo mó ch đ lãi su t quy đ nh

.M c đ tồn d ng v n trong n n kinh t th p đ u cơ th c l i và c nh tranh b t

KI L

tương x ng v lãi su t còn ph bi n v n b s d ng lãng phí kém hi u qu .Chuy n
sang lãi su t tr n là m t bư c ti n đ sang lãi su t v1n chưa ph n nh đúng quan h
cung c u v n c a n n kinh t .

M t s chính sách lãi su t cơ b n hi n nay c a Vi t nam .
2.1. Lãi su t cơ b n c a Ngân hàng Nhà nư c hi n nay
Theo đi u 9 kho n 12 c a lu&t Ngân hàng Nhà nư c Vi t N am , lãi su t cơ
b n đư c đ nh nghĩa như sau : “ Lãi su t cơ b n là lãi su t do Ngân hàng Nhà nư c
cơng b làm cơ s cho các t ch c tín d ng n đ nh lãi su t kinh doanh “.
14



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Tuy nhiờn cho ủ n nay , Ngõn hng Nh n c v1n cha xỏc ủ nh v cụng b
lói su t c b n cho cỏc t ch c tớn d ng m v1n s d ng cụng c tr n lói su t cho
vay ủ kh ng ch lói su t cho vay c a cỏc t ch c tớn d ng .

OBO
OKS
.CO
M


Nh v&y, tr n lói su t do Ngõn hng Nh n c cụng b ủó bao hm trong ủú
lói su t c b n vỡ s th c Ngõn hng Nh n c ủó giỳp cỏc t ch c tớn d ng v n
c a mỡnh . i u ny cú ngha l lói su t cho vay c a cỏc Ngõn hng thng m i
v1n b tỏc ủ ng ủi u ch%nh giỏn ti p b i Nh n c thụng qua bi n phỏp hnh chớnh
khụng ph i b"ng bi n phỏp kinh t .õy l ủi u khú cú th ch p nh&n khi ủ nh
h ng phỏt tri n nghnh ti chớnh Ngõn hng theo ủ nh h ng h i nh&p v i khu
v c ,th gi i .

Lói su t c b n do Ngõn hng Nh n c bao hm hai lo i
Lói su t huy ủ ng do chớnh ph m

Vi t nam ủ c th c hi n thụng qua

vi c phỏt hnh cỏc trỏi phi u kho b c cỏc Ngõn hng thng m i s( nh&n ủ c tớn
hi u t phớa Ngõn hng Nh n c v m c lói su t cho vay t i thi u cú th ủ t ủ c
v i m c r i ro b"ng khụng .N u Ngõn hng Nh n c mu n thu h0p l ng cung
ti n c a cỏc Ngõn hng thng m i ra n n kinh t thỡ s( tng m c lói su t huy ủ ng
v ng c l i .

Lói su t cho vay ủ i v i cỏc Ngõn hng thng m i hay núi cỏch khỏc ủi
chớnh l lói su t chi t kh u lói su t tỏi c p v n nh"m tỏc ủ ng ủ n ủ u vo c a cỏc
Ngõn hng thng m i

KI L

2.2. Lói su t c s c a Ngõn hng thng m i

Lói su t l c s l lói su t c b n c a t ng Ngõn hng thng m i ỏp d ng
ủ i v i cỏc khỏch hng v d ỏn cho vay ủ u t khụng cú r i ro xem nh b"ng
khụng


Cỏc Ngõn hng thng m i xỏc ủ nh lói su t c s c a mỡnh d a trờn lói su t
c b n do Ngõn hng Nh n c cụng b .Sau khi tớnh toỏn ủ n cỏc y u tú nh
chớnh sỏch ti chớnh ti n t c a chớnh ph , ch% s l m phỏt , lói su t trờng th tr!ng
liờn Ngõn hng , cỏc quy ủ nh v d tr b t bu c , d phũng r i ro .
15



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Do đó đ xác đ nh lãi su t cơ b n c a Ngân hàng thương m i chúng ta có th
s d ng cơng th c xác đ nh lãi su t cho vay c a Ngân hàng thương m i như sau

Lãi su t = Lãi su t +
cho vay

cơ s

Hi n nay

phòng

r i

ro

D phòng r i ro kỳ


OBO
OKS
.CO
M

D

khách hàng m t kh

+

năng thanh tốn

h n khi khách hàng
vay dài h n

Vi t nam chưa có nghiên c u nào v m c d phòng r i ro khách

hàng m t kh năng thanh tốn và r i ro v kỳ h n cũng như nh ng r i ro khác đ
d a vào các y u t quy t đ nh lãi su t cho vay .

Ta cũng có th tính lãi su t c s c a các Ngân hàng thương m i theo cơng
th c sau :
Lãi
su t
cơ c

Lãi su t
= huy


Chi phí kinh

+

đ ng

doanh

(

L i nhu&n

ti n

lương, kh u hao)

+

trư c thu

kì v ng

V i lãi su t huy đ ng

V i lãi su t huy đ ng 12 tháng là 0,6% tháng (7,2% năm ); chi phí kinh doanh là
0,2%tháng hay 3%/ năm , l i nhu&n kỳ v ng là 17%/năm .(s hi u 1995 -> 1999 ta có
lãi su t chính sách =7,25% + 3%+1% = 11,27%/năm hay0,93%/ tháng
M c đích kinh doanh là l i nhu&n , các Ngân hàng Trung ương qu c doanh


KI L

c n n đ nh lãi su t cho vay cao hơn lãi su t cơ s nh"m bù đ p nh ng r ro x,y ra
trong q trình cho vay và đ u tư, nhưng v i m c tr nls cho vay hi n nay 10%/
năm 0,8%/ tháng s( lam k t qu kinh doanh c a các Ngân hàng thương m i qu c
doanh khi mu n đ t đư c ch% tiêu l i nhu&n t m chí ch% đ t m c hồ v n ho t b l)
n u khơng có các ngu'n thu t

các ho t đ ng khác mang l i

16



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
II. Q TRÌNH ĐI U CH+NH LÃI XU T
1.Vi c đi u ch,nh lãi xu t trong th&i gian g n đây
T ngày 1/6.1990 Ngân hàng Nhà nư c đã có m t s chuy n bi n l n là ch%

OBO
OKS
.CO
M

quy đ nh m t m c tr n lãi su t cho vay t i đa b"ng đ'ng Vi t Nam là 1,15% / tháng
áp d ng cho t t c các kỳ h n cho vay . Đây cũng là bư c ti n m i cho Ngân hàng
Nhà nư c th c hi n cơng b lãi su t cơ b n


Trong xu hư ng tồn c u hố và qu c t hố n n kinh t ,Ngân hàng trung
ương

m)i qu c gia khi ti n hành đi u ch%nh lãi su t c a mình trư c h t ph i xem

xét v i xu huư ng di$n bi n trong khu v c và trên th gi i trong xu hư ng chung
v di$n bi n lãi su t trên th gi i hơn m t năm qua và di$n bi n kinh t trong 6
tháng đ u năm 1999 , ta cùng xem xét vi c đi u ch%nh lãi su t

Vi t Nam ra sao ?

Tính t ngày 1-7-1997 đ n nay, Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam đã ti n hành
nhi u đ t điêù ch%nh lãi su t cho vay . Hai l n đi u ch%nh g n đây nh t là 1/2/1999
th c hi n v i 4 Ngân hàng thương m i qu c doanh cho vay v i khách hàng

khu

v c đơ th 1/6 1999 th c hi n đ i v i các t ch c tín d ng . Ngày 29/1/1999 Th ng
đ c Ngân hàng Nhà nư c cho ch% th 01 1/1999 CT - NH NN quy đ nh tr n lãi su t
cho vay thơng thư!ng b"ng đ'ng Vi t Nam c a các Ngân hàng thương m i qu c
doanh đ i v i khách hàng

khu v c đơ th là 1,1%/ tháng v i các lo i cho vay

ng n h n , 1,15% c a các lo i vay trung và dài h n song các Ngân hàng thương m i
qu c doanh chi mt i 71,6% t ng dư n cho vay c a các Ngân hàng đ i v i n n

KI L


kinh t , chi m ch y u h n cho vay . Do đó, ch% th v m c lãi su t trên có ý nghĩa
như h tr n lãi su t cho vay chung c a n n kinh t . Bên c nh đó , vi c quy đ nh v
lãi su t trên ch% áp d ng đ i v i các Ngân hàng thương m i qu c doanh song đ i
v i các Ngân hàng thương m i c ph n đ c nh tranh thu hút khanh hàng , khơng
mu n m t khách hàng truy n th ng có uy tín, các ngân hàng thương m i c ph n
cũng bu c ph i h m c lãi su t cho vay xu ng b"ng m c lãi su t cho vay c a các
Ngân hàng thương m i qu c doanh .

17



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Thờm vo ủú, lói su t cho vay v n cỏc t ng cụng ty 90-91, cỏc doanh nghi p
l n v kinh doanh cú hi u qu ,cỏc doanh nghi p xu t nh&p kh,u n ủ nh ủ c nh
tranh v thu hỳt khỏch hng cỏc ngõn hng thng m i ủ u gi m m c lói su t cho

OBO
OKS
.CO
M

vay t 10-15% so v i m c tr n lói su t quy ủ nh núi trờn , ch% cho vay v i lói su t
1,0 - 1,05% thỏng th&m chớ h t i 0,95% / thỏng ho c 0,90%/ thỏng c a lo i vay
ng n h n

Xu t phỏt t ch) t t c cỏc Ngõn hng ủ u ch ủ ng h lói su t t nhi u

thỏng tr c ủõy lờn lói su t Ngõn hng ủ c ủi u ch%nh gi m xu ng nhng cỏc
Ngõn hng khụng cú c s gỡ ủ ti p t c h thờm lói su t ti n g i ủ ng!i g i ti n
khụng b

nh h ng gỡ khi Ngõn hng ủi u ch%nh lói su t . Quy t ủ nh ủi u ch%nh

tr n lói su t c a Ngõn hng Nh n c ủ c th c hi n t

ngy 1 /6 /1999 trong ủú

tr n lói su t cho vay l 1,15% /thỏng k c ng n h n trung h n v gii h n lói su t
ny tng 0,05% so m c 1,2% /thỏng c a lo i vay ng n h n theo ch% th 01/CT
NHNN v tng ủng v i m c 1,15% /thỏng c a lo i trung v di h n m d n
cho vay ng n h n chi m t i 60 % t ng m c n .Do ủú so v i m c quy ủ ng th c
hi n t ngy 1/6/1999 th c ch t cũn tng hn ch khụng ph i l gi m .
Nh chỳng ta ủó bi t m c tiờu chớnh c a qu. tớn d ng nhõn dõn c s l
mang ớnh ch t tng tr v

v n gi a cỏc thnh viờn song v i lói su t quỏ cao so

v i m c lói su t chớnh th c cỏc Ngõn hng thỡ s( m t ủi tớnh ch t tng tr . H u
h t nh ng ng!i tỡm ủ n vay v n qu. tớn d ng c s l ng!i nghốo hay cú hon

KI L

c nh ủ c bi0t khú khn hay khụng ủ ủi u ki n vay v n Ngõn hng m i tỡm ủ n
qu. tớn d ng nhõn dõn nhng th c t lói su t l i quỏ cao gõy khú khn cho ng!i
vay .

Qua cỏch phõn tớch trờn quy t ủ nh tr n lói su t cho vay t 1/6/1999 cú hai

m t tớch c c sau .

Th nh t : Lói su t cho vay
vay

nụng thụn tr c ủõy ủ u cao hn lói su t cho

thnh th v cao hn ủ i t ng khỏch hng khỏc .S n xu t nụng nghi p g p

r t nhi u r i ro v l i nhu&n th p nhng l i ch% cú m t phõn lói su t cho vay h
18



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nơng dân đư c bình đ2ng đư c hư ng v lãi su t so v i thành ph n kinh t khác .
Ư c tính đ n 5/1999 dư n cho h nơng dân c a t t c lo i hình t ch c tín d ng là
18000 t- đ'ng vi c đi u ch%nh lãi su t xu ng m t m c tr n chung là 1,15% /tháng

OBO
OKS
.CO
M

bình qn m)i h nơng dân gi m đư c 9-18 t- đ'ng lãi su t ph i tr cho Ngân hàng
. Đó là trên phương di n kinh t còn v m t chính tr , xã h i thì nó có ý nghĩa to
l n : l n đ u tiên giai c p nơng dân đư c hư ng quy n bình đ2ng v lãi su t so v i

thành ph n kinh t khác .

Th hai : Vi c Ngân hàng Nhà nư c m c tr n m c lãi su t cho vay t i đa
1,15% / tháng đ i v i c ng n h n , trung h n và dày h n và vi c Ngân hàng Nhà
nư c khơng can thi p vào các m c lãi su t c th c a Ngân hàng thương m i .Đây
là bư c ti n quan tr ng c a Ngân hàng Nhà nư c đ hình thành lãi su t cơ b n theo
lu&t Ngân hàng Nhà nư c .Xét m t cách khái qt vi c gi m lãi su t theo xu hư ng
c a th gi i và theo và theo u c u c a n n kinh t lãi su t cho vay c a Vi t nam
vãn còn cao (1,3,8%) nhưng đã có nh ng vai trò tích c c .
2. Ngun nhân c a vi c đi u ch,nh lãi su t

Tình hình chung c a n n kinh t nh ng năm g n đây là t c đ tăng trư ng
GDP ch ng l i , hi n tư ng gi m phát di$n ra và ch% s giá có xu hư ng tăng (có
th!i gian ch% s âm) .M t b"ng giá c hàng hố trên th gi i và trong khu v c gi m
khi n cho giá xu t kh,u , giá nh&p kh,u và m t b"ng giá c c a Vi t nam gi m theo
. M t khác nhi u m t hàng thi t y u trong nư c có giá cao hơn trên th gi i .T-

KI L

xu t l i nhu&n bình qn c a n n kinh t gi m doanh nghi p khơng m nh d n vay
v n Ngân hàng bu c ph i gi m đ phù h p v i t- xu t l i nhu&n trong s n xu t
kinh doanh và đ m r ng tín d ng .
Ngu'n v n huy đ ng c a các Ngân hàng phát tri n m nh khi n khi n v n
càng thêm

đ ng . Hi n nay lãi su t huy đ ng tuy có gi m nhưng t c đ gi m

ch&m hơn t c đ tăng , ch% s giá sinh ho t và các Ngân hàng cũng c nh tranh
trong vi c thu hút ngu n v n huy đ ng b"ng cách nâng cao lãi su t huy đ ng đ c
bi t là các Ngân hàng thương m i c ph n và m t s Ngân hàng nư c ngồi . M t

19



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
s doanh nghi p cũn s d ng v n nhn r)i ủ g i Ngõn hng hay mua trỏi phi u .
Cỏc gi i phỏp kớch c u cũn cha ủ m nh ủụi khi m t tỏc d ng ( nh phỏt hnh
cụng trỏi k phi u thu ti n v ) .Nú v1n ủ c coi l v n ủ quan tr ng b i vỡ trong

OBO
OKS
.CO
M

b i c nh cỏc doanh nghi p s n xu t trong n c ph i d a vo ngu n v n vay Ngõn
hng (t 90%) ủ s n xu t kinh doanh nh hi n nay thỡ ch trng gi m lói su t l
hon ton h p lý .

Bờn c nh nguyờn nhõn lói su t th c v1n cũn cao nh ủó nờu trờn cũn nh ng
nguyờn nhõn khỏc : i v i nh ng ng!i cú l ng ti n ti t khi m nh khụng cú
kh nng kinh doanh thỡ lói su t cú th p v1n cú lói v n ủ c b o ton (n no s v n
ủ t- giỏ thỡ h cú th chuy n sang g i ti t ki m b"ng ủụ la M. v i lói su t th p
hn ) nh ng ng!i cú l ng ti n ti p ki m l n thỡ khụng cú c h i ủ u t do ủ u t
vo s n xu t kinh doanh cú t- xu t l i nhu&n th p , r i ro cao trong khi g i vo
Ngõn hng thỡ r i ro th p (h u nh khụng cú ) v l i nhu&n cao cho dự lói su t cho
vay ủó gi m khỏ m nh song cỏc doanh nghi p v1n khụng giỏm vay ti n vỡ t- xu t
l i nhu&n c a h v1n th p hn so v i t- l lói su t cho vay c a Ngõn hng .Do v&y

n u ti p t c vay vụna Ngõn hng ủ s n xu t kinh doanh thỡ vi c l i nhu&n khụng
ủ ủ tr lói Ngõn hng s( lm cho tỡnh tr ng n l n c a doanh nghi p cng tng
thờm thờm vo ủú l s gi m giỏ hng liờn t c trong th!i gian qua cng lm cho
kh nng thua n) tng nờn .Cũn v i khu v c nụng thụn cho dự nhu c u tiờu dựng
nh t l ủ i v i hng t li u s n xu t l r t l n song cng khụng th vay ủ c vỡ th

KI L

t c ph c t p v khụng cú v&t cõm c th ch p v cng khụng cú kh nng ch n
do t- l lói su t cho vay khụng h p lý.
3. Tỏc d ng c a vi c ủi u ch,nh lói su t
Cỏc nh kinh t cho r"ng ủõy l m t quy t ủ nh quan tr ng nh"m kh c ph c
tỡnh tr ng t c ủ u ra tớn d ng trong tỡnh hỡnh n n kinh t ủang cú chi u h ng ủi
xu ng nh hi n nay .Nú gúp ph n kớch thớch phỏt tri n n n kinh t t o s ch ủ ng
hn cho cụng tỏc t ch c tớn d ng trong vi c n ủ ng lói su t huy ủ ng ti n g i v

20



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
cho vay phù h p v i ñi u ki n cung c u v n trên t ng vùng khác nhau và m c ñ
ru% ro c a t ng kho n vay .
Đ i v i khu v c thành th lãi su t cho vay c a các t ch c tín d ng ñã th c

OBO
OKS

.CO
M

s gi m xu ng th p hơn hay b"ng v i tr n lãi su t .Đó chính là k t qu c a ch% th
ban hành 29/1/1999 Th ng ñ c Ngân hàng : Tr n lãi su t cho vay c a 4 Ngân hàng
thương m i qu c doanh ñ i v i khách hàng thu c khu v c ñô th gi m xu ng còn
11% /tháng ñ i v i cho vay ng n h n 1,15% /tháng trung và dài h n còn m c tr n
lãi su t cho vay c a các t ch c tín d ng c ph n và cho vay

các vùng nông thôn

v1n d nguyên .Vì th quy ñ nh m i v tràn lãi su t trên th c t không nh ng ti p
t c gi m lãi su t cho vay c a các Ngân hàng thương m i qu c doanh mà còn cho
phép các Ngân hàng này tăng lãi su t tr n cho vay c a mình nên 0,05%/ tháng .
Đ i v i khu v c nông thôn do tràn lãi su t cho vay hi n ñang
do ñó vi c ñi u ch%nh lãi su t này ñã ñư c th c s

gi m t

sát m c tr n

0.05%/tháng –

0,1%/tháng khu v c nông thôn ñã ñư c bình ñ2ng so v i khu v c thành th và
nh ng nhà ñ u tư c a khu v c này có ñi u ki n h th p chi phí ñ u tư n u pph i
vay v n Ngân hàng .Tuy v phía các t ch c tín d ng ñang ho t ñ ng trên ñ a bàn
nông thôn l i ph i ch u thi t thòi do ñ a bàn ho t ñ ng khó khăn , s lư ng vay nh
chi phí ho t ñ ng l n ñ ñ m b o kinh doanh có lãi các Ngân hàng này ph i n) l c
r t nhi u d gi m chi phí .


Tóm l i vi c ñi u ch%nh lãi su t ch% có tác d ng v m t gi i quy t chính xác

KI L

lãi su t , th ng nh t l i tr n lãi su t co t t c các t ch c tín d ng t o ra s bình
ñ2ng lãi su t cho vay gi a khu v c thành th và nông thôn . Còn tác d ng kích thích
n n kinh t phát tri n thì ch%

m c ñ nào ñó b i vì trư c h t nó ch% tr c ti p giúp

gi m chi phí và tăng ñ u tư v i khu v c nông thôn .
Nhưng dư n

khu v c nông thôn không l n trong ñó các kho n vay chính

sách cho vay trương trình c a chính ph chi m ph n không nh nên tác d ng kích
thích khu v c nông thôn c a vi c ñi u ch%nh lãi su t l n này không l n .Hơn th
n a vi c h lãi su t m i ch% gi i quy t c a v n ñ , tác d ng c a nó ch% th c s
21



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ủ c phỏt huy khi nú ủ c g n ni n v i cỏc chớnh sỏch ti chớnh khỏc ủ khuy n
khớch cỏc doanh nghi p vay

Ngõn hng ủ ủ u t phỏt tri n s n xu t kinh doanh .


Cụng cu c cụng nghi p hoỏ , hi n ủ i hoỏ khụng trỏnh kh i vi c t&p chung

OBO
OKS
.CO
M

ngu n l c vo nh ng nghnh mi nh n c a n n kinh t v u tiờn cho nh ng vựng
chi n l c cho nờn tỡnh hỡnh ngu n v n cũn r t h n ch vi c s d ng cụng c lói
su t m t cỏch cú ch ủớch l vụ cựng c n thi t .trong tr!ng h p ny cỏc tỏc nhõn
ủ u t cú th ti p c&n ủ n ngu n tớn d ng v i lói su t u ủói (lói su t th p ) c a cỏc
qu. h) tr tớn d ng u ủói cho ủ u t kinh doanh t i cỏc v ng khú khn v ủ c bi t
khú khn .

Hn Qu c l m t vớ d ủi n hỡnh v s thnh cụng trong chớnh sỏch t&p trung
v n v i lói su t th p nh"m phỏt tri n cỏc nghnh cụng nghi p chi n l c c a mỡnh
trong th&p niờn 70

III. THNH T#U V NH-NG T.N T I C A QU TRèNH I U
CH+NH LI SU T
1. Thnh t u

Trong thũi gian v a qua , Ngõn hng Nh n c liờn t c th c hi n vi c ki m
soỏt lói su t trờn th tr!ng ti n t b"ng vi c quy ủ ng tr n lói su t cho vay c a cỏc
t ch c tớn d ng ủ i v i cỏc t ch c kinh t v dõn c , th ng nh t gia tr n lói su t
cho vay c a cỏc t ch c tớn d ng trờn ủ a bn thnh th v nụng thụn , ti p t c duy
trỡ chớnh sỏch t do hoỏ lói su t ti n g i v b vi c quy ủ nh v kh ng ch lói su t

KI L


cho vay v huy ủ ng v n bỡnh quõn l 0,35% / thỏng (4,2%/ nm) nh th!i gian
tr c ủõy (nm 1996v 1997) T ngy 20/01/1998, theoquy ủ nh t i quy t ủ nh
39/1998 quy ủ nh- Ngõn hng Nh n c 1 Th ng ủ c Ngõn hng Nh n c , tr n
lói su t cho vay b"ng VN ti p t c ủ c ủi u ch%nh . Cho vay ng n h n tng t
1%/ thỏng lờn 1,2%/thỏng (tng 0,2%/thỏng) cho vay trung h n di h n tng t 1%/
thỏng lờn 1,2%/ thỏng . Tr n lói su t cho vay c a tớn d ng nhõn dõn c s cho vay
thnh viờn l 1,57%/thỏng . Cỏc quy ủ nh v tr n lói su t nh trờn phự h p v i quõn
h cung c u v v n tớn d ng ủ i v i n n kinh t . Hn th vi c nụng tr n lói su t
22



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
cho vayc a các t ch c tín ñ ng ñ i v i n n kinh t là cơ s ñ các t ch c tín d ng
tăng lãi su t huy ñ ng v n tương ng , t o ñi u ki n huy ñ ng ñ v n nh"m ñáp
ng các nhu c u cho vay phát tri n kinh t xã h i .

OBO
OKS
.CO
M

Qua theo dõi tình hình vi c th c hi n các quy ñ nh v tr n lãi su t cho vay
c a các t ch c tín d ng tho i giân qua như sau:

+Ti n g i không kỳ h n 0,4 – 0,5%/ tháng.


+Ti n g i có kỳ h n 3 tháng ; 0,7 – 0,8%/ tháng.
+ Ti n g i có kỳ h n 6 tháng : 0,8 –0,9%/ tháng.

+Ti n g i có kỳ h n 12 tháng : 0,95 –1,05%/ tháng.

Trong ñó lãi su t huy ñ ng v n c a các Ngân hàng thương m i c ph n cao
hơn các lãi su t huy ñ ng v n c a các Ngân hàng thương m i qu c doanh lãi su t
huy ñ ng c a các t ch c tín d ng trên ñ a bàn nông thôn (ngân hàng nông nghi p
và phát tri n nông thôn, qu. tín d ng nhân dân nhân cơ s ) có xu hư ng cao hơnlãi
su t huy ñ ng v n c a các t ch c tín d ng trên ñ a bànn thành th .
V n t b"ng lãi su t cho vay ; Nhìn chung các t ch c tín d ng ñ u th c hi n
cho vay theo tr n lãi su t cho vaydo Ngân hàng Nhà nư c quy ñ nh , cho vaynh n
h n

m c 1,17% - 1,2%/ tháng cho vay trung dài h n

m c 1,2 –1,25%/ tháng .

Tuy nhiên v1n còn tình tr ng cho vay vư t tr n lãi su t quy ñ nh c a Ngân hàng
Nhà nư c
cao .

m t s nơi , nh t là vào th!i ñi m cu i năm khi nhu c u v v n tăng

KI L

Cho vay b"ng ñô la M. v1n gi nguyên 8,5%/ năm như th!i gian trư c ñây ,
do m c lãi su t này v1n phù h p v i m t b"ng lãi su t LIBOR,SIBOR và phù h p
v i quan h cung c u v v n ngo i hi n hành , ñ'ng th!i Ngân hàng Nhà nư c còn

quy ñ nh lãi su t ti n g i t i ña c a pháp nhân t i t ch c tín d ng nh"m h n ch
vi c giam gi ngo i t trên tài kho nti n g i , góp ph n tăng cư!ng chính sách
qu n lý ngo i h i c a Ngân hàng Nhà nư c các m c ti n g i b"ng ñô la m. như
sau:
+Ti n g i không kỳ h n t i ña :1,5%/tháng .
23



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
+Ti n g i cú k h n ủ n 6 thỏng :4,0%/ nm +
+ti n g i cú k h n trờn 6 thỏng : 4,5%/ nm.
ú l nh ng thnh t u c a vi c ủi u hnh chớnh sỏch lói su t . Nhng bờn

OBO
OKS
.CO
M

c nh nh ng thnh t u c a vi c ủi u ch%nh lói su t v1n cũn cú nh ng v n ủ t'n t i
m ủũi h i t t c cỏc nghnh cú liờn quan cựng tỡm cỏch gi i quy t
2. Nh$ng v n ủ t/n t i

Vi c quy ủ nh quy ủinh th ng nh t m c tr n lói su t cho vay khu v c nụng
thụn v thnh th l cha phự h p v i cung c u tớn d ng

khu v c nụng thụn thi u


ủ ng l c khuy n khớch cỏc t ch c tớn d ng chuy n v n v ủ u t cho khu v c
nụng thụn v m c sinh l!i ớt (chờnh l ch lói su t kho ng 0,1 0.15 % /thỏng ) .
Xu t phỏt t nguyờn nh,n trờn hi n nay cỏc t ch c tớn d ng ho t ủ ng

ủ a bn

nụng thụn nh Ngõn hng thng m i c ph n nụng thụn , qu. tớn d ng nụng thụn ,
qu. tớn d ng nhõn dõn v1n ủang yờu c u Ngõn hng Nh n c phỏt tri n m c lói
su t cho vay so v i m t b"ng chung .

Chờnh l ch lói su t cho vay v huy ủ ng v n bỡnh quõn c a t ch c tớn d ng
cũn

m c th p chi m kho ng 0.15 0.2% /thỏng .V i m c chờnh l ch ny thỡ vi c

ủ m b o cho cỏc t ch c tớn d ng bự ủ p chi phớ v cú lói l hon ton khú khn ,
ủ c bi t l ủ i v i cỏc t ch c tớn d ng ủang ho t ủ ng trờn ủ a bn nụng thụn .
Chớnh vỡ m c chờnh l c tr n lói su t cho vay trung di h n so v i tr n lói su t
cho vay ng n h n nh hi n nay th p khụng ủ bự ủ p r i ro . Cho nờn cha kớch

KI L

thớch t ch c tớn d ng m r ng cho vay chung h n di h n n n kinh t tng tr ng
ch&m , hi u qu kinh t th p kh nng c nh tranh kộm v t cú c a cỏc doanh
nghi p quỏ nh v t- xu t kinh doanh kho ng d i 10% .
T t c nh ng y u t ny t o ỏp l c lm gi m lói su t cho vay nhng khú th c
hi n b i vỡ gi m lói su t thỡ t ch c tớn d ng s( b thua l) v d'ng nghó v i vi c
gi m lói su t ti n g i thỡ s( khụng huy ủ ng ủ ng ủ c v n .Nh ng m t t'n t i trờn
cú th ủ c khỏi quỏt b"ng nh ng v n ủ sau

2.1 lói su t gi m nhng cho vay tng ch m
24



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
M t s ý kién cho r"ng trong mư!i năm đ i m i ho t đ ng Ngân hàng theo
cơ ch th trư!ng chưa bao gi! ho t đ ng Ngân hàng l i g p nhi u khó khăn như
hi n nay khi vón huy đ ng tăng (9.2% , đ u tư tăng ch&m 4.2% ).S th c hồn tồn

OBO
OKS
.CO
M

khơng ph i như v&y , ho t đ ng tín d ng bình thư!ng , doanh s cho vay tăng và
doanh s vay n cũng tăng .Đây là m i quan h nhân qu có vay có tr theo m t
chu kỳ s n xu t khép kín .

Câu h i đ t ra trư c m t ngun nhân d1n đ n dư n n tăng ch&m m c dù lãi
su t cho vay liên t c gi m câu h i tr l!i s( ra sao ?. Đó qu là v n đ khó khăn đ
tìm ra đáp s .

Cu c kh ng ho ng tài chính ti n t khu v c v1n cồn tác đ ng nh hư ng
đ n n n kinh t nư c ta trư c tình hình đó Nhà nư c đã đ ra nh ng gi i pháp k p
tho i nên t c đ tăng trư ng kinh t khơng b t t h&u so v i m t s nư c trong khu
v c .Đ i v i ngư!i cho vay thì vi c gi m lãi su t cho vay là bi n pháp h u hi u s(

gi m m t ph n chi phí đ u ra đ tiêu th s n ph,m .Nhưng l i có m t s doanh
nghi p Nhà nư c chưa n m b t đư c đi u này nên còn th đ ng chơng tr! vào Nhà
nư c thi u tính c nh tranh trong vi c tiêu thu hàng hố t'n đ ng và chưa t&n d ng
chính sách kích c u c a chính ph nên kh i lư ng s n ph,m t'n kho l n như : mía
540 t- đ'ng ximăng 700 t- , d t may 500 t- ...

Nhi u Nhà nư c s d ng v n vay còn kém hi u qu nên khơng tr n đúng
h n c g c c lãi .Theo m t s tài li u g n đây trong 300 doanh nghi p có t i 60%
tồn

tình tr ng s p phá s n còn l i 20 % đã phá s n hồn

KI L

làm ăn thua n) đi u tra 40%

Có m t s doanh nghi p phàn làn r"ng lãi su t cho vay là q cao d1n đ n
chi phí tr lãi ti n vay cao nhưng m t th c t đ t ra dó là b y lâu nay chưa ai ch u
th a nh&n r"ng có r t nhi u doanh nghi p Nhà nư c “s ng” ch y u d a vào v n
vay cho nên dù có ti p t c h lãi su t thì các doanh nghi p v1n kêu ca l i có ý ki n
cho r"ng đ tăng s c thu v n , hút v n c a các doanh nghi p thì trư c h t doanh
nghi p ph i t đ i m i chính mình đ nâng cao s c c nh trang cho chính doanh
25


×