THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L I NĨI Đ U
Sau hai mươi năm đ i m i n n kinh t nư c ta đang kh i s c và thu đư c
nhi u thành t u đáng k . T khi chuy n sang n n kinh t th trư ng vi t nam đã
OBO
OKS
.CO
M
và đang h i nh p vào n n kinh t th gi i. V i chính sách m m d o đã thu hút
đư c nhi u nhà đ u tư nư c ngồi đ u tư vào Vi t Nam. Gi ng như th c t đã
ch ng minh khơng có qu c gia nào phát tri n mà khơng có s giao lưu v i các
nư c khác. S giao lưu bn bán gi a các nư c là m t xu hư ng t t y u c a n n
kinh t . S phát tri n c a thương m i qu c t giúp các nư c g n k t và giúp đ
l n nhau trong s phát tri n chung c a th gi i. Thương m i qu c t ngày nay đã
vư t qua khơng gian và th i gian t o nh ng lu ng d ch chuy n hàng hố, ti n t
đ đáp ng cung c u.
Thanh tốn qu c t
là ho t đ ng ch y u c a m t qu c gia trong s phát
tri n c a đ t nư c. Nó giúp qu c gia khai thác nh ng th m nh c a đ t nư c so
v i các nư c khác trên th gi i. V i tư cách là m t nhân t quan tr ng, khơng
th thi u đư c cho s phát tri n c a thương m i qu c t ,cơng tác thanh tốn
qu c t khơng ng ng đ i m i và hồn thi n v i nh ng phương th c thanh tốn
an tồn và hi u qu cao các bên tham gia. Thanh tốn qu c t là khâu quan tr ng
quy t đ nh hi u qu c a q trình trao đ i. Nó là m t xích khơng th thi u đư c
trong c! máy thương m i qu c t . V i nhi u hình th c thanh tốn đa d ng phù
h p v i t ng giai đo n phát tri n c∀ th . Ngày nay phương th c thanh tốn thư
tín d∀ng đang đư c s# d∀ng ph bi n trên tồn th gi i. Trong qua trình thanh
tốn ngân hàng thương m i đóng vai trò là chung gian thanh tốn. Ngân hàng
KI L
thương m i đóng vai trò là ch t xúc tác giúp cho q trình thanh tốn di∃n ra
nhanh hơn, hi u qu hơn và là ch t bơi trơn giúp cho qua trinh thanh tốn qu c
t di∃n ra m t cách nh p nhàng và thơng su t.
T i Vi t Nam,cùng v i h i nh p kinh t th gi i, ho t đ ng xu t nh p
kh%u đã th c s bùng n kéo theo s phát tri n m nh m& c a cơng tác thanh tốn
qu c t t i các ngân hàng thương m i. Phương th c thanh tốn b∋ng thư tín d∀ng
cũng đư c s# d∀ng ngày càng nhi u trong thanh tốn hàng hố xu t nh p kh%u.
Qua th c t tìm hi u t i ngân hàng cơng thương Hồn Ki m, tuy là m t
chi nhánh còn tr song nó đã có nhũng thành t u đáng k đ)c bi t trong ho t
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đ ng thanh tốn qu c t như tài tr ngo i thương, thanh tốn xu t nh p kh%u,
b o lãnh ngân hàng, trao đ i mua ban ngo i t ... Trong xu th h i nh p c a n n
kinh t , các m i giao lưu thương m i ngày càng nhi u đòi h∗i các ngân hàng
thương m i Vi t Nam phát tri n các d ch v∀ đ)c bi t là thanh tốn xu t nh p
OBO
OKS
.CO
M
kh%u. T th c tr ng khơng ít r i ro g)p ph i trong thanh tốn qu c t đã gây ra
khơng ít thi t h i và uy tín c a nhân hàng trong thanh tốn qu c t .Đ)c bi t là
nh ng r i ro trong thanh tốn b∋ng thư tín d∀ng.
Vì v y, qua th i gian th c t p
ngân hàng cơng thương Hồn Ki m em
mu n hi u rõ và nh∋m nâng cao hi u qu ho t đ ng thanh tốn qu c t nói
chung và thanh tốn b∋ng thư tín d∀ng nói riêng nên em chon đ tài: “ H n ch
r i ro thanh tốn qu c t theo phương th c tín d ng ch ng t t i chi nhánh
ngân hàng cơng thương Hồn Ki m” cho chun đ th c t p t t nghi p c a
mình.
Chun đ c a em g m 3 chương:
Chương I: T ng quan v r i ro thanh tốn qu c t theo phương th c
thanh tốn tín d∀ng ch ng t
Chương II: Th c tr ng v r i ro thanh tốn qu c t theo phương th c
thanh tốn tín d∀ng ch ng t t i chi nhánh ngân hàng cơng thương Hồn Ki m.
Chương III: Gi i pháp h n ch r i ro trong thanh tốn thư tín d∀ng t i
ngân hàng cơng thương Hồn Ki m.
Do h n ch v lý lu n, v kinh nghi m và th i gian th c t p khơng nhi u
nên chun đ c a em khơng tránh kh∗i nh ng thi u sót. Em mong nh n đư c
s góp ý c a th y cơ, các anh ch nhân viên trong ngân hàng và các b n quan
KI L
tâm đ n v n đ này. Em xin chân thành c m ơn cơ giáo hư ng d n, ban giám
đ c và các anh ch t i ngân hàng cơng thương Hồn Ki m đã giúp đ em hồn
thành chun đ này.
Em xin chân thành c m ơn !
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG I
T NG QUAN V R I RO THANH TỐN QU C T
THEO PHƯƠNG TH C THANH TỐN TÍN D NG CH NG T
OBO
OKS
.CO
M
1. 1. Thanh tốn qu c t
1.1.1. B n ch t c a thanh tốn qu c t
Trong xu th tồn c u hố, thương m i qu c t ngày càng có vai trò quan
tr ng trong s phát tri n c a m t qu c gia. Chúng ta bi t r∋ng thương m i qu c
t đã xu t hi n t r t lâu trong l ch s# phát tri n c a lồi ngư i. T th k, X,
châu âu đã xu t hi n nhi u trung tâm bn bán l n n i ti ng trên th gi i. Còn
châu á vi c phát tri n bn bán gi a các qu c gia phát tri n r t s m. Đi n hình
“con đư ng tơ l∀a “ là m t minh ch ng cho s giao lưu bn bán gi a hai châu
l∀c. Tuy nhiên, vi c trao đ i bn bán gi a các qu c gia khơng tránh kh∗i nh ng
r i ro như n n cư p bóc, thiên tai... nhưng r i ro nh t cho các thương gia là
trong vi c thanh tốn. Vì v y nghi p v∀ thanh tốn h c a ngân hàng ra đ i.
Nh ng ngân hàng có quan h ch)t ch& v i nhau s& đ ng ra thanh tốn cho khách
hàng c a mình d a trên các ch ng t do thương nhân xu t trình.
Theo lý thuy t c a kinh t h c vĩ mơ, kinh t th trư ng là n n kinh t m ,
có quan h giao d ch kinh t v i các qu c gia và v i các t ch c kinh t , tài
chính ti n t qu c t . Trong ph m vi m t qu c gia có n n kinh t m , các ho t
đ ng giao d ch qu c t đư c g i là kinh t đ i ngo i, đây là lĩnh v c đ)c bi t
quan tr ng, bao g m các ho t đ ng ngo i thương, h p tác qu c t v đ u tư, thu
ngo i t ...
KI L
hút v n đ u tư nư c ngồi, h p tác v khoa h c cơng ngh , d ch v∀ du l ch, thu
Trong xu hư ng phát tri n kinh t th gi i hi n nay, các nư c đ u khơng
ngh ng phát tri n quan h kinh t đ i ngo i, trong đó thương m i qu c t đóng
vai trò quan tr ng. Ngo i thương đư c đánh giá là m t ngành quan tr ng đ i v i
m t qu c gia, là đ ng l c phát tri n c a qu c gia. M t m)t nó t o ngu n v n
ngo i t cho đ t nư c, m)t khác thúc đ%y s thay đ i trong cơ c u c a t ng s n
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ph%m xã h i, thu nh p qu c dân... tác đ ng tr c ti p đ n s n su t kinh doanh và
nh hư ng đ n nhu c u tiêu dùng trong nư c.
1.1.2. Khái ni m v thanh tốn qu c t
OBO
OKS
.CO
M
Thanh tốn qu c t là vi c th c hi n chi tr b∋ng ti n liên quan đ n các
d ch v∀ mua bán hàng hố hay cung ng lao v∀...gi a các t ch c hay cá nhân
nư c này v i các cá nhân t ch c nư c khác, hay gi a m t qu c gia v i m t t
ch c qu c t thơng qua quan h gi a các ngân hàng c a các nư c liên quan.
Dư i giác đ kinh t , các quan h kinh t đư c phân chia thành hai lo i:
quan h m u d ch và quan h phi m u d ch. Do đó thanh tốn qu c t cũng bao
g m: thanh tốn m u d ch và thanh tốn phi m u d ch.
Thanh tốn phi m u d ch:
Là quan h thanh tốn phát sinh khơng liên quan đ n hàng hố cũng như
lao v∀, nó khơng mang tính ch t thương m i. Đó là nh ng chi phí c a các cơ
quan ngo i giao, ngo i thương
các nư c s t i, các chi phí v v n chuy n và đi
l i c a các quan khách nhà nư c, các t ch c cá nhân.
Thanh tốn m u d ch:
Khác hồn tồn v i thanh tốn phi m u d ch, thanh tốn m u d ch phát
sinh trên cơ s trao đ i hàng hố và d ch v∀ thương m i theo giá c qu c t .
Thơng thư ng trong các nghi p v∀ thanh tốn m u d ch ph i có các ch ng t
hàng hố kèm theo. Các bên mua bán b ràng bu c v i nhau b i h p đ ng
thương m i, ho)c m t hình th c cam k t khác. M!i h p ch. ra m t m i quan h
nh t đ nh, n i dung h p đ ng ph i quy đ nh đi u ki n thanh tốn c∀ th .
KI L
1.1.3. Vai trò c a thanh tốn qu c t
1.1.3.1 Đ i v i n n kinh t
Thanh tốn qu c t là đòi h∗i t t y u khách quan trong s phát tri n kinh
t đ i ngo i.
V i s tham gia m nh m& ho t đ ng giao lưu qu c t , nhu c u h p tác,
phân cơng lao đ ng qu c t , trao đ i hàng hố...gi a các nư c gia tăng khơng
ng ng. T đây phát sinh các m i liên h gi a ngư i mua và ngư i bán, ngư i
cho vay và ngư i tr n , ngư i đ u tư và ngư i nh n đ u tư...và các bên liên
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
quan trong quan h qu c t có s khác nhau v đ a lý, v lo i ti n s# d∀ng, v
t p quan kinh doanh... vì v y thanh tốn qu c t ra đ i là đòi h∗i t t y u đ gi i
quy t m t ph n và làm hài hồ các m i quan h đó.
OBO
OKS
.CO
M
Thanh tốn qu c t là m t hình th c d ch v∀ quan tr ng g n li n v i ho t
đ ng kinh doanh xu t nh p kh%u.
K t khi ti n t ra đ i, ho t đ ng thanh tốn đã tr thành b ph n riêng
nhưng l i g n bó h u cơ v i ho t đ ng bn bán hàng hố,d ch v∀ đi u kho n
thanh tốn ln ln là đi u khơng th thi u và r t quan tr ng.Th c hi n thanh
tốn như th nào liên quan ch)t ch& t i quy n l i, trách nhi m, nghĩa v∀ c a các
bên trong h p đ ng.Các đi u khoan thanh tốn đư c quy đ nh và tho thu n m t
cách th ng nh t và ch)t ch& s& t o đi u ki n cho các bên tham gia tránh đư c
nh ng r i ro, cũng như có bi n pháp phòng ng a r i ro. Vi c th c hi n các đi u
kho n thanh tốn có nghiêm túc hay khơng có nh hư ng t i uy tín và đ b n
v ng trong quan h mua bán gi a các bên trong thương trư ng. Do đó có th nói
hi u qu kinh t trong lĩnh v c king doanh XNK m t ph n l n nh vào ch t
lư ng khâu thanh tốn, t đó thúc đ%y ho t đ ng kinh t đ i ngo i phát tri n.
Thanh tốn qu c t là thư c đo, là nhân t
qu kinh doanh
Thanh tốn qu c t
nh hư ng tr c ti p đ n hi u
nh hư ng tr c ti p đ n vòng quay v n c a các doanh
nghi p trong lĩnh v c s n xu t kinh doanh XNK, do v y nh hư ng đ n doanh
thu cũng như l i nhu n c a các bên tham gia. Thơng qua ho t đ ng thanh tốn,
chúng ta có th đánh giá kh năng tài chíng ,uy tín cũng như ti m l c c a m!i
KI L
đơn v . Chính vì v y xem xét tình hình thanh tốn là m t trong nh ng cơ s đ
tìm đ i tác., b n hàng trong quan h kinh doanh sao cho có l i cho mình nhi u
nh t. Có th nói r∋ng kinh t đ i ngo i có đư c m r ng hay khơng m t ph n
nh vào thanh tốn qu c t có đư c th c hi n t t hay khơng. Thanh tốn qu c t
ho t đ ng t t s& t o đi u ki n đ%y m nh ho t đ ng XNK, phát tri n s n xu t
trong nư c, khuy n kích nâng cao ch t lư ng hàng hố, th c hi n m∀c tiêu
chi m lĩnh th trư ng xu t kh%u c a các qu c gia.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
1.1.3.2. Đ i v i ngân hàng
Ngân hàng thương m i góp ph n thúc đ%y s phát tri n c a ho t đ ng
thương m i qu c t . Ngân hàng tài tr cho các doanh nghi p xu t nh p kh%u,
OBO
OKS
.CO
M
cung ng d ch v∀ thanh tốn và d ch v∀ mua bán ngo i t , đ m b o cho ho t
đ ng xu t- nh p kh%u đư c thơng su t, an tồn, hi u qu .
Ngày nay, các ngân hàng khơng ch. làm nhi m v∀ thanh tốn h cho
khách hàng c a mình mà còn là nhà tư v n, giám sát, b o v . Ho t đ ng ngo i
thương c n đ n s can thi p tr giúp v k/ thu t và tài chính c a ngân hàng.
Trong n n kinh t , ngân hàng thương m i đóng vai trò là trung gian tài chính.
Nó cung c p các phương ti n thanh tốn cho n n kinh t , đ ng ra là trung gian
thanh tốn gi a các doanh nghi p. Thơng qua đó, ngân hàng có th giám sát
đư c các ho t đ ng thu chi c a doanh nghi p, ki m sốt đư c các giao d ch,
thanh tốn c a các doanh nghi p, các đơn v s n xu t ki m sốt đư c các v∀ r#a
ti n... nh∋m ngăn ch)n các ho t đ ng phi pháp trong lĩnh v c tài chính, ti n t .
Trong thanh tốn qu c t , ngân hàng thương m i có vai trò h t s c quan
tr ng, là ngư i b n đáng tin c y c a các nhà xu t nh p kh%u. Nó đem l i s tr
giúp đa d ng cho khách hàng, giúp h đ m b o l i nhu n đ ng th i h n ch r i
ro. Vai trò c a ngân hàng thương m i trong thanh tốn qu c t là đi u ki n đ m
b o an tồn cho các bên tham gia ho t đ ng su t nh p kh%u, là ch t xúc tác cho
thương m i qu c t phát tri n.
Và ngư c tr l i ho t đ ng thanh tốn qu c t giúp cho ngân hàng thu hút
thêm nhi u khách hàng có nhu c u thanh tốn qu c t , ph n l n các khách hàng
KI L
ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh XNK. Trên cơ s đó, Ngân hàng có th m
r ng quy mơ ho t đ ng, tăng thêm ngu n thu nh p, c ng ccó kh năng c nh
tranh trên th trư ng.
Trên phương di n qu n lý nhà nư c, thơng qua ho t đ ng thanh tốn qu c
t , chính ph th c hi n t t vi c qu n ký ngu n ngo i t ra vào c a m t qu c gia
d a trên cán cân thanh tốn qu c t và làm cơ s cho vi c xây d ng và thưch
hi n chính sách tài khố tièn t .
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.1.4. Cỏc ủi u ki n trong thanh toỏn qu c t
1.1.4.1. i u ki n ti n t
Trong thanh toỏn qu c t , c hai bờn ủ i tỏc cựng quan tõm ủ n nh ng
OBO
OKS
.CO
M
v n ủ cú l i nh t cho mỡnh. õy l tho thu n liờn quan ủ n s# dng ủ ng ti n
no ủ tớnh thanh toỏn, ủ th c hi n chi tr trong thanh toỏn. S l a ch n ủỳng
ủ n v ủi u ki n ti n t trong thanh toỏn qu c t l m t trong nh ng y u t
quy t ủ nh ủ n hi u qu trong ho t ủ ng kinh doanh ủ i ngo i.
Tiờu chớ l a ch n ủ ng ti n dựng thanh toỏn ủú l : th nh t ủ ng ti n
ph i cú v trớ x ng ủỏng trờn th tr ng ti n t qu c t ; th hai ph i phự h p
tng quan so sỏnh l c l ng trong quan h thng m i; th ba phự h p v i t p
quỏn s# dng ủ ng ti n ủú trong khu v c; phự h p v i t p quỏn thanh toỏn trong
cỏc ngõn hng.
1.1.4.2. i u ki n ủ m b o h i ủoỏi
Trong n n kinh t th tr ng, giỏ tr c a cỏc ủ ng ti n, dự l ủ ng ti n
m nh ủ u cú th x y ra s bi n ủ ng tng, ho)c gi m, ủi u ủú s& gõy t n th t
cho ng i mua ho)c ng i bỏn hng hoỏ. trỏnh r i ro cú th x y ra khi t, giỏ
bi n ủ ng, cỏc bờn tham gia thanh toỏn th ng ủm phỏn ủi u ki n ủ m b o h i
ủoỏi cho giỏ tr h p ủ ng khi thanh toỏn ủỳng nh giỏ tr hng hoỏ ủó nh n, ho)c
ủó trao.
Cỏc hỡnh th c ủ m b o cho giỏ tr ti n t c a h p ủ ng nh ủ m b o bng
vng; ủ m b o bng ngo i h i; ủ m b o bng r ngo i t ; ủ m b o bng ti n
ủú.
KI L
t qu c t ; ủ m b o theo s bi n ủ ng c a ch. s giỏ c qu c t ủ i v i hng hoỏ
1.1.4.3. i u ki n v th i gian thanh toỏn
i u ki n v th i gian thanh toỏn mang tớnh ch t b t bu c ủ i v i cỏc
giao d ch thanh toỏn qu c t , ủi u ki n quy ủ nh c th th i gian bờn ph i tr
ti n th c hi n thanh toỏn cho bờn nh n ti n. Vi c xỏc ủ nh th i gian thanh toỏn
l m i quan tõm l n c a cỏc bờn tham gia trong giao d ch qu c t , vỡ th i gian
thanh toỏn g n v i cỏc bi n ủ ng c a th tr ng ti chớnh k t ngy kớ h p ủ ng
ủ n ngy th c hi n thanh toỏn. Th i h n thanh toỏn ch a ủ ng cỏc r i ro t s
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
bi n đ ng th trư ng mà bên tham gia ph i gánh ch u. B i v y c n có s đàm
phán l a ch n.
Có 3 lo i th i gian thanh tốn:
OBO
OKS
.CO
M
+ Tr ti n trư c: nghĩa là tồn b hay m t ph n ti n c a h p đ ng thanh
tốn đư c tr ngay trư c khi th c hi n nghĩa v∀ đ i ng. Th c ch t đây là hình
th c cung c p tín d∀ng c a bên nh p kh%u cho bên bán, ho)c bên bán u c u
phía mua ph i có m t ph n ti n ng trư c.
+ Tr ti n ngay: có nghĩa ngư i ph i tr th c hi n thanh tốn cho ngư i
nh n ngay khi nh n đư c đi n báo chuy n hàng, tr ngay khi nh n đư c b
ch ng t ho)c ngay khi nh n đư c lơ hàng đ u tiên.
+ Tr ti n sau: là tho thu n mà theo đó bên mua đã nh n đư c hàng,
th m chí s# d∀ng m t th i gian nh t đ nh. Đây là hình th c tín d∀ng thương m i
bên bán c p cho bên mua.
1.2. Phương th c thanh tốn tín d ng ch ng t
1.2.1. Khái ni m c a tín d ng ch ng t
Tuỳ theo thói quen và thơng l c a t ng nư c mà tín d∀ng ch ng t đư c
goi bàng nhi u tên khác nhau như: L/C. Tín d∀ng ch ng t , thư tín d∀ng, tín
d∀ng thư, tín d∀ng thương m i, thư tín d∀ng thương m i... Đ n nay t thơng
d∀ng nh t là “tín d∀ng ch ng t ” (document credit) vì nó th hi n đúng nh t ý
nghĩa tín d∀ng kèm ch ng t .
Trong ph m vi c a b n đi u l UCP 500 thu t ng “tín d ng ch ng t ”,
“thư tín d∀ng d phòng”, có nghĩa là b t c m t s tho thu n nào, dù cho có
KI L
đư c, ho)c mơ t như th nào mà theo đó m t ngân hàng (ngân hàng phát hành)
ho t đ ng theo u c u và theo ch. th c a m t khách hàng (ngư i u c u phát
hành thư tín d∀ng)ho)c nhân danh chính mình:
Thanh tốn ti n theo l nh c a m t ngư i th 3 ( ngư i hư ng l i ) o)c
ph i ch p nh và tr ti n cho các h i phi u do ngư i hư ng l i kí phát.
U, quy n cho m t ngân hàng khác ti n hành thanh tốn ho)c ch p nh n
tr ti n các h i phi u đó.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
U, quy n cho m t ngân hàng khác đ n chiét kh u khi các ch ng t quy
đ nh đư c xu t trình phù h p v i các đi u kho n, đi u l c a thư tín d∀ng.
Như v y phương th c tín d∀ng ch ng t là m t cam k t thanh tốn có
OBO
OKS
.CO
M
đi u l c a ngân hàng (ngân hàng m L/C-issuing bank) cho ngư i bán hàng (
ngư i hư ng l i –beneficiary)
Theo u c u c a ngư i mua (applicant) đ tr ngay ho)c đ i t i m t th i
đi m xác đ nh trong ph m vi th i h n đã xác đ nh và căn c vào các ch ng t đã
quy đ nh phù h p v i các đi u l t c a L/C.
1.2.2. Các bên tham gia thanh tốn
Ngư i xin m thư tín d∀ng (the applicant for the credit): là ngư i mua,
ngư i nh p kh%u hàng hố, ngư i m thư tín d∀ng.
Ngân hàng m thư tín d∀ng (isuing bank) là ngân hàng đ i di n cho ngư i
nh p kh%u còn g i là ngân hàng phát hành.
Ngư i hư ng l i( beneficiary) là ngư i bán,ngư i xu t kh%u hay b t c
ngư i nào khác mà ngư i hư ng l i ch. đ nh.
Ngân hàng thơng báo(advíing bank) là ngân hàng đư c ngân hàng phát
hành u c u thơng báo cho nhà xu t kh%u vv vi c m thư ín d∀ng.
Ngồi ra còn có th cho m t s ngân hàng khác tham gia vào phương th c
thanh tốn này như :
Ngân hàng xác nh n (confirming bank) là ngân hàng nh n trách nhi m
thanh tốn cu i cùng n u ngân hàng phát hành khơng th thanh tốn ch ng t
phù h p v i đi u kho n c a L/C. Ngân hàng xác nh n có th v a là ngân hàng
KI L
thơng báo L/C hay là m t ngân hàng khác do bên xu t kh%u u c u.
Ngân hàng đư c ch. đ nh (nominated bank) là ngân hàng đư c ngân hàng
phát hành ch. đ nh đ th c hi n vi c thương lư ng, chi t kh u hay thanh tốn
L/C. Lúc đó ngân hàng đóng vai trò là ngân hàng chi t kh u (negotiating bank)
ho)c ngân hàng thanh tốn (paying bank).
Ngân hàng hồn tr (reimbursing bank) là m t ngân hàng đư c ngân hàng
m L/C ho)c ngân hàng xác nh n ch. đ nh thay mình tr ti n.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Ngõn hng chi t kh u(negotiating bank) l ngõn hng m L/C cho phộp
ủ ng ra mua h i phi u hay thng l ng ch ng t do ng i bnỏ kớ phỏt cho
ngõn hng. Tu theo quy ủ nh c a L/C m ngõn hng. Tu theo quy ủ nh c a
OBO
OKS
.CO
M
L/C m ngõn hng chi t kh u th ng l ngõn hang thụng bỏo ho)c l ngõn hng
th ba no ủú do ngõn hng m L/c quy ủ nh.
Ng i ủ c chuy n nhn ng l nh i nhõn cỏc quy n v ngha v do
ng i h ng l i chuy n.
Trong th c t nghi p v tớn dng ch ng t khụng nh t thi t ph i cú cỏc
bờn nh ủó nờu
trờn.
1.2.3. Quy trỡnh nghi p v thanh toỏn theo phng th c tớn d ng ch ng t
Trỡnh t ti n hnh
Ng i nh p kh%u lm ủn xin m th tớn dng t i ngõn hng phc v
mỡnh v yờu c u m th tớn dng cho nh xu t kh%u h ng. n xin m th tớn
dng ph i cú ủ y ủ cỏc y u t sau:
+ Ng i nh p kh%u yờu c u m lo i L/C no : M bng telex hay bng
th ho)c th cú thụng bỏo v n t t bng ủi n v lo i hỡnh L/C no
+ Tờn v ủ a ch. ủ y ủ c a ng i ủ c h ng l i
+ S ti n c a L/C, bng ti n n c no, ký hi u qu c t c a ủ ng n c ủú,
s ti n bng ch v bng s cú kh p khụng
+ Phng th c tr ti n : Tr c, ngay, sau hay chi t kh u
+ Cỏc n i dung liờn quan ủ n hng hoỏ
+ Yờu c u v ch ng lo i ch ng t , s l ng t ng ch ng lo i, tờn ng i ký
KI L
phỏt ch ng t m ng i xu t kh%u
+ Cỏc yờu c u nh ni g#i hng, ủi u ki n giao hng, ngy giao hng cu i
cựng, th i h n hi u l c c a vi c su t trỡnh ch ng t thanh toỏn, ngy ủ a ủi m
h t h n hi u l c c a L/C, cú yờu c u ngõn hng xỏc nhõn L/C hay khụng.
Hai bờn mua bỏn cú s th ng nh t v cỏc ủi u kho n c a th tớn dng,
bao g m thanh toỏn phớ ngõn hng v phng th c g#i th tớn dng cho ng i
h ng. Cú s th ng nh t vố cỏc yờu c u c a ng i h ng v ngõn hng m th
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
tín d∀ng, ngân hàng thơng báo, ngân hàng xác nh n ,ngân hàng thương lư ng,
ngân hàng thanh tốn.
Ngân hàng s& l p m t thư tín d∀ng và thơng qua ngân hàng c a mình
OBO
OKS
.CO
M
nư c ngư i nh p kh%u thơng báo v vi c m thư tín d∀ng và thư tín d∀ng đ n
ngư i xu t kh%u. Ngân hàng xem xét tồn b n i dung c a đơn xin m L/C,
đ ng th i có th tư v n cho khách hàng đ l a ch n L/C phù h p, tránh đư c
nh ng sai sót, sơ h , u c u ký qu/ khi m L/C, tính tốn thu phí m L/C theo
quy đ nh hi n hành. Ti p đó ngân hàng chuy n b n chính L/C cho ngân hàng đ i
lý
nư c ngư i xu t kh%u ho)c ngân hàng đư c ch. đ nh trong L/C.
Khi nh n đư c thơng báo này, ngân hàng thơng báo s& thơng báo cho
ngư i xu t kh%u tồn b n i dung thơng báo v vi c m thư tín d∀ng và khi
nh n đư c b n g c thư tín d∀ng thì chuy n ngyay cho ngư i xu t kh%u sau khi
đã ki m tra tính chân th c c a thư tín d∀ng. Thơng thư ng ngân hàng thơng báo
L/C là chi nhánh ho)c đ i lý cho ngân hàng m L/C
nư c ngư i xu t kh%u.
Tuy nhiên cá bi t là ngân hàng thơng báo L/C là m t ngân hàng khác đư c ch.
đ nh trong L/C. Ngân hàng thơng báo thu phí thơng báo.
Ngư i xu t kh%u n u ch p nh n thư tín d∀ng thì ti n hành giao hàng, n u
có đi u kho n nào đó trong thư tín d∀ng chưa tho mãn thì ti n hàng đè ngh
ngân hàng m thư tín d∀ng và nhà xu t kh%u s#a đ i, b sung thư tín d∀ng cho
phù h p h p đ ng. Vi c ký phát h i phi u và hồn t t ch ng t thanh tốn ph i
lưu ý các v n đ sau: M t là th i h n xu t trình ch ng t ; Hai là th i h n c a
L/C; Ba là ch ng lo i và s lư ng c a m!i lo i ch ng t .
KI L
Sau khi giao hàng ngư i su t kh%u ti n hành l p b ch ng t thanh tốn
theo u c u c a thư tín d∀ng, xu t trình thơng qua ngân hàng thơng báo ho)c
m t ngân hàng nào đó đư c ch. đ nh trong thư tín d∀ng đ u c u thương
lư ng, chi t kh u hay g#i ch ng t cho ngân hàng m thư tín d∀ng.
Ngân hàng này s& ki m tra ch ng t , làm th t∀c đòi ti n theo ch. th c a
thư tín d∀ng và ch ng t cho ngân hàng m thư tín d∀ng.
Ngân hàng m thư tín d∀ng và ki m tra b ch ng t và trong vòng 7 ngày
k t ngày nh n ch ng t ph i thơng báo cho ngân hàng thơng báo v vi c ch p
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
hành thanh tốn hay khơng. N u ch ng t phù h p v i thư tín d∀ng thì ti n hành
tr ti n cho ngư i xu t kh%u.N u ch ng t khơng phù h p ngân hàng t ch i
thanh tốn và tr tồn b ch ng t cho ngư i nh p kh%u.
OBO
OKS
.CO
M
Ngân hàng thơng báo ti n hàng thanh tốn cho ngư i xu t kh%u ho)c tr
l i cho b ch ng t cho ngư i xu t kh%u.
Ngân hàng m thư tín d∀ng đòi ti n ngư i nh p kh%u và chuy n b ch ng
t hàng hố cho ngư i nh p kh%u ch. sau khi ngư i nh p kh%u thanh tốn ho)c
ch p nhân thanh tốn.
Ngư i nh p kh%u ki m tra b ch ng t ,n u nh n th y phù h p v i thư tín
d∀ng thì tr
ti n ho)c ch p nh n tr ti n cho ngân hàng m thư tín d∀ng theo
tho thu n đã kí, n u khơng phù h p có quy n t ch i tr ti n.
1.2.3. Các lo i thư tín d ng thương m i
Vi c phân lo i tín d∀ng thư d a trên tiêu ch%n nh t đ nh, nh∋m giúp m i
ngư i n m b t t ng th trư c khi đi vào nghiên c u các mơ hình giao d ch
ch ng t . Theo quy đ nh u, ban k/ thu t và nghi p v∀ ngân hàng thu c ICC
(phòng thương m i qu c t ) tín d∀ng thư đư c phân bi t theo ba d ng :
Th nh t là phân theo lo i hình bao g m :
+ Tín d∀ng thư hu, ngang (Irrevocable L/C)
+ Tín d∀ng thư khơng hu, ngang(Revocable L/C).
Hai là phân theo phương th c s# d∀ng bao g m:
+ Tín d∀ng thư khơng hu, ngang có giá tr tr c ti p(Irrevocable Streight
document Credit)
KI L
+ Tín d∀ng thư hu, ngang có giá tr chi t kh u( Irrevocable Negotiation
document Credit)
+ Tín d∀ng thư khơng hu, ngang và khơng xác nh n ( Irrevocable
Document Credit Unconfirmed Document Credit)
+ Tín d∀ng thư khơng hu, ngang có xác nh n( Irrevocable Confirmed
Document credit)
+ Tín d∀ng thư tu n hồn( Revolving Document Credit)
+ Tín d∀ng thư v i đi u kho n đ∗( Red clause Document Credit)
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
+ Tớn dng th d phũng ( Standby Credit)
+ Tớn dng th chuy n nh ng ( Transferable ocumen Credit)
+ Tớn dng th giỏp lng( Back -to- Back ocument Credit)
OBO
OKS
.CO
M
Ba l phõn theo phng th c thanh toỏn bao g m:
+ Tớn dng tr ngay( Sight Credit)
+ Tớn dng tr ch m ( Deferred / Usance Credit)
Th c ra, trong giao d ch th.nh tho ng ta v n g)p lo i tớn dng ny m)c
dự cỏch g i cú v m i l . õy l lo i tớn dng ch ng t ủ c yờu c u xu t trỡnh
tr c ti p ủ thanh toỏn t i nhõn hng phỏt hnh. Do v y th i h n hi u l c k t
thỳc t i ngõn hng phỏt hnh. Sau ủay l m t s lo i tớn dng th th ng g)p :
1.2.3.1. Th tớn d ng khụng th hu b ( Irrevocable letter of credit)
L lo i tớn dng th sau khi m thỡ ngõn hng m L/C khụng ủ c s#a
ủ i b sung ho)c hu, b trong th i gian hiờu l c c a nú, tr khi cú s tho
thu n c a t t c
cỏc bờn tham gia giao d ch. M t L/C khụng ghi
IRREVOCABLE thỡ v n ủ c coi l khụng hu, b ủ c. Th tớn dng khụng
th hu, b ủ c ỏp dng r ng rói trong thanh toỏn qu c t .
1.2.3.2. Th tớn d ng khụng th hu b cú xỏc nh n(Confirmed irrevocable
letter of credit)
L lo i tớn dng th khụng th hu, b, ủ c m t ngõn hng khỏc ủ m
b o tr ti n theo yờu c u c a ngõn hng m L/C. N u ng i h ng l i khụng tin
t ng vo kh nng ti chớnh c a ngõn hng m L/C thỡ cú quy n yờu c u ngõn
L/C.
KI L
hng khỏc ủ ng ra xỏc nh n, ủ m b o kh nng thanh toỏn c a ngõn hng m
1.2.3.3. Th tớn d ng khụng th hu ngang mi n truy ủũi ( Irrevocable without
recouce of credit)
L lo i th tớn dng m sau khi nh suỏtt kh%u ủó ủ c tr ti n thỡ ngõn
hng m L/C khụng cú quy n ủũi l i trong b t c tr ng h p no. Khi dựng lo i
L/C ny ng i su t kh%u ph i khi lờn h i phi u min truy ủũi ng i kớ phỏt v
trong L/C cng ph i ghi nh v y. L/C min truy ủũi ủ c s# dng r ng rói trong
thanh toỏn qu c t .
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.2.3.4. Th tớn d ng giỏp lng ( back to back letter)
Lo i L/C th ng ủ c nh xu t kh%u ỏp dng ủ thanh toỏn ti n hng
cho nh cung c p hng cho mỡnh ủ xu t kh%u. Trong tr ng h p ny, ng i
OBO
OKS
.CO
M
xu t kh%u dựng L/C cho nh nh p kh%u m ủ th ch p m m t L/C cho ng i
h ng l i khỏc v i n i dung g n gi ng v i n i dung L/C ban ủ u, L/C mo l n
sau g i l L/C giỏp lng. V c b n L/C g c v L/C giỏp lng giụng nhau nhng
cú m t s ủi m khỏc nhau. Ng i th h ng L/C g c l i l ng i xin m L/C
giỏp lng. S ch ng t c a L/C giỏp lng ph i nhi u hn L/C g c. Kim ng ch
L/C giỏp lng phs. nh hn L/C g c ,kho n chờnh l ch ny do ng i trung gian
h ng ủ tr ti n chi phớ m L/C giỏp lng v ph n hoa h ng c a h .
1.2.3.5. Th tớn d ng ng tr c ủi u kho n ủ ( Aủvance letter of credit, Red
clause letter of credit)
Lo i th tớn dng ny g i l ủi u kho n ủ, vỡ ủi u kho n ban hnh ủ u
ủ c vi t bng m c ủ ủ lu ý tớnh ch t ủ)c bi tc a lo i th tớn dng ny. Theo
ủú, ng i m tớn dng th cam k t ti tr cho nh xu t kh%u ngay khi tớn dng
th ủ c m . Hai bờn ủ i tỏc ph i cú quan h song phng truy n th ng v uy
tớn. Phớa nh p kh%u ph i l cụng ty l n v ủ v n. Phớa xu t kh%u cú ngu n hng
hoỏ su t kh%u nhng thi u v n.
V i ủi u kho ủ ngõn hng phỏt hnh cam k t ng tr c m t s ti n
nh t ủ nh c a giỏ tr tớn dng th khi nh n ủ c cỏc ch ng t , thụng th ng l :
H i phi u c a s ti n ng tr c; hoỏ ủn; cam k t tr n ho)c cam k t giao hng
v cỏc ch ng t tho thu n. R t nhi u tr ng h p ng i m ch. ng tr c ti n
KI L
hng cho ng i h ng d i s b o lónh c a ngõn hng ng i h ng. Nh v y,
ng i h ng s& thng l ng v i ngõn hng mỡnh ủ phỏt hnh b o lónh tr c
khi nh n ti n theo ủi u kho n ủ. M t s ng i ng nh n l v i tớn dng th cú
ủi u kho n ủ, ng i h ng s& ủ c ngõn hng thụng bỏo c p tớn dng ngay sau
khi nh n ủ c tớn dng th. i u c n hi u l ti n ng tr c ủ c l y t ti
kho n ng i m , ngha l tớn dng th thng m i, m khụng ph i kho n tớn
dng c a ngõn hng thụng bỏo hay ngõn hng phỏt hnh. Ngõn hng thụng bú
ch. th c hi n cỏc th tc theo ủi u kho n c a th tớn dng m khụng cam k t
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ho)c ch u trách nhi m v s ti n đó. Vi c ng trư c đư c ngân hàng phát hành
u, quy n cho ngân hàng thơng báo th c hi n. Sau đó ngân hàng phát hành s&
trích tài kho n c a ngư i m chuy n cho ngân hàng thơng báo.
OBO
OKS
.CO
M
1.2.3.6. Thư tín d ng tồn hồn ( Revolving letter of credit)
Thư tín d∀ng tu n hồn là lo i L/C khơng th hu, b∗, sau khi s# d∀ng
xong đã h t hi u l c thì nó t đ ng có giá tr như cũ c như th cho đ n khi t ng
giá tr h p đ ng đư c th c hi n.
Thư tín d∀ng tồn hồn c n ghi ngày h t h n hi u l c cu i cùng, s l n
tồn hồn và giá tr t i thi u c a m!i l n đó.
1.2.3.7. Thư tín d ng d phòng ( Stand by letter of credit)
Là lo i L/C quy đ nh vi c hồn l i s ti n c a thư tín d∀ng trong trư ng
h p nhà xu t kh%u khơng th c hi n đúng các quy đ nh như trong thư tín d∀ng
đó.
Ngư i m L/C d phòng là nhà xu t kh%u, ngân hàng ph∀c v∀ nhà xu t
kh%u là ngân hàng phát hành L/C d phòng. L/C d phòng đư c s# d∀ng như
m t phương th c b o đ m h p đ ng.
1.2.3.8. Thư tín d ng chuy n như ng( Transferable letter of credit)
Là lo i L/C khơng đư c hu, b∗ và quy đ nh quy n đư c chuy n như ng
tồn b hay m t ph n s ti n c a L/C cho m t hay nhi u ngư i theo l nh c a
ngư i hư ng l i đ u tiên.
Thư tín d∀ng chuy n như ng ph i ghi chú” chuy n như ng” và ch. đư c
phép chuy n như ng m t l n. Ngư i đư c chuy n như ng có th
trong nư c
KI L
hay nư c ngồi. Chi phí chuy n như ng do ngư i ra l nh chuy n như ng ch u.
Vi c chuy n như ng L/C khơng có nghĩa là h p đ ng mua bán cũng đư c
chuy n như ng.
1.2.3.9. Thư tín d ng đ i ng(Reciprocal letter of credit)
Trong phương th c mua bán hàng đ i hàng, hai bên ph i ký v i nhau m t
h p đ ng mua bán có t ng giá tr hàng hố trao đ i v i nhan bàng nhau. M∀c
đích c a trao đ i hàng hố là giá tr s# d∀ngc a hàng ch khơng ph i ti n t m)c
dù ph n chênh l ch có th đư c thanh tốn b∋ng ti n.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Do khơng th lo i tr kh năng r i ro khi m t trong hai bên khơng th c
hi n h p đ ng. Vì v y hai bên th ng nh t s# d∀ngthư tín d∀ng đ i ng cho nhau
hư ng. L/c đ i ng là lo i L/C ch. có hi u l c khi L/C đ i ng v i nó đư c m .
OBO
OKS
.CO
M
1.2.4. Ưu như c đi m c a thanh tốn thư tín d ng
Ngày nay, phương th c thanh tốn tín d∀ng ch ng t là phương th c
thanh tốn qu c t đư c s# d∀ng ngày càng nhi u do nh ng thu n l i mà nó
m ng l i cho c ngư i mua và cho c ngư i bán. Tuy nhiên bên c nh thu n l i
nó cũng khơng tránh kh∗i nh ng sai sót gây ra h u qu nghiêm tr ng. Sau đây là
m t s ưu như c đi m c a thanh tốn tín d∀ng ch ng t :
1.2.4.1. Đ i v i ngư i bán
Đ m b o vi c thanh tốn vì có nhân hàng m đ ng ra cam k t thanh tốn
khơng ph∀ thu c vào nh ng nh hư ng khác. Đư c ngân hàng kh ng ch b
ch ng t khơng s m t quy n s h u v hàng hố hay t n chi phí v n chuy n
hàng n u làm đúng u c u c a thư tín d∀ng. Nhà xu t kh%u có th nh n đư c s
h! tr c a ngân hàng c v tài chính l n thơng tin.
Tuy nhiên, nhà xu t kh%u ph i l a ch n lo i thư tín d∀ng nào b o đ m
quy n l i cho mình nhi u nh t, đ ng th i ki m tra k/ các đi u kho n ghi trong
thư b i vì nó s& nh hư ng t i l i ích c a mình sau này. Tuỳ thu c vào kh năng
c a mình có đáp ng đư c u c u c a h p đ ng hay khơng đ đ m b o l p b
ch nh t phù h p.
1.2.4.2. Đ i v i ngư i mua
Khi l p L/C thì ngư i mua đư c ngân hàng ki m tra giúp b ch ng t ,
KI L
đ m b o đư c hàng hố mà mình ký h p đ ng đúng s lư ng và ch t lư ng,
th i h n giao hàng... tuy nhiên ngư i mua ph i th n tr ng khi làm đơn m L/C,
ph i đưa ra nh ng đi u ki n đ
cho ngư i bán có th th c hi n đư c v a ph i
b o đ m đư c quy n l i c a mình. Ngồi ra khơng tránh đư c trư ng h p mua
b ngư i bán gian l n l p b ch ng t kh ng đ thanh tốn.
1.2.4.3. Đ i v i ngân hàng
M r ng nghi p v∀ kinh doanh c a ngân hàng tăng thu nh p, nâng cao
trình đ nghi p v∀ c a các cán b ngân hàng.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Thơng qua nghi p v∀ c a ngân hàng s& góp ph n giúp đ các khách hàng
xu t nh p kh%u c a mình đ ng th i thúc đ%y q trình thanh tốn qu c t đư c
phát tri n. Tuy nhiên trong phương th c thanh tốn L/C, ngân hàng ch. có th
OBO
OKS
.CO
M
khơng ch v m)t hình th c ch ng t , mà khơng th ki m sốt đư c tính ch t
pháp lý hay tính chân th c c a các lo i ch ng t đó. Hơn nưa vi c thanh tốn
di∃n ra tương đ i ph c t p b i s tham gia c a nhi u bên, q trình thanh tốn
t, m. và máy móc.
Tóm l i phương th c thanh tốn tín d∀ng ch ng t đ m b o đư c quy n
l i c a ngư i bán, mua trong q trình ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh%u và
nâng cao vai trò c a ngân hàng trong ho t đ ng thanh tốn qu c t .
1.3. R i ro trong thanh tốn qu c t theo phương th c thanh tốn tín d ng
ch ng t
1.3.1. R i ro trong ho t đ ng thanh tốn qc t theo phương th c thanh
tốn tín d ng ch ng t
Có r t nhi u quan ni m v r i ro như : r i ro là nh ng b t tr c gây ra m t
m t, thi t h i ; r i ro là nh ng b t tr c c∀ th liên quan đ n vi c xu t hi n m t
bi n c khơng mong đ i... Hi n nay các nhà nghiên c u đ u th ng nh t v i nhau
“R i ro là nh ng bi n c x y ra ngồi ý mu n, s hi u bi t, d tính c a ch th
và đem l i nh ng h u qu x u” r i ro có th x y ra b t c lúc nào trong cu c
s ng chúng ta và ch ng ta khơng th lư ng trư c h u qu mà nó mang l i. Đ)c
bi t trong lĩnh v c ngân hàng r i ro thư ng đem l i nh nh h u qu khơn lư ng.
Trong lý lu n cũng như trong th c ti∃n cũng đã ch ng minh r i ro trong
KI L
lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh trong ngân hàng là r t nhi u, nó s y ra dư i
nhi u hình th c, m c đ khác nhau do nhưng ngun nhân sau:
+ Th nh t do ti n là ngun li u chính t o ra các s n ph%m c a ngân
hàng, m t yh ngun liêu đ c tơn khơng th thay th . Ngun li u này ch u tác
đ ng c a r t nhi u nhân t như kinh t , chính tr ,xã h i, thiên tai... khi m t trong
các y u t này thay đ i thì ho t đ ng kinh doanh c a các ngân hàng cũng thay
đ i theo.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
+ Th hai ngân hàng là m t t ch c trung gian tài chính có ch c năng
chuy n v n t nơi th a sang nơi thi u v n, tho mãn nhu c u v n cho đ u tư
phát tri n. Chính vì v y ngân hàng ph i đ m b o tr đ lãi và g c cho ngư i g#i
OBO
OKS
.CO
M
ti n khi đ n h n. N u ngân hàng khơng ư c tính trư c đư c nhu c u rút ti n c a
ngư i g#i ti n, thì m t trong các bi n pháp đ hồn tr g c và lãi cho ngư i g#i
là thu h i các món cho vay trư c h n và đi u này khi n cho các kho n cho vay
ph i g)p r i ro, nhi u khách hàng khơng tr đư c n cho ngân hàng.
+ Th ba ngân hàng là m t t ch c kinh t ch u s qu n lý vĩ mơ c a nhà
nư c theo hành lang h1p. Nhà nư c can thi p vĩ mơ trong n n kinh t th trư ng.
Trong ngành ngân hàng ch u s qu n lý c a chính ph thơng qua các cơng c∀,
chính sách c a nhà nư c, nh ng quy đ nh ,ngh đ nh, pháp l nh c a ngân hàng
nhà nư c thì ngân hàng g)p khơng ít khó khăn th m chí còn gánh ch u c t n
th t trong ho t đ ng kinh doanh c a mình.
+ Th tư ngân hàng là m t t ch c tài chính có quan h m t thi t v i m i
thành ph n kinh t trong n n kinh t qu c dân. Do v y b t kỳ m t s bi n đ ng
nào c a ngân hàng đ u nh hư ng t i s phát tri n kinh t c a đ t nư c và
ngư c l i.
Tóm l i, do đ)c thù c a ho t đ ng kinh doanh ngân hàng nên r i ro trong
ngân hàng rà r t l n, nó khơng nh ng gây t n h i cho ngân hàng mà còn nh
hư ng t i tồn b n n kinh t qu c dân. Vì vây nh n th c đúng đ n và đ y đ v
r i ro trong kinh doanh ngân hàng là m t v n đè thi t y u đ t đó đưa ra các
bi n pháp h n ch r i ro gây h u qu cho s phát tri n kinh t c a đ t nư c.
KI L
Trong q trình ho t đ ng kinh doanh, thơng qua các nghi p v∀ c a mình
ngân hàng ph i đơis m)t v i r t nhi u r i ro. Nh ng r i ro này có m i quan h
m t thi t v i nhau n u khơng có bi n pháp phòng ch ng d∃ gây ra r i ro h
th ng.
Trong thanh tốn qu c t , do ph m vi r ng l n và bao g m nhi u đ i
tư ng tham gia nên r i ro có th xu t hi n dư i nhi u hình th c. Thơng thư ng
khi r i ro x y ra thì ngư i ch u thi t h i l n nh t l i chính là nh ng ngư i xu t
nh p kh%u do tính ch t đ)c thù c a lo i hình này. Ngân hang thương m i v i vai
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
trũ c a mỡnh l trung gian cung cỏc d ch v thanh toỏn cho khỏch hng, thu ủ c
m t kho n phớ m khụng ph i ch u h u qu m r i ro gõy ra. Nhng trờn th c t
l i khụng ph i nh v y, ho t ủ ng thanh toỏn qu c t tuy ch. ủúng gúp r t nh
OBO
OKS
.CO
M
trong phõn thu nh p c a ngõn hng. Nhng khi g)p ph i nh ng r i ro thỡ h u
nh h u qu ủú phớa nh xu t kh%u hay nh p kh%u ủ u ủ i l!i cho ngõn hng
lm m t uy tớn c a ngõn hng. Trong mụi tr ng c ng tranh nh hi n nay t t c
nh ng ủi u ủú ủ u lm nh h ng t i ho t ủ ng c a ngõn hng trong tng lai.
Trong thanh toỏn qu c t , tớn dng ch n t l phng th c cú tớnh u
vi t nh t. Tuy nhiờn trỏch nhi m c a ngõn hng l r t l n v r.u ro d x y ra. Tớn
dng ch ng t ủ c hi u l m t phng th c thanh toỏn qu c t , m)t khỏc cú
th coi ủõy l m t lo i tớn dng ng n h n c a cỏc ngõn hng thng m i. Vỡ v y
r i ro l y u t ti m %n nhng cng cú th b c phỏt b t c lỳc no trong quỏ
trỡnh ho t ủ ng c a ngõn hng. Nh võy mu n qu n lý ủ c r i ro thỡ ng i ta
ph i phõn la i r i ro, tỡm ra nguyờn nhõn v bi u hi n c a r i ro t ủú ủa ra
biờn phỏp ngn ng a v h n ch r i ro.
1.3.2. Cỏc lo i r i ro ch y u trong thanh toỏn tớn d ng ch ng t
1.3.2.1. R i ro b t kh khỏng ( hay cũn g i l r i ro khỏch quan)
R i ro b t kh khỏng nguyờn nhõn gõy ra l cỏc s ki n v thiờn tai, n i
lo n, b o ủ ng, chi n tranh... Trong nh ng nguyờn nhõn trờn chỳng ủ u gõy ra
h u qu l cỏc ủi u ki n v ủ a ủi m, th i gian giao hng ho)c hng ủ n ni
nhng gi m ch t l ng v nghiờm tr ng hn nú cú th lm cho nh nh p kh%u b
phỏ s n. i u ny d n t i khỏch hng khụng cú kh nng thanh toỏn cho ngõn
KI L
hng. õy l m t r i ro m c ngõn hng v khỏch hng kh trỏnh khi.
Bờn c nh ủú,Cỏc cu c kh ng ho ng kinh t cng l m t trong nh ng
nguyờn nhõn d n t i r i ro b t kh khỏng ủ i v i ngõn hng, nú lm gi m cỏn
cõn thanh toỏn c a qu c gia d n ủ n ủ ng n i t b m t giỏ so v i ủ ng ngo i t .
T ủú d n t i kh nng chi tr c a ngõn hng v i khỏch hng l gi m. Hn th
nó trong th i k ny uy tớn c a ngõn hng m L/C b gi m sỳt, ủũi hi ph i
thụng qua m t ngõn hng khỏc xỏc nh n v ký qu/ 100% giỏ tr L/C.
1.3.2.2. R i ro t giỏ h i ủoỏi
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
T, giỏ l ủn v ủo l ng giỏ tr ủ ng ti n nay so v i ủ ng ti n khỏc.
Trong thanh toỏn qu c t th ng s# dng ngo i t m nh ủ ủo l ng giỏ tr c a
hng hoỏ.
OBO
OKS
.CO
M
R i ro t, giỏ x y ra khi cú s bi n ủ ng c a t, giỏ h i ủoỏi gi a ủ ng ti n
tớnh toỏn v ủ ng ti n thanh toỏn:
- Khi doanh nghi p nh p kh%u n p n i t ký qu/ m L/C v yờu c u ngõn
hng bỏn ngo i t ủ thanh toỏn. N u ngõn hng khụng th c hi n vi c trao ủ i
ngay ủ n khi ủ ng n i t gi m giỏ nh v y ngõn hng ph i bự vo m c gi m ủú.
- Khi doanh nghi p ký qu/ bng ngo i t cho vay c a chớnh ngõn hng.
Ngõn hng cú th mua l ng ngo i t t khỏch hng khỏc. n h n thanh toỏn
m t, giỏ gi m ngõn hng thu ủ c m t kho n l i, n u t, giỏ tng d n ủ n r i ro
cho ngõn hng.
- Do m c tr t giỏ c a ủ ng n i t so v i ngo i t m nh nờn khi nh p
hng v , n u m)t hng cú giỏ tr bỏn c nh tranh khụng th tng ủ c v n u t, l
ký qu/ khụng bự ủ p ủ c t, l tr t giỏ thỡ r i ro cú th x y ra v i ngõn hng
khi nh nh p kh%u khụng nh n hng v khụng thanh toỏn b ch ng t .
1.3.2.3. R i ro tớn d ng
M t cỏch khỏi quỏt, r i ro tớn dng l khụng thu ủ c n khi ủ n h n.
R i ro tớn dng khụng gi i trong ho t ủ ng cho vay m cũn m t s ho t ủ ng
mang tớnh ch t tớn dng trong ủú. Cỏc r i ro cú th x y ra trong ho t ủ ng L/C
v gõy thi t h i cho m t ho)c nhi u bờn:
+ i v i ngõn hng phỏt hnh
KI L
R i ro tớn dng ủ i v i ngõn hng phỏt hnh l vi c khụng thu ủ c ho)c
thu khụng ủ y ủ t nh nh p kh%u s ti n cú giỏ tr bng giỏ tr s ti n m ngõn
hng ủ b ra thanh toỏn cho nh xu t kh%u. Cỏc tr ng h p x y ra r i ro tớn
dng:
. R i ro trong tớn dng th ch p hng nh p kh%u. õy l r i ro th ng g)p
khi nh nh p kh%u dựng s hng nh p kh%u ủ th ch p nú r t khú ủ cỏc ngõn
hng ủỏnh giỏ giỏ tr c lụ hng ny ho)c vi c phỏ b h p ủ ng c a nh nh p
kh%u. Cú th túm t t r i ro s y ra nh sau: nh nh p kh%u xin m L/C nhng khi
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ngân hàng thanh tốn cho nhà xu t kh%u và l y ch ng t g#i hàng, nhà nh p
kh%u khơng l y ch ng t đ lĩnh hàng và dĩ nhiên là khơng tr ti n cho ngân
hàng. R i ro x y ra khi ngân hàng cho khách hàng vay ký qu/ m L/C cũng như
OBO
OKS
.CO
M
thanh tốn hàng nh p kh%u mà b o đ m chính lơ hàng đó. Ngân hàng ph i bán
lơ hàng đó và ln b l! do các lý do: Ngân hàng khơng ph i là nhà kinh doanh
nh p kh%u; Hàng nh p kh%u có khi ph i ch bi n m i bán đư c; s gi m ch t
lư ng do nhiêu y u t tác đ ng.
R i ro trong tín d∀ng b o lãnh tr ch m :C n ph i hi u ch tín d∀ng theo
nghĩa r ng hơn, nó khơng ch. là kho n ti n mà ngân hàng cho khách hàng vay
mà nó còn có c tín d∀ng b∋ng ch ký t c là vay b∋ng uy tín c a mình. Theo
ngun t c khi khách hàng vay thì ph i có m t kho n ký qu/ nh t đ nh song
ngân hàng ngân hàng cũng có th cho khách hang m t kho n tín d∀ng b∋ng l i
h a tr c a khách hàng khi ti n ký qu/ khơng đ . R i ro x y ra khi nhà nh p
kh%u khơng thanh tốn cti n hàng khi đ n h n thanh tốn cho ngân hàng.
+ Đ i v i ngân hàng xác nh n
Ho t đ ng tín d∀ng còn th hi n trong m i quan h giưa ngân hàng xác
nh n và ngân hàng mo thư tín d∀ng. Trong trư ng h p ngân hàng m thư tín
d∀ng là ngân hàng nh∗, ít có danh ti ng ho)c ítcó giao d ch v i ngân hàng thơng
báo. Nói cách khác, ngân hàng xác nh n đã cung c p tín d∀ng cho ngân hàng m
L/C.
R i ro x y ra đ i v i ngân hàng xác nh n là khi khơng n m đư c năng
l c tài chính c a ngân hàng m đã v i xác nh n theo u c u c a h đ r i ngân
KI L
hàng xác nh n ph i l y trách nhi m thanh tốn thay cho ngân hàng m khi ngân
hàng m thi u thi n trí hay m t kh năng thanh tốn, th m chí phá s n.
+ Đ i v i ngân hàng chi t kh u và ngân hàng hồn tr thì r i ro tín d∀ng
x y ra khi khơng thu đư c kho n ti n mà trư c kia đã thanh tốn ho)c đã chi t
kh u cho nhà nh p kh%u.
+ Đ i v i ngân hàng thơng báo đơi khi đóngvai trò c a c ngân hàng xác
nh n, ngân hàng chi t kh u. R i ro tín d∀ng cho ngân hàng thơng báo khi cho
vay tài tr xu t nh p kh%u mà khơng thu h i đư c v n. Ngồi ra trong nghi p v∀
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
chi t kh u b ch ng t cũng ti m %n nhi u r i ro. Trư ng h p ngân hàng phát
hành khơng ch u tr ti n cho ngân hàng thơng báo m)c dù nhà nh p kh%u đã
thanh tốn ti n r i. Trư ng h p này ít s y ra tuy nhiên đ đ m b o an tồn ngân
1.3.2.4. R i ro đ o đ c
OBO
OKS
.CO
M
hàng ch. thơng báo v i ngân hàng m quen bi t, có uy tín ho)c ph i ký qu/.
Lo i r i ro này ít khi x y ra. Đây là r i ro do nhà xu t kh%u có hành vi
l a đ o. Nhà xu t kh%u gi m o ch ng t mà ngân hàng khơng phát hi n ra đã
thanh tốn cho h . Ngân hàng thơng báo còn g)p ph i r i ro khi chi t kh u b
ch ng t gi . B ch ng t gi là b ch ng t đư c l p mà khơng có quan h
mua bán th c s . Đây là s đ ng lỗ c a c ngư i nh p kh%u và ngư i xu t kh%u
đ l a ngân hàng. N u nhà xu t kh%u là m t t ch c ma ho)c b phá s n thì nhà
nh p kh%u ph i ch∀i r i ro trong trư ng h p này. Tuy nhiên do nhà nh p kh%u
khơng đ kh năng tài chính b i thư ng cho ngân hàng m và cu i cùng ngân
hàng là ngư i gánh ch u h u qu .
1.3.2.5. R i ro k thu t
Đây là lo i r i ro thư ng g)p nh t trong thanh tốn thư tín d∀ng. R i ro
này gây thi t h i tuy khơng l n nhưng nó l i nh hư ng đ n uy tín c a ngân
hàng trong vi c cung c p d ch v∀ cho khách hàng. Khi r i ro này x y ra khơng
nh ng ngân hàng b thi t h i mà nó còn nh hư ng t i ho t đ ng kinh doanh c a
khách hàng. Các r i ro k/ thu t x y ra thư ng do ngun nhân ch quan xu t
phát t phía ngân hàng khơng th c hi n theo đúng quy đ nh đ)c bi t là quy đ nh
UCP 500. Trong quan h thanh tốn tín d∀ng ch ng t các bên tham gia ph i
KI L
tn th theo quy t c và th c hành th ng nh t theo quy đ nh c a phòng thương
m i qu c t (ICC). Hiên nay quy đ ng UCP 500 đư c áp d∀ng trên tồn th gi i
nó có hi u l c t ngày 01/01/1994. Ngồi ra các ngân hàng ph i tn th theo
quy t c th ng nh t v hồn tr ti n gi a các ngân hàng theo tín d∀ng ch ng
t (URR)
+ R i ro k/ thu t đ i v i ngân hàng thơng báo
Theo đi u 7 c a UCP 500 quy đ nh trách nhi m c a ngân hàng thơng báo
“ ngân hàng thơng báo, n u quy t đ nh thơng báo tín d∀ng thư, ph i ki m tra
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
c%n th n tính xác th c b ngồi c a tín d∀ng thư mà h thơng báo. N u ngân
hàng đó quy t đ nh khơng thơng báo tín d∀ng thư thì ph i báo khơng ch m ch∃
cho ngân hàng phát hàng”. Nghi p v∀ thơng báo tín d∀ng hồn tồn mang tính
OBO
OKS
.CO
M
ch t d ch v∀,do va2y ngân hàng thơng báo, ngồi nh ng quy đ nh t i đi u kho n
này, khơng ch u tr ch nhi m v kh năng giao hàng c a ngư i hư ng, kh năng
thanh tốn c a ngư i m ..., ho)c b t c phát sinh nào liên quan đ n tín d∀ng thư
đó. Như v y ngân hàng thơng báo khơng ph i ch u b t c m t trách nhi m gì
nhưng khi m c ph i sai sót thì khi đó uy tín c a ngân hàng s& b
nh hư ng. Khi
m c sai sót lo i này phía khách hàng s& đánh giá t i nghi p v∀ thanh tốn c a
ngân hàng này.
+ R i ro k/ thu t đ i v i ngân hàng m L/C
Theo UCP 500, ngân hàng m đư c mi∃n trách nhi m thanh tốn n u b
ch ng t đó có l!i. Tuy nhiên n u ngân hàng m khơng thưch hi n theo đúng
nh ng quy đ nh t i đi u 13,14 c a UCP500 thì ngân hàng m ph i ch u trách
nhi m v b ch ng t đó. Trong đi u 13,14 quy đ nh các trư ng h p sau
Thơng báo t ch i ch ng t nhưng khơng nói rõ s b t h p l c a ch ng t ,
ho)c nh ng b t h p l này b ngân hàng chi t kh%u ph nh n ho)c tr nên khơng
có giá tr
Ngân hàng phát hàng có th i gian là 7 ngày đ ki m tra ch ng t và
quy t đ nh nhân hay t ch i ch ng t .
N u ngân hàng phát hành ho)c ngân hàng xác nh n, n u có, ho)c m t
ngân hàng đư c ch. đ nh hành đ ng thay m)t các ngân hàng này quy t đ nh t
KI L
ch i ch ng t thì ph i g#i thơng báo khơng ch m ch∃ v các quy t đ nh t ch i
b∋ng vi∃n thơng ho)c, n u khơng th đư c thì b∋ng các phương ti n nhanh
chóng khác, nhưng cũng khơng ch m hơn 7 ngày làm vi c ngân hàng k t ngày
nh n ch ng t . Thơng báo đó s& đư c g#i cho ngân hàng mà t đó nó nh n đư c
ch ng t ho)c g#i cho ngư i th∀ hư ng, n u nó nh n đư c ch ng t tr c ti p t
ngư i này. thơng báo này ph i nêu t t c nh ng đi m b t h p l mà theo đó
ngân hàng t ch i các ch ng t và cũng ph i nói rõ ngân hàng đang gi ch ng
t đ tuỳ quy n đ nh đo t c a ngư i xu t trình hay tr l i cho ngư i xu t trình.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
N u ngân hàng phát hành khơng hành đ ng theo đúng v i quy đ nh c a đi u
kho n này ho)c khơng gĩư ch ng t tuỳ quy n đ nh đo t c a ngư i xu t trình
ho)c tr l i cho ngư i xu t trình, ngân hàng phát hành s& b m t quy n khi u n i
OBO
OKS
.CO
M
là ch ng t khơng phù h p v i các đi u kho n và đi u ki n c a tín d∀ng thư.
Ngồi ra ngân hàng m còn g)p ph i r i ro l n đ i v i nhà nh p kh%u
do khơng ti n hành th%m đ nh m t cách k/ lư ng tình hình tài chính c a đơn v
xin m L/C, nh t là nh ng khách hàng quan h l n đ u. Khi đơn v nh p kh%u
làm ăn thua l! liên t∀c mà ngân hàng khơng hay bi t. Khi đó ngân hàng m v n
thanh tốn cho ngư i bán trong khi đó khơng thu h i h t v phía ngư i mua.
+ R i ro k/ thu t đ i v i ngân hàng thơng báo
Theo đi u 7 UCP500 quy đ nh trách nhi m c a ngân hàng thơng báo.
Theo UCP500 ngân hàng thơng báo ,n u quy t đ nh thơng báo tín d∀ng thư ,ph i
ki m tra c%n th n tính xác th c b ngồi tín d∀ng thư mà h thơng báo.
N u ngân hàng thơng báo khơng th ki m tra đư c s xác th c b ngồi,
ngân hàng thơng báo ph i báo khơng ch m ch∃ cho ngân hàng mà t đó h nh n
đư c ch. th r∋ng khơng th ki m tra đư c tính xác th c c a tín d∀ng thư, nhưng
n u ngân hàng quy t đ nh thơng báo tín d∀ng thư đó thì ph i báo cho ngư i
hư ng bi t r∋ng h khơng th ki m tra tính xác th c c a tín d∀ng thư.
Ngồi ra khi ngân hàng g#i đi m t b ch ng t sai sót mà khơng phát
hi n ra do l!i c a ngân hàng thì ngân hàng s& ph i ch∀i ro do vi c tu ch.nh
ch ng t và thanh tốn ch m. Ngay c khi ngân hàng th c hi n đúng ch c trách
c a mình thì nh ng sai sót này s& nh hư ng t i uy tín c a ngân hàng.
KI L
1.3.2.6. R i ro thanh kho n
R i ro thanh kho n là ngh ng thi t h i do ngân hàng ph i gánh ch∀i khi
khơng có đ ti n đ đáp ng u c u c a khách hàng. Tuy nhiên r i ro này r t ít
khi x y ra, đ i v i nh ng qu c gia mà đ ng ti n c a h khơng có th m nh
trong thanh tốn qu c t thì h ph i d tr m t lư ng l n ngo i t m nh. Đơi khi
ngân hàng khơng d tr đ lư ng ngo i t l n đ đáp úng nhu c u nhà nh p
kh%u trong thanh tốn. Vì v y thanh tốn ch m cho nhà xu t kh%u làm gi m uy
tín c a ngân hàng.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
1.4. Ngun nhân gây ra r i ro trong thanh tốn qu c t
1.4.1. ngun nhân khách quan
Trong thanh tốn qu c t có r t nhi u ngun nhân gây ra nhi u r i ro
OBO
OKS
.CO
M
trong thanh tốn như mơi trư ng t nhiên, mơi trư ng xã h i, mơi trư ng kinh
t , mơi trư ng pháp lý...Sau đây là nh ng ngun nhân khách quyan ch y u:
Ngun nhân xu t phát t phía khách hàng
Trong nh ng năm g n đây n n kinh t nư c ta đang có nh ng chu n bi n
h t s c rõ r t. V i xu th hơi nh p các doanh nghi p vi t nam có cơ h i th# trên
thương trư ng qu c t r ng l n. Bên c nh đó cũng có nh ng h n ch do m i
tham gia nên kinh t m c#a các nhà doanh nghi p vi t nam ph i c nh tranh v i
các đ i th m nh có kinh nghi m. S hi u bi t h n ch v thơng l qu c t , lu t
pháp qu c t cũng như lu t pháp c a đ i tác. Thêm vào đó là s thi u các
chun gia trong lĩnh v c pháp lu t, k/ thu t, nghi p v∀ thanh tốn. Theo đi u
tra c a cơ quan đ i di n cho c ng đ ng các doanh nghi p vi t nam, coa t i 75%
s doanh nghi p v a và nh chưa đào t o chính quy v nghi p v∀ ngo i thương.
th nhưng l i có t i 80-85% s đó tham gia ho t đ ng kinh doanh xu t nh p
kh%u. M t n n kinh t có nhi u đơn v tham gia XNK là h t s c khuy n khích
song nhi u doanh nghi p chưa trang b k/ đã nh y vào cu c thì nh ng sai l m là
đi u khó tránh kh∗i. Th c tr ng c a các doanh nghi p vi t nam hi n nay là ti m
l c kinh t càn r t kém ch. d a vào tài tr c a ngân hàng. Khi kinh doanh v i
các đ i tác nư c ngồi b thua l! thì h u như đ u nh hư ng tr c ti p t i khách
hàng. Trong kinh doanh ngo i thương các doanh nghi p vi t nam tư ng r∋ng
KI L
thanh tốn b∋ng thư tín d∀ng là an tồn song trong th c t đã ch ng minh nhi u
doanh nghi p đã ph i tr giá cho các đi u ki n l p l trong h p đ ngngo i
thương cũng như trong thư tín d∀ng. Do v y ngân hàng khi thanh tốn cũng g)p
nhi u r i ro.
M t ngun nhân nưa là khách hàng c ý làm sai ngun t c. Khách
hàng bao g m c nhà xu t kh%u l n c nh p kh%u, v n đ
đây là đ o đ c kinh
doanh c a khách hàng. H đã n m đư c đi m y u c a thư tín d∀ng là vi c thanh